Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND

Nghị quyết 28/2012/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

28/2012/NQ-HĐND thông qua giá đất năm 2013 Hậu Giang đã được thay thế bởi Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2014 Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực Hậu Giang và được áp dụng kể từ ngày 20/02/2014.

Nội dung toàn văn 28/2012/NQ-HĐND thông qua giá đất năm 2013 Hậu Giang


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2012/NQ-HĐND

Vị Thanh, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Sau khi nghe Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2012 về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

(Đính kèm phụ lục Bảng giá các loại đất năm 2013)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Đối với các trường hợp sau đây, Ủy ban nhân dân tỉnh phải xây dựng phương án, trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất:

1) Đất tại các Khu, Cụm công nghiệp, khu tái định cư, khu dân cư, các tuyến đường chưa hoàn chỉnh cần ban hành bổ sung giá trong năm 2013.

2) Trường hợp Nhà nước thu hồi đất mà tại thời điểm bồi thường giá đất theo Nghị quyết này ban hành chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong điều kiện bình thường cần điều chỉnh và mọi trường hợp điều chỉnh giá đất tại một số vị trí và loại đất trong năm.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII, kỳ họp thứ năm thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đinh Văn Chung

 

BẢNG GIÁ

ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất đồng bằng năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

I

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

1

Phường I

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 2, 3 4

45.000

 

 

 

 

2

Phường III

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

45.000

 

 

 

 

 

Khu vực 2, 3, 4, 5, 6

 

40.000

 

 

 

3

Phường IV

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

45.000

 

 

 

 

4

Phường V

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 2, 3, 4, 5

45.000

 

 

 

 

5

Phường VII

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 3, 4

 

40.000

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

35.000

 

 

6

Xã Vị Tân

 

 

 

 

 

 

Ấp: 3, 4, 5, 6

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: 1, 2, 2a

 

 

30.000

 

 

 

Ấp: 3a, 7

 

 

 

25.000

 

7

Xã Hỏa Lựu

 

 

 

 

 

 

Ấp: Thạnh Lợi, Thạnh Phú, Mỹ 1, Thạnh Đông, Thạnh Bình, Ấp Thạnh Trung

 

 

 

25.000

 

8

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

 

Ấp Mỹ Hiệp 1

 

35.000

 

 

 

 

Ấp Mỹ Hiệp 2

 

 

30.000

 

 

 

Ấp: Thạnh Hòa 1, Mỹ Hiệp 3, Tư Sáng

 

 

 

25.000

 

 

Ấp Thạnh Qưới 1

 

 

 

 

20.000

9

Xã Hỏa Tiến

 

 

 

 

 

 

Ấp: Thạnh Thắng, Thạnh An, Thạnh Hòa 2

 

 

 

25.000

 

 

Ấp: Thạnh Xuân, Thạnh Qưới 2

 

 

 

 

20.000

II

HUYỆN VỊ THỦY

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Nàng Mau

 

 

 

 

 

 

Ấp 1 (giới hạn Quốc lộ 61 - Kênh 2 Lai - Kênh Nàng Mau - Kênh Xáng Hậu); Ấp 2 (giới hạn Quốc lộ 61 - Kênh Nàng Mau - Ranh Vị Thắng - Đường Tránh Quốc lộ 61)

45.000

 

 

 

 

 

Phần còn lại ấp 1, ấp 2 và ấp 3, 4, 5

 

40.000

 

 

 

2

Xã Vị Thắng

 

 

 

 

 

 

Ấp 12; Ấp 9 và 11 (cặp Quốc lộ 61)

 

35.000

 

 

 

 

Ấp 9 và 11 (phía mương lộ Quốc lộ 61, giới hạn từ Quốc lộ 61 đến giáp ấp 10); Ấp 6, 7, 8, 10

 

 

30.000

 

 

3

Xã Vĩnh Trung

 

 

 

 

 

 

Ấp: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

 

 

30.000

 

 

4

Xã Vĩnh Tường

 

 

 

 

 

 

Ấp: Xuân Thọ, Vĩnh Lộc, Vĩnh Hòa, Vĩnh Thuận, Vĩnh Hiếu, Tân Long, Vĩnh Phú

 

 

30.000

 

 

 

Ấp: Vĩnh Quới, Vĩnh Thạnh, Bình Phong

 

 

 

25.000

 

5

Xã Vĩnh Thuận Tây

 

 

 

 

 

 

Ấp: 2, 3

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: 1, 4, 5, 6, 7

 

 

30.000

 

 

6

Xã Vị Thủy

 

 

 

 

 

 

Ấp 4 và ấp 2, 3 (giới hạn Quốc lộ 61 – Kênh Vành Đai - Quốc lộ 61B)

40.000

 

 

 

 

 

Phần còn lại: Ấp 2, 3 và ấp 5, 6, 7, 8

 

35.000

 

 

 

7

Xã Vị Thanh

 

 

 

 

 

 

Ấp: 7A2, 7B2 (giới hạn từ kênh Xà No đến kênh 3 thước) và ấp 1, 3, 5, 7A1, 7B1

40.000

 

 

 

 

 

Phần còn lại của: Ấp 7A2, 7B2

 

35.000

 

 

 

8

Xã Vị Bình

 

 

 

 

 

 

Ấp: 2, 4, 9A1, 9B

40.000

 

 

 

 

 

Ấp 9A2

 

35.000

 

 

 

9

Xã Vị Đông

 

 

 

 

 

 

Ấp: 1, 1A, 3, 3A và Ấp: 2, 5, 6, 7, 8 (giới hạn Đê bao Xà No - kênh Đầu Ngàn - kênh Thủy Lợi)

40.000

 

 

 

 

 

Phần còn lại của ấp: 2, 5, 6, 7, 8 và ấp 4

 

35.000

 

 

 

10

Xã Vị Trung

 

 

 

 

 

 

Ấp: 7, 12, 8 (giới hạn Quốc lộ 61 - Kênh Hai Lai - kênh Ba Liên - ranh thành phố Vị Thanh)

40.000

 

 

 

 

 

Phần còn lại của ấp 8 và ấp: 9, 10, 11, 13

 

35.000

 

 

 

III

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Long Mỹ

 

 

 

 

 

 

Ấp 2

40.000

 

 

 

 

 

Ấp: 1, 5; Ấp 4 (đường tỉnh 930 đến kênh hậu); Ấp 6 (đường lộ nhựa về xã Long Trị đến Kênh Hậu)

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: 3 và ấp 4, 6 (phần còn lại)

 

 

30.000

 

 

2

Thị trấn Trà Lồng

 

 

 

 

 

 

Ấp: Long An, Long An 1, Long Khánh; Ấp Khánh Hưng 1 (phần còn lại)

 

30.000

 

 

 

 

Ấp: Khánh Hưng 1 (đê 5m trở lên giáp ranh xã Tân Phú); Ấp Khánh Hưng 2, Long Trị 2

 

 

25.000

 

 

3

Xã Long Bình

 

 

 

 

 

 

Ấp: Bình Tân, Bình An, Bình Hiếu, Bình Hòa, Bình Thuận (phần còn lại).

 

25.000

 

 

 

 

Ấp: Bình Lợi, Bình Trung; Ấp Bình Thạnh (phần còn lại); Ấp Bình Thuận (kênh Tám Quang đến giáp ranh khu du lịch Vườn Tràm); Ấp Bình Lợi (Kênh 6 Ích đến ranh đất ông Cường); Ấp BìnhThạnh (khu vực bờ tràm đến ranh đất 2 Bé; kênh Urê đến ranh đất 7 Hải)

 

 

20.000

 

 

 

Ấp Bình Trung (bờ đê cũ 7 Tiết đến Kênh Tư Tích)

 

 

 

15.000

 

4

Xã Long Trị

 

 

 

 

 

 

Ấp: 3, 8

 

25.000

 

 

 

 

Ấp: 1, 2

 

 

20.000

 

 

5

Xã Long Trị A

 

 

 

 

 

 

Ấp: 4, 5, 7

 

25.000

 

 

 

 

Ấp 6

 

 

20.000

 

 

6

Xã Long Phú

 

 

 

 

 

 

Ấp: Long Bình, Tân Bình 1 (đường tỉnh 931 đến Kênh Hậu)

 

25.000

 

 

 

 

Ấp: Long Bình 1, Tân Bình (phần còn lại); Ấp Long Bình 2, Tân Bình 2, Long Hòa 1 và 2, Long Thạnh 2

 

 

20.000

 

 

 

Ấp Long Thạnh 1

 

 

 

15.000

 

7

Xã Thuận Hưng

 

 

 

 

 

 

Phần còn lại ngoài vị trí 3

 

25.000

 

 

 

 

Từ kênh Vàm Chốc theo dọc kênh Lộ Hoang đến rạch Cái Nhàu ra sông Cái Lớn

 

 

20.000

 

 

8

Xã Vĩnh Thuận Đông

 

 

 

 

 

 

Ấp: 6, 7; Ấp 1, 2, 4, 5, 8 (phần còn lại); Ấp 3 (ranh ấp 4 đến kênh đê theo rạch Cái Nhum đến sông Cái Lớn về giáp ranh ấp 4)

 

25.000

 

 

 

 

Ấp 1 (kênh Trà Sắt đến ngã ba chùa, Trà Lồng, kênh bờ đê cũ); Ấp 2 (ranh nhà 7 Lâm chạy theo rạch Cái Nhum đến ranh đất nhà 3 Thành, kênh Thuỷ Lợi, kênh 3 Phiên); Ấp 4 (kênh đê giáp ấp 3 đến kênh Trường Học, kênh Bụi Dứa, ranh ấp 3 về kênh giữa; kênh đê Trạm Y tế đến ngã tư 3 Nhiên, rạch ấp 5); Ấp 5 (kênh 2 Thế đến kênh Thuỷ Lợi, giáp ấp 4, nhà Út Tập, bờ đê vàm kênh 2 Thế); Ấp 8 (kênh Xẻo Sốc đến kênh Bờ Tre, kênh 2 Liễu, giáp ranh xã Vị Thắng); Ấp 3 (phần còn lại)

 

 

20.000

 

 

 

Ấp 2 (khu doi nhà thờ)

 

 

 

15.000

 

9

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

Ấp: Long Hưng 1, Tân Hưng 2 (ngã tư Giải phóng đến giáp ranh Tân Trị 1, kênh Thầy Ba, kênh Hậu Giang 3; kênh Xẻo Xu đến giáp ranh Long Hưng 2, TT. Trà Lồng và kênh Mới); Ấp Tân Thạnh (từ kênh Hào Bữu đến ấp Tân Trị 2 hướng Nam Đê ngăn mặn, hướng Bắc ấp Tân Hòa); Ấp Tân Trị 1, Long Trị 1, Tân Trị 2, Tân Hòa

 

 

20.000

 

 

 

Ấp: Long Hưng 1, Tân Hưng 2, Long Hưng 2; ấp Tân Thạnh (phần còn lại)

 

 

 

15.000

 

10

Xã Thuận Hòa

 

 

 

 

 

 

Ấp 1 (từ kênh Long Mỹ 2 dọc qua giáp ranh xã Xà Phiên qua kênh 5 Đức giáp kênh Ổ Mối ấp 2 chạy về kênh Long Mỹ 2); Ấp 2 (từ kênh Long Mỹ 2 dọc qua kênh Ổ Mối qua kênh 5 Đức chạy dọc theo Đê ngăn mặn ra sông Xáng Trà Ban xã Long Phú chạy về kênh Long Mỹ 2); Ấp: 3, 4, 5

 

25.000

 

 

 

 

Ấp 1 (từ kênh 5 Đức giáp ranh xã Xà Phiên chạy dọc theo sông Cái Trầu vòng về kênh Ổ Mối chạy về kênh 5 Đức), (phần còn lại); Ấp 2 (từ Đê ngăn mặn chạy ra sông Cái Trầu vòng qua Cảng Trà Ban giáp ranh xã Long Phú Chạy về Đê ngăn mặn)

 

 

20.000

 

 

11

Xã Xà Phiên

 

 

 

 

 

 

Ấp: 4, 5; ấp 1, 6, 7, 8 (phần còn lại); Ấp 2 (kênh Xã Hội đến giáp ranh Ấp 5); Ấp 3 (ranh xã Thuận Hưng đến kênh 2 Lý)

 

 

20.000

 

 

 

Ấp: 2, 3 (phần còn lại); Ấp 1 (kênh Hai Nhiên đến kênh Vịnh Sâu); Ấp 6, 7, 8 (Đê ngăn mặn đến giáp sông Cái)

 

 

 

15.000

 

12

Xã Lương Tâm

 

 

 

 

 

 

Phần còn lại ngoài Khu vực 1 và 2

 

 

20.000

 

 

 

Khu vực 1: Đê ngăn mặn giáp ranh xã Xà Phiên đến kênh ranh xã Vĩnh Tuy trở ra sông cái giáp ranh Ngan Dừa. Khu vực 2: Đê ngăn mặn giáp ranh xã Xà Phiên đến kênh ranh xã Vĩnh Tuy trở ra.

 

 

 

15.000

 

13

Xã Vĩnh Viễn

 

 

 

 

 

 

Ấp 1 (kênh Mười Thước đến kênh Trâm Bầu, kênh 13); Ấp 2 (kênh Đê đến kênh 13 ra sông Nước Đục về Cảng Ba Can); Ấp 3 (kênh Mười Thước đến kênh 13, kênh chống Mỹ về kênh Cả Dứa); Ấp 5 (kênh Cả Dứa đến kênh Trực Thăng, kênh Mười Thước); Ấp 8 (kênh Vàm Rừa đến kênh Mười Thước); Ấp 9 (kênh Mười Thước đến kênh Thuỷ Lợi, Thanh Thuỷ); Ấp 10 (kênh Thanh Thuỷ đến kênh Thần Hổ, kênh Mười Thước về kênh Năm); Ấp 11 (kênh Củ Tre đến kênh Mười Thước, kênh đê, kênh 13)

 

 

20.000

 

 

 

Ấp: 4, 6, 7, 12

Phần còn lại của ấp: 1, 2, 3, 5, 8, 9, 10

 

 

 

15.000

 

14

Xã Vĩnh Viễn A

 

 

 

 

 

 

Ấp 8 (kênh Vàm Rừa đến kênh MườiThước); Ấp 9 (kênh Mười Thước đến kênh Thuỷ Lợi); Ấp 10 (kênh Thanh Thuỷ đến kênh Thần Hổ, kênh Mười Thước về kênh Năm)

 

 

20.000

 

 

 

Ấp: 6, 7 và phần còn lại của ấp 8, 9, 10

 

 

 

15.000

 

15

Xã Lương Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Phần còn lại ngoài Khu vực 1 và 2

 

 

20.000

 

 

 

Khu vực 1: Tuyến giáp ranh xã Lương Tâm, từ vàm Cá Hô (kênh Nước Mặn) theo kênh Lầu đến kênh Sài Gòn, Tô Ma đến Ngã Tư Ngan Mồ, Rạch Ngan Mồ đến vàm Ngan Mồ.

Khu vực 2: Đê ngăn mặn giáp ranh xã Xà Phiên đến kênh ranh xã Vĩnh Tuy trở ra sông Cái giáp ranh xã Ngan Dừa.

 

 

 

15.000

 

IV

THỊ XÃ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

1

Phường Ngã Bảy

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 2, 3, 5, 6, 7

57.000

 

 

 

 

2

Phường Lái Hiếu

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 2, 5, 6

57.000

 

 

 

 

 

Khu vực: 3, 4

 

52.000

 

 

 

3

Phường Hiệp Thành

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 2, 3, 4, 5

57.000

 

 

 

 

 

Khu vực: 6, 7, 8

 

52.000

 

 

 

4

Xã Đại Thành

 

 

 

 

 

 

Ấp: Sơn Phú, Mái Dầm, Đông An, Đông An A, Mang Cá, Cái Côn

52.000

 

 

 

 

 

Ấp: Ba Ngàn, Ba Ngàn A, Sơn Phú 1

 

47.000

 

 

 

5

Xã Hiệp Lợi

 

 

 

 

 

 

Ấp: Xẻo Vông, Xẻo Vông A, Xẻo Vông B,Xẻo Vông C (cặp Quốc Lộ 1)

52.000

 

 

 

 

 

Ấp: Xẻo Vông, Xẻo Vông A, Xẻo Vông B, Xẻo Vông C (phía mương lộ Quốc Lộ 1)

 

47.000

 

 

 

 

Ấp: Láng Sen, Láng Sen A

 

 

42.000

 

 

6

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

Ấp: Sơn Phú 2A

52.000

 

 

 

 

 

Ấp: Sơn Phú 2, Đông An 2, Đông An 2A, Bảy Thưa, Đông Bình

 

47.000

 

 

 

V

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cây Dương

 

 

 

 

 

 

Ấp: Mỹ Lợi, Mỹ Quới

40.000

 

 

 

 

 

Ấp: Hưng Phú, Mỹ Hòa, Mỹ Quới B, Thống Nhất

 

35.000

 

 

 

2

Thị trấn Kinh Cùng

 

 

 

 

 

 

Ấp: Hòa Phụng A, Hòa Phụng B

40.000

 

 

 

 

 

Ấp: Hòa Bình, Hòa Long B, 6

 

 

30.000

 

 

 

Ấp: Hòa Long A

 

 

 

25.000

 

3

Thị trấn Búng Tàu

 

 

 

 

 

 

Ấp Tân Phú A1 và A2

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: Tân Thành, Hòa Hưng, Tân Hưng

 

 

30.000

 

 

4

Xã Thạnh Hòa

 

 

 

 

 

 

Ấp: Nhất, Phú Khởi, Tầm Vu 1

35.000

 

 

 

 

 

Ấp: 2, 3, Tầm Vu 2

 

30.000

 

 

 

 

Ấp: 4, Phú Xuân

 

 

25.000

 

 

4

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

 

Ấp: Cầu Xáng, Tân Hiệp, Tân Phú, Tân Long, Tân Long A

 

30.000

 

 

 

 

Ấp: Tám Ngàn, Tân Phú A, Tân Quới, Tân Quới Kinh, Tân Qưới Rạch, Tân Thành

 

 

25.000

 

 

5

Xã Long Thạnh

 

 

 

 

 

 

Ấp: Long Hòa A1, Trường Khánh 1, Trường Khánh 2

35.000

 

 

 

 

 

Ấp: Long Hòa A2, Long Hòa B

 

30.000

 

 

 

 

Ấp: Long Sơn 1, 2 và Long Trường 1, 2, 3

 

 

25.000

 

 

6

Xã Phụng Hiệp

 

 

 

 

 

 

Ấp: Mỹ Thuận 1, Sậy Niếu A và B, Xẻo Môn, Mỹ Thuận 2, Thắng Mỹ

 

 

25.000

 

 

7

Xã Phương Bình

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phương An, Phương Lạc, Phương Quới, Phương Quới A, Phương Thạnh

 

30.000

 

 

 

 

Ấp: Phương Hòa, Phương Quới B và C, Lâm Trường Phương Ninh

 

 

25.000

 

 

8

Xã Hoà Mỹ

 

 

 

 

 

 

Ấp: Mỹ Phú, Mỹ Thành A, Mỹ Thành

 

30.000

 

 

 

 

Ấp: Mỹ Phú A, 5, Thạnh Mỹ C

 

 

25.000

 

 

 

Ấp: 3, 4, 6, Long Trường, Mỹ Hiệp, Tân Long

 

 

 

20.000

 

9

Xã Hoà An

 

 

 

 

 

 

Ấp: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Hoà Đức, Hòa Phụng C, Hòa Qưới A và B, Bàu Môn

 

 

25.000

 

 

 

Ấp Xẻo Trâm

 

 

 

20.000

 

10

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

 

Ấp: Thạnh Lợi A1, Thạnh Lợi A2

35.000

 

 

 

 

 

Ấp: Long Phụng, Phụng Sơn, Phụng Sơn A, Thạnh Lợi B

 

30.000

 

 

 

 

Ấp: Phụng Sơn B, Thạnh Lợi C

 

 

25.000

 

 

11

Xã Hiệp Hưng

 

 

 

 

 

 

Ấp: Hiệp Hòa, Hưng Thạnh, Lái Hiếu, Mỹ Hưng, Mỹ Lợi A và B, Mỹ Chánh

 

30.000

 

 

 

 

Ấp: Long Phụng, Long Phụng A, Mỹ Chánh A, Quyết Thắng, Quyết Thắng A và B

 

 

25.000

 

 

12

Xã Tân Phước Hưng

 

 

 

 

 

 

Ấp: Mỹ Phú, Mỹ Thạnh, Phó Đường, Tân Phú B1 và B2, Thành Viên

 

 

25.000

 

 

 

Ấp Mùa Xuân

 

 

 

20.000

 

13

Xã Phương Phú

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phương An A và B

 

30.000

 

 

 

 

Ấp: Bình Hòa, Phương Bình, Phương Hòa

 

 

25.000

 

 

 

Ấp: Phương Thạnh

 

 

 

20.000

 

14

Xã Bình Thành

 

 

 

 

 

 

Ấp: Tân Long B, Tân Qưới Lộ, Thạnh Mỹ A, B, C

 

 

25.000

 

 

VI

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cái Tắc

 

 

 

 

 

 

Ấp: Tân Phú, Tân Phú A, Tân An, Long An A, Long An B

45.000

 

 

 

 

 

Ấp: Long An

 

40.000

 

 

 

2

Xã Tân Phú Thạnh

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phú Thạnh, Phú Lợi

45.000

 

 

 

 

 

Ấp: Tân Thạnh Tây, Thạnh Lợi, Thạnh Lợi A, Thạnh Mỹ A, Thạnh Mỹ, Thạnh Phú

 

40.000

 

 

 

3

Thị trấn Rạch Gòi

 

 

 

 

 

 

Ấp: Thị Tứ, Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B, Xáng Mới C

45.000

 

 

 

 

4

Xã Thạnh Xuân

 

 

 

 

 

 

Ấp: Xẻo Cao, Láng Hầm C

45.000

 

 

 

 

 

Ấp: Xẻo Cao A, Láng Hầm B, Trầu Hôi, Trầu Hôi A, So Đũa Lớn, So Đũa Lớn A, So Đũa Bé

 

40.000

 

 

 

5

Thị trấn Một Ngàn

 

 

 

 

 

 

Ấp: 1A, Thị Tứ, Tân Lợi, Nhơn Thuận 1 A

45.000

 

 

 

 

 

Ấp: 1B, Nhơn Xuân, Nhơn Lộc

 

40.000

 

 

 

6

Thị trấn Bảy Ngàn

 

 

 

 

 

 

Ấp: 2A, 3A, 4A, 2B, 3B, 4B, Thị Tứ (từ kênh Xáng Xà No đến kênh Sáu Thước)

45.000

 

 

 

 

 

Ấp: 2A, 3A, 4A, Thị Tứ (từ kênh Sáu Thước đến kênh ranh giáp xã Tân Bình); Ấp 2B, 3B, 4B (từ kênh Sáu Thước đến ranh xã Trường Long Tây)

 

40.000

 

 

 

7

Xã Nhơn nghĩa A

 

 

 

 

 

 

Ấp: Nhơn Thuận 1, Nhơn Thuận 1A, Nhơn Thuận 1B, Nhơn Phú, Nhơn Phú 1, Nhơn Phú 2

40.000

 

 

 

 

 

Ấp: Nhơn Ninh, Nhơn Hòa, Nhơn Thọ

 

35.000

 

 

 

8

Xã Trường Long Tây

 

 

 

 

 

 

Ấp: Trường Thọ, Trường Thọ A, Trường Thuận A

40.000

 

 

 

 

 

Ấp: Trường Phước

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: Trường Thuận, Trường Phước A, Trường Phước B

 

 

30.000

 

 

9

Xã Trường Long A

 

 

 

 

 

 

Ấp: Trường Hòa, Trường Hòa A, Trường Hưng, Trường Bình, Trường Hiệp, Trường Hiệp A

40.000

 

 

 

 

 

Ấp: Trường Bình A, Trường Lợi, Trường Lợi A, Trường Thắng

 

35.000

 

 

 

10

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

Ấp: 1A (xã Tân Hòa cũ); 1A (xã Tân Thuận cũ); 2A, 3A (từ kênh Xáng Xà No đến kênh Thầy Ký 1,5 km); 1B (xã Tân Hòa cũ); 1B (xã Tân Thuận cũ); 2B, 3B (đoạn từ kênh Xáng Xà No đến kênh Sáu Thước)

40.000

 

 

 

 

 

Phần còn lại các ấp 1A (xã Tân Hòa cũ); 1A (xã Tân Thuận cũ); 2A, 3A (từ kênh Thầy Ký đến kênh ranh giáp huyện Phụng Hiệp);  1B (xã Tân Hòa cũ); 4B, 5B, 6B (từ kênh Sáu Thước đến kênh ranh xã Trường Long Tây, Trường Long A)

 

35.000

 

 

 

VII

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Ngã Sáu

 

 

 

 

 

 

Ấp: Thị Trấn, Thuận Hưng, Tân Hưng, Phước Thuận

45.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

40.000

 

 

 

2

Thị trấn Mái Dầm

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phú Xuân, Phú Xuân A, Phú Đông, Phú Thạnh, Phú Bình

45.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

40.000

 

 

 

3

Xã Phú Hữu

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phú Lợi, Phú Lợi A, Phú Nghĩa

40.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

35.000

 

 

 

4

Xã Đông Phước

 

 

 

 

 

 

Ấp: Đông Bình, Đông Sơn, Đông Lợi, Đông Lợi A, Đông lợi B

40.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

35.000

 

 

 

5

Xã Đông Phước A

 

 

 

 

 

 

Ấp: Tân Long, Phước Long, Phước Hưng, Hưng Thạnh, Tân Thuận

40.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

35.000

 

 

 

6

Xã Đông Thạnh

 

 

 

 

 

 

Ấp Phú Quới

45.000

 

 

 

 

 

Ấp: Thạnh Thới, Thạnh Long, Thạnh Thuận, Phước Thạnh, Đông Thuận

40.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

35.000

 

 

 

7

Xã Đông Phú

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phú Hoà, Phú Hưng, Phú Nhơn

40.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

35.000

 

 

 

8

Xã Phú An

 

 

 

 

 

 

Ấp Khánh Hội B

40.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

35.000

 

 

 

9

Xã Phú Tân

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phú Tân, Phú Lễ, Phú Trí

40.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

35.000

 

 

 

 

BẢNG GIÁ

ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất đồng bằng năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

I

THÀNH PHỐ VỊ THANH

 

 

 

 

 

1

Phường I

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 2, 3 4

55.000

 

 

 

 

2

Phường III

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55.000

 

 

 

 

 

Khu vực 2, 3, 4, 5, 6

 

50.000

 

 

 

3

Phường IV

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

55.000

 

 

 

 

4

Phường V

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 2, 3, 4, 5

55.000

 

 

 

 

5

Phường VII

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 3, 4

 

50.000

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

45.000

 

 

6

Xã Vị Tân

 

 

 

 

 

 

Ấp: 3, 4, 5, 6

 

45.000

 

 

 

 

Ấp: 1, 2, 2a

 

 

40.000

 

 

 

Ấp: 3a, 7

 

 

 

35.000

 

7

Xã Hỏa Lựu

 

 

 

 

 

 

Ấp: Thạnh Lợi, Thạnh Phú, Mỹ 1, Thạnh Đông, Thạnh Bình, Ấp Thạnh Trung

 

 

 

35.000

 

8

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

 

Ấp Mỹ Hiệp 1

 

45.000

 

 

 

 

Ấp Mỹ Hiệp 2

 

 

40.000

 

 

 

Ấp: Thạnh Hòa 1, Mỹ Hiệp 3, Tư Sáng

 

 

 

35.000

 

 

Ấp Thạnh Qưới 1

 

 

 

 

30.000

9

Xã Hỏa Tiến

 

 

 

 

 

 

Ấp: Thạnh Thắng, Thạnh An, Thạnh Hòa 2

 

 

 

35.000

 

 

Ấp: Thạnh Xuân, Thạnh Qưới 2

 

 

 

 

30.000

II

HUYỆN VỊ THỦY

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Nàng Mau

 

 

 

 

 

 

Ấp 1 (giới hạn Quốc lộ 61 - Kênh 2 Lai - Kênh Nàng Mau - Kênh Xáng Hậu); Ấp 2 (giới hạn Quốc lộ 61 - Kênh Nàng Mau - Ranh Vị Thắng - Đường Tránh Quốc lộ 61)

50.000

 

 

 

 

 

Phần còn lại ấp 1, ấp 2 và ấp 3, 4, 5

 

45.000

 

 

 

2

Xã Vị Thắng

 

 

 

 

 

 

Ấp 12; Ấp 9 và 11 (cặp Quốc lộ 61)

 

40.000

 

 

 

 

Ấp 9 và 11 (phía mương lộ Quốc lộ 61, giới hạn từ Quốc lộ 61 đến giáp ấp 10);

Ấp 6, 7, 8, 10

 

 

35.000

 

 

3

Xã Vĩnh Trung

 

 

 

 

 

 

Ấp: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

 

 

35.000

 

 

4

Xã Vĩnh Tường

 

 

 

 

 

 

Ấp: Xuân Thọ, Vĩnh Lộc, Vĩnh Hòa, Vĩnh Thuận, Vĩnh Hiếu, Tân Long, Vĩnh Phú

 

 

35.000

 

 

 

Ấp: Vĩnh Quới, Vĩnh Thạnh, Bình Phong

 

 

 

30.000

 

5

Xã Vĩnh Thuận Tây

 

 

 

 

 

 

Ấp: 2, 3

 

40.000

 

 

 

 

Ấp: 1, 4, 5, 6, 7

 

 

35.000

 

 

6

Xã Vị Thủy

 

 

 

 

 

 

Ấp 4 và ấp 2, 3 (giới hạn Quốc lộ 61 - Kênh Vành Đai - Quốc lộ 61B)

45.000

 

 

 

 

 

Phần còn lại: Ấp 2, 3 và ấp 5, 6, 7, 8

 

40.000

 

 

 

7

Xã Vị Thanh

 

 

 

 

 

 

Ấp: 7A2, 7B2 (giới hạn từ kênh Xà No đến Kênh 3 Thước) và ấp 1, 3, 5, 7A1, 7B1

45.000

 

 

 

 

 

Phần còn lại của: Ấp 7A2, 7B2

 

40.000

 

 

 

8

Xã Vị Bình

 

 

 

 

 

 

Ấp: 2, 4, 9A1, 9B

45.000

 

 

 

 

 

Ấp 9A2

 

40.000

 

 

 

9

Xã Vị Đông

 

 

 

 

 

 

Ấp: 1, 1A, 3, 3A và ấp: 2, 5, 6, 7, 8 (giới hạn Đê bao Xà No - kênh Đầu Ngàn -

kênh Thủy Lợi)

45.000

 

 

 

 

 

Phần còn lại của Ấp: 2, 5, 6, 7, 8 và ấp 4

 

40.000

 

 

 

10

Xã Vị Trung

 

 

 

 

 

 

Ấp: 7, 12, 8 (giới hạn Quốc lộ 61 – Kênh Hai Lai - kênh Ba Liên - ranh thành phố Vị Thanh)

45.000

 

 

 

 

 

Phần còn lại của ấp 8 và ấp: 9, 10, 11, 13

 

40.000

 

 

 

III

HUYỆN LONG MỸ

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Long Mỹ

 

 

 

 

 

 

Ấp 2

50.000

 

 

 

 

 

Ấp: 1, 5; Ấp 4 (đường tỉnh 930 đến kênh hậu);

Ấp 6 (đường lộ nhựa về xã Long Trị đến kênh hậu)

 

45.000

 

 

 

 

Ấp: 3 và ấp 4, 6 (phần còn lại)

 

 

40.000

 

 

2

Thị trấn Trà Lồng

 

 

 

 

 

 

Ấp: Long An, Long An 1, Long Khánh; Ấp Khánh Hưng 1 (phần còn lại)

 

40.000

 

 

 

 

Ấp: Khánh Hưng 1 (đê 5m trở lên giáp ranh xã Tân Phú); Ấp Khánh Hưng 2, Long Trị 2

 

 

35.000

 

 

3

Xã Long Bình

 

 

 

 

 

 

Ấp: Bình Tân, Bình An, Bình Hiếu, Bình Hòa, Bình Thuận (phần còn lại)

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: Bình Lợi, Bình Trung; Ấp Bình Thạnh (phần còn lại); Ấp Bình Thuận (kênh Tám Quang đến giáp ranh khu du lịch Vườn Tràm); Ấp Bình Lợi (Kênh 6 Ích đến ranh đất ông Cường); ấp BìnhThạnh (khu vực bờ tràm đến ranh đất 2 Bé; kênh Urê đến ranh đất 7 Hải)

 

 

30.000

 

 

 

Ấp Bình Trung (bờ đê cũ 7 Tiết đến Kênh Tư Tích)

 

 

 

25.000

 

4

Xã Long Trị

 

 

 

 

 

 

Ấp: 3, 8

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: 1, 2

 

 

30.000

 

 

5

Xã Long Trị A

 

 

 

 

 

 

Ấp: 4, 5, 7

 

35.000

 

 

 

 

Ấp 6

 

 

30.000

 

 

6

Xã Long Phú

 

 

 

 

 

 

Ấp: Long Bình, Tân Bình 1 (đường tỉnh 931 đến Kênh Hậu)

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: Long Bình 1, Tân Bình (phần còn lại); Ấp Long Bình 2, Tân Bình 2, Long Hòa 1 và 2, Long Thạnh 2

 

 

30.000

 

 

 

Ấp Long Thạnh 1

 

 

 

25.000

 

7

Xã Thuận Hưng

 

 

 

 

 

 

Phần còn lại ngoài vị trí 3

 

35.000

 

 

 

 

Từ kênh Vàm Chốc theo dọc kênh Lộ Hoang đến rạch Cái Nhàu ra sông Cái Lớn

 

 

30.000

 

 

8

Xã Vĩnh Thuận Đông

 

 

 

 

 

 

Ấp: 6, 7; Ấp 1, 2, 4, 5, 8 (phần còn lại); Ấp 3 (ranh ấp 4 đến kênh đê theo rạch Cái Nhum đến sông Cái Lớn về giáp ranh ấp 4)

 

35.000

 

 

 

 

Ấp 1 (kênh Trà Sắt đến ngã ba chùa, Trà Lồng, kênh bờ đê cũ); Ấp 2 (ranh nhà 7 Lâm chạy theo rạch Cái Nhum đến ranh đất nhà 3 Thành, kênh Thuỷ Lợi, kênh 3 Phiên); Ấp 4 (kênh đê giáp ấp 3 đến kênh Trường Học, kênh Bụi Dứa, ranh ấp 3 về kênh giữa; kênh đê Trạm Y tế đến ngã tư 3 Nhiên, rạch ấp 5); Ấp 5 (kênh 2 Thế đến kênh Thuỷ Lợi, giáp ấp 4, nhà Út Tập, bờ đê vàm kênh 2 Thế); Ấp 8 (kênh Xẻo Sốc đến kênh Bờ Tre, kênh 2 Liễu, giáp ranh xã Vị Thắng); Ấp 3 (phần còn lại)

 

 

30.000

 

 

 

Ấp 2 (khu doi nhà thờ)

 

 

 

25.000

 

9

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

Ấp: Long Hưng 1, Tân Hưng 2 (ngã tư Giải phóng đến giáp ranh Tân Trị 1, kênh Thầy Ba, kênh Hậu Giang 3; kênh Xẻo Xu đến giáp ranh Long Hưng 2, TT. Trà Lồng và kênh Mới); Ấp Tân Thạnh (từ kênh Hào Bữu đến ấp Tân Trị 2 hướng Nam Đê ngăn mặn, hướng Bắc ấp Tân Hòa); Ấp Tân Trị 1, Long Trị 1, Tân Trị 2, Tân Hòa

 

 

30.000

 

 

 

Ấp: Long Hưng 1, Tân Hưng 2, Long Hưng 2; ấp Tân Thạnh (phần còn lại)

 

 

 

25.000

 

10

Xã Thuận Hòa

 

 

 

 

 

 

Ấp 1 (từ kênh Long Mỹ 2 dọc qua giáp ranh xã Xà Phiên qua kênh 5 Đức giáp kênh Ổ Mối ấp 2 chạy về kênh Long Mỹ 2); Ấp 2 (từ kênh Long Mỹ 2 dọc qua kênh Ổ Mối qua kênh 5 Đức chạy dọc theo Đê ngăn mặn ra sông Xáng Trà Ban xã Long Phú chạy về kênh Long Mỹ 2); Ấp: 3, 4, 5

 

35.000

 

 

 

 

Ấp 1 (từ kênh 5 Đức giáp ranh xã Xà Phiên chạy dọc theo sông Cái Trầu vòng về kênh Ổ Mối chạy về kênh 5 Đức), (phần còn lại); Ấp 2 (từ Đê ngăn mặn chạy ra sông Cái Trầu vòng qua Cảng Trà Ban giáp ranh xã Long Phú Chạy về Đê ngăn mặn)

 

 

30.000

 

 

11

Xã Xà Phiên

 

 

 

 

 

 

Ấp: 4, 5; ấp 1, 6, 7, 8 (phần còn lại); Ấp 2 (kênh Xã Hội đến giáp ranh Ấp 5); Ấp 3 (ranh xã Thuận Hưng đến kênh 2 Lý)

 

 

30.000

 

 

 

Ấp: 2, 3 (phần còn lại); Ấp 1 (kênh Hai Nhiên đến kênh Vịnh Sâu); Ấp 6, 7, 8 (Đê ngăn mặn đến giáp sông Cái)

 

 

 

25.000

 

12

Xã Lương Tâm

 

 

 

 

 

 

Phần còn lại ngoài Khu vực 1 và 2

 

 

30.000

 

 

 

Khu vực 1: Đê ngăn mặn giáp ranh xã Xà Phiên đến kênh ranh xã Vĩnh Tuy trở ra sông cái giáp ranh Ngan Dừa. Khu vực 2: Đê ngăn mặn giáp ranh xã Xà Phiên đến kênh ranh xã Vĩnh Tuy trở ra.

 

 

 

25.000

 

13

Xã Vĩnh Viễn

 

 

 

 

 

 

Ấp 1 (kênh Mười Thước đến kênh Trâm Bầu, kênh 13); Ấp 2 (kênh Đê đến kênh 13 ra sông Nước Đục về Cảng Ba Can); Ấp 3 (kênh Mười Thước đến kênh 13, kênh chống Mỹ về kênh Cả Dứa); Ấp 5 (kênh Cả Dứa đến kênh Trực Thăng, kênh Mười Thước); Ấp 8 (kênh Vàm Rừa đến kênh Mười Thước); Ấp 9 (kênh Mười Thước đến kênh Thuỷ Lợi, Thanh Thuỷ); Ấp 10 (kênh Thanh Thuỷ đến kênh Thần Hổ, kênh Mười Thước về kênh Năm); Ấp 11 (kênh Củ Tre đến kênh Mười Thước, kênh đê, kênh 13)

 

 

30.000

 

 

 

Ấp: 4, 6, 7, 12;

Phần còn lại của ấp: 1, 2, 3, 5, 8, 9, 10

 

 

 

25.000

 

14

Xã Vĩnh Viễn A

 

 

 

 

 

 

Ấp 8 (kênh Vàm Rừa đến kênh Mười Thước); Ấp 9 (kênh Mười Thước đến kênh Thuỷ Lợi); Ấp 10 (kênh Thanh Thuỷ đến kênh Thần Hổ, kênh Mười Thước về kênh Năm)

 

 

30.000

 

 

 

Ấp: 6, 7 và phần còn lại của ấp 8, 9, 10

 

 

 

25.000

 

15

Xã Lương Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Phần còn lại ngoài Khu vực 1 và 2

 

 

30.000

 

 

 

Khu vực 1: Tuyến giáp ranh xã Lương Tâm, từ vàm Cá Hô (kênh Nước Mặn) theo kênh Lầu đến kênh Sài Gòn, Tô Ma đến Ngã Tư Ngan Mồ, Rạch Ngan Mồ đến vàm Ngan Mồ. Khu vực 2: Đê ngăn mặn giáp ranh xã Xà Phiên đến kênh ranh xã Vĩnh Tuy trở ra sông Cái giáp ranh xã Ngan Dừa.

 

 

 

25.000

 

IV

THỊ XÃ NGÃ BẢY

 

 

 

 

 

1

Phường Ngã Bảy

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 2, 3, 5, 6, 7

67.000

 

 

 

 

2

Phường Lái Hiếu

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 2, 5, 6

67.000

 

 

 

 

 

Khu vực: 3, 4

 

62.000

 

 

 

3

Phường Hiệp Thành

 

 

 

 

 

 

Khu vực: 1, 2, 3, 4, 5

67.000

 

 

 

 

 

Khu vực: 6, 7, 8

 

62.000

 

 

 

4

Xã Đại Thành

 

 

 

 

 

 

Ấp: Sơn Phú, Mái Dầm, Đông An, Đông An A, Mang Cá, Cái Côn

62.000

 

 

 

 

 

Ấp: Ba Ngàn, Ba Ngàn A, Sơn Phú 1

 

57.000

 

 

 

5

Xã Hiệp Lợi

 

 

 

 

 

 

Ấp: Xẻo Vông, Xẻo Vông A, Xẻo Vông B, Xẻo Vông C (cặp Quốc Lộ 1)

62.000

 

 

 

 

 

Ấp: Xẻo Vông, Xẻo Vông A, Xẻo Vông B, Xẻo Vông C (phía mương lộ Quốc Lộ 1)

 

57.000

 

 

 

 

Ấp: Láng Sen, Láng Sen A

 

 

52.000

 

 

6

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

Ấp: Sơn Phú 2A

62.000

 

 

 

 

 

Ấp: Sơn Phú 2, Đông An 2, Đông An 2A, Bảy Thưa, Đông Bình

 

57.000

 

 

 

V

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cây Dương

 

 

 

 

 

 

Ấp: Mỹ Lợi, Mỹ Quới

45.000

 

 

 

 

 

Ấp: Hưng Phú, Mỹ Hòa, Mỹ Quới B, Thống Nhất

 

40.000

 

 

 

2

Thị trấn Kinh Cùng

 

 

 

 

 

 

Ấp: Hòa Phụng A, Hòa Phụng B

45.000

 

 

 

 

 

Ấp: Hòa Bình, Hòa Long B, 6

 

 

35.000

 

 

 

Ấp: Hòa Long A

 

 

 

30.000

 

3

Thị trấn Búng Tàu

 

 

 

 

 

 

Ấp Tân Phú A1 và A2

 

40.000

 

 

 

 

Ấp: Tân Thành, Hòa Hưng, Tân Hưng

 

 

35.000

 

 

4

Xã Thạnh Hòa

 

 

 

 

 

 

Ấp: Nhất, Phú Khởi, Tầm Vu 1

40.000

 

 

 

 

 

Ấp: 2, 3, Tầm Vu 2

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: 4, Phú Xuân

 

 

30.000

 

 

4

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

 

Ấp: Cầu Xáng, Tân Hiệp, Tân Phú, Tân Long, Tân Long A

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: Tám Ngàn, Tân Phú A, Tân Quới, Tân Quới Kinh, Tân Qưới Rạch, Tân Thành

 

 

30.000

 

 

5

Xã Long Thạnh

 

 

 

 

 

 

Ấp: Long Hòa A1, Trường Khánh 1, Trường Khánh 2

40.000

 

 

 

 

 

Ấp: Long Hòa A2, Long Hòa B

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: Long Sơn 1, 2 và Long Trường 1, 2, 3

 

 

30.000

 

 

6

Xã Phụng Hiệp

 

 

 

 

 

 

Ấp: Mỹ Thuận 1, Sậy Niếu A và B, Xẻo Môn, Mỹ Thuận 2, Thắng Mỹ

 

 

30.000

 

 

7

Xã Phương Bình

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phương An, Phương Lạc, Phương Quới, Phương Quới A, Phương Thạnh

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: Phương Hòa, Phương Quới B và C, Lâm Trường Phương Ninh

 

 

30.000

 

 

8

Xã Hòa Mỹ

 

 

 

 

 

 

Ấp: Mỹ Phú, Mỹ Thành A, Mỹ Thành

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: Mỹ Phú A, 5, Thạnh Mỹ C

 

 

30.000

 

 

 

Ấp: 3, 4, 6, Long Trường, Mỹ Hiệp, Tân Long

 

 

 

25.000

 

9

Xã Hòa An

 

 

 

 

 

 

Ấp: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, Hòa Đức, Hòa Phụng C, Hòa Qưới A và B, Bàu Môn

 

 

30.000

 

 

 

Ấp Xẻo Trâm

 

 

 

25.000

 

10

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

 

Ấp: Thạnh Lợi A1, Thạnh Lợi A2

40.000

 

 

 

 

 

Ấp: Long Phụng, Phụng Sơn, Phụng Sơn A, Thạnh Lợi B

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: Phụng Sơn B, Thạnh Lợi C

 

 

30.000

 

 

11

Xã Hiệp Hưng

 

 

 

 

 

 

Ấp: Hiệp Hòa, Hưng Thạnh, Lái Hiếu, Mỹ Hưng, Mỹ Lợi A và B, Mỹ Chánh

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: Long Phụng, Long Phụng A, Mỹ Chánh A, Quyết Thắng, Quyết Thắng A và B

 

 

30.000

 

 

12

Xã Tân Phước Hưng

 

 

 

 

 

 

Ấp: Mỹ Phú, Mỹ Thạnh, Phó Đường, Tân Phú B1 và B2, Thành Viên

 

 

30.000

 

 

 

Ấp Mùa Xuân

 

 

 

25.000

 

13

Xã Phương Phú

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phương An A và B

 

35.000

 

 

 

 

Ấp: Bình Hòa, Phương Bình, Phương Hòa

 

 

30.000

 

 

 

Ấp: Phương Thạnh

 

 

 

25.000

 

14

Xã Bình Thành

 

 

 

 

 

 

Ấp: Tân Long B, Tân Qưới Lộ, Thạnh Mỹ A, B, C

 

 

30.000

 

 

VI

HUYỆN CHÂU THÀNH A

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Cái Tắc

 

 

 

 

 

 

Ấp: Tân Phú, Tân Phú A, Tân An, Long An A, Long An B

55.000

 

 

 

 

 

Ấp: Long An

 

50.000

 

 

 

2

Xã Tân Phú Thạnh

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phú Thạnh, Phú Lợi

55.000

 

 

 

 

 

Ấp: Tân Thạnh Tây, Thạnh Lợi, Thạnh Lợi A, Thạnh Mỹ A, Thạnh Mỹ, Thạnh Phú

 

50.000

 

 

 

3

Thị trấn Rạch Gòi

 

 

 

 

 

 

Ấp: Thị Tứ, Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B, Xáng Mới C

55.000

 

 

 

 

4

Xã Thạnh Xuân

 

 

 

 

 

 

Ấp: Xẻo Cao, Láng Hầm C

55.000

 

 

 

 

 

Ấp: Xẻo Cao A, Láng Hầm B, Trầu Hôi, Trầu Hôi A, So Đũa Lớn, So Đũa Lớn A, So Đũa Bé

 

50.000

 

 

 

5

Thị trấn Một Ngàn

 

 

 

 

 

 

Ấp: 1A, Thị Tứ, Tân Lợi, Nhơn Thuận 1 A

55.000

 

 

 

 

 

Ấp: 1B, Nhơn Xuân, Nhơn Lộc

 

50.000

 

 

 

6

Thị trấn Bảy Ngàn

 

 

 

 

 

 

Ấp: 2A, 3A, 4A, 2B, 3B, 4B, Thị Tứ (từ kênh Xáng Xà No đến kênh Sáu Thước)

55.000

 

 

 

 

 

Ấp: 2A, 3A, 4A, Thị Tứ (từ kênh Sáu Thước đến kênh ranh giáp xã Tân Bình); Ấp 2B, 3B, 4B (từ kênh Sáu Thước đến ranh xã Trường Long Tây)

 

50.000

 

 

 

7

Xã Nhơn nghĩa A

 

 

 

 

 

 

Ấp: Nhơn Thuận 1, Nhơn Thuận 1A, Nhơn Thuận 1B, Nhơn Phú, Nhơn Phú 1, Nhơn Phú 2

50.000

 

 

 

 

 

Ấp: Nhơn Ninh, Nhơn Hòa, Nhơn Thọ

 

45.000

 

 

 

8

Xã Trường Long Tây

 

 

 

 

 

 

Ấp: Trường Thọ, Trường Thọ A, Trường Thuận A

50.000

 

 

 

 

 

Ấp: Trường Phước

 

45.000

 

 

 

 

Ấp: Trường Thuận, Trường Phước A, Trường Phước B

 

 

40.000

 

 

9

Xã Trường Long A

 

 

 

 

 

 

Ấp: Trường Hòa, Trường Hòa A, Trường Hưng, Trường Bình, Trường Hiệp, Trường Hiệp A

50.000

 

 

 

 

 

Ấp: Trường Bình A, Trường Lợi, Trường Lợi A, Trường Thắng

 

45.000

 

 

 

10

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

Ấp: 1A (xã Tân Hòa cũ); 1A (xã Tân Thuận cũ); 2A, 3A (từ kênh Xáng Xà No đến kênh Thầy Ký 1,5 km); 1B (xã Tân Hòa cũ); 1B (xã Tân Thuận cũ); 2B, 3B (đoạn từ kênh Xáng Xà No đến kênh Sáu Thước)

50.000

 

 

 

 

 

Phần còn lại các ấp 1A (xã Tân Hòa cũ); 1A (xã Tân Thuận cũ); 2A, 3A (từ kênh Thầy Ký đến kênh ranh giáp huyện Phụng Hiệp); 1B (xã Tân Hòa cũ); 4B, 5B, 6B (từ kênh Sáu Thước đến kênh ranh xã Trường Long Tây, Trường Long A)

 

45.000

 

 

 

VII

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Ngã Sáu

 

 

 

 

 

 

Ấp: Thị Trấn, Thuận Hưng, Tân Hưng, Phước Thuận

55.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

50.000

 

 

 

2

Thị trấn Mái Dầm

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phú Xuân, Phú Xuân A, Phú Đông, Phú Thạnh, Phú Bình

55.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

50.000

 

 

 

3

Xã Phú Hữu

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phú Lợi, Phú Lợi A, Phú Nghĩa

50.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

45.000

 

 

 

4

Xã Đông Phước

 

 

 

 

 

 

Ấp: Đông Bình, Đông Sơn, Đông Lợi, Đông Lợi A, Đông lợi B

50.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

45.000

 

 

 

5

Xã Đông Phước A

 

 

 

 

 

 

Ấp: Tân Long, Phước Long, Phước Hưng, Hưng Thạnh, Tân Thuận

50.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

45.000

 

 

 

6

Xã Đông Thạnh

 

 

 

 

 

 

Ấp Phú Quới

55.000

 

 

 

 

 

Ấp: Thạnh Thới, Thạnh Long, Thạnh Thuận, Phước Thạnh, Đông Thuận

50.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

45.000

 

 

 

7

Xã Đông Phú

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phú Hòa, Phú Hưng, Phú Nhơn

50.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

45.000

 

 

 

8

Xã Phú An

 

 

 

 

 

 

Ấp Khánh Hội B

50.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

45.000

 

 

 

9

Xã Phú Tân

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phú Tân, Phú Lễ, Phú Trí

50.000

 

 

 

 

 

Các ấp còn lại

 

45.000

 

 

 

 

BẢNG GIÁ

ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất vùng đồng bằng năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

I

HUYỆN VỊ THỦY

 

 

 

 

 

1

Xã Vĩnh Tường

 

 

 

 

 

 

Ấp: Xuân Thọ, Vĩnh Lộc, Vĩnh Hòa, Vĩnh Thuận, Vĩnh Hiếu, Tân Long, Vĩnh Phú

 

 

20.000

 

 

 

Ấp: Vĩnh Quới, Vĩnh Thạnh, Bình Phong

 

 

 

15.000

 

II

HUYỆN PHỤNG HIỆP

 

 

 

 

 

1

Xã Phương Bình

 

 

 

 

 

 

Ấp: Phương Hòa, Phương Quới B và C, Lâm Trường Phương Ninh

 

 

20.000

 

 

2

Xã Tân Phước Hưng

 

 

 

 

 

 

Ấp: Mỹ Phú, Mỹ Thạnh, Phó Đường, Tân Phú B1 và B2, Thành Viên

 

 

20.000

 

 

 

Ấp Mùa Xuân

 

 

 

15.000

 

3

Xã Phương Phú

 

 

 

 

 

 

Ấp: Bình Hòa, Phương Bình, Phương Hòa

 

 

20.000

 

 

 

Ấp: Phương Thạnh

 

 

 

15.000

 

4

Thị trấn Búng Tàu

 

 

 

 

 

 

Ấp: Hòa Hưng, Tân Hưng

 

 

20.000

 

 

 

BẢNG GIÁ

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giới hạn

Giá đất

Từ

Đến

I

THÀNH PHỐ VỊ THANH

1

Quốc lộ 61

Cầu Rạch Gốc

Cầu Cái Tư

800.000

2

Lê Hồng Phong

Đường 19 tháng 8

UBND xã Vị Tân

700.000

UBND xã Vị Tân

Cầu Lung Nia

600.000

3

Nguyễn Huệ nối dài

Kênh Tắc Huyện Phương

Kênh Mười Thước

500.000

Kênh Mười Thước

Sông Ba Voi

400.000

4

Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu Nhà Cháy

Lê Hồng Phong

400.000

5

Đường 19 tháng 8

Kênh 59

Căn cứ Thành ủy

300.000

6

Chiến Thắng

Căn cứ Thành ủy

Nguyễn Huệ nối dài

300.000

7

Lung Nia - Vị Tân

Lê Hồng Phong

Kênh 59

200.000

8

Xẻo Xu

Cầu Út Tiệm

Ngã tư Vườn Cò

200.000

9

Đồng Khởi

Xáng Hậu

Cầu Vườn Cò

300.000

10

Giải Phóng

Cầu Vườn Cò

Cầu Ba Cần

300.000

Cầu Ba Cần

Cầu Kênh Mới

250.000

Kênh Mới

Kênh Bảy Dư

200.000

11

Nội vi xã Hoả Lựu

Đường Đồng Khởi

Kênh Trường Học

250.000

12

Rạch Gốc

Quốc lộ 61

Kênh Tư Hương

400.000

Kênh Tư Hương

Kênh Đê

300.000

13

Phạm Hùng

Quốc lộ 61

Cầu Hóc Hỏa

350.000

Cầu Hóc Hỏa

Vàm Kênh Năm

300.000

14

Thanh Niên

Cầu Kênh Năm

Vàm Kênh Lầu

200.000

15

Độc Lập

Thanh Niên

Sông Cái Lớn

200.000

16

Đường Cái Lớn

Vàm Kênh Năm

Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn

200.000

17

Đại lộ Hậu Giang

Hết ranh phường IV

Kênh lộ 62

2.000.000

18

Đường Công Vụ

Hết ranh phường VII

Đường Vị Thanh - Cần Thơ

250.000

19

Khu dân cư xã Hỏa Tiến

Đường số 1, 2

480,000

Đường số 3

320,000

20

Đường Kênh Năm

Cầu Tấn Tài

Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục

200.000

II

HUYỆN VỊ THỦY

1

Đường nối thành phố Vị Thanh với thành phố Cần Thơ

Nút giao

Kênh Ba Liên

800.000

Kênh Ba Liên

Kênh Tám Ngàn

560.000

Nút giao

Ranh phường III, thành phố Vị Thanh

800.000

2

Đại lộ Hậu Giang

Ranh thành phố Vị Thanh

Nút giao

2.650.000

3

Quốc lộ 61

Giáp ranh thành phố

Cầu Thủy Lợi

800.000

Cầu Thủy Lợi

Cống Hai Lai

500.000

Ranh thị trấn Nàng Mau

Ranh huyện Long Mỹ

450.000

4

Tuyến song song mương lộ Quốc Lộ 61

Giáp ranh thị trấn Nàng Mau

Ranh huyện Long Mỹ

250.000

5

Đường tỉnh 932 (Lộ 931B)

Cầu Ba Liên

hết ranh trụ sở UBND xã Vị Đông

450.000

Hết ranh trụ sở UBND xã Vị Đông

Hết ranh Nhà Văn hóa xã Vị Đông

500.000

Hết ranh Nhà Văn hóa xã Vị Đông

Kênh 14.500

450.000

Kênh 14.500

Kênh 14.000

600.000

Kênh 14.000

Kênh 8.000

450.000

6

Đường 927B

Đường 931B cặp kênh 13.000 (xã Vị Thủy)

Kênh Nàng Mau (xã Vĩnh Trung)

150.000

7

Ba Liên - Ông Tà

Suốt tuyến

150.000

8

Đường đi xã Vị Trung

Cầu Kênh Hậu

Giáp ranh xã Vĩnh Trung

150.000

9

Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường

Cầu Thu Bổn

Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung

150.000

Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung

Cầu Kênh Xóm Huế

250.000

Cầu Kênh Xóm Huế

Hết lộ nhựa

150.000

10

Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây

Ranh thị trấn Nàng Mau

Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây

150.000

Cầu Kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây

Kênh Nhà Thờ

400.000

Kênh Nhà Thờ

Kênh Giải Phóng

150.000

11

Đê Bao Xà No

Ranh thành phố Vị Thanh

Kênh Lò Rèn

400.000

Kênh Lò Rèn

Kênh Bà Bảy

250.000

Kênh Bà Bảy

Kênh 15.000

150.000

Kênh 15.000

Kênh 14.000

200.000

Kênh 14.000

Hết tuyến

150.000

12

Chợ Vị Đông

Khu vực trong chợ

500.000

13

Chợ xã Vị Thanh

Khu vực trong chợ

500.000

14

Chợ xã Vĩnh Trung

Dãy phố mặt tiền đường nhựa

250.000

Khu vực trong chợ

150.000

15

Chợ Vĩnh Tường

Dãy phố mặt tiền đường nhựa

300.000

Khu vực trong chợ

150.000

16

Khu dân cư và TĐC xã Vị Trung

Cả khu

 

350.000

17

Đường trục giữa xã Vĩnh Thuận Tây

Kênh trường học

Hết ranh Khu Thương mại của xã

300.000

18

Đường vào Nông Trường Tràm xã Vĩnh Tường

Quốc lộ 61

Hết ranh khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang

150.000

19

Đường kênh xáng Nàng Mau 2

Đoạn đường nhựa 5m (đường vào Trường Chính trị tỉnh cũ)

150,000

20

Đường công vụ kênh 3 Hiếu

Đường 932 (931B)

Đường thành phố Vị Thanh đi thành phố Cần Thơ

200.000

21

Đường công vụ kênh 3 Liên

Đường 932 (931B)

Đường thành phố Vị Thanh đi thành phố Cần Thơ

200.000

22

Đường kênh Chín Thước

Nhà máy ông Bảy

Kênh 13.000 nhỏ

150.000

23

Đường Trường Long Tây

Kênh 11.500

Kênh 8.000

150.000

III

HUYỆN LONG MỸ

1

Quốc lộ 61

Ngã ba Vĩnh Tường

Ranh huyện Vị Thuỷ

500.000

Ngã ba Vĩnh Tường

Kênh Sáu Điển

500.000

Kênh Sáu Điển

Cầu Xẻo Trâm

350.000

2

Đường tỉnh 931

Ngã ba Vĩnh Tường

Cầu Giồng Sao

500.000

Cầu Giồng Sao

Cầu Lộ Ba Xi

400.000

Cầu Lộ Ba Xi

Cầu Long Bình

500.000

Cầu Long Bình

Cống Năm Tình

840.000

Kênh Hậu Giang 3

Cảng Trà Ban

400.000

3

Đường tỉnh 930

Cầu Trắng

UBND xã Thuận Hưng

250.000

UBND xã Thuận Hưng

Ranh xã Vĩnh Viễn

150.000

Ranh xã Thuận Hưng

Cầu Cả Nhào

150.000

Cầu Cả Nhào

Cây xăng Trung Tuyến

210.000

Cây xăng Trung Tuyến

Cây xăng Hoàng Ân

250.000

Cây xăng Hoàng Ân

Kênh Củ Tre

210.000

4

Tỉnh Lộ 930B

Cầu Miễu, ấp 7, xã Thuận Hưng

Ranh Chợ xã Xà Phiên

150.000

5

Đường đi về xã Vĩnh Thuận Đông

Cầu Nước Đục

UBND xã Vĩnh Thuận Đông

260.000

Hết ranh chợ xã Vĩnh Thuận Đông

Vịnh Chèo

220.000

6

Đường đi về xã Long Trị A

Kênh Ba Nghiệp

Kênh Tám Bá

420.000

Kênh Tám Bá

Cầu Cái Nai

300.000

Đường tỉnh 931

Cầu Ba Muôn

200.000

7

Đường đi về thị trấn Trà Lồng

Cầu Ba Muôn

Ranh thị trấn Trà Lồng

150.000

Ranh thị trấn Trà Lồng

Cầu kênh Đê

200.000

Cầu kênh Đê

Cầu Ván

250.000

8

Đường ấp Khánh Hưng 1

Ngã tư Bến Xe (đường tỉnh 931)

Cầu Tám Tài (ranh xã Phương Phú)

200.000

9

Tỉnh lộ 930B đường đi về xã Lương Tâm - xã Lương Nghĩa

Ranh chợ xã Xà Phiên

Kênh Ngan Mồ

150.000

Cầu Xã Mão

Bến phà Ngan Dừa

150.000

Cầu Chùa, ấp 7

Ranh chợ xã Lương Nghĩa

150.000

Kênh Ngan Mồ

Ranh xã Vĩnh Tuy

150.000

10

Tuyến giáp trung tâm thị trấn Trà Lồng

Kênh Nhà Thờ (Bưu Điện)

Kênh Tư Kiến (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp)

350.000

Kênh Tư Kiến

Giáp ranh xã Phương Phú (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp)

200.000

Kênh Tư Tiên

Giáp ranh xã Long Tân (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp)

300.000

11

Tuyến giáp trung tâm xã Long Trị

Giáp ranh chợ Cái Nai

Cầu Lộ Tổng

200.000

12

Tuyến giáp trung tâm xã Xà Phiên

Ranh chợ Xà Phiên

Trường Tiểu học Xà Phiên 1

250.000

13

Tuyến giáp trung tâm xã Vĩnh Viễn

Ranh chợ Kênh 13

Ngã ba Bảy Kỹ

400.000

Ranh chợ Kênh 13

Kênh Trạm Bơm

400.000

Ranh ấp 8 và 9

Ngã tư Thanh Thuỷ

200.000

Kênh Sáu Thơm

Kênh Năm Bi

150.000

14

Chợ Long Bình

Chợ Bình Tân theo quy hoạch 1/500

500.000

Chợ Bình Hiếu theo quy hoạch 1/500

300.000

15

Chợ thị trấn Trà Lồng

Chợ Trà Lồng theo quy hoạch 1/500

900.000

16

Chợ xã Long Phú

Chợ Long Bình 1 theo quy hoạch 1/500

450.000

Chợ Long Hòa 1 theo quy hoạch 1/500

250.000

17

Chợ Vĩnh Viễn

Chợ xã Kênh 13 theo quy hoạch 1/500

700.000

18

Chợ Vĩnh Viễn A

Chợ Trực Thăng theo quy hoạch 1/500

300.000

Chợ Thanh Thuỷ theo quy hoạch 1/500

150.000

18

Chợ xã Long Trị

Chợ Cái Nai theo quy hoạch 1/500

350.000

19

Chợ xã Xà Phiên

Chợ Xà Phiên theo quy hoạch 1/500

350.000

20

Chợ xã Lương Nghĩa

Chợ Lương Nghĩa theo quy hoạch 1/500

400.000

21

Chợ xã Vĩnh Thuận Đông

Chợ Vĩnh Thuận Đông theo quy hoạch 1/500

300.000

22

Đường ô tô về trung tâm xã Thuận Hòa

Giáp Cảng Trà Ban

Trụ sở UBND xã Thuận Hòa

200.000

23

Đường Cao Hột Bé

Giáp ranh Đường tỉnh 930

Giáp ranh Đường trung tâm về xã Thuận Hòa

250.000

24

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú

Giáp ranh Đường tỉnh 931

Kênh Thầy Phó

200.000

IV

THỊ XÃ NGÃ BẢY

1

Quốc lộ 1

Đường 3 Tháng 2

Nhà Thờ Kim Phụng

1.100.000

Nhà Thờ Kim Phụng

Kênh Tư Khâm

770.000

Kênh Tư Khâm

Cống Hai Đào

540.000

2

Đường 3 Tháng 2

Đường Hùng Vương (xã Hiệp Lợi)

Kênh Mang Cá

1.000.000

3

Song song Quốc lộ 1

Kênh Tám Nhái

Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)

220.000

4

Tuyến Láng Sen (xã Hiệp Lợi)

Vàm Láng Sen

Giáp ranh phường Lái Hiếu (kênh Tám Nhái)

200.000

Vàm Láng Sen

Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp (kênh Mười Ninh)

200.000

5

Tuyến Kênh Tư Khâm (xã Hiệp Lợi)

Quốc lộ 1 (không tính Khu tái định cư)

Kênh Đào

220.000

6

Tuyến Kênh Đào (xã Hiệp Lợi)

Ranh phường Ngã Bảy

Giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp

220.000

7

Xã Tân Thành

Ranh xã Đại Thành

Đập Ba Đô

500.000

Đập Ba Đô

Đập Ba Đặng

400.000

Đập Ba Đặng

Ranh xã Phú Hữu

300.000

Ngã tư Sơn Phú 2A

Bưng Cây Sắn

320.000

Bưng Thầy Tầng

Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

320.000

Ngã tư Sơn Phú 2A

Giáp ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành)

320.000

Trường Trung học cơ sở Tân Thành

Giáp ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành)

320.000

Giáp ranh xã Đại Thành

Đập Năm Thường

350.000

Đập Năm Thường

Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

300.000

Ngã ba lộ mới (đường tránh)

Cầu Ngã tư Sơn Phú 2A (đường lộ cũ)

340.000

Cầu Kênh Ông

Kênh Chữ T

280.000

Cầu Mười Sơ (tuyến phải và trái)

Kênh Ông

200.000

Cầu Chín Rù Rì (tuyến phải)

Kênh Ông

180.000

Vàm Kênh Ba Vũ (ngang kênh Chín Rù Rì, tuyến trái)

Giáp ranh xã Phú Hữu, huyện Châu Thành

250.000

Vàm Kênh Chữ T (tuyến phải)

Nhà thông tin ấp Bảy Thưa

250.000

Nhà thông tin ấp Bảy Thưa

Giáp ranh xã Phú Hữu, huyện Châu Thành

230.000

Vàm Kênh Chữ T (tuyến trái)

Hợp tác xã Đông Bình

250.000

Hợp tác xã Đông Bình

Giáp ranh xã Phú Hữu, huyện Châu Thành

230.000

Cầu Chín Ẩn

Cầu Rạch Ngây

300.000

Cầu Rạch Ngây (lộ nhựa)

Cầu Chín Nhỏ

270.000

Cầu Chín Nhỏ

Vàm Rạch Ngây (tuyến trái)

250.000

Cầu Chín Nhỏ (tuyến phải và trái)

Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

250.000

Cầu Rạch Ngây (lộ đal)

Cầu kênh Tư Dồ

270.000

Cầu Kênh Tư Dồ

Cầu Rạch Ngây (tuyến phải)

250.000

Cầu Sáu Tình (kênh Hai Cà Ớt)

Giáp ranh xã Đại Thành (lộ hậu Đông An)

250.000

Cầu Kênh Út Quế (kênh Quế Thụ)

Giáp ranh xã Đại Thành

220.000

Kênh Rọc Ngây Dưới (bến đò Bảy Đức, tuyến trái)

Giáp ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách

230.000

Kênh Rọc Ngây Dưới (Trường Tiểu học Tân Thành 2)

Giáp ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách

230.000

Vàm Bưng Thầy Tầng

Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế sách

220.000

Vàm Kênh Cống Đá (tuyến phải)

Giáp ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách

220.000

Rạch Ngây Trên (tuyến Trà Lẫm)

Đập Sáu Đầy

220.000

Kênh Tư Dương

Cầu Trà Lẫm

220.000

Vàm Bưng Cây Sắn

Kênh Sáu Xinh

220.000

8

Xã Đại Thành

Ranh phường Ngã Bảy

Trụ sở UBND xã Đại Thành

600.000

Trụ sở UBND xã

Ranh xã Tân Thành

500.000

Cầu xã Đại Thành (bờ trái)

Hết ranh ấp Mái Dầm

350.000

Hết ranh ấp Mái Dầm

Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành)

310.000

Trụ sở UBND xã

Kênh Bà Chồn

220.000

Kênh Bà Chồn (tuyến kênh Ba Ngàn)

Ngã tư Cả Mới

200.000

Kênh Bà Chồn (tuyến trái)

Cầu Thanh Niên

200.000

Kênh Bà Chồn (tuyến phải)

Kênh Út Quế

200.000

Trạm Y tế xã Đại Thành

Ranh xã Tân Thành

310.000

Vàm Kênh Ba Ngàn

Cầu Rạch Côn

350.000

Cầu Rạch Côn

Bưng Thầy Tầng

320.000

Chợ Ba Ngàn

Cầu Ba Phấn (cặp sông)

350.000

Cầu Ba Phấn

Ranh xã Tân Thành

200.000

Trạm Y tế xã

Chợ Ba Ngàn

350.000

Chợ Ba Ngàn

Kênh Ba Phấn (Lộ hậu Đông An)

350.000

Ranh phường Ngã Bảy

Ngã tư UBND xã (bờ phải)

310.000

Ngã tư UBND xã (bờ phải)

Vàm Kênh Ba Ngàn

220.000

Ranh phường Ngã Bảy

Ngã ba Cả Mới (Kênh Đào)

220.000

Ngã ba Cả Mới (Kênh Đào)

Ngã tư Cả Mới

160.000

Ngã ba lộ mới (đường tránh)

Trụ sở UBND xã (đường cũ)

520.000

Đường 3 Tháng 2 (tuyến kênh Mang Cá)

Giáp ranh xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

250.000

Vàm Kênh Quế Thụ (tuyến phải và trái

Cầu Tư Báo

200.000

Cầu Thanh Niên (tuyến kênh Mang Cá)

Kênh Mười Lành (tuyến trái)

180.000

Vàm kênh Bảy Chánh (tuyến phải)

Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

220.000

Vàm kênh Mười Lành (tuyến phải)

Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

220.000

Vàm kênh Năm Ngài (tuyến trái)

Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

220.000

Vàm kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái)

Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

220.000

Vàm Bưng Thầy Tầng

Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

220.000

9

Khu Tái định cư xã Hiệp Lợi

Nội vi

950,000

10

Tuyến kênh Tám Nhái

Vàm kênh Tám Nhái (xã Hiệp Lợi)

Kênh Láng Sen (xã Hiệp Lợi)

160.000

11

Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt

Kênh Láng Sen

Đập Mười Ninh

160.000

12

Hẻm cặp Thị đội mới

Đường Hùng Vương

Cuối hẻm

160.000

13

Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Tân Thành)

Bưng Thầy Tầng

Hết ranh tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn (giáp ranh xã Phú Tân, huyện Châu Thành)

460.000

14

Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Đại Thành)

Đường 3 Tháng 2

Hết đường láng nhựa rộng 7mét (lát vĩa hè rộng 4mét mỗi bên)

1.000.000

Hết đường láng nhựa rộng 7mét (lát vĩa hè rộng 4mét mỗi bên)

Kênh Năm Ngài

710.000

Kênh Năm Ngài

Bưng Thầy Tầng

460.000

V

HUYỆN PHỤNG HIỆP

1

Quốc lộ 1

Ranh thị trấn Cái Tắc

Cây xăng Hai Bộ

1.100.000

Cây xăng Hai Bộ

Cầu Long Thạnh

1.200.000

Cầu Long Thạnh

Đầu Lộ Thầy Cai

1.000.000

Đầu Lộ Thầy Cai

Lộ vào khu TĐC xã Long Thạnh

700.000

Lộ vào khu TĐC xã Long Thạnh

Cầu Đỏ

600.000

Cầu Đỏ

Đến giáp ranh UBND xã Tân Long

700.000

UBND xã Tân Long

Cầu Nàng Mau (cầu Trắng Lớn)

1.000.000

Cầu Nàng Mau (cầu Trắng Lớn)

Cống Mười Mum

700.000

Cống Mười Mum

Cống Hai Đào

500.000

2

Đường vào khu TĐC Long Thạnh, song song Quốc lộ 1

Quốc lộ 1

Các đường nội ô khu TĐC Long Thạnh

200.000

Cầu Cả Đinh

Ranh xã Tân Phú Thạnh

200.000

3

Quốc lộ 61

Cầu Cái Tắc

Cống Mâm Thao

2.100.000

Cống Mâm Thao

Cây xăng Việt Loan

1.000.000

Cây xăng Việt Loan

Cầu Ba Láng

2.100.000

Cầu Ba Láng

Hết ranh Xí Nghiệp nước đá

1.600.000

Hết ranh Xí Nghiệp nước đá

Hết ranh cây xăng Hòa Hà

800.000

Hết ranh cây xăng Hòa Hà

Hết ranh Cống Tám An

1.000.000

Hết ranh Cống Tám An

Hết ranh cây xăng Hồng Quân

800.000

Hết ranh cây xăng Hồng Quân

Ranh Bến Xe Kinh Cùng

1.000.000

Cây xăng Mỹ Tân

Cống Hai Bình

350.000

Cống Hai Bình

Hết ranh cây xăng Số 17

400.000

Ranh cây xăng Số 17

Cầu Xẻo Trâm

300.000

4

Đường tỉnh 927

Cầu Sậy Niếu

Cầu Kênh Tây

400.000

Cầu Kênh 82

Cầu Xáng Bộ

300.000

Cầu Xáng Bộ

Cầu Rạch Cũ

250.000

Cầu Rạch Cũ

Cầu Cái Sơn

250.000

Cầu Cái Sơn

Cầu Kênh Trúc Thọ

250.000

Cầu Kênh Trúc Thọ

Cầu Móng

250.000

5

Đường tỉnh 928

Cầu Ba Láng

Kênh Mụ Thể

720.000

Kênh Mụ Thể

Cầu Cây

550.000

Cầu Cây

Cầu Cây Dương

380.000

Cầu Cây Dương

Cầu La Bách

400.000

Cầu La Bách

Giáp ranh đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ

500.000

Giáp ranh đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ

Ranh thị trấn Cây Dương

350.000

Kênh Châu Bộ

Giáp ranh thị trấn Bún Tàu

350.000

Cầu Ranh Án

Hết ranh đất nhà Út Sao

200.000

Ranh đất nhà Út Sao

Hết ranh đất ông Trần Ngọc Anh

300.000

6

Đường tỉnh 929

Cầu Tân Hiệp

Ranh thị trấn Một Ngàn

370.000

7

Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp

Cầu ngã tư Đất Sét

Cầu kênh Tây (giáp xã Hòa Mỹ)

250.000

Tỉnh lộ 927

Giáp ranh lộ Xẻo Môn

300.000

8

Đường về xã Tân Phước Hưng

Kênh Bùi Kiệm

Cống Năm Tài

250.000

Cống Năm Tài

Cầu Mười Lê (giáp ranh phường Lái Hiếu)

350.000

9

Đường về trung tâm xã Bình Thành

Quốc lộ 61

Cầu Hai Hòe

300.000

Cầu Hai Hòe

Giáp ranh UBND xã Bình Thành

350.000

10

Đường về trung tâm xã Hòa Mỹ

Tỉnh lộ 928

Cầu Kênh Tây (giáp ranh xã Phụng Hiệp)

300.000

11

Đường về trung tâm xã Long Thạnh

Quốc lộ 1

Trụ sở UBND xã Long Thạnh

300.000

Quốc lộ 1 (đường mới mở)

Giáp ranh đường về xã Long Thạnh

300.000

12

Đi xã Đông Phước

Quốc lộ 1

Ranh cầu qua xã Đông Phước

400.000

13

Đi về Cầu Nhị Hồng

Đầu cầu nhà Năm Bích

Hết ranh đất nhà Đinh Văn Vẹn

400.000

Hết ranh đất nhà Đinh Văn Vẹn

Đầu cầu Nhị Hồng

300.000

14

Đi Phố 10 Căn

Đầu Mương lộ Quốc lộ 1

Cầu Xáng Bộ

150.000

15

Đi ấp 2, xã Thạnh Hòa

Cầu Xáng Bộ

Rạch Bà Triệu

150.000

16

Đi ấp 3, xã Thạnh Hòa

Hết ranh UBND xã Thạnh Hòa

Cầu Sơn Đài

240.000

Giáp Quốc lộ 61

Hết ranh UBND xã Thạnh Hòa

350.000

17

Lộ Thanh Niên

Quốc lộ 61

Sông Tầm Vu

250.000

18

Chợ Cái Sơn

Kênh Tư So và các đường nội ô chợ

Ranh Ba Lập

1.000.000

19

Chợ Long Thạnh

Quốc lộ 1

Kênh Mương Lộ (Quốc Lộ 1)

900.000

Quốc lộ 1

Cầu qua trường THCS Long Thạnh

750.000

20

Chợ Tân Long

Quốc lộ 1

Nhà Máy nước

1.000.000

Quốc lộ 1

Bến đò Ngã Sáu

1.000.000

Ranh bến đò Ngã Sáu

Ranh xã Đông Phước

600.000

21

Chợ Rạch Gòi

Quốc lộ 61

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

1.600.000

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

Cầu Ba Láng

1.600.000

Đường tỉnh 928

Hai đường cặp dãy nhà lồng chợ

1.000.000

22

Chợ Hòa Mỹ

Đường tỉnh 928

Các đường nội ô chợ

500.000

23

Quản lộ Phụng Hiệp

Cầu Hai Dưỡng

Kênh Cây Mận

700.000

Kênh Cây Mận

Kênh Năm Bài

500.000

24

Đường vào Khu Tái định cư Cầu Xáng, xã Tân Bình

Quốc lộ 61

Các đường nội ô khu tái định cư

500.000

VI

HUYỆN CHÂU THÀNH A

1

Quốc lộ 1A

Từ ranh TP. Cần Thơ

Cầu Rạch Chiếc

3.200.000

Cầu Rạch Chiếc

Cầu Đất Sét

2.200.000

2

Quốc lộ 61

Cầu Cái Tắc

Cống Mâm Thao

1.200.000

Cống Mâm Thao

Ranh ấp Láng Hầm (hết ranh Công ty TNHH Trí Hưng)

700.000

3

Đường tỉnh 925

Bệnh Viện Số 10

Giáp ranh huyện Châu Thành

1.500.000

4

Đường tỉnh 932

Kênh Xáng Mới

Kênh Trầu Hôi

220.000

Kênh 1.000

Kênh 1.300 (tỉnh lộ 932 mới)

350.000

5

Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Đường tỉnh lộ 926 cũ)

Từ cầu 1.000 (UBND xã Trường Long A)

Cầu4.000 (ấp Trường Phước, xã Trường Long Tây)

150.000

Từ cầu 4.000 (UBND xã Trường Long Tây)

Kênh 7.000

150.000

Kênh 7.000

Kênh 8.000 (giáp xã Vị Bình)

150.000

6

Đường Hương Lộ 12 cũ

Kênh 6.500

Kênh 7.000

800.000

Từ kênh 1.000

Đoạn kênh 1.300 (thuộc xã Tân Hòa)

300.000

Đoạn kênh 1.300

Đoạn kênh 2.000

260.000

Đoạn kênh 2.000

Đoạn kênh 3.500

260.000

Đoạn kênh 3.500

Đoạn kênh 4.000 (khu vực chợ 3.500)

300.000

Đoạn 4.000

Đoạn kênh 5.000

300.000

7

Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ)

Đầu lộ 932 thuộc ấp Nhơn Thuận 1B, xã Nhơn Nghĩa A

Cầu Xà No Cạn

150.000

8

Trục đường trung tâm thị trấn Một Ngàn

Kênh 1.000

Đoạn kênh 1.300 thuộc xã Tân Hòa (nhà Bác sĩ Thanh), giáp đường tỉnh 932 mới

450.000

9

Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A)

Cầu Số 10

Cầu Đất Sét

400.000

Cầu Đất Sét

Cầu Rạch Vong (ấp Tân Phú A)

400.000

10

Đường Bốn Tổng Một Ngàn

Ranh Thị trấn Một Ngàn

Ranh đường 926 (cũ)

200.000

Ranh đường 926 (cũ)

Giáp kênh KH9

200.000

Giáp kênh KH9

Giáp ranh thành phố Cần Thơ

200.000

11

Đường 931B

Giáp đường 932 (đọan 1.300)

Kênh 2.000

260.000

Kênh 2.000

Kênh 3.500

260.000

Kênh 3.500

Kênh 4.000

300.000

Kênh 4.000

Kênh 5.000

300.000

12

Khu vượt lũ xã Trường Long Tây

Cả khu

200.000

13

Khu vượt lũ xã Nhơn Nghĩa

Cả khu

200.000

14

Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng cũ)

Cầu Xà No cạn

Kênh Láng Hầm

150.000

Kênh Láng Hầm

Đầu Quốc lộ 61

200.000

15

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh

Sông Ba Láng (giáp ranh thị trấn Cái Tắc)

UBND xã Tân Phú Thạnh

400.000

16

Khu dân cư Vạn Phát

Cả khu

1.200.000

17

Đường nối thành phố Vị Thanh với thành phố Cần Thơ

Kênh Trầu Hôi (xã Nhơn Nghĩa A)

Kênh Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi)

1.050.000

Kênh 1.000 (giáp ranh thị trấn Một Ngàn, thuộc xã Tân Hòa)

Kênh 2.000

1.500.000

Kênh 2.000

Kênh 3.500

1.500.000

Kênh 3.500

Kênh 4.000

1.050.000

Kênh 4.000

Kênh 5.000 (giáp ranh thị trấn Bảy Ngàn)

1.050.000

18

Hẻm Quán Thi Thơ

Quốc lộ 1A (từ mét thứ 31)

Cuối hẻm

1.000.000

VII

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Quốc lộ 1

Cầu Rạch Vong

Cầu Đất Sét

2.000.000

Đầu lộ Thầy Cai

Ranh ấp Trường Khánh

700.000

2

Đường cặp sông Cái Chanh

Cầu kênh Thuỷ Lợi (cua Cái Chanh)

Cầu Cái Chanh vị trí mới

200.000

3

Đường tỉnh 925 cũ và đường tỉnh 925 mới (do chỉnh tuyến)

Ranh Châu Thành A

Cầu Cái Chanh (mới)

1.050.000

Cầu Cái Chanh (mới)

Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A)

500.000

Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Phú Hữu)

UBND xã Phú Hữu

500.000

4

Đường về xã Đông Phước

Cầu Tràm Bông

Ủy ban xã Đông Phước

300.000

5

Đường về xã Đông Phú (không tính các lô nền thuộc Khu tái định cư)

Cầu Bảy Mộc

Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1

300.000

6

Đường về xã Đông Thạnh

Cầu Cái Chanh (cũ)

UBND xã Đông Thạnh

400.000

7

Đường về xã Phú An

Cầu Bảy Mộc

UBND xã Phú An

300.000

8

Lộ Cái Chanh - Phú An – Đông Phú

Suốt tuyến

300.000

9

Khu dân cư - tái định cư phục vụ khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh

Cả khu (kể cả phần thuộc địa bàn huyện Châu Thành A)

1.650.000

10

Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1

Cả khu

1.100.000

 

BẢNG GIÁ

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 28/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Giới hạn

Giá đất

Từ

Đến

I

THÀNH PHỐ VỊ THANH

III

 

 

 

Đường loại I

1

Trần Hưng Đạo

III

Cầu 2 Tháng 9

Nguyễn Thái Học

7.000.000

Nguyễn Thái Học

Cầu Cái Nhúc

5.600.000

Cầu Cái Nhúc

Lê Quý Đôn

4.500.000

Lê Quý Đôn

Cống 1

3.500.000

Cống 1

Nguyễn Viết Xuân

2.500.000

Nguyễn Viết Xuân

Cầu Chủ Chẹt

2.000.000

Cầu Chủ Chẹt

Trạm Y tế phường VII

1.200.000

Trạm Y tế phường VII

Cầu Rạch Gốc

3.600.000

Cầu 2 Tháng 9

Cầu 30 Tháng 4

5.600.000

Cầu 30 Tháng 4

Ngô Quốc Trị

4.500.000

Ngô Quốc Trị

Giáp ranh đất công 406

4.000.000

Ranh đất công 406

Cống 406

3.500.000

Cống 406

Ranh Nghĩa Trang

1.600.000

Hết ranh Nghĩa Trang

Đường Ngô Quyền

1.120.000

Đường Ngô Quyền

Cầu Ba Liên

800.000

2

Châu Văn Liêm

III

Trần Hưng Đạo

Đoàn Thị Điểm

6.300.000

Đoàn Thị Điểm

Nguyễn Công Trứ

5.600.000

3

Đường 30 tháng 4

III

Trần Hưng Đạo

Đoàn Thị Điểm

6.300.000

Đoàn Thị Điểm

Nguyễn Công Trứ

5.600.000

4

Trưng Trắc

III

Đường 30 Tháng 4

Nguyễn Thái Học

6.300.000

5

Trưng Nhị

III

Đường 30 Tháng 4

Nguyễn Thái Học

6.300.000

6

Lê Lai

III

Trần Hưng Đạo

Đoàn Thị Điểm

5.600.000

7

Lê Lợi

III

Trần Hưng Đạo

Đoàn Thị Điểm

5.600.000

8

Đường 1 tháng 5

III

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Công Trứ

5.600.000

9

Nguyễn Thái Học

III

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Công Trứ

5.600.000

Nguyễn Công Trứ

Lưu Hữu Phước

4.500.000

10

Đoàn Thị Điểm

III

Châu Văn Liêm

Đường 30 Tháng 4

5.600.000

 

 

 

Đường 30 Tháng 4

Nguyễn Thái Học

4.800.000

11

Nguyễn Công Trứ

III

Đường 1 Tháng 5

Cầu Nguyễn Công Trứ

5.600.000

12

Đường 3 tháng 2

III

Trần Hưng Đạo

Ngô Quốc Trị

5.600.000

Ngô Quốc Trị

Cầu Miếu

4.500.000

Cầu Miếu

Trụ sở Công an tỉnh

3.600.000

Trụ sở Công an tỉnh

Hết ranh thành phố

2.000.000

13

Nguyễn Việt Hồng

III

Đường 30 Tháng 4

Nguyễn Thái Học

5.300.000

14

Cô Giang

III

Trần Hưng Đạo

Trưng Trắc

5.300.000

15

Cô Bắc

III

Trần Hưng Đạo

Trưng Trắc

5.300.000

16

Cai Thuyết

III

Trần Hưng Đạo

Trưng Trắc

5.300.000

17

Nguyễn Khắc Nhu

III

Trần Hưng Đạo

Trưng Trắc

5.300.000

18

Phó Đức Chính

III

Trần Hưng Đạo

Trưng Trắc

5.300.000

19

Chiêm Thành Tấn

III

Trần Hưng Đạo

Trưng Trắc

5.300.000

Trưng Trắc

Nguyễn Công Trứ

4.400.000

20

Hải Thượng Lãn Ông

III

Lê Văn Tám

Kênh Hậu Bệnh Viện

5.600.000

21

Đại lộ Hậu Giang

III

Cầu Hậu Giang

Hết ranh phường IV

2.500.000

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ranh thành phố

2.650.000

22

Võ Văn Kiệt

III

Đường 3 Tháng 2

Cống xả Ba Liên

2.650.000

23

Hùng Vương

III

Cống xả Ba Liên

Trần Hưng Đạo

842.000

24

Nguyễn An Ninh

III

Đại lộ Hậu Giang

Kênh lộ 62

1.500.000

Đường Loại II

25

Ngô Quốc Trị

III

Trần Hưng Đạo

Đường 3 Tháng 2

4.500.000

26

Lê Văn Tám

III

Đường 1 tháng 5

Hải Thượng Lãn Ông

3.400.000

27

Kim Đồng

III

Đường 1 tháng 5

Hải Thượng Lãn Ông

4.000.000

28

Trần Quang Diệu

III

Suốt đường

3.600.000

 

29

Hồ Xuân Hương

III

Suốt đường

3.200.000

 

30

Hoàng Hoa Thám

III

Nguyễn Thái Học

Chiêm Thành Tấn

3.000.000

31

Phan Bội Châu

III

Nguyễn Thái Học

Chiêm Thành Tấn

3.000.000

32

Phan Chu Trinh

III

Nguyễn Thái Học

Chiêm Thành Tấn

3.000.000

33

Trần Ngọc Quế

III

Nguyễn Công Trứ

Cầu Hồ Tam Giác

3.000.000

Cầu Hồ Tam Giác

Cầu Vị Thắng

2.100.000

Cầu Vị Thắng

Kênh Xáng Hậu

1.700.000

34

Trần Quốc Toản

III

Đường 1 Tháng 5

Châu Văn Liêm

3.400.000

35

Đường Trương Định

III

Suốt đường

3.200.000

36

Lý Tự Trọng

III

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Trỗi

4.000.000

37

Phạm Hồng Thái

III

Lê Quý Đôn

Võ Thị Sáu

3.200.000

38

Huỳnh Phan Hộ

III

Lê Quý Đôn

Võ Thị Sáu

3.200.000

39

Lê Văn Nhung

III

Lê Quý Đôn

Lý Tự Trọng

3.200.000

40

Trần Hoàng Na

III

Lê Quý Đôn

Lý Tự Trọng

3.200.000

41

Lê Bình

III

Lê Quý Đôn

Lý Tự Trọng

3.200.000

Đường Loại III

42

Nguyễn Văn Trỗi

III

Cầu Cái Nhúc 2

Cống 1

2.800.000

43

Võ Thị Sáu

III

Lý Tự Trọng

Nguyễn Văn Trỗi

2.800.000

44

Lê Quý Đôn

III

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Trỗi

2.800.000

45

Nguyễn Trãi

III

Lê Hồng Phong

Kênh Tắc Huyện Phương

2.000.000

46

Đường 19 Tháng 8

III

Lê Hồng Phong

Kênh 59

460.000

47

Đồ Chiểu

III

Nguyễn Công Trứ

Kênh Quan Đế

2.800.000

48

Lưu Hữu Phước

III

Đồ Chiểu

Trần Ngọc Quế

2.800.000

49

Ngô Hữu Hạnh

III

Triệu Thị Trinh

Nguyễn Công Trứ

1.800.000

50

Nguyễn Trung Trực

III

Ngã ba chợ

Chùa ông Bổn

2.800.000

51

Phan Văn Trị

III

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trung Trực

2.800.000

52

Bùi Hữu Nghĩa

III

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trung Trực

2.800.000

53

Chu Văn An

III

Trần Hưng Đạo

Hồ Sen

1.300.000

54

Mạc Đỉnh Chi

III

Trần Hưng Đạo

Hồ Sen

1.300.000

55

Đường nội vi phường VII

III

Trần Hưng Đạo

Bãi bùn Nhà máy đường

800.000

56

Nguyễn Huệ

III

Kênh 59

Kênh Ba Quảng

2.000.000

Kênh Ba Quảng

Kênh Tắc Huyện Phương

1.400.000

57

Lý Thường Kiệt

III

Nguyễn Trãi

Nguyễn Huệ

2.000.000

58

Đường nối Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong

III

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong

1.900.000

59

Lê Hồng Phong

III

Đường 3 Tháng 2

Cầu 30 Tháng 4

5.600.000

Cầu 30 Tháng 4

Hẻm 2

2.100.000

Hẻm 2

Hẻm 7

1.500.000

Hẻm 7

Cống Ba Huệ

1.000.000

Cống Ba Huệ

Đường 19 Tháng 8

700.000

60

Bùi Thị Xuân

III

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Trỗi

2.000.000

61

Cao Thắng

III

Trần Hưng Đạo

Hết đường

2.000.000

62

Trần Văn Hoài

III

Đường dân cư phường III

Hết đường

1.600.000

63

Triệu Thị Trinh

III

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Công Trứ

2.000.000

64

Nội vi chợ phường IV

III

Các đường theo quy hoạch

2.000.000

65

Đường dân cư phường III

III

Cao Thắng

Hết đường

1.600.000

66

Các đường nội bộ khu tái định cư phường III giai đoạn 1

III

Phan Đình Phùng, Lương Đình Của, Cao Bá Quát, Đặng Thùy Trâm, Phùng Khắc Khoan, Ngô Gia Tự, Trần Văn Ơn, Nguyễn Hữu Cảnh, Ngô Thì Nhậm, Lê Văn Sĩ, Võ Văn Tần, Nguyễn Thông

610.000

67

Các đường nội bộ khu tái định cư phường III giai đoạn 2

III

Lê Quý Đôn (Nguyễn Văn Trỗi - Kinh Xáng Hậu), Lương Thế Vinh, Nguyễn Cư Trinh, Trương Vĩnh Ký, Nguyễn Biểu, Nguyễn Du, Đào Duy Từ, Thi Sách, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Nguyễn Khuyến, Lê Anh Xuân.

610.000

68

Nguyễn Công Trứ

III

Cầu Nguyễn Công Trứ

Hết ranh khu TĐC phường III. giai đoạn 2

800.000

69

Đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

III

Đường Trần Hưng Đạo

Ranh Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

1.200.000

70

Đường vào Khu dân cư - thương mại phường VII (586)

III

Đường Trần Hưng Đạo

Ranh Khu dân cư - thương mại

1.200.000

Đường loại IV

71

Nội vi khu Công an

III

Suốt đường

1.000.000

72

Đường 1 tháng 5 nối dài

III

Kênh Hậu Bệnh Viện

Kênh Xáng Hậu

1.000.000

Kênh Xáng Hậu

Giáp ranh Vị Thủy

800.000

73

Nguyễn Viết Xuân

III

Trần Hưng Đạo

Cầu Nguyễn Viết Xuân

700.000

Cầu Nguyễn Viết Xuân

Kênh Xáng Hậu

500.000

74

Vị Bình

III

Kênh Mương Lộ 3 tháng 2

Cống Mười Hạ

400.000

Cống Mười Hạ

Nhà Chín Sóc

350.000

Nhà Chín Sóc

Cầu Út Vẹn

300.000

Cầu Út Vẹn

Cầu Út Tiệm

250.000

75

Vị Bình B

III

Kênh Vị Bình

Kênh ranh Vị Thuỷ

300.000

76

Đường Kênh Tắc Vị Bình

III

Cầu Xáng Hậu

Kênh Vị Bình

600.000

77

Đồng Khởi

III

Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

Kênh Xáng Hậu

400.000

78

Nguyễn Thị Minh Khai

III

Kênh Mương Lộ 62

Kênh Mò Om

800.000

Kênh Mò Om

Cầu Nhà Cháy

600.000

79

Lê Thị Hồng Gấm

III

Kênh Mương Lộ 62

Nguyễn Huệ nối dài

600.000

80

Đường Xà No

III

Kênh Mương Lộ 62

Kênh Điểm Tựa

600.000

81

Nội vi đường Trường Phụ Nữ

III

Các đường còn lại

400.000

82

Khu DC - TM phường VII

III

Tất cả các đường theo quy hoạch (trừ đường dự mở)

2.000.000

83

Đường công vụ phường VII - Hỏa Lựu

III

Trần Hưng Đạo

Kênh Thủy Lợi

500.000

Kênh Thủy Lợi

Kênh Xáng Hậu

400.000

84

Đường Vị Nghĩa

III

Nguyễn Thị Minh Khai

Kênh lộ 62

360.000

II

HUYỆN VỊ THỦY

V

 

 

 

1

Quốc Lộ 61

V

Cầu Nàng Mau

Trạm Biến Điện

2.000.000

Trạm Biến Điện

Cống Hai Lai

800.000

Cầu Nàng Mau

Ranh xã Vị Thắng

600.000

2

Tuyến song song mương lộ Quốc Lộ 61

V

Trường Tiểu học thị trấn Nàng Mau 2

Chùa Tịnh xá Ngọc Long

200.000

Chùa Tịnh xá Ngọc Long

Nguyễn Chí Thanh

300.000

Cầu Nàng Mau

Ranh xã Vị Thắng

400.000

3

Dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau

V

Quốc Lộ 61

Kênh Hậu

2.000.000

4

Ngô Quốc Trị

V

Nguyễn Huệ

Nguyễn Chí Thanh

2.000.000

5

Hùng Vương

V

Cầu 30 tháng 4

Khu dân cư giáo viên

2.000.000

6

Lê Quý Đôn

V

Nguyễn Huệ

Nguyễn Trung Trực

1.300.000

7

Nguyễn Văn Tiềm

V

Nguyễn Huệ

Nguyễn Chí Thanh

1.300.000

8

Lê Hồng Phong

V

Nguyễn Huệ

Nguyễn Trung Trực

1.300.000

9

Nguyễn Huệ

V

Ngô Quốc Trị

Nguyễn Văn Tiềm

1.300.000

10

Nguyễn Trung Trực

V

Ngô Quốc Trị

Nguyễn Văn Tiềm

1.300.000

11

Đường tránh thị trấn Nàng Mau

V

Ngã ba cống Hai Lai

Kênh Nàng Mau

600.000

Kênh Nàng Mau

Ngã ba cây xăng Sơn Vi

500.000

12

Nội vi khu tái định cư A - B

V

Các đường nội bộ theo quy hoạch

500.000

13

Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường

V

Cầu Nàng Mau

Cầu Kênh Hậu

500.000

Cầu Kênh Hậu

Hết ranh quy hoạch chợ Nàng Mau

350.000

Ranh quy hoạch chợ Nàng Mau

Hết ranh thị trấn Nàng Mau

250.000

14

Đường về xã Vĩnh Thuận Tây

V

Nguyễn Huệ

Ranh xã Vị Thủy

300.000

15

Đường về xã Vị Trung

V

Quốc Lộ 61

Ranh xã Vị Trung

300.000

16

Đường ấp 5 - Thị trấn Nàng Mau

V

Cầu Nàng Mau

Hết đường nhựa 3m

300.000

 

Ranh đường nhựa 3m

Giáp ranh xã Vị Thắng

150.000

17

Đường bờ xáng Nàng Mau

V

Cầu Nàng Mau

Kênh Ba Soi

150.000

18

Đường  Nguyễn Thị Định

V

Quốc Lộ 61

Kênh Phong Lưu

450.000

19

Nội vi Khu dân cư giáo viên

V

Các đường nội bộ theo quy hoạch

300.000

III

HUYỆN LONG MỸ

V

 

 

 

Đường loại I

1

Nguyễn Việt Hồng

V

Nguyễn Trung Trực

Đường 30 Tháng 4

3.000.000

2

Nguyễn Trung Trực

V

Chiêm Thành Tấn

Giáp Đường tỉnh 930

3.000.000

3

Hai Bà Trưng

V

Nguyễn Trung Trực

Đường 30 Tháng 4

3.000.000

Đường 30 Tháng 4

Cách Mạng Tháng Tám

2.500.000

4

Đường 30 tháng 4

V

Nguyễn Huệ

Đường tỉnh 930

3.000.000

Nguyễn Huệ

Vòng xuyến Cách Mạng Tháng Tám

2.500.000

5

Chiêm Thành Tấn

V

Nguyễn Trung Trực

Đường 30 Tháng 4

2.500.000

Đường 30 Tháng 4

Đường Cách Mạng Tháng Tám

1.500.000

6

Nguyễn Văn Trỗi

V

Nguyễn Trung Trực

Đường 30 Tháng 4

2.500.000

7

Võ Thị Sáu

V

Nguyễn Trung Trực

Đường 30 Tháng 4

2.500.000

8

Cách Mạng Tháng Tám

V

Đường 3 Tháng 2

Trần Phú

2.500.000

9

Nguyễn Thị Minh Khai

V

Nguyễn Văn Trỗi

Chiêm Thành Tấn

2.100.000

10

Trần Phú

V

Đường 3 Tháng 2

Đường 30 Tháng 4

2.100.000

Đường 30 Tháng 4

Cách Mạng Tháng Tám

1.500.000

11

Đường 3 tháng 2

V

Công ty Thương Nghiệp

Cách Mạng Tháng Tám

2.100.000

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Long Mỹ

1.400.000

12

Nguyễn Huệ

V

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Phú Xuyên

2.500.000

Cầu Phú Xuyên

Phạm Văn Nhờ

1.500.000

13

Ấp 6 (Đường tỉnh 931)

V

Vòng xuyến Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Long Mỹ

2.100.000

14

Đường vào Khu Tái định cư

V

Giáp ranh Phạm Văn Nhờ

Đường tỉnh 931

1.250.000

Đường loại II

15

Ấp 2 (Cách Mạng Tháng Tám dự mở)

V

Chiêm Thành Tấn

Hai Bà Trưng

1.800.000

Hai Bà Trưng

Nguyễn Văn Trỗi

1.150.000

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Việt Hồng

900.000

16

Ấp 3 (Cách Mạng Tháng Tám dự mở)

V

Đường vào chùa Ba Cô

Giáp ranh ấp 5

1.000.000

17

Ấp 5 (Cách Mạng Tháng Tám dự mở)

V

Giáp ranh ấp 3

Tỉnh lộ 930

800.000

Nguyễn Việt Hồng

Tỉnh lộ 930

800.000

18

Ấp 1 thị trấn Long

Mỹ (Đường tỉnh 931)

V

Cống Năm Tình

Vòng xuyến

1.200.000

Vòng xuyến

Cầu Long Mỹ

1.300.000

Cầu Ba Ly

Đập Bờ Dừa

900.000

Đập Bờ Dừa

Cầu Nước Đục

700.000

Nhà Năm Thế

Cầu Long Mỹ

1.000.000

Cầu Long Mỹ

Cầu Vịnh Rẫy

700.000

19

Trần Hưng Đạo

V

Vòng xuyến

Cầu Ba Ly

1.400.000

20

Ấp 4 thị trấn Long Mỹ (Đường tỉnh 931)

V

Cách Mạng Tháng Tám

Hết ranh Trung tâm Giáo dục thường xuyên (Trường Bán Công cũ)

1.800.000

Hết ranh Trung tâm Giáo dục thường xuyên (Trường Bán Công cũ)

Cống Năm Khai

900.000

Cống Năm Khai

Kênh Hậu Giang 3

600.000

21

Ấp 5 thị trấn Long

Mỹ (Đường tỉnh 930)

V

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Việt Hồng

800.000

Nguyễn Trung Trực

Đường 30 Tháng 4

1.800.000

Đường 30 Tháng 4

Cách Mạng Tháng Tám dự mở

1.400.000

Cách Mạng Tháng Tám dự mở

Cầu Trạm Bơm

900.000

Cầu Trạm Bơm

Cầu Trắng

600.000

22

Đường vào Cụm Công nghiệp

V

Giáp ranh Đường tỉnh 930

Sông Cái Lớn

900.000

Đường loại III

23

Phạm Văn Nhờ A - B

V

Trần Hưng Đạo

Cầu Ba Ly

900.000

24

Nguyễn Văn Trỗi

V

Đường 30 Tháng 4

Cách Mạng Tháng Tám

1.000.000

25

Võ Thị Sáu

V

Đường 30 Tháng 4

Cách Mạng Tháng Tám

1.000.000

26

Nguyễn Việt Hồng

V

Đường 30 Tháng 4

Cách Mạng Tháng Tám

900.000

27

Nguyễn Trung Trực

V

Đường tỉnh 930

Nhà thờ Thánh Tâm

1.000.000

Nhà thờ Thánh Tâm

Cống Hai Thiên

800.000

28

Ấp 1 thị trấn Long Mỹ

V

Cầu Nước Đục

Ấp Bình An. xã Long Bình

500.000

29

Ấp 3 thị trấn Long Mỹ

V

Cách Mạng Tháng Tám

Chùa Ba Cô

600.000

Chùa Ba Cô

Am Cô Năm

400.000

Am Cô Năm

Giáp Thuận Hòa

300.000

30

Ấp 5 thị trấn Long Mỹ

V

Cống Hai Thiên

Kênh Chín Mốc

600.000

Kênh Chính Mốc

Trạm Bơm ấp 5

400.000

Trạm Bơm ấp 5

Cầu Trắng

500.000

31

Ấp 6 thị trấn Long Mỹ

V

Cầu Long Mỹ

Kênh Ba Nghiệp

700.000

IV

THỊ XÃ NGÃ BẢY

IV

 

 

 

Đường loại I

1

Trần Hưng Đạo

IV

Hùng Vương

Lê Lợi

7.000.000

2

Lê Lợi

IV

Trần Hưng Đạo

Triệu Ẩu (hết nhà lồng chợ)

7.000.000

Triệu Ẩu

Cầu Xẻo Vông

5.000.000

3

Lý Thường Kiệt

IV

Hùng Vương

Lê Lợi

7.000.000

4

Triệu Ẩu

IV

Hùng Vương

Lê Lợi

6.000.000

5

Mạc Đỉnh Chi

IV

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

6.000.000

Lê Lợi

Hùng Vương

6.000.000

6

Hùng Vương

IV

Đường Trần Hưng Đạo

Cổng UBND thị xã (đối diện Chi Cục thuế)

7.000.000

Cổng UBND thị xã (đối diện Chi Cục thuế)

Phạm Hùng (đối diện Cầu Xẻo Vông)

5.000.000

Phạm Hùng (đối diện cầu Xẻo Vông)

Nguyễn Huệ

4.000.000

Nguyễn Huệ

Cầu Trắng Nhỏ

3.000.000

Cầu Trắng Nhỏ

Cống Hai Nâu

2.100.000

Cống Hai Nâu

Đường 3 Tháng 2

1.470.000

Đường sau kè Khu Liên hiệp Đình Chiến

Ban Chỉ huy quân sự thị xã

4.000.000

Ban Chỉ huy quân sự thị xã

Chùa Giác Long

3.000.000

Chùa Giác Long

Đường 3 Tháng 2

2.100.000

Đường 3 Tháng 2

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

1.470.000

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị

Cống Gió

1.050.000

Cống Gió

Cầu Chữ Y

735.000

Cầu Chữ Y

Ranh tỉnh Sóc Trăng

560.000

7

Đường 3 Tháng 2

IV

Đường Hùng Vương (phường Ngã Bảy)

Kênh Hai Dưỡng (giáp ranh huyện Phụng Hiệp)

1.000.000

Đường loại II

9

Nguyễn Minh Quang

IV

Hùng Vương

Cầu Chùa

3.500.000

Cầu Chùa

Cầu xuống bến tàu

1.200.000

Cầu xuống bến tàu

Cầu Kênh Đào

900.000

Cầu Kênh Đào

Ranh xã Đại Thành

700.000

10

Đường 30 Tháng 4

IV

Cầu Đen

Nguyễn Trãi

3.000.000

Nguyễn Trãi

Kênh Tư Khiêm

2.100.000

Kênh Tư Khiêm

Kênh Ba Thơ

1.470.000

Kênh Ba Thơ

Kênh cặp cây xăng Nguyễn Phát

1.000.000

Kênh cặp cây xăng Nguyễn Phát

Cầu Sậy Niếu

700.000

11

Nguyễn Trãi

IV

Cầu Xẻo Vông

Đường 30 Tháng 4

3.000.000

Đường loại III

12

Phạm Hùng

IV

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

2.000.000

13

Lê Hồng Phong

IV

Nguyễn Huệ

Nguyễn Minh Quang

2.000.000

14

Nguyễn Huệ

IV

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

2.000.000

15

Châu Văn Liêm

IV

Phạm Hùng

Đoàn Văn Chia

2.000.000

16

Đoàn Văn Chia

IV

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

2.000.000

17

Phan Đình Phùng

IV

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

2.000.000

18

Nguyễn Thị Minh Khai

IV

Phạm Hùng

Nguyễn Huệ

3.000.000

19

Nguyễn Văn Nết

IV

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

2.000.000

20

Nguyễn Thị Xem

IV

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

2.000.000

21

Đường sau kè liên hiện Đình Chiến

IV

Cầu Phụng Hiệp

Đầu Doi Cát (kênh Sóc Trăng)

2.400.000

Đường loại IV

22

Trần Nam Phú

IV

Hùng Vương

Trụ sở Khu vực 2. phường Hiệp Thành

1.500.000

Trụ sở Khu vực 2, phường Hiệp Thành

Trường Tiểu học Hiệp Thành 3

1.050.000

Trường Tiểu học Hiệp Thành 3

Ranh xã Đại Hải

700.000

23

Khu dân cư Cái Côn

IV

Cầu xuống bến tàu

Bến đò Cái Côn

1.000.000

24

Đường Ngô Quyền

IV

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Trãi

800.000

25

Tuyến Cầu Đình - Giáp xã Hiệp Lợi

IV

Cầu Đình

Cầu Xẻo Môn

600.000

Cầu Xẻo Môn

Kênh Ba Sài

500.000

Kênh Ba Sài

Kênh Hai Vàng

400.000

Kênh Hai Vàng

Kênh Tám Nhái

200.000

26

Cao Thắng

IV

Cầu Nhà máy đường

Cầu số 2

500.000

Cầu số 2

Ranh tỉnh Sóc Trăng

400.000

27

Đường 1 Tháng 5

IV

Cầu Nhà máy đường

Cổng Nhà máy đường

800.000

28

Hoàng Hoa Thám

IV

Cầu Chữ Y

Ranh huyện Phụng Hiệp

300.000

29

Khu vực Doi Chành

IV

Cầu Nhà máy đường

Nhà máy đường (cặp sông)

300.000

30

Triệu Vĩnh Tường

IV

Cầu Sậy Niếu

UBND phường Lái Hiếu

500.000

31

Doi Tân Thới Hòa - Xã Hiệp Hưng

IV

Đầu Doi

Kênh Mười Tấn

300.000

Kênh Mười Tấn

Kênh Hậu Giang 3

250.000

32

Doi Tân Thới Hòa - Xã Tân Phước Hưng

IV

Đầu Doi

Kênh Hai Chắc

300.000

Kênh Hai Chắc

Kênh Mười Lê

250.000

33

Nhà máy đường – Xã Tân Phước Hưng

IV

Cổng Nhà máy đường

Kênh Hai Dưỡng

250.000

34

Kênh Cầu Trắng Nhỏ

IV

Cầu Trắng Nhỏ (tuyến trái - Khu vực 5)

Cầu Cái Đôi Trong

600.000

Cầu Cái Đôi Trong

Cầu Kênh Đào (Đường 3 Tháng 2)

300.000

Cầu Trắng Nhỏ (tuyến phải - Khu vực 3, 6)

Cầu Cái Đôi Trong

600.000

Cầu Cái Đôi Trong

Cầu Kênh Đào (đường Nguyễn Minh Quang)

360.000

Cầu Kênh Đào (đường Nguyễn Minh Quang)

Cầu Kênh Đào (Đường 3 Tháng 2)

300.000

35

Nguyễn Thị Định

IV

Kênh Lái Hiếu

Ranh huyện Phụng Hiệp

300.000

36

Khu Tái định cư

IV

Nội vi khu tái định cư phường Hiệp Thành (Tái định cư Quốc lộ 1A)

950.000

 

Nội vi khu tái định cư phường Hiệp Thành (giai đoạn 1)

950.000

37

Tuyến Kênh Tám Nhái

IV

Vàm kênh Tám Nhái (phường Lái Hiếu)

Kênh Láng Sen (phường Lái Hiếu)

200.000

38

Đường kênh Một Ngàn

IV

Đường Nguyễn Thị Định

Cầu kênh Mười Lê (vàm trong)

200.000

V

HUYỆN PHỤNG HIỆP

V

 

 

 

1

Quốc lộ 61

V

Bến xe Kinh Cùng

Giáp ranh đường vào kênh Tám Ngàn Cụt

1.500.000

Giáp ranh đường vào kênh Tám Ngàn Cụt

Cầu Kênh Giữa

2.400.000

Cầu Kênh Giữa

Hết cây xăng Mỹ Tân

1.500.000

2

Đường song song Quốc lộ 61 (TT. Kinh Cùng)

V

Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca

Giáp ranh đất ao cá Mỹ Anh

200.000

Chùa Long Hòa Tự

Giáp ranh xã Hòa An

150.000

3

Đường tỉnh 927

V

Cầu vượt thị trấn Cây Dương

Cầu Số 4 và đến đường dẫn Cây Dương

1.400.000

Cầu Số 4

Hết ranh đất Trường Tiểu học Cây Dương 2

600.000

Ranh đất Trường Tiểu học Cây Dương 2

Ranh Huyện đội

500.000

Ranh Huyện đội

Cầu Kênh 82

400.000

Cầu vượt thị trấn Cây Dương

Giáp Lộ 26 Tháng 3

800.000

Ranh Lộ 26 Tháng 3

Cầu Kênh Tây

500.000

4

Đường sau nhà lồng chợ thị trấn Cây Dương

V

Nhà Huỳnh Yến

Hết ranh nhà Sáu Miễu

1.200.000

Hết ranh nhà Sáu Miễu

Ranh cầu vượt thị trấn Cây Dương

1.000.000

5

Đường tỉnh 928

V

Đầu đường dẫn cầu Cây Dương

Kênh Huỳnh Thiện

350.000

Kênh Huỳnh Thiện

Kênh Trường Học

250.000

Đầu đường dẫn cầu Cây Dương

Cuối đường dẫn cầu Cây Dương

500.000

Cuối đường dẫn cầu Cây Dương

Kênh Châu Bộ

400.000

Kênh Lái Hiếu

Giáp ranh cuối đường dẫn Cây Dương

350.000

UBND thị trấn Búng Tàu

Hết ranh đất Bạch Vũ Lâm

400.000

Ranh đất Bạch Vũ Lâm

Giáp ranh xã Hiệp Hưng

350.000

Ranh Nhị tỳ (xã Tân Phước Hưng)

Cầu Ranh Án

300.000

6

Chợ thị trấn Kinh Cùng

V

Cầu Kênh Giữa

Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng

700.000

Cầu Kênh Chợ

Đường xuống Nhà máy nước

800.000

Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng

Đường xuống Nhà máy nước

900.000

Nhà Máy nước

Cầu Lộ Tám Ngàn Cụt

600.000

Đường xuống Nhà máy nước

Nhà ông Nhanh (đối diện nhà ông Hải)

900.000

7

Hai đường cặp dãy nhà lồng chợ

V

Quốc lộ 61

Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng

1.000.000

8

Đường xuống nhà máy nước

V

Quốc lộ 61

Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng

1.000.000

9

Đường vào kênh Tám Ngàn Cụt

V

Quốc lộ 61

Cầu kênh Tám Ngàn Cụt

600.000

10

Đường Quản lộ Phụng Hiệp thuộc thị trấn Búng Tàu

V

Kênh Năm Bài

Giáp ranh huyện Mỹ Tú. Sóc Trăng

600.000

11

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phước Hưng

V

Ranh cầu Mười Biếu

Cầu Bùi Kiệm

350.000

12

Đường lộ chợ Búng Tàu

V

Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu

Ranh Nhị tỳ (đường cặp kênh xáng Bún Tàu)

700.000

Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên)

hết ranh đất ông Nguyễn Văn Mỹ

700.000

Giáp ranh cầu cũ Búng Tàu

Cầu mới Tỉnh lộ 928B (đường cặp kênh ngang)

300.000

13

Hai đường song song nhà lồng chợ Búng Tàu

V

Giáp ranh nhà lồng chợ

Ranh đất Hai Thành

500.000

14

Đường vào Khu Tái định cư thị trấn Cây Dương

V

Tỉnh lộ 927

Các đường nội ô Khu tái định cư

500.000

15

Đường vào Khu Dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương

V

Tỉnh lộ 927

Các đường nội ô Khu dân cư vượt lũ

350.000

VI

HUYỆN CHÂU THÀNH A

V

 

 

 

1

Đường nội bộ chợ Cái Tắc

V

Bưu điện thị trấn Cái Tắc

Cầu Tàu

2.800.000

Các đoạn còn lại trong nội bộ Chợ Cái Tắc

1.500.000

2

Quốc lộ 1

V

Cầu Đất Sét

Cua quẹo nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)

2.500.000

Cua quẹo nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)

Trại gà Chị Ngộ (ấp Long An B)

1.500.000

Trại gà Chị Ngộ (ấp Long An B)

Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp)

1.100.000

3

Quốc lộ 61

V

Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1)

Cầu Cái Tắc

4.000.000

4

Quốc lộ 1 cũ

V

Quốc Lộ 61

Hết ranh Trường Tiểu học thị trấn Cái Tắc

1.800.000

 

Trường Tiểu học thị trấn Cái Tắc

Đầu Quốc lộ 1A

1.200.000

5

Đường Chùa Miên

V

Quốc Lộ 61

Cống Cả Bảo

1.200.000

6

Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A)

V

Cầu Đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)

Cầu Sắt (đường Chùa Miên. trại chăn nuôi)

400.000

7

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh

V

Đầu Quốc lộ 1A

Sông Ba Láng (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)

1.200.000

8

Đường lộ chợ thị trấn Một Ngàn

V

Cầu 500

Bệnh viện huyện Châu Thành A

800.000

Bệnh viện huyện Châu Thành A

Kênh 1.000

800.000

Cầu 500

Cầu Tàu cũ (nhà lồng chợ cũ)

2.100.000

Cầu Tàu cũ (nhà lồng chợ cũ)

Tượng đài chiến thắng Chi Khu 1.000

3.000.000

Tượng đài chiến thắng Chi Khu 1.000

Đầu kênh Tân Hiệp (giáp sông xáng Xà No)

2.100.000

Đầu kênh Tân Hiệp (giáp sông xáng Xà No)

Trường Tầm Vu 3

1.500.000

9

Đối diện Chợ 1.000 (thị trấn Một Ngàn)

V

Tuyến lộ GTNT cặp dọc theo sông Xáng Xà No (ấp 1B, thị trấn Một Ngàn)

300.000

Cặp dọc theo sông Xáng Xà No (ấp 2B)

200.000

10

Đường tỉnh 929

V

Ranh Trường Tầm Vu 3

Kênh Tư Bùi

1.050.000

Kênh Tư Bùi

Kênh Hai Tây

750.000

Kênh Hai Tây

Kênh Ba Bọng

525.000

Kênh Ba Bọng

Kênh ranh giáp huyện Phụng Hiệp

370.000

11

Trục đường trung tâm thị trấn Một Ngàn

V

Đầu lộ 929

Kênh 500

800.000

Kênh 500

Kênh 1.000

600.000

12

Đường tỉnh lộ 932 (mới)

V

Cầu Tân Hiệp (Cầu vượt giáp lộ 929)

Kênh 500

800.000

Kênh 500

Kênh 1.000

450.000

Cầu Tân Hiệp (Cầu vượt kênh Tân Hiệp)

Kênh Xáng Mới

650.000

Đoạn kênh 5.000 (giáp ranh xã Tân Hòa)

Kênh 6.500

400.000

Đoạn 6.500 - 7.000 (hướng tây giáp đường tỉnh 932 ra khu vượt lũ)

800.000

Kênh 7.000

Kênh 8.000 (xã Vị Bình)

400.000

13

Đường Bốn Tổng Một Ngàn

V

Đường nối thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ

Đường 932

400.000

Đường 932

Hương lộ 12 cũ

450.000

Sông Xáng Xà No

Ranh xã Trường Long A

300.000

14

Khu dân cư huyện Châu Thành A (thị trấn Một Ngàn)

V

Cả khu

650.000

15

Quốc lộ 61

V

Ranh ấp Láng Hầm

Ranh ấp Thị Tứ

500.000

Từ ranh ấp Thị Tứ

UBND thị trấn Rạch Gòi

700.000

Từ UBND thị trấn Rạch Gòi

Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết ranh nhà Lê Khoa)

1.500.000

16

Đường nội bộ chợ Rạch Gòi

V

Từ ngã ba Rạch Gòi

Cầu Ba Láng

2.100.000

Cầu Ba Láng

Cầu Vinh 1

2.100.000

Cầu Vinh 2 - Cầu Vinh 1 - Cổng ấp văn hóa Thị Tứ (giáp ranh ấp Láng Hầm)

1.500.000

Cầu Vinh 2

Quán chị Năm Tiển

2.100.000

Cầu Sắt cũ

Ngã ba Rạch Gòi

2.100.000

Các đoạn đường còn lại trong chợ Rạch Gòi

500.000

17

Các ấp còn lại

V

Ấp: Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A

350.000

Xáng Mới C, các đoạn đường còn lại ấp Thị Tứ

400.000

18

Đường nối thành phố Vị Thanh với thành phố Cần Thơ

V

Kênh Tân Hiệp (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi)

Kênh 1.000 (giáp ranh xã Tân Hòa)

1.500.000

V

Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A

Kênh Tân Hiệp (giáp ranh thị trấn Một Ngàn)

1.050.000

V

Kênh 5.000 (giáp ranh xã Tân Hòa)

Kênh 8.000 (giáp ranh xã Vị Bình)

1.050.000

19

Đường công vụ (thị trấn Rạch Gòi)

V

Giáp ranh thị trấn Một Ngàn

Đường nối thành phố Vị Thanh với thành phố Cần Thơ

400.000

20

Đường công vụ (thị trấn Một Ngàn)

V

Đầu Đường tỉnh 932

Giáp ranh thị trấn Rạch Gòi

400.000

21

Đường Hương lộ 12 cũ

V

Đoạn 5.000

Đoạn 6.500

300.000

Hướng tây giáp kênh Xáng Xà No (trung tâm chợ 7.000), từ đường 932 ra Kênh Xáng Xà No

1.200.000

Đoạn 7.000

Giáp đường 932 (Đoạn8.000)

400.000

22

Đối diện chợ Bảy Ngàn

V

Đoạn 5.000

Đoạn 6.000

200.000

Đoạn 6.000

Đoạn 7.000

250.000

Đoạn 7.000

Đoạn 8.000

200.000

23

Khu dân cư vượt lũ 7.000

 

Cả khu

300.000

24

Lộ mới Ba Ngoan

V

Đầu Quốc lộ 61

Sông Láng Hầm

400.000

25

Đường vào khu tập thể cầu đường

V

Quốc Lộ 1A

Sông Ba Láng

1.200.000

VII

HUYỆN CHÂU THÀNH

V

 

 

 

1

Đường tỉnh 925

V

Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp xã Đông Phước A)

Mốc 1.5km

700.000

Mốc 1,5km

Cầu Cái Dầu

1.500.000

Cầu Cái Dầu

Ranh xã Phú Hữu

700.000

2

Đường về xã Đông Phước

V

Đường tỉnh 925

Cầu Xẻo Chồi

600.000

Cầu Xẻo Chồi

Cầu Tràm Bông

400.000

3

Đường về xã Đông Phú

V

Đường tỉnh 925

Cầu Ngã Cạy

600.000

Cầu Ngã Cạy

Cầu Bảy Mộc

400.000

4

Đường cặp sông Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu)

V

Mốc 1,5km

Cầu Cái Dầu

500.000

5

Đường vào Trường Mầm non Ánh Dương

V

Cầu Xẻo Chồi

Trường Mầm non Ánh Dương

500.000

Trường Mầm non Ánh Dương

Đường tỉnh 925

500.000

6

Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu

V

Cả khu

450.000

7

Khu Dân cư - Thương mại Thiện Phúc (không áp dụng đối với các lô đất cặp tỉnh lộ 925)

V

Cả khu (đối với các tuyến đường nhựa)

1.000.000

8

Đường về xã Đông Phước (mới)

V

Cầu Cái Muồng (mới)

Ngã ba Đội thuế (cũ)

600.000

9

Đường phía sau Đội thuế (cũ)

V

Đường về xã Đông Phước (mới)

Cầu kênh Tân Quới

250.000

10

Đường tránh thị trấn Ngã Sáu

V

Suốt tuyến

1.100.000

11

Đường về thị trấn Mái Dầm

V

UBND xã Phú Hữu

Quốc lộ Nam Sông Hậu

400.000

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Chợ Mái Dầm

500.000

12

Khu dân cư vượt lũ thị trấn Mái Dầm

V

Cả khu (không tính các lô đất giáp với Tỉnh lộ 925)

400.000

13

Quốc lộ Nam Sông Hậu

V

Cầu Ngã Bát

Cầu Mái Dầm

700.000

14

Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu

V

Các lô nền tiếp giáp với đường tránh thị trấn Ngã Sáu và các lô nền lô A và B

1.100.000

Các lô nền còn lại

985.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 28/2012/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu28/2012/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/12/2012
Ngày hiệu lực17/12/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 20/02/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 28/2012/NQ-HĐND

Lược đồ 28/2012/NQ-HĐND thông qua giá đất năm 2013 Hậu Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                28/2012/NQ-HĐND thông qua giá đất năm 2013 Hậu Giang
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu28/2012/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hậu Giang
                Người kýĐinh Văn Chung
                Ngày ban hành07/12/2012
                Ngày hiệu lực17/12/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 20/02/2014
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc 28/2012/NQ-HĐND thông qua giá đất năm 2013 Hậu Giang

                      Lịch sử hiệu lực 28/2012/NQ-HĐND thông qua giá đất năm 2013 Hậu Giang