Tiêu chuẩn ngành 3TCN199:1972

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 199:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu thẳng phải và trái

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 199:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu thẳng phải và trái


TIÊU CHUẨN NGÀNH

3TCN 199-72

DAO BÀO GẮN HỢP KIM CỨNG - DAO BÀO CẠNH ĐẦU THẲNG, PHẢI VÀ TRÁI

Chú thích: 1. Dạng I chủ yếu dùng để gia công gang và các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhôm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô).

Dạng II chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TiC - Co hay nhóm TK của Liên Xô).

2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao có trị số góc độ và độ nhẵn khác quy định ở các hình vẽ trên.

Ví dụ : Kí hiệu qui ước dao bào cạnh đầu thẳng, phải, có mặt cắt thân dao 25x20mm, gắn hợp kim cứng T15K6 (Dạng II):

Dao bào 25x20-T15K6 3TCN 199-72.

Tương tự, đối với dao trái:

Dao bào T25x20-T15K6 3TCN 199-72.

hoặc gắn BK8 (dạng I):

Dao bào 25x20-BK8 3TCN 199-72.

Dao bào T25x20-BK8 3TCN 199-72.

Kích thước, mm

Kích thước mặt cắt thân dao

L

r

»

m

Mảnh hợp kim cứng theo G0CT 2209-66

H

B

Số hiệu của mảnh

I

b

S

R

20

16

170

1

8

0607-0608

12

10

5

10

25

20

200

1

10

0611-0612

16

14

7

14

32

25

250

1,5

12,5

0615-0616

20

18

8

18

40

32

300

1,5

15

0619-0620

25

20

9

20

50

40

350

2

20

0619-0620

25

20

9

20

63

50

400

2

25

0619-0620

25

20

9

20

1 - Vật liệu phần cắt : Hợp kim cứng thuộc 2 nhóm WC-Co và WC-TiC-Co.

Chú thích: Nhóm WC-Co tương ứng với nhóm BK của Liên Xô (BK8, BK6, v.v…).

Nhóm WC-TiC-Co tương ứng với nhóm TK của Liên Xô (T15K6, T5K10, v.v…);

Đặc điểm và phạm vi ứng dụng của một số nhãn hiệu hợp kim cứng đã được nêu trong phụ lục của 3TCN 209-72.

2- Vật liệu thân dao : Thép 45 hoặc 50 (theo G0CT 1050-60).

Độ cứng thân dao không thấp hơn HRC 28.

3- Sai lệch cho phép :

a) Kích thước L : Sai lệch cho phép lấy bằng 2 lần B10 theo TCVN 42-63.

b) Kích thước H và B :

Đối với dao chỉ gia công mặt tựa (chế tạo từ thép cán nóng), thì sai lệch cho phép của H như sau:

- Nếu H=16 và 20mm, sai lệch cho phép là -1,5mm ;

- Nếu H=25 và 32mm, sai lệch cho phép là -2mm ;

- Nếu H=40, 50 và 63mm, sai lệch cho phép là -3mm;

Đối với dao được gia công tất cả các mặt, thì sai lệch cho phép của H và B lấy theo L16 của TCVN 40-63.

c) Các kích thước còn lại : Sai lệch cho phép lấy theo cấp chính xác 10, với khoảng dung sai phân bố đối xứng.

4- Yêu cầu của phần cắt :

Trên phần cắt (trên mảnh hợp kim cứng) không được có vết xước, vết nứt. Trên lưỡi cắt không được gồ ghề hoặc bị sứt mẻ. Chỗ nối tiếp giữa lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ phải đều đặn và phù hợp với bán kính cong r đã cho.

5- Yêu cầu của mối hàn :

Mối hàn giữa mảnh hợp kim cứng và thân dao phải bền vững ; chiều dầy lớp kim loại hàn không được lớn quá 0,2mm; Chỗ gián đoạn của mối hàn không được lớn quá 20% chiều dài hàn.

6- Ghi nhãn : Trên một mặt bên của mỗi dao cần ghi rõ :

a) Nhãn hàng của nhà máy chế tạo dao ;

b) Nhãn hiệu hợp kim cứng ;

c) Kích thước H X B của mặt cắt thân dao.

7- Các yêu cầu kỹ thuật khác : Theo 3TCN 209-72

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN 3TCN199:1972

Loại văn bản Tiêu chuẩn ngành
Số hiệu 3TCN199:1972
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 199:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu thẳng phải và trái


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 199:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu thẳng phải và trái
Loại văn bản Tiêu chuẩn ngành
Số hiệu 3TCN199:1972
Cơ quan ban hành Bộ Cơ khí và luyện kim
Người ký ***
Ngày ban hành ...
Ngày hiệu lực ...
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 199:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu thẳng phải và trái

Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 199:1972 về Dao bào gắn hợp kim cứng - Dao bào cạnh đầu thẳng phải và trái