Công văn 11575/QLD-ĐK

Công văn 11575/QLD-ĐK năm 2017 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 11575/QLD-ĐK 2017 đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11575/QLD-ĐK
V/v đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu GPNK của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký.

Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2017

 

Kính gửi: Cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH 13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;

Căn cứ công văn số 192/NCPT ngày 28/07/2017 của Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco về việc đính chính thông tin công bố nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu;

Cục Quản lý Dược thông báo:

Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).

Nội dung đính chính trong danh mục kèm theo Công văn này thay thế nội dung đối với 24 thuốc đã được công bố kèm theo Công văn số 8473/QLD-ĐK ngày 20/06/2017 của Cục Quản lý Dược.

Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.

Cục Quản lý Dược thông báo để cơ sở biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Tổng Cục hải Quan (để ph/h);
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (Đ).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Tất Đạt

 

DANH MỤC

NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ
(Đính kèm công văn số 11575/QLD-ĐK ngày 08/8/2017 của Cục Quản lý Dược)

Tên thuốc

(1)

SĐK

(2)

Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)

(3)

Tên NSX

(4)

Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối …)

(5)

Tiêu chuẩn dược chất

(6)

Tên NSX nguyên liệu

(7)

Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu

(8)

Nước sản xuất

(9)

Bicelor

VD-15765-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefaclor

USP38

1/ Lupin Limited - India.

1/ 198-202 New industrial Are No.2, Mandideep - 462046, District: Kaisen - India

1/ India

2/ DSM Sinochem pharmaceuticals India Private Limited - India.

2/ Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, Distt. Nawanshahr, Punjab 144 533 India.

2/ India

Fabadroxil

VD-15801-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefadroxil hemihydrate

USP38

1/ Lupin Limited - India

1/- Word: 124,GIDC Estate, Ankleshwar 393002 (Gujarat) - Corporate poffice: 159 CST Road, Kalina, Santacruz (E) Mumbai 400 098. India

1/ India

2/ DSM Synochem pharmaceuticals Spain S.A (Spain)

2/ Ripollès (Pol. Ind. Can Bernadaes-Subira), 2. 08130. Santa Perpetua de Mogoda, Barcelona

2/ Spain

Fabafixim 400

VD-15805-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefixime trihydrate

USP38/ DĐVN IV

1/ Parabolic drugs ltd- INDIA

1/ SCO 99-100, Level III & IV, Sector 17-B, Chandigarh - 160017(INDIA)

1/ India

2/ Nectar lifescience ltd- India

2/ SCO-38,39, Sector 9- D Chandigarh-160 009 (INDIA)

2/ India

3/ Covalent Laboratories Private Ltd.

3/ Survey No - 374, Gundalamachnoor Village, Hathnoor Mandal, Gundla Machanur Road, Medak District, Telangana 502296, India

3/ India

Trikazim

VD-15836-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Ceftazidime with Sodium carbonate (Sterile Ceftazidime with Sodium carbonate)

USP38

1/ Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co, Ltd. - China

1/No 849 Dongjia Town, Licheng dist, Jinan, China

1/China

2/ Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd- China

2/2 Longshun st, Nangang No188 Gongnong road

2/China

Bicelor 500

VD-15768-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefaclor

USP38

1/ Lupin Limited - India

1/ 198-202 New industrial Are No.2, Mandideep - 462046, District: Kaisen - India

1/ India

2/ DSM Sinochem pharmaceuticals India Private Limited - India

2/ Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, Distt. Nawanshahr, Punjab 144 533 India.

2/ India

Gasterol (Hydrocortison natri succinat tương đương Hydrocortison 100mg)

VD-15820-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Hydrocortisone Sodium succinate

NSX

1/Crystal pharma - Spain

1/ Parque Tecnologico de Boecillo. Parcela 105.47.151 Poecillo Valladolid - Spain

1/Spain

2/ BIOFER S.p.A.

2/ Via Canina, 2 - 41036 Medolla ( MO) ITALY

2/ Italy

Fabafixim 200

VD-15804-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefixime trihydrate

USP38/ DĐVN IV

1/ Parabolic drugs ltd- INDIA

1/ SCO 99-100, Level III & IV, Sector 17-B, Chandigarh -160017(INDIA)

1/ India

2/ Nectar lifescience ltd- India

2/ SCO-38,39, Sector 9-D Chandigarh-160 009 (INDIA)

2/ India

3/ Covalent Laboratories Private Ltd.

3/ Survey No - 374, Gundalamachnoor Village, Hathnoor Mandal, Gundla Machanur Road, Medak District, Telangana 502296, India

3/ India

Fabafixim 50

VD-15807-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefixime trihydrate

USP38/ DĐVN IV

1/ Parabolic drugs ltd- INDIA

1/ SCO 99-100, Level III & IV, Sector 17-B, Chandigarh - 160017(INDIA)

1/ India

2/ Nectar lifescience ltd- India

2/ SCO-38,39, Sector 9- D Chandigarh-160 009 (INDIA)

2/ India

3/ Covalent Laboratories Private Ltd.

3/ Survey No - 374, Gundalamachnoor Village, Hathnoor Mandal, Gundla Machanur Road, Medak District, Telangana 502296, India

3/ India

Fabafixim 50 (Cefixim 50mg)

VD-15806-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefixime trihydrate

USP38/ DĐVN IV

1/ Parabolic drugs ltd- INDIA

1/ SCO 99-100, Level III & IV, Sector 17-B, Chandigarh - 160017(INDIA)

1/ India

2/ Nectar lifescience ltd- India

2/ SCO-38,39, Sector 9- D Chandigarh-160 009 (INDIA)

2/ India

3/ Covalent Laboratories Private Ltd

3/ Survey No - 374, Gundalamachnoor Village, Hathnoor Mandal, Gundla Machanur Road, Medak District, Telangana 502296, India

3/ India

Fabapoxim 200 (Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim 200mg

VD-15809-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefpodoxime proxetil

USP38

1/ Parabolic drugs ltd-INDIA

1/ SCO 99-100, Level III & IV, Sector 17-B, Chandigarh - 160017(INDIA)

1/ India

2/ Covalent Laboratories Private Ltd.

2/ Survey No - 374, Gundalamachnoor Village, Hathnoor Mandal, Gundla Machanur Road, Medak District, Telangana 502296, India

2/ India

Fabapoxim 100

VD-15808-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefpodoxime proxetil

USP38

1/ Parabolic drugs ltd-INDIA

1/ SCO 99-100, Level III & IV, Sector 17-B, Chandigarh - 160017(INDIA)

1/ India

2/ Covalent Laboratories Private Ltd.

2/ Survey No - 374, Gundalamachnoor Village, Hathnoor Mandal, Gundla Machanur Road, Medak District, Telangana 502296, India

2/ India

Fabapoxim 50

VD-15810-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1

Cefpodoxime proxetil

USP38

1/ Parabolic drugs ltd-INDIA

1/ SCO 99-100, Level III & IV, Sector 17-B, Chandigarh - 160017(INDIA)

1/ India

2/ Covalent Laboratories Private Ltd.

2/ Survey No - 374, Gundalamachnoor Village, Hathnoor Mandal, Gundla Machanur Road, Medak District, Telangana 502296, India

2/ India

Trikadinir

VD-15833-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1

Cefdinir

USP38

1/ Nectar lifesciences ltd- India

1/ Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District S.A.S Nagar (Mohali)

1/ India

2/Parabolic drugs ltd INDIA

2/ SCO 99-100, Level III & IV, Sector 17-B, Chandigarh - 160017, INDIA.

2/ India

3/ Covalent Laboratories Private Limited

3/ Factory: Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor mandal, Medal Dist - 502 296, Telangana, India

3/ India

Ceftume 125

VD-15784-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefuroxime axetil

USP38

1/ Parabolic drugs ltd- INDIA

1/SCO 99-100, Level III & IV, Sector 17-B, Chandigarh - 160017(INDIA)

1/ India

2/ Nectar lifescience ltd- India

2/ Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District S.A.S Nagar (Mohali) 2.SCO 99-100, Level

2/ India

3/ Covalent Laboratories Private Ltd.

3/ Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak Dist, Telangana, INDIA.

3/ India

Ceftume 500 (Cefuroxim axetil tương đương Cefuroxim 500mg)

VD-15787-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefuroxime axetil

USP38

1/ Parabolic drugs ltd-INDIA

1/SCO 99-100, Level III & IV, Sector 17-B, Chandigarh - 160017(INDIA)

1/ India

2/ Nectar lifescience ltd- India

2/ Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District S.A.S Nagar (Mohali) 2.SCO 99-100, Level

2/ India

3/ Covalent Laboratories Private Ltd.

3/ Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak Dist, Telangana, INDIA.

3/ India

Lady-Gynax

VD-15821-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Nystatin

BP2016/ USP38

1/ Vuab phar a.s - Czech Republic

1/ Vltavska 53,252 63 Roztoky Czech Republic

1/ Czech Republic

2/ Antibiotice SA-Romania

2/ 1, Valea Lupulu street lasi 707410 Romania

2/Romania

3/ DSM- The United Kingdom

3/ Dalry Ayshire-Scotland

3/ The United Kingdom

Spiramycin 1.5M.I.U

VD-15828-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Spiramycin

DĐVN IV /BP2016

1/ Wuxi Fortune Pharmaceutical Co., Ltd.-China.

1/ No.257, Xicheng Road, Wuxi, Jiangsu 214041

1/ China

2/Henan Topfond Pharmaceutical Co., Ltd.-China.

2/ No. 2, Guangming Road, Yicheng, Zhumadian, Henan, China

2/ China

Spiramycin 3 M.I.U

VD-15829-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Spiramycin

DĐVN IV /BP2016

1/ Wuxi Fortune Pharmaceutical Co., Ltd.-China.

1/ No.257, Xicheng Road, Wuxi, Jiangsu 214041

1/ China

2/Henan Topfond Pharmaceutical Co., Ltd.-China.

2/ No. 2, Guangming Road, Yicheng, Zhumadian, Henan, China

2/ China

Trikadinir 300

VD-15835-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefdinir

USP38

1/ Nectar lifesciences ltd - India

1/ Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District S.A.S Nagar (Mohali)

1/ India

2/Parabolic drugs ltd INDIA

2/ SCO 99-100, Level III & IV, Sector 17-B, Chandigarh - 160017, India.

2/ India

3/ Covalent Laboratories Private Limited

3/ Factory: Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor mandal, Medal Dist - 502 296, Telangana, India

3/ India

Trikadinir 100

VD-15834-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefdinir

USP38

1/ Nectar lifesciences ltd- India

1/ Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District S.A.S Nagar (Mohali)

1/ India

2/Parabolic drugs ltd INDIA

2/ SCO 99-100, Level III & IV, Sector 17-B, Chandigarh - 160017, INDIA.

2/ India

3/ Covalent Laboratories Private Limited

3/ Factory: Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor mandal, Medal Dist - 502 296, Telangana, India

3/ India

Bravine Inmed

VD-15832-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefdinir

USP38

1/ Nectar lifesciences ltd- India

1/ Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District S.A.S Nagar (Mohali)

1/ India

2/Parabolic drugs ltd INDIA

2/ SCO 99-100, Level III & IV, Sector 17-B, Chandigarh - 160017, India.

2/ India

3/ Covalent Laboratories Private Limited

3/ Factory: Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor mandal, Medal Dist - 502 296, Telangana, India

3/ India

Lansoprasol 15

VD-15822-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Lansoprazole

NSX

1/ Amoli Organics pvt. ltd - India.

1/ 407, Dalamal House Jamnalal Bajaj Rd, Nariman Point Mumbai Maharashtra - India

1/ India

2/ Smilax laboratories limited - India

2/ Banjara Hills, Hyderabad, Telangana

2/ India

3/ Zen biotech pvt. ltd - India

3/ Plot No. 195/4, PhaseII, Sector-3, Line 7, IDA, Cherapally, Hyderabad - 500051, Telangana, India

3/ India

Lansoprasol 30

VD-15823-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Lansoprazole

NSX

1/ Amoli Organics pvt. ltd - India.

1/ 407, Dalamal House Jamnalal Bajaj Rd, Nariman Point Mumbai Maharashtra - India

1/ India

2/ Smilax laboratories limited - India

2/ Banjara Hills, Hyderabad, Telangana

2/ India

3/ Zen biotech pvt. ltd - India

3/ Plot No. 195/4, PhaseII, Sector-3, Line 7, IDA, Cherapally, Hyderabad - 500051, Telangana, India

3/ India

Cefradin 500mg

VD-15783-11

7/11/2017

CTCP Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Cefradin

DĐVN IV/ BP2016

DSM Synochem pharmaceuticals Spain S.A (Spain)

Ripollès (Pol. Ind. Can Bernadaes-Subira), 2. 08130. Santa Perpetua de Mogoda, Barcelona

Spain

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 11575/QLD-ĐK

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu11575/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/08/2017
Ngày hiệu lực08/08/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 11575/QLD-ĐK

Lược đồ Công văn 11575/QLD-ĐK 2017 đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Công văn 11575/QLD-ĐK 2017 đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu
              Loại văn bảnCông văn
              Số hiệu11575/QLD-ĐK
              Cơ quan ban hànhCục Quản lý dược
              Người kýNguyễn Tất Đạt
              Ngày ban hành08/08/2017
              Ngày hiệu lực08/08/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThể thao - Y tế, Xuất nhập khẩu
              Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Công văn 11575/QLD-ĐK 2017 đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu

                        Lịch sử hiệu lực Công văn 11575/QLD-ĐK 2017 đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu

                        • 08/08/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 08/08/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực