Công văn 11875TC/TCT

Công văn số 11875 TC/TCT ngày 04/11/2002 của Bộ Tài chính về việc phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép dễ cắt tiện

Nội dung toàn văn Công văn 11875 TC/TCT phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép dễ cắt tiện


BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 11875 TC/TCT
V/v: phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép dễ cắt tiện

Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2002

 

Kính gửi:

- Công ty XNK và dịch vụ tàu biển Hải Phòng
- Công ty vật tư tổng hợp Hà Tây

 

Bộ Tài chính nhận được công văn số 558/2002/VT-THg ngày 04/09/2002 của Công ty vật tư tổng hợp Hà Tây, công văn số 37/CV-XNK ngày 31/7/2002 của Công ty XNK và dịch vụ tàu biển Hải Phòng về việc phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép dễ cắt tiện; Bộ Tài chính có ý kiến như sau:

Căn cứ Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 37/1999/TT/BTC ngày 07/04/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn cách phân loại hàng hóa theo Danh mục Biểu thuế thuế xuất khẩu, Biểu thuế thuế nhập khẩu;

Tham Khảo bản giải thích Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu của Hội đồng Hợp tác Hải quan Thế giới; thì: mặt hàng thép không hợp kim dễ cắt tiện thuộc mã số 7213.20.10 hoặc 7213.20.90 hoặc 7214.30.10 hoặc 7214.30.20 hoặc 7215.10.10 hoặc 7215.10.90, thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm)

Thép không hợp kim dễ cắt tiện là loại thép chứa một hoặc nhiều thành phần (nguyên tố) theo tỷ lệ về trọng lượng như sau:

- Lưu huỳnh 0,08 hoặc hơn.

- Chì 0,01% hoặc hơn

- Trên 0,05% Selen

- Trên 0,01% Tulu

- Trên 0,05% Bismut

Đề nghị các Công ty có liên quan căn cứ vào tiêu chuẩn nêu trên làm việc trực tiếp với cơ quan Hải quan địa phương kiểm tra hàng thực nhập khẩu để tính và nộp thuế theo đúng quy định./.

 

 

TL/BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
KT/ TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Đặng Thị Bình An

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 11875TC/TCT

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu11875TC/TCT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/11/2002
Ngày hiệu lực04/11/2002
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcKế toán - Kiểm toán
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 11875TC/TCT

Lược đồ Công văn 11875 TC/TCT phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép dễ cắt tiện


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 11875 TC/TCT phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép dễ cắt tiện
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu11875TC/TCT
                Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
                Người kýĐặng Thị Bình An
                Ngày ban hành04/11/2002
                Ngày hiệu lực04/11/2002
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcKế toán - Kiểm toán
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Công văn 11875 TC/TCT phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép dễ cắt tiện

                        Lịch sử hiệu lực Công văn 11875 TC/TCT phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép dễ cắt tiện

                        • 04/11/2002

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 04/11/2002

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực