Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC

Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành

Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi đã được thay thế bởi Quyết định 110/2003/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) và được áp dụng kể từ ngày 01/09/2003.

Nội dung toàn văn Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi


BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỐ 1803/1998/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm1998

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1803/1998/QĐ-BTC NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 1998 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của các ngành có liên quan;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho Biểu thuế thuế nhập khẩu hiện hành, có hiệu lực thu hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hành hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 1999.

 

 

Phạm Văn Trọng

(Đã ký)

 

BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

 

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất

(%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

 

 

 

Chương 1

Động vật sống

 

0101

 

 

Ngựa, lừa, la sống

 

 

 

 

- Ngựa:

 

0101

11

00

-- Ngựa thuần chủng để làm giống

0

0101

19

00

-- Loại khác

5

0101

 20

00

- Lừa, la sống

5

0102

 

 

Trâu, bò sống

 

0102

10

00

- Trâu, bò thuần chủng để làm giống

0

0102

90

00

- Loại khác

5

0103

 

 

Lợn sống

 

0103

10

00

- Lợn thuần chủng để làm giống

0

 

 

 

- Loại khác:

 

0103

91

00

-- Loại nặng dưới 50 kg

5

0103

92

00

-- Loại 50 kg trở lên

5

0104

 

 

Cừu, dê sống

 

0104

10

 

- Cừu:

 

0104

10

10

-- Để làm giống

0

0104

10

90

-- Loại khác

5

0104

20

 

- Dê:

 

0104

20

10

-- Để làm giống

0

0104

20

90

-- Loại khác

5

0105

 

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà Nhật bản

 

 

 

 

- Loại không quá 185 g:

 

0105

11

 

-- Gà:

 

0105

11

10

--- Để làm giống

0

0105

11

90

--- Loại khác

5

0105

12

 

-- Gà tây:

 

0105

12

10

--- Để làm giống

0

0105

12

90

--- Loại khác

5

0105

19

 

-- Loại khác:

 

0105

19

10

--- Để làm giống

0

0105

19

90

--- Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

0105

92

 

-- Gà trọng lượng không quá 2000g:

 

0105

92

10

--- Để làm giống

0

0105

92

90

--- Loại khác

5

0105

93

00

-- Gà trọng lượng trên 2000g

5

0105

99

 

-- Loại khác:

 

0105

99

10

--- Để làm giống

0

0105

99

90

--- Loại khác

5

0106

00

 

Động vật sống khác

 

0106

00

10

- Nuôi thuần chủng để làm giống

0

0106

00

90

- Loại khác

5

 

 

 

Chương 2

Thịt và các bộ phận nội tạng của động vật được dùng làm thực phẩm

 

0201

 

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

0201

10

00

- Thịt cả con hoặc nửa con không đầu

20

0201

20

00

- Thịt pha có xương

20

0201

30

00

- Thịt lọc xương

20

0202

 

 

Thịt trâu, bò, ướp đông

 

0202

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0202

20

00

- Thịt pha có xương

20

0202

30

00

- Thịt lọc xương

20

0203

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203

11

00

-- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0203

12

00

-- Thịt mông và thịt vai có xương

20

0203

19

00

-- Loại khác

20

 

 

 

-  Ướp đông:

 

0203

21

00

-- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

0203

22

00

-- Thịt mông, thịt vai có xương

20

0203

29

00

-- Loại khác

20

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

 

0204

10

00

- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

20

 

 

 

- Thịt cừu khác tươi hoặc ướp lạnh:

 

0204

21

00

-- Thịt cả con và nửa con bổ dọc

20

0204

22

00

-- Thịt pha có xương khác

20

0204

23

00

-- Thịt lọc

20

0204

30

00

- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, ướp đông

20

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, ướp đông:

 

0204

41

00

-- Thịt cả con và nửa con bổ dọc

20

0204

42

00

-- Thịt pha có xương khác

20

0204

43

00

-- Thịt lọc xương

20

0204

50

00

- Thịt dê

20

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

20

0206

 

 

Bộ phận nội tạng của: lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm

 

0206

10

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

20

 

 

 

- Của trâu, bò, ướp đông:

 

0206

21

00

-- Lưỡi

20

0206

22

00

-- Gan

20

0206

29

00

-- Bộ phận khác

20

0206

30

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

20

 

 

 

- Của lợn, ướp đông:

 

0206

41

00

-- Gan

20

0206

49

00

-- Bộ phận khác

20

0206

80

00

- Của loại động vật khác, tươi hoặc ướp lạnh

20

0206

90

00

- Của loại động vật khác, ướp đông

20

0207

 

 

Thịt và các bộ phận nội tạng của gia cầm thuộc nhóm 0105, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm

 

 

 

 

- Của gà:

 

0207

11

00

-- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

12

00

-- Chưa chặt mảnh, ướp đông

20

0207

13

00

-- Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

14

00

-- Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, ướp đông

20

 

 

 

- Của gà tây:

 

0207

24

00

-- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

25

00

-- Chưa chặt mảnh, ướp đông

20

0207

26

00

-- Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

27

00

-- Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, ướp đông

20

 

 

 

- Của vịt, ngỗng hay gà Nhật bản:

 

0207

32

00

-- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

33

00

-- Chưa chặt mảnh, ướp đông

20

0207

34

00

-- Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

35

00

-- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

20

0207

36

00

-- Loại khác, ướp đông

20

0208

 

 

Thịt khác và các bộ phận nội tạng khác tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm

 

0208

10

00

- Của thỏ

20

0208

20

00

- Đùi ếch

20

0208

90

00

- Loại khác

20

0209

00

00

Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

20

0210

 

 

Thịt và các bộ phận nội tạng, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói dùng làm thực phẩm; bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

0210

11

00

-- Thịt mông, vai, có xương

20

0210

12

00

-- Thịt dọi

20

0210

19

00

-- Loại khác

20

0210

20

00

- Thịt trâu, bò

20

0210

90

00

- Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc các bộ phận nội tạng dạng thịt

20

 

 

 

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống, sống dưới nước khác

 

0301

 

 

Cá sống

 

0301

10

 

- Cá cảnh

30

 

 

 

- Cá sống khác:

 

0301

91

 

-- Cá    hồi   (Salmo     truta,    Oncorhynchus    mykis, Oncorhynchus      clarki,     Oncorhynchus       aquabonita, Oncorhynchus     gilae,      Oncorhynchus    apache    và Oncorhynchus   chrysogaster):

 

0301

91

10

--- Giống

0

0301

91

90

--- Loại khác

30

0301

92

 

-- Lươn (Anguila sp):

 

0301

92

10

--- Giống

0

0301

92

90

--- Loại khác

30

0301

93

 

-- Cá chép:

 

0301

93

10

--- Giống

0

0301

93

90

--- Loại khác

30

0301

99

 

-- Loại khác:

 

0301

99

10

--- Giống

0

0301

99

90

--- Loại khác

30

0302

 

 

Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

11

00

-- Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

30

0302

12

00

-- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa nuyp (Hucho hucho)

30

0302

19

00

-- Cá hồi khác

30

 

 

 

- Cá bẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

21

00

-- Cá bơn  lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides Hipoglosus hipo-glosus, Hipoglosus stenolepis)

30

0302

22

00

-- Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)

30

0302

23

00

-- Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)

30

0302

29

00

-- Cá bẹt khác

30

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc dòng Thunus), cá ngừ bơi ngược dòng hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và trứng cá:

 

0302

31

00

-- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)

30

0302

32

00

-- Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)

30

0302

33

00

-- Cá ngừ bụng có sọc hoặc cá ngừ bơi ngược dòng

30

0302

39

00

-- Cá ngừ khác

30

0302

40

00

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá

30

0302

50

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá

30

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0302

61

00

-- Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin loại nhỏ (Sardinela sp.), và cá trích cơm (Spatus spratus)

30

0302

62

00

-- Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus)

30

0302

63

00

-- Cá tuyết đen (Polachius virens)

30

0302

64

00

-- Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

30

0302

65

00

-- Cá nhám góc và cá mập khác

30

0302

66

00

-- Cá chình (Anguila sp.)

30

0302

69

00

-- Loại khác

30

0302

70

00

- Gan và bọc trứng cá

30

0303

 

 

Cá ướp đông, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304

 

0303

10

00

- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá

30

 

 

 

- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

21

00

-- Cá hồi (dòng Salmo) (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

30

0303

22

00

-- Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)

30

0303

29

00

-- Cá hồi khác

30

 

 

 

- Cá bẹt (pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Solaidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

31

00

-- Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipog-losus, Hipoglosus stenolepis)

30

0303

32

00

-- Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)

30

0303

33

00

-- Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)

30

0303

39

00

-- Cá bẹt khác

30

 

 

 

- Cá ngừ bơi ngược dòng (of the genus Thunus) hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Kasuwuonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

41

00

-- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)

30

0303

42

00

-- Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)

30

0303

43

00

-- Cá ngừ ngược dòng hoặc loại bụng có sọc

30

0303

49

00

-- Cá ngừ loại khác

30

0303

50

00

- Cá trích, trừ gan và bọc trứng cá (Clupea harengus, Clupea palasi)

30

0303

60

00

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá

30

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

0303

71

00

-- Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin loại nhỏ (Sardin-ela sp.), cá trích cơm (Spratus spratus)

30

0303

72

00

-- Cá tuyết chấm đen (Menalogramus aeglefinus)

30

0303

73

00

-- Cá tuyết đen (Polachius virens)

30

0303

74

00

-- Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

30

0303

75

00

-- Cá nhám và cá mập khác

30

0303

76

00

-- Lươn (Anguila sp.)

30

0303

77

00

-- Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

30

0303

78

00

-- Cá Meluc (Merlucius sp., Urophycis sp.)

30

0303

79

00

-- Cá khác

30

0303

80

00

- Gan và bọc trứng cá

30

0304

 

 

Lườn cá và các loại thịt khác của cá (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

 

0304

10

00

- Tươi hoặc ướp lạnh

30

0304

20

00

- Thịt lườn cá ướp đông

30

0304

90

00

- Loại khác

30

0305

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người

 

0305

10

00

- Bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người

30

0305

20

00

- Gan cá và trứng cá sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

30

0305

30

00

- Cá khúc sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, chưa hun khói

30

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả cá khúc:

 

0305

41

00

-- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar)  cá hồi vùng sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

30

0305

42

00

-- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)

30

0305

49

00

-- Cá khác

30

 

 

 

- Cá khô đã hoặc chưa muối, nhưng chưa hun khói:

 

0305

51

00

-- Cá tuyết (gadus morhua, gadus ogac, gadus macrocephalus)

30

0305

59

00

-- Cá khác

30

 

 

 

- Cá muối, chưa sấy khô hoặc chưa hun khói và cá ngâm nước muối:

 

0305

61

00

-- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)

30

0305

62

00

-- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

30

0305

63

00

-- Cá trổng (Engrulis sp.)

30

0305

69

00

-- Cá khác

30

0306

 

 

Động vật giáp xác có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông,  sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người

 

 

 

 

-  Ướp đông:

 

0306

11

00

-- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)

30

0306

12

00

-- Tôm hùm khác (loài Homorus)

30

0306

13

00

-- Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns)

30

0306

14

00

-- Cua

30

0306

19

00

-- Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người

30

 

 

 

- Chưa ướp đông:

 

0306

21

00

-- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (loại Palinurus)

 

0306

21

10

--- Giống

0

0306

21

90

--- Loại khác

30

0306

22

 

-- Tôm hùm khác:

 

0306

22

10

--- Giống

30

0306

22

90

---  Loại khác

30

0306

23

 

-- Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns):

 

0306

23

10

--- Giống

0

0306

23

90

--- Loại khác

30

0306

24

 

-- Cua:

30

0306

24

10

--- Giống

0

0306

24

90

--- Loại khác

30

0306

29

00

-- Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người:

 

0306

29

10

--- Giống

0

0306

29

90

--- Loại khác

30

0307

 

 

Động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người

 

0307

10

 

- Sò:

 

0307

10

10

-- Sống

30

0307

10

90

-- Loại khác

30

 

 

 

- Con điệp, kể cả con điệp nữ hoàng thuộc dòng Pecnen hoặc dòng Chlamy hoặc dòng Placopecten:

 

0307

21

00

-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh

30

0307

29

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Trai (Mytilus sp, Perna sp):

 

0307

31

 

-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0307

31

10

---  Giống

0

0307

31

90

--- Loại khác

30

0307

39

00

--  Loại khác

30

 

 

 

- Mực (Sepia oficinalis, Rosia macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo sp., Nototodarus sp, Sepioteu-this sp.):

 

0307

41

 

-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

30

0307

41

10

---  Giống

0

0307

41

90

--- Loại khác

30

0307

49

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus sp.):

 

0307

51

00

-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh

30

0307

59

00

-- Loại khác

30

0307

60

00

- ốc, trừ ốc biển

30

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng cho người:

 

0307

91

00

-- Sống, tươi hoặc ướp lạnh

30

0307

99

00

-- Loại khác

30

 

 

 

Chương 4

Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0401

 

 

Sữa và kem sữa, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0401

10

00

- Có hàm lượng chất béo không quá 1%

20

0401

20

00

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6%

20

0401

30

00

- Có hàm lượng chất béo trên 6%

20

0402

 

 

Sữa và kem sữa cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0402

10

 

- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%:

 

0402

10

10

-- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

15

0402

10

90

-- Loại khác

30

 

 

 

- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%:

 

0402

21

00

-- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

15

0402

29

00

-- Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

30

 

 

 

- Loại khác:

 

0402

91

00

-- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

15

0402

99

00

-- Loại khác

30

0403

 

 

Sữa đã tách bơ, sữa đông và kem sữa đông, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa: cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao

 

0403

10

 

- Sữa chua:

 

0403

10

10

-- Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao

30

0403

10

90

-- Loại khác

30

0403

90

 

- Loại khác:

 

0403

90

10

-- Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao

30

0403

90

90

-- Loại khác

30

0404

 

 

Nước sữa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0404

10

 

- Váng sữa và nước sữa đã được làm biến đổi, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

0404

10

10

-- Váng sữa

20

0404

10

90

-- Loại khác

30

0404

90

00

- Loại khác

30

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại tinh dầu chế từ sữa; cao sữa

 

0405

10

00

- Bơ

20

0405

20

00

- Cao sữa

20

0405

90

 

- Loại khác:

 

0405

90

10

-- Dầu bơ

5

0405

90

90

-- Loại khác

20

0406

 

 

Pho mát và sữa đông

 

0406

10

 

- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát:

 

0406

10

10

-- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men

30

0406

10

20

-- Sữa đông dùng làm pho mát

15

0406

20

00

- Pho mát mài bột hoặc pho mát làm thành bột các loại

30

0406

30

00

- Pho mát chế biến chưa mài bột hoặc chưa làm thành bột các loại

30

0406

40

00

- Pho mát vân xanh

30

0406

90

00

- Loại khác

30

0407

00

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

0407

00

10

- Để làm giống

0

0407

00

90

- Loại khác

10

0408

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

0408

11

00

-- Đã sấy khô

20

0408

19

00

-- Loại khác

20

 

 

 

- Loại khác:

 

0408

91

00

-- Đã sấy khô

20

0408

99

00

-- Loại khác

20

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

20

0410

00

 

Thực phẩm gốc động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0410

00

10

- Tổ chim

20

0410

00

90

- Loại khác

20

 

 

 

Chương 5

Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở chương khác

 

0501

00

00

Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

5

0502

 

 

Lông cứng và lông của lợn hoặc lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu của chúng

 

0502

10

00

- Lông lợn, lông lợn lòi và các phế liệu từ lông lợn

5

0502

90

00

- Loại khác

5

0503

00

00

Lông bờm ngựa, phế liệu từ lông bờm ngựa, đã hoặc không làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

5

0504

00

00

Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

5

0505

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

 

0505

10

00

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ

5

0505

90

00

- Loại khác

5

0506

 

 

Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0506

10

00

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít

5

0506

90

 

- Loại khác:

 

0506

90

10

-- Bột xương

5

0506

90

90

-- Loại khác

5

0507

 

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0507

10

 

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

0507

10

10

-- Ngà voi

5

0507

10

90

-- Loại khác

5

0507

90

00

- Loại khác

5

0508

00

00

San hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

5

0509

00

00

Bọt biển tự nhiên gốc động vật

5

0510

00

00

Long diên hương (lấy từ tinh dịch cá voi, dùng làm nước hoa); chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược phẩm tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

0

0511

 

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người

 

0511

10

00

- Tinh dịch trâu, bò

0

 

 

 

- Loại khác:

 

0511

91

 

-- Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật không xương sống sống dưới nước khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:

 

0511

91

10

--- Động vật thuộc chương 3 đã chết

5

0511

91

90

--- Loại khác

5

0511

99

00

-- Loại khác

5

 

 

 

Chương 6

Cây sống và các loại cây trồng khác, củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và các loại lá trang trí

 

0601

 

 

Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm 1212

 

0601

10

00

- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ ở dạng ngủ

0

0601

20

00

- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, đang phát triển hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn

0

0602

 

 

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm, cành ghép; sợi nấm (giống)

 

0602

10

00

- Cành giâm không có rễ, cành ghép

0

0602

20

00

- Cây thân gỗ, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hoặc hạt ăn được

0

0602

30

00

- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên) có hoặc không ghép cành

0

0602

40

00

- Cây hoa hồng đã hoặc không ghép cành

0

0602

90

00

- Loại khác

0

0603

 

 

Hoa cắt rời và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0603

10

00

- Tươi

40

0603

90

00

- Loại khác

40

0604

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để trang trí, làm hoa bó, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0604

10

00

- Rêu và địa y

40

 

 

 

- Loại khác:

 

0604

91

00

-- Tươi

40

0604

99

00

-- Loại khác

40

 

 

 

Chương 7

Rau và một số loại củ, rễ ăn được

 

0701

 

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

0701

10

00

- Để làm giống

0

0701

90

00

- Loại khác

30

0702

00

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

30

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0703

10

 00

- Hành, các loại hành tăm

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0703

20

00

- Tỏi

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0703

90

 00

- Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0704

10

00

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét

30

0704

20

00

- Cải Brusels

30

0704

90

00

- Loại khác

30

0705

 

 

Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

- Rau diếp:

 

0705

11

00

-- Rau diếp cuộn

30

0705

19

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Rau diếp xoăn:

 

0705

21

00

-- Rau diếp xoăn rễ củ

30

0705

29

00

-- Loại khác

30

0706

 

 

Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường non để làm rau trộn (sa-lát), cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự tươi hoặc ướp lạnh

 

0706

10

00

- Cà rốt và củ cải

30

0706

90

00

- Loại khác

30

0707

00

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

30

0708

 

 

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0708

10

00

- Đậu Hà lan

30

0708

20

00

- Đậu hạt

30

0708

90

00

- Rau đậu khác

30

0709

 

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0709

10

00

- Cây A-ti-sô

30

0709

20

00

- Măng tây

30

0709

30

00

- Cà tím

30

0709

40

00

- Cần tây, trừ loại cần củ

30

 

 

 

- Nấm và nấm cục:

 

0709

51

00

-- Nấm

30

0709

52

00

-- Nấm cục

30

0709

60

 

- Quả dòng Capsicum và Pimenta:

 

0709

60

10

-- ớt quả

30

0709

60

90

-- Loại khác

30

0709

70

00

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

30

0709

90

00

- Loại khác

30

0710

 

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông

 

0710

10

00

- Khoai tây

30

 

 

 

- Rau đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

0710

21

00

-- Đậu Hà lan

30

0710

22

00

-- Đậu hạt

30

0710

29

00

-- Loại khác

30

0710

30

00

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand hoặc rau Bi na trồng trong vườn

30

0710

40

00

- Bắp ngô ngọt dùng làm rau (Swet Corn)

30

0710

80

00

- Rau khác

30

0710

90

00

- Hỗn hợp các loại rau

30

0711

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xít lưu huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

0711

10

00

- Hành

30

0711

20

00

- Ô - liu

30

0711

30

00

- Nụ bạch hoa

30

0711

40

00

- Dưa chuột và dưa chuột ri

30

0711

90

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0711

90

10

-- Hỗn hợp các loại rau

30

0711

90

90

-- Loại khác

30

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm

 

0712

20

00

- Hành

30

0712

30

00

- Nấm và nấm cục

30

0712

90

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

0712

90

10

-- Hỗn hợp các loại rau

30

0712

90

90

-- Loại khác

30

0713

 

 

Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc xay thành mảnh

 

0713

10

 00

- Đậu Hà lan

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

20

 00

- Đậu Hà lan loại nhỏ

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.):

 

0713

31

 00

-- Đậu vigna mungo, herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

32

 00

-- Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc angularis)

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

33

 00

-- Đậu tây, kể cả hạt đậu trắng (Phaseolus vulgaris)

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

39

 00

-- Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

40

 00

- Đậu lăng

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

50

00

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor)

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0713

90

 00

- Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú (A-ti-sô  Jerusalem), khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

0714

10

 

- Sắn:

 

0714

10

10

-- Chưa thái lát hoặc chưa làm thành dạng viên

10

0714

10

90

-- Đã thái lát hoặc làm thành dạng viên

10

0714

20

00

- Khoai lang

10

0714

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

Chương 8

Quả và hạt ăn được, vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa

 

0801

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Dừa:

 

0801

11

00

-- Sấy khô

30

0801

19

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

0801

21

00

-- Chưa bóc vỏ

30

0801

22

00

-- Đã bóc vỏ

30

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

0801

31

00

-- Chưa bóc vỏ

20

0801

32

00

--  Đã bóc vỏ

30

0802

 

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Quả hạch:

 

0802

11

00

-- Cả vỏ

30

0802

12

00

-- Đã bóc vỏ

30

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus sp.):

 

0802

21

00

-- Cả vỏ

30

0802

22

00

-- Đã bóc vỏ

30

 

 

 

- Quả óc chó:

 

0802

31

00

-- Chưa bóc vỏ

30

0802

32

00

-- Đã bóc vỏ

30

0802

40

00

- Hạt dẻ (Castanea sp.)

30

0802

50

00

- Quả hồ trăn

30

0802

90

00

- Quả khác

30

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

30

0804

 

 

Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô

 

0804

10

00

- Chà là

30

0804

20

00

- Sung, vả

30

0804

30

00

- Dứa

30

0804

40

00

- Lê tầu

30

0804

50

00

- ổi, xoài, măng cụt

30

0805

 

 

Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô

 

0805

10

00

- Cam

30

0805

20

00

- Quýt các loại

30

0805

30

00

- Chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chanh lá cam (chấp) (Citrus aurantifolia)

30

0805

40

00

- Bưởi

30

0805

90

00

- Loại khác

30

0806

 

 

Nho, tươi hoặc khô

 

0806

10

00

- Tươi

30

0806

20

00

- Khô

30

0807

 

 

Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ tươi

 

 

 

 

- Dưa tây (kể cả dưa hấu):

 

0807

11

00

-- Dưa hấu

30

0807

19

00

-- Loại khác

30

0807

20

00

- Đu đủ

30

0808

 

 

Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi

 

0808

10

00

- Táo

30

0808

20

00

- Lê và quả mộc qua

30

0809

 

 

Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi

 

0809

10

00

- Mơ

30

0809

20

00

- Anh đào

30

0809

30

00

- Đào (kể cả xuân đào)

30

0809

40

00

- Mận và mận gai

30

0810

 

 

Quả khác, tươi

 

0810

10

00

- Dâu tây

30

0810

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu

30

0810

30

00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

30

0810

40

00

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc họ vacinium

30

0810

50

00

-  Quả ki-uy (kiwi)

30

0810

90

 

- Loại khác:

 

0810

90

10

-- Quả vải

30

0810

90

20

-- Quả nhãn

30

0810

90

90

-- Loại khác

30

0811

 

 

Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp hoặc luộc chín, ướp đông, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0811

10

00

- Dâu tây

30

0811

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

30

0811

90

00

- Loại khác

30

0812

 

 

Quả và hạt, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xit lưu huỳnh, nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

 

0812

10

00

- Anh đào

30

0812

20

00

- Dâu tây

30

0812

90

00

- Quả khác

30

0813

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này

 

0813

10

00

- Mơ

30

0813

20

00

- Mận đỏ

30

0813

30

00

- Táo

30

0813

40

 

- Loại khác:

 

0813

40

10

-- Nhãn khô

30

0813

40

20

-- Vải khô

30

0813

40

90

-- Loại khác

30

0813

50

00

- Hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này

30

0814

00

00

Vỏ các loại quả có múi (họ chanh), hoặc dưa tây (kể cả dưa hấu), tươi, ướp đông, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

10

 

 

 

Chương 9

Cà phê, chè, chè Paragoay (mate) và các loại gia vị

 

0901

 

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

- Cà phê chưa rang:

 

0901

11

00

-- Chưa khử chất ca-phê-in

20

0901

12

00

-- Đã khử chất ca-phê-in

20

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

0901

21

00

-- Chưa khử chất ca-phê-in

50

0901

22

00

-- Đã khử chất ca-phê-in

50

0901

90

 

- Loại khác:

 

0901

90

10

-- Vỏ quả và vỏ hạt cà phê

20

0901

90

90

-- Loại khác

50

0902

 

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

 

0902

10

00

- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg

50

0902

20

00

- Chè xanh khác (chưa ủ men)

50

0902

30

00

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg

50

0902

40

00

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác

50

0903

00

00

Chè Paragoay (mate)

50

0904

 

 

Hạt tiêu thuộc giống piper; các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta, khô, xay hoặc tán

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

0904

11

00

-- Chưa xay hoặc tán

30

0904

12

00

-- Đã xay hoặc tán

30

0904

20

 

- Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta:

 

0904

20

10

-- ớt

30

0904

20

90

-- Loại khác

30

0905

00

00

Va-ni

20

0906

 

 

Quế và hoa quế

 

0906

10

00

- Chưa xay hoặc tán

20

0906

20

00

-  Đã xay hoặc tán

20

0907

00

00

Đinh hương (cả quả, thân, cành)

20

0908

 

 

Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu

 

0908

10

00

- Hạt nhục đậu khấu

20

0908

20

00

- Vỏ nhục đậu khấu

20

0908

30

00

- Bạch đậu khấu

20

0909

 

 

Hạt hồi, thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc cây ca-rum (caraway); hạt bách xù

 

0909

10

00

- Hạt hồi

20

0909

20

00

- Hạt cây rau mùi

20

0909

30

00

- Hạt cây thì là Ai cập

20

0909

40

00

- Hạt cây ca-rum

20

0909

50

00

- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper beries)

20

0910

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế,   ca-ry (cury) và các loại khác

 

0910

10

00

- Gừng

20

0910

20

00

- Nghệ tây

20

0910

30

00

- Nghệ

20

0910

40

00

-  Húng tây, lá nguyệt quế

20

0910

50

00

- Ca-ry (cury)

20

 

 

 

- Gia vị khác:

 

0910

91

00

-- Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này

20

0910

99

00

-- Loại khác

20

 

 

 

Chương 10

Ngũ cốc

 

1001

 

 

Lúa mì và hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)

 

1001

10

00

- Lúa mì durum

0

1001

90

00

- Loại khác

0

1002

00

00

Lúa mạch đen

3

1003

00

00

Lúa mạch

3

1004

00

00

Yến mạch

3

1005

 

 

Ngô

 

1005

10

 

- Ngô hạt:

 

1005

10

10

-- Để làm giống

0

1005

10

90

-- Loại khác

5

 1005

90

00

- Loại khác

5

1006

 

 

Lúa gạo

 

1006

10

 

- Thóc:

 

1006

10

10

-- Để làm giống

0

1006

10

90

-- Loại khác

10

1006

20

00

- Gạo lứt (gạo vàng)

10

1006

30

00

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa chuội hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc hồ

10

1006

40

00

- Tấm

10

1007

00

00

Lúa miến

10

1008

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim (canary sed), các loại ngũ cốc khác

 

1008

10

00

- Kiều mạch

10

1008

20

00

- Kê

10

1008

30

00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

10

1008

90

00

- Ngũ cốc khác

10

 

 

 

Chương 11

Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; i-nu-lin; gờ-lu-ten (gluten) bột mì

 

1101

00

 

Bột mì hoặc bột meslin

 

1101

00

10

- Bột mỳ

20

1101

00

90

- Bột meslin

20

1102

 

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

1102

10

00

- Bột lúa mạch đen

20

1102

20

00

- Bột ngô

20

1102

30

00

- Bột gạo

20

1102

90

00

- Bột ngũ cốc khác

20

1103

 

 

Ngũ cốc dạng vỡ mảnh, dạng bột thô và bột viên

 

 

 

 

- Dạng vỡ mảnh, bột thô:

 

1103

11

00

-- Của lúa mì

10

1103

12

00

-- Của yến mạch

10

1103

13

00

-- Của ngô

10

1103

14

00

-- Của gạo

10

1103

19

00

-- Ngũ cốc khác

10

 

 

 

- Dạng bột viên:

 

1103

21

00

-- Của lúa mì

10

1103

29

00

-- Của ngũ cốc khác

10

1104

 

 

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, nghiền vỡ mảnh, nghiền vụn, lát, nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 1006; mầm ngũ cốc còn nguyên đã xay, vỡ mảnh hoặc tán

 

 

 

 

- Hạt ngũ cốc xay hoặc tán:

 

1104

11

00

-- Lúa mạch

10

1104

12

00

-- Yến mạch

10

1104

19

 

-- Ngũ cốc khác:

 

1104

19

10

--- Ngô

10

1104

19

90

--- Loại khác

10

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, lát hoặc nghiền thô):

 

1104

21

00

-- Lúa mạch

10

1104

22

00

-- Yến mạch

10

1104

23

00

-- Ngô

10

1104

29

00

-- Ngũ cốc khác

10

1104

30

00

- Phôi ngũ cốc, nguyên dạng, xay vỡ mảnh, hoặc nghiền

10

1105

 

 

Khoai tây, dạng bột mịn, bột thô, hạt, viên hoặc dạng mảnh lát

 

1105

10

00

- Bột mịn, bột thô

20

1105

20

00

- Dạng hạt, viên, mảnh lát

10

1106

 

 

Bột mịn và bột thô chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại cỏ hoặc rễ, củ thuộc nhóm 0714 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8

 

1106

10

00

- Từ rau đậu khô thuộc nhóm 0713

20

1106

20

 

- Từ cỏ, rễ, hoặc củ thuộc nhóm 0714:

 

1106

20

10

-- Từ sắn

20

1106

20

90

-- Loại khác

20

1106

30

00

- Từ các sản phẩm thuộc chương 8

20

1107

 

 

Hạt ngũ cốc đã nẩy mầm (malt), rang hoặc chưa rang

 

1107

10

00

- Chưa rang

5

1107

20

00

- Đã rang

5

1108

 

 

Tinh bột; i-nu-lin

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

1108

11

00

-- Tinh bột mì

20

1108

12

00

-- Tinh bột ngô

20

1108

13

00

-- Tinh bột khoai tây

20

1108

14

00

-- Tinh bột sắn

20

1108

19

00

-- Tinh bột khác

20

1108

20

00

- I-nu-lin

20

1109

00

00

Gơ-lu-ten (gluten) lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô

10

 

 

 

Chương 12

Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm, rạ làm thức ăn gia súc

 

1201

00

 

Đậu tương hạt hoặc mảnh

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

1202

 

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1202

10

00

- Lạc vỏ

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

1202

20

00

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

1203

00

00

Cùi dừa

10

1204

00

00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

1205

00

00

Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

1206

00

00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại để làm giống

0

1207

 

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

1207

10

00

- Hạt và nhân hạt cọ

10

1207

20

00

- Hạt bông

10

1207

30

00

- Hạt thầu dầu

10

1207

40

00

- Hạt vừng

10

1207

50

00

- Hạt mù tạt

10

1207

60

00

- Hạt rum (Saflower seds )

10

 

 

 

- Loại khác:

 

1207

91

00

-- Hạt thuốc phiện

10

1207

92

00

-- Hạt mỡ

10

1207

99

00

-- Hạt khác

10

1208

 

 

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột từ hạt mù tạt

 

1208

10

00

- Từ đậu tương

20

1208

90

00

- Từ các loại hạt, quả khác

20

1209

 

 

Hạt, quả và mầm dùng để gieo trồng

 

 

 

 

- Hạt củ cải:

 

1209

11

00

-- Hạt củ cải đường

0

1209

19

00

-- Hạt các loại củ cải khác

0

 

 

 

- Hạt cỏ, trừ hạt củ cải:

 

1209

21

00

-- Hạt cỏ linh lăng

0

1209

22

00

-- Hạt cỏ ba lá

0

1209

23

00

-- Hạt cỏ đuôi trâu

0

1209

24

00

-- Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời

0

1209

25

00

-- Hạt cỏ mạch đen

0

1209

26

00

-- Hạt cỏ đuôi mèo

0

1209

29

00

-- Hạt cỏ khác

0

1209

30

00

- Hạt cỏ các loại cây thảo, chủ yếu để lấy hoa

0

 

 

 

- Loại khác:

 

1209

91

 

-- Hạt rau:

 

1209

91

10

--- Su hào

0

1209

91

20

--- Bắp cải

0

1209

91

30

--- Súp lơ

0

1209

91

40

--- Cà chua

0

1209

91

90

--- Loại khác

0

1209

99

00

-- Loại khác

0

1210

 

 

Hoa lên men bia (hublong), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

1210

10

00

- Hoa lên men bia (hublong) chưa nghiền, chưa xay thành bột mịn, chưa làm thành bột viên

3

1210

20

00

- Hoa lên men bia (hublong) đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

5

1211

 

 

Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

1211

10

00

- Rễ cam thảo

0

1211

20

 00

- Rễ cây nhân sâm

0

1211

90

 

- Các loại khác:

 

1211

90

10

-- Cây dược liệu

0

1211

90

90

-- Loại khác

0

1212

 

 

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa xay; hạt quả, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp xoăn chưa rang) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1212

10

00

- Quả cây minh quyết, kể cả hạt

10

1212

20

00

- Rong biển và các loại tảo khác

10

1212

30

00

- Hạt và nhân hạt mơ, đào, mận

10

 

 

 

- Loại khác:

 

1212

91

00

-- Củ cải đường

10

1212

92

00

-- Mía

10

1212

99

00

-- Loại khác

10

1213

00

00

Rơm, trấu từ cây ngũ cốc, chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng viên

10

1214

 

 

Củ cải Thuỵ Điển, củ cải rễ cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành dạng bột viên

 

1214

10

00

- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên

1

1214

90

00

- Loại khác

1

 

 

 

Chương 13

Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật

 

1301

 

 

Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm)

 

1301

10

 

- Cánh kiến đỏ:

 

1301

10

10

-- Sen lắc và cánh kiến đỏ tinh chế khác

5

1301

10

90

-- Loại khác

5

1301

20

00

- Gôm Ả rập

5

1301

90

00

- Loại khác

5

1302

 

 

Cao và các chiết suất thực vật; chất pec-tíc; muối của a xít péc-ti-níc, muối của a xít péc-tíc, thạch trắng, các chất nhầy và chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật

 

 

 

 

- Cao và các chiết suất từ thực vật:

 

1302

11

00

-- Từ thuốc phiện

5

1302

12

00

-- Từ cam thảo

5

1302

13

00

-- Từ hu-bờ-lông (hublong)

5

1302

14

00

-- Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenone

5

1302

19

00

-- Từ các loại cây khác

5

1302

20

00

- Chất péc-tíc, muối của a xit péc-tíc

5

 

 

 

- Chất nhầy, chất làm quánh, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật:

 

1302

31

00

-- Thạch trắng

5

1302

32

00

-- Chất nhầy hoặc chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar

5

1302

39

00

-- Loại khác

5

 

 

 

Chương 14

Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm
thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1401

 

 

Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn)

 

1401

10

00

- Tre

5

1401

20

00

- Song mây

5

1401

90

 

- Loại khác:

 

1401

90

10

-- Cói chẻ

5

1401

90

90

-- Loại khác

5

1402

 

 

Vật liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không

 

1402

10

00

- Bông gạo

5

1402

90

00

- Loại khác

5

1403

 

 

Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ Brazil, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó

 

1403

10

00

- Cây ngũ cốc dùng làm chổi

5

1403

90

00

- Loại khác

5

1404

 

 

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1404

10

00

- Vật liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm, thuộc da

5

1404

20

00

- Xơ dính hạt bông

5

1404

90

00

- Loại khác

5

 

 

 

Chương 15

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ thực phẩm, đã được chế biến; sáp động vật hoặc thực vật

 

1501

00

00

Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 0209 hoặc 1503

10

1502

00

00

Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 1503

10

1503

00

00

Những sản phẩm ép từ mỡ lợn dạng chảy (Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, stearin margarin, dầu margarin) và dầu mỡ động vật dùng để làm nến hoặc xà phòng (dầu talow), không phải thể sữa,  chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

10

1504

 

 

Mỡ, dầu và các thành phần mỡ dầu của cá hoặc thú biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

 

1504

10

00

- Dầu gan cá và các thành phần của chúng

10

1504

20

00

- Mỡ, dầu cá và các thành phần của chúng, trừ dầu gan cá

10

1504

30

00

- Mỡ, dầu từ các loài thú biển và các thành phần của chúng

10

1505

 

 

Mỡ lông và các chất béo từ mỡ lông (kể cả mỡ lông cừu)

 

1505

10

00

- Mỡ lông dạng thô

10

1505

90

00

- Loại khác

10

1506

00

00

Mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

10

1507

 

 

Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

 

1507

10

00

- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa

5

1507

90

 

- Loại khác:

 

1507

90

10

-- Dầu đã tinh chế

40

1507

90

20

-- Thành phần của dầu đậu tương chưa tinh chế

5

1507

90

90

-- Loại khác

40

1508

 

 

Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

1508

10

00

- Dầu thô

5

1508

90

 

- Loại khác:

 

1508

90

10

-- Dầu đã tinh chế

40

1508

90

20

-- Thành phần của dầu lạc chưa tinh chế

5

1508

90

90

-- Loại khác

40

1509

 

 

Dầu ô-liu và các thành phần của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

 

1509

10

00

- Nguyên chất

5

1509

90

 

- Loại khác:

 

1509

90

10

-- Tinh chế

40

1509

90

20

-- Thành phần của dầu ô-liu chưa tinh chế

5

1509

90

90

-- Loại khác

40

1510

00

 

Dầu khác và các thành phần của chúng chỉ thu được từ ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của các loại dầu này với dầu hoặc thành phần của dầu thuộc nhóm 1509

 

1510

00

10

- Dầu thô

5

 

 

 

- Loại khác:

 

1510

00

91

-- Dầu đã tinh chế

40

1510

00

92

-- Thành phần của chúng chưa tinh chế

5

1510

00

99

-- Loại khác

40

1511

 

 

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

1511

10

 

- Dầu thô:

 

1511

10

10

-- Dầu cọ

5

1511

10

90

-- Loại khác

5

1511

90

 

- Loại khác:

 

1511

90

10

-- Loại để sản xuất shortening

20

1511

90

90

-- Loại khác

40

1512

 

 

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các thành phần của chúng:

 

1512

11

00

-- Dầu thô

5

1512

19

 

-- Loại khác:

 

1512

19

10

--- Dầu đã tinh chế

40

1512

19

20

--- Thành phần của dầu hướng dương, dầu cây rum chưa tinh chế

5

1512

19

90

--- Loại khác

40

 

 

 

- Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt bông:

 

1512

21

00

-- Dầu thô (đã hoặc chưa khử gosypol)

5

1512

29

 

-- Loại khác:

 

1512

29

10

--- Dầu đã tinh chế

40

1512

29

20

--- Thành phần của dầu hạt bông chưa tinh chế

5

1512

29

90

--- Loại khác

40

1513

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

- Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa:

 

1513

11

00

-- Dầu thô

5

1513

19

 

--  Loại khác:

 

1513

19

10

--- Dầu đã tinh chế

40

1513

19

20

--- Thành phần của dầu dừa chưa tinh chế

5

1513

19

90

--- Loại khác

40

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng:

 

1513

21

00

-- Dầu thô

5

1513

29

 

-- Loại khác:

 

1513

29

10

--- Dầu đã tinh chế

40

1513

29

20

--- Thành phần của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

5

1513

29

90

--- Loại khác

40

1514

 

 

Dầu hạt cải, dầu của cải dầu, dầu mù tạt và các thành