Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi đã được thay thế bởi Quyết định 110/2003/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) và được áp dụng kể từ ngày 01/09/2003.
Nội dung toàn văn Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 1803/1998/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm1998 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1803/1998/QĐ-BTC NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 1998 VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của các ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này thay thế cho Biểu thuế thuế nhập khẩu hiện hành, có hiệu lực thu hành và áp dụng cho tất cả các tờ khai hành hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 1999.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số
| Mô tả nhóm mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| |
|
|
| Chương 1 Động vật sống |
|
0101 |
|
| Ngựa, lừa, la sống |
|
|
|
| - Ngựa: |
|
0101 | 11 | 00 | -- Ngựa thuần chủng để làm giống | 0 |
0101 | 19 | 00 | -- Loại khác | 5 |
0101 | 20 | 00 | - Lừa, la sống | 5 |
0102 |
|
| Trâu, bò sống |
|
0102 | 10 | 00 | - Trâu, bò thuần chủng để làm giống | 0 |
0102 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0103 |
|
| Lợn sống |
|
0103 | 10 | 00 | - Lợn thuần chủng để làm giống | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0103 | 91 | 00 | -- Loại nặng dưới 50 kg | 5 |
0103 | 92 | 00 | -- Loại 50 kg trở lên | 5 |
0104 |
|
| Cừu, dê sống |
|
0104 | 10 |
| - Cừu: |
|
0104 | 10 | 10 | -- Để làm giống | 0 |
0104 | 10 | 90 | -- Loại khác | 5 |
0104 | 20 |
| - Dê: |
|
0104 | 20 | 10 | -- Để làm giống | 0 |
0104 | 20 | 90 | -- Loại khác | 5 |
0105 |
|
| Gia cầm sống, gồm các loại gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà Nhật bản |
|
|
|
| - Loại không quá 185 g: |
|
0105 | 11 |
| -- Gà: |
|
0105 | 11 | 10 | --- Để làm giống | 0 |
0105 | 11 | 90 | --- Loại khác | 5 |
0105 | 12 |
| -- Gà tây: |
|
0105 | 12 | 10 | --- Để làm giống | 0 |
0105 | 12 | 90 | --- Loại khác | 5 |
0105 | 19 |
| -- Loại khác: |
|
0105 | 19 | 10 | --- Để làm giống | 0 |
0105 | 19 | 90 | --- Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0105 | 92 |
| -- Gà trọng lượng không quá 2000g: |
|
0105 | 92 | 10 | --- Để làm giống | 0 |
0105 | 92 | 90 | --- Loại khác | 5 |
0105 | 93 | 00 | -- Gà trọng lượng trên 2000g | 5 |
0105 | 99 |
| -- Loại khác: |
|
0105 | 99 | 10 | --- Để làm giống | 0 |
0105 | 99 | 90 | --- Loại khác | 5 |
0106 | 00 |
| Động vật sống khác |
|
0106 | 00 | 10 | - Nuôi thuần chủng để làm giống | 0 |
0106 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 2 Thịt và các bộ phận nội tạng của động vật được dùng làm thực phẩm |
|
0201 |
|
| Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0201 | 10 | 00 | - Thịt cả con hoặc nửa con không đầu | 20 |
0201 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương | 20 |
0201 | 30 | 00 | - Thịt lọc xương | 20 |
0202 |
|
| Thịt trâu, bò, ướp đông |
|
0202 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 |
0202 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương | 20 |
0202 | 30 | 00 | - Thịt lọc xương | 20 |
0203 |
|
| Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
|
|
|
| - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203 | 11 | 00 | -- Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 |
0203 | 12 | 00 | -- Thịt mông và thịt vai có xương | 20 |
0203 | 19 | 00 | -- Loại khác | 20 |
|
|
| - Ướp đông: |
|
0203 | 21 | 00 | -- Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 |
0203 | 22 | 00 | -- Thịt mông, thịt vai có xương | 20 |
0203 | 29 | 00 | -- Loại khác | 20 |
0204 |
|
| Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
|
0204 | 10 | 00 | - Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
|
|
| - Thịt cừu khác tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0204 | 21 | 00 | -- Thịt cả con và nửa con bổ dọc | 20 |
0204 | 22 | 00 | -- Thịt pha có xương khác | 20 |
0204 | 23 | 00 | -- Thịt lọc | 20 |
0204 | 30 | 00 | - Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, ướp đông | 20 |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, ướp đông: |
|
0204 | 41 | 00 | -- Thịt cả con và nửa con bổ dọc | 20 |
0204 | 42 | 00 | -- Thịt pha có xương khác | 20 |
0204 | 43 | 00 | -- Thịt lọc xương | 20 |
0204 | 50 | 00 | - Thịt dê | 20 |
0205 | 00 | 00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông | 20 |
0206 |
|
| Bộ phận nội tạng của: lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm |
|
0206 | 10 | 00 | - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
|
|
| - Của trâu, bò, ướp đông: |
|
0206 | 21 | 00 | -- Lưỡi | 20 |
0206 | 22 | 00 | -- Gan | 20 |
0206 | 29 | 00 | -- Bộ phận khác | 20 |
0206 | 30 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
|
|
| - Của lợn, ướp đông: |
|
0206 | 41 | 00 | -- Gan | 20 |
0206 | 49 | 00 | -- Bộ phận khác | 20 |
0206 | 80 | 00 | - Của loại động vật khác, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0206 | 90 | 00 | - Của loại động vật khác, ướp đông | 20 |
0207 |
|
| Thịt và các bộ phận nội tạng của gia cầm thuộc nhóm 0105, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm |
|
|
|
| - Của gà: |
|
0207 | 11 | 00 | -- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0207 | 12 | 00 | -- Chưa chặt mảnh, ướp đông | 20 |
0207 | 13 | 00 | -- Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0207 | 14 | 00 | -- Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, ướp đông | 20 |
|
|
| - Của gà tây: |
|
0207 | 24 | 00 | -- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0207 | 25 | 00 | -- Chưa chặt mảnh, ướp đông | 20 |
0207 | 26 | 00 | -- Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0207 | 27 | 00 | -- Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, ướp đông | 20 |
|
|
| - Của vịt, ngỗng hay gà Nhật bản: |
|
0207 | 32 | 00 | -- Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0207 | 33 | 00 | -- Chưa chặt mảnh, ướp đông | 20 |
0207 | 34 | 00 | -- Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0207 | 35 | 00 | -- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 20 |
0207 | 36 | 00 | -- Loại khác, ướp đông | 20 |
0208 |
|
| Thịt khác và các bộ phận nội tạng khác tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm |
|
0208 | 10 | 00 | - Của thỏ | 20 |
0208 | 20 | 00 | - Đùi ếch | 20 |
0208 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 |
0209 | 00 | 00 | Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 20 |
0210 |
|
| Thịt và các bộ phận nội tạng, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói dùng làm thực phẩm; bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm |
|
|
|
| - Thịt lợn: |
|
0210 | 11 | 00 | -- Thịt mông, vai, có xương | 20 |
0210 | 12 | 00 | -- Thịt dọi | 20 |
0210 | 19 | 00 | -- Loại khác | 20 |
0210 | 20 | 00 | - Thịt trâu, bò | 20 |
0210 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc các bộ phận nội tạng dạng thịt | 20 |
|
|
| Chương 3 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống, sống dưới nước khác |
|
0301 |
|
| Cá sống |
|
0301 | 10 |
| - Cá cảnh | 30 |
|
|
| - Cá sống khác: |
|
0301 | 91 |
| -- Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster): |
|
0301 | 91 | 10 | --- Giống | 0 |
0301 | 91 | 90 | --- Loại khác | 30 |
0301 | 92 |
| -- Lươn (Anguila sp): |
|
0301 | 92 | 10 | --- Giống | 0 |
0301 | 92 | 90 | --- Loại khác | 30 |
0301 | 93 |
| -- Cá chép: |
|
0301 | 93 | 10 | --- Giống | 0 |
0301 | 93 | 90 | --- Loại khác | 30 |
0301 | 99 |
| -- Loại khác: |
|
0301 | 99 | 10 | --- Giống | 0 |
0301 | 99 | 90 | --- Loại khác | 30 |
0302 |
|
| Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304 |
|
|
|
| - Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 11 | 00 | -- Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 |
0302 | 12 | 00 | -- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa nuyp (Hucho hucho) | 30 |
0302 | 19 | 00 | -- Cá hồi khác | 30 |
|
|
| - Cá bẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 21 | 00 | -- Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides Hipoglosus hipo-glosus, Hipoglosus stenolepis) | 30 |
0302 | 22 | 00 | -- Cá bơn sao (Pleuronectes platesa) | 30 |
0302 | 23 | 00 | -- Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.) | 30 |
0302 | 29 | 00 | -- Cá bẹt khác | 30 |
|
|
| - Cá ngừ (thuộc dòng Thunus), cá ngừ bơi ngược dòng hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và trứng cá: |
|
0302 | 31 | 00 | -- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga) | 30 |
0302 | 32 | 00 | -- Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares) | 30 |
0302 | 33 | 00 | -- Cá ngừ bụng có sọc hoặc cá ngừ bơi ngược dòng | 30 |
0302 | 39 | 00 | -- Cá ngừ khác | 30 |
0302 | 40 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá | 30 |
0302 | 50 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá | 30 |
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 61 | 00 | -- Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin loại nhỏ (Sardinela sp.), và cá trích cơm (Spatus spratus) | 30 |
0302 | 62 | 00 | -- Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus) | 30 |
0302 | 63 | 00 | -- Cá tuyết đen (Polachius virens) | 30 |
0302 | 64 | 00 | -- Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 |
0302 | 65 | 00 | -- Cá nhám góc và cá mập khác | 30 |
0302 | 66 | 00 | -- Cá chình (Anguila sp.) | 30 |
0302 | 69 | 00 | -- Loại khác | 30 |
0302 | 70 | 00 | - Gan và bọc trứng cá | 30 |
0303 |
|
| Cá ướp đông, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304 |
|
0303 | 10 | 00 | - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá | 30 |
|
|
| - Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 21 | 00 | -- Cá hồi (dòng Salmo) (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 |
0303 | 22 | 00 | -- Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) | 30 |
0303 | 29 | 00 | -- Cá hồi khác | 30 |
|
|
| - Cá bẹt (pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Solaidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 31 | 00 | -- Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipog-losus, Hipoglosus stenolepis) | 30 |
0303 | 32 | 00 | -- Cá bơn sao (Pleuronectes platesa) | 30 |
0303 | 33 | 00 | -- Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.) | 30 |
0303 | 39 | 00 | -- Cá bẹt khác | 30 |
|
|
| - Cá ngừ bơi ngược dòng (of the genus Thunus) hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Kasuwuonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 41 | 00 | -- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga) | 30 |
0303 | 42 | 00 | -- Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares) | 30 |
0303 | 43 | 00 | -- Cá ngừ ngược dòng hoặc loại bụng có sọc | 30 |
0303 | 49 | 00 | -- Cá ngừ loại khác | 30 |
0303 | 50 | 00 | - Cá trích, trừ gan và bọc trứng cá (Clupea harengus, Clupea palasi) | 30 |
0303 | 60 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá | 30 |
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 71 | 00 | -- Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin loại nhỏ (Sardin-ela sp.), cá trích cơm (Spratus spratus) | 30 |
0303 | 72 | 00 | -- Cá tuyết chấm đen (Menalogramus aeglefinus) | 30 |
0303 | 73 | 00 | -- Cá tuyết đen (Polachius virens) | 30 |
0303 | 74 | 00 | -- Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 |
0303 | 75 | 00 | -- Cá nhám và cá mập khác | 30 |
0303 | 76 | 00 | -- Lươn (Anguila sp.) | 30 |
0303 | 77 | 00 | -- Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | 30 |
0303 | 78 | 00 | -- Cá Meluc (Merlucius sp., Urophycis sp.) | 30 |
0303 | 79 | 00 | -- Cá khác | 30 |
0303 | 80 | 00 | - Gan và bọc trứng cá | 30 |
0304 |
|
| Lườn cá và các loại thịt khác của cá (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
|
0304 | 10 | 00 | - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0304 | 20 | 00 | - Thịt lườn cá ướp đông | 30 |
0304 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
0305 |
|
| Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người |
|
0305 | 10 | 00 | - Bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người | 30 |
0305 | 20 | 00 | - Gan cá và trứng cá sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối | 30 |
0305 | 30 | 00 | - Cá khúc sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, chưa hun khói | 30 |
|
|
| - Cá hun khói, kể cả cá khúc: |
|
0305 | 41 | 00 | -- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) cá hồi vùng sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) | 30 |
0305 | 42 | 00 | -- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi) | 30 |
0305 | 49 | 00 | -- Cá khác | 30 |
|
|
| - Cá khô đã hoặc chưa muối, nhưng chưa hun khói: |
|
0305 | 51 | 00 | -- Cá tuyết (gadus morhua, gadus ogac, gadus macrocephalus) | 30 |
0305 | 59 | 00 | -- Cá khác | 30 |
|
|
| - Cá muối, chưa sấy khô hoặc chưa hun khói và cá ngâm nước muối: |
|
0305 | 61 | 00 | -- Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi) | 30 |
0305 | 62 | 00 | -- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 30 |
0305 | 63 | 00 | -- Cá trổng (Engrulis sp.) | 30 |
0305 | 69 | 00 | -- Cá khác | 30 |
0306 |
|
| Động vật giáp xác có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người |
|
|
|
| - Ướp đông: |
|
0306 | 11 | 00 | -- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.) | 30 |
0306 | 12 | 00 | -- Tôm hùm khác (loài Homorus) | 30 |
0306 | 13 | 00 | -- Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns) | 30 |
0306 | 14 | 00 | -- Cua | 30 |
0306 | 19 | 00 | -- Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người | 30 |
|
|
| - Chưa ướp đông: |
|
0306 | 21 | 00 | -- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (loại Palinurus) |
|
0306 | 21 | 10 | --- Giống | 0 |
0306 | 21 | 90 | --- Loại khác | 30 |
0306 | 22 |
| -- Tôm hùm khác: |
|
0306 | 22 | 10 | --- Giống | 30 |
0306 | 22 | 90 | --- Loại khác | 30 |
0306 | 23 |
| -- Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns): |
|
0306 | 23 | 10 | --- Giống | 0 |
0306 | 23 | 90 | --- Loại khác | 30 |
0306 | 24 |
| -- Cua: | 30 |
0306 | 24 | 10 | --- Giống | 0 |
0306 | 24 | 90 | --- Loại khác | 30 |
0306 | 29 | 00 | -- Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người: |
|
0306 | 29 | 10 | --- Giống | 0 |
0306 | 29 | 90 | --- Loại khác | 30 |
0307 |
|
| Động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người |
|
0307 | 10 |
| - Sò: |
|
0307 | 10 | 10 | -- Sống | 30 |
0307 | 10 | 90 | -- Loại khác | 30 |
|
|
| - Con điệp, kể cả con điệp nữ hoàng thuộc dòng Pecnen hoặc dòng Chlamy hoặc dòng Placopecten: |
|
0307 | 21 | 00 | -- Sống, tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0307 | 29 | 00 | -- Loại khác | 30 |
|
|
| - Trai (Mytilus sp, Perna sp): |
|
0307 | 31 |
| -- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 31 | 10 | --- Giống | 0 |
0307 | 31 | 90 | --- Loại khác | 30 |
0307 | 39 | 00 | -- Loại khác | 30 |
|
|
| - Mực (Sepia oficinalis, Rosia macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo sp., Nototodarus sp, Sepioteu-this sp.): |
|
0307 | 41 |
| -- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | 30 |
0307 | 41 | 10 | --- Giống | 0 |
0307 | 41 | 90 | --- Loại khác | 30 |
0307 | 49 | 00 | -- Loại khác | 30 |
|
|
| - Bạch tuộc (Octopus sp.): |
|
0307 | 51 | 00 | -- Sống, tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0307 | 59 | 00 | -- Loại khác | 30 |
0307 | 60 | 00 | - ốc, trừ ốc biển | 30 |
|
|
| - Loại khác, kể cả bột của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng cho người: |
|
0307 | 91 | 00 | -- Sống, tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0307 | 99 | 00 | -- Loại khác | 30 |
|
|
| Chương 4 Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0401 |
|
| Sữa và kem sữa, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0401 | 10 | 00 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% | 20 |
0401 | 20 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% | 20 |
0401 | 30 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% | 20 |
0402 |
|
| Sữa và kem sữa cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0402 | 10 |
| - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%: |
|
0402 | 10 | 10 | -- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 15 |
0402 | 10 | 90 | -- Loại khác | 30 |
|
|
| - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%: |
|
0402 | 21 | 00 | -- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 15 |
0402 | 29 | 00 | -- Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 30 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0402 | 91 | 00 | -- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 15 |
0402 | 99 | 00 | -- Loại khác | 30 |
0403 |
|
| Sữa đã tách bơ, sữa đông và kem sữa đông, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa: cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao |
|
0403 | 10 |
| - Sữa chua: |
|
0403 | 10 | 10 | -- Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao | 30 |
0403 | 10 | 90 | -- Loại khác | 30 |
0403 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0403 | 90 | 10 | -- Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao | 30 |
0403 | 90 | 90 | -- Loại khác | 30 |
0404 |
|
| Nước sữa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0404 | 10 |
| - Váng sữa và nước sữa đã được làm biến đổi, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
0404 | 10 | 10 | -- Váng sữa | 20 |
0404 | 10 | 90 | -- Loại khác | 30 |
0404 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
0405 |
|
| Bơ và các chất béo khác và các loại tinh dầu chế từ sữa; cao sữa |
|
0405 | 10 | 00 | - Bơ | 20 |
0405 | 20 | 00 | - Cao sữa | 20 |
0405 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0405 | 90 | 10 | -- Dầu bơ | 5 |
0405 | 90 | 90 | -- Loại khác | 20 |
0406 |
|
| Pho mát và sữa đông |
|
0406 | 10 |
| - Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát: |
|
0406 | 10 | 10 | -- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men | 30 |
0406 | 10 | 20 | -- Sữa đông dùng làm pho mát | 15 |
0406 | 20 | 00 | - Pho mát mài bột hoặc pho mát làm thành bột các loại | 30 |
0406 | 30 | 00 | - Pho mát chế biến chưa mài bột hoặc chưa làm thành bột các loại | 30 |
0406 | 40 | 00 | - Pho mát vân xanh | 30 |
0406 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
0407 | 00 |
| Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
0407 | 00 | 10 | - Để làm giống | 0 |
0407 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
0408 |
|
| Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
| - Lòng đỏ trứng: |
|
0408 | 11 | 00 | -- Đã sấy khô | 20 |
0408 | 19 | 00 | -- Loại khác | 20 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0408 | 91 | 00 | -- Đã sấy khô | 20 |
0408 | 99 | 00 | -- Loại khác | 20 |
0409 | 00 | 00 | Mật ong tự nhiên | 20 |
0410 | 00 |
| Thực phẩm gốc động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0410 | 00 | 10 | - Tổ chim | 20 |
0410 | 00 | 90 | - Loại khác | 20 |
|
|
| Chương 5 Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở chương khác |
|
0501 | 00 | 00 | Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc | 5 |
0502 |
|
| Lông cứng và lông của lợn hoặc lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu của chúng |
|
0502 | 10 | 00 | - Lông lợn, lông lợn lòi và các phế liệu từ lông lợn | 5 |
0502 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0503 | 00 | 00 | Lông bờm ngựa, phế liệu từ lông bờm ngựa, đã hoặc không làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ | 5 |
0504 | 00 | 00 | Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 5 |
0505 |
|
| Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ |
|
0505 | 10 | 00 | - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ | 5 |
0505 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0506 |
|
| Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0506 | 10 | 00 | - Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít | 5 |
0506 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0506 | 90 | 10 | -- Bột xương | 5 |
0506 | 90 | 90 | -- Loại khác | 5 |
0507 |
|
| Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0507 | 10 |
| - Ngà; bột và phế liệu từ ngà: |
|
0507 | 10 | 10 | -- Ngà voi | 5 |
0507 | 10 | 90 | -- Loại khác | 5 |
0507 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0508 | 00 | 00 | San hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên | 5 |
0509 | 00 | 00 | Bọt biển tự nhiên gốc động vật | 5 |
0510 | 00 | 00 | Long diên hương (lấy từ tinh dịch cá voi, dùng làm nước hoa); chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược phẩm tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác | 0 |
0511 |
|
| Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người |
|
0511 | 10 | 00 | - Tinh dịch trâu, bò | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0511 | 91 |
| -- Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật không xương sống sống dưới nước khác; động vật thuộc chương 3 đã chết: |
|
0511 | 91 | 10 | --- Động vật thuộc chương 3 đã chết | 5 |
0511 | 91 | 90 | --- Loại khác | 5 |
0511 | 99 | 00 | -- Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 6 Cây sống và các loại cây trồng khác, củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và các loại lá trang trí |
|
0601 |
|
| Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm 1212 |
|
0601 | 10 | 00 | - Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ ở dạng ngủ | 0 |
0601 | 20 | 00 | - Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, đang phát triển hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn | 0 |
0602 |
|
| Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm, cành ghép; sợi nấm (giống) |
|
0602 | 10 | 00 | - Cành giâm không có rễ, cành ghép | 0 |
0602 | 20 | 00 | - Cây thân gỗ, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hoặc hạt ăn được | 0 |
0602 | 30 | 00 | - Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên) có hoặc không ghép cành | 0 |
0602 | 40 | 00 | - Cây hoa hồng đã hoặc không ghép cành | 0 |
0602 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
0603 |
|
| Hoa cắt rời và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
0603 | 10 | 00 | - Tươi | 40 |
0603 | 90 | 00 | - Loại khác | 40 |
0604 |
|
| Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để trang trí, làm hoa bó, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
0604 | 10 | 00 | - Rêu và địa y | 40 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0604 | 91 | 00 | -- Tươi | 40 |
0604 | 99 | 00 | -- Loại khác | 40 |
|
|
| Chương 7 Rau và một số loại củ, rễ ăn được |
|
0701 |
|
| Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0701 | 10 | 00 | - Để làm giống | 0 |
0701 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
0702 | 00 | 00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0703 |
|
| Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0703 | 10 | 00 | - Hành, các loại hành tăm | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
0703 | 20 | 00 | - Tỏi | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
0703 | 90 | 00 | - Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
0704 |
|
| Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0704 | 10 | 00 | - Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét | 30 |
0704 | 20 | 00 | - Cải Brusels | 30 |
0704 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
0705 |
|
| Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
| - Rau diếp: |
|
0705 | 11 | 00 | -- Rau diếp cuộn | 30 |
0705 | 19 | 00 | -- Loại khác | 30 |
|
|
| - Rau diếp xoăn: |
|
0705 | 21 | 00 | -- Rau diếp xoăn rễ củ | 30 |
0705 | 29 | 00 | -- Loại khác | 30 |
0706 |
|
| Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường non để làm rau trộn (sa-lát), cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự tươi hoặc ướp lạnh |
|
0706 | 10 | 00 | - Cà rốt và củ cải | 30 |
0706 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
0707 | 00 | 00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | 30 |
0708 |
|
| Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0708 | 10 | 00 | - Đậu Hà lan | 30 |
0708 | 20 | 00 | - Đậu hạt | 30 |
0708 | 90 | 00 | - Rau đậu khác | 30 |
0709 |
|
| Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0709 | 10 | 00 | - Cây A-ti-sô | 30 |
0709 | 20 | 00 | - Măng tây | 30 |
0709 | 30 | 00 | - Cà tím | 30 |
0709 | 40 | 00 | - Cần tây, trừ loại cần củ | 30 |
|
|
| - Nấm và nấm cục: |
|
0709 | 51 | 00 | -- Nấm | 30 |
0709 | 52 | 00 | -- Nấm cục | 30 |
0709 | 60 |
| - Quả dòng Capsicum và Pimenta: |
|
0709 | 60 | 10 | -- ớt quả | 30 |
0709 | 60 | 90 | -- Loại khác | 30 |
0709 | 70 | 00 | - Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác | 30 |
0709 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
0710 |
|
| Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông |
|
0710 | 10 | 00 | - Khoai tây | 30 |
|
|
| - Rau đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
0710 | 21 | 00 | -- Đậu Hà lan | 30 |
0710 | 22 | 00 | -- Đậu hạt | 30 |
0710 | 29 | 00 | -- Loại khác | 30 |
0710 | 30 | 00 | - Rau Bi na, rau Bi na New Zealand hoặc rau Bi na trồng trong vườn | 30 |
0710 | 40 | 00 | - Bắp ngô ngọt dùng làm rau (Swet Corn) | 30 |
0710 | 80 | 00 | - Rau khác | 30 |
0710 | 90 | 00 | - Hỗn hợp các loại rau | 30 |
0711 |
|
| Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xít lưu huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
|
0711 | 10 | 00 | - Hành | 30 |
0711 | 20 | 00 | - Ô - liu | 30 |
0711 | 30 | 00 | - Nụ bạch hoa | 30 |
0711 | 40 | 00 | - Dưa chuột và dưa chuột ri | 30 |
0711 | 90 |
| - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0711 | 90 | 10 | -- Hỗn hợp các loại rau | 30 |
0711 | 90 | 90 | -- Loại khác | 30 |
0712 |
|
| Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm |
|
0712 | 20 | 00 | - Hành | 30 |
0712 | 30 | 00 | - Nấm và nấm cục | 30 |
0712 | 90 |
| - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0712 | 90 | 10 | -- Hỗn hợp các loại rau | 30 |
0712 | 90 | 90 | -- Loại khác | 30 |
0713 |
|
| Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc xay thành mảnh |
|
0713 | 10 | 00 | - Đậu Hà lan | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
0713 | 20 | 00 | - Đậu Hà lan loại nhỏ | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
|
|
| - Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.): |
|
0713 | 31 | 00 | -- Đậu vigna mungo, herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
0713 | 32 | 00 | -- Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc angularis) | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
0713 | 33 | 00 | -- Đậu tây, kể cả hạt đậu trắng (Phaseolus vulgaris) | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
0713 | 39 | 00 | -- Loại khác | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
0713 | 40 | 00 | - Đậu lăng | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
0713 | 50 | 00 | - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor) | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
0713 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
0714 |
|
| Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú (A-ti-sô Jerusalem), khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
0714 | 10 |
| - Sắn: |
|
0714 | 10 | 10 | -- Chưa thái lát hoặc chưa làm thành dạng viên | 10 |
0714 | 10 | 90 | -- Đã thái lát hoặc làm thành dạng viên | 10 |
0714 | 20 | 00 | - Khoai lang | 10 |
0714 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 8 Quả và hạt ăn được, vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa |
|
0801 |
|
| Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
| - Dừa: |
|
0801 | 11 | 00 | -- Sấy khô | 30 |
0801 | 19 | 00 | -- Loại khác | 30 |
|
|
| - Quả hạch Brazil: |
|
0801 | 21 | 00 | -- Chưa bóc vỏ | 30 |
0801 | 22 | 00 | -- Đã bóc vỏ | 30 |
|
|
| - Hạt đào lộn hột (hạt điều): |
|
0801 | 31 | 00 | -- Chưa bóc vỏ | 20 |
0801 | 32 | 00 | -- Đã bóc vỏ | 30 |
0802 |
|
| Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
| - Quả hạch: |
|
0802 | 11 | 00 | -- Cả vỏ | 30 |
0802 | 12 | 00 | -- Đã bóc vỏ | 30 |
|
|
| - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus sp.): |
|
0802 | 21 | 00 | -- Cả vỏ | 30 |
0802 | 22 | 00 | -- Đã bóc vỏ | 30 |
|
|
| - Quả óc chó: |
|
0802 | 31 | 00 | -- Chưa bóc vỏ | 30 |
0802 | 32 | 00 | -- Đã bóc vỏ | 30 |
0802 | 40 | 00 | - Hạt dẻ (Castanea sp.) | 30 |
0802 | 50 | 00 | - Quả hồ trăn | 30 |
0802 | 90 | 00 | - Quả khác | 30 |
0803 | 00 | 00 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | 30 |
0804 |
|
| Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô |
|
0804 | 10 | 00 | - Chà là | 30 |
0804 | 20 | 00 | - Sung, vả | 30 |
0804 | 30 | 00 | - Dứa | 30 |
0804 | 40 | 00 | - Lê tầu | 30 |
0804 | 50 | 00 | - ổi, xoài, măng cụt | 30 |
0805 |
|
| Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô |
|
0805 | 10 | 00 | - Cam | 30 |
0805 | 20 | 00 | - Quýt các loại | 30 |
0805 | 30 | 00 | - Chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chanh lá cam (chấp) (Citrus aurantifolia) | 30 |
0805 | 40 | 00 | - Bưởi | 30 |
0805 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
0806 |
|
| Nho, tươi hoặc khô |
|
0806 | 10 | 00 | - Tươi | 30 |
0806 | 20 | 00 | - Khô | 30 |
0807 |
|
| Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ tươi |
|
|
|
| - Dưa tây (kể cả dưa hấu): |
|
0807 | 11 | 00 | -- Dưa hấu | 30 |
0807 | 19 | 00 | -- Loại khác | 30 |
0807 | 20 | 00 | - Đu đủ | 30 |
0808 |
|
| Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi |
|
0808 | 10 | 00 | - Táo | 30 |
0808 | 20 | 00 | - Lê và quả mộc qua | 30 |
0809 |
|
| Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi |
|
0809 | 10 | 00 | - Mơ | 30 |
0809 | 20 | 00 | - Anh đào | 30 |
0809 | 30 | 00 | - Đào (kể cả xuân đào) | 30 |
0809 | 40 | 00 | - Mận và mận gai | 30 |
0810 |
|
| Quả khác, tươi |
|
0810 | 10 | 00 | - Dâu tây | 30 |
0810 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu | 30 |
0810 | 30 | 00 | - Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 30 |
0810 | 40 | 00 | - Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc họ vacinium | 30 |
0810 | 50 | 00 | - Quả ki-uy (kiwi) | 30 |
0810 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0810 | 90 | 10 | -- Quả vải | 30 |
0810 | 90 | 20 | -- Quả nhãn | 30 |
0810 | 90 | 90 | -- Loại khác | 30 |
0811 |
|
| Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp hoặc luộc chín, ướp đông, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0811 | 10 | 00 | - Dâu tây | 30 |
0811 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 30 |
0811 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 |
0812 |
|
| Quả và hạt, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xit lưu huỳnh, nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được |
|
0812 | 10 | 00 | - Anh đào | 30 |
0812 | 20 | 00 | - Dâu tây | 30 |
0812 | 90 | 00 | - Quả khác | 30 |
0813 |
|
| Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này |
|
0813 | 10 | 00 | - Mơ | 30 |
0813 | 20 | 00 | - Mận đỏ | 30 |
0813 | 30 | 00 | - Táo | 30 |
0813 | 40 |
| - Loại khác: |
|
0813 | 40 | 10 | -- Nhãn khô | 30 |
0813 | 40 | 20 | -- Vải khô | 30 |
0813 | 40 | 90 | -- Loại khác | 30 |
0813 | 50 | 00 | - Hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này | 30 |
0814 | 00 | 00 | Vỏ các loại quả có múi (họ chanh), hoặc dưa tây (kể cả dưa hấu), tươi, ướp đông, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác | 10 |
|
|
| Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay (mate) và các loại gia vị |
|
0901 |
|
| Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
| - Cà phê chưa rang: |
|
0901 | 11 | 00 | -- Chưa khử chất ca-phê-in | 20 |
0901 | 12 | 00 | -- Đã khử chất ca-phê-in | 20 |
|
|
| - Cà phê đã rang: |
|
0901 | 21 | 00 | -- Chưa khử chất ca-phê-in | 50 |
0901 | 22 | 00 | -- Đã khử chất ca-phê-in | 50 |
0901 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0901 | 90 | 10 | -- Vỏ quả và vỏ hạt cà phê | 20 |
0901 | 90 | 90 | -- Loại khác | 50 |
0902 |
|
| Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
|
0902 | 10 | 00 | - Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg | 50 |
0902 | 20 | 00 | - Chè xanh khác (chưa ủ men) | 50 |
0902 | 30 | 00 | - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg | 50 |
0902 | 40 | 00 | - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác | 50 |
0903 | 00 | 00 | Chè Paragoay (mate) | 50 |
0904 |
|
| Hạt tiêu thuộc giống piper; các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta, khô, xay hoặc tán |
|
|
|
| - Hạt tiêu: |
|
0904 | 11 | 00 | -- Chưa xay hoặc tán | 30 |
0904 | 12 | 00 | -- Đã xay hoặc tán | 30 |
0904 | 20 |
| - Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta: |
|
0904 | 20 | 10 | -- ớt | 30 |
0904 | 20 | 90 | -- Loại khác | 30 |
0905 | 00 | 00 | Va-ni | 20 |
0906 |
|
| Quế và hoa quế |
|
0906 | 10 | 00 | - Chưa xay hoặc tán | 20 |
0906 | 20 | 00 | - Đã xay hoặc tán | 20 |
0907 | 00 | 00 | Đinh hương (cả quả, thân, cành) | 20 |
0908 |
|
| Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu |
|
0908 | 10 | 00 | - Hạt nhục đậu khấu | 20 |
0908 | 20 | 00 | - Vỏ nhục đậu khấu | 20 |
0908 | 30 | 00 | - Bạch đậu khấu | 20 |
0909 |
|
| Hạt hồi, thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc cây ca-rum (caraway); hạt bách xù |
|
0909 | 10 | 00 | - Hạt hồi | 20 |
0909 | 20 | 00 | - Hạt cây rau mùi | 20 |
0909 | 30 | 00 | - Hạt cây thì là Ai cập | 20 |
0909 | 40 | 00 | - Hạt cây ca-rum | 20 |
0909 | 50 | 00 | - Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper beries) | 20 |
0910 |
|
| Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại khác |
|
0910 | 10 | 00 | - Gừng | 20 |
0910 | 20 | 00 | - Nghệ tây | 20 |
0910 | 30 | 00 | - Nghệ | 20 |
0910 | 40 | 00 | - Húng tây, lá nguyệt quế | 20 |
0910 | 50 | 00 | - Ca-ry (cury) | 20 |
|
|
| - Gia vị khác: |
|
0910 | 91 | 00 | -- Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này | 20 |
0910 | 99 | 00 | -- Loại khác | 20 |
|
|
| Chương 10 Ngũ cốc |
|
1001 |
|
| Lúa mì và hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin) |
|
1001 | 10 | 00 | - Lúa mì durum | 0 |
1001 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
1002 | 00 | 00 | Lúa mạch đen | 3 |
1003 | 00 | 00 | Lúa mạch | 3 |
1004 | 00 | 00 | Yến mạch | 3 |
1005 |
|
| Ngô |
|
1005 | 10 |
| - Ngô hạt: |
|
1005 | 10 | 10 | -- Để làm giống | 0 |
1005 | 10 | 90 | -- Loại khác | 5 |
1005 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
1006 |
|
| Lúa gạo |
|
1006 | 10 |
| - Thóc: |
|
1006 | 10 | 10 | -- Để làm giống | 0 |
1006 | 10 | 90 | -- Loại khác | 10 |
1006 | 20 | 00 | - Gạo lứt (gạo vàng) | 10 |
1006 | 30 | 00 | - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa chuội hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc hồ | 10 |
1006 | 40 | 00 | - Tấm | 10 |
1007 | 00 | 00 | Lúa miến | 10 |
1008 |
|
| Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim (canary sed), các loại ngũ cốc khác |
|
1008 | 10 | 00 | - Kiều mạch | 10 |
1008 | 20 | 00 | - Kê | 10 |
1008 | 30 | 00 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | 10 |
1008 | 90 | 00 | - Ngũ cốc khác | 10 |
|
|
| Chương 11 Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; i-nu-lin; gờ-lu-ten (gluten) bột mì |
|
1101 | 00 |
| Bột mì hoặc bột meslin |
|
1101 | 00 | 10 | - Bột mỳ | 20 |
1101 | 00 | 90 | - Bột meslin | 20 |
1102 |
|
| Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
1102 | 10 | 00 | - Bột lúa mạch đen | 20 |
1102 | 20 | 00 | - Bột ngô | 20 |
1102 | 30 | 00 | - Bột gạo | 20 |
1102 | 90 | 00 | - Bột ngũ cốc khác | 20 |
1103 |
|
| Ngũ cốc dạng vỡ mảnh, dạng bột thô và bột viên |
|
|
|
| - Dạng vỡ mảnh, bột thô: |
|
1103 | 11 | 00 | -- Của lúa mì | 10 |
1103 | 12 | 00 | -- Của yến mạch | 10 |
1103 | 13 | 00 | -- Của ngô | 10 |
1103 | 14 | 00 | -- Của gạo | 10 |
1103 | 19 | 00 | -- Ngũ cốc khác | 10 |
|
|
| - Dạng bột viên: |
|
1103 | 21 | 00 | -- Của lúa mì | 10 |
1103 | 29 | 00 | -- Của ngũ cốc khác | 10 |
1104 |
|
| Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, nghiền vỡ mảnh, nghiền vụn, lát, nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 1006; mầm ngũ cốc còn nguyên đã xay, vỡ mảnh hoặc tán |
|
|
|
| - Hạt ngũ cốc xay hoặc tán: |
|
1104 | 11 | 00 | -- Lúa mạch | 10 |
1104 | 12 | 00 | -- Yến mạch | 10 |
1104 | 19 |
| -- Ngũ cốc khác: |
|
1104 | 19 | 10 | --- Ngô | 10 |
1104 | 19 | 90 | --- Loại khác | 10 |
|
|
| - Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, lát hoặc nghiền thô): |
|
1104 | 21 | 00 | -- Lúa mạch | 10 |
1104 | 22 | 00 | -- Yến mạch | 10 |
1104 | 23 | 00 | -- Ngô | 10 |
1104 | 29 | 00 | -- Ngũ cốc khác | 10 |
1104 | 30 | 00 | - Phôi ngũ cốc, nguyên dạng, xay vỡ mảnh, hoặc nghiền | 10 |
1105 |
|
| Khoai tây, dạng bột mịn, bột thô, hạt, viên hoặc dạng mảnh lát |
|
1105 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô | 20 |
1105 | 20 | 00 | - Dạng hạt, viên, mảnh lát | 10 |
1106 |
|
| Bột mịn và bột thô chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại cỏ hoặc rễ, củ thuộc nhóm 0714 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8 |
|
1106 | 10 | 00 | - Từ rau đậu khô thuộc nhóm 0713 | 20 |
1106 | 20 |
| - Từ cỏ, rễ, hoặc củ thuộc nhóm 0714: |
|
1106 | 20 | 10 | -- Từ sắn | 20 |
1106 | 20 | 90 | -- Loại khác | 20 |
1106 | 30 | 00 | - Từ các sản phẩm thuộc chương 8 | 20 |
1107 |
|
| Hạt ngũ cốc đã nẩy mầm (malt), rang hoặc chưa rang |
|
1107 | 10 | 00 | - Chưa rang | 5 |
1107 | 20 | 00 | - Đã rang | 5 |
1108 |
|
| Tinh bột; i-nu-lin |
|
|
|
| - Tinh bột: |
|
1108 | 11 | 00 | -- Tinh bột mì | 20 |
1108 | 12 | 00 | -- Tinh bột ngô | 20 |
1108 | 13 | 00 | -- Tinh bột khoai tây | 20 |
1108 | 14 | 00 | -- Tinh bột sắn | 20 |
1108 | 19 | 00 | -- Tinh bột khác | 20 |
1108 | 20 | 00 | - I-nu-lin | 20 |
1109 | 00 | 00 | Gơ-lu-ten (gluten) lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô | 10 |
|
|
| Chương 12 Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm, rạ làm thức ăn gia súc |
|
1201 | 00 |
| Đậu tương hạt hoặc mảnh | 10 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
1202 |
|
| Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1202 | 10 | 00 | - Lạc vỏ | 10 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
1202 | 20 | 00 | - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10 |
1203 | 00 | 00 | Cùi dừa | 10 |
1204 | 00 | 00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
1205 | 00 | 00 | Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 10 |
1206 | 00 | 00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 30 |
|
|
| Riêng: |
|
|
|
| + Loại để làm giống | 0 |
1207 |
|
| Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1207 | 10 | 00 | - Hạt và nhân hạt cọ | 10 |
1207 | 20 | 00 | - Hạt bông | 10 |
1207 | 30 | 00 | - Hạt thầu dầu | 10 |
1207 | 40 | 00 | - Hạt vừng | 10 |
1207 | 50 | 00 | - Hạt mù tạt | 10 |
1207 | 60 | 00 | - Hạt rum (Saflower seds ) | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1207 | 91 | 00 | -- Hạt thuốc phiện | 10 |
1207 | 92 | 00 | -- Hạt mỡ | 10 |
1207 | 99 | 00 | -- Hạt khác | 10 |
1208 |
|
| Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột từ hạt mù tạt |
|
1208 | 10 | 00 | - Từ đậu tương | 20 |
1208 | 90 | 00 | - Từ các loại hạt, quả khác | 20 |
1209 |
|
| Hạt, quả và mầm dùng để gieo trồng |
|
|
|
| - Hạt củ cải: |
|
1209 | 11 | 00 | -- Hạt củ cải đường | 0 |
1209 | 19 | 00 | -- Hạt các loại củ cải khác | 0 |
|
|
| - Hạt cỏ, trừ hạt củ cải: |
|
1209 | 21 | 00 | -- Hạt cỏ linh lăng | 0 |
1209 | 22 | 00 | -- Hạt cỏ ba lá | 0 |
1209 | 23 | 00 | -- Hạt cỏ đuôi trâu | 0 |
1209 | 24 | 00 | -- Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời | 0 |
1209 | 25 | 00 | -- Hạt cỏ mạch đen | 0 |
1209 | 26 | 00 | -- Hạt cỏ đuôi mèo | 0 |
1209 | 29 | 00 | -- Hạt cỏ khác | 0 |
1209 | 30 | 00 | - Hạt cỏ các loại cây thảo, chủ yếu để lấy hoa | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1209 | 91 |
| -- Hạt rau: |
|
1209 | 91 | 10 | --- Su hào | 0 |
1209 | 91 | 20 | --- Bắp cải | 0 |
1209 | 91 | 30 | --- Súp lơ | 0 |
1209 | 91 | 40 | --- Cà chua | 0 |
1209 | 91 | 90 | --- Loại khác | 0 |
1209 | 99 | 00 | -- Loại khác | 0 |
1210 |
|
| Hoa lên men bia (hublong), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia |
|
1210 | 10 | 00 | - Hoa lên men bia (hublong) chưa nghiền, chưa xay thành bột mịn, chưa làm thành bột viên | 3 |
1210 | 20 | 00 | - Hoa lên men bia (hublong) đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia | 5 |
1211 |
|
| Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
1211 | 10 | 00 | - Rễ cam thảo | 0 |
1211 | 20 | 00 | - Rễ cây nhân sâm | 0 |
1211 | 90 |
| - Các loại khác: |
|
1211 | 90 | 10 | -- Cây dược liệu | 0 |
1211 | 90 | 90 | -- Loại khác | 0 |
1212 |
|
| Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa xay; hạt quả, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp xoăn chưa rang) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1212 | 10 | 00 | - Quả cây minh quyết, kể cả hạt | 10 |
1212 | 20 | 00 | - Rong biển và các loại tảo khác | 10 |
1212 | 30 | 00 | - Hạt và nhân hạt mơ, đào, mận | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1212 | 91 | 00 | -- Củ cải đường | 10 |
1212 | 92 | 00 | -- Mía | 10 |
1212 | 99 | 00 | -- Loại khác | 10 |
1213 | 00 | 00 | Rơm, trấu từ cây ngũ cốc, chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng viên | 10 |
1214 |
|
| Củ cải Thuỵ Điển, củ cải rễ cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành dạng bột viên |
|
1214 | 10 | 00 | - Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên | 1 |
1214 | 90 | 00 | - Loại khác | 1 |
|
|
| Chương 13 Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật |
|
1301 |
|
| Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm) |
|
1301 | 10 |
| - Cánh kiến đỏ: |
|
1301 | 10 | 10 | -- Sen lắc và cánh kiến đỏ tinh chế khác | 5 |
1301 | 10 | 90 | -- Loại khác | 5 |
1301 | 20 | 00 | - Gôm Ả rập | 5 |
1301 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
1302 |
|
| Cao và các chiết suất thực vật; chất pec-tíc; muối của a xít péc-ti-níc, muối của a xít péc-tíc, thạch trắng, các chất nhầy và chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật |
|
|
|
| - Cao và các chiết suất từ thực vật: |
|
1302 | 11 | 00 | -- Từ thuốc phiện | 5 |
1302 | 12 | 00 | -- Từ cam thảo | 5 |
1302 | 13 | 00 | -- Từ hu-bờ-lông (hublong) | 5 |
1302 | 14 | 00 | -- Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenone | 5 |
1302 | 19 | 00 | -- Từ các loại cây khác | 5 |
1302 | 20 | 00 | - Chất péc-tíc, muối của a xit péc-tíc | 5 |
|
|
| - Chất nhầy, chất làm quánh, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật: |
|
1302 | 31 | 00 | -- Thạch trắng | 5 |
1302 | 32 | 00 | -- Chất nhầy hoặc chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar | 5 |
1302 | 39 | 00 | -- Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm |
|
1401 |
|
| Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn) |
|
1401 | 10 | 00 | - Tre | 5 |
1401 | 20 | 00 | - Song mây | 5 |
1401 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1401 | 90 | 10 | -- Cói chẻ | 5 |
1401 | 90 | 90 | -- Loại khác | 5 |
1402 |
|
| Vật liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không |
|
1402 | 10 | 00 | - Bông gạo | 5 |
1402 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
1403 |
|
| Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ Brazil, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó |
|
1403 | 10 | 00 | - Cây ngũ cốc dùng làm chổi | 5 |
1403 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
1404 |
|
| Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1404 | 10 | 00 | - Vật liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm, thuộc da | 5 |
1404 | 20 | 00 | - Xơ dính hạt bông | 5 |
1404 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 15 Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ thực phẩm, đã được chế biến; sáp động vật hoặc thực vật |
|
1501 | 00 | 00 | Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 0209 hoặc 1503 | 10 |
1502 | 00 | 00 | Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 1503 | 10 |
1503 | 00 | 00 | Những sản phẩm ép từ mỡ lợn dạng chảy (Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, stearin margarin, dầu margarin) và dầu mỡ động vật dùng để làm nến hoặc xà phòng (dầu talow), không phải thể sữa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác | 10 |
1504 |
|
| Mỡ, dầu và các thành phần mỡ dầu của cá hoặc thú biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học |
|
1504 | 10 | 00 | - Dầu gan cá và các thành phần của chúng | 10 |
1504 | 20 | 00 | - Mỡ, dầu cá và các thành phần của chúng, trừ dầu gan cá | 10 |
1504 | 30 | 00 | - Mỡ, dầu từ các loài thú biển và các thành phần của chúng | 10 |
1505 |
|
| Mỡ lông và các chất béo từ mỡ lông (kể cả mỡ lông cừu) |
|
1505 | 10 | 00 | - Mỡ lông dạng thô | 10 |
1505 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
1506 | 00 | 00 | Mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học | 10 |
1507 |
|
| Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học |
|
1507 | 10 | 00 | - Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa | 5 |
1507 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1507 | 90 | 10 | -- Dầu đã tinh chế | 40 |
1507 | 90 | 20 | -- Thành phần của dầu đậu tương chưa tinh chế | 5 |
1507 | 90 | 90 | -- Loại khác | 40 |
1508 |
|
| Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học |
|
1508 | 10 | 00 | - Dầu thô | 5 |
1508 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1508 | 90 | 10 | -- Dầu đã tinh chế | 40 |
1508 | 90 | 20 | -- Thành phần của dầu lạc chưa tinh chế | 5 |
1508 | 90 | 90 | -- Loại khác | 40 |
1509 |
|
| Dầu ô-liu và các thành phần của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học |
|
1509 | 10 | 00 | - Nguyên chất | 5 |
1509 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1509 | 90 | 10 | -- Tinh chế | 40 |
1509 | 90 | 20 | -- Thành phần của dầu ô-liu chưa tinh chế | 5 |
1509 | 90 | 90 | -- Loại khác | 40 |
1510 | 00 |
| Dầu khác và các thành phần của chúng chỉ thu được từ ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của các loại dầu này với dầu hoặc thành phần của dầu thuộc nhóm 1509 |
|
1510 | 00 | 10 | - Dầu thô | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1510 | 00 | 91 | -- Dầu đã tinh chế | 40 |
1510 | 00 | 92 | -- Thành phần của chúng chưa tinh chế | 5 |
1510 | 00 | 99 | -- Loại khác | 40 |
1511 |
|
| Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học |
|
1511 | 10 |
| - Dầu thô: |
|
1511 | 10 | 10 | -- Dầu cọ | 5 |
1511 | 10 | 90 | -- Loại khác | 5 |
1511 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1511 | 90 | 10 | -- Loại để sản xuất shortening | 20 |
1511 | 90 | 90 | -- Loại khác | 40 |
1512 |
|
| Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học |
|
|
|
| - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các thành phần của chúng: |
|
1512 | 11 | 00 | -- Dầu thô | 5 |
1512 | 19 |
| -- Loại khác: |
|
1512 | 19 | 10 | --- Dầu đã tinh chế | 40 |
1512 | 19 | 20 | --- Thành phần của dầu hướng dương, dầu cây rum chưa tinh chế | 5 |
1512 | 19 | 90 | --- Loại khác | 40 |
|
|
| - Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt bông: |
|
1512 | 21 | 00 | -- Dầu thô (đã hoặc chưa khử gosypol) | 5 |
1512 | 29 |
| -- Loại khác: |
|
1512 | 29 | 10 | --- Dầu đã tinh chế | 40 |
1512 | 29 | 20 | --- Thành phần của dầu hạt bông chưa tinh chế | 5 |
1512 | 29 | 90 | --- Loại khác | 40 |
1513 |
|
| Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học |
|
|
|
| - Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa: |
|
1513 | 11 | 00 | -- Dầu thô | 5 |
1513 | 19 |
| -- Loại khác: |
|
1513 | 19 | 10 | --- Dầu đã tinh chế | 40 |
1513 | 19 | 20 | --- Thành phần của dầu dừa chưa tinh chế | 5 |
1513 | 19 | 90 | --- Loại khác | 40 |
|
|
| - Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng: |
|
1513 | 21 | 00 | -- Dầu thô | 5 |
1513 | 29 |
| -- Loại khác: |
|
1513 | 29 | 10 | --- Dầu đã tinh chế | 40 |
1513 | 29 | 20 | --- Thành phần của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế | 5 |
1513 | 29 | 90 | --- Loại khác | 40 |
1514 |
|
| Dầu hạt cải, dầu của cải dầu, dầu mù tạt và các thành |