Quyết định 137/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi đã được thay thế bởi Quyết định 57/2004/QĐ-BTC Danh mục văn bản pháp luật Bộ Tài chính ban hành đến 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật và được áp dụng kể từ ngày 08/08/2004.
Nội dung toàn văn Quyết định 137/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 137/2001/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 137/2001/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên, mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 38/1999/QĐ/BTC ngày 03/04/1999; Quyết định số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999; Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000; Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000; Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 05/12/2000; Quyết định số 34/2001/QĐ/BTC ngày 18/04/2001; Quyết định số 120/2001/QĐ/BTC ngày 26/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thuộc Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục I của Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2002.
Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục II của Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 15/01/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
| Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2001của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| |
1513 |
|
| Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học |
|
|
|
| - Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa: |
|
1513 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 5 |
1513 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
1513 | 19 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 50 |
1513 | 19 | 20 | - - - Thành phần của dầu dừa chưa tinh chế | 5 |
1513 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 50 |
|
|
| - Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng: |
|
1513 | 21 | 00 | - - Dầu thô | 5 |
1513 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
1513 | 29 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 40 |
1513 | 29 | 20 | - - - Thành phần của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế | 5 |
1513 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 40 |
7207 |
|
| Sắt thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
|
|
|
| - Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%: |
|
7207 | 11 | 00 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy | 7 |
7207 | 12 |
| - - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
7207 | 12 | 10 | - - - Phôi dẹt | 3 |
7207 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 7 |
7207 | 19 | 00 | - - Loại khác | 7 |
7207 | 20 |
| - Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên 0,25%: |
|
|
|
| - - Có chứa hàm lượng cácbon từ 0,6% trở lên: |
|
7207 | 20 | 11 | - - - Phôi dẹt | 3 |
7207 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 7 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7207 | 20 | 91 | - - - Phôi dẹt | 3 |
7207 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 7 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2001của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất | |||
Nhóm | Phân nhóm |
|
| ||
0403 |
|
| Sản phẩm còn lại sau khi lấy bơ ra khỏi kem sữa, sữa đông và kem sữa đông, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem khác đã lên men hoặc a-xít hóa, đã hoặc chưa: cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao |
| |
0403 | 10 |
| - Sữa chua: |
| |
0403 | 10 | 10 | - - Chưa pha hương liệu, hoa qủa, hạt hoặc ca cao | 30 | |
0403 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 | |
0403 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
0403 | 90 | 10 | - - Sản phẩm còn lại sau khi lấy bơ ra khỏi kem sữa | 30 | |
0403 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 | |
|
|
|
|
| |
0406 |
|
| Pho mát và sữa đông |
| |
|
|
|
|
| |
0406 | 10 | 00 | - Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát | 20 | |
0406 | 20 |
| - Pho mát mài bột hoặc pho mát làm thành bột các loại: |
| |
0406 | 20 | 10 | - - Đóng gói với trọng lượng trên 20kg | 20 | |
0406 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
0406 | 30 | 00 | - Pho mát chế biến chưa mài bột hoặc chưa làm thành bột các loại | 20 | |
0406 | 40 | 00 | - Pho mát vân xanh | 20 | |
0406 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 | |
0506 |
|
| Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a - xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
| |
0506 | 10 | 00 | - Chất sụn và xương đã xử lý bằng a - xít | 5 | |
0506 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 | |
0712 |
|
| Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm |
| |
|
|
|
|
| |
0712 | 20 | 00 | - Hành | 30 | |
0712 | 30 | 00 | - Nấm và nấm cục | 30 | |
0712 | 90 | 00 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau | 30 | |
0901 |
|
| Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
| |
|
|
| - Cà phê chưa rang: |
| |
0901 | 11 |
| - - Chưa khử chất ca-phê-in: |
| |
0901 | 11 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 20 | |
0901 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
0901 | 12 |
| - - Đã khử chất ca-phê-in: |
| |
0901 | 12 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 20 | |
0901 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 20 | |
|
|
| - Cà phê đã rang: |
| |
0901 | 21 |
| - - Chưa khử chất ca-phê-in: |
| |
0901 | 21 | 10 | - - - Chưa tán | 50 | |
0901 | 21 | 20 | - - - Đã tán | 50 | |
0901 | 22 |
| - - Đã khử chất ca-phê-in: |
| |
0901 | 22 | 10 | - - - Chưa tán | 50 | |
0901 | 22 | 20 | - - - Đã tán | 50 | |
0901 | 90 | 00 | - Loại khác | 50 | |
|
|
|
|
| |
1001 |
|
| Lúa mì và hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin) |
| |
|
|
|
|
| |
1001 | 10 | 00 | - Lúa mì durum | 5 | |
1001 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
|
|
| - - Dùng cho người: |
| |
1001 | 90 | 11 | - - - Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin) | 0 | |
1001 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 | |
|
|
| - - Loại khác: |
| |
1001 | 90 | 91 | - - - Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin) | 0 | |
1001 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 | |
|
|
|
|
| |
1209 |
|
| Hạt, qủa và mầm dùng để gieo trồng |
| |
|
|
|
|
| |
1209 | 10 | 00 | - Hạt củ cải đường | 0 | |
|
|
| - Hạt cỏ, trừ hạt củ cải: |
| |
1209 | 21 | 00 | - - Hạt cỏ linh lăng | 0 | |
1209 | 22 | 00 | - - Hạt cỏ ba lá | 0 | |
1209 | 23 | 00 | - - Hạt cỏ đuôi trâu | 0 | |
1209 | 24 | 00 | - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời | 0 | |
1209 | 25 | 00 | - - Hạt cỏ mạch đen | 0 | |
1209 | 26 | 00 | - - Hạt cỏ đuôi mèo | 0 | |
1209 | 29 | 00 | - - Hạt cỏ khác | 0 | |
1209 | 30 | 00 | - Hạt cỏ các loại cây thảo, chủ yếu để lấy hoa | 0 | |
|
|
| - Loại khác: |
| |
1209 | 91 | 00 | - - Hạt rau | 0 | |
1209 | 99 |
| - - Loại khác: |
| |
1209 | 99 | 10 | - - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf | 0 | |
1209 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
1211 |
|
| Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
| |
|
|
|
|
| |
1211 | 10 |
| - Rễ cam thảo: |
| |
1211 | 10 | 10 | - - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột | 10 | |
1211 | 10 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
1211 | 20 |
| - Rễ cây nhân sâm: |
| |
1211 | 20 | 10 | - - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột | 10 | |
1211 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
1211 | 30 |
| - Lá cây cô-ca: |
| |
1211 | 30 | 10 | - - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột | 10 | |
1211 | 30 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
1211 | 40 | 00 | - Thân cây anh túc | 0 | |
1211 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
|
|
| - - Loại chủ yếu dùng làm dược phẩm: |
| |
1211 | 90 | 11 | - - - Cây gai dầu, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột | 10 | |
1211 | 90 | 12 | - - - Cây gai dầu, dạng khác | 0 | |
1211 | 90 | 13 | - - - Loại khác, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột | 10 | |
1211 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
| - - Loại khác: |
| |
1211 | 90 | 91 | - - - Hoa cúc lá nhỏ, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột | 10 | |
1211 | 90 | 92 | - - - Hoa cúc lá nhỏ, dạng khác | 0 | |
1211 | 90 | 93 | - - - Của cây đàn hương | 0 | |
1211 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 0 | |
1301 |
|
| Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm) |
| |
|
|
|
|
| |
1301 | 10 | 00 | - Cánh kiến đỏ | 5 | |
1301 | 20 | 00 | - Gôm ả rập | 3 | |
1301 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
1301 | 90 | 10 | - - Gôm benjamin | 5 | |
1301 | 90 | 20 | - - Gôm damar | 5 | |
1301 | 90 | 30 | - - Nhựa cây gai dầu | 5 | |
1301 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 | |
1401 |
|
| Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn) |
| |
|
|
|
|
| |
1401 | 10 | 00 | - Tre | 5 | |
1401 | 20 | 00 | - Song mây | 5 | |
1401 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 | |
1511 |
|
| Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học |
| |
|
|
|
|
| |
1511 | 10 | 00 | - Dầu thô | 5 | |
1511 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
1511 | 90 | 10 | - - Palm stearin dạng đông đặc | 30 | |
1511 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
|
|
|
|
| |
1704 |
|
| Mứt kẹo có đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao |
| |
|
|
|
|
| |
1704 | 10 | 00 | - Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường | 50 | |
1704 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
1704 | 90 | 10 | - - Kẹo dược phẩm (kẹo ho) | 20 | |
1704 | 90 | 20 | - - Sô-cô-la trắng | 50 | |
1704 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
1901 |
|
| Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); chế phẩm thực phẩm chế biến từ bột, từ ngũ cốc dạng vỡ mảnh, từ bột thô, từ tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm lượng dưới 40% được tính trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm lượng dưới 5%được tính trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| |
1901 | 10 |
| - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ: |
| |
1901 | 10 | 10 | - - Từ chiết suất của hạt ngũ cốc đã nảy mầm | 30 | |
|
|
| - - Từ hàng hoá của nhóm 0401 đến nhóm 0404: |
| |
1901 | 10 | 21 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y học | 10 | |
1901 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 30 | |
1901 | 10 | 30 | - - Từ bột đậu tương | 50 | |
|
|
| - - Loại khác: |
| |
1901 | 10 | 91 | - - - Dùng cho trẻ em suy dinh dưỡng | 50 | |
1901 | 10 | 92 | - - - Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y học | 10 | |
1901 | 10 | 93 | - - - Loại khác, chứa ca cao | 50 | |
1901 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 50 | |
1901 | 20 |
| - Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905: |
| |
1901 | 20 | 10 | - - Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, không chứa ca cao | 50 | |
1901 | 20 | 20 | - - Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, chứa ca cao | 50 | |
1901 | 20 | 30 | - - Loại khác, không chứa ca cao | 50 | |
1901 | 20 | 40 | - - Loại khác, chứa ca cao | 50 | |
1901 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
|
|
| - - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ: |
| |
1901 | 90 | 11 | - - - Từ hàng hoá thuộc nhóm 0401 đến nhóm 0404 | 30 | |
1901 | 90 | 12 | - - - Dùng cho trẻ em suy dinh dưỡng | 40 | |
1901 | 90 | 13 | - - - Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y học | 10 | |
1901 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 40 | |
1901 | 90 | 20 | - - Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm | 30 | |
|
|
| - - Loại khác, từ hàng hoá thuộc nhóm 0401 đến nhóm 0404: |
| |
1901 | 90 | 31 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y học | 10 | |
1901 | 90 | 32 | - - - Loại khác, không chứa ca cao | 30 | |
1901 | 90 | 33 | - - - Loại khác, chứa ca cao | 30 | |
|
|
| - - Các chế phẩm khác từ đậu tương: |
| |
1901 | 90 | 41 | - - - Dạng bột | 50 | |
1901 | 90 | 49 | - - - Dạng khác | 50 | |
|
|
| - - Loại khác: |
| |
1901 | 90 | 51 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y học | 10 | |
1901 | 90 | 52 | - - - Loại khác, không chứa ca cao | 50 | |
1901 | 90 | 53 | - - - Loại khác, chứa ca cao | 50 | |
1904 |
|
| Thức ăn đã được chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: nổ từ mảnh ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến khác (trừ loại ở dạng bột thô và bột mịn, ở dạng vỡ mảnh), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| |
1904 | 10 | 00 | - Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc | 50 | |
1904 | 20 | 00 | - Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang hoặc từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ | 50 | |
1904 | 90 | 00 | - Loại khác | 50 | |
|
|
|
|
| |
2006 | 00 | 00 | Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (đã ráo nước, phủ đường hoặc kết tinh) | 50 | |
2102 |
|
| Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc-xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế |
| |
|
|
|
|
| |
2102 | 10 |
| - Men hoạt động: |
| |
2102 | 10 | 10 | - - Men bánh mì | 20 | |
2102 | 10 | 90 | - - Men khác | 5 | |
2102 | 20 | 00 | - Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động | 5 | |
2102 | 30 | 00 | - Bột nở đã pha chế | 5 | |
2103 |
|
| Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
| |
|
|
|
|
| |
2103 | 10 | 00 | - Nước xốt đậu tương (kể cả ma-gi) | 50 | |
2103 | 20 | 00 | - Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác | 50 | |
2103 | 30 | 00 | - Bột mịn, bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | 50 | |
2103 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
2103 | 90 | 10 | - - Nước xốt ớt | 50 | |
2103 | 90 | 20 | - - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp | 50 | |
2103 | 90 | 30 | - - Nước mắm | 50 | |
2103 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
|
|
|
|
| |
2106 |
|
| Các loại chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| |
|
|
|
|
| |
2106 | 10 | 00 | - Chất Protein cô đặc và chất protein được làm rắn | 10 | |
2106 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
2106 | 90 | 10 | - - Các sản phẩm được chế biến từ sâm | 30 | |
2106 | 90 | 20 | - - Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông) | 30 | |
2106 | 90 | 30 | - - Hỗn hợp hoá chất với một số thực phẩm hoặc với một số chất có giá trị dinh dưỡng dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm | 20 | |
2106 | 90 | 40 | - - Sản phẩm dinh dưỡng y học | 10 | |
2106 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 | |
2501 |
|
| Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến chất) và clo-rua-nat-ri nguyên chất, ở dạng dung dịch nước hoặc không hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển |
| |
|
|
|
|
| |
2501 | 00 | 10 | - Muối ăn | 30 | |
|
|
| - Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước: |
| |
2501 | 00 | 21 | - - Muối có chứa ít nhất 94,7% cloruanatri tính trên cơ sở khô được đóng gói có trọng lượng từ 50 kg trở lên | 30 | |
2501 | 00 | 29 | - - Loại khác | 30 | |
|
|
| - Muối khác có chứa ít nhất 96% cloruanatri, đã đóng bao: |
| |
2501 | 00 | 31 | - - Muối nguyên chất | 10 | |
2501 | 00 | 32 | - - Loại khác, đóng gói từ 50kg trở lên | 15 | |
2501 | 00 | 33 | - - Loại khác, đóng gói dưới 50kg | 15 | |
2501 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 | |
|
|
|
|
| |
2507 | 00 | 00 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung | 3 | |
2709 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô |
| |
|
|
|
|
| |
2709 | 00 | 10 | - Dầu thô (dầu mỏ) | 15 | |
2709 | 00 | 20 | - Condensate | 60 | |
2709 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 | |
2710 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
| |
|
|
| - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
| |
2710 | 11 |
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm : |
| |
2710 | 11 | 11 | --- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 80 | |
2710 | 11 | 12 | --- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 80 | |
2710 | 11 | 13 | --- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 80 | |
2710 | 11 | 14 | --- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 80 | |
2710 | 11 | 15 | --- Xăng động cơ khác, có pha chì | 80 | |
2710 | 11 | 16 | --- Xăng động cơ khác, không pha chì | 80 | |
2710 | 11 | 17 | --- Xăng máy bay | 15 | |
2710 | 11 | 21 | --- Xăng trắng | 10 | |
2710 | 11 | 22 | --- Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 10 | |
2710 | 11 | 23 | --- Xăng dung môi khác | 10 | |
2710 | 11 | 24 | --- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 80 | |
2710 | 11 | 25 | --- Dầu nhẹ khác | 80 | |
2710 | 11 | 29 | --- Loại khác | 80 | |
2710 | 19 |
| -- Loại khác: |
| |
|
|
| --- Các loại dầu trung bình và các chế phẩm: |
| |
2710 | 19 | 11 | ----Dầu hoả thông dụng | 35 | |
2710 | 19 | 12 | ---- Dầu hoả khác bao gồm cả loại dầu hoá hơi | 35 | |
2710 | 19 | 13 | ---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên | 25 | |
2710 | 19 | 14 | ---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C | 25 | |
2710 | 19 | 15 | ---- Paraphin mạch thẳng | 10 | |
2710 | 19 | 19 | ---- Dầu trung bình khác và các chế phẩm | 10 | |
|
|
| --- Loại khác: |
| |
2710 | 19 | 21 | ---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 10 | |
2710 | 19 | 22 | ---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 5 | |
2710 | 19 | 23 | ---- Dầu bôi trơn khác | 20 | |
2710 | 19 | 24 | ---- Mỡ bôi trơn | 10 | |
2710 | 19 | 25 | ---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực | 3 | |
2710 | 19 | 26 | ---- Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện | 10 | |
2710 | 19 | 27 | ---- Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao | 45 | |
2710 | 19 | 28 | ---- Nhiên liệu điêzen khác | 45 | |
2710 | 19 | 29 | ---- Dầu nhiên liệu khác | 15 | |
2710 | 19 | 30 | ---- Loại khác | 10 | |
2710 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 | |
2803 |
|
| Các bon (mồ hóng các-bon và các dạng khác của các-bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) |
| |
|
|
|
|
| |
2803 | 00 | 10 | - Mồ hóng các-bon (cacbon black), loại dùng trong công nghiệp cao su | 3 | |
2803 | 00 | 20 | - Mồ hóng acetylene | 10 | |
2803 | 00 | 30 | - Mồ hóng các-bon khác | 3 | |
2803 | 00 | 90 | - Loại khác | 3 | |
|
|
|
|
| |
2922 |
|
| Hợp chất amino chức ô-xi |
| |
|
|
| - Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
| |
2922 | 11 | 00 | - - Monoetanolamine và muối của chúng | 3 | |
2922 | 12 | 00 | - - Dietanolamine và muối của chúng | 3 | |
2922 | 13 | 00 | - - Trietanolamine và muối của chúng | 3 | |
2922 | 14 | 00 | - - Dextropropoxyphene và muối của chúng | 3 | |
2922 | 19 | 00 | - - Loại khác | 3 | |
|
|
| - Naphtols amino và amino-penol khác trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
| |
2922 | 21 | 00 | - - A xít amino hydrocynaphthalensunphonic và muối của chúng | 3 | |
2922 | 22 | 00 | - - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng | 3 | |
2922 | 29 | 00 | - - Loại khác | 3 | |
|
|
| - Amino - andehydes, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên; muối của chúng: |
| |
2922 | 31 | 00 | - - Amfepramone, methadone và normethadone; muối của chúng | 3 | |
2922 | 39 | 00 | - - Loại khác | 3 | |
|
|
| - A-xít amino, trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, và este của chúng; muối của chúng: |
| |
2922 | 41 | 00 | - - Lysin và este của chúng; muối của chúng | 20 | |
2922 | 42 |
| - - A-xít glutamic và muối của chúng: |
| |
2922 | 42 | 10 | - - - A-xít glutamic | 15 | |
2922 | 42 | 20 | - - - Muối natri của a-xít glutamic | 50 | |
2922 | 42 | 90 | - - - Muối khác | 50 | |
2922 | 43 | 00 | - - A-xít antranilic và muối của chúng | 3 | |
2922 | 44 | 00 | - - Tilidine và muối của chúng | 3 | |
2922 | 49 |
| - - Loại khác: |
| |
2922 | 49 | 10 | - - - A-xít mefenamic và muối của chúng | 3 | |
2922 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 3 | |
2922 | 50 |
| - Phenol rượu amino, phenol a-xít amino và các hợp chất amino khác có chức ô xi: |
| |
2922 | 50 | 10 | - - A-xít p-Aminosalicylic và muối của chúng, este và các dẫn xuất khác | 0 | |
2922 | 50 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
2925 |
|
| Hợp chất chức cacboxyimit (kể cả sacarin và muối của chúng) và các hợp chất chức imin |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Imit và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
| |
2925 | 11 | 00 | - - Sacarin và muối của chúng | 10 | |
2925 | 12 | 00 | - - Glutethimide | 0 | |
2925 | 19 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
2925 | 20 |
| - Imin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
| |
2925 | 20 | 10 | - - Metformin, phenformin và cimetidine; muối và dẫn xuất của chúng | 0 | |
2925 | 20 | 20 | - - Imit ethylen, imit propylen | 0 | |
2925 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
|
| |
2929 |
|
| Hợp chất có chức ni-tơ khác |
| |
|
|
|
|
| |
2929 | 10 | 00 | - Isoxyanates | 10 | |
2929 | 90 |
| - Loại khác: | 0 | |
|
|
| - - Đường hoá học: |
| |
2929 | 90 | 11 | - - - Đường hóa học natri | 10 | |
2929 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 | |
2929 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
3004 |
|
| Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) kể cả loại đã pha trộn hoặc chưa pha trộn với nhau, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền qua da) hoặc ở dưới dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
| |
3004 | 10 |
| - Chứa penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc a-xít penixilanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
| |
|
|
| - - Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng: |
| |
3004 | 10 | 11 | - - - Chứa Penicillin G hoặc muối của chúng (trừ penicillin G Benzathin) | 10 | |
3004 | 10 | 12 | - - - Chứa phenoxymethy penicillin hoặc muối của chúng | 10 | |
3004 | 10 | 13 | - - - Chứa ampicillin hoặc muối của chúng, dạng uống | 10 | |
3004 | 10 | 14 | - - - Chứa amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống | 10 | |
3004 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
| - - Chứa streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
| |
3004 | 10 | 21 | - - - Dạng mỡ | 0 | |
3004 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 0 | |
3004 | 20 |
| - Chứa các chất kháng sinh khác: |
| |
|
|
| - - Chứa tetracyclin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
| |
3004 | 20 | 11 | - - - Dạng uống | 10 | |
3004 | 20 | 12 | - - - Dạng mỡ | 10 | |
3004 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
| - - Chứa chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng: |
| |
3004 | 20 | 21 | - - - Dạng uống | 10 | |
3004 | 20 | 22 | - - - Dạng mỡ | 10 | |
3004 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
| - - Chứa Erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
| |
3004 | 20 | 31 | - - - Dạng uống | 10 | |
3004 | 20 | 32 | - - - Dạng mỡ | 10 | |
3004 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
| - - Chứa gentamycins, lincomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
| |
3004 | 20 | 41 | - - - Chứa gentamycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng, dạng tiêm | 10 | |
3004 | 20 | 42 | - - - Chứa linconmycins và các chất dẫn xuất của chúng, dạng uống | 10 | |
3004 | 20 | 43 | - - - Dạng mỡ | 10 | |
3004 | 20 | 49 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
| - - Chứa sulfamethoxazols và các dẫn xuất của chúng: |
| |
3004 | 20 | 51 | - - - Dạng uống | 10 | |
3004 | 20 | 52 | - - - Dạng mỡ | 10 | |
3004 | 20 | 59 | - - - Loại khác | 0 | |
3004 | 20 | 60 | - - Chứa isoniazide, pyrazinamide, hoặc các chất dẫn xuất của chúng, dạng uống | 10 | |
3004 | 20 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
|
|
| - Chứa hoóc-môn (hormones) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh: |
| |
3004 | 31 | 00 | - - Chứa insulin | 0 | |
3004 | 32 |
| - - Chứa hoóc-môn tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
| |
3004 | 32 | 10 | - - - Chứa hydrocortisone sodium succinate | 0 | |
3004 | 32 | 20 | - - - Chứa dexamethasone hoặc các chất dẫn xuất của chúng | 5 | |
3004 | 32 | 30 | - - - Chứa fluocinolon acetonid | 10 | |
3004 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
| - - Loại khác: |
| |
3004 | 39 | 10 | - - - Chứa Ardenaline | 5 | |
3004 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
3004 | 40 |
| - Chứa alcaloids hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoócmôn các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hoặc chất kháng sinh: |
| |
3004 | 40 | 10 | - - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm | 5 | |
3004 | 40 | 20 | - - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm | 5 | |
3004 | 40 | 30 | - - Chứa quinine sulphate, dạng uống | 5 | |
3004 | 40 | 40 | - - Chứa papaverine hoặc berberine | 5 | |
3004 | 40 | 50 | - - Chứa theophylline | 5 | |
3004 | 40 | 60 | - - Chứa atropin sulphate | 10 | |
3004 | 40 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
3004 | 50 |
| - Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936: |
| |
3004 | 50 | 10 | - - Xi-rô và dung dịch vitamin dạng giọt dùng cho trẻ em | 0 | |
3004 | 50 | 20 | - - Chứa vitamine A, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079 | 10 | |
3004 | 50 | 30 | - - Chứa vitamine B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010, 30045071 và 30045079 | 10 | |
3004 | 50 | 40 | - - Chứa vitamine C, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079 | 10 | |
3004 | 50 | 50 | - - Chứa vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079 | 5 | |
3004 | 50 | 60 | - - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079 | 0 | |
|
|
| - - Chứa các loại vitamin tổng hợp khác: |
| |
3004 | 50 | 71 | - - - Chứa vitamin tổng hợp nhóm B | 5 | |
3004 | 50 | 79 | - - - Loại khác | 10 | |
3004 | 50 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
3004 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
3004 | 90 | 10 | - - Thuốc đặc biệt dùng cho bệnh ung thư, AIDS | 0 | |
|
|
| - - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch : |
| |
3004 | 90 | 21 | - - - Dịch truyền Natrichloride | 10 | |
3004 | 90 | 22 | - - - Dịch truyền glucose 5% | 10 | |
3004 | 90 | 23 | - - - Dịch truyền glucose 30% | 5 | |
3004 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 0 | |
3004 | 90 | 30 | - - Thuốc sát trùng | 0 | |
|
|
| - - Thuốc gây mê: |
| |
3004 | 90 | 41 | - - - Chứa procaine hydrochloride | 5 | |
3004 | 90 | 49 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
| - - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng histamine: |
| |
3004 | 90 | 51 | - - - Chứa a-xít acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone | 10 | |
3004 | 90 | 52 | - - - Chứa chlorpheniramine maleate | 10 | |
3004 | 90 | 53 | - - - Chứa diclofenac | 10 | |
3004 | 90 | 54 | - - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng; viên thuốc ngậm ho hoặc viên ngậm chứa dược phẩm có mùi thơm điều trị viêm họng | 10 | |
3004 | 90 | 59 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
| - - Thuốc chống sốt rét: |
| |
3004 | 90 | 61 | - - - Chứa artemisine, artesunate hoặc chloroquine | 5 | |
3004 | 90 | 62 | - - - Chứa primaquine | 10 | |
3004 | 90 | 69 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
| - - Thuốc trừ giun: |
| |
3004 | 90 | 71 | - - - Chứa piperasinin hoặc mebendazole | 10 | |
3004 | 90 | 72 | - - - Chứa dichlorophen | 0 | |
3004 | 90 | 79 | - - - Loại khác | 0 | |
|
|
| - - Loại khác: |
| |
3004 | 90 | 91 | - - - Chứa sulpiride, cimetidine, ranitidine, aluminium hydroxide hoặc magnesium hydroxide hoặc oresol | 10 | |
3004 | 90 | 92 | - - - Chứa piroxicam hoặc ibuprofen | 10 | |
3004 | 90 | 93 | - - - Chứa phenobarbital, diazepam, chlorpromazine | 5 | |
3004 | 90 | 94 | - - - Chứa salbutamol | 5 | |
3004 | 90 | 95 | - - - Nước vô trùng để xông, dạng dược phẩm | 0 | |
3004 | 90 | 96 | - - - Chứa o-methoxyphenyl glyceryl ether (guaifenesin) | 0 | |
3004 | 90 | 97 | - - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline | 10 | |
3004 | 90 | 98 | - - - Sorbitol | 5 | |
3004 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 0 | |
3302 |
|
| Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống |
| |
3302 | 10 |
| - Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống: |
| |
3302 | 10 | 10 | -- Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, dạng lỏng | 20 | |
3302 | 10 | 20 | -- Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, ở dạng khác | 20 | |
3302 | 10 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
3302 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 | |
3304 |
|
| Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân |
| |
3304 | 10 | 00 | - Chế phẩm trang điểm môi | 50 | |
3304 | 20 | 00 | - Chế phẩm trang điểm mắt | 50 | |
3304 | 30 | 00 | - Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân | 50 | |
|
|
| - Loại khác: |
| |
3304 | 91 | 00 | - - Phấn, đã hoặc chưa nén | 50 | |
3304 | 99 |
| - - Loại khác: |
| |
3304 | 99 | 10 | - - - Kem và dung dịch nước dùng cho mặt và da | 50 | |
3304 | 99 | 20 | - - - Kem trị mụn trứng cá | 20 | |
3304 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 50 | |
|
|
|
|
| |
3305 |
|
| Chế phẩm dùng cho tóc |
| |
|
|
|
|
| |
3305 | 10 |
| - Dầu gội đầu (shampoo): |
| |
3305 | 10 | 10 | - - Dầu gội đầu trị nấm | 20 | |
3305 | 10 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
3305 | 20 | 00 | - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | 50 | |
3305 | 30 | 00 | - Gôm | 50 | |
3305 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
3305 | 90 | 10 | - - Sáp chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc | 50 | |
3305 | 90 | 90 | - - Loại khác | 50 | |
3402 |
|
| Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401 |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Các chất hoạt động bề mặt hữu cơ, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: |
| |
3402 | 11 | 00 | - - Dạng anion | 10 | |
3402 | 12 | 00 | - - Dạng cation | 10 | |
3402 | 13 | 00 | - - Dạng ion | 10 | |
3402 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 | |
3402 | 20 |
| - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: |
| |
3402 | 20 | 10 | - - Các chế phẩm hoạt động bề mặt | 10 | |
3402 | 20 | 20 | - - Chất tẩy rửa | 20 | |
3402 | 20 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
3402 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
3402 | 90 | 10 | - - Các chế phẩm hoạt động bề mặt | 10 | |
3402 | 90 | 20 | - - Chất tẩy rửa | 20 | |
3402 | 90 | 90 | - - Loại khác | 20 | |
3403 |
|
| Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu-lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm được dùng để xử lý bằng dầu mỡ đối với các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỏ hay các loại dầu chế biến từ khoáng chất chứa bi-tum |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Có chứa các loại dầu mỏ hay dầu chế từ khoáng chất chứa bi-tum: |
| |
3403 | 11 |
| - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác: |
| |
|
|
| - - - Dạng lỏng: |
| |
3403 | 11 | 11 | - - - - Chế phẩm dầu bôi trơn | 5 | |
3403 | 11 | 12 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 5 | |
3403 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | 5 | |
3403 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
3403 | 19 |
| - - Loại khác: |
| |
|
|
| - - - Dạng lỏng: |
| |
3403 | 19 | 11 | - - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay | 5 | |
3403 | 19 | 12 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 5 | |
3403 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | 20 | |
3403 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 | |
|
|
| - Loại khác: |
| |
3403 | 91 |
| - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác: |
| |
|
|
| - - - Dạng lỏng: |
| |
3403 | 91 | 11 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 5 | |
3403 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | 5 | |
3403 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
3403 | 99 |
| - - Loại khác: |
| |
|
|
| - - - Dạng lỏng: |
| |
3403 | 99 | 11 | - - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay | 5 | |
3403 | 99 | 12 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 5 | |
3403 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 20 | |
3403 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 | |
|
|
|
|
| |
3816 | 00 | 00 | Các loại vật liệu chịu lửa: xi măng, vữa, bê tông và các loại vật liệu chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801 | 5 | |
3824 |
|
| Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| |
|
|
|
|
| |
3824 | 10 | 00 | - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc | 0 | |
3824 | 20 | 00 | - A-xít naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng | 0 | |
3824 | 30 | 00 | - Các-bua kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại | 0 | |
3824 | 40 | 00 | - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông | 5 | |
3824 | 50 | 00 | - Vữa và bê tông không chịu lửa | 10 | |
3824 | 60 | 00 | - Chất sorbiton, trừ chất thuộc phân nhóm 2905.44 | 0 | |
|
|
| - Hỗn hợp chứa dẫn xuất đã ha-lô-gen hóa của hydrocacbon không tuần hoàn chứa hai hoặc nhiều ha-lô-gen khác: |
| |
3824 | 71 |
| - - Chứa hydrocacbon không tuần hoàn đã halogen hóa chỉ với flo và clo: |
| |
3824 | 71 | 10 | - - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc cho bộ phận ngắt mạch điện | 10 | |
3824 | 71 | 90 | - - - Loại khác | 0 | |
3824 | 79 | 00 | - - Loại khác | 0 | |
3824 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
3824 | 90 | 10 | - - Thuốc tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, các chất lỏng để xoá sửa, được đóng gói để bán lẻ | 0 | |
3824 | 90 | 20 | - - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng trong chế biến thực phẩm | 10 | |
3824 | 90 | 30 | - - Hỗn hợp dung môi vô cơ | 0 | |
3824 | 90 | 40 | - - Dầu axeton | 0 | |
3824 | 90 | 50 | - - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa muối natri của axit glutamic | 30 | |
3824 | 90 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
|
|
|
|
| |
3909 |
|
| Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh |
| |
|
|
|
|
| |
3909 | 10 |
| - Nhựa urê; nhựa thioure: |
| |
3909 | 10 | 10 | -- Hợp chất để đúc (moulding compound) | 5 | |
3909 | 10 | 90 | -- Loại khác | 0 | |
3909 | 20 |
| - Nhựa melamin: |
| |
3909 | 20 | 10 | -- Hợp chất để đúc (moulding compound) | 5 | |
3909 | 20 | 90 | -- Loại khác | 0 | |
3909 | 30 |
| - Nhựa amino khác: |
| |
3909 | 30 | 10 | -- Hợp chất để đúc (moulding compound) | 0 | |
3909 | 30 | 90 | -- Loại khác | 0 | |
3909 | 40 | 00 | - Nhựa phenolic | 3 | |
3909 | 50 | 00 | - Nhựa Polyurethan | 0 | |
3919 |
|
| Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn |
| |
3919 | 10 | 00 | - Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm | 20 | |
3919 | 90 | 00 | - Loại khác | 15 | |
3920 |
|
| Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các vật liệu khác |
| |
|
|
|
|
| |
3920 | 10 | 00 | - Từ polyme etylen | 10 | |
3920 | 20 |
| - Từ polyme propylen: |
| |
3920 | 20 | 10 | - - Màng BOPP | 5 | |
3920 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 | |
3920 | 30 | 00 | - Từ polyme styren | 10 | |
|
|
| - Từ polyme vinyl clorua: |
| |
3920 | 41 | 00 | - - Loại cứng | 10 | |
3920 | 42 | 00 | - - Loại dẻo | 20 | |
|
|
| - Từ polyme acrylic: |
| |
3920 | 51 | 00 | - - Từ polymetyl metacrylat | 10 | |
3920 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 | |
|
|
| - Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác: |
| |
3920 | 61 | 00 | - - Từ polycacbonat | 10 | |
3920 | 62 |
| - - Từ polyetylen terephthalat: |
| |
3920 | 62 | 10 | - - - Dạng màng | 5 | |
3920 | 62 | 90 | - - - Loại khác | 10 | |
3920 | 63 | 00 | - - Từ polyeste no | 10 | |
3920 | 69 | 00 | - - Từ các polyeste khác | 10 | |
|
|
| - Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hóa học của chúng: |
| |
3920 | 71 |
| - - Từ xelulo hoàn nguyên: |
| |
3920 | 71 | 10 | - - - Màng cellophane | 5 | |
3920 | 71 | 90 | - - - Loại khác | 10 | |
3920 | 72 | 00 | - - Từ sợi lưu hóa | 10 | |
3920 | 73 | 00 | - - Từ axetat xenlulo | 10 | |
3920 | 79 | 00 | - - Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác | 10 | |
|
|
| - Từ plastic khác: |
| |
3920 | 91 | 00 | - - Từ polyvinyl butyral | 10 | |
3920 | 92 | 00 | - - Từ polyamit | 10 | |
3920 | 93 | 00 | - - Từ nhựa amino | 10 | |
3920 | 94 | 00 | - - Từ nhựa phenolic | 10 | |
3920 | 99 | 00 | - - Từ plastic khác | 10 | |
|
|
|
|
| |
3921 |
|
| Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Loại xốp: |
| |
3921 | 11 | 00 | - - Từ polyme styren | 10 | |
3921 | 12 | 00 | - - Từ polyme vinyl clorua | 10 | |
3921 | 13 | 00 | - - Từ polyurethan | 10 | |
3921 | 14 | 00 | - - Từ xenlulo hoàn nguyên | 10 | |
3921 | 19 | 00 | - - Từ plastic khác | 10 | |
3921 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 | |
3922 |
|
| Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi sen, bồn rửa bát, chậu rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic |
| |
3922 | 10 | 00 | - Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi sen, bồn rửa bát và chậu rửa | 50 | |
3922 | 20 |
| - Bệ và nắp xí bệt: |
| |
3922 | 20 | 10 | -- Nắp đậy | 40 | |
3922 | 20 | 90 | -- Loại khác | 40 | |
3922 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
3922 | 90 | 10 | -- Bình xối nước cho bệ xí và bệ xí tiểu nam | 50 | |
3922 | 90 | 20 | -- Phụ kiện của bình xối nước | 40 | |
3922 | 90 | 90 | -- Loại khác | 50 | |
3923 |
|
| Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic |
| |
|
|
|
|
| |
3923 | 10 |
| - Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự: |
| |
3923 | 10 | 10 | - - Hộp sử dụng cho phim điện ảnh, băng, đĩa | 20 | |
3923 | 10 | 90 | - - Loại khác | 30 | |
|
|
| - Bao và túi (kể cả loại hình nón): |
| |
3923 | 21 | 00 | - - Bằng polyme etylen | 30 | |
3923 | 29 | 00 | - - Bằng plastic khác | 30 | |
3923 | 30 |
| - Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự: |
| |
3923 | 30 | 10 | - - Vỏ ống kem đánh răng | 10 | |
3923 | 30 | 90 | - - Loại khác | 30 | |
3923 | 40 |
| - Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự: |
| |
3923 | 40 | 10 | - - Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524 | 5 | |
3923 | 40 | 20 | - - Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448 | 0 | |
3923 | 40 | 90 | - - Loại khác | 0 | |
3923 | 50 | 00 | - Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự | 30 | |
3923 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 | |
3926 |
|
| Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914 |
| |
|
|
|
|
| |
3926 | 10 | 00 | - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học | 40 | |
3926 | 20 | 00 | - Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay) | 40 | |
3926 | 30 | 00 | - Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự | 40 | |
3926 | 40 | 00 | - Tượng nhỏ và các loại trang trí khác | 40 | |
3926 | 90 |
| - Loại khác: |
| |
3926 | 90 | 10 | - - Lá chắn chống bạo loạn | 5 | |
3926 | 90 | 20 | - - Đinh phản quang | 5 | |
3926 | 90 | 30 | - - Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi | 20 | |
3926 | 90 | 90 | - - Loại khác | 30 | |
4010 |
|
| Băng tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Băng tải, đai tải: |
| |
4010 | 11 | 00 | - - Chỉ được gia cố bằng kim loại | 3 | |
4010 | 12 | 00 | - - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt | 3 | |
4010 | 13 | 00 | - - Chỉ được gia cố bằng plastic | 3 | |
4010 | 19 | 00 | - - Loại khác | 3 | |
|
|
| - Băng truyền hoặc đai truyền: |
| |
4010 | 21 | 00 | - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 60cm nhưng không qúa 180cm | 10 | |
4010 | 22 | 00 | - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 180cm nhưng không qúa 240cm | 10 | |
4010 | 23 | 00 | - - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 60cm nhưng không qúa 150cm | 3 | |
4010 | 24 | 00 | - - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 150cm nhưng không qúa 198cm | 3 | |
4010 | 29 | 00 | - - Loại khác | 3 | |
4805 |
|
| Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 2 của chương này |
| |
|
|
|
|
| |
4805 | 10 | 00 | - Giấy gấp nếp (làn sóng) sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học | 10 | |
|
|
| - Giấy và bìa nhiều lớp: |
| |
4805 | 21 | 00 | - - Mỗi lớp đều đã tẩy trắng | 10 | |
4805 | 22 | 00 | - - Chỉ có một lớp ngoài được tẩy trắng | 10 | |
4805 | 23 | 00 | - - Loại giấy có 3 lớp trở lên, trong đó chỉ có 2 lớp ngoài được tẩy trắng | 10 | |
4805 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 | |
4805 | 30 |
| - Giấy bao gói sunphit: |
| |
4805 | 30 | 10 | - - Giấy gói bao diêm đã nhuộm màu | 10 | |
4805 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 | |
4805 | 40 | 00 | - Giấy và bìa lọc | 10 | |
4805 | 50 | 00 | - Giấy nỉ và bìa nỉ | 10 | |
4805 | 60 | 00 | - Giấy và bìa khác trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống | 5 | |
4805 | 70 | 00 | - Giấy và bìa khác trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2 | 10 | |
4805 | 80 | 00 | - Giấy và bìa khác trọng lượng từ 225g/m2 trở lên | 10 | |
4811 |
|
| Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810 |
| |
|
|
|
|
| |
4811 | 10 | 00 | - Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường | 5 | |
|
|
| - Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp nhựa: |
| |
4811 | 21 | 00 | - - Loại tự dính | 10 | |
4811 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 | |
|
|
| - Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính): |
| |
4811 | 31 | 00 | - - Đã tẩy, trọng lượng trên 150 g/m2 | 10 | |
4811 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 | |
4811 | 40 | 00 | - Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol | 10 | |
4811 | 90 |
| - Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác: |
| |
4811 | 90 | 10 | -- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 5 | |
4811 | 90 | 90 | -- Loại khác | 10 | |
4901 |
|
| Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn |
| |
|
|
|
|
| |
4901 | 10 | 00 | - Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp | 5 | |
|
|
| - Loại khác: |
| |
4901 | 91 | 00 | - - Từ điển, quyển bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng | 0 | |
4901 | 99 |
| - - Loại khác: |
| |
4901 | 99 | 10 | - - - Sách giáo khoa, sách kinh tế, sách khoa học kỹ thuật và xã hội, sách phục vụ thiếu nhi, sách pháp luật | 0 | |
4901 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 | |
|
|
|
|
| |
4908 |
|
| Đề can các loại (decalonamias) |
| |
|
|
|
|
| |
4908 | 10 | 00 | - Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh | 5 | |
4908 | 90 | 00 | - Loại khác | 15 | |
|
|
|
|
| |
4911 |
|
| Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in |
| |
|
|
|
|
| |
4911 | 10 | 00 | - Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các mẫu (catalogue) thương mại và các ấn phẩm tương tự | 20 | |
|
|
| - Loại khác: |
| |
4911 | 91 | 00 | - - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại | 30 | |
4911 | 99 | 00 | - - Loại khác | 30 | |
5603 |
|
| Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
| |
|
|
|
|
| |
|
|
| - Bằng sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo: |
| |
5603 | 11 |
| - - Trọng lượng không quá 25g/m2: |
| |
5603 | 11 | 10 | - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp | 15 | |
5603 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 15 | |
5603 | 12 |
| - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2: |
| |
5603 | 12 | 10 | - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp | 15 | |
5603 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 15 | |
5603 | 13 |
| - - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2: |
| |
5603 | 13 | 10 | - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp | 15 | |
5603 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 15 | |
5603 | 14 |
| - - Trọng lượng trên 150g/ m2: |
| |
5603 | 14 | 10 | - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp | 15 | |
5603 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 15 | |
|
|
| - Loại khác: |
| |
5603 | 91 | 00 | - - Trọng lượng không qúa 25g/ m2 | 15 | |
5603 | 92 | 00 | - - Trọng lượng trên 25g/m2 nhưng không qúa 70g/m2 | 15 | |
5603 | 93 | 00 | - - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không qúa 150g/m2 | 15 | |
5603 | 94 | 00 | - - Trọng lượng trên 150g/m2 | 15 | |
|
|
|