Quyết định 137/2001/QĐ-BTC

Quyết định 137/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 137/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi đã được thay thế bởi Quyết định 57/2004/QĐ-BTC Danh mục văn bản pháp luật Bộ Tài chính ban hành đến 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật và được áp dụng kể từ ngày 08/08/2004.

Nội dung toàn văn Quyết định 137/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi


BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỐ 137/2001/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 137/2001/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế; 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:  Sửa đổi, bổ sung tên, mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 38/1999/QĐ/BTC ngày 03/04/1999; Quyết định số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC  ngày 11/11/1999; Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000; Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000; Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 05/12/2000;  Quyết định số  34/2001/QĐ/BTC  ngày 18/04/2001;  Quyết  định số 120/2001/QĐ/BTC ngày 26/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thuộc Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.  

Điều 2: Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục I của Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2002.

Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục II của Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 15/01/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.   

 

Vũ Văn Ninh

(Đã ký)

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2001của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất

(%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

1513

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

- Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa:

 

1513

11

00

- - Dầu thô

5

1513

19

 

- -  Loại khác:

 

1513

19

10

- - - Dầu đã tinh chế

50

1513

19

20

- - - Thành phần của dầu dừa chưa tinh chế

5

1513

19

90

- - - Loại khác

50

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng:

 

1513

21

00

- - Dầu thô

5

1513

29

 

- - Loại khác:

 

1513

29

10

- - - Dầu đã tinh chế

40

1513

29

20

- - - Thành phần của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

5

1513

29

90

- - - Loại khác

40

7207

 

 

Sắt thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

- Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%:

 

7207

11

00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy

7

7207

12

 

- - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7207

12

10

- - - Phôi dẹt

3

7207

12

90

- - - Loại khác

7

7207

19

00

- - Loại khác

7

7207

20

 

- Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên 0,25%:

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng cácbon từ 0,6% trở lên:

 

7207

20

11

- - - Phôi dẹt

3

7207

20

19

- - - Loại khác

7

 

 

 

- - Loại khác:

 

7207

20

91

- - - Phôi dẹt

3

7207

20

99

- - - Loại khác

7

PHỤ LỤC II

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2001của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất
(%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

0403

 

 

Sản phẩm còn lại sau khi lấy bơ ra khỏi kem sữa, sữa đông và kem sữa đông, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem khác đã lên men hoặc a-xít hóa, đã hoặc chưa: cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao

 

0403

10

 

- Sữa chua:

 

0403

10

10

- - Chưa pha hương liệu, hoa qủa, hạt hoặc ca cao

30

0403

10

90

- - Loại khác

30

0403

90

 

- Loại khác:

 

0403

90

10

- - Sản phẩm còn lại sau khi lấy bơ ra khỏi kem sữa

30

0403

90

90

- - Loại khác

30

 

 

 

 

 

0406

 

 

Pho mát và sữa đông

 

 

 

 

 

 

0406

10

00

- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát

20

0406

20

 

- Pho mát mài bột hoặc pho mát làm thành bột các loại:

 

0406

20

10

 - - Đóng gói với trọng lượng trên 20kg

20

0406

20

90

 - - Loại khác

20

0406

30

00

- Pho mát chế biến chưa mài bột hoặc chưa làm thành bột các loại

20

0406

40

00

- Pho mát vân xanh

20

0406

90

00

- Loại khác

20

0506

 

 

Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a - xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

0506

10

00

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a - xít

5

0506

90

00

- Loại khác

5

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm

 

 

 

 

 

 

0712

20

00

- Hành

30

0712

30

00

- Nấm và nấm cục

30

0712

90

00

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau

30

0901

 

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

- Cà phê chưa rang:

 

0901

11

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

11

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

20

0901

11

90

- - - Loại khác

20

0901

12

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

12

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

20

0901

12

90

- - - Loại khác

20

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

0901

21

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

21

10

- - - Chưa tán

50

0901

21

20

- - - Đã tán

50

0901

22

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

22

10

- - - Chưa tán

50

0901

22

20

- - - Đã tán

50

0901

90

00

- Loại khác

50

 

 

 

 

 

1001

 

 

Lúa mì và hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)

 

 

 

 

 

 

1001

10

00

- Lúa mì durum

5

1001

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dùng cho người:

 

1001

90

11

- - - Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)

0

1001

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

1001

90

91

- - - Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)

0

1001

90

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

1209

 

 

Hạt, qủa và mầm dùng để gieo trồng

 

 

 

 

 

 

1209

10

00

- Hạt củ cải đường

0

 

 

 

- Hạt cỏ, trừ hạt củ cải:

 

1209

21

00

- - Hạt cỏ linh lăng

0

1209

22

00

- - Hạt cỏ ba lá

0

1209

23

00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

0

1209

24

00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời

0

1209

25

00

- - Hạt cỏ mạch đen

0

1209

26

00

- - Hạt cỏ đuôi mèo

0

1209

29

00

- - Hạt cỏ khác

0

1209

30

00

- Hạt cỏ các loại cây thảo, chủ yếu để lấy hoa

0

 

 

 

- Loại khác:

 

1209

91

00

- - Hạt rau

0

1209

99

 

- - Loại khác:

 

1209

99

10

 - - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf

0

1209

99

90

 - - - Loại khác

0

1211

 

 

Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

 

 

 

 

 

1211

10

 

- Rễ cam thảo:

 

1211

10

10

 - - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

1211

10

90

 - - Loại khác

0

1211

20

 

- Rễ cây nhân sâm:

 

1211

20

10

 - - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

1211

20

90

 - - Loại khác

0

1211

30

 

- Lá cây cô-ca:

 

1211

30

10

- - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

1211

30

90

- - Loại khác

0

1211

40

00

-  Thân cây anh túc

0

1211

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược phẩm:

 

1211

90

11

- - - Cây gai dầu, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

1211

90

12

- - - Cây gai dầu, dạng khác

0

1211

90

13

- - - Loại khác, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

1211

90

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

1211

90

91

- - - Hoa cúc lá nhỏ, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

10

1211

90

92

- - - Hoa cúc lá nhỏ, dạng khác

0

1211

90

93

- - - Của cây đàn hương

0

1211

90

99

- - - Loại khác

0

1301

 

 

Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm)

 

 

 

 

 

 

1301

10

00

- Cánh kiến đỏ

5

1301

20

00

- Gôm ả rập

3

1301

90

 

- Loại khác:

 

1301

90

10

- - Gôm benjamin

5

1301

90

20

- - Gôm damar

5

1301

90

30

- - Nhựa cây gai dầu

5

1301

90

90

- - Loại khác

5

1401

 

 

Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn)

 

 

 

 

 

 

1401

10

00

- Tre

5

1401

20

00

- Song mây

5

1401

90

00

- Loại khác

5

1511

 

 

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

 

 

1511

10

00

- Dầu thô

5

1511

90

 

- Loại khác:

 

1511

90

10

- - Palm stearin dạng đông đặc

30

1511

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

1704

 

 

Mứt kẹo có đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao

 

 

 

 

 

 

1704

10

00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

50

1704

90

 

- Loại khác:

 

1704

90

10

- - Kẹo dược phẩm (kẹo ho)

20

1704

90

20

- - Sô-cô-la trắng

50

1704

90

90

- - Loại khác

50

1901

 

 

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); chế phẩm thực phẩm chế biến từ bột, từ ngũ cốc dạng vỡ mảnh, từ bột thô, từ tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm lượng dưới 40% được tính trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm lượng dưới 5%được tính trên cơ  sở đã khử  toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1901

10

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901

10

10

- - Từ chiết suất của hạt ngũ cốc đã nảy mầm

30

 

 

 

- - Từ hàng hoá của nhóm 0401 đến nhóm 0404:

 

1901

10

21

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y học

10

1901

10

29

- - - Loại khác

30

1901

10

30

- - Từ bột đậu tương

50

 

 

 

- - Loại khác:

 

1901

10

91

- - - Dùng cho trẻ em suy dinh dưỡng

50

1901

10

92

- - - Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y học

10

1901

10

93

- - - Loại khác, chứa ca cao

50

1901

10

99

- - - Loại khác

50

1901

20

 

- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905:

 

1901

20

10

- - Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, không chứa ca cao

50

1901

20

20

- - Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, chứa ca cao

50

1901

20

30

- - Loại khác, không chứa ca cao

50

1901

20

40

- - Loại khác, chứa ca cao

50

1901

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:

 

1901

90

11

- - - Từ hàng hoá thuộc nhóm 0401 đến nhóm 0404

30

1901

90

12

- - - Dùng cho trẻ em suy dinh dưỡng

40

1901

90

13

- - - Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y học

10

1901

90

19

- - - Loại khác

40

1901

90

20

- - Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm

30

 

 

 

- - Loại khác, từ hàng hoá thuộc nhóm 0401 đến nhóm 0404:

 

1901

90

31

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y học

10

1901

90

32

- - - Loại khác, không chứa ca cao

30

1901

90

33

- - - Loại khác, chứa ca cao

30

 

 

 

- - Các chế phẩm khác từ đậu tương:

 

1901

90

41

- - - Dạng bột

50

1901

90

49

- - - Dạng khác

50

 

 

 

 - - Loại khác:

 

1901

90

51

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y học

10

1901

90

52

- - - Loại khác, không chứa ca cao

50

1901

90

53

- - - Loại khác, chứa ca cao

50

1904

 

 

Thức ăn đã được chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: nổ từ mảnh ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến khác (trừ loại ở dạng bột thô và bột mịn, ở dạng vỡ mảnh), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

1904

10

00

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc

50

1904

20

00

- Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang hoặc từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ

50

1904

90

00

- Loại khác

50

 

 

 

 

 

2006

00

00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được  bảo  quản  bằng đường (đã ráo nước, phủ đường hoặc kết tinh)

50

2102

 

 

Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc-xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế

 

 

 

 

 

 

2102

10

 

- Men hoạt động:

 

2102

10

10

 - - Men bánh mì

20

2102

10

90

- - Men khác

5

2102

20

00

- Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động

5

2102

30

00

- Bột nở đã pha chế

5

2103

 

 

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

 

 

 

 

 

 

2103

10

00

- Nước xốt đậu tương (kể cả ma-gi)

50

2103

20

00

- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác

50

2103

30

00

- Bột mịn, bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

50

2103

90

 

- Loại khác:

 

2103

90

10

- - Nước xốt ớt

50

2103

90

20

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp

50

2103

90

30

- - Nước mắm

50

2103

90

90

- - Loại khác

50

 

 

 

 

 

2106

 

 

Các loại chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

2106

10

00

- Chất Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

10

2106

90

 

- Loại khác:

 

2106

90

10

- - Các sản phẩm được chế biến từ sâm

30

2106

90

20

- - Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)

30

2106

90

30

 - - Hỗn hợp hoá chất với một số thực phẩm hoặc với một số chất có giá trị dinh dưỡng dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm

20

2106

90

40

 - - Sản phẩm dinh dưỡng y học

10

2106

90

90

 - - Loại khác

30

2501

 

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến chất) và clo-rua-nat-ri nguyên chất, ở dạng dung dịch nước hoặc không hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển

 

 

 

 

 

 

2501

00

10

- Muối ăn

30

 

 

 

- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:

 

2501

00

21

- - Muối có chứa ít nhất 94,7%  cloruanatri tính trên cơ sở khô được đóng gói có trọng lượng từ 50 kg trở lên

30

2501

00

29

- - Loại khác

30

 

 

 

- Muối khác có chứa ít nhất 96% cloruanatri, đã đóng bao:

 

2501

00

31

- - Muối nguyên chất

10

2501

00

32

- - Loại khác, đóng gói từ 50kg trở lên

15

2501

00

33

- - Loại khác, đóng gói dưới 50kg

15

2501

00

90

- Loại khác

15

 

 

 

 

 

2507

00

00

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

3

2709

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô

 

 

 

 

 

 

2709

00

10

- Dầu thô (dầu mỏ)

15

2709

00

20

 - Condensate

60

2709

00

90

- Loại khác

15

2710

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

 

 

 

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

2710

11

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

2710

11

11

--- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

80

2710

11

12

--- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

80

2710

11

13

--- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

80

2710

11

14

--- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

80

2710

11

15

--- Xăng động cơ khác, có pha chì

80

2710

11

16

--- Xăng động cơ khác, không pha chì

80

2710

11

17

--- Xăng máy bay

15

2710

11

21

--- Xăng trắng

10

2710

11

22

--- Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

10

2710

11

23

--- Xăng dung môi khác

10

2710

11

24

--- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

80

2710

11

25

--- Dầu nhẹ khác

80

2710

11

29

--- Loại khác

80

2710

19

 

-- Loại khác:

 

 

 

 

--- Các loại dầu trung bình và các chế phẩm:

 

2710

19

11

----Dầu hoả thông dụng

35

2710

19

12

---- Dầu hoả khác bao gồm cả loại dầu hoá hơi

35

2710

19

13

---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

25

2710

19

14

---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C

25

2710

19

15

---- Paraphin mạch thẳng

10

2710

19

19

---- Dầu trung bình khác và các chế phẩm

10

 

 

 

--- Loại khác:

 

2710

19

21

---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

10

2710

19

22

---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

23

---- Dầu bôi trơn khác

20

2710

19

24

---- Mỡ bôi trơn

10

2710

19

25

---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực

3

2710

19

26

---- Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện

10

2710

19

27

---- Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao

45

2710

19

28

---- Nhiên liệu điêzen khác

45

2710

19

29

---- Dầu nhiên liệu khác

15

2710

19

30

---- Loại khác

10

2710

90

00

 - Loại khác

10

2803

 

 

Các bon (mồ hóng các-bon và các dạng khác của các-bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

 

 

 

 

 

 

2803

00

10

- Mồ hóng các-bon (cacbon black), loại dùng trong công nghiệp cao su

3

2803

00

20

- Mồ hóng acetylene

10

2803

00

30

- Mồ hóng các-bon khác

3

2803

00

90

- Loại khác

3

 

 

 

 

 

2922

 

 

Hợp chất amino chức ô-xi

 

 

 

 

- Rượu amino,  trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, ete, este của chúng;  muối của chúng:

 

2922

11

00

- - Monoetanolamine và muối của chúng

3

2922

12

00

- - Dietanolamine và muối của chúng

3

2922

13

00

- - Trietanolamine và muối của chúng

3

2922

14

00

- - Dextropropoxyphene và muối của chúng

3

2922

19

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- Naphtols amino và amino-penol khác trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

2922

21

00

- - A xít amino hydrocynaphthalensunphonic và muối của chúng

3

2922

22

00

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

3

2922

29

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- Amino - andehydes, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên; muối của chúng:

 

2922

31

00

- - Amfepramone, methadone và normethadone; muối của chúng

3

2922

39

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- A-xít amino, trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, và este của chúng; muối của chúng:

 

2922

41

00

- - Lysin và este của chúng; muối của chúng

20

2922

42

 

- - A-xít glutamic và muối của chúng:

 

2922

42

10

- - - A-xít glutamic

15

2922

42

20

- - - Muối natri của a-xít glutamic

50

2922

42

90

- - - Muối khác

50

2922

43

00

- - A-xít antranilic và muối của chúng

3

2922

44

00

 - - Tilidine và muối của chúng

3

2922

49

 

- - Loại khác:

 

2922

49

10

- - - A-xít mefenamic và muối của chúng

3

2922

49

90

 - - - Loại khác

3

2922

50

 

- Phenol rượu amino, phenol a-xít amino và các hợp chất amino khác có chức ô xi:

 

2922

50

10

- - A-xít p-Aminosalicylic và muối của chúng, este và các dẫn xuất khác

0

2922

50

90

- - Loại khác

0

2925

 

 

Hợp chất chức cacboxyimit (kể cả sacarin và  muối của chúng) và các hợp chất chức imin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Imit và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2925

11

00

- - Sacarin và muối của chúng

10

2925

12

00

- - Glutethimide

0

2925

19

00

- - Loại khác

0

2925

20

 

- Imin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2925

20

10

- - Metformin, phenformin và cimetidine; muối và dẫn xuất của chúng

0

2925

20

20

- - Imit ethylen, imit propylen

0

2925

20

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

2929

 

 

Hợp chất có chức ni-tơ khác

 

 

 

 

 

 

2929

10

00

- Isoxyanates

10

2929

90

 

- Loại khác:

0

 

 

 

- - Đường hoá học:

 

2929

90

11

- - - Đường hóa học natri

10

2929

90

19

- - - Loại khác

10

2929

90

90

- - Loại khác

0

3004

 

 

Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) kể cả loại đã pha trộn hoặc chưa pha trộn với nhau, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản  phẩm thuộc loại dùng để truyền qua da) hoặc ở dưới dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

3004

10

 

- Chứa penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc a-xít penixilanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 - - Chứa penicillins hoặc dẫn xuất  của chúng:

 

3004

10

11

- - - Chứa Penicillin G hoặc muối của chúng (trừ  penicillin G Benzathin)

10

3004

10

12

- - - Chứa phenoxymethy penicillin hoặc muối của chúng

10

3004

10

13

- - - Chứa ampicillin hoặc muối của chúng, dạng uống

10

3004

10

14

- - - Chứa amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống

10

3004

10

19

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Chứa streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

10

21

 - - - Dạng mỡ

0

3004

10

29

 - - - Loại khác

0

3004

20

 

- Chứa các chất kháng sinh khác:

 

 

 

 

- - Chứa tetracyclin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

11

- - - Dạng uống

10

3004

20

12

 - - - Dạng mỡ

10

3004

20

19

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Chứa chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

21

- - - Dạng uống

10

3004

20

22

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

29

- - - Loại khác

0

 

 

 

- - Chứa Erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

31

- - - Dạng uống

10

3004

20

32

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

39

- - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Chứa gentamycins, lincomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

41

- - - Chứa gentamycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

10

3004

20

42

- - - Chứa linconmycins và các chất dẫn xuất của chúng, dạng  uống

10

3004

20

43

- - - Dạng mỡ

10

3004

20

49

- - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Chứa sulfamethoxazols và các dẫn xuất của chúng:

 

3004

20

51

 - - - Dạng uống

10

3004

20

52

 - - - Dạng mỡ

10

3004

20

59

- - - Loại khác

0

3004

20

60

 - - Chứa isoniazide, pyrazinamide, hoặc các  chất dẫn xuất của chúng, dạng uống

10

3004

20

90

 - - Loại khác

0

 

 

 

- Chứa hoóc-môn (hormones) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:

 

3004

31

00

 - - Chứa insulin

0

3004

32

 

 - - Chứa hoóc-môn tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

3004

32

10

 - - - Chứa hydrocortisone sodium succinate

0

3004

32

20

- - - Chứa dexamethasone hoặc các chất dẫn xuất của chúng

5

3004

32

30

- - - Chứa fluocinolon acetonid

10

3004

32

90

 - - - Loại khác

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

3004

39

10

- -  - Chứa Ardenaline

5

3004

39

90

 - - - Loại khác

0

3004

40

 

 - Chứa alcaloids hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoócmôn các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hoặc chất kháng sinh:

 

3004

40

10

 - - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

5

3004

40

20

 - - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm

5

3004

40

30

 - - Chứa quinine sulphate, dạng uống

5

3004

40

40

 - - Chứa papaverine hoặc berberine

5

3004

40

50

 - - Chứa theophylline

5

3004

40

60

 - - Chứa atropin sulphate

10

3004

40

90

 - - Loại khác

0

3004

50

 

 - Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:

 

3004

50

10

 - - Xi-rô và dung dịch vitamin dạng giọt dùng cho trẻ em

0

3004

50

20

 - - Chứa vitamine A, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079

10

3004

50

30

- - Chứa vitamine B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số  30045010, 30045071 và 30045079

10

3004

50

40

- - Chứa vitamine C, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079

10

3004

50

50

- - Chứa vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079

5

3004

50

60

- - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079

0

 

 

 

 - - Chứa các loại vitamin tổng hợp khác:

 

3004

50

71

 - - - Chứa vitamin tổng hợp nhóm B

5

3004

50

79

 - - - Loại khác

10

3004

50

90

- - Loại khác

0

3004

90

 

 - Loại khác:

 

3004

90

10

 - - Thuốc đặc biệt dùng cho bệnh ung thư, AIDS

0

 

 

 

 - - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch :

 

3004

90

21

 - - - Dịch truyền Natrichloride

10

3004

90

22

 - - - Dịch truyền glucose 5%

10

3004

90

23

 - - - Dịch truyền glucose 30%

5

3004

90

29

 - - - Loại khác

0

3004

90

30

 - - Thuốc sát trùng

0

 

 

 

- - Thuốc gây mê:

 

3004

90

41

 - - - Chứa procaine hydrochloride

5

3004

90

49

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng histamine:

 

3004

90

51

 - - - Chứa a-xít acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone

10

3004

90

52

 - - - Chứa chlorpheniramine maleate

10

3004

90

53

- - - Chứa diclofenac

10

3004

90

54

 - - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng; viên thuốc ngậm ho hoặc viên ngậm chứa dược phẩm  có mùi thơm điều trị viêm họng

10

3004

90

59

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Thuốc chống sốt rét:

 

3004

90

61

 - - - Chứa artemisine, artesunate hoặc chloroquine

5

3004

90

62

- - - Chứa primaquine

10

3004

90

69

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Thuốc trừ giun:

 

3004

90

71

 - - - Chứa piperasinin hoặc mebendazole

10

3004

90

72

- - - Chứa dichlorophen

0

3004

90

79

 - - - Loại khác

0

 

 

 

 - - Loại khác:

 

3004

90

91

 - - - Chứa sulpiride, cimetidine, ranitidine, aluminium hydroxide hoặc magnesium hydroxide hoặc oresol  

10

3004

90

92

 - - - Chứa piroxicam hoặc ibuprofen

10

3004

90

93

 - - - Chứa phenobarbital, diazepam, chlorpromazine

5

3004

90

94

 - - - Chứa salbutamol

5

3004

90

95

 - - - Nước vô trùng để xông, dạng dược phẩm

0

3004

90

96

 - - - Chứa o-methoxyphenyl glyceryl ether (guaifenesin)

0

3004

90

97

- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline

10

3004

90

98

 - - - Sorbitol

5

3004

90

99

 - - - Loại khác

0

3302

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên  liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống

 

3302

10

 

- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

3302

10

10

-- Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, dạng lỏng

20

3302

10

20

-- Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, ở dạng khác 

20

3302

10

90

- - Loại khác

20

3302

90

00

- Loại khác

5

3304

 

 

Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

3304

10

00

- Chế phẩm trang điểm môi

50

3304

20

00

- Chế phẩm trang điểm mắt

50

3304

30

00

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

50

 

 

 

- Loại khác:

 

3304

91

00

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

50

3304

99

 

- - Loại khác:

 

3304

99

10

- - - Kem và dung dịch nước dùng cho mặt và da

50

3304

99

20

- - -  Kem trị mụn trứng cá

20

3304

99

90

- - - Loại khác

50

 

 

 

 

 

3305

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

 

 

 

 

 

3305

10

 

- Dầu gội đầu (shampoo):

 

3305

10

10

- - Dầu gội đầu trị nấm

20

3305

10

90

- - Loại khác

50

3305

20

00

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

50

3305

30

00

- Gôm

50

3305

90

 

- Loại khác:

 

3305

90

10

- - Sáp chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

50

3305

90

90

- - Loại khác

50

3402

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các chất hoạt động bề mặt hữu cơ, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

3402

11

00

- - Dạng anion

10

3402

12

00

- - Dạng cation

10

3402

13

00

- - Dạng ion

10

3402

19

00

- - Loại khác

10

3402

20

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

3402

20

10

- - Các chế phẩm hoạt động bề mặt

10

3402

20

20

- - Chất tẩy rửa

20

3402

20

90

- - Loại khác

20

3402

90

 

- Loại khác:

 

3402

90

10

- - Các chế phẩm hoạt động bề mặt

10

3402

90

20

- - Chất tẩy rửa

20

3402

90

90

- - Loại khác

20

3403

 

 

 Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu-lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm được dùng để xử lý bằng dầu mỡ đối với các vật liệu  dệt, da thuộc, da lông  hoặc các vật  liệu  khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỏ hay các loại dầu chế biến từ khoáng chất chứa bi-tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có chứa các loại dầu mỏ hay dầu chế từ khoáng chất chứa bi-tum:

 

3403

11

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

11

11

- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn

5

3403

11

12

- - - - Chế phẩm  chứa dầu silicon

5

3403

11

19

- - - - Loại khác

5

3403

11

90

- - -  Loại khác

5

3403

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

19

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

5

3403

19

12

- - - - Chế phẩm  chứa dầu silicon

5

3403

19

19

- - - - Loại khác

20

3403

19

90

- - -  Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

3403

91

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

3403

91

11

- - - - Chế phẩm  chứa dầu silicon

5

3403

91

19

- - - - Loại khác

5

3403

91

90

- - -  Loại khác

5

3403

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- -  - Dạng lỏng:

 

3403

99

11

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

5

3403

99

12

- - - - Chế phẩm  chứa dầu silicon

5

3403

99

19

- - - - Loại khác

20

3403

99

90

- - -  Loại khác

10

 

 

 

 

 

3816

00

00

Các loại vật liệu chịu lửa: xi măng, vữa, bê tông  và các loại vật liệu chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801

5

3824

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công  nghiệp  hóa chất  hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

3824

10

00

- Các chất gắn đã điều chế  dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

0

3824

20

00

- A-xít naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng

0

3824

30

00

- Các-bua kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

0

3824

40

00

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

5

3824

50

00

- Vữa và bê tông không chịu lửa

10

3824

60

00

- Chất sorbiton, trừ chất thuộc phân nhóm 2905.44

0

 

 

 

- Hỗn hợp chứa dẫn xuất đã ha-lô-gen hóa của hydrocacbon không tuần hoàn chứa hai hoặc nhiều ha-lô-gen khác:

 

3824

71

 

- - Chứa hydrocacbon không tuần hoàn đã halogen hóa chỉ với flo và clo:

 

3824

71

10

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc cho bộ phận ngắt mạch điện

10

3824

71

90

- - - Loại khác

0

3824

79

00

- - Loại khác

0

3824

90

 

- Loại khác:

 

3824

90

10

- - Thuốc tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, các chất lỏng để xoá sửa, được đóng gói để bán lẻ

0

3824

90

20

- - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng trong chế biến thực phẩm

10

3824

90

30

- - Hỗn hợp dung môi vô cơ

0

3824

90

40

- - Dầu axeton

0

3824

90

50

- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa muối natri của axit glutamic

30

3824

90

90

- - Loại khác

0

 

 

 

 

 

3909

 

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

3909

10

 

- Nhựa urê; nhựa thioure:

 

3909

10

10

-- Hợp chất để đúc (moulding compound)

5

3909

10

90

-- Loại khác

0

3909

20

 

- Nhựa melamin:

 

3909

20

10

-- Hợp chất để đúc (moulding compound)

5

3909

20

90

-- Loại khác

0

3909

30

 

- Nhựa amino khác:

 

3909

30

10

-- Hợp chất để đúc (moulding compound)

0

3909

30

90

-- Loại khác

0

3909

40

00

- Nhựa phenolic

3

3909

50

00

- Nhựa Polyurethan

0

3919

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn

 

3919

10

00

- Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm

20

3919

90

00

- Loại khác

15

3920

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

3920

10

00

- Từ polyme etylen

10

3920

20

 

- Từ polyme propylen:

 

3920

20

10

 - - Màng BOPP

5

3920

20

90

 - - Loại khác

10

3920

30

00

- Từ polyme styren

10

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

3920

41

00

- - Loại cứng

10

3920

42

00

- - Loại dẻo

20

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

3920

51

00

- - Từ polymetyl metacrylat

10

3920

59

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

 

3920

61

00

- - Từ polycacbonat

10

3920

62

 

- - Từ polyetylen terephthalat:

 

3920

62

10

 - - - Dạng màng

5

3920

62

90

 - - - Loại khác

10

3920

63

00

 - - Từ polyeste no

10

3920

69

00

- - Từ các polyeste khác

10

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hóa học của chúng:

 

3920

71

 

- - Từ xelulo hoàn nguyên:

 

3920

71

10

- - - Màng cellophane

5

3920

71

90

- - - Loại khác

10

3920

72

00

- - Từ sợi lưu hóa

10

3920

73

00

- - Từ axetat xenlulo

10

3920

79

00

- - Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác

10

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

3920

91

00

- - Từ polyvinyl butyral

10

3920

92

00

- - Từ polyamit

10

3920

93

00

- - Từ nhựa amino

10

3920

94

00

- - Từ nhựa phenolic

10

3920

99

00

- - Từ plastic khác

10

 

 

 

 

 

3921

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

3921

11

00

- - Từ polyme styren

10

3921

12

00

- - Từ polyme vinyl clorua

10

3921

13

00

- - Từ polyurethan

10

3921

14

00

- - Từ xenlulo hoàn nguyên

10

3921

19

00

- - Từ plastic khác

10

3921

90

00

- Loại khác

10

3922

 

 

Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi senbồn rửa bát, chậu rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

3922

10

00

- Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi sen, bồn rửa bát và chậu rửa

50

3922

20

 

- Bệ và nắp xí bệt:

 

3922

20

10

-- Nắp đậy

40

3922

20

90

-- Loại khác

40

3922

90

 

- Loại khác:

 

3922

90

10

-- Bình xối nước cho bệ xí và bệ xí tiểu nam

50

3922

90

20

-- Phụ kiện của bình xối nước

40

3922

90

90

-- Loại khác

50

3923

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

 

 

 

 

 

3923

10

 

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:

 

3923

10

10

 - - Hộp sử dụng cho phim điện ảnh, băng, đĩa

20

3923

10

90

 - - Loại khác

30

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

3923

21

00

- - Bằng polyme etylen

30

3923

29

00

- - Bằng plastic khác

30

3923

30

 

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:

 

3923

30

10

 - - Vỏ ống kem đánh răng

10

3923

30

90

 - - Loại khác

30

3923

40

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự:

 

3923

40

10

- - Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524

5

3923

40

20

- - Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448

0

3923

40

90

- - Loại khác

0

3923

50

00

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự

30

3923

90

00

- Loại khác

30

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

 

 

 

 

 

 

3926

10

00

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

40

3926

20

00

- Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay)

40

3926

30

00

- Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

40

3926

40

00

- Tượng nhỏ và các loại trang trí khác

40

3926

90

 

- Loại khác:

 

3926

90

10

- - Lá chắn chống bạo loạn

5

3926

90

20

- - Đinh phản quang

5

3926

90

30

- - Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi

20

3926

90

90

- - Loại khác

30

4010

 

 

Băng tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Băng tải, đai tải:

 

4010

11

00

- - Chỉ được gia cố bằng kim loại

3

4010

12

00

- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt

3

4010

13

00

- - Chỉ được gia cố bằng plastic

3

4010

19

00

- - Loại khác

3

 

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền:

 

4010

21

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 60cm nhưng không qúa 180cm

10

4010

22

00

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 180cm nhưng không qúa 240cm

10

4010

23

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 60cm nhưng không qúa 150cm

3

4010

24

00

- - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 150cm nhưng không qúa 198cm

3

4010

29

00

- - Loại khác

3

4805

 

 

Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 2 của chương này

 

 

 

 

 

 

4805

10

00

- Giấy gấp nếp (làn sóng) sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học

10

 

 

 

- Giấy và bìa nhiều lớp:

 

4805

21

00

- - Mỗi lớp đều đã tẩy trắng

10

4805

22

00

- - Chỉ có một lớp ngoài được tẩy trắng

10

4805

23

00

- - Loại giấy có 3 lớp trở lên, trong đó chỉ có 2 lớp ngoài được tẩy trắng

10

4805

29

00

- - Loại khác

10

4805

30

 

- Giấy bao gói sunphit:

 

4805

30

10

 - - Giấy gói bao diêm đã nhuộm màu

10

4805

30

90

 - - Loại khác

10

4805

40

00

- Giấy và bìa lọc

10

4805

50

00

- Giấy nỉ và bìa nỉ

10

4805

60

00

- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống

5

4805

70

00

- Giấy và bìa khác trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2

10

4805

80

00

- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 225g/m2 trở lên

10

4811

 

 

 Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ,  nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810

 

 

 

 

 

 

4811

10

00

- Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường

5

 

 

 

- Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp nhựa:

 

4811

21

00

- - Loại tự dính

10

4811

29

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):

 

4811

31

00

- - Đã tẩy, trọng lượng trên 150 g/m2

10

4811

39

00

- - Loại khác

10

4811

40

00

- Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol

10

4811

90

 

- Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác:

 

4811

90

10

-- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4811

90

90

-- Loại khác

10

4901

 

 

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

 

 

 

 

 

 

4901

10

00

- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp

5

 

 

 

- Loại khác:

 

4901

91

00

- - Từ điển, quyển bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng

0

4901

99

 

- - Loại khác:

 

4901

99

10

- - - Sách giáo khoa, sách kinh tế, sách khoa học kỹ thuật và xã hội, sách phục vụ thiếu nhi, sách pháp luật

0

4901

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

 

 

4908

 

 

Đề can các loại (decalonamias)

 

 

 

 

 

 

4908

10

00

- Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh

5

4908

90

00

- Loại khác

15

 

 

 

 

 

4911

 

 

Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

 

 

 

 

 

 

4911

10

00

- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các mẫu (catalogue) thương mại và các ấn phẩm tương tự

20

 

 

 

- Loại khác:

 

4911

91

00

- - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại

30

4911

99

00

- - Loại khác

30

5603

 

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:

 

5603

11

 

- - Trọng lượng không quá 25g/m2:

 

5603

11

10

 - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

15

5603

11

90

 - - - Loại khác

15

5603

12

 

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2:

 

5603

12

10

 - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

15

5603

12

90

 - - - Loại khác

15

5603

13

 

- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2:

 

5603

13

10

 - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

15

5603

13

90

 - - - Loại khác

15

5603

14

 

- - Trọng lượng trên 150g/ m2:

 

5603

14

10

 - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

15

5603

14

90

 - - - Loại khác

15

 

 

 

- Loại khác:

 

5603

91

00

- - Trọng lượng không qúa 25g/ m2

15

5603

92

00

- - Trọng lượng trên 25g/m2 nhưng không qúa 70g/m2

15

5603

93

00

- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không qúa 150g/m2

15

5603

94

00

- - Trọng lượng trên 150g/m2

15