Quyết định 41/2000/QĐ-BTC

Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên, thuế suất nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi đã được thay thế bởi Quyết định 110/2003/QĐ-BTC Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) và được áp dụng kể từ ngày 01/09/2003.

Nội dung toàn văn Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên, thuế suất nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi


BỘ TÀI CHÍNH 
******I

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
*********

Số: 41/2000/QĐ-BTC 

Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 41/2000/QĐ/BTC NGÀY 17 THÁNG 3 NĂM 2000VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Điều 14 - Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 238/CP-KTTH ngày 10 tháng 03 năm 2000 của Chính phủ về việc tăng thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng khi không áp dụng biện pháp hạn chế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 29/1999/QĐ/BTC ngày 15/03/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/04/2000. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

 

Phạm Văn Trọng 

(Đã ký)

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2000/QĐ-BTC ngày 17/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

1511

 

 

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học

 

1511

10

 

- Dầu thô:

 

1511

10

10

-- Dầu cọ

5

1511

10

90

-- Loại khác

5

1511

90

 

- Loại khác:

 

1511

90

10

-- Loại để sản xuất shortening

30

1511

90

90

-- Loại khác

40

2815

 

 

Hydroxit natri (xút cottich), hydroxit kali; peroxit natri hoặc peroxit kali

 

 

 

 

- Hydroxit natri:

 

2815

11

00

-- Dạng rắn

10

2815

12

00

-- Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng)

20

2815

20

00

-Hydroxit kali

0

2815

30

00

- Peroxit natri hoặc peroxit kali

0

2917

 

 

A xít polycacboxylic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất chúng đã halogen hoá, sunphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá

 

 

 

 

- A xít polycacboxylic mạch thẳng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của  chúng; các chất dẫn xuất của chúng:

 

2917

11

00

-- A xít oxalic, muối và este của nó

0

2917

12

00

-- A xít adipic, muối và este của nó

0

2917

13

00

-- A xít azelaic, muối và este của nó

0

2917

14

00

-- Anhydrit maleic

0

2917

19

00

-- Loại khác

0

2917

20

00

-- A xít polycacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotepenie, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng

0

 

 

 

- A xít polycacboxylic thơm, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất chúng:

 

2917

31

00

-- Dibutyl orthophthalates

0

2917

32

00

-- Dioctyl orthophthalates

10

2917

33

00

-- Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

0

2917

34

00

-- Este khác của các axit orthophthalates

0

2917

35

00

-- Anhydrit phthalic

0

2917

36

00

-- A xít terephthalic và muối của nó

0

2917

37

00

-- Dimetyl terephthalate

0

2917

39

00

-- Loại khác

0

3103

 

 

Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phốt phát

 

3103

10

00

- Supe phốt phát (su-pe lân)

10

3103

20

00

- Xỉ ba-zơ (xỉ phốt phát)

0

3103

90

 

- Loại khác:

 

3103

90

10

-- Phân lân nung chảy

10

3103

90

90

-- Loại khác

0

3105

 

 

Phân khoáng hoặc phân hoá học, chứa hai hoặc ba thành phần nitơ, phốt pho, kali; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

 

3105

10

00

- Các mặt hàng cả chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

0

3105

20

00

- Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa ba thành phần nitơ, phốt pho và kali

5

3105

30

00

Diamoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni)

0

3105

40

00

Amoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát monoamoni)

và hỗn hợp của nó với diamoni hydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni)

0

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hoá học khác chứa hai thành phần nitơ và phốt phát:

 

3105

51

00

-- Chứa nitơrat và phốt phát

0

3105

59

00

-- Loại khác

0

3105

60

00

- Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa hai thành phần phốt phát và kali

0

3105

90

00

- Loại khác

0

3920

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác

 

3920

10

00

- Từ polyme etylen

10

3920

20

00

- Từ polyme propylen

10

3920

30

00

- Từ polyme styren

10

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

3920

41

00

-- Loại cứng

10

3920

42

00

-- Loại dẻo

20

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

3920

51

00

-- Từ polymetyl metacrylat

10

3920

59

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

 

3920

61

 

-- Từ polycacbonat:

 

3920

61

10

--- Loại làm băng từ

10

3920

61

90

--- Loại khác

10

3920

62

 

-- Từ polyetylen terephthalat:

 

3920

62

10

--- Loại làm băng từ

5

3920

62

20

--- Dạng màng

5

3920

62

90

--- Loại khác

10

3920

63

 

-- Từ polyeste no:

 

3920

63

10

--- Loại làm băng từ

10

3920

63

90

--- Loại khác

10

3920

69

 

-- Từ các polyeste khác:

 

3920

69

10

--- Loại làm băng từ

10

3920

69

90

--- Loại khác

10

 

 

 

- Từ xen-lu-lo hoặc các chất dẫn xuất hoá học của chúng:

 

3920

71

 

-- Từ xen-lu-lo hoàn nguyên:

 

3920

71

10

--- Màng cellophane

5

3920

71

90

--- Loại khác

10

3920

72

 

-- Từ sợi lưu hoá:

 

3920

72

10

--- Màng cellophane

5

3920

72

90

--- Loại khác

10

3920

73

 

-- Từ axetat xen-lu-lo:

 

3920

73

10

--- Màng cellophane

5

3920

73

90

--- Loại khác

10

3920

79

 

-- Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác:

 

3920

79

10

--- Màng cellophane

5

3920

79

90

--- Loại khác

10

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

3920

91

00

-- Từ polyvinyl butyral

10

3920

92

00

-- Từ polyamit

10

3920

93

00

-- Từ nhựa amino

10

3920

94

00

-- Từ nhựa phenolic

10

3920

99

 

-- Từ plastic khác:

 

3920

99

10

--- Màng BOPP

5

3920

99

90

--- Loại khác

10

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Bấc thấm dùng trong xây dựng

1

 

 

 

+ Bông xenlulo làm đầu lọc thuốc lá

15

3923

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hoá, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

3923

10

00

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự

30

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

3923

21

 

-- Bằng polyme etylen:

 

3923

21

10

--- Bao dệt

40

3923

21

90

--- Loại khác

30

3923

29

 

-- Bằng plastic khác:

 

3923

29

10

--- Bao dệt

40

3923

29

90

--- Loại khác

30

3923

30

00

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự

30

3923

40

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự:

 

3923

40

10

-- Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524

5

3923

40

20

-- Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448

0

3923

40

90

-- Loại khác

0

3923

50

00

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự

20

3923

90

00

- Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Vòi và dầu của bình xịt bằng nhựa (trừ vòi và dầu của bình xịt dầu thơm, bình xịt nước hoa ở mã số 961610)

10

 

 

 

+ Vỏ ống kem đánh răng

10

 

 

 

+ Hộp đựng phim điện ảnh

5

4015

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hoá, trừ cao sư cứng

 

 

 

 

- Găng tay:

 

4015

11

00

-- Dùng trong phẫu thuật

20

4015

19

00

-- Loại khác

20

4015

90

 

- Loại khác:

 

4015

90

10

-- Sản phẩm bằng cao su có dát chì dùng để tránh tia phóng xạ khi chụp X-quang

5

4015

90

90

-- Loại khác

20

4804

 

 

Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803

 

 

 

 

- Giấy gói hàng, loại “kraftliner”:

 

4804

11

00

-- Loại chưa tẩy

30

4804

19

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

4804

21

 

-- Loại chưa tẩy:

 

4804

21

10

--- Chưa in để làm bao xi măng

3

4804

21

90

--- Loại khác

15

4804

29

 

-- Loại khác:

 

4804

29

10

--- Chưa in

10

4804

29

20

--- Giấy phức hợp đã in

10

4804

29

90

--- Loại khác

15

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống:

 

4804

31

 

-- Loại chưa tẩy:

 

4804

31

10

--- Giấy kraft cách điện

5

4804

31

90

--- Loại khác

10

4804

39

00

-- Loại khác

10

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2:

 

4804

41

 

-- Loại chưa tẩy:

 

4804

41

10

--- Giấy kraft cách điện

5

4804

41

90

--- Loại khác

30

4804

42

00

-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hoá học

30

4804

49

00

-- Loại khác

30

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 225g/m2 trở lên:

 

4804

51

 

-- Loại chưa tẩy:

 

4804

51

10

--- Giấy kraft cách điện

5

4804

51

90

--- Loại khác

30

4804

52

00

-- Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hoá học

30

4804

59

00

-- Loại khác

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Các loại bìa, carton phẳng dùng làm bao bì, có độ chịu bục từ 3kgf/cm2 trở xuống và độ chịu nén từ 14kgf trở xuống

30

6114

 

 

Quần áo khác, dệt kim, đan hoặc móc

 

6114

10

00

- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

50

6114

20

00

- Bằng sợi bông

50

6114

30

 

- Bằng sợi nhân tạo:

 

6114

30

10

-- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy, áo giáp chống đạn

5

6114

30

90

- Loại khác

50

6114

90

 

- Bằng vật liệu dệt khác:

 

6114

90

10

-- Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy, áo giáp chống đạn

5

6114

90

90

-- Loại khác

50

6904

 

 

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ

 

6904

10

00

- Gạch xây dựng

50

6904

90

00

- Loại khác

50

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thuỷ tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018)

 

7013

10

00

- Bằng gốm thuỷ tinh

50

 

 

 

- Bộ đồ uống bằng thuỷ tinh, trừ gốm thuỷ tinh:

 

7013

21

 

-- Bằng pha lê chì:

 

7013

21

10

--- Dạng bán thành phẩm (phôi)

30

7013

21

90

--- Loại khác

50

7013

29

00

-- Loại khác

50

 

 

 

- Bộ đồ ăn (trừ đồ uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thuỷ tinh trừ gốm thuỷ tinh:

 

7013

31

 

-- Bằng pha lê chì:

 

7013

31

10

--- Dạng bán thành phẩm (phôi)

30

7013

31

90

--- Loại khác

50

7013

32

00

-- Bằng thuỷ tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C

50

7013

39

00

-- Loại khác

50

 

 

 

- Đồ dùng bằng thuỷ tinh khác:

 

7013

91

 

-- Bằng pha lê chì:

 

7013

91

10

--- Dạng bán thành phẩm (phôi)

30

7013

91

90

--- Loại khác

50

7013

99

00

-- Loại khác

50

7303

00

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang

 

7303

00

10

- Loại có đường kính từ 150mm đến 600mm, dài từ 5m đến 6m

20

7303

00

90

- Loại khác

3

8432

 

 

Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt, máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao

 

8432

10

00

- Dàn cầy

15

 

 

 

- Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc:

 

8432

21

00

-- Bừa đĩa

15

8432

29

00

- Loại khác

15

8432

30

00

- Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy

5

8432

40

00

- Máy vãi phân hay máy rắc phân hoá học

5

8432

80

00

- Máy khác

5

8432

90

00

- Phụ tùng

0

8436

 

 

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)

 

8436

10

 

- Máy chế biến thức ăn gia súc:

 

8436

10

10

-- Loại dùng động cơ diesel

15

8436

10

90

-- Loại khác

5

 

 

 

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm):

 

8436

21

00

-- Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)

3

8436

29

00

-- Loại khác

3

8436

80

 

- Máy khác:

 

8436

80

10

-- Máy ươm cây giống

3

8436

80

90

-- Loại khác

3

 

 

 

- Các bộ phận:

 

8436

91

00

-- Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)

0

8436

99

00

-- Của các máy khác

0

8437

 

 

Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại

 

8437

10

00

- Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu khô

5

8437

80

 

- Máy khác:

 

 

 

 

-- Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy kết hợp cả hai chức năng trên:

 

8437

80

11

--- Loại dùng động cơ diesel

15

8437

80

19

--- Loại khác

5

 

 

 

-- Máy khác:

 

8437

80

91

--- Loại dùng động cơ diesel

15

8437

80

99

--- Loại khác

5

8437

90

00

- Các bộ phận

0

8544

 

 

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện

 

 

 

 

- Dây quấn (winding wire):

 

8544

11

 

-- Bằng đồng:

 

8544

11

10

--- Tráng sơn hoặc men

10

8544

11

90

--- Loại khác

5

8544

19

 

-- Bằng vật liệu khác:

 

8544

19

10

--- Tráng sơn hoặc men

5

8544

19

90

--- Loại khác

5

8544

20

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

 

 

 

-- Đã gắn với đầu nối:

 

8544

20

11

--- Tiết diện không quá 300mm2

15

8544

20

12

--- Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2

5

8544

20

13

--- Cáp điều khiển

10

8544

20

19

--- Loại khác

1

 

 

 

--  Loại chưa gắn với đầu nối:

 

8544

20

21

--- Tiết diện không quá 300 mm2

15

8544

20

22

--- Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2

5

8544

20

23

--- Cáp điều khiển

10

8544

20

29

--- Loại khác

1

8544

30

00

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thuỷ

5

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:

 

8544

41

 

-- Đã lắp vào đầu nối điện:

 

8544

41

10

--- Cáp dùng cho ắc quy

15

8544

41

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

41

30

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

15

 

 

 

--- Cáp điện:

 

8544

41

41

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

15

8544

41

49

---- Loại khác

1

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

41

91

---- Cáp điều khiển

10

8544

41

92

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

41

99

---- Loại khác

10

8544

49

 

-- Loại khác:

 

8544

49

10

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

49

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

15

 

 

 

--- Cáp điện:

 

8544

49

31

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

15

8544

49

39

---- Loại khác

1

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

49

91

---- Cáp điều khiển

10

8544

49

92

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

49

99

---- Loại khác

10

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V:

 

8544

51

 

-- Đã lắp với đầu nối điện:

 

8544

51

10

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

51

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

15

 

 

 

--- Cáp điện:

 

8544

51

31

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

15

8544

51

39

---- Loại khác

1

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

51

91

---- Cáp điều khiển

10

8544

51

92

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

51

99

---- Loại khác

10

8544

59

 

-- Loại khác:

 

8544

59

10

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

59

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

15

 

 

 

--- Cáp điện:

 

8544

59

31

---- Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện không quá 300 mm2

15

8544

59

39

---- Loại khác

1

 

 

 

--- Loại khác:

 

8544

59

91

---- Cáp điều khiển

10

8544

59

92

---- Dây dẫn điện bọc nhựa

15

8544

59

99

---- Loại khác

10

8544

60

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

-- Cáp điện:

 

8544

60

11

--- Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện áp trên 1KV đến 35KV, tiết diện không quá 400 mm2

15

8544

60

19

--- Loại khác

1

 

 

 

-- Loại khác:

 

8544

60

91

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

60

92

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

15

8544

60

99

--- Loại khác

1

8544

70

 

- Cáp sợi quang:

 

8544

70

10

-- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

0

8544

70

20

--- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại  ngầm dưới biển

5

8544

70

90

-- Loại khác

1

8702

 

 

Xe ôtô chở 10 người trở lên kể cả lái xe

 

8702

10

 

- Loại lắp động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa diesel):

 

8702

10

10

-- Xe chở không quá 50 người, kể cả lái xe

100

8702

10

90

-- Loại khác

60

8702

90

 

- Loại khác:

 

8702

90

10

-- Xe chở không quá 50 người, kể cả lái xe

100

8702

90

90

-- Loại khác

60

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe từ 24 chỗ trở lên:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

12

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

18

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

5

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

7

 

 

 

+ Dạng IKD

3

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 15 chỗ đến dưới 24 chỗ:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

25

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

30

 

 

 

+ Dạng CKD2

10

 

 

 

+ Dạng IKD

3

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 10 chỗ đến dưới 15 chỗ:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

40

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

45

 

 

 

+ Dạng CKD2

20

 

 

 

+ Dạng IKD

5

 

 

 

* Xe chở hành khách trong sân bay

0

8703

 

 

Xe ôtô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ôtô đua

 

8703

10

 

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe ôtô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

8703

10

10

-- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

10

20

-- Xe chở 9 người, kể cả lái xe

100

 

 

 

- Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

 

8703

21

 

- Dung tích xi lanh không quá 1000cc:

 

8703

21

10

--- Xe cứu thương

0

8703

21

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

21

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

8703

22

 

- Dung tích xi lanh trên 1000cc nhưng không quá 1500cc:

 

8703

22

10

--- Xe cứu thương

0

8703

22

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

22

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

8703

23

 

-- Dung tích xi lanh trên 1500cc nhưng không quá 3000cc:

 

8703

23

10

--- Xe cứu thương

0

8703

23

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

23

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

8703

24

 

-- Dung tích xi lanh trên 3000cc:

 

8703

24

10

--- Xe cứu thương

0

8703

24

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

24

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

 

 

 

- Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng sức nén:

 

8703

31

 

-- Dung tích xi lanh không quá 1500cc:

 

8703

31

10

--- Xe cứu thương

0

8703

31

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

31

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

8703

32

 

-- Dung tích xi lanh trên 1500cc nhưng không quá 2500cc:

 

8703

32

10

--- Xe cứu thương

0

8703

32

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

32

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

8703

33

 

-- Dung tích xi lanh trên 2500cc:

 

8703

33

10

--- Xe cứu thương

0

8703

33

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

33

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

8703

90

 

-- Loại khác:

 

8703

90

10

--- Xe cứu thương

0

8703

90

20

--- Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

100

8703

90

30

--- Xe chở  9 người, kể cả lái xe

100

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Xe chở tiền

0

 

 

 

+ Xe tang lễ

0

 

 

 

+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

40

 

 

 

+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

45

 

 

 

+ Dạng CKD2 của nhóm 8703

20

 

 

 

+ Dạng IKD của nhóm 8703

5

8704

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hoá

 

8704

10

00

- Xe tự đổ, xe lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm

100

 

 

 

- Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel và nửa diesel):

 

8704

21

00

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

8704

22

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

8704

22

10

--- Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

22

20

--- Trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

23

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

8704

23

10

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

23

90

--- Loại khác

0

 

 

 

- Xe khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

 

8704

31

00

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

8704

32

 

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

8704

32

10

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

32

20

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

32

30

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

32

90

--- Loại khác

0

8704

90

 

- Loại khác:

 

8704

90

10

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

8704

90

20

-- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

8704

90

30

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

8704

90

40

--- Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn

10

8704

90

90

-- Loại khác

0

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải không quá 5 tấn:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

15

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

20

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

10

 

 

 

+ Dạng IKD

3

 

 

 

* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

7

 

 

 

+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

12

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

3

 

 

 

+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

5

 

 

 

+ Dạng IKD

1

 

 

 

* Xe thiết kế chở hàng đông lạnh

10

 

 

 

* Xe thiết kế chở rác

0

 

 

 

* Xe thiết kế chở tiền

10

 

 

 

* Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, xe thiết kế chở khí bi tum

10

 

 

 

* Xe thiết kế chở bê tông ướt

10

8712

00

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô) không lắp động cơ

 

8712

00

10

- Xe đạp đua

5

8712

00

20

- Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn, trừ xe đạp đồ chơi trẻ em thuộc nhóm 9501)

80

8712

00

90

- Loại khác

80

9402

 

 

Bàn, ghế, giường, tủ dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại tương tự, có thể xoay, nâng hạ; phụ tùng của các mặt hàng kể trên

 

9402

10

 

- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại tương tự và các phụ tùng của chúng:

 

9402

10

10

-- Ghế nha khoa

0

9402

90

90

-- Loại khác

40

9402

90

 

- Loại khác:

 

9402

90

10

-- Bàn, ghế, giường, tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu y khoa, giải phẫu thú y và phụ tùng của chúng

0

9402

90

20

-- Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của chúng

0

9402

90

90

-- Loại khác và phụ tùng của chúng

40

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 41/2000/QĐ-BTC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu41/2000/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/03/2000
Ngày hiệu lực01/04/2000
Ngày công báo30/04/2000
Số công báoSố 16
Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/09/2003
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 41/2000/QĐ-BTC

Lược đồ Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên, thuế suất nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản bị thay thế

        Văn bản hiện thời

        Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên, thuế suất nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
        Loại văn bảnQuyết định
        Số hiệu41/2000/QĐ-BTC
        Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
        Người kýPhạm Văn Trọng
        Ngày ban hành17/03/2000
        Ngày hiệu lực01/04/2000
        Ngày công báo30/04/2000
        Số công báoSố 16
        Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
        Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/09/2003
        Cập nhật7 năm trước

        Văn bản gốc Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên, thuế suất nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

        Lịch sử hiệu lực Quyết định 41/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên, thuế suất nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi