Công văn 123/SXD-KTXD

Công văn 123/SXD-KTXD năm 2012 hướng dẫn điều kiện năng lực và đánh giá xếp hạng đơn vị, tổ chức hoạt động tư vấn xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Nội dung toàn văn Công văn 123/SXD-KTXD 2012 năng lực đánh giá xếp hạng tổ chức tư vấn xây dựng Bến Tre


UBND TỈNH BẾN TRE
SỞ XÂY DỰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 123/SXD-KTXD
V/v hướng dẫn điều kiện năng lực và đánh giá xếp hạng các đơn vị, tổ chức hoạt động tư vấn xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Bến Tre, ngày 29 tháng 3 năm 2012

 

Kính gửi: Các đơn vị, tổ chức hoạt động tư vấn xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-BXD ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn hoạt động kiểm định, giám định và chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng;

Căn cứ Công văn số 177/VPUBND-TCĐT ngày 16 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấn chỉnh lại công tác thẩm định, phê duyệt dự án, theo dõi, đánh giá đầu tư,

Sở Xây dựng hướng dẫn điều kiện năng lực và đánh giá xếp hạng các đơn vị, tổ chức hoạt động tư vấn xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre như sau:

I. Các lĩnh vực tư vấn xây dựng yêu cầu phải có đủ điều kiện và năng lực cần thực hiện rà soát, đánh giá xếp hạng bao gồm:

1. Lp, thẩm định d án đầu tư xây dng công trình.

2. Qun lý d án đu tư xây dng công trình.

3. Thiết kế quy hoch xây dng.

4. Thiết kế xây dng công trình.

5. Kho sát xây dng công trình.

6. Giám sát thi công xây dng công trình.

7. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.

8. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng.

9. Chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn chịu lực công trình XD và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình.

10. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình.

11. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

II. Điều kiện năng lực của từng tổ chức tham gia các lĩnh vực tư vấn xây dựng:

1. Điều kiện năng lc của t chức vn lập, thm đnh dự án đu y dựng công trình:

1.1. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình:

a) Hạng 1: có ít nhất 20 (hai mươi) người là kiến trúc sư, kỹ sư, kỹ sư kinh tế phù hợp với yêu cầu của dự án. Trong đó, có người đ điu kin làm ch nhim lập d án hng 1 hoc ch nhiệm thiết kế hng 1 công trình cùng loi.

b) Hng 2: ít nhất 10 (mưi) ngưi là kiến trúc sư, ksư, ksư kinh tế phù hp với yêu cu ca d án. Trong đó, có người đ điu kin làm ch nhiệm lập d án hng 2 hoặc ch nhim thiết kế hng 2 công trình cùng loi.

c) Phạm vi hot đng:

- Hạng 1: được lập dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, B, C cùng loại.

- Hng 2: được lập d án nm B, C cùng loi;

- Đi với t chc chưa đ điu kiện đ xếp hng ch được lp Báo cáo kinh tế - k thut ca công trình cùng loi.

1.2. Điều kiện năng lực ca t chức thm định d án đu tư xây dng công trình: theo hưng dn ca Bộ Kế hoch và Đầu tư.

2. Điều kiện năng lực của t chức vn qun lý dự án đu y dựng công trình:

a) Hạng 1:

- Có Giám đốc tư vấn qun lý d án hng 1 phù hợp vi loi d án.

- tối thiểu 30 (ba mươi) kiến trúc sư, ksư, ksư kinh tế phù hp với yêu cầu ca d án trong đó ít nhất 03 (ba) k sư kinh tế.

- Đã thc hin qun lý ít nht 01 d án nhóm A hoc 02 d án nhóm B cùng loi.

b) Hạng 2:

- Có Giám đốc tư vn qun lý d án hng 1 hoc hng 2 phù hp vi loi d án.

- ti thiểu 20 (hai mươi) kiến trúc sư, ksư, ksư kinh tế phù hợp với yêu cầu ca d án trong đó ít nhất 02 (hai) k sư kinh tế.

- Đã thc hin qun lý ít nht 01 d án nhóm B hoc 02 d án nhóm C cùng loi.

c) Phạm vi hot đng:

- Hng 1: được qun lý d án quan trng quc gia, d án nm A, B, C.

- Hng 2: được qun lý d án nm B, C.

- Các t chc chưa đ điu kin xếp hng được thc hin qun lý Báo cáo kinh tế - kthut xây dựng công trình. Nếu đã thc hin qun lý d án ít nhất 05 Báo cáo kinh tế - k thut xây dựng công trình thì được thc hiện quản lý d án nhóm C.

3. Điều kiện năng lc của t chức tư vn thiết kế quy hoạch xây dng:

a) Hạng 1:

Có ít nht 30 ngưi là kiến trúc sư, ksư đô th, ksư c chuyên ngành có chng ch hành ngh phù hp vi yêu cầu ca đ án quy hoạch xây dng, trong đó có ngưi có đ điu kin làm ch nhim, ch trì thiết kế quy hoạch xây dng hng 1.

b) Hạng 2:

Có ít nht 20 ngưi là kiến trúc sư, k sư đô th, k sư c chuyên ngành có chng ch hành nghphù hp vi yêu cầu ca đ án quy hoạch xây dng, trong đó có ngưi có đ điu kin làm ch nhim, ch trì thiết kế quy hoạch xây dng hng 2.

c) Phạm vi hoạt động:

- Hng 1: được thiết kế quy hoạch xây dng tt c các loại đ án quy hoch xây dng.

- Hng 2: được thiết kế quy hoch xây dng đ án quy hoch xây dựng vùng trong tỉnh, quy hoch chung xây dng đô th t loi 2 trở xuống; đ án quy hoch xây dựng khu công ngh cao, khu kinh tế đặc thù, đ án quy hoạch chi tiết xây dng đô th, đ án quy hoch xây dựng khu chế xut, khu công nghiệp tập trung và quy hoạch xây dng điểm dân cư nông tn;

- Các t chc thiết kế quy hoch xây dựng chưa đ điu kiện xếp hng theo quy định tại Điều này ch được phép làm quy hoch chung xây dng đô th loi 4, loi 5 và tương đương, quy hoch xây dựng điểm dân nông thôn và quy hoch chi tiết xây dng t 200 ha trxung.

4. Điều kiện năng lc của t chức tư vn thiết kế y dng công trình:

a) Hạng 1:

- ít nhất 20 (hai mươi) ngưi là kiến trúc sư, ksư thuc các chuyên ngành phù hp, trong đó có ngưi đ điều kiện làm ch nhiệm thiết kế xây dng công trình hng 1.

- Có đ ch t thiết kế hng 1 vcác b môn thuc công trình cùng loi.

- Đã thiết kế ít nht 01 công trình cp đc bit hoặc cp I hoc 02 công trình cấp II cùng loi.

b) Hạng 2:

- Có ít nht 10 (mưi) ngưi là kiến trúc sư, ksư thuộc c chuyên ngành phù hp, trong đó có ngưi đ điu kin làm ch nhim thiết kế xây dng công trình hng 2.

- Có đ ch t thiết kế hng 2 vcác b môn thuc công trình cùng loi.

- Đã thiết kế ít nht 01 công trình cấp II hoc 02 công trình cấp III cùng loi.

c) Phạm vi hot đng:

- Hng 1: đưc thiết kế công trình cp đc bit, cấp I , cấp II, cấp III và cấp IV cùng loi; lp d án quan trọng quc gia, d án nhóm A, B, C cùng loi.

- Hng 2: được thiết kế công trình cp II, cấp III và cấp IV cùng loi; lập d án nhóm B, C cùng loi.

- Đi vi t chc ca đ điều kin đ xếp hng thì được thiết kế công trình cấp IV cùng loi, lp Báo cáo kinh tế - k thut xây dng công trình ca công trình cùng loi.

- Đối với tổ chức tư vấn thiết kế chưa đủ điều kiện để xếp hạng, nếu đã thiết kế ít nhất 05 công trình cấp IV thì được thiết kế công trình cấp III cùng loại.

5. Điều kiện năng lc của t chức tư vn kho sát xây dng:

a) Hạng 1:

- ít nht 20 ngưi là k sư phù hp với yêu cầu ca nhim v kho sát, trong đó có người đ điu kin làm ch nhim khảo sát hng 1.

- Có đủ thiết bị phù hợp với từng loại khảo sát và phòng thí nghiệm hợp chuẩn.

- Đã thc hin ít nht 01 nhim v kho sát ca công trình cp đc bit hoc cp I cùng loi, hoc 02 nhim v kho sát ca công trình cấp II cùng loi.

b) Hạng 2:

- ít nht 10 ngưi là k sư phù hp với yêu cầu ca nhim v kho sát, trong đó có người đ điu kin làm ch nhim khảo sát hng 2.

- Có đ thiết b kho sát đ thc hin từng loi kho sát.

- Đã thc hin ít nht 01 nhim v kho sát ca công trình cấp II cùng loi hoc 02 nhiệm v kho sát ca công trình cấp III cùng loi.

c) Phạm vi hot đng:

- Hng 1: được thc hin nhiệm v kho sát ca công trình cp đặc bit, cp I, cấp II, cp III và cp IV cùng loi.

- Hng 2: được thc hin nhiệm v khảo sát ca công trình cp II, cp III và cấp IV cùng loi.

- Đi với kho sát đa hình, ch các t chc khảo sát hng 1 và 2 mới được thc hin kho sát đa hình các loi quy mô.

- Đi vi t chc kho sát xây dng chưa đ điu kin đ xếp hng, nếu đã thc hin ít nht 05 nhim v kho sát xây dng ca công trình cấp IV thì đưc thc hin nhim v kho sát xây dng ca công trình cấp III cùng loi.

6. Điều kiện năng lực của t chức vn khi giám t thi công y dựng công trình:

a) Hạng 1:

- ít nht 20 ngưi chứng ch hành ngh giám sát thi công xây dng công trình thuc các chuyên ngành phù hp.

- Đã giám sát thi công xây dng ít nhất 01 công trình cấp đc bit hoặc cấp I, hoặc 02 công trình cấp II cùng loi.

b) Hạng 2:

- ít nhất 10 (mưi) người có chứng ch hành ngh giám sát thi công xây dựng công trình thuộc các chuyên ngành phù hp.

- Đã giám sát thi công xây dựng ít nht 01 công trình cp II hoc 02 công trình cấp III cùng loi.

c) Phạm vi hot đng:

- Hạng 1: được giám sát thi công xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, II, III và IV cùng loại.

- Hng 2: đưc giám sát thi công xây dng công trình cấp II, III và IV cùng loi.

- Đi vi t chc chưa đ điu kin đxếp hng thì được giám sát thi công xây dựng công trình cấp IV cùng loi.

- Đi vi t chc tư vn giám sát thi công xây dng công trình chưa đ điều kin đ xếp hng, nếu đã giám sát thi công ít nht 05 công trình cp IV thì đưc giám sát thi công xây dng công trình cấp III cùng loi.

7. Điu kiện năng lc ca t chc khi thực hiện Thí nghiệm chuyên nnh xây dựng:

Các đơn v, t chc khi thc hin thí nghim chuyên ngành xây dựng phải tuân th các quy đnh tại Quyết định s 11/2008/-BXD ngày 01/7/2008 ca B Xây dựng v việc ban hành Quy chế công nhận và qun lý hot đng Phòng thí nghim chuyên ngành xây dng”.

Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dng phải đăng ký hot động và phải được B Xây dng công nhận mới giá trị pháp lý đ cung cp các s liu thí nghim.

Các t chc, đơn v qun lý Phòng thí nghim chuyên ngành xây dng trên đa bàn tỉnh được B Xây dng công nhn phải gi bản sao quyết đnh công nhận và tng báo bng văn bn v Sở Xây dng trước khi tiến hành hoạt động đ công btrên trang thông tin điện t ca Sở.

8. Điều kiện năng lc của tổ chức vấn kim đnh cht lượng công trình xây dựng:

a) Điu kiện năng lc:

- đ nhân lc và cơ s vt cht, trang thiết b cho phép thc hin các hot động liên quan đến dịch v kiểm định, trong đó:

+ ít nhất 03 nhân có trình đ tốt nghiệp đi học tr lên thuc các chuyên ngành phù hp vi công tác kiểm định, có nghip v v kiểm đnh và có hợp đồng lao đng không xác đnh thi hn.

+ png thí nghim xây dng chuyên ngành được công nhận theo quy định và có đ kh năng thực hin các phép th phc v công tác kim định.

b) Kinh nghim:

- Trưng hp kiểm định công trình hoặc hng mc công trình: đã thc hin kiểm định ít nht 01 công trình trong s các công trình cùng loại và cùng cp tr lên hoặc 02 công trình s các công trình cùng loại và cấp dưới lin k với đối tưng công trình được kiểm định;

- Trưng hợp kiểm định xác định các ch tiêu cơ, lý, hóa ca b phn công trình, sản phẩm xây dựng hoặc vt liu xây dng (kiểm định cưng đ bê tông ca kết cu; kiểm định đ cht, đ chống thm vật liu; kiểm định xác định hàm lưng ph gia xi măng …) thì phải đã tng thc hin công vic kiểm định tương t.

9. Điều kiện năng lực của t chức vấn chứng nhn đủ điều kiện bo đm an tn chu lực công trình XD và chứng nhn s p hợp v cht lưng công trình:

a) Điều kiện năng lực:

đ nhân lc và cơ s vt cht, trang thiết b cho phép thc hiện các hot động liên quan đến dch v chng nhn trong đó có ít nhất 03 cá nhân có trình đtốt nghiệp đại hc trở lên thuc các chuyên ngành phù hp vi công tác chng nhn, có nghiệp v vchứng nhn, hp đng lao động không xác đnh thời hn.

b) Về kinh nghim:

- Đi với công trình cấp I, cp đặc bit: đã thc hin chứng nhận ít nhất 01 công trình trong s các công trình cùng loại và cùng cp trở lên hoặc 02 công trình trong s các công trình cùng loại và cp dưới liền k với đi ng công trình đưc chứng nhn;

- Đi vi công trình t cp II trở xuống: đã thc hiện chứng nhận ít nht 01 công trình trong s các công trình cùng loại và cùng cp trở lên hoặc người ch trì thc hin ca t chc chng nhn phi đã từng thiết kế, giám sát thi công xây dựng hoặc kiểm định chất ng cho ít nht 03 công trình cấp tương đương trở lên.

10. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi thẩm tra thiết kế xây dựng công trình:

Điu kin năng lc ca t chc tư vn khi thm tra thiết kế xây dng công trình tương ng vi điu kin năng lc ca t chức tư vấn thiết kế xây dng công trình đưc nêu ti mc 4 - Phn II ca Công văn này.

11. Điều kiện năng lực của t chức tư vấn qun lý chi phí:

a) Hạng 1: có ít nht 05 nhân thuc t chc chng ch K sư đnh giá xây dng hng 1.

b)Hạng 2: có ít nht 03 nhân thuc t chc có chứng ch K sư định giá xây dựng hng 2 hoặc 01 nhân chứng ch K sư định giá xây dng hng 1.

c) Phạm vi hot đng:

- Hng 1: được thc hin tư vn các công vic qun lý chi phí các d án quan trọng quc gia, d án nhóm A, B, C và các công trình ch yêu cu lp Báo cáo kinh tế - k thut.

- Hng 2: được thc hin tư vấn các công vic qun lý chi phí như các t chc tư vn hng 1 trừ c công việc quy đnh ti điểm a, b và g khoản 1 Điều 18 Nghđịnh s 112/2009/-CP ngày 14/12/2009 ca Chính ph v quản lý chi phí đầu tư xây dng công trình đi với các d án quan trng quc gia.

- Đi vi các t chc chưa đ điều kin xếp hng: được thc hin tư vn các công vic qun lý chi phí các công trình ch yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - k thut.

(Ghi chú: Lực lưng cán b tham gia trong t chức tư vn phi là nhân sự chính thức ca đơn vị có tham gia bo him xã hi)

III. Điều kiện năng lực của cá nhân khi thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực tư vấn xây dựng:

1. Điều kiện năng lc của chủ nhiệm lập dự án:

Chủ nhiệm lập dự án phải có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp với tính chất, yêu cầu của dự án và đáp ứng các điều kiện tương ứng với mỗi hạng sau đây:

a) Hạng 1: có thi gian liên tc làm công tác lập d án tối thiu 07 năm, đã là ch nhiệm lập 01 d án nm A hoặc 02 d án nhóm B cùng loại hoặc là ch nhiệm thiết kế hng 1 đối vi công trình cùng loi d án.

b) Hạng 2: có thi gian liên tc làm công tác lập d án tối thiu 05 năm, đã là ch nhiệm lập 01 d án nhóm B hoặc 02 d án nhóm C cùng loi hoặc đã là chnhiệm thiết kế hng 2 trở lên đi với công trình cùng loi d án.

c) Riêng đối với vùng sâu, vùng xa, những cá nhân có bằng cao đẳng, trung cấp thuộc chuyên ngành phù hợp với loại dự án, có thời gian liên tục làm công tác lập dự án, thiết kế tối thiểu 05 năm thì được công nhận là chủ nhiệm lập dự án hạng 2.

2. Điều kiện năng lc của Gm đc tư vn qun lý dự án:

a) Hạng 1:

- Giám đốc tư vn qun lý d án phi trình đ đại hc thuộc chuyên ngành xây dng phù hợp vi yêu cầu ca d án, có chng nhận nghip v v qun lý d án.

- Có thời gian liên tc làm công tác thiết kế, thi công xây dng ti thiểu 07 năm, đã là Giám đốc hoặc Phó Giám đốc tư vấn quản lý d án ca 01 d án nm A hoặc 02 d án nm B cùng loại hoặc đã là ch huy trưng công trưng hng 1 hoc ch nhiệm thiết kế hng 1.

b) Hạng 2:

- Giám đốc tư vn quản lý d án phải có trình đ đi hc thuc chuyên ngành xây dng phù hợp vi yêu cầu ca d án, có chng nhận nghip v v qun lý d án.

- thi gian liên tc làm công tác thiết kế, thi công xây dựng ti thiểu 05 năm, đã là Giám đốc hoặc Phó Giám đốc tư vấn qun lý d án ca 01 d án nhóm B hoặc 02 d án nm C cùng loại hoặc đã là ch huy trưng công trưng hng 2 hoc ch nhiệm thiết kế hng 2.

3. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế đồ án quy hoạch xây dựng

3.1. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm thiết kế đồ án quy hoch xây dng

a) Hạng 1:

- Có chứng ch hành ngh kiến trúc sư, k sư phù hp vi công vic đảm nhn.

- Đã làm chủ nhiệm một đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh trở lên hoặc đồ án quy hoạch chung xây dựng từ loại 1 trở lên hoặc 02 đ án quy hoch chung xây dựng đô th loi 2 hoặc 03 đ án quy hoạch chung xây dng đô th loại 3 hoặc 03 quận ca thành ph trc thuc Trung ương hoặc là ch nhiệm hng II và đã là chnhiệm thiết kế 05 đ án quy hoch xây dng.

b) Hạng 2:

- Có chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư phù hợp với công việc đảm nhận.

- Đã làm ch nhiệm mt đ án quy hoch xây dng ng huyện trở lên hoặc đồ án quy hoạch chung khu công ngh cao, khu kinh tế đặc thù hoặc đ án quy hoch chung xây dng đô th t loi 2 trở lên hoặc 02 đô th loi 3 hoặc 03 đô th loại 4 hoặc 04 đô th loi 5 hoặc đã là ch trì thiết kế chuyên ngành đ án quy hoch ca 03 đ án quy hoch xây dựng ng huyện tr lên.

3.2. Điều kiện năng lực chủ trì thiết kế chuyên nnh đồ án quy hoch xây dựng

a) Hạng 1:

- Có chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư phù hợp với công việc đảm nhận.

- Đã là chủ trì thiết kế chuyên môn một đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh hoặc đồ án quy hoạch chung xây dựng từ loại 1 tr n hoc 02 đ án quy hoạch chung xây dng đô th loi 2 hoc 03 đ án quy hoch chung xây dng đô th loi 3 hoc 03 qun ca thành ph trc thuộc Trung ương hoc là ch trì thiết kế chuyên ngành đ án xây dng hng II và đã là ch trì chuyên ngành 05 đ án quy hoạch xây dng.

b) Hạng 2:

- Có chứng ch hành ngh kiến trúc sư, k sư phù hp vi công vic đảm nhn.

- Đã là ch trì thiết kế chuyên môn mt đ án quy hoạch xây dựng vùng huyn trlên hoc đ án quy hoạch chung khu công nghcao, khu kinh tế đc thù hoc đ án quy hoạch chung xây dng đô th t loi 2 tr n hoc 02 đô th loi 3 hoc 03 đô thloi 4 hoc 04 đô th loi 5 hoc đã tham gia thiết kế 05 đ án quy hoạch xây dng.

4. Điều kiện năng lc của chủ nhim, chủ trì thiết kế y dng:

4.1. Điều kiện năng lực của Chủ nhiệm thiết kế y dựng:

a) Hạng 1:

- Có chứng ch hành ngh kiến trúc sư, k sư phù hp vi công vic đảm nhn.

- Đã là ch nhiệm thiết kế ít nhất 01 công trình cp đặc bit hoc cấp I hoặc 02 công trình cp II cùng loi hoặc đã làm ch trì thiết kế 01 nh vực chuyên môn chính ca 03 công trình cp đặc bit hoặc cấp I cùng loi.

b) Hạng 2:

- Có chứng ch hành ngh kiến trúc sư, k sư phù hp vi công vic đảm nhn.

- Đã là ch nhiệm thiết kế ít nht 01 công trình cp II hoặc 02 công trình cp III cùng loi hoặc đã làm ch trì thiết kế mt lĩnh vc chuyên môn chính ca 03 công trình cp II cùng loi.

4.2. Điều kiện năng lực của Chủ trì thiết kế y dng:

a) Hạng 1:

- Có chứng ch hành ngh kiến trúc sư, k sư phù hp vi công vic đảm nhn.

- Đã làm ch t thiết kế chuyên môn ca ít nhất 01 công trình cp đặc bit hoặc cp I hoặc 02 công trình cấp II cùng loi.

b) Hạng 2:

- Có chứng ch hành ngh kiến trúc sư, k sư phù hp vi công vic đảm nhn.

- Đã làm ch t thiết kế chuyên môn ca ít nhất 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cp III cùng loi hoặc đã tham gia thiết kế 05 công trình cùng loi.

5. Điều kiện năng lực của chủ nhiệm kho sát xây dng:

a) Hạng 1:

- Có chứng ch hành ngh k sư.

- Đã là ch nhiệm ít nhất 01 nhiệm v kho sát công trình cấp I trở lên hoặc đã ch nhiệm 05 nhiệm v khảo sát công trình cp II.

b) Hạng 2:

- Có chứng ch hành ngh k sư.

- Đã ch nhiệm ít nhất 01 nhiệm v kho sát ca công trình cấp II hoặc 03 nhiệm v kho sát ca công trình cấp III hoặc đã tham gia ít nhất 05 nhiệm v kho sát công trình cp II trở lên.

6. Điều kiện năng lc của Chỉ huy trưng công trình:

a) Hạng 1:

- Có thi gian liên tục làm công tác thi công xây dng ti thiểu 07 năm.

- Đã là ch huy trưng công trưng ca công trình cp đặc bit hoặc cấp I hoặc 02 công trình cp II cùng loi.

b) Hạng 2:

- Có thi gian liên tục làm công tác thi công xây dng ti thiểu 05 năm.

- Đã là ch huy trưng công trưng ca công trình cp II hoc 02 công trình cấp III cùng loi.

7. Năng lực của cá nhân khi tham gia giám sát thi công xây dựng công trình: phi chng ch hành nghphù hp vi nh vc hành nghề.

8. Năng lực ca cá nhân khi tham gia thc hiện thí nghiệm chuyên ngành xây dựng: phải có chứng ch đào to phù hợp với công việc đảm nhn.

9. Năng lực ca cá nhân khi chủ trì t chức thc hiện công tác kiểm đnh: có nghiệp v v kim định, phi có ít nhất 10 năm kinh nghim hoạt đng trong lĩnh vc xây dựng và có năng lc ch trì mt trong các lĩnh vc thiết kế, giám sát thi công xây dng phù hợp vi loi, cấp công trình và nội dung kiểm định được giao.

10. Năng lc của cá nhân khi chủ trì tổ chức thc hiện công tác chứng nhn: nghiệp v v chng nhn, phải ít nht 10 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vc xây dng và năng lc ch trì mt trong các lĩnh vc thiết kế, giám sát thi công xây dng, kiểm định chất lưng công trình xây dng phù hp với loại và cấp công trình được chứng nhn.

11. Năng lc của ch trì thm tra thiết kế y dựng công trình:

Điu kin năng lc ca ch trì thm tra thiết kế xây dng công trình tương ứng vi điu kin năng lc ca ch trì thiết kế xây dng công trình được nêu ti mc 4.2 - Phn III ca Công văn này.

12. Năng lực của nhân khi thực hiện vn các công việc qun lý chi phí: phi có chng ch hành ngh k sư đnh giá xây dựng phù hp .

IV. Tổ chức thc hiện:

- Các đơn v, t chc hoạt động xây dng trên đa bàn tnh Bến Tre tham gia các lĩnh vc tư vn xây dng nêu ti mc I ca Công văn này tiến hành soát kê khai h sơ năng lc, kinh nghim, t đánh giá xếp hng theo biu mẫu kèm theo Công văn này gi v Sở Xây dựng trước ngày 30/04/2012 để Sở Xây dựng kiểm tra và công bố theo chỉ đạo của UBND tỉnh.

- Định kỳ 6 tháng và 1 năm Sở Xây dựng tổ chức đánh giá, kiểm tra và công bố xếp hạng các đơn vị đủ điều kiện theo quy định.

- Đ ngh các sở, ngành, huyn, thành ph được giao nhiệm v làm ch đu tư yêu cầu các Ban QLDA ch đưc phép thuê các đơn v tư vn đ điều kiện năng lc theo quy đnh ti hưng dn này.

Trên đây là hưng dn điu kin năng lc và đánh giá xếp hng các đơn vị, tổ chc hoạt động tư vấn xây dựng trên đa bàn tỉnh Bến Tre đ các đơn v triển khai thc hin./.

 

 

Nơi nhn:
- Ntrên (thực hin);
- UBND tỉnh (thay báo cáo);
- Các S: KHĐT, GTVT, CT, NN & PTNT,
- Các S, ban, ngành có đầu tư XDCT; (đ biết)
- UBND các huyện, Thành phố;
-, PGĐ SXD;
- Các tổ chức, đơn v tư vấn xây dựng trên đa bàn tnh;
- Phòng KTXD, TTra-SXD;
- Website Sở Xây dựng;
- Lưu VT, NB.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC





Bùi Trang Thun

 

BIỂU MẪU

KÊ KHAI HỒ SƠ NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM
(Đính kèm Công văn s .../SXD-KTXD ngày …../../2012 ca S Xây dng)

I. Gii thiệu chung:

- Tên đơn v: ................................

- Đa ch quan: ........................

- Số đin thoi, fax: .....................

- Tên người đi din đơn v, t chc: ..................

- Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết đnh thành lp đơn vị (photo công chng)

- Ngành nghkinh doanh hoặc chc năng, nhiệm vụ: ..................

- Mã s thuế: ................................

- Tng s cán b: .........................

II. khai trình đ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ ca cán b:

Kê khai danh sách cán b trình đ chuyên môn, nghip v: biu s 01 (photo kèm theo văn bng, chứng chỉ, chng nhận có công chng)

III. khai năng lc, kinh nghiệm của từng chức danh đm nhn:

1. Chức danh chủ nhiệm lập dự án: biu s 02 (photo kèm theo ít nhất 02 hsơ d án đã làm ch nhiệm và văn bn ca t chc tư vấn giao nhiệm v đảm nhn chc danh ch nhiệm lập d án).

2. Chức danh Giám đc vấn qun lý dự án: biu s 03 (photo kèm theo ít nhất 02 hợp đồng d án đã làm Giám đốc/Phó giám đốc tư vn quản lý d án công chứng và văn bản ca t chc tư vn giao nhiệm v đảm nhn chc danh trên (nếu có)).

3. Chức danh chủ nhim, chủ trì thiết kế quy hoch xây dng: biu s4a,4b (photo kèm theo ít nht 02 bn v thiết kế đã đảm nhn chc danh ch nhim, ch t và văn bn ca t chc tư vấn giao nhiệm v đảm nhận chc danh ch nhiệm thiết kế xây dng).

4. Chức danh Chủ nhim, chủ trì thiết kế:

4.1. Chức danh chủ nhiệm thiết kế: biểu s 05 (photo kèm theo ít nhất 02 bn v thiết kế đã đm nhận chc danh ch nhiệm và văn bn ca t chc tư vn giao nhiệm v đảm nhn chc danh ch nhiệm thiết kế xây dựng).

4.2. Chức danh chủ trì thiết kế: biểu s 06 (photo kèm theo ít nht 02 bn vthiết kế đã đảm nhận chc danh ch trì và văn bản ca t chc tư vn giao nhiệm vđảm nhận chc danh ch trì thiết kế xây dng).

5. Chức danh chủ nhiệm kho t xây dng: biu s 07 (photo kèm theo ít nhất 02 h sơ đã đảm nhn chc danh ch nhiệm và văn bn ca t chc tư vấn giao nhiệm v đảm nhn chc danh ch nhiệm khảo sát xây dng).

6. Chức danh Chỉ huy trưởng công trường: biu s 08 (photo kèm theo văn bn ca t chc giao nhiệm v đảm nhận chc danh ch huy trưng công trưng ca ít nhất 02 công trình).

7. Chức danh chủ trì thực hiện công tác kim đnh, chứng nhn: biu s 09 (photo kèm theo văn bn ca t chc giao nhiệm v đảm nhn chc danh ch t thc hin công tác kiểm đnh, chứng nhn).

IV. Danh mục các dự án, Báo cáo KT-KT đã tham gia vn xây dựng:

1. Danh mục công trình vn qun lý dự án: biu s 10 (photo kèm theo hp đng có công chứng).

2. Danh mục đồ án đã thực hiện thiết kế quy hoch y dng: Biu s11 (photo kèm theo hợp đồng có công chng).

3. Danh mục công trình vn kho t xây dng: Biểu s 12 (photo kèm theo hp đng có công chng).

4. Danh mục công trình vn thiết kế xây dựng: Biu s 13 (photo kèm theo ít nht 02 hp đng có công chng).

5. Danh mục công trình thi công XDCT: Biểu s 14 (photo kèm theo ít nht 02 hp đồng có công chứng).

6. Danh mục công trình vn giám t thi công XDCT: Biểu s 15 (photo kèm theo hp đng có công chng).

7. Danh mục công trình đã thực hin vấn kim đnh, vn chứng nhn an toàn chu lực, chng nhn cht lưng phù hợp: Biu s 16 (photo kèm theo hp đng công chứng).

8. Danh mục thiết bị phục v lĩnh vực vấn kho sát, kiểm đnh cht lượng, chứng nhn s phù hợp: Biu s 17.

Ghi chú:

- Đơn v không nht thiết phi kê khai đy đ các biu mu trên, mà ch cn kê khai các biu mẫu phù hp vi nh vc hot động tư vn ca đơn vị mình.

- khai năng lực, kinh nghim: đi vi tng chức danh ch cn kê khai t 01 đến 02 cán b đ điu kin.

V. Đánh giá xếp hng:

Đánh giá đơn v đ điều kin ca T chc tư vn xây dựng hng 1 hoc hng 2 hoặc chưa đ điu kin xếp hng đi với tng lĩnh vc c th:

1. Tư vấn lập d án đầu tư xây dng công trình: hng

2. Tư vấn quản lý d án đầu tư xây dng công trình: hng……

3. Tư vấn thiết kế quy hoch xây dng: hng………

4. Tư vấn thiết kế xây dựng công trình: hng

5. Tư vấn khảo sát xây dựng công trình: hạng………

6. Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình: hạng………

7. Tư vấn thí nghiệm chuyên ngành xây dng: hng……

8. Tư vấn kiểm định cht lưng công trình xây dng: hng

9. Tư vấn chứng nhn đ điu kin bo đm an toàn chịu lc công trình XD và chứng nhn s phù hợp về chất lưng công trình: hng

10. Tư vn thẩm tra thiết kế xây dựng công trình: hng

11. Tư vn qun lý chi phí đu tư xây dng công trình: hng……

Trên đây là hồ sơ kê khai năng lực, kinh nghiệm và đánh giá xếp hạng của (tên đơn vị) gửi Sở Xây dựng tổng hợp, xem xét công bố xếp hạng./.

 

Nơi nhn:
- Sở Xây dng;
….

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên và đóng dấu)

 

Biểu số 01

Stt

Họ và tên

Trình độ

Đã được cấp chứng ch hành nghề hot động xây dng

Đã được đào tạo bi dưỡng nghiệp vụ QLDA, kiểm đnh chất lượng, chứng nhận sự phù hợp

ĐH, THCN, CNKT

Chuyên ngành

Kiến trúc sư

Ksư

Giám sát

Đnh giá xây dựng

Đơn vị cấp, ngày tháng

QLDA

Kiểm đnh

Chứng nhận

Hạng 1

Hạng 2

Đơn vị cấp

Ngày, tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Nguyn Văn A

ĐH

Xây dựng

 

x

 

 

 

SXD Bến Tre

5/20/2010

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

SXD Bến Tre

5/20/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

SXD Bến Tre

30/05/2009

 

 

 

2

Nguyn Văn B

ĐH

K thut Xây dựng

 

x

 

 

 

SXD Long An

9/15/2009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

SXD Long An

6/10/2009

 

 

 

3

……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

STT

Họ và n

Thi gian làm công tác lập dự án

Đơn vị công tác

Số lưng dự án đã làm chnhim

Tên một số dự án đã làm ch nhim

( kê khai ít nhất 02 d án)

Dự án nhóm A

Dự án nhóm B

Dự án nhóm C

Tên dự án

Thi gian thực hin

Tng mức đầu tư á

Nhóm dự n (A, B, C)

 

Ví dụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyn Văn A

2000 - 2005

2006-2012

Công ty TNHH TVXD Công ty CP Tư vn XD

1

2

7

Công trình 1

2007

40 t đồng

B

Công trình 2

2009

35 t đồng

C

2

Nguyn Văn D

2003 - 2012

Công ty CP Tư vn XD

 

2

5

Công trình 2

2009

15 t đồng

C

 

 

 

 

 

 

 

Công trình 2

2009

15 t đồng

C

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

Họ và n

Thi gian

Đơn vị công tác

Tham gia thiết kế

Tham gia thi công

Tên một số dự án đảm nhận chức danh Giám đc/Phó Giám đốc

Tên dự án

(công trình)

Tng mc đầu tư

Nhóm dự án (A, B, C)

Ch đầu tư

Chức danh đảm nhận

Ví dụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nguyn Văn A

2005 - 2007

Cty TVXD A

x

 

Công trình 1

70 tỷ đồng

A

Sở GTVT

Giám đốc

2008 - 2011

Cty TVXD B

 

x

Công trình 2

15 tỷ đồng

C

UBND. TPBT

Giám đốc

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 4a

STT

Họ và n

Đm nhận ch nhim đồ án quy hoạch xây dng

Đm nhận ch nhim đồ án quy hoạch chung xây dng

Đm nhận chnhim thiết kế quy hoạch xây dng

Vùng tnh

Vùng huyn

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

 

Ví dụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyn Văn C

 

1

 

 

1

3

 

4

2

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 4b

STT

Họ và n

Đm nhận ch trì thiết kế chuyên môn đồ án quy hoạch xây dng

Đm nhận ch trì thiết kế đồ án quy hoạch chung xây dng

Đm nhận chtrì thiết kế chuyên nnh đồ án quy hoạch xây dng

Tham gia thiết kế đồ án quy hoạch xây dng

Vùng tnh

Vùng huyn

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

 

Ví dụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyn Văn C

 

1

 

 

1

3

 

4

4

2

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05

STT

Họ và n

Số lưng công trình đã làm chnhim thiết kế xây dng

Tên một số dự án đảm nhận chức danh ch nhim thiết kế

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Tên công trình

Thi gian thực hin

Tng mức đầu tư

Cấp công trình

 

Ví dụ:

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyn Văn D

 

2

3

Công trình A

2008

30 t đồng

II

Công trình B

2010

35 t đồng

II

2

Nguyn Văn C

 

 

 

Công trình C

2008

25 t đồng

III

3

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06

STT

Họ và n

Số lưng công trình đã làm chtrì thiết kế, thiết kế xây dng

Tên một số dự án đảm nhận chức danh ch trì thiết kế, thiết kế

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Tên công trình

Thi gian thực hin

Tng mức đầu tư

Cấp công trình

Ch trì, tham gia thiết kế-chuyên môn

 

Ví dụ:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyn Văn D

 

15

10

Công trình A

2008

30 t đồng

II

Chủ trì TK kết cấu

Công trình B

2010

35 t đồng

II

Chủ trì TK cấp thoát nưc

2

Nguyn Văn C

 

 

 

Công trình C

2008

25 t đồng

III

Chủ trì TK kết cấu

3

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 07

STT

Họ và n

Số lưng công trình đã làm ch nhim khảo sát

Tên một số dự án đảm nhận chức danh ch nhim khảo sát

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Tên công trình

Thi gian thực hin

Tng mức đầu tư

Cấp công trình

 

Ví dụ:

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyn Văn D

 

2

3

Công trình A

2008

30

II

Công trình B

2010

35

II

2

Nguyn Văn C

 

 

 

Công trình C

2008

25

III

3

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 08

STT

Họ và n

Thi gian tham gia thi công xây dng

Số lưng công trình đã làm chhuy trưng

Một số công trình đã đảm nhận chức danh chhuy trưng công trưng

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Tên công trình

Thi gian thực hin

Cấp công trình

 

Ví dụ:

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn A

10 năm

 

2

5

Công trình 1

2008

II

2

Nguyn Văn C

07 năm

 

1

5

Công trình 2

2008

III

3

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 09:

STT

H và tên

Thời gian tham gia hoạt đng xây dng

Đã làm ch t

Thiết kế

Giám sát

Kiểm định

 

Ví d:

 

 

 

 

1

Trần Văn A

10 năm

x

 

x

2

Nguyễn Văn C

07 năm

 

x

x

3

..

 

 

 

 

 

Biểu số 10:

STT

Tên d án

Tng mc đầu tư

D án nhóm

(A, B, C, hoặc

Báo cáo KT-KT)

Ch đu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 11:

STT

Tên d án

Ch đu tư

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 12:

STT

Tên công trình

Thời gian thc hiện

Cấp công trình

(I, II, III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 13:

STT

Tên công trình

Thời gian thc hin

Cấp công trình

(I, II, III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 14:

STT

Tên công trình

Thời gian thc hin

Cấp công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 15:

STT

Tên công trình

Thời gian thc hin

Cấp công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 16:

STT

Tên công trình

Thời gian thc hiện

Cấp công trình

Ni dung công việc thc hiện tư vn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 17:

STT

Tên thiết b

Tài sn ca đơn v/thuê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 123/SXD-KTXD

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu123/SXD-KTXD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/03/2012
Ngày hiệu lực29/03/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 123/SXD-KTXD

Lược đồ Công văn 123/SXD-KTXD 2012 năng lực đánh giá xếp hạng tổ chức tư vấn xây dựng Bến Tre


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Công văn 123/SXD-KTXD 2012 năng lực đánh giá xếp hạng tổ chức tư vấn xây dựng Bến Tre
              Loại văn bảnCông văn
              Số hiệu123/SXD-KTXD
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
              Người kýBùi Trang Thuận
              Ngày ban hành29/03/2012
              Ngày hiệu lực29/03/2012
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
              Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
              Cập nhật12 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 123/SXD-KTXD 2012 năng lực đánh giá xếp hạng tổ chức tư vấn xây dựng Bến Tre

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 123/SXD-KTXD 2012 năng lực đánh giá xếp hạng tổ chức tư vấn xây dựng Bến Tre