Công văn 1928/TTg-PL

Công văn 1928/TTg-PL năm 2013 đính chính Quyết định 09/2013/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 1928/TTg-PL năm 2013 đính chính Quyết định 09/2013/QĐ-TTg


THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1928/TTg-PL
V/v đính chính văn bản

Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2013

 

Kính gửi:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể.

 

Do sơ suất trong quá trình biên tập, xin đính chính một số sai sót kỹ thuật trong Phụ lục ban hành kèm theo Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở tại Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ như sau:

Tại các chỉ tiêu 2, chỉ tiêu 3, chỉ tiêu 4 (trang 1), chỉ tiêu 6 (trang 2) của Tiêu chí 1; chỉ tiêu 21, chỉ tiêu 22 (trang 5), chỉ tiêu 25 (trang 6) của Tiêu chí 4 và mục 6.2, mục 6.3 của Tiêu chí 6 (trang 9) Phụ lục viết là:

Chỉ tiêu 2

Tỷ lệ các vụ việc thuộc lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn

Từ 90% trở lên

60

Từ 80% đến dưới 90%

50

Từ 70% đến dưới 80%

40

Từ 60% đến dưới 70%

30

Từ 50% đến dưới 60%

20

Dưới 50%

10

Chỉ tiêu 3

Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực địa chính, đô thị, tài nguyên, môi trường được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn

Từ 90% trở lên

60

Từ 80% đến dưới 90%

50

Từ 70% đến dưới 80%

40

Từ 60% đến dưới 70%

30

Từ 50% đến dưới 60%

20

Dưới 50%

10

Chỉ tiêu 4

Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn

Từ 90% trở lên

60

Từ 80% đến dưới 90%

50

Từ 70% đến dưới 80%

40

Từ 60% đến dưới 70%

30

Từ 50% đến dưới 60%

20

Dưới 50%

10

Chỉ tiêu 6

Tỷ lệ vụ việc xử lý vi phạm hành chính được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn

Từ 90% trở lên

22

Từ 80% đến dưới 90%

16

Từ 70% đến dưới 80%

12

Từ 60% đến dưới 70%

8

Từ 50% đến dưới 60%

4

Dưới 50%

0

Chỉ tiêu 21

Có người tham gia trợ giúp pháp lý (Cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc tư vấn viên pháp luật hay luật sư tham gia trợ giúp pháp lý) hoạt động tại địa bàn, tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo tháng

15

Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo quý

10

Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ 06 tháng

5

Không tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý theo định kỳ nêu trên

0

Chỉ tiêu 22

Xã, phường thực hiện 02 nội dung sau: (1) Tập hợp nhu cầu trợ giúp pháp lý và đề xuất Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động tại địa bàn; (2) Ủy ban nhân dân xã, phường phối hợp với Trung tâm trợ giúp pháp lý, Chi nhánh và tạo điều kiện thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động (Nếu Trung tâm, Chi nhánh không tổ chức trợ giúp pháp lý lưu động thì vẫn được tính điểm)

Thực hiện 02/02 nội dung

20

Thực hiện 01/02 nội dung

10

Không thực hiện nội dung nào

0

Chỉ tiêu 25

Tỷ lệ đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý theo quy định được thụ lý và thực hiện

100%

25

Từ 90% đến dưới 100%

20

Từ 80% đến dưới 90%

16

Từ 70% đến dưới 80%

12

Từ 60% đến dưới 70%

8

Từ 50% đến dưới 60%

4

Dưới 50%

0

 

6.2

Câu lạc bộ về pháp luật

 

6.3

Xây dựng hương ước, quy ước

 

Nay xin sửa lại là:

Chỉ tiêu 2

Tỷ lệ các vụ việc thuộc lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn

Từ 90% trở lên

35

Từ 80% đến dưới 90%

30

Từ 70% đến dưới 80%

25

Từ 60% đến dưới 70%

20

Từ 50% đến dưới 60%

15

Dưới 50%

10

Chỉ tiêu 3

Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực địa chính, đô thị, tài nguyên, môi trường được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn

Từ 90% trở lên

35

Từ 80% đến dưới 90%

30

Từ 70% đến dưới 80%

25

Từ 60% đến dưới 70%

20

Từ 50% đến dưới 60%

15

Dưới 50%

10

Chỉ tiêu 4

Tỷ lệ các thủ tục thuộc lĩnh vực lao động, thương binh, xã hội được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn

Từ 90% trở lên

30

Từ 80% đến dưới 90%

25

Từ 70% đến dưới 80%

20

Từ 60% đến dưới 70%

15

Từ 50% đến dưới 60%

10

Dưới 50%

5

Chỉ tiêu 6

Tỷ lệ vụ việc xử lý vi phạm hành chính được giải quyết đúng trình tự, thủ tục và thời hạn

Từ 90% trở lên

20

Từ 80% đến dưới 90%

16

Từ 70% đến dưới 80%

12

Từ 60% đến dưới 70%

8

Từ 50% đến dưới 60%

4

Dưới 50%

0

Chỉ tiêu 21

Có người tham gia trợ giúp pháp lý (Cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc tư vấn viên pháp luật hay luật sư tham gia trợ giúp pháp lý) hoạt động tại địa bàn, tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo tháng

20

Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ theo quý

15

Tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý định kỳ 06 tháng

10

Không tiếp nhận và thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý theo định kỳ nêu trên

0

Chỉ tiêu 22

Xã, phường thực hiện 02 nội dung sau: (1) Tập hợp nhu cầu trợ giúp pháp lý và đề xuất Trung tâm trợ giúp pháp lý thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động tại địa bàn; (2) Ủy ban nhân dân xã, phường phối hợp với Trung tâm trợ giúp pháp lý, Chi nhánh và tạo điều kiện thực hiện trợ giúp pháp lý lưu động (Nếu Trung tâm, Chi nhánh không tổ chức trợ giúp pháp lý lưu động thì vẫn được tính điểm)

Thực hiện 02/02 nội dung

25

Thực hiện 01/02 nội dung

15

Không thực hiện nội dung nào

0

Chỉ tiêu 25

Tỷ lệ đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý theo quy định được thụ lý và thực hiện

100%

30

Từ 90% đến dưới 100%

25

Từ 80% đến dưới 90%

20

Từ 70% đến dưới 80%

15

Từ 60% đến dưới 70%

10

Từ 50% đến dưới 60%

5

Dưới 50%

0

 

6.2

Câu lạc bộ về pháp luật

35

6.3

Xây dựng hương ước, quy ước

35

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Tư pháp;
- VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, TGĐ Cổng TTĐT, Công báo;
- Lưu: VT, PL (3).

TUQ. THỦ TƯỚNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP




Hà Hùng Cường

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 1928/TTg-PL

Loại văn bản Công văn
Số hiệu 1928/TTg-PL
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 13/11/2013
Ngày hiệu lực 13/11/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 1928/TTg-PL năm 2013 đính chính Quyết định 09/2013/QĐ-TTg


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Công văn 1928/TTg-PL năm 2013 đính chính Quyết định 09/2013/QĐ-TTg
Loại văn bản Công văn
Số hiệu 1928/TTg-PL
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Người ký Hà Hùng Cường
Ngày ban hành 13/11/2013
Ngày hiệu lực 13/11/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 11 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Công văn 1928/TTg-PL năm 2013 đính chính Quyết định 09/2013/QĐ-TTg

Lịch sử hiệu lực Công văn 1928/TTg-PL năm 2013 đính chính Quyết định 09/2013/QĐ-TTg

  • 13/11/2013

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 13/11/2013

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực