Công văn 20512/QLD-ĐK

Công văn 20512/QLD-ĐK năm 2019 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 20512/QLD-ĐK 2019 đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20512/QLD-ĐK
V/v đính chính thông tin trong Quyết định cp giy ĐKLH

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2019

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành ph trc thuộc Trung ương;
- Cá
c cơ s đăng ký có thuốc đưc đính chính.

Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các công ty đăng ký thuc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cp giy đăng ký lưu hành thuốc.

Căn c h sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Qun lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cp giy đăng ký lưu hành đối với các thuốc tại Phụ lục kèm theo ng văn này.

Cục Qun lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: P. QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website;
- Lưu: VT, ĐKT (LA).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC 08 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo công văn số 20512/QLD-ĐK ngày 09/12/2019 của Cục Quản Dược)

TT

Tên thuốc

Công ty đăng ký

Số đăng ký

Số Quyết định/Số công văn

Ngày Quyết định/Công văn

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

1

Neublod

Công ty Cổ phần dược và thiết bị y tế Hà Tây

GC-0233-14

15672/QLD-ĐK

12/09/2019

Số đăng ký

GC-233-14

GC-0233-14

2

Ocefacef 250

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

VD-20737-14

15676/QLD-ĐK

12/09/2019

Hiệu lực s đăng ký

12 tháng kể từ ngày giấy đăng ký hết hiệu lực (06/12/2019)”

12 tháng kể từ ngày ký công văn này

3

Usabetic VG 50

Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A

VD-27783-17

406/QĐ-QLD

19/09/2017

Tên thuốc

Usabetic VG 50

Usabetic - VG 50

4

Greenramin

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

VD-27884-17

406/QĐ-QLD

19/09/2017

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Mỗi ống 15 ml chứa: Sắt III (dưới dạng sắt protein succinylat) 40 mg

Mỗi ống 15 ml chứa: Sắt protein succinylat 800mg tương ứng với Fe (III) 40mg

5

Clodifen 200

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

VD-30805-18

442/QĐ-QLD

05/07/2018

Địa chỉ nhà sản xuất

Số 35 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Số 29A Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương Việt Nam

6

Clodifen 400

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

VD-30806-18

442/QĐ-QLD

05/07/2018

Địa chỉ nhà sản xuất

Số 35 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Số 29A Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương Việt Nam

7

Fascip 250

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

VD-30807-18

442/QĐ-QLD

05/07/2018

Địa chỉ nhà sản xuất

Số 35 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Số 29A Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương Việt Nam

8

Amoxicilin 875 mg

Công ty CPDP Hà Tây

VD-31665-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Amoxicilin (dưới dạng amoxcilin trihydrat) 875 mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 875 mg

9

Cồn y tế 90°

Công ty CPDP Hà Tây

VD-31678-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Cồn y tế 90

Cồn y tế 90°

10

Eurbic

Công ty CPDP Hà Tây

VD-31683-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Meloxicam 15 mg

Meloxicam 7,5 mg

11

Vitamin B6 10 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

VD-31698-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 1 lọ 1000 viên

Lọ 1000 viên

12

Glucanat

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

VD-31762-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tên thuốc

Glucanat

Gucanat

13

TP Natri clorid 0,9%

Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát

VD-31909-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Quy cách đóng gói

Mỗi 25 ml chứa Natri clorid 4,5g

Mỗi 500 ml chứa Natri clorid 4,5g

14

Việt dược trị ho

Công ty TNHH Dược phẩm Thiên Minh

VD-32361-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Tên thuốc

Việt dược trị ho

Vit dược trị ho trị hen

15

Cefazolin 2g

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

VD-32363-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Địa chỉ nhà sản xuất

Số 35 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Số 29A Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương Việt Nam

16

Deslornine

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

VD-32364-19

108/QĐ-QLD

27/02/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ xé hoặc vỉ nhôm-nhôm); Hộp 1 túi nhôm chứa 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC)

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ xé hoặc vỉ nhôm-nhôm); Hộp 1 túi nhôm chứa 1 vỉ, 3 vỉ, 5 v, 10 vỉ x 10 viên (v nhôm/PVC-PVdC)

17

TaclaGSV

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

VD-32622-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 1 lọ 60 ml

Hộp 1 chai 60 ml

18

Hắc hổ hoạt lạc cao

Công ty cổ phn dược phẩm trung ương 2

VD-33574-19

652/QLD-ĐK

23/10/2019

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Mỗi 20g cao xoa chứa: Menthol 1,6g; Tinh dầu bạc hà 2,18g; Long não 3,18g; Tinh dầu quế 0,3g; Tinh dầu đinh hương 0,4g; Eucalyptol 0,43g; Methyl Salicylat 0,4g

Mỗi 20g cao xoa chứa: Menthol 1,6g; Tinh dầu bạc hà 2,18g; Long não 3,18g; Tinh dầu quế 0,3g; Tinh dầu đinh hương 0,4g; Eucalyptol 0,43 g; Methyl Salicylat 4g

19

Hắc hổ hoạt lạc cao

Công ty cổ phn dược phẩm trung ương 2

VD-33574-19

652/QLD-ĐK

23/10/2019

Quy cách đóng gói

H?p 1 l? 20g

Hộp 01 lọ 20g

20

Dokreal

Công ty TNHH Thương mại Phú Lâm Trang

VD-33973-19

652/QLD-ĐK

23/10/2019

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Isotretinoin 20 mg

Isotretinoin 25 mg

Danh mục gồm 4 trang 20 thuốc

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 20512/QLD-ĐK

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu20512/QLD-ĐK
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/12/2019
Ngày hiệu lực09/12/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 20512/QLD-ĐK

Lược đồ Công văn 20512/QLD-ĐK 2019 đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Công văn 20512/QLD-ĐK 2019 đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành
          Loại văn bảnCông văn
          Số hiệu20512/QLD-ĐK
          Cơ quan ban hànhCục Quản lý dược
          Người kýNguyễn Thành Lâm
          Ngày ban hành09/12/2019
          Ngày hiệu lực09/12/2019
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThể thao - Y tế
          Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
          Cập nhật4 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 20512/QLD-ĐK 2019 đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 20512/QLD-ĐK 2019 đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành

                      • 09/12/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 09/12/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực