Công văn 2101/UBND-KTN

Công văn 2101/UBND-KTN về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Nội dung toàn văn Công văn 2101/UBND-KTN Bảng giá ca máy thiết bị xây dựng công trình 2015 Bình Định


Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2101/UBND-KTN

Bình Định, ngày 14 tháng 05 năm 2015

 

CÔNG BỐ

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2015

Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, t hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dn xác định đơn giá nhân công trong qun lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng vhướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dng công trình;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 48/TTr-SXD ngày 06 tháng 5 năm 2015,

Ủy ban nhân dân tnh công b Bảng giá ca máy và thiết b thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Định năm 2015 để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng kể từ ngày 15/5/2015. Công bố này thay thế Công bố số 353/UBND-KTN ngày 24/01/2014 và Văn bản số 819/UBND-KTN ngày 05/3/2015 của UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c)
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
Các Sở: XD, GTVT, NNPTNT, CT, TC, LĐTBXH, KHĐT;
-
UBND các huyện, thị xã, thành phố;
-
CVP, PVPCN;
-
Lưu: VT, K14.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH ĐỊNH

Công bố theo công bố số 2101/UBND-KTN ngày 14/05/2015 của UBND tỉnh Bình Định

Phần I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. ĐI TƯỢNG, PHẠM VI ÁP DỤNG

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Định dùng làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định.

II. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ

1. Cơ sxác định

- Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động;

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

- Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương quy định về giá bán điện;

- Thông báo giá số 1050/TB-TC-XD ngày 13/4/2015 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng về công bố giá vật liệu xây dựng tháng 4 năm 2015.

2. Cách xác định giá ca máy

- Giá ca máy và thiết bị thi công (sau đây gọi là giá ca máy) được xác đnh theo hướng dẫn tại Điu 6 của Thông tư s 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

- Danh mục máy; nguyên giá máy và thiết bị; các định mức khu hao, sửa chữa, tiêu hao nhiên liệu, năng lượng; số ca năm; thành phần, cấp bậc, số lượng thợ điều khiển máy được lấy theo Phụ lục của Thông tư 06/2010/TT-BXD.

- Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công được lấy theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD, địa bàn áp dụng mức lương đầu vào theo quy định tại Nghị định số 103/2014/NĐ-CP Cụ th:

+ Khu vực thành phố Quy Nhơn với mức lương vùng III là 2.000.000 đồng/tháng;

+ Khu vực các huyện, thị xã còn lại với mức lương vùng IV là 1.900.000 đồng/tháng.

- Cấp bậc, hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng được lấy theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD.

- Giá nhiên liệu được lấy theo Thông báo giá số 1050/TB-TC-XD ngày 13/4/2015 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng về công bố giá vật liệu xây dựng. Cụ thể như sau:

● Xăng 92:

16.018 đ/lít;

● Dầu diezen 0,05S:

14.536 đ/lít;

● Ma zút:

10.203 đ/lít (đã nhân hệ số quy đổi từ kg sang lít: 0,87)

- Giá điện được lấy theo giá bán lẻ điện cho ngành sản xuất, gibình thường quy định tại Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương: 1.518 đ/kW

- Giá nhiên liệu, năng lưng kể trên chưa có thuế giá trị gia tăng.

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Giá ca máy được điều chỉnh phù hợp với từng điều kiện cụ thể của công trình trên cơ sở mức biến động giá ca các yếu tố chi phí tính giá ca máy như: nguyên giá máy và thiết bị, giá nhiên liệu, năng lượng, chế độ tin lương... Phương pháp điều chỉnh giá ca máy như hướng dẫn tại Điều 9 của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

- Việc áp dụng và quản lý giá ca máy của các chủ thể theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Giá ca máy các loại trạm trộn bê tông át phan trong Công bố này không tính hao phí các nhiên liệu dầu diezen, dầu mazut, trong trạm trộn chỉ tính hao phí điện năng cho một ca máy.

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công  xây dựng công trình áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng để thi công các công trình có điều kiện làm việc bình thường. Trong trường hợp máy và thiết bị thi công làm việc trong điều kiện ở vùng nước mặn, nước lợ thì giá ca máy trong bảng giá này được điều chỉnh với hệ số 1,055.

- Việc xác định vùng nước mặn, nước lợ, loại máy và thiết bị thi công cũng như thời điểm đưa vào làm việc trong điều kiện này, chủ đầu tư, đơn vị tư vấn tổ chức thực hiện khảo sát, đánh giá điều kiện ăn mòn do nước mặn, nước lợ căn cứ theo các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành để áp dụng.

- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để cùng nghiên cứu giải quyết.

Phần II

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(Ban hành kèm theo Công bố số 2101/UBND-KTN ngày 14/05/2015 của UBND tỉnh)

STT

LOI MÁY VÀ THIẾT BỊ

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG 1 CA

THÀNH PHN - CẤP BẬC THỢ ĐIU KHIỂN MÁY

GIÁ CA MÁY (ĐNG/CA)

CÁC HUYỆN, TX AN NHƠN

TP. QUY NHƠN

 

Máy đào mt gầu, bánh xích: dung tích gầu

 

 

1

0,22 m3

32,40

lít diezel

1x4/7

1.233.704

1.243.511

2

0,30 m3

35,10

lít diezel

1x4/7

1.391.370

1.401.177

3

0,40 m3

42,66

lít diezel

1x4/7

1.594.767

1.604.574

4

0,50 m3

51,30

lít diezel

1x4/7

1.859.635

1.869.442

5

0,65 m3

59,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.290.128

2.310.012

6

0,80 m3

64,80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.473.149

2.493.033

7

1,00 m3

74,52

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.828.161

2.851.661

8

1,20 m3

78,30

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.349.431

3.372.931

9

1,25 m3

82,62

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.450.039

3.473.539

10

1,60 m3

113,22

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.177.002

4.200.502

11

2,00 m3

127,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.011.622

5.037.584

12

2,30 m3

137,70

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.502.229

5.528.191

13

2,50 m3

163,71

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.988.541

6.014.503

14

3,50 m3

196,35

lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.060.116

8.086.078

15

3,60 m3

198,90

lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.363.680

8.389.642

16

5,40 m3

218,28

lít diezel

1x4/7+1x7/7

9.655.697

9.681.659

17

6,50 m3

332,01

lít diezel

1x4/7+1x7/7

13.236.738

13.262.700

18

9,50 m3

397,80

lít diezel

1x4/7+1x7/7

18.249.494

18.275.455

19

10,40 m3

408,00

lít diezel

1x4/7+1x777

19.865.805

19.891.767

 

y đào một gu, bánh xích, động điện - dung tích gu:

 

 

20

2,5 m3

672,00

kWh

1x4/7+1x7/7

4.410.725

4.436.687

21

4,00 m3

924,00

kWh

1x4/7+1x7/7

5.861.996

5.887.957

22

4,60 m3

1.050,00

kWh

1x4/7+1x7/7

7.598.476

7.624.437

23

5,00 m3

1.134,00

kWh

1x4/7+1x7/7

7.829.482

7.855.443

24

8,00 m3

2.079,00

kWh

1x4/7+1x7/7

13.450.827

13.476.788

 

Máy đào mt gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

25

0,15 m3

29,70

lít diezel

1x4/7

1.133.922

1.143.729

26

0,30 m3

33,48

lít diezel

1x4/7

1.378.489

1.388.297

27

0,75 m3

56,70

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.288.431

2.308.316

28

1,25 m3

73,44

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.378.007

3.401.507

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gu:

 

 

29

0,40 m3

59,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.260.009

2.279.894

30

0,65 m3

64,80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.439.925

2.459.810

31

1,00 m3

82,60

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.362.690

3.386.190

32

1,20 m3

113,20

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.076.544

4.100.044

33

1,60 m3

127,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.857.246

4.883.207

34

2,30 m3

163,70

lít diezel

1x4/7+1x7/7

6.207.419

6.233.381

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

35

0,60 m3

29,10

lít diezel

1x4/7

1.210.651

1.220.459

36

1,00 m3

38,76

lít diezel

1x4/7

1.543.578

1.553.386

37

1,25 m3

46,50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.979.337

1.999.222

38

1,65 m3

75,24

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.670.701

2.690.586

39

2,00 m3

86,64

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.838.842

2.858.726

40

2,30 m3

94,65

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.235.995

3.259.495

41

2,80 m3

100,80

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.665.839

3.689.339

42

3,20 m3

134,40

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.931.200

4.954.700

43

4,20 m3

159,60

lít diezel

1x4/7+1x6/7

6.126.893

6.150.393

44

Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

 

510.669

510.669

 

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

45

0,90 m3

51,84

lít diezel

1x3/7+1x5/7

3.998.621

4.018.506

46

1,65 m3

65,25

lít diezel

1x3/7+1x5/7

4.627.765

4.647.650

47

4,20 m3

89,04

lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.170.580

8.194.080

 

Máy cào đá, động điện - năng suất:

 

 

48

2 m3/ph

132,00

kWh

1x4/7+1x5/7

1.080.825

1.102.209

49

3 m3/ph

247,50

kWh

1x4/7+1x5/7

1.613.584

1.634.968

50

8 m3/ph

673,20

kWh

1x4/7+1x6/7

3.224.772

3.248.272

 

Máy ủi - công sut:

 

 

 

 

51

45,0 CV

22,95

lít diezel

1 x 4/7

936.460

946.968

52

54,0 CV

27,54

lít diezel

1x4/7

1.032.209

1.042.017

53

75,0 CV

38,25

lít diezel

1x4/7

1.299.541

1.309.355

54

108,0 CV

44,10

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.799.426

1.819.310

55

108,0 CV

46,20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.882.714

1.902.599

56

130,0 CV

54,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.233.629

2.253.514

57

140,0 CV

58,80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.558.652

2.578.537

58

160,0 CV

67,20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.855.747

2.875.631

59

180,0 CV

75,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

3.102.983

3.122.868

60

250,0 CV

93,60

lít diezel

1x3/7+1x6/7

3.795.971

3.817.971

61

271,0 CV

105,69

lít diezel

1x3/7+1x6/7

4.194.092

4.216.092

62

320,0 CV

124.80

lít diezel

1x3/7+1x7/7

5.266.971

5.291.433

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích dung tích thùng:

 

 

63

2,50 m3

37,67

lít diezel

1x4/7

1.395.136

1.404.943

64

2,75 m3

38,48

lít diezel

1x4/7

1.471.342

1.481.149

65

3,00 m3

40,50

lít diezel

1x4/7

1.537.870

1.547.678

66

4,50 m3

58,32

lít diezel

1x4/7

2.046.788

2.056.596

67

5,00 m3

58,32

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.276.934

2.296.819

68

8,0 m3

71,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.718.828

2.738.713

69

9,0 m3

76,50

lít diezel

1x3/7+1x6/7

2.945.864

2.967.864

 

Máy cạp tụ hành - dung tích thùng:

 

 

70

9,0 m3

132,00

lít diezel

1x3/7+ 1x6/7

4.026.448

4.048.448

71

10,0 m3

138,00

lít diezel

1x3/7+1x6/7

4.136.637

4.158.637

72

16,0 m3

153,90

lít diezel

1x3/7+1x7/7

5.131.967

5.156.429

73

25,0 m3

182,40

lít diezel

1x3/7+1x7/7

6.146.394

6.170.855

 

Máy san tụ hành - công suất:

 

 

 

74

54,0 CV

19,44

lít diezel

1x4/7

1.291.824

1.301.631

75

90,0 CV

32,40

lít diezel

1x4/7

1.644.161

1.653.969

76

108,0 CV

38,88

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.020.505

2.040.389

77

180,0 CV

54,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.858.759

2.878.644

78

250,0 CV

75,00

lít diezel

1x3/7+ 1x6/7

3.649.374

3.671.374

 

y đm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

79

50 kg

3,06

lít xăng

1x3/7

252.068

260.375

80

60 kg

3,57

lít xăng

1x3/7

271.463

279.771

81

70 kg

4,08

lít xăng

1x3/7

284.232

292.540

82

80 kg

4,59

lít xăng

1x3/7

295.770

304.078

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

83

9,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7

1.119.342

1.129.150

84

12,5 T

38,40

lít diezel

1x4/7

1.170.391

1.180.198

85

18,0 T

46,20

lít diezel

1x4/7

1.387.083

1.396.890

86

25,0 T

54,60

lít diezel

1x5/7

1.695.244

1.706.821

87

26,5 T

63,00

lít diezel

1x5/7

1.858.368

1.869.945

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

88

9,0 T

34,00

lít diezel

1x5/7

1.351.726

1.363.303

89

16,0 T

37,80

lít diezel

1x5/7

1.493.235

1.504.812

90

17,5 T

42,00

lít diezel

1x5/7

1.628.443

1.640.020

91

25,0 T

54,60

lít diezel

1x5/7

1.889.082

1.900.659

 

y đm rung t hành - trọng lượng:

 

 

92

8 T

19,20

lít diezel

1x4/7

1.239.393

1.249.201

93

15 T

38,64

líl diezel

1x4/7

1.997.730

2.007.538

94

18 T

52,80

lít diezel

1x4/7

2.421.800

2.431.608

95

25 T

67,20

lít diezel

1x4/7

2.787.327

2.797.135

 

Đầm chân cừu - đầu kéo - trọng lượng:

 

 

96

5,5 T

25,92

lít diezel

1x4/7

1.042.211

1.052.019

97

9,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7

1.306.906

1.316.713

 

Đầm bánh thép t hành - trọng lượng:

 

 

98

8,50 T

24,00

lít diezel

1x3/7

870.724

879.031

99

10,0 T

26,40

lít diezel

1x4/7

1.040.336

1.050.144

100

12,2 T

32,16

lít diezel

1x4/7

1.166.914

1.176.722

101

13,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7

1.264.623

1.274.430

102

14,5 T

38,40

lít diezel

1x4/7

1.372.718

1.382.526

103

15,5 T

41,76

lít diezel

1x4/7

1.535.773

1.545.581

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng:

 

 

104

...

 

 

 

 

 

 

Ô tô vận ti thùng - trọng tải:

 

 

 

105

2,0 T

12,00

lít xăng

1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

598.615

608.499

106

2,5 T

13,00

lít xăng

1x3/4 Loại < 3,5 Tấn

683.495

695.226

107

4,0 T

20,00

lít xăng

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

792.838

802.723

108

5,0 T

25,00

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

926.652

936.537

109

6,0 T

29,00

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1.066.852

1.078.582

110

7,0 T

31,00

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1.176.113

1.187.844

111

10,0 T

38,00

lít diezel

1x2/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.403.424

1.414.732

112

12,0 T

41,00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.535.507

1.548.737

113

12,5 T

42,00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.590.935

1.604.166

114

15,0 T

46,20

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.759.844

1.773.075

115

20,0 T

56,00

lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

2.330.563

2.343.794

 

Ô tô t đ - trng ti:

 

 

 

 

116

2,5 T

18,90

lít xăng

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

746.409

756.294

117

3,5 T

28,35

lít xăng

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

943.888

953.772

118

4,0 T

32,40

lít xăng

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1.044.975

1.054.860

119

5,0 T

40,50

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1.201.608

1.211.492

120

6,0 T

43,20

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1.335.145

1.346.875

121

7,0 T

45,90

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1.477.277

1.489.008

122

9,0 T

51,30

lít diezel

1x2/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

1.635.250

1.646.558

123

10,0 T

56,70

lít diezel

1x2/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.775.833

1.787.141

124

12,0 T

64,80

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

2.043.040

2.056.271

125

15,0 T

72,90

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

2.336.612

2.349.843

126

20,0 T

75,60

lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

2.659.279

2.672.510

127

22,0 T

76,95

lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 -25,0 Tấn

2.892.964

2.906.195

128

25,0 T

81,00

lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

3.313.347

3.329.155

129

27,0 T

86,40

lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

3.692.606

3.708.414

130

32,0 T

91,68

lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

4.614.080

4.629.888

131

36,0 T

116,40

lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

5.713.210

5.729.017

132

42,0 T

130,56

lít diezel

1x3/4 Loại > 40,0 Tấn

6.696.575

6.712.383

133

55,0 T

156,00

lít diezel

1x4/4 Loại > 40,0 Tấn

7.489.286

7.507.824

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

134

150,0 CV

30,00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.229.007

1.242.237

135

180,0 CV

36,00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.422.025

1.435.256

136

200,0 CV

40,00

lít diezel

1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn

1.579.647

1.592.877

137

240,0 CV

48,00

lít diezel

1x3/4 Loại 16,5-25,0 Tấn

1.815.447

1.828.678

138

255,0 CV

51,00

lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

2.033.900

2.049.708

139

272,0 CV

56,00

lít diezel

1x3/4 Loại 25,0 -40,0 Tấn

2.261.472

2.277.279

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

140

5,0 m3

36,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.833.504

1.856.388

141

6,0 m3

43,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

2.067.884

2.090.768

142

8,0 m3

50,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,55 -25 Tấn

2.718.051

2.740.936

143

8,7 m3

52,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5-25 Tn

2.999.519

3.022.403

144

10,7 m3

64,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25 Tn

3.797.822

3.820.707

145

14,5 m3

70,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25 -40 Tn

4.839.636

4.866.944

 

Ô tô tưi nước - dung tích:

 

 

 

146

4,0 m3

20,25

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

932.060

941.945

147

5,0 m3

22,50

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

1.032.740

1.044.471

148

6,0 m3

24,00

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

1.124.864

1.136.595

149

7,0 m3

25,50

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.253.711

1.266.941

150

9,0 m3

27,00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.372.817

1.386.048

151

16 m3

35,10

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.696.334

1.709.565

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

152

2,0 m3 (3 T)

18,90

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 <= Tn

948.622

958.506

153

3,0 m3 (4.5 T)

27,00

lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1.331.535

1.343.266

 

Xe ép rác - trng tải:

 

 

 

154

1,2 T

16,10

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

853.563

863.448

155

1,5 T

18,00

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

900.084

909.969

156

2,0 T

20,80

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

1.111.197

1.121.082

157

4,0 T

40,50

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1.516.616

1.526.501

158

7,0 T

51,30

lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1.773.381

1.783.266

159

10,0 T

64,80

lít diezel

1 x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

2.135.011

2.148.242

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

64,80

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

2.284.156

2.297.387

161

Xe ti thùng kín - tải trọng 1.5 tấn

20,80

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

923.463

933.347

162

Xe nhặt xác

15,10

lít diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 Tấn

1.651.949

1.661.834

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

 

163

5,0 T

27,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

1.530.262

1.550.378

164

6,0 T

28,80

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

1.699.301

1.719.416

165

7,0 T

30,60

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5-7,5 Tấn

1.941.862

1.961.977

166

10,0 T

37,80

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

2.641.722

2.664.607

 

Ô tô bán ti - trọng ti:

 

 

 

 

167

1.5 T

18.00

lít xăng

1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

917.756

927.641

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

168

2,0 T

 

 

1x1/4 loại <3,5 tấn

221.500

229.884

169

4,0 T

 

 

1x1/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

242.430

250.814

170

7,5 T

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

277.081

286.735

171

14,0 T

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

327.479

337.132

172

15,0 T

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

337.823

347.477

173

21,0 T

 

 

1x1/4 loại 16,5 - 25 tấn

362.584

372.238

174

40,0 T

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

496.957

508.457

175

100,0 T

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

722.172

733.672

176

125,0 T

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

782.666

794.166

 

Máy kéo bánh xích - công sut:

 

 

 

177

45,0 CV

21,60

lít diezel

1x4/7

786.744

796.552

178

54,0 CV

25,92

lít diezel

1x4/7

900.582

910.389

179

75,0 CV

32,40

lít diezel

1x4/7

1.049.422

1.059.230

180

110,0 CV

41,47

lít diezel

1x4/7

1.257.722

1.267.530

181

130,0 CV

49,92

lít diezel

1x4/7

1.417.107

1.426.914

 

Máy kéo bánh hơi - công sut:

 

 

 

182

28,0 CV

11,76

lít diezel

1x4/7

564.515

574.323

183

40,0 CV

16,80

lít diezel

1x4/7

658.613

668.420

184

50,0 CV

21,00

lít diezel

1x4/7

746.891

756.698

185

60,0 CV

25,20

lít diezel

1x4/7

839.264

849.072

186

80,0 CV

33,60

lít diezel

1x4/7

1.045.014

1.054.822

187

165,0 CV

55,44

lít diezel

1x4/7

1.454.898

1.464.706

188

215,0 CV

67,73

lít diezel

1x5/7

1.789.628

1.801.205

 

Thiết bị phục vụ vận chuyn đá n mìn trong hm:

 

 

189

Tời ma nơ - 13 kW

42,90

kWh

1x4/7+ 1x5/7

495.970

517.354

190

Xe goòng 3 T

 

 

1x4/7+1x5/7

427.548

448.932

191

Xe goòng 5.8 m3

 

 

1x4/7+1x5/7

1.273.214

1.294.599

192

Đầu kéo 30 T

37,44

lít diezel

1x4/7+1x5/7

2.807.402

2.828.787

193

Quang lật 360 T/h

27,00

kWh

1x4/7+1x5/7

620.240

641.625

 

Cần trục máy kéo - sc nâng:

 

 

 

194

5,0 T

18,00

lít diezel

1x5/7

889.768

901.345

195

6,0 T

21,00

lít diezel

1x5/7

994.837

1.006.414

196

7,0 T

24,00

lít diezel

1x5/7

1.134.856

1.146.433

197

8,0 T

33,00

lít diezel

1x5/7

1.354.595

1.366.172

 

Máy đặt đường ống:

 

 

 

198

Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T

53,10

lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.088.631

3.123.708

199

Tời kéo ng trên xe xích - sức kéo 7,5 T

53,10

lít diezel

2x4/7+1x5/7+1x6/7

2.573.934

2.618.819

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

200

1,0 T

21,38

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại <3,5 Tấn

1.236.965

1.257.081

201

3,0 T

24,75

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại <3,5 Tấn

1.398.012

1.418.127

202

4,0 T

25,88

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

1.462.077

1.482.193

203

5,0 T

30,38

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

1.596.659

1.616.774

204

6,0 T

32,63

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn

1.805.660

1.825.776

205

10,0 T

37,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

2.188.881

2.211.766

206

16,0 T

43,00

lít diezel

1x1/4 +1 x3/4Loại 7,5 -16,5 Tấn

2.484.705

2.507.589

207

20,0 T

44,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

2.842.670

2.865.555

208

25,0 T

50,00

lít diezel

1x1/4 + 1x3/4Loại 16,5 -25 Tấn

3.170.079

3.192.963

209

....

 

 

 

 

 

210

35,0 T

60,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25 -40 Tn

4.006.818

4.034.125

211

40,0 T

64,00

lít diezel

1x1/4 + 1 x3/4 Loại =>40 Tấn

4.628.365

4.655.673

212

45,0 T

66,00

lít diezel

1x1/4 +1 x3/4 Loại =>40 Tấn

5.169.759

5.197.067

213

50,0 T

70,00

lít diezel

1x1/4 +1 x3/4 Loại =>40 Tấn

5.982.693

6.010.001

 

Cần trc bánh hơi - sc nâng:

 

 

 

214

16,0 T

33,00

lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1.898.257

1.918.142

215

25,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

2.242.716

2.266.216

216

40,0 T

49,50

lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

3.622.626

3.646.126

217

63,0 T

60,55

lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

4.237.734

4.261.234

218

90,0 T

68,75

lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

6.663.087

6.689.048

219

100,0 T

74,25

lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

7.981.378

8.017.148

220

110,0 T

77,50

lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

9.563.350

9.599.119

221

130,0 T

81,00

lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

11.110.724

11.146.493

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

222

5,0 T

31,50

lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1.748.548

1.768.433

223

7,0 T

33,00

lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1.871.547

1.891.431

224

10,0 T

36,00

lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

1.996.093

2.015.977

225

16,0 T

45,00

lít diezel

1x3/7 + 1x5/7

2.454.320

2.474.204

226

25,0 T

47,00

lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

3.031.331

3.054.831

227

28,0 T

48,75

lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

3.419.885

3.443.385

228

40,0 T

51,25

lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

4.422.792

4.446.292

229

50,0 T

53,75

lít diezel

1x4/7 + 1x6/7

4.789.302

4.812.802

230

63,0 T

56,25

lít diezel

1x4/7 + 1x7/7

5.643.877

5.669.839

231

100,0 T

58,95

lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

7.688.657

7.724.427

232

110,0 T

62,78

lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

8.667.160

8.702.929

233

130,0 T

72,00

lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

11.657.253

11.693.022

234

150,0 T

83,25

lít diezel

2x4/7 + 1x7/7

12.972.371

13.008.141

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

235

3,0 T

37,50

kWh

1x3/7 + 1x5/7

954.896

974.780

236

5,0 T

42,00

kWh

1x3/7 + 1x5/7

1.149.847

1.169.732

237

8,0 T

52,50

kWh

1x3/7 + 1x5/7

1.242.653

1.262.538

238

10,0 T

60,00

kWh

1x3/7 + 1x5/7

1.505.789

1.525.674

239

12,0 T

67,50

kWh

1x3/7 + 1x5/7

1.743.066

1.762.950

240

15,0 T

90,00

kWh

1x3/7 + 1x5/7

1.903.351

1.923.236

241

20,0 T

112,50

kWh

1x3/7 + 1x5/7

2.133.662

2.153.546

242

25,0 T

120,00

kWh

1x3/7 + 1x6/7

2.794.370

2.816.370

243

30,0 T

127,50

kWh

1x3/7 + 1x6/7

3.358.878

3.380.878

244

40,0 T

135,00

kWh

1x3/7 + 1x6/7

3.773.096

3.795.096

245

50,0 T

142,50

kWh

2x4/7 + 1x6/7

4.797.702

4.831.009

246

60,0 T

198,00

kWh

2x4/7 + 1x6/7

5.871.256

5.904.564

247

Cẩu tháp MD 900

480,00

kWh

2x4/7 + 1/6x7 + 1/7x7

19.156.597

19.206.059

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức

 

 

 

248

30T

81,00

lít diezel

T.ph2. 1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4

6.469.347

6.526.347

 

Cần cu nổi, tự hành - sức

 

 

 

249

100T

117,60

lít diezel

T.tr1/2. + T.pII.1/2 +4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1thợ điện 3/4 + 1 Thủy thủ 2/4

9.613.484

9.697.907

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

 

250

Cẩu K33-60

232,56

kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

4.700.484

4.761.715

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

251

10T

81,00

kWh

1x3/7 + 1x5/7

1.094.339

1.114.224

252

25T

86,40

kWh

1x3/7 + 1x5/7

1.288.790

1.308.675

253

30T

90,00

kWh

1x3/7 + 1x6/7

1.470.863

1.492.863

254

60T

144,00

kWh

1x3/7 + 1x7/7

1.898.756

1.923.218

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

255

30 T

48,00

kWh

1x3/7 + 1x6/7

694.144

716.144

256

40 T

60,00

kWh

1x3/7 + 1x6/7

738.476

760.476

257

50 T

72,00

kWh

1x3/7 + 1x6/7

787.667

809.667

258

60 T

84,00

kWh

1x3/7 + 1x7/7

904.447

928.909

259

90 T

108,00

kWh

1x3/7 + 1x7/7

1.017.169

1.041.631

260

110 T

132,00

kWh

1x3/7 + 1x7/7

1.193.179

1.217.640

261

125 T

144,00

kWh

1x3/7+ 1x7/7

1.289.741

1.314.203

262

180 T

168,00

kWh

1x3/7+1x7/7

1.506.166

1.530.627

263

250 T

204,00

kWh

1x3/7+1x7/7

1.782.347

1.806.808

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

264

0,3 T - H nâng 30 m

8,40

kWh

1x3/7

229.708

238.016

265

0,5 T -H nâng 50 m

15,75

kWh

1x3/7

289.014

297.322

266

0,8 T - H nâng 80 m

21,00

kWh

1x3/7

346.418

354.726

267

2,0 T- H nâng 100 m

31,50

kWh

1x3/7

406.435

414.743

268

3,0 T - H nâng 100 m

39,40

kWh

1x3/7

448.912

457.220

 

y vận thăng lng - sức nâng:

 

 

 

269

3,0 T - H nâng 100 m

47,30

kWh

1x3/7

698.635

706.943

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

270

0,5 T

3,60

kWh

1x3/7

177.931

186.239

 

Ti điện - sức kéo:

 

 

 

 

271

0,5 T

3,78

kWh

1x3/7

169.206

177.514

272

1,0 T

4,50

kWh

1x3/7

171.851

180.158

273

1,5 T

5,58

kWh

1x3/7

184.550

192.858

274

2,0 T

6,30

kWh

1x3/7

193.787

202.095

275

2,5 T

9,18

kWh

1x3/7

207.070

215.378

276

3,0 T

10,80

kWh

1x3/7

216.908

225.216

277

3,5 T

11,30

kWh

1x3/7

221.934

230.242

278

4,0 T

11,70

kWh

1x3/7

224.824

233.132

279

5,0 T

13,50

kWh

1x3/7

235.385

243.693

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

280

3,0 T

 

 

1x3/7

166.639

174.947

281

5,0 T

 

 

1x3/7

168.645

176.953

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

64,60

kWh

2x4/7+1x5/7+17/7

1.875.812

1.923.159

283

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60T

14,10

kWh

2x4/7

499.575

519.190

 

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

 

 

284

10T

 

 

1x4/7

191.764

201.572

285

30T

 

 

1x4/7

193.177

202.985

286

50T

 

 

1x4/7

197.888

207.696

287

100T

 

 

1x4/7

207.985

217.793

288

200T

 

 

1x4/7

217.552

227.359

289

250T

 

 

1x4/7

236.457

246.265

290

500 T

 

 

1x4/7

295.110

304.918

291

Kích thông tâm YCW - 150 T

 

 

1x4/7

197.963

207.771

292

Kích thông tâm YCW - 250 T

 

 

1x4/7

204.227

214.034

293

Kích đẩy liên tc tự động ZLD-60 (60T.6c)

29,38

kWh

1x4/7+1x5/7

710.414

731.799

294

Kích thông tâm YCW - 500 T

 

 

1x4/7

241.468

251.276

295

Kích sợi đơn YDC - 500 T

 

 

1x4/7

206.391

216.198

296

Kích thông tâm RRH - 100 T

 

 

1x4/7

270.168

279.976

297

Kích thông tâm RRH - 300 T

 

 

1x4/7

452.618

462.426

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

298

15 kW

27,00

kWh

1x4/7

302.239

312.047

 

Máy ct cáp - công suất:

 

 

 

299

1,0 kW

1,80

kWh

1x3/7

167.040

175.348

300

10,0 kW

12,60

kWh

1x3/7

202.648

210.956

 

Trạm bơm dầu áp lc- công suất:

 

 

 

301

40 MPa (HCP-400)

13,65

kWh

1x4/7

244.101

253.908

302

50 MPa (ZB4 - 500)

19,50

kWh

1x4/7

263.091

272.899

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

 

 

303

1,5 T

7,92

lít diezel

1x4/7

469.738

479.546

304

2,0 T

9,00

lít diezel

1x4/7

501.809

511.617

305

3,0 T

10,08

lít diezel

1x4/7

562.471

572.279

306

3,2 T

11,52

lít diezel

1x4/7

606.786

616.594

307

3,5 T

14,40

lít diezel

1x4/7

680.689

690.497

308

5,0 T

16,20

lít diezel

1x4/7

758.490

768.298

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

309

135 CV

44,55

lít diezel

 

1.502.269

1.512.077

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

310

100,0 lít

6,72

kWh

1x3/7

207.302

215.610

311

150,0 lít

8,40

kWh

1x3/7

220.983

229.291

312

200,0 lít

9,60

kWh

1x3/7

228.062

236.369

313

250,0 lít

10,80

kWh

1x3/7

248.450

256.757

314

425,0 lít

24,00

kWh

1x4/7

351.487

361.295

315

500,0 lít

33,60

kWh

1x4/7

368.368

378.175

316

800,0 lít

60,00

kWh

1x4/7

455.909

465.717

317

1150,0 lít

72,00

kWh

1x4/7

520.154

529.962

318

1600,0 lít

96,00

kWh

1x4/7

639.864

649.672

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

319

80,0 lít

5,28

kWh

1x3/7

195.169

203.477

320

110,0 lít

7,68

kWh

1x3/7

203.302

211.610

321

150,0 lít

8,40

kWh

1x3/7

211.402

219.709

322

200,0 lít

9,60

kWh

1x3/7

219.511

227.818

323

250,0 lít

10,80

kWh

1x3/7

226.593

234.901

324

325,0 lít

16,80

kWh

1x3/7

257.642

265.950

 

Trm trn bê tông - năng suất:

 

 

 

325

16,0 m3/h

92,40

kWh

1x3/7+1x5/7

1.532.036

1.551.920

326

20,0 m3/h

92,40

kWh

1x3/7+1x5/7

1.700.984

1.720.869

327

22,0 m3/h

99,00

kWh

1x3/7+1x5/7

1.848.190

1.868.075

328

25,0 m3/h

115,50

kWh

1x3/7+1x5/7

1.953.557

1.973.442

329

30,0 m3/h

171,60

kWh

2x3/7+1x5/7

2.568.165

2.596.357

330

50,0 m3/h

198,00

kWh

2x3/7+1x5/7

3.656.972

3.685.164

331

60,0 m3/h

265,20

kWh

2x3/7+1x5/7

3.901.728

3.929.920

332

75,0 m3/h

417,60

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

4.828.923

4.869.039

333

125,0 m3/h

445,50

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

7.111.760

7.151.876

334

160,0 m3/h

553,10

kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

7.669.717

7.718.140

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

335

2,0 m3/h

12,00

kWh

1x4/7

360.785

370.592

336

4,0 m3/h

16,80

kWh

1x4/7

408.361

418.169

337

6,0 m3/h

18,90

kWh

1x3/7+1x4/7

625.811

643.926

338

9,0 m3/h

33,60

kWh

1x3/7+1x4/7

713.947

732.063

339

32 - 50 m3/h

72,00

kWh

1x3/7+1x4/7

868.857

886.973

 

Xe bơm bê tông, t hành - năng suất:

 

 

340

50 m3/h

52,80

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

3.945.299

3.968.183

341

60 m3/h

60,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

4.328.176

4.351.061

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

342

40 - 60 m3/h

181,50

kWh

1x3/7+1x5/7

2.019.251

2.039.135

343

60 - 90 m3/h

247,50

kWh

1x4/7+1x5/7

2.659.756

2.681.141

 

Máy phun vy - năng sut:

 

 

 

344

9 m3/h (AL 285)

54,00

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

2.885.459

2.925.574

345

16 m3/h ( AL 500)

429,00

kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

9.449.000

9.500.693

346

Máy trải bê tông SP.500

72,60

lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

9.938.387

9.980.272

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

347

0,4 kW

1,80

kWh

1x3/7

171.923

180.231

348

0,6 kW

2,70

kWh

1x3/7

176.302

184.610

349

0,8 kW

3,60

kWh

1x3/7

179.995

188.302

350

1,0 kW

4,50

kWh

1x3/7

184.374

192.681

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

351

1,0 kW

4,50

kWh

1x3/7

180.255

188.563

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

352

0,6 kW

2,70

kWh

1x3/7

175.616

183.923

353

0,8 kW

3,60

kWh

1x3/7

181.196

189.503

354

1,0 kW

4,50

kWh

1x3/7

182.424

190.731

355

1,5 kW

6,75

kWh

1x3/7

188.013

196.321

356

2,8 kW

12,60

kWh

1x3/7

202.130

210.438

357

3,5 kW

15,75

kWh

1x3/7

240.819

249.127

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng

 

 

 

358

11,0 m3h

29,40

kWh

1x3/7

239.785

248.093

359

35,0 m3/h

75,60

kWh

1x4/7

356.540

366.348

360

45,0 m3/h

96,60

kWh

1x4/7

402.428

412.236

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

361

6,0 m3/h

63,00

kWh

1x3/7+1x4/7

977.604

995.720

362

20,0 m3/h

315,00

kWh

1x3/7+1x4/7

2.602.305

2.620.421

363

25,0 m3/h

357,00

kWh

2x3/7+1x4/7

3.294.617

3.321.041

364

125,0 m3/h

630,00

kWh

2x3/7+1x4/7

8.998.148

9.024.571

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

365

14,0 m3/h

134,40

kWh

1x3/7+1x4/7

839.889

858.005

366

200,0 m3/h

840,00

kWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

4.742.533

4.795.725

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

367

25,0 T/h (140 T/ca)

210,00

kWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

7.591.214

7.712.099

368

30,0 T/h (156 T/ca)

234,00

kWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

8.620.859

8.741.744

369

40,0 T/h (176 T/ca)

264,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

9.906.105

10.056.682

370

50,0 T/h (200 T/ca)

300,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

10.353.724

10.504.301

371

60,0 T/h (216 T/ca)

324,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

11.560.316

11.710.893

372

80,0 T/h (256 T/ca)

384,00

kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

11.568.085

11.718.662

 

Máy phun nha đường - công suất

 

 

 

373

190 CV

57,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tn

2.988.235

3.011.119

 

Máy ri hỗn hợp bê tông nha - năng suất:

 

 

374

65,0 T/h

33,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.878.012

2.897.897

375

100,0 T/h

50,40

lít diezel

1x3/7+ 1x5/7

3.499.025

3.518.909

376

130 CV đến 140 CV

63,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

5.513.924

5.533.809

 

Máy ri cấp phối đá dăm - năng suất:

 

 

377

60 m3/h

30,20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

3.737.952

3.757.837

378

Máy cào bóc đường Wirtgen

92,40

lít diezel

1x4/7+1x5/7

5.248.705

5.268.590

379

Thiết bị sơn kvạch YHK

 

 

1x4/7

267.067

276.874

380

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54

lít diezel

1x4/7

759.146

768.954

381

Thiết bị đun rót mastic

3,70

lít xăng

1x4/7

292.354

302.161

382

Nồi nu nhựa 500 lít

 

 

1x4/7

276.839

286.646

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

383

0,46 kW (b48)

1,30

kWh

1x3/7

162.298

170.605

384

0,55 kW

1,49

kWh

1x3/7

163.526

171.834

385

0,75 kW

2,03

kWh

1x3/7

164.849

173.157

386

1,10 kW

2,97

kWh

1x3/7

167.127

175.435

387

1,50 kW

4,05

kWh

1x3/7

169.178

177.486

388

2,00 kW

5,40

kWh

1x3/7

171.668

179.976

389

2,80 kW

7,56

kWh

1x3/7

176.068

184.375

390

4,00 kW

10,80

kWh

1x3/7

185.015

193.322

391

4,50 kW

12,15

kWh

1x3/7

188.455

196.763

392

7,00 kW

16,80

kWh

1x3/7

201.713

210.020

393

10,00 kW

24,00

kWh

1x4/7

243.292

253.099

394

14,00 kW

33,60

kWh

1x4/7

265.641

275.449

395

20,00 kW

48,00

kWh

1x4/7

303.839

313.646

396

22,00 kW

52,80

kWh

1x4/7

317.654

327.461

397

28,0 kW

67,20

kWh

1x4/7

348.851

358.659

398

30,00 kW

72,00

kWh

1x4/7

367.872

377.679

399

40,00 kW

96,00

kWh

1x4/7

427.479

437.287

400

50,00 kW

120,00

kWh

1x4/7

481.441

491.249

401

55,00 kW

132,00

kWh

1x4/7

506.247

516.055

402

75,00 kW

180,00

kWh

1x4/7

616.182

625.990

403

y bơm xói 4MC (75 kW)

180,00

kWh

1x4/7

631.575

641.383

404

113,00 kW

271,20

kWh

1x4/7

806.635

816.443

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

405

5,0 CV

2,70

lít diezel

1x4/7

249.704

259.511

406

5,5 CV

2,97

lít diezel

1x4/7

258.137

267.944

407

7,0 CV

3,78

lít diezel

1x4/7

274.224

284.031

408

7,5 CV

4,05

lít diezel

1x4/7

280.892

290.700

409

10,0 CV

5,10

lít diezel

1x4/7

310.246

320.054

410

15,0 CV

7,65

lít diezel

1x4/7

383.447

393.254

411

...

 

 

 

 

 

412

25 CV (250/50, b100)

11,00

lít diezel

1x4/7

457.974

467.782

413

37,0 CV

17,76

lít diezel

1x4/7

622.255

632.062

414

45,0 CV

21,60

lít diezel

1x4/7

697.058

706.866

415

75,0 CV

36,00

lít diezel

1x4/7

1.067.719

1.077.527

416

100,0 CV

45,00

lít diezel

1x4/7

1.209.572

1.219.380

417

150,0 CV

63,00

lít diezel

1x5/7

1.612.796

1.624.372

418

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

110,90

lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.451.196

3.471.080

 

Máy bơm nước, đng xăng - công sut:

 

 

419

3,0 CV

1,62

lít xăng

1x4/7

230.732

240.540

420

4,0 CV

2,16

lít xăng

1x4/7

243.439

253.247

421

6,0 CV

3,24

lít xăng

1x4/7

269.005

278.813

422

7,0 CV

3,78

lít xăng

1x4/7

284.868

294.676

423

8,0 CV

4,32

lít xăng

1x4/7

295.764

305.572

 

Máy bơm ra đường ống - công suất:

 

 

424

300 CV (AH-151)

123,80

lít diezel

2x4/7+1x5/7

3.162.813

3.194.006

425

280 CV (A-206)

105,20

lít diezel

2x4/7+1x5/7

2.776.882

2.808.074

426

90 CV (AH-2)

67,60

lít xăng

1x4/7+1x5/7

1.943.484

1.964.869

 

Máy nén th đường ng - công suất:

 

 

427

75 CV (AHO-201)

24,60

lít xăng

2x3/7+1x5/7

1.136.998

1.165.190

428

170 Cv (lắp trên xe ZIL - 130)

49,00

lít xăng

2x4/7+1x2/4 Loi 3,5 - 7,5 Tấn

2.165.878

2.195.378

 

Máy kiểm tra mối hàn đường ống:

 

 

429

Máy hút chân không thử đường hàn

32,90

lít xăng

2x4/7+1x5/7

1.219.856

1.251.048

430

Máy siêu âm kim tra mi hàn đường ống

5,00

kWh

1x4/7+1x5/7

906.429

927.814

431

Vi áp kế đo áp lực đường ng

 

 

 

3.190

3.190

 

Máy phát đin lưu đng - công suất:

 

 

432

2,5-3 kW

2,30

lít diezel

1x3/7

205.048

213.355

433

5,2 kW

4,86

lít diezel

1x3/7

271.881

280.188

434

8,0 kW

7,56

lít diezel

1x3/7

322.090

330.398

435

10,0 kW

10,80

lít diezel

1x3/7

399.345

407.653

436

15,0 kW

13,50

lít diezel

1x3/7

450.412

458.720

437

20,0 kW

19,20

lít diezel

1x3/7

568.678

576.985

438

25,0 kW

21,60

lít diezel

1x3/7

623.219

631.527

439

30,0 kW

24,00

lít diezel

1x3/7

679.278

687.586

440

38,0 kW

28,80

lít diezel

1x3/7

785.933

794.240

441

45,0 kW

31,20

lít diezel

1x3/7

840.019

848.326

442

50,0 kW

36,00

lít diezel

1x3/7

936.200

944.508

443

60,0 kW

40,50

lít diezel

1x3/7

1.036.418

1.044.726

444

75,0 kW

45,00

lít diezel

1x4/7

1.178.315

1.188.123

445

112,0 kW

68,25

lít diezel

1x4/7

1.602.630

1.612.438

446

122,0 kW

75,62

lít diezel

1x4/7

1.732.677

1.742.485

 

Máy nén khí, đng xăng - năng suất:

 

 

447

3,0 m3/h

0,63

lít xăng

1x4/7

204.091

213.899

448

11,0 m3/h

1,80

lít xăng

1x4/7

226.992

236.799

449

25,0 m3/h

2,88

lít xăng

1x4/7

254.239

264.047

450

40,0 m3/h

7,80

lít xăng

1x4/7

345.144

354.952

451

120,0 m3/h

14,40

lít xăng

1x4/7

512.687

522.494

452

200,0 m3/h

24,00

lít xăng

1x4/7

724.387

734.195

453

300,0 m3/h

33,00

lít xăng

1x4/7

935.479

945.286

454

600,0 m3/h

46,20

lít xăng

1x4/7

1.385.168

1.394.976

 

Máy nén khí, động diezel - năng suất:

 

 

455

5,50 m3/h

0,63

lít diezel

1x4/7

202.790

212.598

456

75,00 m3/h

5,76

lít diezel

1x4/7

331.951

341.758

457

102,00 m3/h

13,20

lít diezel

1x4/7

471.954

481.761

458

120,00 m3/h

13,86

lít diezel

1x4/7

495.553

505.360

459

200,00 m3/h

18,00

lít diezel

1x4/7

617.455

627.263

460

240,00 m3/h

27,54

lít diezel

1x4/7

805.500

815.307

461

300,00 m3/h

32,40

lít diezel

1x4/7

935.485

945.293

462

360,00 m3/h

34,56

lít diezel

1x4/7

988.945

998.752

463

420,00 m3/h

37,80

lít diezel

1x4/7

1.120.509

1.130.317

464

540,00 m3/h

36,48

lít diezel

1x4/7

1.150.502

1.160.310

465

600,00 m3/h

38,40

lít diezel

1x4/7

1.259.726

1.269.533

466

660,00 m3/h

38,88

lít diezel

1x4/7

1.347.428

1.357.236

467

1200,00 m3/h

75,00

lít diezel

1x4/7

2.408.382

2.418.190

 

Máy nén khí, động điện - năng suất:

 

 

468

5,0 m3/h

1,85

kWh

1x3/7

164.710

173.017

469

10,0 m3/h

5,41

kWh

1x3/7

172.951

181.258

470

22,0 m3/h

6,90

kWh

1x3/7

182.879

191.187

471

30,0 m3/h

10,05

kWh

1x3/7

191.398

199.706

472

56,0 m3/h

16,77

kWh

1x3/7

222.315

230.023

473

150,0 m3/h

44,28

kWh

1x3/7

303.442

311.750

474

216,0 m3/h

52,38

kWh

1x3/7

346.958

355.266

475

270,0 m3/h

80,46

kWh

1x3/7

421.848

430.156

476

300,0 m3/h

86,40

kWh

1x3/7

466.714

475.022

477

600,0 m3/h

125,28

kWh

1x4/7

744.987

754.794

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

478

40,0 kW

84,00

kWh

1x4/7

359.032

368.839

479

50,0 kW

105,00

kWh

1x4/7

403.549

413.357

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

480

4,0 kW

8,40

kWh

1x4/7

205.066

214.874

481

7,0 kW

14,70

kWh

1x4/7

218.307

228.114

482

7,5KW

15,80

kWh

1x4/7

220.835

230.643

483

10,0 kW

21,00

kWh

1x4/7

231.736

241.543

484

14,0 kW

29,40

kWh

1x4/7

250.267

260.075

485

23,0 kW

48,30

kWh

1x4/7

293.811

303.619

486

27,5 kW

57,75

kWh

1x4/7

314.015

323.823

487

29,2 kW

61,32

kWh

1x4/7

321.262

331.070

488

33,5 kW

70,35

kWh

1x4/7

339.733

349.541

 

Máy hàn điện, động cơ xăng -  công suất:

 

 

489

9,0 CV

2,70

lít xăng

1x4/7

282.322

292.130

490

20,0 CV

4,80

lít xăng

1x4/7

329.488

339.295

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

 

491

4,0 CV

1,44

lít diezel

1x4/7

240.515

250.322

442

10,2 CV

3,06

lít diezel

1x4/7

293.458

303.266

493

27,5 CV

7,43

lít diezel

1x4/7

392.606

402.414

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

494

1000 l/h

 

 

1x4/7

197.838

207.646

495

2000 l/h

 

 

1x4/7

203.922

213.730

496

Máy hàn cắt dưới nước

 

 

1 Thợ lặn cấp 1 1/2+1 thợ lặn 2/4

1.271.357

1.301.934

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất

 

 

497

400,0 m2/h

 

 

1x3/7

180.829

189.137

498

Máy phun ct (chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

187.206

195.514

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

499

2,5 kW

5,30

kWh

1x3/7

212.358

220.665

500

4,5 kW

9,45

kWh

1x3/7

234.342

242.650

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

501

13 mm

1,05

kWh

1x3/7

174.215

182.523

 

Máy cắt sắt cầm tay - công sut:

 

 

 

502

1,0 kW

2,10

kWh

1x3/7

187.713

196.021

503

1,7 kW

3,20

kWh

1x3/7

189.846

198.154

 

Máy khoan bê tông cm tay - công suất:

 

 

504

0,62 kW

0,93

kWh

1x3/7

175.957

184.264

505

0,75 kW

1,13

kWh

1x3/7

176.080

184.387

506

0,85 kW

1,28

kWh

1x3/7

177.636

185.944

507

1,05 kW

1,58

kWh

1x3/7

182.454

190.762

508

1,50 kW

2,25

kWh

1x3/7

193.221

201.528

 

Máy ct gạch đá - công suất:

 

 

 

509

1,7 kW

3,06

kWh

1x3/7

187.504

195.812

510

1,50 kW

2,70

kWh

1x3/7

189.794

198.102

511

7,50 kW

10,80

kWh

1x3/7

224.978

233.286

512

12 CV (MCD 218)

7,92

lít xăng

1x4/7

426.740

436.547

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

513

1,5 m3/ph

 

 

1x4/7

206.768

216.576

514

3,0 m3/ph

 

 

1x4/7

209.415

219.223

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

515

2,8 kW

5,04

kWh

1x3/7

193.976

202.284

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

516

5,0 kW

9,00

kWh

1x3/7

200.408

208.716

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

517

5,0 kW

9,90

kWh

1x3/7

191.145

199.453

518

15,0 kW

27,00

kWh

1x3/7

345.560

353.867

519

Máy cắt thép Plaxma

12,60

kWh

1x3/7

241.418

249.726

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

520

5,0 kW

9,90

kWh

1x3/7

224.268

232.575

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

521

2,8 kW

5,04

kWh

1x3/7

206.557

214.865

 

Máy cắt uốn cốt thép - công

 

 

 

522

5,0 kW

9,00

kWh

1x3/7

190.152

198.459

 

Máy cưa kim loi - công suất:

 

 

 

523

1,7 kW

3,57

kWh

1x3/7

185.705

194.013

524

2,7 kW

5,70

kWh

1x3/7

193.660

201.968

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

525

4,5 kW

9,45

kWh

1x3/7

212.554

220.862

526

10 kWh

18,90

kWh

1x3/7

296.906

305.214

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

527

7,5 kW

15,80

kWh

1x3/7

254.421

262.729

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

528

7,0 kW

14,70

kWh

1x3/7

268.393

276.700

 

Máy ghép mí - công sut:

 

 

 

 

529

1,1 kW

2,30

kWh

1x4/7

196.822

206.630

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

530

1,0 kW

1,80

kWh

1x3/7

164.781

173.089

531

2,7 kW

4,05

kWh

1x3/7

175.736

184.044

 

Máy nối ống nha:

 

 

 

 

532

Máy hàn nhiệt

5,60

kWh

1x4/7

418.692

428.500

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

533

1,3 kW

2,73

kWh

1x3/7

183.418

191.726

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

534

0,8 kW

2,16

kWh

1x4/7

202.648

212.456

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

535

F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)

4,68

kWh

1x3/7

186.663

194.971

536

F <= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

199.554

207.862

537

F <=42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

345.252

353.559

538

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

167.803

176.111

 

Máy khoan xoay đp t hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

539

F 75 - 95 mm

 

 

1x3/7+1x4/7

1.439.504

1.457.620

540

F 105 - 110 mm

 

 

1x3/7+1x4/7

1.713.104

1.731.220

 

Máy khoan xoay đp t hành, động điện - đường kính khoan:

541

F 150 (56 kW)

184,80

kWh

1x3/7+1x4/7

2.097.391

2.115.506

 

Máy khoan đậpp - đường kính khoan:

 

 

542

F 200 - 260 (20 kW)

54,00

kWh

2x3/7+1x4/7

966.629

993.052

 

Máy khoan đp xoay t hành, động điện - đường kính khoan:

543

F 160 - 200 (90 kW)

243,00

kWh

1x3/7+1x4/7

2.394.105

2.412.220

 

Máy khoan đập xoay t hành, động diezel đường kính khoan:

544

...

 

 

 

 

 

545

F 76 - 89 (145 CV)

82,65

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.905.711

5.931.672

546

F 89 - 102 (220 CV)

121,44

lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.669.451

7.695.412

547

F 102 - 115 (300 CV)

162,00

lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.629.581

8.655.542

548

F 115 - 127 (144 CV)

82,08

lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.529.373

7.555.334

549

F 127 - 152 (335 CV)

180,90

lít diezel

1x4/7+1x7/7

9.681.017

9.706.978

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

 

 

550

F 243 - 269 (322 kW)

1.042,20

kWh

1x4/7+1x7/7

10.120.041

10.146.003

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

551

F 152 - 228 (450 CV)

202,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

13.085.302

13.11.263

 

Máy khoan hầm t hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

552

F 45 (2 cn - 147 CV)

83,79

lít diezel

2x4/7+2x7/7

11.901.355

11.953.278

553

F 45 (3 cn  255 CV)

137,70

lít diezel

2x4/7+2x7/7

17.132.224

17.184.147

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

554

H I 3.5 m (80 CV)

38,40

lít diezel

2x4/7+2x7/7

12.232.150

12.284.073

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

555

F 2.40 m (250 kW)

675,00

kWh

2x4/7+2x7/7

44.631.415

44.683.338

 

T hp dàn khoan leo, công suất:

 

 

556

9.0 kW

16,20

kWh

1x4/7

2.792.159

2.801.967

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

557

40 kW

144,00

kWh

2x3/7+1x4/7

1.497.659

1.524.082

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

558

54 CV

19,44

lít diezel

2x3/7+1x4/7

2.106.379

2.132.802

559

300 CV

97,20

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

9.042.742

9.082.858

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

560

Máy khoan ngầm có định hướng

201,00

kWh

1x4/7+1x7/7

5.945.094

5.971.056

561

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sóng nước)

1,60

kWh

1x6/7+1x4/7

3.479.995

3.503.495

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

 

 

 

562

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <= 600 mm

107,10 lít Diezel +19,70 lít xăng

 

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x7/7

12.170.508

12.334.931

563

Máy khoan ngang UĐB-4

32,90

lít xăng

3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7

3.105.576

3.193.653

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố máy ta luy:

 

 

564

Máy khoan YG 60

28,40

lít diezel

2x3/7+1x4/7

1.917.888

1.944.311

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

565

0,6 T

45,00

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

2.134.721

2.163.144

566

1,2 T

56,40

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

2.541.378

2.569.801

567

1,8 T

58,50

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

2.722.906

2.753.445

568

3,5 T

61,50

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

3.900.601

3.938.178

569

4,5 T

64,50

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

4.325.650

4.363.277

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

570

1,2 T

24 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7

1.420.567

1.445.721

571

1,8 T

30 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

1.806.370

1.833.294

572

2,2 T

33 lít diezel + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

1.945.758

1.972.681

573

2,5 T

36 lít diezel + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

2.252.954

2.289.030

574

3,5 T

48 lít diezel + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

2.559.688

2.595.765

575

4,5 T

63 lít diezel + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

3.060.727

3.096.804

576

5,5 T

78 lít diezel + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

3.551.013

3.587.090

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất

 

 

577

60,0 kW

39,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

2.481.516

2.515.093

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

578

40,0 kW

108,00

kWh

1x3/7+1x4/7

653.398

671.513

579

50,0 kW

135,00

kWh

1x3/7+1x4/7

726.456

744.572

580

170,0 kW

357,00

kWh

1x3/7+1x4/7

1.216.908

1.235.023

 

Búa đóng cọc nối (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

581

<= 1,8 T

41,50

lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4) +1thợ điện2/4 + 1 Thủy thủ 2/4

4.893.874

4.950.874

582

<= 2,5 T

46,70

lít diezel

T.ph2.1/2+3thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

5.086.893

5.143.893

583

<= 3,5 T

51,87

lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4

5.225.903

5.282.903

 

Tàu đóng cc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

584

7,5 T

162,00

lít diezel

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4

13.901.966

13.986.389

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

585

60 T

37,50

kWh

1x3/7+1x4/7

605.828

623.943

586

100 T

52,50

kWh

1x3/7+1x4/7

701.856

719.971

587

150 T

75,00

kWh

1x3/7+1x4/7

774.233

792.349

588

200 T

84,00

kWh

1x3/7+1x4/7

824.684

842.799

589

Máy ép cọc sau

36,00

kWh

1x3/7+1x4/7

507.549

525.664

 

Máy ép thủy lc (KGK-130C4) - lực ép:

 

 

590

130 T

137,70

kWh

1x3/7+1x4/7

1.263.609

1.281.725

591

Máy cắm bấc thấm

47,85

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.247.212

2.267.096

 

Máy khoan cc nhồi:

 

 

 

 

592

Búa khoan VRM 1500/800HD

51,60

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

9.482.922

9.523.037

593

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

330,00

kWh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

16.881.307

16.946.692

594

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

594,00

kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

4.330.048

4.370.164

595

Máy khoan cọc nhồi ED

51,60

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

6.127.953

6.168.068

596

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

675,00

kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

5.528.880

5.568.996

597

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

60,00

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

12.092.678

12.132.793

598

Máy khoan có mô men xoay >200 kNm

59,30

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

14.392.560

14.432.676

 

Máy trn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

599

<= 750 lít

12,60

kWh

1x3/7

202.740

211.048

600

1000 lít

18,00

kWh

1x4/7

369.609

379.417

 

Máy sàng lc Bentonit BE100 - năng suất:

 

 

601

100 m3/h

21,12

kWh

1x4/7

527.409

537.217

 

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

602

100,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

716.798

733.568

603

200,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

904.069

920.838

604

250,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

1.050.386

1.067.155

605

300,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

1.198.099

1.214.868

606

400,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

1.283.287

1.300.056

607

600,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

1.453.528

1.470.297

608

800,0 T

 

 

2 x Thủy thủ 2/4

1.908.874

1.925.644

609

1000,0 T

 

 

2 x Thủy.thủ 2/4

2.189.482

2.206.251

 

Phà chuyên dùng, trọng ti:

 

 

 

610

250 T

 

 

1T.trưởng1/2+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4

2.347.079

2.408.618

 

Phao thép, trng tải:

 

 

 

 

611

10 T

 

 

 

59.246

59.246

612

15 T

 

 

 

78.263

78.263

613

60 T

 

 

 

122.152

122.152

614

200 T

 

 

 

212.730

212.730

615

250 T

 

 

 

223.331

223.331

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

616

15 CV

3,15

lít diezel

1 Thuyền trưng 1/2

417.297

431.643

617

23 CV

4,83

lít diezel

1 Thuyền trưng 1/2

452.415

466.761

618

30 CV

6,30

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1 /2

480.909

495.255

619

55 CV

9,90

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

727.082

749.813

620

...

12,50

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4

828.511

581.241

621

90 CV

16,20

lít diezel

1 Thuyn trưởng 1/2+1t.th2/4

927.452

950.183

622

120 CV

18,00

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+1t.th2/4

1.010.971

1.033.702

623

150 CV

22,50

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I + 1/2+1t.th2/4

1.281.831

1.313.600

 

Tàu công tác sông - công suất:

 

 

 

624

12 CV

19,20

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy th 3/4

801.321

825.321

625

25 CV

39,50

lít diezel

1 Thuyền trưng 1/2+ 1 máy I 1/2+1 thủy th2/4

1.690.700

1.721.315

626

33 CV

50,60

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1 thy th 2/4

2.016.246

2.046.861

627

50 CV

67,50

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy th 2/4

2.341.275

2.371.891

628

90 CV

110,00

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4

3.642.557

3.701.172

629

150 CV

166,10

lít diezel

1 thuyền trưng 1/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy th (1x2/4 + 1x3/4)

5.293.015

5.369.054

630

190 CV

216,80

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy th (1x2/4 + 1 x3/4)

7.154.895

7.235.433

 

Xung cao tốc - công suất:

 

 

 

631

25 CV

105,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy th3/4

2.351.202

2.375.202

632

50 CV

148,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

3.093.414

3.117.414

633

120 CV

350,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

6.650.366

6.674.366

634

225 CV

630,00

lít xăng

1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

11.716.367

11.741.944

635

Thiết bị lặn

 

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thlặn 2/4

827.728

858.305

 

Xuồng vớt rác - công suất:

 

 

 

636

4 CV

2,70

lít xăng

1x3/7+1x4/7

401.113

419.229

637

24 CV

11,40

lít xăng

1x3/7+1x5/7

662.190

682.075

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

 

638

7 Tấn/ngày

 

 

3x4/7+1x5/7

9.579.369

9.620.369

 

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất:

639

75 CV

68,25

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thđiện 2/4+2 Thủy thủ 2/4

2.450.010

2.509.433

640

150 CV

94,50

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1 x2/4) + 2 thủy th (1x2/4 + 1x3/4)

3.555.594

3.632.325

641

360 CV

201,60

lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 + 1 x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

5.572.378

5.653.763

642

600 CV

315,00

lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

8.355.174

8.470.212

643

1200 CV (tầu kéo biến)

714,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy th (3x3/4 + 1x4/4)

22.151.228

22.266.266

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

644

12 m

25,20

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.367.343

1.390.228

645

18 m

29,40

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loi 7,5 - 16,5 Tấn

1.621.370

1.644.255

646

24 m

32,55

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.862.145

1.885.030

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

647

9 m

25,20

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.569.925

1.592.809

648

12 m

29,40

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1.897.332

1.920.216

649

18 m

32,55

lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

2.161.020

2.183.905

 

Bộ phao th kè - Loi trọng tải, cự ly:

 

 

650

95 T L <= 30 m

 

 

 

156.024

156.024

651

137 T - 30 < L <= 70 m

 

 

 

225.171

225.171

652

190 T - L > 70 m

 

 

 

311.605

311.605

 

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

 

653

495 CV

519,75

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

20.208.130

20.439.169

 

Tàu cuốc bin - công suất:

 

 

 

654

2085 CV

1.751,40

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

54.601.662

54.832.278

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

655

150 CV

157,50

lít diezel

1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

5.429.774

5.526.389

656

300 CV

304,50

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ(1x3/4 + 1x2/4)

8.632.396

8.753.088

657

585 CV

573,30

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

17.612.447

17.773.485

658

900 CV

756,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

21.169.149

21.330.187

659

1200 CV

1.008,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kthuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

32.229.674

32.429.097

660

4170 CV

3.210.90

lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

114.626.169

114.874.977

 

Tàu hút bụng t hành - công suất:

 

 

 

661

1390 CV

1.445.60

lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưng 2/2 + 1 kthuật viên cuốc I 2/2 + 1 kthuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy th (3x3/4 + 1x4/4)

34.445.340

34.644.571

662

5945 CV

5.231.60

lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

132.064.634

132.263.864

 

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

663

17,00 m3

2.662,80

lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy th (3x3/4 + 1x4/4)

76.249.149

76.487.495

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

664

0,65 m3

45,90

lít diezel

1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7

2.564.416

2.602.416

665

1,00 m3

62,10

lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

3.017.894

3.058.009

666

1,25 m3

70,20

lít diezel

1x6/7 + 1x4/7+ 2x3/7

3.420.590

3.460.705

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

667

2,5 kW

16,00

kWh

1x3/7

190.242

198.550

668

4,5 kW (CBM - 5)

28,80

kWh

1x3/7

218.687

226.995

 

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

669

Bộ khoan tay

 

 

 

51.000

51.000

670

Bộ máy khoan cby-150-zub

16,40

lít diezel

 

1.016.610

1.016.610

671

Bộ nén ngang GA

4,50

lít diezel

 

560.949

560.949

672

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

 

 

 

12.827

12.827

673

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

5.20

kWh

 

27.766

27.766

674

Thùng trục 0,5 m3

 

 

 

7.740

7.740

675

Máy khoan F-60L

27.80

lít diezel

 

1.557.046

1.557.046

676

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

62.130

62.130

677

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

 

1.360

1.360

678

Máy xuyên tĩnh Gouda

19.80

lít diezel

 

808.603

808.603

679

Thiết bị đo ngầu lực

 

 

 

351.450

351.450

680

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

11.750

11.750

681

Biến thế thắp sáng

 

 

 

6.670

6.670

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

 

 

682

Máy nén khí DK9

45,60

lít diezel

1x4/7

1.370.676

1.380.484

683

Máy nén khí 660 m3/h

48,60

lít diezel

1x4/7

1.497.174

1.506.981

684

Máy nén khí 1260 m3/h

89,30

lít diezel

1x5/7

2.799.267

2.810.844

 

Máy thăm dò địa vật lý:

 

 

 

685

Máy UJ-18

 

 

 

37.310

37.310

686

Máy MF-2-100

 

 

 

46 193

46.193

 

Máy, thiết b trc đc:

 

 

 

 

687

Theo 020

 

 

 

18.150

18.150

688

Theo 010

 

 

 

41.708

41.708

689

Đitomát

 

 

 

68.193

68.193

690

Ni 030

 

 

 

9.683

9.683

691

Ni 004

 

 

 

13.958

13.958

692

Dalta 020

 

 

 

25.350

25.350

693

B đo mia bala

 

 

 

2.400

2.400

694

Máy thủy bình NA 720

 

 

 

15.410

15.410

695

Máy toàn đạc điện tử

 

 

 

165.533

165.533

696

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

 

611.000

611.000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

34,00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

1.370.920

1.384.151

 

Máy, thiết bị quang học:

 

 

 

 

698

ống nhòm

 

 

 

1.111

1.111

699

Kính hiển vi

 

 

 

7.722

7.722

700

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

2.599.250

2.599.250

701

Máy ảnh

 

 

 

7.333

7.333

 

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

 

 

702

Cần Belkenman

 

 

 

20.323

20.323

703

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

134.658

134.658

704

TRL Profile Beam

 

 

 

369.691

369.691

705

Máy FWD

 

 

 

1.863.767

1.863.767

706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

 

90.899

90.899

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

 

 

707

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

1,10

kWh

 

331.337

331.337

708

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1,60

kWh

 

1.245.110

1.245.110

709

Bthiết b siêu âm

1,10

kWh

 

538.434

538.434

 

Máy, thiết b thăm dò đa chấn:

 

 

 

710

Loại 1 mạch (ES-125)

 

 

 

110.890

110.890

711

Loại 12 mạch (Triosx-12)

 

 

 

327.843

327.843

712

Loại 24 mạch (Triosx-24)

 

 

 

385.357

385.357

 

Máy, thiết b đo lường, thí nghiệm:

 

 

 

713

Cân đin tử

 

 

 

7.128

7.128

714

Cân phân tích

 

 

 

10.601

10.601

715

Cân bàn

 

 

 

4.158

4.158

716

Cân thủy tĩnh

 

 

 

4.851

4.851

717

Lò nung

12,20

kWh

 

33.022

33.022

718

Tủ sấy

8,20

kWh

 

24.982

24.982

719

Tủ hút đc

2,40

kWh

 

15.294

15.294

720

Tủ lạnh

2,40

kWh

 

9.882

9.882

721

Máy hút chân không

0,80

kWh

 

5.012

5.012

722

Máy hút ẩm OASIS - America

 

 

 

9.900

9.900

723

...

 

 

 

 

 

724

Bếp cắt

2,90

kWh

 

7.740

7.740

725

Máy chưng cất nước

2,90

kWh

 

11.805

11.805

726

Máy trộn đất

4,10

kWh

 

12.572

12.572

727

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

 

 

 

18.096

18.096

728

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

15.392

15.392

729

Máy dầm tiêu chuẩn (dầm rung)

4,10

kWh

 

12.847

12.847

730

Máy cắt đất

 

 

 

2.415

2.415

731

Máy cắt mẫu lớn (30x30)

3,80

kWh

 

21.397

21.397

732

Máy cắt ứng biến

 

 

 

139.425

139.425

733

y nén 3 trục

4,50

kWh

 

650.098

650.098

734

Máy ép litvinốp

1,90

kWh

 

18.920

18.920

735

Kích thảo mẫu

 

 

 

6.868

6.868

736

Máy ép mu đá, bê tông

7,20

kWh

 

153.655

153.655

737

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

6,50

kWh

 

76.390

76.390

738

Máy khoan mẫu đá

4,80

kWh

 

68.636

68.636

739

Máy mài thử độ mài mòn

7,20

kWh

 

21.685

21.685

740

Máy nén một trục

0,80

kWh

 

17.133

17.133

741

Máy nén Marshall

 

 

 

225.128

225.128

742

Máy CBR

4,10

kWh

 

74.870

74.870

743

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

 

7.848

7.848

744

Máy nén 4 t quay tay

 

 

 

7.310

7.310

745

Máy nén thủy lực 10 tấn

 

 

 

19.448

19.448

746

Máy nén thủy lực 50 tấn

 

 

 

32.344

32.344

747

Máy nén thủy lực 125 tấn

 

 

 

43.264

43.264

748

Máy kéo nén thủy lực 100T

 

 

 

47.320

47.320

749

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn

 

 

 

26.208

26.208

750

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

 

 

 

205.238

205.238

751

Máy gia ti - 20 T

 

 

 

33.800

33.800

752

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

 

 

 

5.913

5.913

753

Máy xác định hệ số thấm

 

 

 

74.646

74.646

754

Máy đo pH

 

 

 

8.708

8.708

755

Máy đo âm thanh

 

 

 

7.848

7.848

756

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

93.060

93.060

757

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

79.794

79.794

758

Máy đo vết nứt

 

 

 

14.768

14.768

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

113.978

113.978

760

Máy đo độ thấm của lon Clo

 

 

 

163.182

163.182

761

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

 

10.920

10.920

762

Máy đo gia tốc

 

 

 

84.942

84.942

763

Máy ghi nhiệt n định

 

 

 

15.288

15.288

764

Máy đo chuyển vị

 

 

 

52.470

52.470

765

Máy xác định môđun

 

 

 

27.710

27.710

766

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

36.946

36.946

767

Máy so màu quang điện

 

 

 

92.664

92.664

768

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

 

54.054

54.054

769

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

 

 

8.278

8.278

770

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

 

13.208

13.208

771

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

 

14.352

14.352

772

Bàn dằn

 

 

 

24.336

24.336

773

Bàn rung

 

 

 

9.138

9.138

774

Máy khuấy bằng từ

 

 

 

13.832

13.832

775

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

 

8.493

8.493

776

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

7.848

7.848

777

Máy phân tích hạt LAZER

 

 

 

71.478

71.478

778

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

 

57.915

57.915

779

Tenxômét

 

 

 

7.418

7.418

780

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

 

 

72.072

72.072

781

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

 

6.988

6.988

782

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

 

 

 

1.907.998

1.907.998

783

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

 

 

4.208

4.208

784

Côn thử độ sụt

 

 

 

2.946

2.946

785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

 

4.208

4.208

786

Dụng cụ xác giới hạn bền liên kết

 

 

 

2.946

2.946

787

Chén bạch kim

 

 

 

20.350

20.350

788

Kẹp niken

 

 

 

7.821

7.821

789

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

 

 

 

37.454

37.454

790

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

57.915

57.915

791

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

 

130.553

130.553

792

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

 

 

 

55.440

55.440

793

Súng bi

 

 

 

8.063

8.063

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

 

794

Máy scanner (khổ Ao)

 

1,80

kWh

183.710

183.710

795

Máy vẽ plotter

 

1,80

kWh

105.978

105.978

796

Máy vi tính

 

1,60

kWh

13.799

13.799

797

Máy tính xách tay

 

0,80

kWh

21.174

21.174

 

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

 

 

798

Bộ tạo nguồn 3 fa

 

 

 

439.673

439.673

799

Bộ nguồn AC DC

 

 

 

43.243

43.243

800

Công tơ mu xách tay

 

 

 

182.197

182.197

801

Hộp bộ đo tgd Delta

 

 

 

865.857

865.857

802

Hộp bộ đo lường

 

 

 

818.548

818.548

803

Hộp bộ phân tích hàm lượng khí

 

 

 

1.400.447

1.400.447

804

Hp bộ thí nghiệm cao áp

 

 

 

439.078

439.078

805

Hộp bộ thí nghiệm rơle

 

 

 

826.978

826.978

806

Máy điều chnh điện áp 1 pha

 

 

 

17.158

17.158

807

Máy đo độ A xít

 

 

 

157.897

157.897

808

y đo độ chớp cháy kín

 

 

 

151.351

151.351

809

Máy đo độ nht

 

 

 

130.027

130.027

810

Máy đo điện áp xuyên thủng

 

 

 

31.639

31.639

811

Máy đo điện trmột chiều

 

 

 

155.418

155.418

812

Máy đo điện trtiếp địa

 

 

 

52.864

52.864

813

Máy đo điện trtiếp xúc

 

 

 

90.751

90.751

814

Cầu đo tang dầu cách điện

 

 

 

315.993

315.993

815

Máy đo tỷ trọng

 

 

 

63.576

63.576

816

Máy đo vạn năng

 

 

 

130.821

130.821

817

Máy chụp sóng

 

 

 

450.980

450.980

818

Máy kim tra độ ổn định ôxy hóa dầu

 

 

 

323.630

323.630

819

Máy phát tần số

 

 

 

115.249

115.249

820

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

 

 

 

159.385

159.385

821

Máy tính xách tay

 

 

 

40.962

40.962

822

y đo vi lượng ẩm

 

 

 

144.210

144.210

823

Mê gôm mét

 

 

 

43.640

43.640

824

Thiết bị kiểm tra áp lực

 

 

 

74.684

74.684

825

Thiết bị tạo dòng điện

 

 

 

432.334

432.334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 2101/UBND-KTN

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu2101/UBND-KTN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/05/2015
Ngày hiệu lực14/05/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 2101/UBND-KTN

Lược đồ Công văn 2101/UBND-KTN Bảng giá ca máy thiết bị xây dựng công trình 2015 Bình Định


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Công văn 2101/UBND-KTN Bảng giá ca máy thiết bị xây dựng công trình 2015 Bình Định
              Loại văn bảnCông văn
              Số hiệu2101/UBND-KTN
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Định
              Người kýPhan Cao Thắng
              Ngày ban hành14/05/2015
              Ngày hiệu lực14/05/2015
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
              Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
              Cập nhật10 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 2101/UBND-KTN Bảng giá ca máy thiết bị xây dựng công trình 2015 Bình Định

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 2101/UBND-KTN Bảng giá ca máy thiết bị xây dựng công trình 2015 Bình Định

                      • 14/05/2015

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 14/05/2015

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực