Công văn 2757/BTC-ĐT

Nội dung toàn văn Công văn 2757/BTC-ĐT 2022 thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách lũy kế 2 tháng


BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2757/BTC-ĐT
V/v Tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn NSNN lũy kế 02 tháng, ước thực hiện 3 tháng kế hoạch năm 2022

Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2022

 

Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ.

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2022; thực hiện chế độ báo cáo theo quy định tại Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công, Bộ Tài chính báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư nguồn NSNN lũy kế 02 tháng, ước thực hiện 3 tháng kế hoạch năm 2022 như sau:

I. Kế hoạch và tình hình phân bổ kế hoạch vốn:

1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 2022 là 583.738,177 tỷ đồng (đã bao gồm 24.000 tỷ kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia chưa được Thủ tướng Chính phủ giao). Cụ thể như sau:

1.1. Kế hoạch vốn các năm trước chuyển sang là 1.719,289 tỷ đồng (vốn trong nước).

1.2 Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN năm 2022 là 582.018,888 tỷ đồng([1]), trong đó:

1.2.1. Tổng kế hoạch vốn đã được giao là 558.018,888 tỷ đồng, trong đó:

a) Kế hoạch vốn do Thủ tướng Chính phủ giao là 518.105,895 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn trong nước là 483.305,895 tỷ đồng (trong đó: các Bộ, cơ quan trung ương là 98.455,900 tỷ đồng; các địa phương là 384.849,995 tỷ đồng).

- Vốn nước ngoài là 34.800 tỷ đồng (trong đó: các Bộ, cơ quan trung ương là 12.110,283 tỷ đồng; các địa phương là 22.689,717 tỷ đồng).

b) Kế hoạch vốn cân đối ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2022 các địa phương giao tăng so với kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao (theo số liệu cập nhật đến thời điểm báo cáo) là 39.912,993 tỷ đồng.

1.2.2. Kế hoạch vốn chưa được Thủ tướng Chính phủ giao (vốn Chương trình MTQG) là 24.000 tỷ đồng (vốn trong nước) (đã bao gồm 16.000 tỷ đồng chuyển nguồn từ năm 2021 theo Nghị quyết số 34/2021/QH15):

Tại văn bản số 1691/VPCP-KTTH ngày 18/3/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc hoàn thiện phương án giao kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 cho các Chương trình MTQG, Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Phạm Bình Minh đã giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Ủy ban dân tộc, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp trình Chính phủ cho ý kiến về phương án phân bổ và giao kế hoạch vốn cho Chương trình để trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

2. Tình hình triển khai phân bổ chi tiết kế hoạch vốn của các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương:

Đến thời điểm báo cáo, Bộ Tài chính đã nhận được báo cáo phân bổ kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2022 của 51/51 bộ, cơ quan trung ương và 63/63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm) trong đó, có 19/51 bộ, cơ quan trung ương và 30/63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chưa phân bổ hết kế hoạch vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao.

Sau khi nhận được báo cáo phân bổ vốn của các Bộ, ngành, địa phương, Bộ Tài chính đã rà soát và có ý kiến đối với các trường hợp phân bổ vốn không đúng quy định và đề nghị các Bộ, địa phương rà soát, phân bổ vốn đảm bảo theo đúng quy định Luật Đầu tư công và Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ. Tình hình phân bổ cụ thể như sau:

2.1. Kế hoạch vốn đã triển khai phân bổ chi tiết:

Tổng số vốn đã phân bổ là 507.003,233 tỷ đồng, đạt 97,86% kế hoạch vốn Thủ tướng Chính phủ đã giao (518.105,895 tỷ đồng). Trong đó, các địa phương giao tăng so với số kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao là 39.912,993 tỷ đồng. (Nếu không tính s kế hoạch vốn cân đối NSĐP các địa phương giao tăng là 39.912,993 tỷ đồng, thì tổng số vốn đã phân bổ là 467.090,240 tỷ đồng, đạt 90,15% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ đã giao).

Trong đó:

- Vốn NSTW là 191.516,038 tỷ đồng, đạt 89,49% kế hoạch vốn Thủ tướng Chính phủ giao (214.200 tỷ đồng). Bao gồm:

+ Vốn trong nước là 158.287,872 tỷ đồng, đạt 88,33% kế hoạch;

+ Vốn nước ngoài là 33.228,166 tỷ đồng, đạt 95,48%.kế hoạch.

- Vốn cân đối NSĐP là 315.487,195 tỷ đồng, đạt 103,74% kế hoạch vốn Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ giao (518.105,895 tỷ đồng).

2.2. Kế hoạch vốn chưa được triển khai phân bổ:

a. Tổng số vốn chưa phân bổ chi tiết là 51.015,655 tỷ đồng, chiếm 9,85% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: vốn trong nước là 49.443,821 tỷ đồng, vốn ngoài nước là 1.571,834 tỷ đồng.

Cụ thể như sau:

- Bộ, cơ quan trung ương: số vốn chưa phân bổ là 15.239,345 tỷ đồng, chiếm 13,78% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao (vốn trong nước là 14.904,676 tỷ đồng, vốn nước ngoài là 334,669 tỷ đồng).

- Các địa phương: số vốn chưa phân bổ là 35.776,310 tỷ đồng, chiếm 8,78% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao (trong đó: vốn trong nước là 34.539,145 tỷ đồng, vốn nước ngoài là 1.237,165 tỷ đồng). Trong đó:

+ Nguồn vốn NSTW hỗ trợ theo mục tiêu là 7.244,617 tỷ đồng, chiếm 7,00% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao (vốn trong nước là 6.007,452 tỷ đồng, vốn nước ngoài là 1.237,165 tỷ đồng);

+ Vốn cân đối NSĐP là 28.531,693 tỷ đồng, chiếm 9,38% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao.

b. Nguyên nhân của việc chưa phân b hết kế hoạch vốn:

- Đối với nguồn vốn ngân sách trung ương:

Có 19/51 Bộ và 20/63 địa phương chưa phân bổ hết kế hoạch vốn đã được Thủ tướng Chính phủ giao; trong đó, một số Bộ, cơ quan trung ương có tỷ lệ vốn chưa phân bổ khá cao (trên 50%) như: Thanh tra Chính phủ (84,92%), Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (84,38%); Bộ Thông tin và Truyền Thông (79,21%), Bộ Y tế (60,31%) (Chi tiết theo Phụ lục số 01A đính kèm).

Nguyên nhân là do: Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chưa phân bổ chi tiết kế hoạch vốn dự kiến bố trí cho các dự án khởi công mới chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư hoặc chưa có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.

- Đối với nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương:

37/63 địa phương giao kế hoạch vốn cân đối NSĐP tăng so với Thủ tướng Chính phủ giao từ nguồn thu sử dụng đất, nguồn tăng thu, nguồn xổ số kiến thiết của địa phương.

Tuy nhiên, bên cạnh đó vẫn còn 17/63 địa phương chưa phân bổ hết kế hoạch vốn cân đối ngân sách địa phương. Nguyên nhân là do một số địa phương mới giao kế hoạch đợt 1, một số dự án chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư và nguồn bội chi sẽ được phân bổ sau.

(Chi tiết theo Phụ lục số 01B đính kèm).

2.3. Một số tồn tại trong việc phân bổ kế hoạch vốn:

Qua quá trình thực hiện việc kiểm tra, rà soát việc phân bổ kế hoạch vốn của các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương, Bộ Tài chính đã có văn bản gửi các Bộ, cơ quan trung ương và các địa phương rà soát, điều chỉnh hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh đối với các trường hợp phân bổ kế hoạch vốn chưa đúng quy định đồng thời tổng hợp các vấn đề còn tồn tại trong công tác phân bổ chi tiết kế hoạch vốn và báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong báo cáo tháng 2 (công văn số 1800/BTC-ĐT ngày 24/02/2022 của Bộ Tài chính).

II. Tình hình giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSNN:

1. Về giải ngân tổng kế hoạch vốn năm 2022 (không bao gồm 24.000 tỷ đồng vốn Chương trình mục tiêu quốc gia chưa được Thủ tướng Chính phủ giao):

- Tổng kế hoạch là: 559.738,177 tỷ đồng, bao gồm: kế hoạch vốn kéo dài các năm trước sang năm 2022 là 1.719,289 tỷ đồng, kế hoạch vốn giao trong năm 2022 là 558.018,888 tỷ đồng.

- Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến 28/02/2022 là 34.241,91 tỷ đồng, đạt 6,12% kế hoạch.

- Ước thanh toán từ đầu năm đến 31/3/2022 là 61.602,05 tỷ đồng, đạt 11,01% kế hoạch.

Cụ thể như sau:

Đơn vị tính: tỷ đồng

STT

Nội dung

Tổng kế hoạch vốn (tại thời điểm báo cáo)

Lũy kế thanh toán vốn đến hết 28/02/2022

Ước thanh toán đến hết 31/3/2022

Số tiền

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

1

2

3

4

5=4/3

6

7=6/3

 

TỔNG SỐ (1+2)

559.738,177

34.241,91

6,12%

61.602,05

11,01%

1

Vốn trong nước

524.938,177

34.123,80

6,50%

61.258,73

11,67%

2

Vốn nước ngoài

34.800,000

118,11

0,34%

343,32

0,99%

(Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm)

2. Về giải ngân vốn kế hoạch các năm trước kéo dài sang năm 2022:

- Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến 28/02/2022 là 0,97 tỷ đồng, đạt 0,06% kế hoạch (1.719,289 tỷ đồng).

- Ước thanh toán từ đầu năm đến 31/3/2022 là 65,97 tỷ đồng, đạt 3,84% kế hoạch.

3. Về giải ngân vốn kế hoạch năm 2022:

3.1. Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến 28/02/2022.

Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến 28/02/2022 là 34.240,94 tỷ đồng, đạt 6,14% kế hoạch (558.018,888 tỷ đồng([2])) và đạt 6,61% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao (518.105,895 tỷ đồng) (cùng kỳ năm 2021 đạt 6,82% kế hoạch và đạt 7,52% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao).

Trong đó:

+ Vốn trong nước là 34.122,83 tỷ đồng (đạt 6,52% kế hoạch giao là 523.218,888 tỷ đồng).

+ Vốn nước ngoài là 118,11 tỷ đồng (đạt 0,34% kế hoạch giao là 34.800 tỷ đồng).

3.2. Ước thanh toán từ đầu năm đến 31/3/2022:

Ước thanh toán từ đầu năm đến 31/3/2022 là 61.536,08 tỷ đồng, đạt 11,03% kế hoạch (đạt 11,88% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao) (cùng kỳ năm 2021 đạt 11,95% kế hoạch và đạt 13,17% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao).

Trong đó:

+ Vốn trong nước là 61.192,76 tỷ đồng (đạt 11,70% kế hoạch và đạt 12,66% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao).

+ Vốn nước ngoài là 343,32 tỷ đồng (đạt 0,99% kế hoạch).

Cụ thể như sau:

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Ước thanh toán đến 31/3/2022

Tỷ lệ (%) thực hiện

Tỷ lệ (%) thực hiện (so với KH TTCP giao)

Cùng kỳ năm 2021

Số tiền

Tỷ lệ (%) thực hiện

Tỷ lệ (%) thực hiện so với KH TTg giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TNG SỐ (A)+(B) (I)+(II)

61.536,08

11,03%

11,88%

60.749,635

11,95%

13,17%

 

VỐN TRONG NƯỚC

61.192,76

11,70%

12,66%

60.409,03

13,23%

14,74%

 

VỐN NƯỚC NGOÀI

343,32

0,99%

0,99%

340,61

0,66%

0,66%

A

VỐN NSĐP

39.420,31

11,46%

12,96%

42.521,56

14,07%

16,66%

B

VỐN NSTW

22.115,77

10,33%

10,33%

18.228,08

8,85%

8,85%

-

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

22.115,77

10,33%

10,33%

18.228,08

8,85%

8,85%

+

Vốn trong nước

21.772,45

12,15%

12,15%

17.887,47

11,58%

11,58%

+

Vốn nước ngoài

343,32

0,99%

0,99%

340,61

0,66%

0,66%

-

Vốn Chương trình MTQG

-

 

 

-

 

 

 

Vốn trong nước

-

 

 

-

 

 

 

Vốn nước ngoài

-

 

 

-

 

 

I

BỘ, CƠ QUAN TW (1+2)(i+ii)

12.292,72

11,12%

11,12%

9.222,06

8,55%

8,55%

1

VỐN TRONG NƯỚC

12.032,61

12,22%

12,22%

9.185,06

10,07%

10,07%

2

VỐN NƯỚC NGOÀI

260,11

2,15%

2,15%

37,00

0,22%

0,22%

i

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

12.292,72

11,12%

11,12%

9.222,06

8,55%

8,55%

 

Vốn trong nước

12.032,61

12,22%

12,22%

9.185,06

10,07%

10,07%

 

Vốn nước ngoài

260,11

2,15%

2,15%

37,000

0,22%

0,22%

ii

Vốn Chương trình MTQG

-

 

 

-

 

 

 

Vốn trong nước

-

 

 

-

 

 

 

Vốn nước ngoài

-

 

 

-

 

 

II

ĐỊA PHƯƠNG (1+2) (i+ii)

49.243,36

11,01%

12,08%

51.527,58

12,87%

14,58%

1

VỐN TRONG NƯỚC

49.160,15

11,57%

12,77%

51.223,97

14,02%

16,08%

2

VỐN NƯỚC NGOÀI

83,21

0,37%

0,37%

303,61

0,87%

0,87%

i

Vốn NSĐP

39.420,31

11,46%

12,96%

42.521,56

14,07%

16,66%

ii

Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu cho ĐP

9.823,05

9,50%

9,50%

9.006,02

9,18%

9,18%

 

Vốn trong nước

9.739.84

12,06%

12,06%

8.702,41

13,77%

13,77%

 

Vốn nước ngoài

83,21

0,37%

0,37%

303,61

0,87%

0,87%

ii.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

9.823,05

9,50%

9,50%

9.006,02

9,18%

9,18%

 

Vốn trong nước

9.739,84

12,06%

12,06%

8.702,41

13,77%

13,77%

 

Vốn nước ngoài

83,21

0,37%

0,37%,

303,61

0,87%

0,87%

ii.2

Vốn Chương trình MTQG

-

 

 

-

 

 

 

Vốn trong nước

-

 

 

-

 

 

 

Vốn nước ngoài

-

 

 

-

 

 

3.3. Nhận xét tình hình giải ngân kế hoạch 2022:

Tỷ lệ ước giải ngân 3 tháng đầu năm 2022 đạt 11,88% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao là thấp hơn so với cùng kỳ năm 2021 (13,17%); trong đó vốn trong nước đạt 12,66% (cùng kỳ năm 2021 đạt 14,74%), vốn nước ngoài đạt 0,99% (cùng kỳ năm 2021 đạt 0,66%). (Tỷ lệ giải ngân của các Bộ, địa phương xếp theo thứ tự từ thấp đến cao theo Phụ lục số 05 đính kèm)

- Có 04 Bộ và 20 địa phương có tỷ lệ giải ngân đạt trên 20%. Một số Bộ, địa phương có tỷ lệ giải ngân đạt cao gồm: Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (47,24%), Thái Bình (33,9%), Ngân hàng nhà nước Việt Nam (32,09%), Bộ Xây dựng (29,14%), Lai Châu (28,8%) (Chi tiết theo Phụ lục số 04 đính kèm).

- Có 46/51 Bộ và 29/63 địa phương có tỷ lệ giải ngân đạt dưới dưới mức bình quân chung của cả nước (11,03%), trong đó có 29 Bộ chưa giải ngân kế hoạch vốn) (Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm).

III. Tình hình thực hiện các dự án trọng điểm:

1. Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành.

Theo Quyết định số 1487/QĐ-TTg ngày 06/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ, Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành có tổng mức đầu tư là 22.856 tỷ đồng, tổng lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2021 là 22.855,035 tỷ đồng, cụ thể: năm 2018 là 4.500 tỷ đồng, năm 2019 là 6.990 tỷ đồng, năm 2020 là 6.705,035 tỷ đồng, năm 2021 là 4.660 tỷ đồng.

Theo báo cáo của KBNN, đến thời điểm báo cáo, dự án đã giải ngân là 14.699,340 tỷ đồng, đạt 64,32% kế hoạch đã giao, trong đó kế hoạch năm 2021 giải ngân là 2.195,348 tỷ đồng, đạt 47,11% kế hoạch.

2. Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông.

2.1. Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020:

(1). Kế hoạch và giải ngân

Theo báo cáo của KBNN, đến thời điểm báo cáo, Dự án giải ngân được 1.506,648 tỷ đồng, đạt 8,9% kế hoạch năm 2022 (16.865,645 tỷ đồng).

(2). Tình hình thực hiện (theo báo cáo của Bộ Giao thông vận tải)

a) Công tác GPMB:

Công tác GPMB đã cơ bản hoàn thành, tuy nhiên vẫn còn các tồn tại, vướng mắc như: một số hộ dân kiến nghị về bồi thường, hỗ trợ, chưa nhận đất tái định cư; một số mồ, mả chưa di dời;.... Khối lượng GPMB còn lại gồm: 0,102km chưa bàn giao mặt bằng, 01 khu TĐC (thuộc đoạn Diễn Châu - Bãi Vọt trên địa bàn tỉnh Nghệ An); hạ tầng kỹ thuật còn 201 vị trí đường điện, 7.121m đường ống nước và 11.398 cáp viễn thông chưa di dời.

b) Tình hình triển khai và tiến độ thực hiện các dự án thành phần:

Hiện nay, 01 dự án đã hoàn thành, 10 dự án đang triển khai thi công xây dựng; lũy kế khối lượng xây lắp hoàn thành đến nay khoảng 31,1% giá trị hợp đồng, chậm khoảng 1,41%. Có 08 dự án đáp ứng và cơ bản đáp ứng tiến độ (gồm: Mai Sơn - QL45; QL45 - Nghi Sơn ; Nghi Sơn - Diễn Châu; Cam Lộ - La Sơn; Nha Trang - Cam Lâm ; Cam Lâm - Vĩnh Hảo; Phan Thiết - Dầu Giây và Cầu Mỹ Thuận 2); 02 dự án chậm so với kế hoạch, gồm:

- Diễn Châu - Bãi Vọt (BOT): Lũy kế sản lượng đạt 1,81%, chậm 6,79% so với kế hoạch. Nguyên nhân chậm do: (i) Yếu kém trong công tác quản lý, điều hành của DNDA; (ii) chậm trễ trong công tác lựa chọn nhà thầu; (iii) các nhà thầu chậm trễ huy động nhân sự, máy móc, thiết bị để triển khai thi công.

- Đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết: Lũy kế sản lượng đạt 28,4%, chậm 8,89% so với kế hoạch điều chỉnh. Nguyên nhân chậm do: (i) thiếu nguồn vật liệu đất đắp nền; (ii) chủ quan từ phía các nhà thầu chậm tiến độ.

2.2. Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025:

(1) . Tình hình bố trí kế hoạch và giải ngân:

Hiện Dự án được Bộ Giao thông vận tải giao 257 tỷ đồng kế hoạch năm 2022 để chuẩn bị đầu tư 12 dự án thành phần. Theo báo cáo của Kho bạc nhà nước, đến thời điểm báo cáo, Dự án giải ngân được 9,528 tỷ đồng, đạt 3,7% kế hoạch được giao. Nguyên nhân giải ngân chậm là do ngày 21/02/2022, Dự án mới được giao kế hoạch trung hạn.

(2). Tình hình thực hiện

Theo báo cáo của Bộ Giao thông vận tải, đến nay việc triển khai dự án cơ bản đang bám sát theo kế hoạch. Tuy nhiên, khối lượng công việc còn lại phải hoàn thành để đảm bảo đủ điều kiện phê duyệt BCNCKT các dự án còn rất lớn, cần có sự triển khai quyết liệt, có hiệu quả của các cơ quan, đơn vị.

IV. Đánh giá chung về giải ngân kế hoạch vốn năm 2022:

Tỷ lệ giải ngân kế hoạch vốn 02 tháng và ước 3 tháng đầu năm 2022 đạt thấp, nguyên nhân là do:

- Tại Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 6/12/2021, Thủ tướng Chính phủ đã giao 100% kế hoạch vốn năm 2022 cho các Bộ, ngành trung ương và địa phương. Đồng thời, ngày 21/2/2022, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 236/QĐ-TTg về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2). Hiện nay, các Bộ, cơ quan Trung ương và địa phương vẫn đang tiếp tục triển khai phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2022 đã được Thủ tướng Chính phủ giao.

- 03 tháng đầu năm các chủ đầu tư đang tập trung hoàn chỉnh hồ sơ để thanh toán, đồng thời các dự án khởi công mới đang hoàn thiện thủ tục đầu tư, thực hiện công tác đấu thầu, chấm thầu, thương thảo hợp đồng.

- Đối với vốn nước ngoài: các dự án đang triển khai đàm phán với đối tác và triển khai lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, lựa chọn đối tác nước ngoài... nên chưa giải ngân kế hoạch vốn đã được giao.

V. Về tình hình thực hiện chế độ báo cáo:

- Tại Thông tư số 15/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công (có hiệu lực thi hành từ ngày 5/4/2021), trong đó quy định: “Trước ngày 15 của tháng báo cáo, các bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán vốn đầu tư công hằng tháng theo Mẫu số 01/TTKHN và các biểu mẫu kèm theo Thông tư này gửi Bộ Tài chính”.

- Đến thời điểm báo cáo, Bộ Tài chính mới nhận được báo cáo định kỳ tình hình giải ngân tháng 3/2021 của 13/51 Bộ, cơ quan trung ương và 30/63 địa phương, cụ thể như sau:

+ Các Bộ, cơ quan trung ương bao gồm: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Làng Văn hóa Du lịch các dân tộc Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam, Hội Luật gia, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Ngân hàng Phát triển, Ủy ban Dân tộc, Ngân hàng nhà nước Việt Nam.

+ Các địa phương bao gồm: Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Yên Bái, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Phú Yên, Bình Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng, Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu, Long An, Trà Vinh, Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau.

VI. Kiến nghị của Bộ Tài chính:

1. Đối với Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Lê Minh Khái tại công văn số 1684/VPCP-KTTH ngày 17/3/2022 của Văn phòng Chính phủ, đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phương án xử lý phù hợp theo đúng quy định của pháp luật về đầu tư công đối với nhũng trường hợp chưa hoàn thành phân bổ, giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2022 theo quy định tại các Quyết định số 2048/QĐ-TTg và Quyết định số 97/QĐ-TTg ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ.

Trường hợp các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương không có nhu cầu sử dụng, chưa phân bổ hết kế hoạch vốn năm 2022, đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền cắt giảm kế hoạch vốn năm 2022 đ điều chỉnh, bổ sung cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương có nhu cầu và có khả năng giải ngân cao.

2. Đối với các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương:

- Để đẩy nhanh tiến độ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 2022, đề nghị các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp tại Công điện số 126/CĐ-TTg ngày 12/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc đôn đốc triển khai quyết liệt, hiệu quả Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công; Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 8/2/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc đôn đốc, thực hiện hiệu quả nhiệm vụ sau kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Nhâm Dần năm 2022 và công văn số 1684/VPCP-KTTH ngày 17/3/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công năm 2022.

- Thực hiện nghiêm chế độ báo cáo định kỳ theo quy định tại Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18/02/2021 Quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công, đề xuất giải pháp thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công.

Đồng thời, thực hiện Nghị quyết số 11/2022/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chính phủ, đề nghị các Bộ, ngành và địa phương báo cáo tình hình giải ngân hàng Quý, xác định nhu cầu giải ngân Quý tiếp theo theo hướng dẫn tại công văn số 2346/BTC-ĐT ngày 10/3/2022 của Bộ Tài chính.

Bộ Tài chính báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KHĐT;
- Cổng TTĐTCP (để đăng tải);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- KBNN;
- Cục QLN và TCĐN;
- Vụ: I, NSNN, TCNH;
- Cục TH và TKTC (để đăng tải lên
Cổng TTĐT);
- Lưu: VT, ĐT (8b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NSNN KẾ HOẠCH NĂM 2022
TỔNG HỢP SỐ LIỆU TỪ CÁC BÁO CÁO BỘ TÀI CHÍNH NHẬN ĐƯỢC (CẬP NHẬT ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO)
(Kèm theo công văn số: 2757/BTC-ĐT ngày 25 tháng
3 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: tỷ đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao

Kế hoạch bộ, ngành/địa phương triển khai

Kế hoạch chưa triển khai, phân b

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: ĐP triển khai tăng so với KH TTCP giao

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

1

2

3

4

5

6=4/3

7=3-(4-5)

8=7/3

9

+

 

TỔNG SỐ (A)+(B) (I)+(II)

518.105,895

507.003,233

39.912,993

97,86%

51.015,655

9,85%

 

+

 

VỐN TRONG NƯỚC

483.305,895

473.775,067

39.912,993

98,03%

49.443,821

10,23%

 

+

 

VỐN NƯỚC NGOÀI

34.800,000

33.228,166

-

95,48%

1.571,834

4,52%

 

A

 

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

304.105,895

315.487,195

39.912,993

103,74%

28.531,693

9,38%

 

B

 

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

214.000,000

191.516,038

-

89,49%

22.483,962

10,51%

 

 

 

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

214.000,00

191.516,04

-

89,49%

22.483,96

10,51%

 

 

 

Vốn trong nước

179.200,000

158.287,872

-

88,33%

20.912,128

11,67%

 

 

 

Vốn nước ngoài

34.800,000

33.228,166

-

95,48%

1.571,834

4,52%

 

 

 

Vốn Chương trình MTQG

-

-

-

 

-

 

 

I

 

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

110.566,183

95.326,838

-

86,22%

15.239,345

13,78%

 

+

 

VỐN TRONG NƯỚC

98.455,900

83.551,224

-

84,86%

14.904,676

15,14%

 

+

 

VỐN NƯỚC NGOÀI

12.110,283

11,775,614

-

97,24%

334,669

2,76%

 

 

1

Vốn NSNN đầu tư theo ngành, lĩnh vực

110.566,183

95.326,838

-

86,22%

15.239,345

13,78%

 

 

 

Vốn trong nước

98.455,900

83.551,224

-

84,86%

14.904,676

15,14%

 

 

 

Vốn nước ngoài

12.110,283

11.775,614

-

97,24%

334,669

2,76%

 

 

2

Vốn Chương trình MTQG

-

-

-

 

-

 

 

1

 

Văn phòng Chính phủ

222,00

222,00

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

222,00

222,00

-

100,00%

-

0,00%

 

2

 

Vốn phòng Quốc hội

65,20

65,20

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

65,20

65,20

-

100,00%

-

0,00%

 

3

 

Văn phòng Trung ương Đảng

483,00

412,86

-

85,48%

70,14

14,52%

 

a

 

Vốn trong nước

483,00

412,86

-

85,48%

70,14

14,52%

 

4

 

Học viện Chính trị - Hành chính QG HCM

304,00

149,00

-

49,01%

155,00

50,99%

 

a

 

Vốn trong nước

304,00

149,00

-

49,01%

155,00

50,99%

 

5

 

Toà án nhân dân tối cao

1.387,70

729,00

-

52,53%

658,70

47,47%

 

a

 

Vốn trong nước

1.387,70

729,00

-

52,53%

658,70

47,47%

 

6

 

Viện KSND tối cao

786,20

786,20

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

786,20

786,20

-

100,00%

-

0,00%

 

7

 

Bộ Công an

6.000,00

6.000,00

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn TN

6.000,00

6,000,00

-

100,00%

-

0,00%

 

8

 

Bộ Quốc phòng

12.100,27

12.100,27

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

12,000,00

12.000,00

-

100,00%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

100,27

100,27

-

100,00%

-

0,00%

 

9

 

Bộ Ngoại giao

652,30

652,30

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

652,30

652,30

-

100,00%

-

0,00%

 

10

 

Bộ Nông nghiệp và PTNT

6.438,06

4.341,00

-

67,43%

2.097,06

32,57%

 

a

 

Vốn trong nước

4.538,06

2.441,00

-

53,79%

2.097,06

46,21%

 

b

 

Vốn nước ngoài

1.900,00

1.900,00

-

100,00%

-

0,00%

 

11

 

Bộ Giao thông vận tải

50.327,63

41.306,48

-

82,08%

9.021,15

17,92%

 

a

 

Vốn trong nước

45.450,90

36.429,75

-

80,15%

9.021,15

19,85%

 

b

 

Vốn nước ngoài

4.876,73

4.876,73

-

100,00%

-

0,00%

 

12

 

Bộ Công thương

825,26

746,17

-

90,42%

79,08

9,58%

 

a

 

Vốn trong nước

585,90

506,82

-

86,50%

79,08

13,50%

 

b

 

Vốn nước ngoài

239,36

239,36

-

 

-

0,00%

 

13

 

Bộ Xây dựng

1.209,75

1.209,75

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

1.185,20

1.185,20

-

100,00%

-

0,00%

 

14

 

Bộ Y tế

1.645,30

653,00

-

39,69%

992,30

60,31%

 

a

 

Vốn trong nước

1.415,30

473,00

-

33,42%

942,30

66,58%

 

b

 

Vốn nước ngoài

230,00

180,00

-

78,26%

50,00

21,74%

 

15

 

Bộ Giáo dục và ĐT

1.434,55

1.330,77

-

92,77%

103,77

7,23%

 

a

 

Vốn trong nước

521,90

418,13

-

80,12%

103,77

19,88%

 

b

 

Vốn nước ngoài

912,65

912,65

-

100,00%

-

0,00%

 

16

 

Bộ Khoa học và Công nghệ

410,20

175,33

-

42,74%

234,87

57,26%

 

a

 

Vốn trong nước

410,20

175,33

-

42,74%

234,87

57,26%

 

17

 

Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch

1.010,90

808,92

-

80,02%

201,98

19,98%

 

a

 

Vốn trong nước

1.010,90

808,92

-

80,02%

201,98

19,98%

 

b

 

Vốn nước ngoài

-

-

-

 

-

 

 

18

 

Bộ Lao động - TBXH

666,20

666,20

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

426,40

426,40

-

100,00%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

239,80

239,80

-

 

-

0,00%

 

19

 

Bộ Tài chính

734,40

734,40

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

734,40

734,40

-

100,00%

-

0,00%

 

20

 

Bộ Tư pháp

1.084,80

491,63

-

45,32%

593,17

54,68%

 

a

 

Vốn trong nước

1.084,80

491,63

-

45,32%

593,17

54,68%

 

21

 

Ngân hàng nhà nước

544,60

544,60

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

544,60

544,60

-

100,00%

-

0,00%

 

22

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

611,30

418,72

-

68,50%

192,58

31,50%

 

a

 

Vốn trong nước

581,30

388,72

-

66,87%

192,58

33,13%

 

b

 

Vốn nước ngoài

30,00

30,00

-

100,00%

-

0,00%

 

23

 

Bộ Nội vụ

392,70

392,70

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

392,70

392,70

-

100,00%

-

0,00%

 

24

 

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.706,31

1.681,62

-

98,55%

24,69

1,45%

 

a

 

Vốn trong nước

1.306,50

1.306,50

-

100,00%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

399,81

375,12

-

93,82%

24,69

6,18%

 

25

 

Bộ Thông tin và Truyền Thông

111,00

23,07

-

20,79%

87,93

79,21%

 

a

 

Vốn trong nước

111,00

23,07

-

20,79%

87,93

79,21%

 

26

 

Ủy ban dân tộc

54,00

54,00

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

54,00

54,00

-

100,00%

-

0,00%

 

27

 

Thanh tra Chính phủ

48,80

7,36

-

15,08%

41,44

84,92%

 

a

 

Vốn trong nước

48,80

7,36

-

15,08%

41,44

84,92%

 

28

 

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

61,70

61,70

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

61,70

61,70

-

100,00%

-

0,00%

 

29

 

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch HCM

167,60

167,60

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

167,60

167,60

-

100,00%

-

0,00%

 

30

 

Thông tấn xã VN

129,50

129,50

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

129,50

129,50

-

100,00%

-

0,00%

 

31

 

Đài Truyền hình VN

433,70

433,70

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

433,70

433,70

-

100,00%

-

0,00%

 

32

 

Đài Tiếng nói Việt Nam

250,10

250,10

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

250,10

250,10

-

100,00%

-

0,00%

 

33

 

Viện Khoa học công nghệ Việt Nam

3.825,10

3.825,10

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

1.128,00

1.128,00

-

100,00%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

2.697,10

2.697,10

-

100,00%

-

0,00%

 

34

 

Viện Khoa học xã hội Việt Nam

100,00

100,00

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

100,00

100,00

-

100,00%

-

0,00%

 

35

 

Đại học Quốc gia Hà Nội

1.172,48

742,50

-

63,33%

429,98

36,67%

 

a

 

Vốn trong nước

912,50

742,50

-

81,37%

170,00

18,63%

 

b

 

Vốn nước ngoài

259,98

-

-

0,00%

259,98

100,00%

 

36

 

Đại học Quốc gia TP HCM

853,94

664,94

-

77,87%

189,00

22,13%

 

a

 

Vốn trong nước

653,90

464,90

-

71,10%

189,00

28,90%

 

b

 

Vốn nước ngoài

200,04

200,04

-

 

-

0,00%

 

37

 

Tổng liên đoàn LĐVN

107,00

107,00

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

107,00

107,00

-

100,00%

-

0,00%

 

38

 

Liên minh HTX VN

103,00

103,00

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

103,00

103,00

-

100,00%

-

0,00%

 

39

 

Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

458,60

458,60

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

458,60

458,60

-

100,00%

-

0,00%

 

40

 

Hội Liên hiệp phụ nữ VN

64,00

10,00

-

15,62%

54,00

84,38%

 

a

 

Vốn trong nước

64,00

10,00

-

15,62%

54,00

84,38%

 

41

 

Hội Nông dân VN

44,10

44,10

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

44,10

44,10

-

100,00%

-

0,00%

 

42

 

Hội Nhà báo VN

10,00

10,00

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

10,00

10,00

-

100,00%

-

0,00%

 

43

 

Liên Hiệp các hội Văn học Nghệ thuật VN

31,30

31,30

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

31,30

31,30

-

100,00%

-

0,00%

 

44

 

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật VN

31,50

31,50

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

31,50

31,50

-

100,00%

-

0,00%

 

45

 

BQLKCNC Hoà Lạc

624,40

611,90

-

98,00%

12,50

2,00%

 

a

 

Vốn trong nước

624,40

611,90

-

98,00%

12,50

2,00%

 

46

 

BQL Làng VHDL các dân tộc VN

231,80

231,80

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

231,80

231,80

-

100,00%

-

0,00%

 

47

 

Ngân hàng Chính sách xã hội

3.802,60

3.802,60

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

3.802,60

3.802,60

-

100,00%

-

0,00%

 

48

 

Tập đoàn Điện lực

920,00

920,00

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

920,00

920,00

-

100,00%

-

0,00%

 

49

 

Ngân hàng phát triển

5.868,14

5.868,14

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

5.868,14

5.868,14

-

 

-

0,00%

 

50

 

Hội Luật gia

9,20

9,20

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

9,20

9,20

-

100,00%

-

0,00%

 

51

 

Hội Nhà văn

10,00

10,00

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

10,00

10,00

-

100,00%

-

0,00%

 

II

 

ĐỊA PHƯƠNG

407.539,712

411,676,395

39.912,993

101,02%

35.776,310

8,78%

 

+

 

VỐN TRONG NƯỚC

384.849,995

390.223,843

39.912,993

101,40%

34.539,145

8,97%

 

+

 

VỐN NƯỚC NGOÀI

22.689,717

21.452,552

-

94,55%

1.237,165

5,45%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

304.105,895

315.487,195

39.912,993

103,74%

28.531,693

9,38%

 

 

2

Vốn NSTW bổ sung có mục tiêu cho ĐP

103.433,817

96.189,200

-

93,00%

7.244,617

7,00%

 

 

 

Vốn trong nước

80.744,100

74.736,648

-

92,56%

6,007,452

7,44%

 

 

 

Vốn nước ngoài

22.689,717

21.452,552

-

94,55%

1.237,165

5,45%

 

 

2.1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

103.433,817

96.189,200

-

93,00%

7.244,617

7,00%

 

 

 

Vốn trong nước

80.744,100

74.736,648

-

92,56%

6.007,452

7,44%

 

 

 

Vốn nước ngoài

22.689,717

21.452,552

-

94,55%

1.237,165

5,45%

 

 

2.2

Vốn Chương trình MTQG

 

 

-

 

-

 

 

1

 

HÀ GIANG

3.355,24

4.000,14

644,90

119,22%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

2,585,78

3,230,68

644,90

124,94%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

769,46

769,46

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

966,27

1.611,17

644,90

166,74%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

2.388,97

2.388,97

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.619,51

1.619,51

 

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

769,46

769,46

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

2.388,97

2.388,97

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.619,51

1.619,51

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

769,46

769,46

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

2

 

TUYÊN QUANG

3.738,40

3.959,86

221,46

105,92%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

3.504,80

3.726,26

221,46

106,32%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

233,60

233,60

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

970,40

1.191,86

221,46

122,82%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

2.768,00

2.768,00

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

2.534,40

2.534,40

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

233,60

233,60

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

2.768,00

2.768,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

2.534,40

2.534,40

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

233,60

233,60

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

3

 

CAO BẰNG

3.334,55

2.898,89

37,34

86,94%

473,00

14,18%

 

a

 

Vốn trong nước

2.891,86

2.456,20

37,34

84,94%

473,00

16,36%

 

b

 

Vốn nước ngoài

442,69

442,69

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

1,141,28

1.178,62

37,34

103,27%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

2.193,27

1.720,27

-

78,43%

473,00

21,57%

 

c

 

Vốn trong nước

1.750,58

1.277,58

-

72,98%

473,00

27,02%

 

d

 

Vốn nước ngoài

442,69

442,69

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

2.193,27

1.720,27

-

78,43%

473,00

21,57%

 

 

 

Vốn trong nước

1.750,58

1.277,58

-

72,98%

473,00

27,02%

 

 

 

Vốn nước ngoài

442,69

442,69

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

4

 

LẠNG SƠN

2.498,38

2.139,99

-

85,66%

358,38

14,34%

 

a

 

Vốn trong nước

2.096,23

1.737,85

-

82,90%

358,38

17,10%

 

b

 

Vốn nước ngoài

402,15

402,15

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

1.267,80

1.267,80

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.230,58

872,19

-

70,88%

358,38

29,12%

 

c

 

Vốn trong nước

828,43

470,05

-

56,74%

358,38

43,26%

 

d

 

Vốn nước ngoài

402,15

402,15

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.230,58

872,19

-

70,88%

358,38

29,12%

 

 

 

Vốn trong nước

828,43

470,05

-

56,74%

358,38

43,26%

 

 

 

Vốn nước ngoài

402,15

402,15

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

5

 

LÀO CAI

3.673,30

4.281,24

692,05

116,55%

84,10

2,29%

 

a

 

Vốn trong nước

3.311,09

3.919,03

692,05

118,36%

84,10

2,54%

 

b

 

Vốn nước ngoài

362,21

362,21

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.089,44

2.781,49

692,05

133,12%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.583,86

1.499,76

-

94,69%

84,10

5,31%

 

c

 

Vốn trong nước

1.221,65

1.137,55

-

93,12%

84,10

6,88%

 

d

 

Vốn nước ngoài

362,21

362,21

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.583,86

1.499,76

-

94,69%

84,10

5,31%

 

 

 

Vốn trong nước

1.221,65

1.137,55

-

93,12%

84,10

6,88%

 

 

 

Vốn nước ngoài

362,21

362,21

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

6

 

YÊN BÁI

2.877,75

3.366,26

488,51

116,98%

 

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

2.488,95

2.977,46

488,51

119,63%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

388,81

388,81

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

1.338,74

1.827,23

488,51

136,49%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.539,01

1.539,01

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.150,21

1.150,21

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

388,81

388,81

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.539,01

1.539,01

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.150,21

1.150,21

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

388,81

388,81

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

7

 

THÁI NGUYÊN

5.518,19

8.513,42

2.995,22

154,28%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

5.162,99

8.158,22

2.995,22

158,01%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

355,20

355,20

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

3.557,31

6.552,53

2.995,22

184,20%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.960,88

1.960,88

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.605,68

1.605,68

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

355,20

355,20

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.960,88

1.960,88

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.605,68

1.605,68

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

355,20

355,20

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

8

 

BẮC KẠN

2.610,82

2.647,98

37,16

101,42%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

2.216,27

2.253,43

37,16

101,68%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

394,55

394,55

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

527,79

564,95

37,16

107,04%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

2.083,03

2.083,03

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.688,48

1.688,48

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

394,55

394,55

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

2.083,03

2.083,03

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.688,48

1.688,48

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

394,55

394,55

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

9

 

PHÚ THỌ

2.960,84

2.982,94

22,10

100,75%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

2.930,84

2.952,94

22,10

100,75%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

30,00

30,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

1.186,52

1.208,62

22,10

101,86%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.774,32

1.774,32

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.744,32

1.744,32

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

30,00

30,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.774,32

1.774,32

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.744,32

1.744,32

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

30,00

30,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

10

 

BẮC GIANG

7.026,30

9.558,30

2.532,00

136,04%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

6.893,50

9.425,50

2.532,00

136,73%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

132,80

132,80

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

5.491,82

8.023,82

2.532,00

146,10%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.534,48

1.534,48

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.401,68

1.401,68

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

132,80

132,80

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.534,48

1.534,48

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.401,68

1.401,68

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

132,80

132,80

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

11

 

HOÀ BÌNH

3.393,94

4.192,81

798,87

123,54%

 

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

2.971,37

3.770,24

798,87

126,89%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

422,57

422,57

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

1.869,69

2.668,56

798,87

142,73%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.524,25

1.524,25

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

1.101,68

1.101,68

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

422,57

422,57

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.524,25

1.524,25

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.101,68

1.101,68

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

422,57

422,57

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

12

 

SƠN LA

3.388,79

3.838,79

450,00

113,28%

 

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

3.277,99

3.727,99

450,00

113,73%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

110,80

110,80

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

1.567,72

2.017,72

450,00

128,70%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.821,07

1.821,07

 

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.710,27

1.710,27

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

110,80

110,80

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.821,07

1.821,07

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.710,27

1.710,27

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

110,80

110,80

 

100,00%

 

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

13

 

LAI CHÂU

1.963,65

1.916,35

35,20

97,59%

82,50

4,20%

 

a

 

Vốn trong nước

1.899,01

1.851,71

35,20

97,51%

82,50

4,34%

 

b

 

Vốn nước ngoài

64,64

64,64

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

798,82

834,02

35,20

104,41%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.164,83

1.082,33

-

92,92%

82,50

7,08%

 

c

 

Vốn trong nước

1.100,19

1.017,69

-

92,50%

82,50

7,50%

 

d

 

Vốn nước ngoài

64,64

64,64

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.164,83

1.082,33

-

92,92%

82,50

7,08%

 

 

 

Vốn trong nước

1.100,19

1.017,69

-

92,50%

82,50

7,50%

 

 

 

Vốn nước ngoài

64,64

64,64

 

100,00%

 

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

14

 

ĐIỆN BIÊN

2.079,63

2.754,63

675,00

132,46%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

1.995,11

2.670,11

675,00

133,83%

 

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

84,52

84,52

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

822,73

1.497,73

675,00

182,04%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.256,90

1.256,90

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.172,38

1.172,38

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

84,52

84,52

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.256,90

1.256,90

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.172,38

1.172,38

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

84,52

84,52

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

15

 

HÀ NỘI

51.582,95

51.582,95

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

47.780,45

47.780,45

-

100,00%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

3.802,50

3.802,50

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

47.385,33

47.385,33

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

4.197,63

4.197,63

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

395,12

395,12

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

3.802,50

3.802,50

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

4.197,63

4.197,63

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

395,12

395,12

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

3.802,50

3.802,50

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

16

 

HẢI PHÒNG

12.720,72

18.103,69

5.382,97

142,32%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

12.541,56

17.924,53

5.382,97

142,92%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

179,16

179,16

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

11.432,57

16.815,54

5.382,97

147,08%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.288,15

1.288,15

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.108,99

1.108,99

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

179,16

179,16

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.288,15

1.288,15

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.108,99

1.108,99

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

179,16

179,16

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

17

 

QUẢNG NINH

11.222,52

15.661,90

4.439,38

139,56%

 

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

10.872,52

15.311,90

4.439,38

140,83%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

350,00

350,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

10.272,52

14.711,90

4.439,38

143,22%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

950,00

950,00

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

600,00

600,00

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

350,00

350,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

950,00

950,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

600,00

600,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

350,00

350,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

18

 

HẢI DƯƠNG

5.404,00

5.404,00

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

5.182,11

5.182,11

-

100,00%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

221,89

221,89

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

4.167,27

4.167,27

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.236,73

1.236,73

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.014,84

1.014,84

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

221,89

221,89

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.236,73

1.236,73

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.014,84

1.014,84

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

221,89

221,89

 

100,00%

 

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

 

 

 

19

 

HƯNG YÊN

4.149,05

7.591,36

3.442,31

182,97%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

4.149,05

7.591,36

3.442,31

182,97%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

-

-

-

 

-

 

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.867,40

6.309,7

3.442,31

220,05%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.281,65

1.281,65

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.281,65

1.281,65

 

100,00%

 

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

-

-

-

 

-

 

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.281,65

1.281,65

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.281,65

1.281,65

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

-

-

-

 

-

 

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

20

 

VĨNH PHÚC

6.937,40

5.953,25

-

85,81%

984,15

14,19%

 

a

 

Vốn trong nước

6.682,64

5.698,49

-

85,27%

984,15

14,73%

 

b

 

Vốn nước ngoài

254,76

254,76

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

6.144,29

5.160,14

-

83,98%

984,15

16,02%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

793,12

793,12

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

538,35

538,35

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

254,76

254,76

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

793,12

793,12

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

538,35

538,35

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

254,76

254,76

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

21

 

BẮC NINH

6.890,84

5.786,31

-

83,97%

1.104,53

16,03%

 

a

 

Vốn trong nước

6.863,77

5.759,24

-

83,91%

1.104,53

16,09%

 

b

 

Vốn nước ngoài

27,07

27,07

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

6.349,65

5.245,12

-

82,60%

1.104,53

17,40%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

541,19

541,19

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

514,13

514,13

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

27,07

27,07

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

541,19

541,19

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

514,13

514,13

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

27,07

27,07

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

22

 

HÀ NAM

4.212,48

4.193,22

-

99,54%

19,26

0,46%

 

a

 

Vốn trong nước

4.182,91

4.163,65

-

99,54%

19,26

0,46%

 

b

 

Vốn nước ngoài

29,57

29,57

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.916,22

2.896,96

-

99,34%

19,25

0,66%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.296,26

1.296,26

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1,266,69

1.266,69

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

29,57

29,57

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.296,26

1.296,26

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.266,69

1.266,69

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

29,57

29,57

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

23

 

NAM ĐỊNH

4.224,63

4.860,63

636,00

115,05%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

4.207,78

4.843,78

636,00

115,11%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

16,84

16,84

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.833,16

3.469,16

636,00

122,45%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.391,47

1.391,47

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.374,62

1.374,62

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

16,84

16,84

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.391,47

1.391,47

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.374,62

1.374,62

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

16,84

16,84

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

24

 

NINH BÌNH

4.987,21

6.094,01

1.206,80

122,19%

100,00

2,01%

 

a

 

Vốn trong nước

4.671,14

5.777,94

1.206,80

123,69%

100,00

2,14%

 

b

 

Vốn nước ngoài

316,07

316,07

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

3.318,07

4.524,87

1.206,80

136,37%

-

0.00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.669,14

1.569,14

-

94,01%

100,00

5,99%

 

c

 

Vốn trong nước

1.353,07

1.253,07

-

92,61%

100,00

7,39%

 

d

 

Vốn nước ngoài

316,07

316,07

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.669,14

1.569,14

-

94,01%

100,00

5,99%

 

 

 

Vốn trong nước

1.353,07

1.253,07

-

92,61%

100,00

7,39%

 

 

 

Vốn nước ngoài

316,07

316,07

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

25

 

THÁI BÌNH

3.680,70

2.925,33

-

79,48%

755,38

20,52%

 

a

 

Vốn trong nước

3.570,28

2.837,90

-

79,49%

732,38

20,51%

 

b

 

Vốn nước ngoài

110,42

87,42

-

79,17%

23,00

20,83%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.270.16

2.197,78

-

96,81%

72,38

3,19%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.410,54

727,54

-

51,58%

683,00

48,42%

 

c

 

Vốn trong nước

1.300,12

640,12

-

49,24%

660,00

50,76%

 

d

 

Vốn nước ngoài

110,42

87,42

-

79,17%

23,00

20,83%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.410,54

727,54

-

51,58%

683,00

48,42%

 

 

 

Vốn trong nước

1.300,12

640,12

-

49,24%

660,00

50,76%

 

 

 

Vốn nước ngoài

110,42

87,42

-

79,17%

23,00

20,83%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

26

 

THANH HOÁ

10.630,27

9.307,37

-

87,56%

1.322,90

12,44%

 

a

 

Vốn trong nước

10.011,31

8.688,41

-

86,79%

1.322,90

13,21%

 

b

 

Vốn nước ngoài

618,96

618,96

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

7.108,30

6.249,40

-

87,92%

858,90

12,08%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

3.521,97

3.057,97

-

86,83%

464,00

13,17%

 

c

 

Vốn trong nước

2.903,01

2.439,01

-

84,02%

464,00

15,98%

 

d

 

Vốn nước ngoài

618,96

618,96

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

3.521,97

3.057,97

-

86,83%

464,00

13,17%

 

 

 

Vốn trong nước

2.903,01

2.439,01

-

84,02%

464,00

15,98%

 

 

 

Vốn nước ngoài

618,96

618,96

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

27

 

NGHỆ AN

9.389,98

9.389,98

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

8.907,84

8.907,84

-

100,00%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

482,14

482,14

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

5.118,68

5.118,68

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

4.271,30

4.271,30

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

3.789,16

3.789,16

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

482,14

482,14

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

4.271,30

4.271,30

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

3.789,16

3.789,16

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

482,14

482,14

 

100,00%

 

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

28

 

HÀ TĨNH

6.788,63

5.101,76

-

75,15%

1.686,87

24,85%

 

a

 

Vốn trong nước

6.039,03

4.434,93

-

73,44%

1.604,10

26,56%

 

b

 

Vốn nước ngoài

749,60

666,83

-

88,96%

82,77

11,04%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.363,39

2.169,29

-

91,79%

194,10

8,21%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

4.425,24

2.932,47

-

66,27%

1.492,77

33,73%

 

c

 

Vốn trong nước

3.675,64

2.265,64

-

61,64%

1.410,00

38,36%

 

d

 

Vốn nước ngoài

749,60

666,83

-

88,96%

82,77

11,04%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

4.425,24

2.932,47

-

66,27%

1.492,77

33,73%

 

 

 

Vốn trong nước

3.675,64

2.265,64

-

61,64%

1.410,00

38,36%

 

 

 

Vốn nước ngoài

749,60

666,83

 

88,96%

82,77

11,04%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

29

 

QUẢNG BÌNH

5.608,81

5.636,78

27,97

100,50%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

4.821,63

4.849,60

27,97

100,58%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

787,18

787,18

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

3.077,10

3.105,07

27,97

100,91%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

2.531,71

2.531,71

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.744,53

1.744,53

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

787,18

787,18

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

2.531,71

2.531,71

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.744,53

1.744,53

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

787,18

787,18

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

30

 

QUẢNG TRỊ

2.978,93

3.458,93

480,00

116,11%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

2.286,91

2.766,91

480,00

120,99%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

692,02

692,02

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

1.238,91

1.718,91

480,00

138,74%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.740,02

1.740,02

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.048,00

1.048,00

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

692,02

692,02

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.740,02

1.740,02

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.048,00

1.048,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

692,02

692,02

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

 

 

 

31

 

THỪA THIÊN HUẾ

4.266,06

3.972,64

-

93,12%

293,41

6,88%

 

a

 

Vốn trong nước

3.648,72

3.355,31

-

91,96%

293,41

8,04%

 

b

 

Vốn nước ngoài

617,34

617,34

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.148,72

1.948,68

-

90,69%

200,04

9,31%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

2.117,34

2.023,97

-

95,59%

93,37

4,41%

 

c

 

Vốn trong nước

1.500,00

1.406,63

-

93,78%

93,37

6,22%

 

d

 

Vốn nước ngoài

617,34

617,34

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

2.117,34

2.023,97

-

95,59%

93,37

4,41%

 

 

 

Vốn trong nước

1.500,00

1.406,63

-

93,78%

93,37

6,22%

 

 

 

Vốn nước ngoài

617,34

617,34

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

32

 

ĐÀ NẴNG

5.963,34

7.333,23

1.369,90

122,97%

 

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

5.963,34

7.333,23

1.369,90

122,97%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

-

-

-

 

-

 

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

5.427,39

6.797,28

1.369,90

125,24%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

535,95

535,95

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

535,95

535,95

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

-

-

-

 

-

 

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

535,95

535,95

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

535,95

535,95

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

-

-

-

 

-

 

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

33

 

QUẢNG NAM

4.944,26

5.203,96

531,46

105,25%

271,77

5,50%

 

a

 

Vốn trong nước

4.379,14

4.638,83

531,46

105,93%

271,77

6,21%

 

b

 

Vốn nước ngoài

565,13

565,13

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

3.540,14

4.071,60

531,46

115,01%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.404,13

1.132,36

-

80,64%

271,77

19,36%

 

c

 

Vốn trong nước

839,00

567,23

-

67,61%

271,77

32,39%

 

d

 

Vốn nước ngoài

565,13

565,13

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.404,13

1.132,36

-

80,64%

271,77

19,36%

 

 

 

Vốn trong nước

839,00

567,23

-

67,61%

271,77

32,39%

 

 

 

Vốn nước ngoài

565,13

565,13

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

34

 

QUẢNG NGÃI

3.931,19

5.910,52

2.531,57

150,35%

552,24

14,05%

 

a

 

Vốn trong nước

3.882,86

5.862,18

2.531,57

150,98%

552,24

14,22%

 

b

 

Vốn nước ngoài

48,34

48,34

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.463,43

4.995,00

2.531,57

202,77%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.467,76

915,52

-

62,38%

552,24

37,62%

 

c

 

Vốn trong nước

1.419,43

867,18

-

61,09%

552,24

38,91%

 

d

 

Vốn nước ngoài

48,34

48,34

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.467,76

915,52

-

62,38%

552,24

37,62%

 

 

 

Vốn trong nước

1.419,43

867,18

-

61,09%

552,24

38,91%

 

 

 

Vốn nước ngoài

48,34

48,34

-

100,00%

-

0.00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

35

 

BÌNH ĐỊNH

7.645,34

8.648,34

1.003,00

113,12%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

7.298,47

8.301,47

1.003,00

113,74%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

346,87

346,87

 

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

4.849,56

5.852,56

1.003,00

120,68%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

2.795,78

2.795,78

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

2.448,91

2.448,91

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

346,87

346,87

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

2,795,78

2.795,78

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

2.448,91

2.448,91

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

346,87

346,87

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

36

 

PHÚ YÊN

4.166,53

5.610,21

1.634,65

134,65%

190,96

4,58%

 

a

 

Vốn trong nước

4.065,39

5.542,03

1.634,65

136,32%

158,00

3,89%

 

b

 

Vốn nước ngoài

101,14

68,18

-

67,41%

32,96

32,59%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.884,91

4.519,56

1.634,65

156,66%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.281,62

1.090,66

-

85,10%

190,96

14,90%

 

c

 

Vốn trong nước

1.180,48

1.022,48

-

86,62%

158,00

13,38%

 

d

 

Vốn nước ngoài

101,14

68,18

-

67,41%

32,96

32,59%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.281,62

1.090,66

-

85,10%

190,96

14,90%

 

 

 

Vốn trong nước

1.180,48

1.022,48

-

86,62%

158,00

13,38%

 

 

 

Vốn nước ngoài

101,14

68,18

 

67,41%

32,96

32,59%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

37

 

KHÁNH HOÀ

3.569,23

3.301,63

 

92,50%

267,60

7,50%

 

a

 

Vốn trong nước

3.441,61

3.174,01

-

92,22%

267,60

7,78%

 

b

 

Vốn nước ngoài

127,62

127,62

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.897,94

2.630,34

-

90,77%

267,60

9,23%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

671,29

671,29

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

543,67

543,67

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

127,62

127,62

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

671,29

671,29

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

543,67

543,67

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

127,62

127,62

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

38

 

NINH THUẬN

2.465,28

2.485,08

19,80

100,80%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

1.755,28

1.775,08

19,80

101,13%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

710,00

710.00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

850,28

870,08

19,80

102,33%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.615,00

1.615,00

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

905,00

905,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

710,00

710,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.615,00

1.615,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

905,00

905,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

710,00

710,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

39

 

BÌNH THUẬN

4.857,68

4.454,18

-

91,69%

403,50

8,31%

 

a

 

Vốn trong nước

4.672,95

4.269,45

-

91,37%

403,50

8,63%

 

b

 

Vốn nước ngoài

184,73

184,73

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.960,68

2.557,18

-

86,37%

403,50

13,63%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.897,00

1.897,00

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.712,27

1.712,27

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

184,73

184,73

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.897,00

1,897,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.712,27

1,712,27

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

184,73

184,73

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

40

 

ĐẮC LẮC

4.027,59

4.499,10

1.088,36

111,71%

616,85

15,32%

 

a

 

Vốn trong nước

3.703,16

4.174,67

1.088,36

112,73%

616,85

16,66%

 

b

 

Vốn nước ngoài

324,44

324,44

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.558,43

3.646,79

1.088,36

142,54%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.469,16

852,31

-

58,01%

616,85

41,99%

 

c

 

Vốn trong nước

1.144,73

527,88

-

46,11%

616,85

53,89%

 

d

 

Vốn nước ngoài

324,44

324,44

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.469,16

852,31

-

58,01%

616,85

41,99%

 

 

 

Vốn trong nước

1.144,73

527,88

-

46,11%

616,85

53,89%

 

 

 

Vốn nước ngoài

324,44

324,44

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

41

 

ĐẮC NÔNG

2.487,02

2.671,14

296,50

107,40%

112,38

4,52%

 

a

 

Vốn trong nước

2.128,73

2.425,23

296,50

113,93%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

358,29

245,91

-

68,64%

112,38

31,36%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

896,23

1.192,73

296,50

133,08%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.590,79

1.478,41

-

92,94%

112,38

7,06%

 

c

 

Vốn trong nước

1.232,50

1.232,50

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

358,29

245,91

-

68,64%

112,38

31,36%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.590,79

1.478,41

-

92,94%

112,38

7,06%

 

 

 

Vốn trong nước

1.232,50

1.232,50

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

358,29

245,91

-

68,64%

112,38

31,36%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

42

 

GIA LAI

3.350,32

3.484,38

134,07

104,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

3.124,80

3.258,87

134,07

104,29%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

225,52

225,52

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.103,11

2.237,18

134,07

106,37%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.247,21

1.247,21

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.021,69

1.021,69

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

225,52

225,52

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.247,21

1.247,21

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.021,69

1.021,69

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

225,52

225,52

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

43

 

KON TUM

2.232,14

2.572,15

618,05

115,23%

278,04

12,46%

 

a

 

Vốn trong nước

1.939,97

2.538,02

618,05

130,83%

20,00

1,03%

 

b

 

Vốn nước ngoài

292,17

34,13

-

11,68%

258,04

88,32%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

849,62

1.467,67

618,05

172,74%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.382,52

1.104,48

-

79,89%

278,04

20,11%

 

c

 

Vốn trong nước

1.090,35

1.070,35

-

98,17%

20,00

1,83%

 

d

 

Vốn nước ngoài

292,17

34,13

-

11,68%

258,04

88,32%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.382,52

1.104,48

-

79,89%

278,04

20,11%

 

 

 

Vốn trong nước

1.090,35

1.070,35

-

98,17%

20,00

1,83%

 

 

 

Vốn nước ngoài

292,17

34,13

-

11,68%

258,04

88,32%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

44

 

LÂM ĐỒNG

4.847,81

4.835,79

-

99,75%

12,03

0,25%

 

a

 

Vốn trong nước

4.734,68

4.722,65

-

99,75%

12,03

0,25%

 

b

 

Vốn nước ngoài

113,13

113,13

-

100,00%

 

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

3.942,38

3.930,35

-

99,69%

12,03

0,31%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

905,43

905,43

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

792,30

792,30

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

113,13

113,13

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

905,43

905,43

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

792,30

792,30

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

113,13

113,13

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

45

 

TP HỒ CHÍ MINH

54.268,24

31.943,65

-

58,86%

22.324,59

41,14%

 

a

 

Vốn trong nước

53.557,24

31.232,65

-

58,32%

22.324,59

41,68%

 

b

 

Vốn nước ngoài

711,00

711,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn cân đối ngân sách địa phương

51.788,60

29.464,01

-

56,89%

22.324,59

43,11 %

 

 

 

Vốn ngân sách trung ương

2.479,64

2,479,64

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.768,64

1.768,64

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

711,00

711,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

2.479,64

2.479,64

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.768,64

1.768,64

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

711,00

711,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

46

 

ĐỒNG NAI

8.373,01

9.493,22

1.120,21

113,38%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

8.274,18

9,394,39

1.120,21

113,54%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

98,83

98,83

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

7.335,10

8.455,31

1.120,21

115,27%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.037,91

1.037,91

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

939,08

939,08

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

98,83

98,83

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.037,91

1.037,91

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

939,08

939,08

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

98,83

98,83

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

47

 

BÌNH DƯƠNG

8.779,05

8.779,05

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

8.779,05

8.779,05

-

100,00%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

-

-

-

 

-

 

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

8.579,05

8.579,05

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

200,00

200,00

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

200,00

200,00

 

100,00%

 

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

-

-

-

 

-

 

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

200,00

200,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

200,00

200,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

-

-

-

 

-

 

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

48

 

BÌNH PHƯỚC

7.129,04

7.242,24

113,20

101,59%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

7.060,14

7.173,34

113,20

101,60%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

68,90

68,90

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

6.060,14

6.173,34

113,20

101,87%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.068,90

1.068,90

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.000,00

1.000,00

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

68,90

68,90

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.068,90

1.068,90

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.000,00

1.000,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

68,90

68,90

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

49

 

TÂY NINH

3.577,83

4.165,83

588,00

116,43%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

3.469,93

4.057,93

588,00

116,95%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

107,90

107,90

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.642,38

3.230,38

588,00

122,25%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

935,45

935,45

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

827,55

827,55

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

107,90

107,90

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

935,45

935,45

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

827,55

827,55

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

107,90

107,90

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

50

 

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

7.875,01

10.844,24

2.969,24

137,70%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

7.875,01

10.844,24

2.969,24

137,70%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

-

-

-

 

-

 

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

7.275,01

10.244,24

2.969,24

140,81%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

600,00

600,00

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

600,00

600,00

 

100,00%

 

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

-

-

-

 

-

 

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

600,00

600,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

600,00

600,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

-

-

-

 

-

 

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

51

 

LONG AN

6.623,51

5.976,15

-

90,23%

647,35

9,77%

 

a

 

Vốn trong nước

6.436,31

5.788,96

-

89,94%

647,35

10,06%

 

b

 

Vốn nước ngoài

187,20

187,20

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

5.170,69

4.523,34

-

87,48%

647,35

12,52%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.452,82

1.452,82

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.265,62

1.265,62

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

187,20

187,20

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.452,82

1.452,82

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.265,62

1.265,62

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

187,20

187,20

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

52

 

TIỀN GIANG

3.940,70

3.940,70

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

3.908,56

3.908,56

-

100,00%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

32,13

32,13

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.870,24

2.870,24

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.070,45

1,070,45

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.038,32

1.038,32

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

32,13

32,13

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.070,45

1.070,45

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.038,32

1.038,32

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

32,13

32,13

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

53

 

BẾN TRE

4.025,18

4.125,18

100,00

102,48%

 

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

3.245,58

3.345,58

100,00

103,08%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

779,59

779,59

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.165,50

2.265,50

100,00

104,62%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.859,68

1.859,68

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.080,08

1.080,08

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

779,59

779,59

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.859,68

1.859,68

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.080,08

1.080,08

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

779,59

779,59

 

100,00%

 

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

54

 

TRÀ VINH

3.319,24

3.319,24

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

3.241,94

3.241,94

-

100,00%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

77,30

77,30

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.168,04

2.168,04

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.151,20

1.151,20

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.073,90

1.073,90

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

77,30

77,30

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.151,20

1.151,20

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.073,90

1.073,90

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

77,30

77,30

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

55

 

VĨNH LONG

4.428,11

4.441,48

99,77

100,30%

86,39

1,95%

 

a

 

Vốn trong nước

4.164,41

4.187,81

99,77

100,56%

76,37

1,83%

 

b

 

Vốn nước ngoài

263,70

253,67

-

96,20%

10,02

3,80%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.659,41

2.759,18

99,77

103,75%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.768,70

1.682,31

-

95,12%

86,39

4,88%

 

c

 

Vốn trong nước

1.505,00

1.428,64

-

94,93%

76,37

5,07%

 

d

 

Vốn nước ngoài

263,70

253,67

-

96,20%

10,02

3,80%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.768,70

1.682,31

-

95,12%

86,39

4,88%

 

 

 

Vốn trong nước

1.505,00

1.428,64

-

94,93%

76,37

5,07%

 

 

 

Vốn nước ngoài

263,70

253,67

-

96,20%

10,02

3,80%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

56

 

CẦN THƠ

8.035,88

6.792,37

-

84,53%

1.243,51

15,47%

 

a

 

Vốn trong nước

6.469,79

5.944,28

-

91,88%

525,51

8,12%

 

b

 

Vốn nước ngoài

1.566,09

848,10

-

54,15%

718,00

45,85%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

5.312,10

4.786,59

-

90,11%

525,51

9,89%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

2.723,78

2.005,78

-

73,64%

718,00

26,36%

 

c

 

Vốn trong nước

1.157,69

1.157,69

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

1.566,09

848,10

-

54,15%

718,00

45,85%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

2.723,78

2.005,78

-

73,64%

718,00

26,36%

 

 

 

Vốn trong nước

1.157,69

1.157,69

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

1.566,09

848,10

-

54,15%

718,00

45,85%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

57

 

HẬU GIANG

3.232,67

2.905,85

-

89,89%

326,82

10,11%

 

a

 

Vốn trong nước

2.983,27

2.656,45

-

89,04%

326,82

10,96%

 

b

 

Vốn nước ngoài

249,40

249,40

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

1.804,38

1.477,56

-

81,89%

326,82

18,11%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.428,29

1.428,29

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.178,89

1.178,89

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

249,40

249,40

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.428,29

1.428,29

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.178,89

1.178,89

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

249,40

249,40

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

58

 

SÓC TRĂNG

4.230,38

4.230,38

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

3.902,42

3.902,42

-

100,00%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

327,96

327,96

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.567,94

2.567,94

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.662,44

1.662,44

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.334,48

1.334,48

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

327,96

327,96

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.662,44

1.662,44

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.334,48

1.334,48

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

327,96

327,96

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

59

 

AN GIANG

5.267,56

5.267,56

-

100,00%

-

0,00%

 

a

 

Vốn trong nước

4.983,07

4.983,07

-

100,00%

-

0,00%

 

b

 

Vốn nước ngoài

284,48

284,48

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

3.499,48

3.499,48

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.768,08

1.768,08

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

1.483,59

1.483,59

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

284,48

284,48

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.768,08

1.768,08

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

1.483,59

1.483,59

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

284,48

284,48

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

60

 

ĐỒNG THÁP

4.417,36

4.202,85

 

95,14%

214,51

4,86%

 

a

 

Vốn trong nước

3.920,36

3,705,85

-

94,53%

214,51

5,47%

 

b

 

Vốn nước ngoài

497,00

497,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

3.290,36

3.075,85

-

93,48%

214,51

6,52%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.127,00

1.127,00

-

100,00%

-

0,00%

 

c

 

Vốn trong nước

630,00

630,00

-

100,00%

-

0,00%

 

d

 

Vốn nước ngoài

497,00

497,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.127,00

1.127,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn trong nước

630,00

630,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

 

Vốn nước ngoài

497,00

497,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

61

 

KIÊN GIANG

4.674,42

5.023,92

450,00

107,48%

100,50

2,15%

 

a

 

Vốn trong nước

4.575,41

4.924,91

450,00

107,64%

100,50

2,20%

 

b

 

Vốn nước ngoài

99,01

99,01

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

3.480,69

3.930,69

450,00

112,93%

-

0,00%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.193,73

1.093,23

-

91,58%

100,50

8,42%

 

c

 

Vốn trong nước

1.094,72

994,22

-

90,82%

100,50

9,18%

 

d

 

Vốn nước ngoài

99,01

99,01

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.193,73

1.093,23

-

91,58%

100,50

8,42%

 

 

 

Vốn trong nước

1.094,72

994,22

-

90,82%

100,50

9,18%

 

 

 

Vốn nước ngoài

99,01

99,01

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

62

 

BẠC LIÊU

3.268,41

2.706,98

-

82,82%

561,43

17,18%

 

a

 

Vốn trong nước

3.051,07

2.489,64

-

81,60%

561,43

18,40%

 

b

 

Vốn nước ngoài

217,34

217,34

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.128,15

1.836,72

-

86,31%

291,43

13,69%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.140,26

870,26

-

76,32%

270,00

23,68%

 

c

 

Vốn trong nước

922,92

652,92

-

70,74%

270,00

29,26%

 

d

 

Vốn nước ngoài

217,34

217,34

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.140,26

870,26

-

76,32%

270,00

23,68%

 

 

 

Vốn trong nước

922,92

652,92

-

70,74%

270,00

29,26%

 

 

 

Vốn nước ngoài

217,34

217,34

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

63

 

CÀ MAU

3.491,49

3.190,12

 

91,37%

301,37

8,63%

 

a

 

Vốn trong nước

3.216,49

2.915,12

-

90,63%

301,37

9,37%

 

b

 

Vốn nước ngoài

275,00

275,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách địa phương

2.476,49

2.391,49

-

96,57%

85,00

3,43%

 

 

2

Vốn ngân sách trung ương

1.015,00

798,63

-

78,68%

216,37

21,32%

 

c

 

Vốn trong nước

740,00

523,63

-

70,76%

216,37

29,24%

 

d

 

Vốn nước ngoài

275,00

275,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.1

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.015,00

798,63

-

78,68%

216,37

21,32%

 

 

 

Vốn trong nước

740,00

523,63

-

70,76%

216,37

29,24%

 

 

 

Vốn nước ngoài

275,00

275,00

-

100,00%

-

0,00%

 

 

2.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

-

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01A

DANH SÁCH CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG CHƯA PHÂN BỔ HẾT VN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2022
TỔNG HỢP SỐ LIỆU TỪ CÁC BÁO CÁO BỘ TÀI CHÍNH NHẬN ĐƯỢC (CẬP NHẬT ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO)
(Kèm theo công văn số: 2757/BTC-ĐT ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch vốn NSTW Thủ tướng Chính phủ giao

Kế hoạch bộ, ngành/địa phương triển khai

Kế hoạch chưa triển khai, phân bổ

Ghi chú

Tổng số

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

1

2

3

4

5=4/3

6=3-4

7=6/3

9

 

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Trung ương Đảng

483,00

412,86

85,48%

70,14

14,52%

 

 

Vốn trong nước

483,00

412,86

85,48%

70,14

14,52%

 

2

Học viện Chính trị - Hành chính QG HCM

304,00

149,00

49,01%

155,00

50,99%

 

 

Vốn trong nước

304,00

149,00

49,01%

155,00

50,99%

 

3

Toà án nhân dân tối cao

1.387,70

729,00

52,53%

658,70

47,47%

 

 

Vốn trong nước

1.387,70

729,00

52,53%

658,70

47,47%

 

4

Bộ Nông nghiệp và PTNT

6.438,06

4.341,00

67,43%

2.097,06

32,57%

 

 

Vốn trong nước

4.538,06

2.441,00

53,79%

2.097,06

46,21%

 

5

Bộ Giao thông vận tải

50.327,63

41.306,48

82,08%

9.021,15

17,92%

 

 

Vốn trong nước

45.450,90

36.429,75

80,15%

9.021,15

19,85%

 

6

Bộ Công thương

825,26

746,17

90,42%

79,08

9,58%

 

 

Vốn trong nước

585,90

506,82

86,50%

79,08

13,50%

 

7

Bộ Y tế

1.645,30

653,00

39,69%

992,30

60,31%

 

 

Vốn trong nước

1.415,30

473,00

33,42%

942,30

66,58%

 

 

Vốn nước ngoài

230,00

180,00

78,26%

50,00

21,74%

 

8

Bộ Giáo dục và ĐT

1.434,55

1.330,77

92,77%

103,77

7,23%

 

 

Vốn trong nước

521,90

418,13

80,12%

103,77

19,88%

 

9

Bộ Khoa học và Công nghệ

410,20

175,33

42,74%

234,87

57,26%

 

 

Vốn trong nước

410,20

175,33

42,74%

234,87

57,26%

 

10

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.010,90

808,92

80,02%

201,98

19,98%

 

 

Vốn trong nước

1.010,90

808,92

80,02%

201,98

19,98%

 

11

Bộ Tư pháp

1.084,80

491,63

45,32%

593,17

54,68%

 

 

Vốn trong nước

1.084,80

491,63

45,32%

593,17

54,68%

 

12

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

611,30

418,72

68,50%

192,58

31,50%

 

 

Vốn trong nước

581,30

388,72

66,87%

192,58

33,13%

 

13

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.706,31

1.681,62

98,55%

24,69

1,45%

 

 

Vốn nước ngoài

399,81

375,12

93,82%

24,69

6,18%

 

14

Bộ Thông tin và Truyền Thông

111,00

23,07

20,79%

87,93

79,21%

 

 

Vốn trong nước

111,00

23,07

20,79%

87,93

79,21%

 

15

Thanh tra Chính phủ

48,80

7,36

15,08%

41,44

84,92%

 

 

Vốn trong nước

48,80

7,36

15,08%

41,44

84,92%

 

16

Đại học Quốc gia Hà Nội

1.172,48

742,50

63,33%

429,98

36,67%

 

 

Vốn trong nước

912,50

742,50

81,37%

170,00

18,63%

 

 

Vốn nước ngoài

259,98

-

0,00%

259,98

100,00%

 

17

Đại học Quốc gia TP HCM

853,94

664,94

77,87%

189,00

22,13%

 

 

Vốn trong nước

653,90

464,90

71,10%

189,00

28,90%

 

18

Hội Liên hiệp phụ nữ VN

64,00

10,00

15,62%

54,00

84,38%

 

 

Vốn trong nước

64,00

10,00

15,62%

54,00

84,38%

 

19

BQL KCNC Hoà Lạc

624,40

611,90

98,00%

12,50

2,00%

 

 

Vốn trong nước

624,40

611,90

98,00%

12,50

2,00%

 

 

ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

1

CAO BẰNG

2.193,27

1.720,27

78,43%

473,00

21,57%

 

 

Vốn trong nước

1.750,58

1.277,58

72,98%

473,00

27,02%

 

2

LẠNG SƠN

1.230,58

872,19

70,88%

358,38

29,12%

 

 

Vốn trong nước

828,43

470,05

56,74%

358,38

43,26%

 

3

LÀO CAI

1.583,86

1.499,76

94,69%

84,10

5,31%

 

 

Vốn trong nước

1.221,65

1.137,55

93,12%

84,10

6,88%

 

4

LAI CHÂU

1.164,83

1.082,33

92,92%

82,50

7,08%

 

 

Vốn trong nước

1.100,19

1.017,69

92,50%

82,50

7,50%

 

5

NINH BÌNH

1.669,14

1.569,14

94,01%

100,00

5,99%

 

 

Vốn trong nước

1.353,07

1.253,07

92,61%

100,00

7,39%

 

6

THÁI BÌNH

1.410,54

727,54

51,58%

683,00

48,42%

 

 

Vốn trong nước

1.300,12

640,12

49,24%

660,00

50,76%

 

 

Vốn nước ngoài

110,42

87,42

79,17%

23,00

20,83%

 

7

THANH HOÁ

3.521,97

3.057,97

86,83%

464,00

13,17%

 

 

Vốn trong nước

2.903,01

2.439,01

84,02%

464,00

15,98%

 

8

HÀ TĨNH

4.425,24

2.932,47

66,27%

1.492,77

33,73%

 

 

Vốn trong nước

3.675,64

2.265,64

61,64%

1.410,00

38,36%

 

 

Vốn nước ngoài

749,60

666,83

88,96%

82,77

11,04%

 

9

THỪA THIÊN HUẾ

2.117,34

2.023,97

95,59%

93,37

4,41%

 

 

Vốn trong nước

1.500,00

1.406,63

93,78%

93,37

6,22%

 

10

QUẢNG NAM

1.404,13

1.132,36

80,64%

271,77

19,36%

 

 

Vốn trong nước

839,00

567,23

67,61%

271,77

32,39%

 

11

QUẢNG NGÃI

1.467,76

915,52

62,38%

552,24

37,62%

 

 

Vốn trong nước

1.419,43

867,18

61,09%

552,24

38,91%

 

12

PHÚ YÊN

1.281,62

1.090,66

85,10%

190,96

14,90%

 

 

Vốn trong nước

1.180,48

1.022,48

86,62%

158,00

13,38%

 

 

Vốn nước ngoài

101,14

68,18

67,41%

32,96

32,59%

 

13

ĐẮC LẮC

1.469,16

852,31

58,01%

616,85

41,99%

 

 

Vốn trong nước

1.144,73

527,88

46,11%

616,85

53,89%

 

14

ĐẮC NÔNG

1.590,79

1.478,41

92,94%

112,38

7,06%

 

 

Vốn nước ngoài

358,29

245,91

68,64%

112,38

31,36%

 

15

KON TUM

1.382,52

1.104,48

79,89%

278,04

20,11%

 

 

Vốn trong nước

1.090,35

1.070,35

98,17%

20,00

1,83%

 

 

Vốn nước ngoài

292,17

34,13

11,68%

258,04

88,32%

 

16

VĨNH LONG

1.768,70

1.682,31

95,12%

86,39

4,88%

 

 

Vốn trong nước

1.505,00

1.428,64

94,93%

76,37

5,07%

 

 

Vốn nước ngoài

263,70

253,67

96,20%

10,02

3,80%

 

17

CẦN THƠ

2.723,78

2.005,78

73,64%

718,00

26,36%

 

 

Vốn nước ngoài

1.566,09

848,10

54,15%

718,00

45,85%

 

18

KIÊN GIANG

1.193,73

1.093,23

91,58%

100,50

8,42%

 

 

Vốn trong nước

1.094,72

994,22

90,82%

100,50

9,18%

 

19

BẠC LIÊU

1.140,26

870,26

76,32%

270,00

23,68%

 

 

Vốn trong nước

922,92

652,92

70,74%

270,00

29,26%

 

20

CÀ MAU

1.015,00

798,63

78,68%

216,37

21,32%

 

 

Vốn trong nước

740,00

523,63

70,76%

216,37

29,24%

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01B

DANH SÁCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG CHƯA PHÂN BỔ HẾT VỐN CÂN ĐỐI NSĐP KẾ HOẠCH NĂM 2022
TỔNG HỢP SỐ LIỆU TỪ CÁC BÁO CÁO BỘ TÀI CHÍNH NHẬN ĐƯỢC (CẬP NHẬT ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO)
(Kèm theo công văn số: 2757 /BTC-ĐT ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch vốn cân đối NSĐP Thủ tướng Chính phủ giao

Kế hoạch địa phương triển khai

Kế hoạch chưa triển khai, phân bổ

Ghi chú

Tổng số

Tỷ lệ

Số tiền

Tỷ lệ

1

2

3

4

5=4/3

6=3-4

7=6/3

9

1

TP HỒ CHÍ MINH

51.788,60

29.464,01

56,89%

22.324,59

43,11%

 

2

HẬU GIANG

1.804,38

1.477,56

81,89%

326,82

18,11%

 

3

BẮC NINH

6.349,65

5.245,12

82,60%

1.104,53

17,40%

 

4

VĨNH PHÚC

6.144,29

5.160,14

83,98%

984,15

16,02%

 

5

BẠC LIÊU

2.128,15

1.836,72

86,31%

291,43

13,69%

 

6

BÌNH THUẬN

2.960,68

2.557,18

86,37%

403,50

13,63%

 

7

LONG AN

5.170,69

4.523,34

87,48%

647,35

12,52%

 

8

THANH HOÁ

7.108,30

6.249,40

87,92%

858,90

12,08%

 

9

CẦN THƠ

5.312,10

4.786,59

90,11%

525,51

9,89%

 

10

THỪA THIÊN HUẾ

2.148,72

1.948,68

90,69%

200,04

9,31%

 

11

KHÁNH HOÀ

2.897,94

2.630,34

90,77%

267,60

9,23%

 

12

HÀ TĨNH

2.363,39

2.169,29

91,79%

194,10

8,21%

 

13

ĐỒNG THÁP

3.290,36

3.075,85

93,48%

214,51

6,52%

 

14

CÀ MAU

2.476,49

2.391,49

96,57%

85

3,43%

 

15

THÁI BÌNH

2.270,16

2.197,78

96,81%

72,38

3,19%

 

16

HÀ NAM

2.916,22

2.896,96

99,34%

19,25

0,66%

 

17

LÂM ĐNG

3.942,38

3.930,35

99,69%

12,03

0,31%

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 



[1] Bao gồm 24.000 tỷ đồng vốn Chương trình MTQG chưa được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn.

[2] Bao gồm kế hoạch Thủ tướng Chính phủ đã giao là 518.105,895 tỷ đồng và kế hoạch vốn cân đối ngân sách địa phương triển khai tăng so với kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao là 39.912,993 tỷ đồng.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 2757/BTC-ĐT

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu2757/BTC-ĐT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/03/2022
Ngày hiệu lực25/03/2022
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật2 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 2757/BTC-ĐT 2022 thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách lũy kế 2 tháng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 2757/BTC-ĐT 2022 thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách lũy kế 2 tháng
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu2757/BTC-ĐT
                Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
                Người kýTạ Anh Tuấn
                Ngày ban hành25/03/2022
                Ngày hiệu lực25/03/2022
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật2 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Công văn 2757/BTC-ĐT 2022 thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách lũy kế 2 tháng

                  Lịch sử hiệu lực Công văn 2757/BTC-ĐT 2022 thanh toán vốn đầu tư nguồn ngân sách lũy kế 2 tháng

                  • 25/03/2022

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 25/03/2022

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực