Công văn 3081/BKH-QLĐT

Công văn 3081/BKH-QLĐT về tăng cường quản lý công tác đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 3081/BKH-QLĐT tăng cường quản lý công tác đấu thầu


BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 3081/BKH-QLĐT
V/v tăng cường quản lý công tác đấu thầu

Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2010

 

Kính gửi:

- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan khác ở Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn, Tổng Công ty nhà nước.  

 

Thực hiện Nghị quyết số 30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng kinh tế và bảo đảm an sinh xã hội, Thủ tướng Chính phủ đã có chỉ thị số 494/CT-TTg ngày 20/04/2010 về việc sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước và văn bản số 157/TTg-KTN ngày 22/01/2010 về việc tình hình thực hiện chỉ định thầu theo văn bản số 229/TTg-KTN Để triển khai thực hiện đúng tinh thần chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại chỉ thị số 494/CT-TTg và văn bản số 157/TTg-KTN Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan khác ở Trung ương; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; các Tập đoàn, Tổng Công ty nhà nước khẩn trương triển khai các nhiệm vụ sau:

I. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHỈ THỊ SỐ 494/CT-TTG

1. Chỉ đạo chủ đầu tư, bên mời thầu các dự án sử dụng vốn nhà nước, các cơ quan, đơn vị tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu sử dụng vốn nhà nước theo quy định của pháp luật về đấu thầu nghiêm túc thực hiện chỉ thị số 494/CT-TTg ngày 20/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Thông báo danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng; vật tư xây dựng, vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí; nguyên liệu, vật tư bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu; nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm; danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được là căn cứ thực hiện miễn thuế nhập khẩu (đính kèm văn bản này) đến các chủ đầu tư, bên mời thầu các dự án sử dụng vốn nhà nước, các cơ quan, đơn vị tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu sử dụng vốn nhà nước theo quy định của pháp luật về đấu thầu. Đôn đốc các chủ đầu tư, bên mời thầu căn cứ vào danh mục này để yêu cầu các nhà thầu sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong HSDT theo đúng tinh thần chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại chỉ thị 494/CT-TTg.

3. Yêu cầu các đơn vị, doanh nghiệp trong phạm vi quản lý của mình tiếp tục cung cấp danh mục hàng hóa, vật tư, thiết bị, phụ tùng thay thế, thiết bị vận tải, nguyên liệu bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được đến Cục Quản lý Đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tiến hành cập nhật, bổ sung vào danh mục nêu trên.

II. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN VĂN BẢN SỐ 157/TTG-KTN

1. Thực hiện rà soát tình hình phân bổ vốn, cân đối các nguồn sẵn có cho các dự án, gói thầu thuộc danh mục được Thủ tướng Chính phủ cho phép áp dụng hình thức chỉ định thầu, bảo đảm hoàn thành các dự án, gói thầu này trong năm 2010; không bố trí vốn cho các dự án mới khi chưa bố trí đủ vốn cho các dự án, gói thầu nêu trên.

2. Chỉ đạo, đôn đốc việc triển khai, thực hiện các dự án, gói thầu nêu trên đảm bảo việc thực hiện chỉ định thầu theo đúng quy định hiện hành, bảo đảm tiến độ, chất lượng và hiệu quả đầu tư của các dự án, gói thầu. Đối với các gói thầu, dự án chưa được bố trí đủ vốn trong năm 2010, đề nghị lùi lại tiến độ sang năm 2011 và tổ chức đấu thầu rộng rãi hoặc áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu khác phù hợp theo quy định hiện hành.

3. Rà soát tình hình triển khai thực hiện và bố trí vốn tính đến ngày 30/6/2010 cho các dự án, gói thầu thuộc danh mục được Thủ tướng Chính phủ cho phép áp dụng chỉ định thầu, lập báo cáo và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo đề cương tại Phụ lục đính kèm văn bản này trước ngày 15/7/2010.

III. TĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU THEO TRÁCH NHIỆM ĐƯỢC PHÂN CẤP

Củng cố và tăng cường lực lượng cán bộ, công chức thực hiện công tác quản lý về đấu thầu để đảm bảo thực hiện tốt chức năng quản lý về đấu thầu tại các Bộ, ngành và địa phương theo phân cấp đã được quy định cụ thể trong Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 của Quốc hội (dưới đây gọi tắt là Luật sửa đổi) và Nghị định của Chính phủ số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo luật xây dựng, cụ thể như sau:

1. Các đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý công tác đấu thầu ở các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan khác ở Trung ương; các Tập đoàn, Tổng Công ty nhà nước chịu trách nhiệm triển khai:

a) Hướng dẫn, phổ biến các quy định của pháp luật về đấu thầu cho các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Bộ, Cơ quan, Tập đoàn và Tổng công ty.

b) Thực hiện thẩm định Kế hoạch đấu thầu đối với các dự án do Bộ trưởng, Thủ trưởng Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan khác ở Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc doanh nghiệp quyết định đầu tư (là người có thẩm quyền).

c) Thực hiện thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (khi có yêu cầu của người có thẩm quyền tại điểm b nêu trên); thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan ở Trung ương; Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty nhà nước là chủ đầu tư.

d) Tăng cường công tác kiểm tra để sớm phát hiện những thiếu sót và hướng dẫn các chủ đầu tư, ban quản lý dự án thực hiện tốt việc lựa chọn nhà thầu đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về đấu thầu hiện hành.

đ) Hướng dẫn triển khai, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chỉ thị 494/CT-TTg việc chỉ định thầu và thực hiện hợp đồng đối với các dự án, gói thầu thuộc danh mục được Thủ tướng Chính phủ cho phép áp dụng chỉ định thầu để đảm bảo hoàn thành trong năm 2010 như đã cam kết với Thủ tướng Chính phủ.

e) Các nhiệm vụ khác theo quy định của Luật Đấu thầu, Luật sửa đổi và Nghị định 85/CP.

g) Củng cố, tăng cường lực lượng cán bộ quản lý công tác đấu thầu cả về số lượng và chất lượng.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm triển khai:

a) Hướng dẫn, phổ biến các quy định của pháp luật về đấu thầu cho các đơn vị trực thuộc và ở cấp huyện, xã.

b) Thực hiện thẩm định Kế hoạch đấu thầu đối với các dự án do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW quyết định đầu tư (là người có thẩm quyền).

c) Thực hiện thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (khi có yêu cầu của người có thẩm quyền tại điểm b nêu trên), thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW là chủ đầu tư, thẩm định kết quả đấu thầu đối với các dự án do Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư là chủ đầu tư.

d) Tăng cường công tác kiểm tra để sớm phát hiện những thiếu sót và hướng dẫn các chủ đầu tư, ban quản lý dự án ở các đơn vị trực thuộc, ở cấp huyện, xã thực hiện tốt việc lựa chọn nhà thầu đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về đấu thầu hiện hành.

đ) Hướng dẫn triển khai, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chỉ thị 494/CT-TTg việc chỉ định thầu và thực hiện hợp đồng đối với các dự án, gói thầu thuộc danh mục được Thủ tướng Chính phủ cho phép áp dụng chỉ định thầu để đảm bảo hoàn thành trong năm 2010 như đã cam kết với Thủ tướng Chính phủ.

e) Các nhiệm vụ khác theo quy định của Luật Đấu thầu, Luật sửa đổi và Nghị định 85/CP.

g) Củng cố, tăng cường lực lượng cán bộ quản lý công tác đấu thầu cả về số lượng và chất lượng

Đề nghị các đồng chí Thứ trưởng, đồng chí cấp phó ở các cơ quan ngang bộ, Cơ quan khác ở Trung ương, các đồng chí Phó Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đồng chí cấp phó ở các Tập đoàn kinh tế và Tổng công ty được giao trực tiếp chịu trách nhiệm về công tác đấu thầu trong phạm vi quản lý của ngành hoặc địa phương mình tập trung chỉ đạo việc triển khai thực hiện những nội dung nêu trên và báo cáo kết quả thực hiện về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15/12/2010 để tổng hợp và báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Tổng cục, Cục, Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Lưu: VT, Cục QLĐT LA (214).

BỘ TRƯỞNG




Võ Hồng Phúc

 

PHỤ LỤC

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ÁP DỤNG CHỈ ĐỊNH THẦU THEO VĂN BẢN 229/TTG-KTN
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1. Tình hình thực hiện chỉ định thầu

a) Phần nội dung báo cáo

- Nêu tên và tổng mức đầu tư của dự án có gói thầu được áp dụng chỉ định thầu, tổng giá trị được áp dụng chỉ định thầu.

- Đối với từng gói thầu đã thực hiện chỉ định thầu cần nêu rõ các thông tin sau:

+ Tình hình bố trí vốn cho gói thầu trong năm 2009 và năm 2010 (nêu rõ số và ngày của Quyết định phân bổ vốn);

+ Báo cáo chung về tình hình thực hiện chỉ định thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu: kế hoạch đấu thầu được duyệt, giá gói thầu (trường hợp dự toán gói thầu cao hơn giá gói thầu, thì cần ghi rõ dự toán được duyệt), nêu rõ tên nhà thầu được chỉ định, thời gian tiến hành chỉ định thầu, giá trúng chỉ định thầu, giá ký kết hợp đồng, thời gian ký kết hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng;

+ Báo cáo về tiến độ thực hiện hợp đồng và ước tính mức độ hoàn thành của gói thầu tính đến ngày 30/06/2010.

- Đối với các gói thầu chưa thực hiện chỉ định thầu cần nêu rõ các thông tin sau:

+ Tình hình phân bổ vốn cho gói thầu trong năm 2009 và 2010 (nêu rõ số và ngày của Quyết định phân bổ vốn);

+ Thời gian dự kiến thực hiện chỉ định thầu, nhà thầu dự kiến chỉ định, dự kiến thời gian thực hiện hợp đồng và các thông tin có liên quan khác.

+ Trường hợp gói thầu dự kiến không thực hiện chỉ định thầu, đề nghị báo cáo phương án thực hiện gói thầu trong thời gian tới.

b) Phần số liệu báo cáo

b.1) Biểu tổng hợp tình hình phê duyệt áp dụng chỉ định thầu và bố trí vốn (thống kê theo Biểu số 1 đính kèm đề cương này)

b.2) Tổng hợp tình hình thực hiện chỉ định thầu đối với các dự án/gói thầu được chấp thuận áp dụng CĐT ở Biểu số 1 (thống kê theo Biểu số 2 đính kèm đề cương này)

2. Những vướng mắc tồn tại trong quá trình thực hiện chỉ định thầu

3. Kiến nghị của cơ sở

Ghi chú: Đề nghị báo cáo theo các nội dung trong đề cương này cùng với Biểu số 1 và số 2 kèm theo.


Biểu số 1   

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH PHÊ DUYỆT ÁP DỤNG CHỈ ĐỊNH THẦU VÀ BỐ TRÍ VỐN

Tên dự án

Văn bản chấp thuận áp dụng CĐT của TTCP

Tổng mức đầu tư (triệu đồng)

Giá trị được áp dụng CĐT (triệu đồng)

Vốn bố trí 2009

Kế hoạch bố trí vốn 2010

1, Dự án A

…………….

Số: ........ ngày: ..........

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

 

Biểu số 2

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ ĐỊNH THẦU ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN/GÓI THẦU ĐƯỢC CHẤP THUẬN ÁP DỤNG CĐT Ở BIỂU SỐ 1

Tên dự án

Tên gói thầu

Tên nhà thầu được chỉ định

Giá gói thầu hoặc dự toán được duyệt (triệu đồng)

Giá trị chỉ định thầu (triệu đồng)

Nguồn vốn bố trí cho gói thầu trong kế hoạch vốn 2009

Giá trị thực hiện năm 2009 (triệu đồng)

Kế hoạch vốn năm 2010 (triệu đồng)

Mức độ hoàn thành (1)

Thời gian thực hiện hợp đồng

Dự án A

1, Gói thầu số 1: Tư vấn….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2, Gói thầu số 1: Xây dựng….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n, Gói thầu số n: Xây dựng …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

(1): Mức độ hoàn thành được tính bằng: {Giá trị thực hiện năm 2009 + Kế hoạch vốn năm 2010}/Giá trị chỉ định thầu

Nếu chỉ số này nhỏ hơn 1 tức là gói thầu chưa hoàn thành theo đúng tiến độ đã cam kết với Thủ tướng Chính phủ; đề nghị nêu rõ nguyên nhân và biện pháp xử lý


DANH MỤC

THIẾT BỊ MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Thẻ cào nhựa

3926

90

99

 

Dùng cho điện thoại trả trước

2

Băng tải các loại

4010

 

 

 

Rộng đến 2.150 mm, dài đến 100 m

3

Găng tay phẫu thuật

4015

11

00

00

 

4

Thẻ cào giấy

4502

69

90

 

Dùng cho điện thoại trả trước

5

Khẩu trang các loại

6214

 

 

 

 

6

Mũ bảo hiểm các loại

6406

10

90

 

 

7

Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin

7304

31

 

 

bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất > 15 at

8

Bộ ghép thẳng không mặt bích

7307

29

00

00

3-1/8”; 1-5/8”

9

Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích

7307

29

00

00

3-1/8”; 1-5/8”

10

Bộ chuyển đổi không mặt bích 1-5/8” sang mặt bích 3-1/8”

7307

29

00

00

 

11

Bộ chuyển đổi không mặt bích 3-1/8” sang mặt bích 4-1/2”

7307

29

00

00

 

12

Bộ chuyển đổi mặt bích 1-5/8” sang mặt bích 7/8”

7307

29

00

00

 

13

Bộ chuyển đổi mặt bích 3-1/8” sang mặt bích 1-5/8”

7307

29

00

00

 

14

Bộ chuyển đổi mặt bích 4-1/2” sang mặt bích 3-1/8”

7307

29

00

00

 

15

Đấu nối mặt bích EIA

7307

29

00

00

7/8” dùng cho cáp foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”; 1-5/8” dùng cho cáp foam 1-5/8”; 3-1/8” dùng cho cáp rỗng 3-1/8”

16

Cút góc 900

7307

29

00

00

mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”; không mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”

17

Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng

7308

20

21

00

Cho đường dây đến 500kV

18

Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại

7308

40

90

 

Loại thông dụng

19

Trụ anten

7308

90

90

00

dây néo tam giác 330 cao từ 21-45m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100m; dây néo ống tròn - cao 15m; rút cơ động - cao 10m

20

Bồn chứa

7309

00

00

 

Đến 4.000 m3; đường kính đến 57,5m

21

Bồn chịu áp lực và bồn chứa khí nén

7309

00

00

 

Đến 1.000 m3; áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000

 

 

7311

00

11

 

 

 

 

7311

00

12

00

dung tích 26,2 - 108 lít

22

Vít xoắn

7318

 

 

 

 

23

Vỏ xuồng hợp kim nhôm

7616

99

90

 

 

24

Tủ sắt

8302

50

00

 

loại 2 cánh, 4 cánh, 8 ngăn

25

Giá sắt

8302

50

00

 

 

26

Nồi hơi các loại

8402

12

21

 

Công suất tới 25 tấn/h, áp lực đến 12 kG/cm2. áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

27

Hệ thống xử lý khói nồi hơi

8404

10

 

 

công suất 3500kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phù granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói

28

Động cơ đốt trong

8408

20

 

 

Công suất đến 50HP, loại diesel

29

Hệ trục và chân vịt tàu thủy (đúc đồng)

8410

90

00

 

Chân vịt đường kính đến 2m

30

Máy bơm nước thủy lợi

8413

81

10

 

Đến Q=32.000 m3/h, H=30-40m

31

Máy nén khí

8414

40

00

 

Đến 32 at, 18 m3/h

32

Quạt công nghiệp

8414

51

 

 

Đến 100.000 m3/h

 

 

8414

59

 

 

 

 

 

8414

80

19

 

Quạt có lưu lượng 54m3/h, đường kính guồng cánh 1,3m, công suất 1,5Hp, độ ồn <78,5dBA, độ ẩm không khí<80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp

33

Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống

8415

83

90

10

diện tích làm mát 120m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070mm; trọng lượng 98kg

34

Các loại cyclon, lò nung

8416

 

 

 

Đến 3,5m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm

35

Thiết bị sản xuất gạch nung các loại

8416

 

 

 

Đến 20 triệu viên/năm

36

Lò đốt rác y tế

8417

80

00

00

công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300-9000C, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900-11000C; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt; gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt: bông gốm + hông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không rỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995

37

Thiết bị sản xuất nước đá tinh khiết

8418

50

90

 

Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ,1 mẻ 400 kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

38

Buồng lạnh (trên bờ)

8418

50

90

 

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10m, dung tích đến 20.000m3

39

Máy làm đá vảy

8418

69

50

 

 

40

Nồi hấp tiệt trùng

8419

20

00

 

Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

41

Tủ sấy

8419

39

19

 

Từ 30 lít đến 200 lít

42

Các loại máy sấy thùng quay

8419

39

 

 

Công suất đến 1 tấn/h

43

Tủ sấy bột nhão

8419

 

 

 

năng suất 15 kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20kw, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5mm; vỏ ngoài bằng tole

44

Máy sấy tầng sôi tạo bạt

8419

39

19

00

sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-800C

45

Máy sấy phun sương

8419

39

19

 

năng suất 2 lít/g, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp

46

Máy ép gạch Block

8420

10

90

 

Đến 600 viên/h, 13kW

47

Lọc bụi tay áo

8421

39

 

 

Các loại

48

Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

8425

11

00

 

Sức nâng đến 100 tấn

49

Máy đóng mở cửa cống tay quay

8425

19

00

 

Sức nâng đến 30 tấn

50

Tời chạy bằng động cơ điện

8425

31

00

 

Sức nâng đến 50 tấn

51

Tời các loại

8425

39

00

 

Sức nâng đến 10 tấn

52

Kích thủy lực cho lò tuynen

8425

42

 

 

Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6m

53

Cần cẩu trên tầu sông, tàu ven biển các loại

8426

11

00

 

Sức nâng đến 15 tấn, tầm với 18 m

54

Cổng trục

8426

19

10

00

Sức nâng đến 300 tấn, khẩu độ đến 80m

55

Cầu trục

8426

19

10

 

Loại 1 dầm (sức nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25 m)

Loại 2 dầm (sức nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m)

Loại tháp (sức nâng đến 20 tấn, tầm với đến 25 m)

56

Vận thăng

8428

90

90

 

Sức nâng đến 500 kg - 3kW

57

Vít tải các loại

8428

90

90

00

Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

58

Thang máy

8428

10

10

 

Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

59

Máy lấy sản phẩm nhựa theo phương đứng

8428

90

90

 

 

60

Máy cấp liệu thùng

8428

10

90

 

Đến 60 m3/h

61

Gầu tải các loại

8428

32

 

 

Đến 160 m3/h, cao 105 m

62

Xe goòng lò nung Tuynen

8428

39

90

 

 

63

Xe lu tĩnh bánh lốp

8429

90

90

 

10 - 12 tấn

64

Xe lu tĩnh bánh thép

8429

90

90

 

6 - 12 tấn

65

Xe lu rung bánh thép

8429

90

90

 

Trọng tải khi rung đến 10 tấn

66

Thiết bị thi công khoan cọc nhồi các công trình xây dựng gồm:

 

 

 

 

 

 

Gàu khoan đất, đá

8431

41

00

 

Φ: 600-2200 mm

 

Gàu vét đất, đá

8431

41

00

 

Φ: 600-2200 mm

 

Bộ ống đổ bê tông

8431

43

00

 

Φ: 219-273 mm, dài 80m

 

Ống thổi rửa

8431

43

00

 

Φ: 89 mm, dài 80 m

67

Máy liên hợp trồng mía

8432

30

00

 

rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m

68

Dàn cày xới - trục đất

8432

10

00

00

 

69

Máy gặt đập liên hợp

8433

51

00

00

Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 1,8 m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng

70

Máy gặt lúa rải hàng

8433

51

00

 

Bề rộng cắt 1,2 - 1,5m

Công suất đến 0,5 ha/h

71

Máy tuốt lúa có động cơ và không có động cơ

8433

52

00

 

Công suất đến 2,5 tấn/h

72

Máy liên hợp thu hoạch mía

8433

59

90

 

công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng

73

Máy vắt sữa bò

8434

10

10

 

động cơ 1 pha, công suất 1,1kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

74

Máy ấp trứng đà điểu

8436

21

 

 

AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ

75

Máy ép viên thức ăn nổi cho cá

8436

80

 

 

năng suất 1500 kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm

76

Máy xay xát gạo

8437

80

10

 

Công suất đến 6 tấn/h

 

 

8437

80

20

 

 

77

Máy đánh bóng gạo các loại

8437

80

51

 

Công suất đến 6 tấn/h

78

Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

8437

10

 

 

Công suất đến 10 tấn/h

79

Dây chuyền sản xuất bia

8438

40

 

 

Công suất đến 10.000 lít/ngày

80

Máy xát cà phê quả tươi

8438

80

11

00

 

81

Máy xát cà phê quả khô

8438

80

11

00

 

82

Dây chuyền chế biến bột cá

8438

80

91

 

Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

83

Máy đùn nhân bánh

8438

80

91

 

năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g)

84

Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư

8438

80

91

00

Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2kg/h, công suất 5kw;

Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2kg/h, công suất 1Hp;

Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2kg/h, công suất 3kw;

Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2kg/h, công suất 10kw;

85

Khuôn nướng bánh walter

8438

90

19

00

kích thước 218x200mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm, lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài

86

Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)

8439

20

00

 

Công suất 1.000 - 10.000 tấn/năm

87

Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã

8439

20

00

 

Công suất đến 2000 tấn/năm

88

Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

8439

20

00

 

Công suất đến 2000 tấn/năm

89

Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt

8439

20

00

00

vật liệu xenlulo; góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu lượng nước 60l/m2

90

Máy xóa tem và in cước thay tem

8443

39

 

 

 

91

Máy in offset, in cuộn

8443

11

00

00

 

92

Máy in offset, in theo tờ

8443

12

00

00

loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36cm)

93

Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

14

00

00

 

94

Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

15

00

00

 

95

Máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

16

00

00

 

96

Máy in ảnh trên bản kẽm

8443

17

00

00

 

97

Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun

8443

31

10

00

 

98

Máy in - copy, in bằng công nghệ laser

8443

31

20

00

 

99

Máy in - copy - fax kết hợp

8443

31

30

00

 

100

Máy in kim

8443

32

10

00

 

101

Máy in phun

8443

32

20

00

 

102

Máy in laser

8443

32

30

00

 

103

Máy fax

8443

32

40

00

 

104

Máy photocopy tĩnh điện

8443

39

11

00

 

 

 

8443

39

20

00

 

105

Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

8443

39

30

00

 

106

Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp

8445

90

19

 

lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động

107

Máy dệt bao PP

8447

90

 

 

MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

108

Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

8448

59

00

 

AC-680, tốc độ 10-40 m/phút

109

Máy giặt các loại

8450

 

 

 

kể cả loại có máy sấy khô, tự động

110

Bộ phận của máy giặt

8450

90

 

 

 

111

Máy cán thô có răng

8455

10

 

 

Đến d=800 mm, l=400mm, 15m3/h

112

Máy cán trơn

8455

10

 

 

Đến d=1000 mm, l=800mm, 20m3/h

113

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

 

Công suất đến 30.000 tấn/năm

114

Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

8455

22

00

 

công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12 tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

115

Máy cán xà gồ hình chữ C, Z

8455

22

00

 

công suất 30HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

116

Máy tiện vạn năng phổ thông

8458

99

00

 

Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

117

Máy khoan cần

8459

29

 

 

Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

118

Máy khoan bàn

8459

29

 

 

Đường kính đến 13 mm

119

Máy mài hai đá

8460

90

 

 

Đường kính đến 400 mm

120

Máy bào ngang phổ thông

8461

20

 

 

Hành trình 650 mm

121

Máy cưa cần

8461

50

 

 

 

122

Máy búa hơi

8462

10

 

 

Đến 75kg

123

Máy tính điện tử

8470

10

00

00

có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

124

Máy tính tiền

8470

50

00

00

 

125

Ổ đĩa quang

8471

70

40

00

kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

126

Máy đọc mã vạch

8471

90

10

00

 

127

Máy quét ảnh hoặc tài liệu

8471

90

20

00

 

128

Máy tách cát

8474

10

 

 

Công suất 25-50 m3/h

129

Vít xoắn

8474

10

10

 

 

130

Trạm nghiền sàng đá

8474

20

 

 

Công suất đến 50 tấn/h

131

Máy nghiền bi

8474

20

 

 

Đến 6 tấn/h, số vòng quay n=29,2 vg/ph

Đến 8 tấn/h, n=23,9 vg/ph

Đến 14 tấn/h, n=21,4 vg/ph

(nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm)

132

Máy nghiền bi siêu mịn

8474

20

 

 

Nghiền bột cacbonat canxi, công suất đến 2,5 tấn/h, độ mịn đ50 đến 2µm, d97 đến 10µm

133

Máy nghiền hàm 400x600

8474

20

 

 

Đến 10m3/h

134

Máy nghiền xa luân

8474

20

 

 

Đến d=2800 mm, 40 kW

135

Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

8474

31

 

 

Đến 250 lít/mẻ, 5,2kW

136

Máy trộn bê tông cưỡng bức

8474

31

 

 

Đến 500 lít/mẻ - 10kW

137

Trạm trộn bê tông

8474

31

 

 

Công suất đến 80m3/h

138

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

8474

32

 

 

Công suất đến 104 tấn/h

139

Máy nhào dùn liên hợp có hút chân không

8474

39

10

 

Đến 12 m3/h, 130 kW

140

Máy nhào hai trục có lưới lọc

8474

39

10

 

Đến 20 m3/h, 40 kW

141

Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

8474

80

10

 

Đến 300 - 1500 mm; 75kW; 110 - 220kV

142

Dây chuyền sản xuất ống PEHD

8477

20

20

 

sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thuốc ống Φ400, Φ630

143

Máy lưu hóa định hình dây cuaroa

8477

40

10

 

loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

144

Máy lấy sản phẩm nhựa theo phương thẳng đứng

8477

90

20

00

Kích thước: dài 1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 900, (sai số định vị chuyển động ngang ± 1mm, sai số lặp lại vị trí ngang ± 1mm, sai số định vị chuyển động phối hợp ± 0,1mm, sai số lặp lại vị trí phối hợp ±0,1mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD

145

Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

8477

90

39

 

Cấp liệu: nguồn điện 220V, 1 pha, 50HZ, kích thước 540x410x360 mm, thể tích phễu 6l, trọng lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380v, 3 pha, 50HZ, quạt thổi ly tâm 90W - 1450 vòng/phút, trọng lượng 45kg, thể tích hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3mm.

146

Dây chuyền chế biến mủ cao su

8479

 

 

 

Công suất đến 6 tấn/h

147

Dây chuyền sản xuất phân NPK

8479

 

 

 

Công suất 30.000 tấn/năm

148

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

8479

 

 

 

Công suất đến 20 tấn/h

149

Máy tự động cuốn dây quạt trần

8479

81

 

 

tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5HP, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển

150

Ghi quay xi măng lò đứng

8479

89

 

 

 

151

Cụm hộp số thủy

8483

40

21

 

Gắn động cơ diesen đến 15 CV

152

Máy phát điện (trên bờ)

8501

61

 

 

Công suất không quá 75kVA

153

 

8502

11

00

 

Điện áp ra 220/240V

154

Động cơ điện một pha (không kín nước)

8501

 

 

 

Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch

155

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501

 

 

 

Công suất từ 0,55 kW đến 90 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

156

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501

 

 

 

Công suất từ 90 kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch 600 vg/ph

157

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF

8504

40

19

00

 

158

Hệ thống nguồn DC-48V

8504

40

30

 

VITECO-ARGUS (10A-600A)

159

Hệ thống nguồn

8504

40

90

 

HRS 4500

SDPS 250

160

Thiết bị nguồn độc lập

8504

40

90

 

DPS 4825

DPS 4850

161

Thiết bị nguồn 1 chiều

8504

40

90

 

HFCR-1600

162

Balass đèn huỳnh quang dạng ống

8504

10

00

 

220V-50Hz

Công suất từ 20 W đến 40 W

163

Máy biến thế

8504

21

99

00

MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất từ 10 - 650KVA

 

 

8504

22

99

00

MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất từ 660-10.000KVA

 

 

8504

23

21

00

MBA 110 kV, 16-20 MVA

 

 

8504

23

29

00

MBA 110 kV, 25-63 MVA

 

 

8504

23

29

00

MBA 220 kV, 125 MVA

 

 

8504

23

21

00

MBA 220 kV, 250 MVA

164

Máy biến điện áp 6-35KV

8504

31

10

10

Điện áp từ 6 đến 35kV

Tỷ số biến dòng 10-800/5A;

165

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

8504

31

10

10

Điện áp từ 6 đến 35kV, loại cảm ứng

166

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

8504

31

10

10

Điện áp từ 6 đến 15kV, loại cảm ứng

167

Máy biến dòng điện chân sứ 110-220 kv

8504

31

20

20

 

168

Máy biến dòng đo lường hạ thế 380V và trung thế 35kV

8504

31

 

 

Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A

169

Máy biến áp đo lường trung thế

8504

32

 

 

Đến cấp điện áp 35kV

170

Hộp số

8708

40

 

 

HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

171

Đèn lò

8513

10

10

 

ĐM 10A

172

Giá nạp đèn lò

8513

90

90

 

GN 16 - 32 - 48

 

 

8513

90

20

 

 

173

Máy sấy tầng sôi tạo hạt

8514

 

 

 

Năng suất 40-100kg/h; Thể tích nổi sấy 400l; công suất nhiệt 45KW; Nhiệt độ sấy 70-800C (dùng trong y tế)

174

Tăng âm còi ú

8518

50

00

 

 

175

Card thuê bao của tổng đài điện tử

8517

 

 

 

Sử dụng cho ngành bưu điện

176

Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517

11

00

00

 

177

Máy điện thoại công cộng 

8517

18

10

 

Loại V-820

178

Tổng đài VSAT

8517

61

 

 

Loại DTS VSAT

179

Hộp đấu dây

8517

70

 

 

HC, HD, HDTM-50, HPDR, lô giắc

180

Hộp đấu nối

8517

70

 

 

HCN 30, HCN 50

181

Hộp bảo an thuê bao

8517

70

 

 

DS391, GDT

182

Hộp nối dây thuê bao

8517

70

 

 

UD

183

Tủ đấu cáp điện thoại

8517

70

 

 

Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

184

Hộp bảo an thuê bao

8517

70

 

 

DS301

GDT

185

Măng sông cáp

8517

70

 

 

PMS 1-3

PMS 4-6

186

Măng sông cáp quang

8517

70

 

 

PMO-12/72 FO

187

Thùng thư bưu chính

8517

70

 

 

 

188

Thiết bị đấu nối MDF

8517

70

 

 

Từ 500 đến 5.000 đôi

189

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

8517

70

 

 

 

190

Thiết bị đầu cuối cáp quang

8517

70

 

 

STM-1, STM-4, STM-16

191

Modem V-ADSL

8517

70

10

 

Dùng cho điện thoại thường

192

Hệ thống tổng đài truy nhập DTS-4000-AN

8517

69

90

 

 

193

Thiết bị chống đấu trộm đường dây

8517

69

90

 

Loại P-line

194

Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16

8517

70

99

 

 

195

Bảo an 5 điểm MDF

8517

70

99

 

MDF S2000-PTC

196

Giá đấu dây MDF loại P6000

8517

70

99

 

MDF P6000

197

Nắp hố cáp thông tin GANIVO

8517

70

99

 

Nhp003023023

198

Phiến đấu dây

8517

70

99

 

1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)    

199

REF nối cáp

8517

70

99

 

UY2

UY-POSTEF

200

Truyền dẫn quang PDH Optimux (4E1)

8517

70

99

 

 

201

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

8517

70

99

 

POSTEF DK-2000

202

Micro

8518

10

11

00

dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

203

Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

8518

21

00

00

 

204

Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

22

00

00

 

205

Loa thùng

8518

29

10

00

 

206

Loa, không có hộp,

8518

29

20

00

có dải tần số 300 Hz, đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

207

Tai nghe có khung choàng đầu

8518

30

10

00

 

208

Tai nghe không có khung choàng đầu

8518

30

20

00

 

209

Bộ micro/loa kết hợp:

 

 

 

 

 

 

- Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại

8518

30

31

00

 

 

- Điện thoại hữu tuyến cầm tay

8518

30

40

00

 

210

Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:

8518

40

 

 

 

211

Bộ tăng âm điện

8518

50

00

 

 

212

Bộ phận của thiết bị

8518

90

10

00

 

 

 

8518

90

20

00

 

213

Thẻ từ

8523

21

 

 

Thẻ kiểm soát ra, vào

214

Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser

8523

40

 

 

 

215

Thẻ thông minh

8523

52

00

00

 

216

Thiết bị phát hình

8525

50

00

00

Máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w

 

 

8525

50

00

00

Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30w

 

 

8525

50

00

00

Máy phát số gắn liền camera DVB camlink; Máy phát số bỏ túi DVB transmitter

217

Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

8525

60

00

00

 

218

Webcam

8525

80

10

00

 

219

Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

8525

80

20

00

 

220

Bộ điều khiển nối video

8525

10

21

 

Loại có dây và không dây

221

Hệ thống giám sát trung tâm

8525

10

22

 

 

222

Hệ thống giám sát từ xa

8525

10

23

 

 

223

Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình

8525

10

40

 

 

224

Thiết bị vi ba số

8525

20

50

 

4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

225

Thiết bị vi ba số ít kênh

8525

20

50

 

1 đến 6 kênh

226

Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

8525

20

50

 

 

227

Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

8525

20

91

 

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

228

Máy truyền dẫn viba dùng trong truyền hình

8525

20

92

 

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital

229

Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

8525

20

99

 

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital

230

Máy phát số

8525

50

00

00

10w/15w/20w DVB - T Transmitter

231

Rada dùng trên mặt đất

8526

91

90

 

 

232

Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

8526

92

00

 

 

233

Bộ thu truyền thanh không dây/có ngả vào micro/có ngả vào nguồn DC 12V

8527

13

90

00

Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w (25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong  

234

Màn hình sử dụng ống đèn hình tia-ca-tốt:

8528

41

 

 

 

 

 

8528

49

 

 

 

235

Màn hình khác

8528

51

 

 

 

 

 

8528

59

 

 

 

236

Máy thu tín hiệu số chuyên dụng

8528

71

10

00

Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/250-1000 Mhz

237

Cột ăng ten vi ba

8529

 

 

 

Cao đến 150 m

238

Trụ anten

8529

 

 

 

Loại dây néo tam giác 330,660,800,1200 mm

239

Angten các loại dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

 

 

dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến

240

Hệ thống aten phát số DVB định hướng

8529

10

92

00

 

241

Anten phát số DVB vô hướng

8529

10

92

00

 

242

Anten thu số DVB định hướng cơ động

8529

10

92

00

 

243

Anten thu số DVB vô hướng cơ động

8529

10

92

00

 

244

Bộ lọc & khuyếch đại anten chuyên kênh UHF Band

8529

10

92

00

 

245

Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10

92

00

 

246

Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

8529

 

 

 

sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

247

Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa

8529

90

52

00

 

248

Khối khuếch đại công suất

8529

90

59

90

60w/100w/120w/150w DVB power Amplifier

249

Khối điều chế

8529

90

99

00

VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20 w (max)

250

Khối công suất

8529

90

99

00

VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cấp nguồn DC

251

Khối điều khiển kiểm soát

8529

90

99

00

LCD 75x25mm và 15” tích hợp bộ cấp nguồn

252

Bộ chia tín hiệu RF 2 đường

8529

90

99

00

đầu nối SMA-SMA

253

Bộ cộng công suất RF 2 đường

8529

90

99

00

đầu nối N-7/16”; đầu nối 7/16”-EIA7/8; đầu nối EIA7/8-EIA1 - 5/8; đầu nối EIA1 - 5/8 - EIA3-1/8

254

Bộ cộng hình/tiếng 5 -10 kW

8529

90

99

00

UHF/VHF Vision/Sound Diplexer with Output Filter

255

Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/Notch Filter

8529

90

99

00

500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8

256

Bộ lọc UHF Output Filter

8529

90

99

00

500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8”

257

Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi

8529

90

99

00

Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa & phụ kiện

258

Khối điều chế FM Stereo Exciter,

8529

90

99

00

output 20W, analog

259

Bộ khuếch đại công suất FM

8529

90

99

00

50W - 300W;

260

Khối khuếch đại công suất FM

8529

90

99

00

500w - 1KW tích hợp bộ cấp nguồn DC;

261

Khối khuếch đại công suất FM

8529

90

99

00

1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cầm rút

262

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM

8529

90

99

00

 

263

Bộ cộng kênh 2 máy phát FM

8529

90

59

90

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

264

Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF

8529

90

59

90

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

265

Anten phát hình VHF Band-I

8529

10

92

00

Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 700W/đầu nối 7/16”, 1,5kW/đầu nối EIA 7/8”, 2,5kW; chất liệu: thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon

266

Anten phát hình VHF Band-III

8529

10

92

00

Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 500W; chất liệu: thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon

267

Anten phát hình UHF Band-IV/Bank-V

8529

10

92

00

Loại anten: 4-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 1kW/đầu nối EIA 7/8”, 2kW; chất liệu: I-nox, đồng mạ bạc, teflon, vỏ bọc composite

268

Anten phát sóng FM

8529

10

92

00

Dipole/”Skewed-V” Dipoles/định hướng

269

Bộ chia công suất

8529

10

92

00

FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)

270

Anten thu truyền hình

8529

10

92

00

chuyên kênh Yagi VHF Band-III/UHF Band-IV/V

271

Anten thu sóng FM

8529

10

92

00

Yagi/dipole

272

Bộ cộng phối hợp 2 anten

8529

10

92

00

 

273

Bộ lọc & khuếch đại anten

8529

10

92

00

chuyên kênh FM/VHF Band-III/UHF Band-IV/V

274

Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10

92

00

 

275

Đầu thu tín hiệu FM chuyên dụng

8529

10

92

00

Dải tần 87,3-108 MHz

276

Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng

8529

10

92

00

Dải tần 46-870 MHz

277

Bộ tinh chỉnh điều hưởng mặt bích

8529

10

92

00

1-5/8”, 3-1/8”; 4-1/2” - FM/VHF/UHF

278

Bộ chuyển cổng

8529

90

99

00

3 cửa 7/8”; 4 cửa 7/8”; 3 cửa 1-5/8”; 4 cửa 1-5/8”; 6 cửa 1-5/8”; 7 cửa 1-5/8”; 3 cửa 3-1/8”; 4 cửa 3-1/8”; 7 cửa 3-1/8”

279

Tụ điện trung thế

8532

10

00

00

8,66 - 12,7 kw

280

Cầu chì tự rơi

8535

10

00

00

6-35 kv; 100 A

281

Cầu dao cao thế

8535

30

10

10

Điện áp 10-35kV. Dòng định mức từ 200A đến 1250 A

282

Cầu dao phụ tải

8535

30

10

10

22-35kv; 400-630 A

283

Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện

8535

40

00

 

 

284

Thiết bị cắt lọc sét

8535

90

90

 

LPS

285

Thiết bị chống sét mạng LAN

8535

90

90

 

POSTEF PP-RJ45/16

286

Thiết bị chống sét trên đường dây

8535

90

90

 

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX-T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480

Sử dụng cho ngành bưu điện

287

Aptômát các loại (trên bờ )

8536

20

00

 

U đến 500V

I đến 600A

288

Bộ dập sét

8536

30

00

10

Cường độ lớn tầng 1, tầng 2

289

Bộ cắt - lọc sét da tầng

8536

30

00

10

 

290

Hệ thống tiếp đất thoát sét

8536

30

00

10

từ 10 -40 cọc

291

Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

8536

50

 

 

I đến 3.000A

292

Khởi động từ (trên bờ)

8536

90

99

 

Ucd 220V, 380v

I từ 4A đến 450A

293

Hộp chia dây bằng sắt & compozit

8536

90

29

00

 

294

Tủ điện các loại (trên bờ)

8537

 

 

 

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

 

 

8537

10

10

90

Tủ điện hạ thế 400 V, 75-2500 A

 

 

8537

10

10

90

Tủ điện trung thế 7,2-36 KV, 630-3000 A

 

 

8537

10

10

90

Tủ điện điều khiển, bảo vệ đường dây và MBA

295

Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp

8537

 

 

 

Tại các trạm biến áp đến 220 kV

296

Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P

8539

90

90

 

 

297

Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

8541

10

00

00

 

298

Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang:

8541

21

00

00

 

299

Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

8541

30

00

00

 

300

Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các màng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng;

8541

40

 

 

 

301

Mạch điện tử tích hợp

8542

 

 

 

 

302

Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

 

 

 

 

 

 

- - Đã lắp với đầu nối điện:

8544

42

 

 

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

 

 

 

 

 

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

11

00

 

 

- - - - - Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2

8544

42

19

10

 

 

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

42

19

20

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

8544

42

20

 

 

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

20

10

 

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

8544

42

20

20

 

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

8544

42

90

10

 

 

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

8544

42

90

20

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

 

 

 

 

 

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

11

00

 

 

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

19

10

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

 

 

 

 

 

 

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

31

00

 

 

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

39

10

 

303

Cáp sợi quang

8544

70

10

00

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

304

Sứ cách điện

8546

20

00

 

Bằng gốm điện áp đến 35kV

305

Toa xe lửa chở khách

8605

00

00

 

Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m

306

Toa xe hàng cơm, toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý

8605

00

00

 

 

307

Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng 

8606

10

00

 

Đến 30m3

308

Toa xe H

8606

10

00

 

dài 14m, lắp GCH 34B, Mison TQ

309

Toa xe H quá khổ 1435

8606

10

00

 

dài 14m, tải trọng 60 tấn

310

Toa xe hàng có mui

8606

91

00

 

dài 14m, lắp GCH 34B hoàn cải

311

Toa xe M chở container

8606

99

00

 

dài 14m, lắp GCH 34B, Mison TQ

312

Toa xe M chở container 3 GCH

8606

99

00

 

dài 16m, lắp 3 GCH loại 34B hoán cải

313

Toa xe thành thấp (N)

8606

99

00

 

dài 14m, lắp GCH 34B hoàn cải

314

Giá chuyển hướng toa xe khách các loại

8607

12

00

 

Loại lò xo thép kiểu Ấn độ, loại lò xo không khí

315

Giá chuyển hướng toa xe hàng các loại

8607

12

00

 

Loại thép hàn

316

Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

8701

 

 

 

Từ 8 CV đến 20 CV

317

Ô tô chở khách

8702

10

 

 

Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi

318

Ô tô buýt

8702

10

24

90

Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi

319

Ô tô con

8703

 

 

 

Đến 9 chỗ ngồi

320

Ô tô tải nhẹ

8704

21

 

 

Tổng trọng tải tối đa đến 10 tấn

 

 

8704

31

 

 

 

321

Ô tô sửa chữa lưu động

8704

21

25

90

 

322

Xe ép rác các loại

8704

23

22

00

từ 5-20 m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động

323

Xe ben tự đổ

8704

23

29

90

đến 15 tấn

324

Xe tải có thiết bị nâng hàng

8704

23

29

90

trọng tải đến 2 tấn

325

Xe thùng kín

8704

23

29

90

 

326

Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

8705

10

00

00

chiều cao nâng đến 14 m

327

Xe chữa cháy

8705

30

00

00

nước (5 m3), bột (1 m3 foam), bồn có kết cấu hình thang dạng đáy cong, bơm chữa cháy, lăng giá, súng phun cao áp đồng bộ của Áo 

328

Xe rửa đường và tưới công viên

8705

90

50

00

sức chứa 4,5-8 m3 nước

329

Xe hút chất thải

8705

90

90

90

từ 1,6 -8 m3

330

Xe truyền hình lưu động

8705

90

90

 

 

331

Xe sân khấu lưu động

8705

90

90

90

diện tích sàn từ 40-65m2

332

Xe 2 tầng chở xe gắn máy

8705

90

90

 

sức chở đến 10 xe

333

Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)

8705

90

90

90

đến 12 m3

334

Xe bồn chở xăng dầu

8705

90

90

90

 

335

Xe hooklift

8705

90

90

90

 

336

Xe bảo ôn đông lạnh

8705

90

90

90

thể tích đến 20m3, độ lạnh đến -200C

337

Xe chở ôtô (cứu hộ)

8705

90

90

90

Tải trọng chở đến 5 tấn

338

Xe chở hàng quý hiếm

8705

90

99

00

3 lớp, chống cháy, hệ thống báo động

339

Thùng xe UAZ

8708

29

99

00

 

340

Xe môtô

8711

10

 

 

Dung tích xi lanh động cơ đến 50cc

 

 

8711

20

 

 

Dung tích xi lanh động cơ từ 50-250 cc

341

Xe đạo 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ

8712

 

 

 

kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng

 

 

8712

00

20

 

 

 

 

8712

00

30

 

 

 

 

8712

00

90

 

 

342

Tầu khách

8901

10

 

 

Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

343

Phà tự hành

8901

10

 

 

Các loại

344

Tầu chở dầu

8901

20

 

 

Trọng tải đến 20.000 tấn

345

Tầu chở khí hóa lỏng

8901

20

 

 

Trọng tải đến 5000 tấn

346

Tầu thủy chở hàng

8901

90

 

 

Trọng tải đến 53.000 DWT

347

Tầu tự hành pha sông biển

8901

90

 

 

Trọng tải từ 200-1100 tấn

348

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

8901

90

 

 

Sức nâng đến 4200 tấn

349

Xà lan biển

8901

90

10

 

Các loại

350

Xà lan vận tải sông

8901

90

10

 

Các loại

351

Xà lan đẩy sông

8901

90

10

 

Trọng tải 200-600 tấn

352

Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

8901

90

26

 

dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn

353

Tầu chuyên dụng chở container

8901

90

 

 

Trọng tải tới 2000 TEU

354

Tầu cá vỏ gỗ các loại

8902

 

 

 

Công suất đến 600 CV

355

Tầu cá vỏ sắt các loại

8902

 

 

 

Công suất đến 1980 CV

356

Tầu cá vỏ composite

8902

 

 

 

dài 12m; rộng 4,8 m; cao 3m; mớm nước 1,35m; công suất 150 HP, dung tích khoang cá 18m3

357

Tầu dịch vụ nghề cá

8902

 

 

 

Công suất đến 2000 CV

358

Tầu kiểm ngư

8902

 

 

 

Công suất đến 600 CV

359

Tầu kéo biển

8904

 

 

 

Công suất đến 7.000 CV

360

Tầu thả phao

8904

 

 

 

Công suất đến 3000 CV

361

Tầu kéo - đẩy sông

8904

 

 

 

Công suất đến 5000 CV

362

Tầu hút bùn tự hành

8905

10

00

 

Đến 5000 m3/h

363

Tầu hút bùn không tự hành

8905

10

00

 

Đến 5.000 m3/h

Công suất đến 4.170 CV

364

Tầu cuốc sông và biển

8905

10

00

 

Chiều sâu cuốc 10-20m

Công suất đến 3.000 CV

365

Ụ nổi

8905

90

10

 

Sức nâng đến 20.000 tấn

366

Tầu chuyên dụng tốc độ cao

8906

90

90

 

Đến 32 hải lý/h

Công suất đến 3.200 CV

367

Cano cao tốc

8906

90

90

 

dài 4,2m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25 m; công suất 25-60 HP; sức chở 4-6 người

368

Xuồng cứu sinh mạn kín

8906

90

90

 

dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP

369

Tầu nghiên cứu biển

8906

90

90

 

Công suất đến 5000 CV

370

Máy thả phao các loại

8907

 

 

 

Sức nâng đến 5 tấn

371

Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:

9001

10

10

00

Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác

372

Bộ giá số chụp ảnh

9006

91

00

 

 

373

Cân điện tử

9016

00

10

 

C-3000, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP

Sử dụng cho ngành bưu điện

374

Cân tự động điện tử

9016

00

10

 

Đến 120 tấn

375

Đèn tia cực tím

9018

20

00

00

 

376

Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ

9018

31

90

 

 

377

Bơm tiêm tự khóa

9018

31

90

 

 

378

Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại

9018

39

90

 

 

379

Bộ dây truyền máu

9018

39

90

 

 

380

Bốc thụt tháo

9018

39

90

00

 

381

Dây thở Oxy

9018

39

90

00

 

382

Dây dẫn thức ăn

9018

39

90

00

 

383

Dây truyền dịch cánh bướm

9018

39

90

00

 

384

Túi nước tiểu

9018

39

90

00

 

385

Máy điện châm

9018

90

90

 

Dc 6v - 2f-c

386

Banh miệng kiểu DINHMAN

9018

90

90

 

 

387

Cốc đựng dung dịch

9018

90

90

 

 

388

Cốc chia độ cầm tay

9018

90

90

 

 

389

Cọc ép xương ren ngược chiều

9018

90

90

 

 

390

Cần nâng tử cung

9018

90

90

 

 

391

Dao mổ điện cao tần

9018

90

90

 

 

392

Dao mổ cán liền số 12

9018

90

90

 

 

393

Máy nước cất

9018

90

90

 

 

394

Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại

9018

90

90

 

 

395

Máy Laser He-Ne trị liệu

9018

90

90

 

 

396

Máy điện xung

9018

90

90

 

 

397

Máy lắc máu

9018

90

90

 

 

398

Máy sắc thuốc 12 thang

9018

90

90

 

 

399

Đĩa nuôi cấy vi trùng

9018

90

90

 

 

400

Đề lưỡi gỗ tiệt trùng

9018

90

90

 

 

401

Đầu hút dịch

9018

90

90

 

 

402

Kẹp rốn trẻ sơ sinh

9018

90

90

 

 

403

Kéo phẫu thuật các loại

9018

90

90

 

 

404

Kẹp bông gạc maier đầu thẳng

9018

90

90

 

 

405

Kẹp sát trùng Bozemam chân, đầu cong

9018

90

90

 

 

406

Khay quả đậu

9018

90

90

 

 

407

Kẹp ống dẫn tinh nam

9018

90

90

 

 

408

Kẹp máu các loại

9018

90

90

 

 

409

Kẹp tử cung các loại

9018

90

90

 

 

410

Kẹp kim khâu mổ Hegar các loại

9018

90

90

 

 

411

Kẹp chọc tách ống dẫn tinh nam

9018

90

90

 

 

412

Kẹp bông gạc kiểu FOERSTER

9018

90

90

 

 

413

Kẹp vòi trứng kiểu Babocok

9018

90

90

 

 

414

Kim châm cứu dùng một lần

9018

90

90

 

 

415

Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ

9018

90

90

 

 

416

Nồi hấp bằng hơi nước

9018

90

90

 

 

417

Nồi luộc dụng cụ

9018

90

90

 

 

418

Nong cổ tử cung các cỡ

9018

90

90

 

 

419

Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

9018

90

90

 

 

420

Xô đựng nước thải có nắp

9018

90

90

 

 

421

ống hút bơm KARMAN

9018

90

90

 

 

422

ống ăn xông y tế

9018

90

90

 

 

423

Thìa nạo nhau các loại

9018

90

90

 

 

424

Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài

9018

90

90

 

 

425

Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

9018

90

90

 

 

426

Thiết bị hủy kim tiêm

9018

90

90

 

 

427

Máy đo kiểm điện tổng hợp

9028

 

 

 

do động cơ điện <50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ

428

Công tơ điện một pha; ba pha

9028

30

10

00

U đến 380V

I đến 100A

429

Công tơ điện tử một pha; ba pha

9028

30

10

00

 

430

Hộp bảo vệ công tơ điện bằng compozit

9028

90

90

00

 

431

Thiết bị kiểm định công tơ 1 pha 12 vị trí

9031

80

92

00

 

432

Thiết bị kiểm định công tơ 1 pha 40 vị trí

9031

80

92

00

 

433

Đồng hồ báo thức

9105

11

00

00

 

 

 

9105

19

00

00

 

434

Đồng hồ treo tường

9105

21

00

00

Hoạt động bằng điện

435

Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ

9106

10

00

 

 

436

Gậy cao su

9304

00

90

 

 

437

Gậy điện các loại

9304

00

90

 

 

438

Bình xịt hơi cay

9304

00

90

 

Loại 500 ml, 2000 ml

439

Bộ rửa tay vô trùng

9402

90

90

00

 

440

Băng ca đẩy bằng Inox các loại

9402

90

90

00

 

441

Bàn khám bệnh bằng Inox các loại

9402

90

90

00

 

442

Bàn đựng dụng cụ mổ

9402

90

90

00

 

443

Bàn đẻ các loại

9402

90

90

00

 

444

Bàn tiêm

9402

90

90

00

 

445

Bàn thay băng bằng Inox

9402

90

90

00

 

446

Cáng bệnh nhân có bánh xe các loại

9402

90

90

00

 

447

Cáng gập các loại

9402

90

90

00

 

448

Giường bệnh nhân các loại

9402

90

90

00

 

449

Giường nhi sơ sinh

9402

90

90

00

 

450

Giường bệnh nhân giát Inox hộp

9402

90

90

00

 

451

Giường cấp cứu 2 tay quay 3 tư thế

9402

90

90

00

 

452