Công văn 4083/TCT-NV3

Công văn về việc thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

Nội dung toàn văn Công văn 4083/TCT-NV3 thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu


TỔNG CỤC THUẾ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 4083/TCT-NV3

Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2000

 

CÔNG VĂN

CỦA TỔNG CỤC THUẾ SỐ 4083/TCT-NV3 NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2000 VỀ VIỆC THUẾ NHẬP KHẨU VÀ GIÁ TRỊ GIA TĂNG HÀNG NHẬP KHẨU

Kính gửi: Tổng cục Hải quan

Tổng cục Thuế nhận được Công văn số 213/CV ngày 21/3/2000 của Công ty Thương mại miền núi Quảng Bình về việc thuế suất thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá nhập khẩu. Về vấn đề này, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:

Căn cứ các Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998, số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/6/1999, số 139/1999/QĐ-BTC ngày 11/11/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 37/1999/TT-BTC ngày 04/07/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn phân loại hàng hoá theo danh mục Biểu thuế thuế xuất khẩu, Biểu thuế thuế nhập khẩu; Thông tư số 28/1998/NĐ-CP">89/1998/TT-BTC ngày 27/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 28/1998/NĐ-CP ngày 11/5/1998 của Chính phủ; Công văn số 5592/TC-TCT ngày 08/11/1999 của Bộ Tài chính; thì:

- Mặt hàng máy nén khí (không phải loại dùng cho thiết bị lạnh, không phải loại lắp trên khung có bánh xe) thuộc mã số 84148000 có thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 5% và thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.

- Mặt hàng bình ga có chứa Clorua metylen thực hiện phân loại theo nguyên tắc:

+ Bình bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm mã số 731100; loại có dung tích 30 lít trở xuống, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là 20% và thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10% (mã số 73110010); loại có dung tích trên 30 lít đến 110 lít, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là 5% và thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% (mã số 73110020); loại có dung tích trên 110 lít, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là 0% và thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% (mã số 73110090);

+ Mặt hàng khí Clorua metylen (dicloruametan) thuộc nhóm mã số 29031200 có thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là 5% và thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%.

Tổng cục Thuế có ý kiến để Tổng cục Hải quan được biết và chỉ đạo thực hiện thống nhất.

 

Nguyễn Văn Ninh

(Đã ký)

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 4083/TCT-NV3

Loại văn bản Công văn
Số hiệu 4083/TCT-NV3
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 18/09/2000
Ngày hiệu lực 18/09/2000
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 19 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 4083/TCT-NV3

Lược đồ Công văn 4083/TCT-NV3 thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Công văn 4083/TCT-NV3 thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
Loại văn bản Công văn
Số hiệu 4083/TCT-NV3
Cơ quan ban hành Tổng cục Thuế
Người ký Nguyễn Văn Ninh
Ngày ban hành 18/09/2000
Ngày hiệu lực 18/09/2000
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 19 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Công văn 4083/TCT-NV3 thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

Lịch sử hiệu lực Công văn 4083/TCT-NV3 thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

  • 18/09/2000

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 18/09/2000

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực