Công văn 4294TC/TCT

Công văn số 4294 TC/TCT ngày 29/04/2003 của Bộ Tài chính về việc phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép không hợp kim dùng cho ngành cơ khí

Nội dung toàn văn Công văn 4294 TC/TCT phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép không hợp kim dùng cho ngành cơ khí


BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 4294 TC/TCT
V/v phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép không hợp kim dùng cho ngành cơ khí

Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2003

 

Kính gửi:

- Bộ Công nghiệp,
- Tổng Công ty máy động lực và máy nông nghiệp,
- Tổng Công ty máy và thiết bị công nghiệp,
- Công ty xuất nhập khẩu khoáng sản,
- Công ty vật tư và thiết bị toàn bộ,
- Công ty vật tư tổng hợp Hà Tây,
- Công ty Hà nội Ching hai.

Trả lời các công văn số 1321 CV/TCKT ngày 7/04/2003 của Bộ Công nghiệp, số 243/CV-KHĐT ngày 04/04/2003 của Tổng Công ty máy và thiết bị công nghiệp, công văn số 99/MĐL-NN/KT-ĐT ngày 25/02/2003 của Tổng Công ty máy động lực và máy nông nghiệp, công văn số 25/2003/VT-NKI ngày 09/01/2003 của Công ty vật tư tổng hợp Hà Tây, công văn số 84/CV-XNK 3 ngày 28/03/2003 của Công ty xuất nhập khẩu khoáng sản, công văn số 107/HNCH ngày 25/12/2002 của Công ty Hà nội Ching hai, và công văn số 176/CVBCN-BTC ngày 02/04/2003 của Công ty vật tư và thiết bị toàn bộ về việc thuế nhập khẩu thép cơ khí chế tạo, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:

Căn cứ Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi đã ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 37/1999/TT-BTC ngày 07/04/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn cách phân loại hàng hoá theo Danh Mục Biểu thuế thuế xuất khẩu, Biểu thuế thuế nhập khẩu; Tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, Tổng công ty, Công ty tại cuộc họp về xử lý thuế nhập khẩu thép cơ khí chế tạo ngày 16/04/2003 tại Tổng cục Thuế thì:

Thép chế tạo thuộc mã số 7214.30.10 hoặc 7214.30.20 thuế suất thuế nhập khẩu 0% (không phần trăm).

Bộ Tài chính có ý kiến để Bộ Công nghiệp và các Tổng công ty, Công ty được biết, làm việc với cơ quan Hải quan địa phương thực hiện tính và nộp thuế theo đúng quy định./.

 

 

TL.BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Đặng Thị Bình An

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 4294TC/TCT

Loại văn bản Công văn
Số hiệu 4294TC/TCT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 29/04/2003
Ngày hiệu lực 29/04/2003
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 19 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 4294TC/TCT

Lược đồ Công văn 4294 TC/TCT phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép không hợp kim dùng cho ngành cơ khí


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Công văn 4294 TC/TCT phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép không hợp kim dùng cho ngành cơ khí
Loại văn bản Công văn
Số hiệu 4294TC/TCT
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Đặng Thị Bình An
Ngày ban hành 29/04/2003
Ngày hiệu lực 29/04/2003
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 19 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được căn cứ

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Công văn 4294 TC/TCT phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép không hợp kim dùng cho ngành cơ khí

Lịch sử hiệu lực Công văn 4294 TC/TCT phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép không hợp kim dùng cho ngành cơ khí

  • 29/04/2003

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 29/04/2003

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực