Nội dung toàn văn Công văn 458/BBCVT-KHCN hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn
BỘ
BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 458/BBCVT-KHCN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2006 |
Kính gửi: Các Doanh nghiệp Viễn thông, Điện tử và Công nghệ thông tin
Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông đã ban hành Quyết định số 01/2005/QĐ-BBCVT ngày 11/01/2005 và Quyết định số 07/2006/QĐ-BBCVT ngày 07/03/2006 hủy bỏ hiệu lực bắt buộc áp dụng một số Tiêu chuẩn Ngành (TCN). Bộ cũng đã ban hành 05 TCN tự nguyện áp dụng theo Quyết định số 28/2005/QĐ-BBCVT ngày 17/08/2005. Việc rà soát, hủy bỏ, cập nhật và ban hành tiêu chuẩn được Bộ Bưu chính, Viễn thông thực hiện thường xuyên để phù hợp với Mục tiêu quản lý và thực tiễn sản xuất kinh doanh.
Theo các Quyết định ban hành tiêu chuẩn và hủy bỏ hiệu lực bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn, hệ thống TCN của Bộ Bưu chính, Viễn thông hiện nay bao gồm các TCN bắt buộc áp dụng và TCN tự nguyện áp dụng (danh Mục gửi kèm). Bộ Bưu chính, Viễn thông hướng dẫn về việc áp dụng các TCN như sau:
a) Đối với các TCN bắt buộc áp dụng:
Các TCN bắt buộc áp dụng hiện hành là các TCN đã được ban hành với hiệu lực bắt buộc áp dụng và chưa hủy bỏ hiệu lực bắt buộc áp dụng.
Các TCN được nêu trong “Danh Mục vật tư, thiết bị bưu chính, viễn thông bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn” (ban hành theo Quyết định số 477/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/06/2001 của Tổng cục Bưu điện, nay là Bộ Bưu chính, Viễn thông) và “Danh Mục dịch vụ bưu chính, mạng và dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng” (ban hành theo Quyết định số 177/2003/QĐ-BBCVT ngày 10/11/2003 của Bộ Bưu chính, Viễn thông) là các TCN bắt buộc áp dụng để phục vụ công tác chứng nhận hợp chuẩn thiết bị và quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông.
Đối với các TCN bắt buộc áp dụng khác, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phải đảm bảo sản phẩm, hàng hóa của mình phù hợp với các tiêu chuẩn này trong quá trình khai thác thiết bị, kết nối mạng, xây dựng công trình viễn thông … và phải thực hiện nghiêm chỉnh quy định về công bố phù hợp tiêu chuẩn.
b) Đối với các TCN tự nguyện áp dụng:
Các TCN tự nguyện áp dụng hiện hành là các TCN đã hủy bỏ hiệu lực bắt buộc áp dụng và các TCN mới ban hành (phù hợp với Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa). Các TCN về điện tử, tin học của Bộ Công nghiệp đã bàn giao về Bộ Bưu chính, Viễn thông cũng là các tiêu chuẩn tự nguyện áp dụng.
Các TCN tự nguyện áp dụng được Bộ Bưu chính, Viễn thông duy trì làm tài liệu hướng dẫn, khuyến cáo, hoặc khuyến khích các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sử dụng chung, thống nhất để đạt được hiệu quả tối ưu. Những TCN tự nguyện áp dụng phù hợp với đối tượng quản lý và Mục tiêu quản lý của Bộ Bưu chính, Viễn thông (quản lý chất lượng thiết bị, dịch vụ, công trình, quản lý tương thích điện từ …) sẽ được Bộ Bưu chính, Viễn thông công bố bắt buộc áp dụng trong các văn bản riêng (Quyết định công bố bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn hoặc Quyết định ban hành các danh Mục thiết bị, dịch vụ, công trình … phải áp dụng tiêu chuẩn hoặc quản lý chất lượng). Trong thời hạn tiêu chuẩn có hiệu lực tự nguyện áp dụng, các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh không bắt buộc phải áp dụng tiêu chuẩn này.
Đối với các TCN đã được hủy bỏ hiệu lực bắt buộc áp dụng theo Quyết định số 01/2005/QĐ-BBCVT ngày 11/01/2005 và Quyết định số 07/2006/QĐ-BBCVT ngày 07/03/2006: các TCN này về cơ bản không còn phù hợp với Mục tiêu quản lý của Bộ Bưu chính, Viễn thông, do vậy doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh có thể xem xét và công bố áp dụng trên cơ sở tự nguyện hoặc chủ động xây dựng các tiêu chuẩn cơ sở tương ứng phù hợp để áp dụng.
Đối với 05 TCN tự nguyện áp dụng theo Quyết định số 28/2005/QĐ-BBCVT ngày 17/08/2005: đây là tiêu chuẩn thiết bị thu phát vô tuyến, thuộc đối tượng bắt buộc quản lý của Bộ Bưu chính, Viễn thông và Bộ Bưu chính, Viễn thông đang xem xét đưa vào danh Mục thiết bị viễn thông bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn.
Bộ Bưu chính, Viễn thông thông báo để các doanh nghiệp và các tổ chức sản xuất, kinh doanh quán triệt và phổ biến đến các đơn vị thành viên của mình.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC
TIÊU CHUẨN NGÀNH BẮT BUỘC ÁP DỤNG
(kèm theo Công văn số 458/BBCVT-KHCN ngày 16/03/2006 của Bộ BCVT)
Số TT |
Tên Tiêu chuẩn Ngành |
Mã số |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Tổng đài điện tử PABX – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-136:1995 |
2 |
Thiết bị vi ba số - Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-137:1995 |
3 |
Máy điện thoại di động của hệ thống GSM – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-138:1995 |
4 |
Chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-140:1995 |
5 |
Tổng đài số dung lượng nhỏ - Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-146:1995 |
6 |
Hệ thống nhắn tin – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-147:1995 |
7 |
Cống, bể cáp và tủ đấu cáp – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-153:1995 |
8 |
Thiết bị vi ba số 34 Mbit/s – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-156:1995 |
9 |
Thiết bị vi ba 140 Mbit/s – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-158:1995 |
10 |
Cáp sợi quang – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-160:1995 |
11 |
Phòng chống ảnh hưởng của đường dây điện lực đến các hệ thống thông tin – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-161:1996 |
12 |
Hệ thống báo hiệu số 7 – Yêu cầu kỹ thuật (Phần cơ sở) |
TCN 68-163:1997 |
13 |
Hệ thống báo hiệu số 7 – Yêu cầu kỹ thuật (Phần chuyển giao tin báo – MTP) |
TCN 68-163A:1997 |
14 |
Hệ thống báo hiệu số 7 – Yêu cầu kỹ thuật (Phần đối tượng sử dụng ISDN – ISUP) |
TCN 68-163B:1997 |
15 |
Lỗi bít và rung pha của các đường truyền dẫn số - Yêu cầu kỹ thuật và Quy trình đo kiểm |
TCN 68-164:1997 |
16 |
Cáp thông tin kim loại dùng cho mạng điện thoại nội hạt – Yêu cầu kỹ thuật (soát xét lần 1) |
TCN 68-132:1998 |
17 |
Hệ thống báo hiệu R2 – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-169:1998 |
18 |
Đồng hồ chủ trong mạng đồng bộ - Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-171:1998 |
19 |
Giao diện kết nối mạng – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-172:1998 |
20 |
Giao diện quang cho các thiết bị và hệ thống truyền dẫn SDH – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-173:1998 |
21 |
Các giao diện điện phân cấp số - Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-175:1998 |
22 |
Hệ thống thông tin quang và vi ba SDH – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-177:1998 |
23 |
Tiếp đất cho các công trình viễn thông (soát xét lần 1) |
TCN 68-141:1999 |
24 |
Tổng đài điện tử số dung lượng lớn – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-179:1999 |
25 |
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 ~ 3 GHz – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-180:1999 |
26 |
Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN – Giao diện cơ sở đối tượng sử dụng/mạng – Yêu cầu kỹ thuật lớp 1 |
TCN 68-181:1999 |
27 |
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSSI – Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN – Yêu cầu kỹ thuật lớp kênh số liệu |
TCN 68-182:1999 |
28 |
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSSI – Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN – Yêu cầu kỹ thuật lớp 3 đối với cuộc gọi cơ bản |
TCN 68-183:1999 |
29 |
Giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-184:1999 |
30 |
Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-185:1999 |
31 |
Đặc tính nhiễu vô tuyến – Phương pháp đo |
TCN 68-193:2000 |
32 |
Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến – Phương pháp đo và thử |
TCN 68-194:2000 |
33 |
Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến – Phương pháp đo và thử |
TCN 68-195:2000 |
34 |
Chống sét bảo vệ các công trình viễn thông (soát xét lần 1) – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-135:2001 |
35 |
Thiết bị đầu cuối viễn thông – Yêu cầu miễn nhiễm điện từ |
TCN 68-196:2001 |
36 |
Thiết bị mạng viễn thông – Yêu cầu chung về tương thích điện từ |
TCN 68-197:2001 |
37 |
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 406,025 MHz – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-198:2001 |
38 |
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 121,5 hoặc 121,5 và 243 MHz – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-199:2001 |
39 |
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 1,6 GHz – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-200:2001 |
40 |
Thiết bị gọi chọn số (DSC) – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-201:2001 |
41 |
Điện thoại vô tuyến MF và HF – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-202:2001 |
42 |
Thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp thu thông tin khí tượng và hàng hải – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-203:2001 |
43 |
Thiết bị radiotelex sử dụng trong các nghiệp vụ MF/HF hàng hải – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-204:2001 |
44 |
Bộ phát đáp ra đa tìm kiếm và cứu nạn – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-205:2001 |
45 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-206:2001 |
46 |
Tương thích điện từ (EMC) – Miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện – Phương pháp đo và thử |
TCN 68-207:2002 |
47 |
Tương thích điện từ (EMC) – Miễn nhiễm đối với hiện tượng sụt áp, ngắt quãng và thay đổi điện áp – Phương pháp đo và thử |
TCN 68-208:2002 |
48 |
Tương thích điện từ (EMC) – Miễn nhiễm đối với các xung – Phương pháp đo và thử |
TCN 68-209:2002 |
49 |
Tương thích điện từ (EMC) – Miễn nhiễm đối với từ trường tần số nguồn – Phương pháp đo và thử |
TCN 68-210:2002 |
50 |
Thiết bị đầu cuối tương tự sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng điện thoại công cộng (PSTN) – Yêu cầu điện thanh |
TCN 68-211:2002 |
51 |
Thiết bị đầu cuối số băng thoại (300 – 3400 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) – Yêu cầu điện thanh |
TCN 68-212:2002 |
52 |
Thiết bị đầu cuối số băng rộng (150 – 7000 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) – Yêu cầu điện thanh |
TCN 68-213:2002 |
53 |
Thiết bị VSAT (Băng Ku) – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-214:2002 |
54 |
Thiết bị VSAT (Băng C) – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-215:2002 |
55 |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x 64 kbit/s – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-216:2002 |
56 |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-217:2002 |
57 |
Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-143:2003 |
58 |
Dịch vụ điện thoại trên mạng điện thoại công cộng – Tiêu chuẩn chất lượng |
TCN 68-176:2003 |
59 |
Dịch vụ điện thoại trên mạng di động mặt đất công cộng – Tiêu chuẩn chất lượng |
TCN 68-186:2003 |
60 |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại công cộng qua giao diện tương tự - Yêu cầu kỹ thuật chung |
TCN 68-188:2000 |
61 |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở - Yêu cầu kỹ thuật chung |
TCN 68-189:2000 |
62 |
Thiết bị đầu cuối viễn thông – Yêu cầu an toàn điện |
TCN 68-190:2003 |
63 |
Thiết bị viễn thông – Yêu cầu chung về phát xạ |
TCN 68-191:2003 |
64 |
Thiết bị thông tin vô tuyến điện – Yêu cầu chung về tương thích điện từ |
TCN 68-192:2003 |
65 |
Dịch vụ Internet – Tiêu chuẩn chất lượng |
TCN 68-218:2003 |
66 |
Thiết bị trạm gốc của hệ thống GSM – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-219:2004 |
67 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động IMT-2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W-CDMA FDD) – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-220:2004 |
68 |
Máy di động GSM (Pha 2 và 2+) – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-221:2004 |
69 |
Máy di động CDMA – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-222:2004 |
70 |
Thiết bị đầu cuối trong hệ thống PHS – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-223:2004 |
71 |
Giao thức kết nối giữa mạng GSM GPRS và mạng Internet (Giao thức IP) – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-224:2004 |
72 |
Giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-225:2004 |
73 |
Kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s – Tiêu chuẩn chất lượng |
TCN 68-226:2004 |
74 |
Dịch vụ truy nhập Internet ADSL – Tiêu chuẩn chất lượng |
TCN 68-227:2004 |
75 |
Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS – Tiêu chuẩn chất lượng |
TCN 68-228:2004 |
76 |
Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/062001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành “Chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho chứng nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện” |
|
DANH SÁCH
CÁC
TIÊU CHUẨN NGÀNH TỰ NGUYỆN ÁP DỤNG
(kèm theo Công văn số 458/BBCVT-KHCN ngày 16/03/2006 của Bộ BCVT)
Số TT |
Tên Tiêu chuẩn Ngành |
Mã số |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Thiết bị fax – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-133:1994 |
2 |
Máy điện thoại tự động – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-134:1994 |
3 |
Hệ thống thông tin cáp sợi quang – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-139:1995 |
4 |
Thiết bị modem tốc độ thấp trên mạng điện thoại công cộng – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-142:1995 |
5 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm |
TCN 68-144:1995 |
6 |
Thiết bị PCM-30 và PCM-120 – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-145:1995 |
7 |
Thiết bị CT2/CT2 PLUS – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-148:1995 |
8 |
Thiết bị thông tin – Các yêu cầu chung về môi trường khí hậu |
TCN 68-149:1995 |
9 |
Tổng đài RAX-128 - Quy trình khai thác, bảo dưỡng |
TCN 68-150:1995 |
10 |
Nhiễu công nghiệp và nhiễu vô tuyến – Quy phạm phòng chống |
TCN 68-151:1995 |
11 |
Thiết bị ghép nối đầu cuối ISDN băng hẹp – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-152:1995 |
12 |
Điện thoại thấy hình tốc độ thấp – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-154:1995 |
13 |
Thiết bị điện thoại ISDN – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-155:1995 |
14 |
Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-157:1995 |
15 |
Thiết bị ghép kênh số 34 Mbit/s – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-159:1995 |
16 |
Thiết bị nguồn 48V dùng cho thiết bị viễn thông – Tiêu chuẩn kỹ thuật |
TCN 68-162:1996 |
17 |
Thiết bị nhân kênh số - Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-165:1997 |
18 |
Hệ thống điện thoại dùng thẻ - Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-166:1997 |
19 |
Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và dây tải điện – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-167:1997 |
20 |
Chất lượng mạng viễn thông – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-170:1998 |
21 |
Quy phạm chống sét và tiếp đất cho các công trình viễn thông |
TCN 68-174:1998 |
22 |
Quy phạm xây dựng công trình thông tin cáp quang |
TCN 68-178:1999 |
23 |
Dịch vụ fax trên mạng điện thoại công cộng – Tiêu chuẩn chất lượng |
TCN 68-187:1999 |
24 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-229:2005 |
25 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng chủ yếu cho thoại tương tự - Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-230:2005 |
26 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại) – Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-231:2005 |
27 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng chủ yếu cho thoại tương tự - Yêu cầu kỹ thuật |
TCN 68-232:2005 |
28 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000 -1X |
TCN 68-233:2005 |
|
Tiêu chuẩn về tin học |
|
29 |
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 1: thuật ngữ và định nghĩa |
16 TCN-1-02 |
30 |
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật |
16 TCN-2-02 |
31 |
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 3 – Phương pháp đo thử nghiệm |
16 TCN-3-02 |
32 |
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 4: Yêu cầu về an toàn bức xạ - an toàn điện – độ ồn âm thanh và phương pháp thử |
16 TCN-4-02 |
33 |
Máy tính cá nhân để bàn – Khối hệ thống – Phần 5: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì |
16 TCN-5-02 |
34 |
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 1: các đặc tính kỹ thuật – thuật ngữ và định nghĩa |
16 TCN-6-02 |
35 |
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 2: các đặc tính kỹ thuật – phương pháp đo và thử |
16 TCN-7-02 |
36 |
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 3: Yêu cầu về an toàn và phương pháp thử |
16 TCN-8-02 |
37 |
Máy tính cá nhân để bàn – Màn hình loại CRT – Phần 4: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì |
16 TCN-9-02 |
38 |
Máy tính cá nhân để bàn – Chuột máy tính: Yêu cầu kỹ thuật và an toàn – Phương pháp thử |
16 TCN-10-02 |
39 |
Máy tính cá nhân để bàn – Bàn phím |
16 TCN-11-02 |
40 |
Máy tính cá nhân để bàn – Thử tác động của nhiệt độ |
16 TCN-12-02 |
41 |
Máy tính cá nhân để bàn – Thử tác động của độ ẩm |
16 TCN-13-02 |
42 |
Máy tính cá nhân để bàn – Thử tác động của độ rung |
16 TCN-14-02 |
|
Tiêu chuẩn về điện tử |
|
43 |
Anten máy thu hình |
16 TCN 558-92 |
44 - 52 |
Linh kiện cơ điện tử |
16 TCN 517-91 16 TCN 518-91 16 TCN 520-92 16 TCN 565-92 16 TCN 566-92 16 TCN 558-92 16 TCN 567-92 16 TCN 569-92 16 TCN 570-92 |
53 - 67 |
Sản phẩm kỹ thuật điện tử |
16 TCN 964-95 16 TCN 965-95 16 TCN 966-95 16 TCN 967-95 16 TCN 968-95 16 TCN 969-95 16 TCN 970-95 16 TCN 622-95 16 TCN 623-95 16 TCN 624-95 16 TCN 626-95 16 TCN 573-95 16 TCN 574-95 16 TCN 575-95 16 TCN 576-95 |
68 |
Hệ thống ghi âm và sao chép băng từ |
16 TCN 810-98 |
69 - |
Ăng ten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình |
16 TCN 836-99 16 TCN 837-99 |
72 |
|
16 TCN 838-99 16 TCN 839-99 |
73 |
Thiết bị hệ thống âm thanh |
16 TCN 840-99 |
74 |
|
16 TCN 841-99 |
75 - 86 |
Lõi cuộn cảm và biến áp cho viễn thông |
16 TCN 842-99 16 TCN 843-99 16 TCN 868-99 16 TCN 869-99 16 TCN 870-99 16 TCN 871-99 16 TCN 872-99 16 TCN 873-99 16 TCN 874-99 16 TCN 875-99 16 TCN 876-99 16 TCN 877-99 |
87 - 90 |
Thiết bị hệ thống âm thanh |
16 TCN 01-99 16 TCN 02-99 16 TCN 03-99 16 TCN 04-99 |