Nội dung toàn văn Công văn 4846/UBND-CN công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh Hóa
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4846/UBND-CN | Thanh Hoá, ngày 16 tháng 11 năm 2007 |
Kinh gửi: | - Các Sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh; |
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 2467/SXD-KTKH ngày 08/11/2007; trên cơ sở kiểm tra Đơn giá thí nghiệm vật liệu cấu kiện và kết cấu xây dựng; Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh Hoá tại Văn bản của Viện Kinh tế Bộ Xây dựng số 704/VKT8 ngày 10/10/2007.
UBND tỉnh Thanh Hoá công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh Hoá, kèm theo Văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, quyết định việc áp dụng hoặc vận dụng làm cơ sở xác định giá xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị như: Thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng; duy trì hệ thống thoát nước đô thị và duy trì cây xanh.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH THANH HÓA
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh hóa bao gồm 4 phần:
Phần I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị.
Phần II: Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
Phần III: Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
Phần IV: Đơn giá duy trì cây xanh đô thị.
II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐƠN GIÁ
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước;
Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2007 của Chính Phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;
Định mức dự toán công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị ban hành theo Quyết định số 37/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ Xây dựng
Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng ban hành theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ Xây dựng;
Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 13/2007/QĐ-BXD ngày 23/4/2007 của Bộ Xây dựng;
Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BXD ngày 23/4/2007 của Bộ Xây dựng;
Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị của Bộ Xây dựng;
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)
Giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp quý II năm 2007 kèm theo thông báo số 1406/LSXD-TC ngày 29/6/2007 của liên sở Xây dựng - Tài chính Thanh Hóa;
Các tài liệu khác có liên quan theo quy định hiện hành của Nhà nước,
IV. QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
-Tập đơn giá dịch vụ công ích đô thị là cơ sở xác định giá trị dự toán các công tác thuộc lĩnh vực công ích đô thị phục vụ cho việc lập kế hoạch, quản lý vốn và làm cơ sở ký kết hợp đồng khoán các khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Trường hợp những loại công tác mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện công việc khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán tại Thông tư 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 v/v hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của Bộ xây dựng để xây dựng định mức thực hiện.
Phần I
ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị bao gồm chi phí cần thiết về vật tư, vật liệu, nhân công và xe máy thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
1. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị. Giá vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ. Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 450.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II và nhóm III ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ phù hợp với từng loại công việc, phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép ...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác thì bổ sung phụ cấp theo quy định hiện hành.
3. Chi phí sử dụng máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị chạy bằng động cơ điện, động cơ điêzen, hơi nước .. trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị.
Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)
II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐƠN GIÁ
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước;
Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2007 của Chính Phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;
Định mức thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 13/2007/QĐ-BXD ngày 23/4/2007 của Bộ Xây dựng;
Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 hướng dẫn phương pháp lập và quả lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị của Bộ Xây dựng;
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)
Giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp quý II năm 2007 kèm theo thông báo số 1406/LSXD-TC ngày 29/6/2007 của liên sở Xây dựng - Tài chính Thanh Hóa;
Các tài liệu khác có liên quan theo quy định hiện hành của Nhà nước,
III. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ
Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị bao gồm 6 chương, được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất.
Chương I: | Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công. |
Chương II: | Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh họat, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới. |
Chương III: | Công tác xử lý rác. |
ChươngIV: | Công tác xử lý rác y tế. |
Chương V: | Công tác quét đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới. |
Chương VI: | Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng. |
IV. QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
- Tập đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị được áp dụng trong các đô thị thuộc tỉnh Thanh Hóa và là căn cứ để xác định giá dự toán dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị.
- Trường hợp công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với qui định trong tập đơn giá này hoặc những loại công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị chưa được qui định định mức, đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá gửi Sở Xây dựng thẩm định trình UBND tỉnh ban hành. Hàng năm Sở Xây dựng tổng hợp các định mức, đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị đã điều chỉnh hoặc bổ sung, báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.
- Việc chuyển tiếp áp dụng đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị cho những hợp đồng thực hiện dịch vụ đã ký do UBND Tỉnh xem xét quyết định sau khi có sự thoả thuận của đợn vị thực hiện dịch vụ nhưng phải phù hợp với khả năng ngân sách của địa phương và phương thức của hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị. Các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức, đơn giá do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức, đơn giá thích hợp trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 CÔNG TÁC GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Đẩy xe dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Vận chuyển, trung chuyển xe gom rác về đến địa điểm tập trung rác theo qui định.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT1.01.00 | Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công |
|
|
|
|
|
| - Tại thành phố Thanh Hóa | 1 km |
| 115.250 |
| 115.250 |
| - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh | 1 km |
| 108.471 |
| 108.471 |
Ghi chú:
- Bảng đơn giá trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công.
- Bảng đơn giá trên áp dụng cho công tác quét, gom rác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công với qui định thực hiện 2 bên lề.
MT1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào xe gom rác đẩy tay.
- Vận chuyển về địa điểm qui định để chuyển sang xe cơ giới.
- Dọn sạch rác tại các điểm qui định sau khi chuyển sang xe cơ giới.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/10.000m2
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT1.02.00 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công |
|
|
|
|
|
| - Tại thành phố Thanh Hóa | 10.000m2 |
| 144.063 |
| 144.063 |
| - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh | 10.000m2 |
| 135.588 |
| 135.588 |
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 ¸ 22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Bảng đơn giá trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với qui trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên toàn bộ vỉa hè và 3m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước.
MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo công tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Vận chuyển về địa điểm qui định.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn giao thông.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT1.03.00 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công |
|
|
|
|
|
| - Tại thành phố Thanh Hóa | 1 km |
| 74.913 |
| 74.913 |
| - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh | 1 km |
| 70.506 |
| 70.506 |
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 ¸ 22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.
- Bảng đơn giá trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
MT1.04.00 CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có).
- Vận chuyển về địa điểm qui định.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch |
|
|
|
|
|
| - Tại thành phố Thanh Hóa | 1 km |
| 69.150 |
| 69.150 |
| - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh | 1 km |
| 65.082 |
| 65.082 |
MT1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Đẩy xe gom rác dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí qui định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Vận chuyển về địa điểm qui định.
- Đảm bảo an toàn giao thông.
- Vận động, tuyên truyền nhân dân chấp hành qui định về vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm |
|
|
|
|
|
| - Tại thành phố Thanh Hóa | 1 km |
| 109.488 |
| 109.488 |
| - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh | 1 km |
| 103.047 |
| 103.047 |
Ghi chú:
- Bảng đơn giá trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
MT1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG LÊN XE ÔTÔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/1 tấn rác sinh hoạt
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT1.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công | 1 tấn rác sinh hoạt |
| 50.048 |
| 50.048 |
MT1.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT1.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | 1 tấn phế thải xây dựng |
| 28.152 |
| 28.152 |
Chương II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 5 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đ/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 5 km | 1 tấn rác |
|
|
|
|
MT2.01.01 | - Loại xe 2 tấn |
|
| 21.170 | 102.304 | 123.474 |
MT2.01.02 | - Loại xe 4 tấn |
|
| 13.288 | 90.087 | 103.375 |
MT2.01.03 | - Loại xe 7 tấn |
|
| 7.714 | 61.039 | 68.753 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
10 km 15 km | 1,11 1,17 |
MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đ/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km | 1 tấn rác |
|
|
|
|
MT2.02.01 | - Loại xe 4 tấn |
|
| 15.327 | 69.489 | 84.816 |
MT2.02.02 | - Loại xe 7 tấn |
|
| 14.201 | 66.096 | 80.298 |
MT2.02.03 | - Loại xe 10 tấn |
|
| 12.512 | 63.962 | 76.474 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và hao phí máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
25 km 30 km 35 km 40 km 45 km 50 km 55 km 60 km 65 km | 1,11 1,22 1,30 1,38 1,45 1,51 1,57 1,62 1,66 |
MT2.03.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 5 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: 1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 5 km | 1 tấn rác |
|
|
|
|
MT2.03.01 | - Loại xe1,2 tấn |
| 3.001 | 31.305 | 112.677 | 146.983 |
MT2.03.02 | - Loại xe 2 tấn |
| 3.001 | 21.959 | 106.113 | 131.073 |
MT2.03.03 | - Loại xe 4 tấn |
| 3.001 | 19.566 | 99.021 | 121.588 |
MT2.03.04 | - Loại xe 7 tấn |
| 3.001 | 17.088 | 88.245 | 108.334 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
10 km 15 km | 1,11 1,16 |
MT2.04.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Kéo thùng trên vỉa hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đ/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km | 1 tấn rác |
|
|
|
|
MT2.04.01 | - Loại xe 2 tấn |
| 3.001 | 26.025 | 157.447 | 186.473 |
MT2.04.02 | - Loại xe 4 tấn |
| 3.001 | 17.392 | 144.603 | 164.995 |
MT2.04.03 | - Loại xe 7 tấn |
| 3.001 | 12.387 | 126.825 | 142.213 |
MT2.04.04 | - Loại xe 10 tấn |
| 3.001 | 11.761 | 112.335 | 127.097 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
25 km 30 km 35 km 40 km 45 km 50 km 55 km 60 km 65 km | 1,11 1,22 1,30 1,38 1,45 1,51 1,57 1,62 1,66 |
MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI CHỞ THÙNG RÁC ÉP KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.
- Nạp rác từ các xe thô sơ hoặc các thùng chứa rác vào thùng ép.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên thùng ép.
- Điều khiển nạp rác đến lúc rác đầy thùng ép kín.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác.
- Tiếp tục công tác đến hết ca làm việc.
- Hết ca di chuyển xe về địa điểm tập kết xe và vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đ/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT2.05.00 | Công tác thu gom rác sinh hoạt bằng xe tải chở thùng rác ép kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20 km | 1 tấn rác |
| 18.017 | 70.884 | 88.901 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
25 km 30 km 35 km 40 km 45 km 50 km 55 km 60 km | 1,13 1,25 1,40 1,56 1,69 1,79 1,88 1,95 |
MT2.06.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đ/100 thùng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT2.06.00 | Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt | 100 thùng |
| 118.865 |
| 118.865 |
MT2.07.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 40 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khốilượng chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đ/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý |
|
|
|
|
|
MT2.07.01 | - Loại thùng nhựa | 1 tấn rác |
| 189.129 | 740.397 | 929.526 |
MT2.07.02 | - Loại thùng carton | 1 tấn rác |
| 227.028 | 888.731 | 1.115.760 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
50 km 60 km 65 km 70 km 80 km | 1,23 1,46 1,54 1,62 1,92 |
MT2.08.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 5 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải xây dựng tại bãi đổ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đ/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 5 km |
|
|
|
|
|
MT2.08.01 | - Tải trọng xe 1,2 tấn | 1 tấn |
| 30.575 | 45.250 | 75.824 |
MT2.08.02 | - Tải trọng xe 2 tấn | 1 tấn |
| 30.575 | 40.647 | 71.221 |
MT2.08.03 | - Tải trọng xe 4 tấn | 1 tấn |
| 30.575 | 40.276 | 70.851 |
Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
10 km 15 km 20 km 25 km | 1,22 1,44 1,71 1,95 |
MT2.09.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Đơn vị tính: đ/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT2.09.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới | 1 tấn rác |
| 557 | 10.853 | 11.410 |
MT2.10.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiên, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Đơn vị tính: đ/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT2.10.00 | Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới | 1 tấn phế thải XD |
| 444 | 8.658 | 9.102 |
MT2.11.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 15 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy rác.
- Đợi cho đến khi được xúc đầy rác, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ rác tại bãi đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Đơn vị tính: 1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15 km |
|
|
|
|
|
MT2.11.01 | - Trọng tải xe 7 tấn | 1 tấn rác |
| 2.733 | 29.760 | 32.493 |
MT2.11.02 | - Trọng tải xe 10 tấn | 1 tấn rác |
| 2.537 | 28.965 | 31.503 |
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
20 km 25 km 30 km 35 km 40 km | 1,28 1,60 1,79 1,96 2,10 |
MT2.12.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 15 KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
- Đợi cho đến khi được xúc đầy phế thải xây dựng, vun gọn phế thải xây dựng trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải xây dựng tại bãi đổ.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Đơn vị tính: đ/1 tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15 km. |
|
|
|
|
|
MT2.12.01 | - Trọng tải xe 7 tấn | 1 tấn |
| 2.537 | 27.635 | 30.172 |
MT2.12.02 | - Trọng tải xe 10 tấn | 1 tấn |
| 2.342 | 26.737 | 29.079 |
Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly | Hệ số |
20 km 25 km 30 km 35 km 40 km | 1,28 1,60 1,79 1,96 2,10 |
MT2.13.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tầu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa tầu, ghe về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.
Đơn vị tính: đ/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
MT2.13.01 | - Bằng tầu công suất 25CV | 10.000m2 |
| 54.033 | 58.919 | 112.952 |
MT2.13.02 | - Bằng ghe công suất 4CV | 10.000m2 |
| 182.298 | 128.294 | 310.592 |
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hoá chất để trừ muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m
Đơn vị tính: đ/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày. | 1 tấn rác | 7.119 | 4.028 | 5.657 | 16.803 |
MT3.02.00 CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hoá chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m
Đơn vị tính: đ/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT3.02.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày. | 1 tấn rác | 7.739 | 3.156 | 4.530 | 15.424 |
MT3.03.00 CÔNG TÁC CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI > 1.500 TẤN/NGÀY.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Xi nhan cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ôtô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đềm chuyên dùng đầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ôtô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng EM và Bokashi theo qui trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời
- Bơm hút nước rác từ ô chô lấp về hồ sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hoá chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng qui định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ôtô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm qui định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
Đơn vị tính: đ/1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT3.03.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi > 1.500 tấn/ngày. | 1 tấn rác | 16.867 | 6.272 | 18.215 | 41.354 |
MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Đơn vị tính: 1 tấn rác
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT3.04.00 | Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày | 1 tấn rác |
| 3.290 | 4.928 | 8.218 |
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Vận hành hệ thống cặp thùng đổ rác y tế vào buồng nạp của lò.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí qui định.
- Theo dõi, nạp hoá chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.
* Chôn tro
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.
Đơn vị tính: đ/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT4.01.00 | Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas. | 1 tấn rác | 4.071.652 | 557.262 | 1.005.322 | 5.634.236 |
Chương V
CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động
- Di chuyển xe ôtô quét hút tới địa điểm cần quét.
- Bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Vận hành ôtô quét với tốc độ qui định.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi qui định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.
Đơn vị tính: đ/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác quét đường phố bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
MT5.01.01 | - Loại xe 5m3 |
|
|
|
|
|
| - Tại thành phố Thanh Hóa | 1 km | 546 |
| 38.025 | 38.571 |
| - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh | 1 km | 546 |
| 35.789 | 36.335 |
MT5.01.02 | - Loại xe 7m3 |
|
|
|
|
|
| - Tại thành phố Thanh Hóa | 1 km | 364 | 2.659 | 30.305 | 33.328 |
| - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh | 1 km | 364 | 2.502 | 28.523 | 31.389 |
MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động
- Di chuyển xe téc đến lấy nước đúng tuyến qui định, kiểm tra van khoá trước khi hứng nước.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khoá van họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.
- Tiến hành phun tuới nước rửa đường theo đúng lộ trình qui định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.
Đơn vị tính: đ/1m3 nước
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác tưới nước rửa đường |
|
|
|
|
|
MT5.02.01 | - Loại xe 5m3 | 1m3 nước |
| 1.501 | 13.944 | 15.445 |
MT5.02.02 | - Loại xe 7m3 | 1m3 nước |
| 1.376 | 15.687 | 17.064 |
MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện khi xe đến lấy nước.
- Định kì bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính: đ/100m3 nước
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT5.03.00 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường | 100m3 nước |
| 28.152 |
| 28.152 |
Chương VI
CÔNG TÁC DUY TRÌ NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
MT6.01.00 CÔNG TÁC QUÉT DỌN NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi quét dọn trên phạm vi quản lý.
- Dội nước trên mặt bằng từng hố và máng tiểu (nếu có).
- Quét mạng nhện, dọn rác, phế thải xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.
- Vẩy thuốc sát trùng và dầu xả.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.
Đơn vị tính: đ/1 hố/ca
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT6.01.00 | Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng. | 1 hố/ca | 139 | 10.071 |
| 10.210 |
MT6.02.00 CÔNG TÁC THU DỌN PHÂN CỦA NHÀ VỆ SINH HAI NGĂN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện. dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Đưa xe đến địa điểm thu dọn, kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để bố trí đặt thùng cho thích hợp.
- Xác định độ đặc, loãng của phân để dùng đất độn.
- Dùng xà beng bậy nắp để múc phân vào thùng, tránh rơi vãi. Dùng đất độn phủ lên mặt thùng tránh bốc mùi, gánh chuyển ra ôtô.
- Sau khi thu dọn, dùng vữa trát lại chỗ cậy, đảm bảo không để hở.
- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực thu dọn phân.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.
Đơn vị tính: đ/1 tấn phân
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
MT6.02.00 | Công tác thu dọn phân của nhà vệ sinh hai ngăn. | 1 tấn phân | 9.001 | 634.473 | 515.553 | 1.159.026 |
MT6.03.00 CÔNG TÁC THU DỌN PHÂN XÍ MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Đưa xe hút đến địa điểm thu dọn, kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để đặt ống hút cho thích hợp.
- Dùng xà beng cậy lỗ thăm bể phốt, nếu không đủ thì đổ thêm nước, dùng cào đảo đều hỗn hợp phân đảm bảo độ loãng để bơm hút dễ dàng.
- Cho đầu ống hút của vòi bơm vào bể phốt và cho máy bơm chân không hoạt động, luôn di chuyển đầu vòi bơm trong bể phốt.
- Khi hút hết phân thì rửa vòi bơm và tháo vòi đặt vào xe.
- Trát vị trí đục lấy phân, kiểm tra phương tiện
- Quét dọn vệ sinh sạch sẽ khu vực thu dọn phân.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.
Đơn vị tính: đ/1 tấn phân
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác thu dọn phân xí máy |
|
|
|
|
|
MT6.03.01 | - Loại xe 1,5 tấn | 1 tấn phân | 152 | 52.551 | 68.022 | 120.724 |
MT6.03.02 | - Loại xe 4,5 tấn | 1 tấn phân | 152 | 9.601 | 48.847 | 58.600 |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
DÙNG ĐỂ LẬP ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
TT | TÊN VẬT TƯ | ĐƠN VỊ | GIÁ CHƯA CÓ VAT (ĐỒNG) |
1 | Đá 4x6 cm | m3 | 56.600 |
2 | Đá dăm cấp phối | m3 | 71.500 |
3 | Đất độn | tấn | 20.000 |
4 | Đất chôn lấp | m3 | 23.000 |
5 | Điện | Kw | 895 |
6 | Đá hộc | m3 | 42.000 |
7 | Bạt phủ | m2 | 2.500 |
8 | Bao ni lông | bao | 100 |
9 | Basudin 40DC | lít | 9.100 |
10 | Bicarbonnic NAHCO3 | kg | 9.100 |
11 | BOKASHI | kg | 4.600 |
12 | Cát đen | m3 | 33.400 |
13 | Chổi xe quét | bộ | 91.000 |
14 | Dầu xả | kg | 1.400 |
15 | EM thứ cấp | lít | 4.600 |
16 | Gas | kg | 13.600 |
17 | Hóa chất DDVP | lít | 11.800 |
18 | Hóa chất diệt ruồi | lít | 364.000 |
19 | Permethin | lít | 364.000 |
20 | Sumithion 50EL | lít | 11.800 |
21 | Than họat tính | kg | 4.600 |
22 | Thùng rác nhựa | cái | 682.000 |
23 | Thuốc sát trùng | kg | 91.000 |
24 | Vôi bột | tấn | 355.000 |
25 | Vôi bột | kg | 355 |
26 | Vôi nước | kg | 100 |
27 | Xi măng | kg | 678 |
|
|
|
|
Phần II
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng qui định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
1) Chi phí vật liệu: Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Chi phí vật liệu qui định trong tập đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
2) Chi phí nhân công: Là chi phí ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 450.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ phù hợp với từng loại công việc, phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép ...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác thì bổ sung phụ cấp theo quy định.
3) Mức hao phí xe máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị chạy bằng động cơ điện, động cơ điêzen, hơi nước .. trực tiếp sử dụng để hoàn thanh một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng cong cộng.
Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)
II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐƠN GIÁ
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước;
Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2007 của Chính Phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;
Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng ban hành theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ Xây dựng;
Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 hướng dẫn phương pháp lập và quả lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị của Bộ Xây dựng;
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)
Giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp quý II năm 2007 kèm theo thông báo số 1406/LSXD-TC ngày 29/6/2007 của liên sở Xây dựng - Tài chính Thanh Hóa;
Các tài liệu khác có liên quan theo quy định hiện hành của nhà nước,
III. KẾT CẤU CỦA TẬP ĐƠN GIÁ
Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng và được mã hóa thống nhất. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện áp dụng, các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Chương I | : Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn. |
Chương II | : Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện. |
Chương III | : Lắp đặt các loại đèn sân vườn. |
Chương IV | : Lắp đặt đèn trang trí. |
Chương V | : Duy trì lưới điện chiếu sáng. |
Chương VI | : Duy trì trạm đèn. |
IV QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng ban hành áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Trường hợp công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng có qui trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với qui định trong tập đơn giá hoặc những công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng chưa được qui định đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá chuyển Sở Xây dựng thẩm định để trình UBND tỉnh quyết định ban hành. Hàng năm Sở Xây dựng tổng hợp các định mức, đơn giá công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng đã điều chỉnh hoặc bổ sung, báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.
Chương I
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG.
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
Đơn vị tính: đ/1 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp dựng cột đèn bằng thủ công Cột bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
CS.1.01.11 | - Cột cao £10m | Cột | 1.136.364 | 261.895 |
| 1.398.258 |
CS.1.01.12 | - Cột cao >10m | Cột | 1.954.545 | 290.994 |
| 2.245.540 |
| Cột thép. cột gang |
|
|
|
|
|
CS.1.01.13 | - Cột cao £ 8m | Cột | 3.363.636 | 174.597 |
| 3.538.233 |
CS.1.01.14 | - Cột cao £ 10m | Cột | 4.727.273 | 261.895 |
| 4.989.168 |
CS.1.01.15 | - Cột cao £ 12m | Cột | 5.454.545 | 290.994 |
| 5.745.540 |
| Lắp dựng cột đèn bằng máy Cột bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
CS.1.01.21 | - Cột cao £10m | Cột | 1.136.364 | 145.497 | 282.881 | 1.564.741 |
CS.1.01.22 | - Cột cao >10m | Cột | 1.954.545 | 203.696 | 282.881 | 2.441.122 |
| Cột thép. cột gang |
|
|
|
|
|
CS.1.01.23 | - Cột cao £ 8m | Cột | 3.363.636 | 145.497 | 226.304 | 3.735.438 |
CS.1.01.24 | - Cột cao £ 10m | Cột | 4.727.273 | 145.497 | 226.304 | 5.099.074 |
CS.1.01.25 | - Cột cao £ 12m | Cột | 5.454.545 | 174.597 | 282.881 | 5.912.023 |
| Vận chuyển cột đèn Cột bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
CS.1.01.31 | - Cột cao £10m | Cột |
|
| 20.479 | 20.479 |
CS.1.01.32 | - Cột cao >10m | Cột |
|
| 20.479 | 20.479 |
| Cột thép. cột gang |
|
|
|
|
|
CS.1.01.33 | - Cột cao £ 8m | Cột |
|
| 20.479 | 20.479 |
CS.1.01.34 | - Cột cao £ 10m | Cột |
|
| 20.479 | 20.479 |
CS.1.01.35 | - Cột cao £ 12m | Cột |
|
| 20.479 | 20.479 |
CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 chiếc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp chụp đầu cột (cột mới) |
|
|
|
|
|
CS.1.02.11 | - Cột cao £ 10,5m | Chiếc | 780.000 | 31.280 | 120.590 | 931.870 |
CS.1.02.12 | - Cột cao > 10,5m | Chiếc | 780.000 | 34.408 | 120.590 | 934.998 |
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kéo lại bảng séc măng của dàn.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 chiếc
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.1.02.20 | Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) | Chiếc | 90.909 | 31.280 | 120.590 | 242.779 |
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN F60
Đơn vị tính: đ/1 cần đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp cần đèn F 60 |
|
|
|
|
|
CS.1.03.11 | Chiều dài cần £ 2,8m | Cần | 304.545 | 59.432 | 160.786 | 524.764 |
CS.1.03.12 | Chiều dài cần £ 3,2m | Cần | 318.182 | 65.688 | 160.786 | 544.657 |
CS.1.03.13 | Chiều dài cần £ 3,6m | Cần | 336.364 | 71.319 | 200.983 | 608.665 |
CS.1.03.14 | Chiều dài cần £ 3,8m | Cần | 363.636 | 78.826 | 200.983 | 643.445 |
CS.1.03.15 | Chiều dài cần £ 4,0m | Cần | 381.818 | 81.328 | 241.180 | 704.326 |
CS.1.03.16 | Chiều dài cần £ 4,4m | Cần | 390.909 | 85.082 | 241.180 | 717.171 |
CS.1.03.17 | Chiều dài cần £ 6,0m | Cần | 436.364 | 87.585 | 241.180 | 765.128 |
CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn vị tính: đ/1 cần đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp cần đèn chữ S |
|
|
|
|
|
CS.1.03.21 | Chiều dài cần £ 2,8m | Cần | 304.545 | 187.681 | 174.363 | 666.590 |
CS.1.03.22 | Chiều dài cần £ 3,2m | Cần | 318.182 | 197.065 | 174.363 | 689.610 |
CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC F48
Đơn vị tính: đ/1 cần đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp cần đèn sợi tóc F 48 |
|
|
|
|
|
CS.1.03.31 | Chiều dài cần £ 1,5m | Cần | 231.818 | 93.841 | 145.303 | 470.962 |
CS.1.03.32 | Chiều dài cần £ 2,0m | Cần | 240.909 | 93.841 | 145.303 | 480.052 |
CS.1.03.33 | Chiều dài cần £ 2,5m | Cần | 254.545 | 125.121 | 145.303 | 524.969 |
CS.1.03.34 | Chiều dài cần > 2,5m | Cần | 272.727 | 156.401 | 145.303 | 574.431 |
CS.1.04.10 KÉO LÈO ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m
- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật
- Lắp cố định lèo đèn trên cột
- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn
- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.
Đơn vị tính: đ/1 lèo đèn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Kéo lèo đèn |
|
|
|
|
|
CS.1.04.11 | Kéo lèo đèn đôi | Lèo | 18.182 | 187.681 | 290.606 | 496.468 |
CS.1.04.12 | Kéo lèo đèn ba | Lèo | 27.273 | 250.242 | 484.343 | 761.857 |
CS.1.05.10 LẮP CHOÁ ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m
- Kiểm tra, thử bóng và choá đèn
- Đấu dây vào choá, lắp choá và căn chỉnh
Đơn vị tính: đ/1 choá
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp choá đèn (lắp lốp), chao cao áp Chóa cao áp ở độ cao |
|
|
|
|
|
CS.1.05.11 | £ 12m | Chóa | 1.000.000 | 31.280 | 120.590 | 1.151.870 |
CS.1.05.12 | > 12m | Chóa | 1.000.000 | 43.792 | 120.590 | 1.164.382 |
CS.1.05.13 | Chóa sợi tóc | Chóa | 4.545 | 18.768 | 120.590 | 143.903 |
CS.1.05.14 | Chóa huỳnh quang | Chóa | 9.091 | 31.280 | 120.590 | 160.961 |
CS.1.06.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà
CS.1.06.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp |
|
|
|
|
|
CS.1.06.11 | - Loại xà £ 1m | Bộ |
| 15.640 | 145.303 | 160.943 |
CS.1.06.12 | - Loại xà >1m | Bộ |
| 15.640 | 145.303 | 160.943 |
CS.1.06.20 LẮP XÀ DỌC
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.1.06.20 | Lắp xà dọc | Bộ | 93.636 | 78.200 | 145.303 | 317.140 |
CS.1.06.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp xà ngang bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
CS.1.06.31 | - Loại xà £ 1m | Bộ | 55.455 | 31.280 | 145.303 | 232.037 |
CS.1.06.32 | - Loại xà >1m | Bộ | 79.091 | 43.792 | 145.303 | 268.186 |
CS.1.06.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp xà ngang bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.1.06.41 | - Loại xà £ 1m | Bộ | 55.455 | 62.560 |
| 118.015 |
CS.1.06.42 | - Loại xà >1m | Bộ | 79.091 | 93.841 |
| 172.931 |
Ghi chú:
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.
CS.1.07.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
CS.1.07.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.1.07.10 | Làm tiếp địa cho cột điện | Bộ | 136.364 | 29.403 | 19.654 | 185.421 |
CS.1.07.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.1.07.20 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | Bộ | 136.364 | 25.024 | 39.308 | 200.696 |
CS.1.07.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.1.07.30 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo | Bộ | 136.364 | 31.280 | 184.611 | 352.255 |
CS.1.07.40 LẮP BỘ NÉO CHẰNG
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.1.07.40 | Lắp bộ néo chằng | Bộ | 318.182 | 187.681 | 19.654 | 525.517 |
Chương II
KÉO DÂY, KÉO CÁP – LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT – ĐÁNH SỐ CỘT – LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT – LUỒN DÂY LÊN ĐÈN – LẮP TỦ ĐIỆN
CS.2.01.10 KÉO DÂY TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí
- Cảnh giới, giám sát an toàn
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ
- Buộc dây cố định trên sứ, sử lý các đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng |
|
|
|
|
|
CS.2.01.11 | 6 ¸ 25mm2 | 100m | 2.491.364 | 93.841 | 242.171 | 2.827.375 |
CS.2.01.12 | 26 ¸ 50mm2 | 100m | 3.229.545 | 156.401 | 968.685 | 4.354.631 |
Ghi chú:
- Kéo dây tiết diện > 50 mm2 thì định mức nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Đơn vị tính: đ/1 đầu cáp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.2.02.10 | Làm đầu cáp khô | đầucáp | 4.545 | 51.925 |
| 56.471 |
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn vị tính: đ/1 cầu chì
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.2.02.20 | Lắp cầu chì đuôi cá | Cầuchì | 4.545 | 14.550 |
| 19.095 |
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí
- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.2.03.10 | Làm đầu cáp khô | 100 m | 10.150.000 | 87.298 |
| 10.237.298 |
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: đ/1 đầu cáp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.2.04.10 | Luồn cáp cửa cột | đầucáp |
| 14.550 |
| 14.550 |
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.2.05.10 | Đánh số cột | 10 cột | 18.909 | 134.593 |
| 153.502 |
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột
- Định vị và lắp bulông
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột
- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Đơn vị tính: đ/1 bảng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.2.06.10 | Lắp bảng điện cửa cột | Bảng | 181.818 | 15.640 |
| 197.458 |
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Đơn vị tính: đ/1 cửa
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.2.06.20 | Lắp cửa cột | Cửa | 42.225 | 17.460 | 10.315 | 70.000 |
CS.2.07.10 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.
Đơn vị tính: đ/100 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.2.07.10 | Luồn dây lên đèn | 100 m | 138.409 | 145.497 | 968.685 | 1.252.591 |
CS.2.08.00 LẮP TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, xác định vị trí
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Đơn vị tính: đ/1 giá đỡ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.2.08.10 | Lắp giá đỡ tủ | Giá đỡ | 363.636 | 145.497 |
| 509.133 |
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ
Đơn vị tính: đ/1 tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.2.08.20 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng | Tủ | 11.818.182 | 136.767 |
| 11.954.949 |
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ³ 2m được bổ sung định mức máy thi công (xe thang) bằng 0,2 ca
Chương III
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN (H = 8,5M)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.3.01.11 | Lắp dựng cột đèn bằng thủ công | Cột | 2.545.455 | 375.362 |
| 2.920.817 |
CS.3.01.12 | Lắp dựng cột đèn bằng cơ giới | Cột | 2.545.455 | 218.961 | 282.881 | 3.047.296 |
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn
- Kiểm tra hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.3.02.10 | Lắp đặt đèn lồng | Bộ | 681.818 | 37.536 | 145.303 | 864.657 |
CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.3.03.11 | Lắp đặt đèn cầu | Bộ | 545.455 | 12.512 | 145.303 | 703.269 |
CS.3.03.12 | Lắp đặt đèn nấm | Bộ | 454.545 | 18.768 | 145.303 | 618.616 |
CS.3.03.13 | Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ | Bộ | 454.545 | 37.536 |
| 492.082 |
Chương IV
LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối . . .
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đèn bóng ốc ngang đường |
|
|
|
|
|
CS.4.01.11 | - Ngang đường | 100 bóng | 254.545 | 375.362 | 968.685 | 1.598.593 |
CS.4.01.12 | - Ngã 3 – ngã 4 | 100 bóng | 354.545 | 500.483 | 1.453.028 | 2.308.056 |
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/10 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đèn dây rắn ngang đường |
|
|
|
|
|
CS.4.01.21 | - Ngang đường | 10m | 177.273 | 125.121 | 290.606 | 592.999 |
CS.4.01.22 | - Ngã 3 – ngã 4 | 10m | 177.273 | 187.681 | 484.343 | 849.296 |
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc - Điều kiện làm việc |
|
|
|
|
|
CS.4.02.11 | - H < 3m | 100 bóng | 181.818 | 312.802 | 1.144.294 | 1.638.914 |
CS.4.02.12 | - H > 3m | 100 bóng | 181.818 | 406.642 | 1.716.441 | 2.304.902 |
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đ/10 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc - Điều kiện làm việc |
|
|
|
|
|
CS.4.02.21 | - H < 3m | 10m | 177.273 | 174.597 | 228.859 | 580.728 |
CS.4.02.22 | - H > 3m | 10m | 177.273 | 232.795 | 457.718 | 867.786 |
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Trải dây đèn lên cây
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đèn bóng ốc trang trí cây - Điều kiện làm việc |
|
|
|
|
|
CS.4.03.11 | - H < 3m | 100 bóng | 181.818 | 218.961 | 193.737 | 594.517 |
CS.4.03.12 | - H ³ 3m | 100 bóng | 181.818 | 312.802 | 387.474 | 882.094 |
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đ/1dây (100 bóng)
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng - Điều kiện làm việc |
|
|
|
|
|
CS.4.03.21 | - H < 3m | Dây | 45.455 | 31.280 | 67.808 | 144.543 |
CS.4.03.22 | - H ³ 3m | Dây | 45.455 | 43.792 | 145.303 | 234.550 |
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng - Điều kiện làm việc |
|
|
|
|
|
CS.4.04.11 | - H < 3m | 100 bóng | 181.818 | 250.242 | 774.948 | 1.207.008 |
CS.4.04.12 | - H ³ 3m | 100 bóng | 181.818 | 325.314 | 1.162.422 | 1.669.554 |
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng - Điều kiện làm việc |
|
|
|
|
|
CS.4.04.21 | - H < 3m | 10m | 177.273 | 62.560 | 145.303 | 385.136 |
CS.4.04.22 | - H ³ 3m | 10m | 177.273 | 81.328 | 290.606 | 549.207 |
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đ/10 m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng - Điều kiện làm việc |
|
|
|
|
|
CS.4.04.31 | - H < 3m | 10m | 818.182 | 187.681 | 193.737 | 1.199.600 |
CS.4.04.32 | - H ³ 3m | 10m | 818.182 | 250.242 | 387.474 | 1.455.897 |
CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế
- Kéo dây nguồn đấu điện
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đ/1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đèn pha trên cạn - Điều kiện làm việc |
|
|
|
|
|
CS.4.05.11 | - H < 3m | Bộ | 909.091 | 62.560 | 171.644 | 1.143.295 |
CS.4.05.12 | - H ³ 3m | Bộ | 909.091 | 81.328 | 205.973 | 1.196.392 |
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.4.05.20 | Lắp đèn pha dưới nước | Bộ | 909.091 | 112.609 |
| 1.021.700 |
CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá
- Kiểm tra, hoàn chỉnh
CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M
Đơn vị tính: đ/1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp khung kích thước 1m x 2m - Điều kiện làm việc |
|
|
|
|
|
CS.4.06.11 | - H < 3m | Bộ | 331.818 | 93.841 | 154.990 | 580.648 |
CS.4.06.12 | - H ³ 3m | Bộ | 331.818 | 125.121 | 232.484 | 689.423 |
CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC > 1M X 2M
Đơn vị tính: đ/1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp khung kích thước >1m x 2m - Điều kiện làm việc bình thường |
|
|
|
|
|
CS.4.06.21 | - H < 3m | Bộ | 272.727 | 125.121 | 193.737 | 591.585 |
CS.4.06.22 | - H ³ 3m | Bộ | 272.727 | 162.657 | 290.606 | 725.990 |
CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp bộ điều khiển nhấp nháy - Số lượng |
|
|
|
|
|
CS.4.07.11 | 2 – 3 kênh | Bộ | 363.636 | 62.560 |
| 426.197 |
CS.4.07.12 | ³ 4 kênh | Bộ | 454.545 | 93.841 |
| 548.386 |
Ghi chú: - Công tác duy trì đèn trang trí tính theo định mức duy trì hệ thống đèn công cộng. Mỗi điểm đóng cắt đèn tương đương với đóng cắt một trạm.
- Đối với công tác tháo dỡ đèn trang trí thì định mức được áp dụng hệ số bằng 0,2 định mức lắp đặt đèn trang trí.
Chương V
DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp
- Cảnh giới đảm bảo giao thông
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.01.10 | Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công | 20 bóng | 88.773 | 209.516 |
| 298.289 |
CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2A THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc - Chiều cao cột |
|
|
|
|
|
CS.5.01.21 | < 14m | 20 bóng | 2.766.364 | 250.242 | 968.685 | 3.985.290 |
CS.5.01.22 | 14 - <18m | 20 bóng | 2.766.364 | 312.802 | 1.152.452 | 4.231.618 |
CS.5.01.23 | 18 - 24m | 20 bóng | 2.766.364 | 437.923 | 1.248.490 | 4.452.776 |
CS.5.01.2B THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.01.2b | Thay bóng cao áp bằng thủ công - Chiều cao cột < 10m | 20 bóng | 2.904.682 | 450.435 |
| 3.355.117 |
CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3A THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.01.3a | Thay bóng đèn ống bằng cơ giới | 20 bóng | 219.091 | 232.795 | 968.685 | 1.420.571 |
CS.5.01.3B THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính đ/20 bóng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.01.3b | Thay bóng đèn ống bằng thủ công | 20 bóng | 230.045 | 419.032 |
| 649.077 |
CS.5.02.00 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.02.10 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/10 lốp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới Thay lốp đơn độ cao |
|
|
|
|
|
CS.5.02.11 | < 10m | 10 lốp | 5.454.545 | 688.164 | 1.532.218 | 7.674.928 |
CS.5.02.12 | 10 ¸ <18m | 10 lốp | 5.454.545 | 750.725 | 1.607.864 | 7.813.134 |
CS.5.02.13 | 18 ¸ 24m | 10 lốp | 5.454.545 | 813.285 | 2.016.792 | 8.284.622 |
| Thay lốp kép độ cao |
|
|
|
|
|
CS.5.02.14 | < 10m | 10 lốp | 6.363.636 | 1.169.879 | 1.532.218 | 9.065.733 |
CS.5.02.15 | 10 ¸ <18m | 10 lốp | 6.363.636 | 1.219.927 | 1.607.864 | 9.191.428 |
CS.5.02.16 | 18 ¸ 24m | 10 lốp | 6.363.636 | 1.288.744 | 2.016.792 | 9.669.172 |
CS.5.02.20 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/10 lốp
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.02.20 | Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công – Chiều cao cột < 10m | 10 lốp | 5.727.273 | 1.251.208 |
| 6.978.480 |
CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới Chiều cao cột |
|
|
|
|
|
CS.5.03.11 | < 10m | Bộ | 140.591 | 62.560 | 153.222 | 356.373 |
CS.5.03.12 | 10 ¸ <14m | Bộ | 140.591 | 68.816 | 176.865 | 386.272 |
CS.5.03.13 | 14 ¸ <18m | Bộ | 140.591 | 87.585 | 192.944 | 421.119 |
CS.5.03.14 | 18 ¸ 24m | Bộ | 140.591 | 93.841 | 240.094 | 474.526 |
CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.03.20 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công - Chiều cao cột < 10m | Bộ | 147.620 | 112.609 |
| 260.229 |
CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay chấn lưu -Chiều cao cột |
|
|
|
|
|
CS.5.03.31 | < 10m | Bộ | 18.182 | 56.304 | 137.900 | 212.386 |
CS.5.03.32 | 10 ¸ <14m | Bộ | 18.182 | 62.560 | 144.708 | 225.450 |
CS.5.03.33 | 14 ¸ <18m | Bộ | 18.182 | 81.328 | 160.786 | 260.297 |
CS.5.03.34 | 18 ¸ 24m | Bộ | 18.182 | 87.585 | 201.679 | 307.446 |
CS.5.03.40 THAY BỘ MỒI
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay bộ mồi - Chiều cao cột |
|
|
|
|
|
CS.5.03.41 | < 10m | Bộ | 90.909 | 62.560 | 153.222 | 306.691 |
CS.5.03.42 | 10 ¸ <14m | Bộ | 90.909 | 68.816 | 160.786 | 320.512 |
CS.5.03.43 | 14 ¸ <18m | Bộ | 90.909 | 87.585 | 176.865 | 355.359 |
CS.5.03.44 | 18 ¸ 24m | Bộ | 90.909 | 93.841 | 220.887 | 405.636 |
CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay chấn lưu -Chiều cao cột |
|
|
|
|
|
CS.5.03.51 | < 10m | Bộ | 113.318 | 87.585 | 214.511 | 415.413 |
CS.5.03.52 | 10 ¸ <14m | Bộ | 113.318 | 96.343 | 241.180 | 450.841 |
CS.5.03.53 | 14 ¸ <18m | Bộ | 113.318 | 122.618 | 241.180 | 477.116 |
CS.5.03.54 | 18 ¸ 24m | Bộ | 113.318 | 131.377 | 288.113 | 532.808 |
CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.03.60 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công - Chiều cao cột < 10m | Bộ | 118.984 | 157.652 |
| 276.636 |
CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.04.10 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ | Bộ | 319.636 | 168.913 | 154.990 | 643.539 |
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.04.20 | Thay bộ xà kép dài 1,2m – 4 sứ | Bộ | 862.909 | 187.681 | 174.363 | 1.224.954 |
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.04.30 | Thay bộ xà dài 0,6m có sứ | Bộ | 196.182 | 156.401 | 154.990 | 507.572 |
CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.04.40 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới | Bộ | 272.727 | 125.121 | 154.990 | 552.838 |
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.04.50 | Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công | Bộ | 286.364 | 225.217 |
| 511.581 |
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M , 0,4M , 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
CS.5.04.61 | - Bộ xà dài 0,6m | Bộ | 172.727 | 93.841 | 154.990 | 421.557 |
CS.5.04.62 | - Bộ xà dài 0,4m | Bộ | 114.545 | 93.841 | 154.990 | 363.376 |
CS.5.04.63 | - Bộ xà dài 0,3m | Bộ | 98.182 | 93.841 | 154.990 | 347.012 |
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M;0,4M;0,3M KHÔNG SỨ,KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công |
|
|
|
|
|
CS.5.04.71 | - Bộ xà dài 0,6m | Bộ | 171.818 | 168.913 |
| 340.731 |
CS.5.04.72 | - Bộ xà dài 0,4m | Bộ | 110.727 | 168.913 |
| 279.640 |
CS.5.04.73 | - Bộ xà dài 0,3m | Bộ | 93.545 | 168.913 |
| 262.458 |
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện
- Tháo chụp, cần cũ
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới - Loại cần chụp |
|
|
|
|
|
CS.5.05.11 | - Cần cao áp chữ L | Bộ | 200.000 | 156.401 | 129.734 | 486.135 |
CS.5.05.12 | - Cần cao áp chữ S | Bộ | 200.000 | 218.961 | 129.734 | 548.696 |
CS.5.05.13 | - Chụp liền cần | Bộ | 268.182 | 218.961 | 129.734 | 616.877 |
CS.5.05.14 | - Chụp ống phóng đơn, kép | Bộ | 268.182 | 156.401 | 162.168 | 586.751 |
CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay cần đèn cao áp bằng thủ công – Loại cần chụp |
|
|
|
|
|
CS.5.05.21 | - Cần cao áp chữ L | Bộ | 210.000 | 281.522 |
| 491.522 |
CS.5.05.22 | - Cần cao áp chữ S | Bộ | 210.000 | 394.130 |
| 604.130 |
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.05.30 | Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới | Bộ | 227.273 | 125.121 | 193.737 | 546.130 |
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.05.40 | Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công | Bộ | 238.636 | 225.217 |
| 463.854 |
CS.5.06.10 THAY LÈO ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu
- Cuốn dây lèo, căng dây lèo
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay lèo đèn – Loại dây |
|
|
|
|
|
CS.5.06.11 | Đơn | Bộ | 243.182 | 250.242 | 387.474 | 880.897 |
CS.5.06.12 | Đôi | Bộ | 243.182 | 281.522 | 387.474 | 912.178 |
CS.5.06.13 | Ba | Bộ | 360.818 | 375.362 | 387.474 | 1.123.654 |
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ
- Kéo dây mới, cắt điện
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1A THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay dây đồng một ruột bằng cơ giới - Loại dây |
|
|
|
|
|
CS.5.07.11a | M6 | 40m | 424.182 | 125.121 | 164.676 | 713.979 |
CS.5.07.12a | M10 | 40m | 682.545 | 156.401 | 164.676 | 1.003.623 |
CS.5.07.13a | M16 | 40m | 1.051.636 | 156.401 | 164.676 | 1.372.714 |
CS.5.07.14a | M25 | 40m | 1.605.273 | 156.401 | 164.676 | 1.926.350 |
CS.5.07.15a | A16 | 40m | 165.818 | 156.401 | 164.676 | 486.896 |
CS.5.07.16a | A25 | 40m | 239.636 | 156.401 | 164.676 | 560.714 |
CS.5.07.1B THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công |
| Đơn giá |
| Thay dây đồng một ruột bằng thủ công - Loại dây |
|
|
|
|
|
CS.5.07.11b | M6 | 40m | 445.391 | 225.217 |
| 670.608 |
CS.5.07.12b | M10 | 40m | 716.673 | 281.522 |
| 998.194 |
CS.5.07.13b | M16 | 40m | 1.104.218 | 281.522 |
| 1.385.740 |
CS.5.07.14b | M25 | 40m | 1.685.536 | 281.522 |
| 1.967.058 |
CS.5.07.15b | A16 | 40m | 174.109 | 281.522 |
| 455.631 |
CS.5.07.16b | A25 | 40m | 251.618 | 281.522 |
| 533.140 |
CS.5.07.20 THAY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.2A THAY CÁP TREO BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.07.2a | Thay cáp treo bằng cơ giới | 40m | 1.128.000 | 312.802 | 484.343 | 1.925.144 |
CS.5.07.2B THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.07.2b | Thay cáp treo bằng thủ công | 40m | 1.184.400 | 523.790 |
| 1.708.190 |
CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay cáp ngầm |
|
|
|
|
|
CS.5.07.31 | - Nền đất | 40m | 4.940.000 | 2.518.055 |
| 7.458.055 |
CS.5.07.32 | - Hè phố | 40m | 4.940.000 | 3.268.780 |
| 8.208.780 |
CS.5.07.33 | - Đường nhựa | 40m | 4.940.000 | 4.042.652 |
| 8.982.652 |
CS.5.07.34 | - Bêtông atphan | 40m | 4.940.000 | 5.747.422 |
| 10.687.422 |
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.08.10 | Thay tủ điện | Tủ | 11.818.182 | 250.242 | 324.336 | 12.392.759 |
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Nối cáp ngầm |
|
|
|
|
|
CS.5.09.11 | - Nền đất | 40m | 94.955 | 312.802 |
| 407.756 |
CS.5.09.12 | - Hè phố | 40m | 94.955 | 375.362 |
| 470.317 |
CS.5.09.13 | - Đường nhựa | 40m | 94.955 | 406.642 |
| 501.597 |
CS.5.09.14 | - Bêtông atphan | 40m | 94.955 | 437.923 |
| 532.877 |
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ
- Nhận vật tư, trồng cột mới
- Lắp xà, đèn, chụp, dây
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đ/1 cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Thay cột đèn |
|
|
|
|
|
CS.5.10.11 | - Cột bê tông li tâm | Cột | 1.420.000 | 967.265 | 1.707.424 | 4.094.689 |
CS.5.10.12 | - Cột bê tông chữ H | Cột | 776.364 | 967.265 | 1.707.424 | 3.451.053 |
CS.5.10.13 | - Cột sắt | Cột | 4.940.000 | 872.983 | 1.707.424 | 7.520.407 |
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng)
- Đánh số cột
CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ¸ 9,5M)
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.11.10 | Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ¸ 9,5m) | Cột | 48.273 | 203.696 | 774.948 | 1.026.917 |
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.11.20 | Sơn chụp, sơn cần đèn | Bộ | 20.082 | 69.839 | 484.343 | 574.263 |
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.11.30 | Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới | Cột | 35.000 | 232.795 | 774.948 | 1.042.743 |
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.11.40 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công | Cột | 36.750 | 419.032 |
| 455.782 |
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.11.50 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công | Cột | 36.750 | 290.994 |
| 327.744 |
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.11.60 | Sơn tủ điện cả giá đỡ | Tủ | 51.864 | 116.398 |
| 168.261 |
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn
Đơn vị tính: đ/1 cái
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.12.10 | Thay sứ cũ | Cái | 9.091 | 21.534 | 96.869 | 127.493 |
CS.5.13.10 DUY TRÌ CHOÁ ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính
- Lắp choá, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp - Chiều cao cột |
|
|
|
|
|
CS.5.13.11 | < 10m | Bộ | 273 | 17.460 | 45.407 | 63.139 |
CS.5.13.12 | 10 ¸ <14m | Bộ | 273 | 23.280 | 45.407 | 68.959 |
CS.5.13.13 | 14 ¸ <18m | Bộ | 273 | 29.099 | 64.315 | 93.687 |
CS.5.13.14 | 18 ¸ 24m | Bộ | 273 | 34.919 | 86.434 | 121.626 |
CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa
- Giám sát an toàn
CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/1 quả
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.14.10 | Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng cơ giới | Quả | 181.818 | 34.919 | 96.869 | 313.606 |
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/1 quả
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.5.14.20 | Thay quả cầu nhựa hoặc thuỷ tinh bằng thủ công | Quả | 190.909 | 83.806 |
| 274.715 |
Chương VI
DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối
- Sử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.6.01.10 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | Trạm |
| 28.778 |
| 28.778 |
CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.6.01.20 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | Trạm |
| 25.650 |
| 25.650 |
CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.6.01.30 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | Trạm |
| 27.527 |
| 27.527 |
CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.6.01.40 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối) | Trạm |
| 33.783 |
| 33.783 |
CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ
Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.6.01.50 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | Trạm |
| 28.152 |
| 28.152 |
CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN UTU
Đơn vị tính: đ/1trạm/ngày
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.6.01.60 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | Trạm |
| 30.029 |
| 30.029 |
Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng qui định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:
- Chiều dài tuyến trạm 1500 ¸ 3000m Kl = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3000m Kl = 1,2
- Chiều dài tuyến trạm 1000 ¸ 1500m Kl = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm 500 ¸ 1000m Kl = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm < 500m Kl = 0,5
- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv = 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1
- Trạm ngoại thành Kv = 1,2
CS.6.02.00 DUY TRÌ CHẤT LƯỢNG LƯỚI ĐÈN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5000m) và tủ nhận lệnh
- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí
- Kiểm tra thông số của trạm: Đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha A,B,C
- Kiểm tra tủ điện: Kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số
- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.
- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
CS.6.02.10 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỆ THỐNG CÁP ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG VÀ TỦ NHẬN LỆNH
Đơn vị tính: đ/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.6.02.10 | Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh | Lần |
| 187.681 | 968.685 | 1.156.366 |
CS.6.02.20 KIỂM TRA BÓNG CAO ÁP BỊ TỐI
Đơn vị tính: đ/1 bóng bị tối/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.6.02.20 | Kiểm tra bóng cao áp bị tối | Lần |
| 3.128 | 29.061 | 32.189 |
CS.6.02.30 KIỂM TRA THÔNG SỐ ĐIỆN CỦA TRẠM
Đơn vị tính: đ/1 trạm/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.6.02.30 | Kiểm tra thông số điện của trạm | Trạm |
| 15.640 | 48.434 | 64.074 |
CS.6.02.40 KIỂM TRA TỦ ĐIỆN
Đơn vị tính: đ/1 tủ/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.6.02.40 | Kiểm tra tủ điện | Tủ |
| 187.681 |
| 187.681 |
CS.6.02.50 KIỂM TRA THÔNG SỐ SÁNG CỦA LƯỚI ĐÈN
Đơn vị tính: đ/1 km/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.6.02.50 | Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn | Km |
| 187.681 | 968.685 | 1.156.366 |
CS.6.02.60 KIỂM TRA THIẾT BỊ NHẬN LỆNH ĐIỀU KHIỂN CỦA TỦ
Đơn vị tính: đ/1 tủ/1lần kiểm tra
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CS.6.02.60 | Kiểm tra thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ | Tủ |
| 125.121 |
| 125.121 |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG DÙNG ĐỂ XÂY DỰNG
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
TT | TÊN VẬT TƯ | ĐƠN VỊ | GIÁ CHƯA CÓ VAT (ĐỒNG) |
1 | Đầu cốt đồng 16-35 | bộ | 9.091 |
2 | Đầu cốt đồng M10 | cái | 4.545 |
3 | Đầu dây 1,5ly | m | 5.909 |
4 | Đèn bóng 3w trang trí cây | bóng | 455 |
5 | Đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc | bóng | 1.818 |
6 | Đèn cầu | bộ | 545.455 |
7 | Đèn chiếu sáng thảm cỏ | bộ | 454.545 |
8 | Đèn dây rắn | m | 17.727 |
9 | Đèn ống viền khẩu hiệu | m | 81.818 |
10 | Đèn lồng | bộ | 681.818 |
11 | Đèn nấm | bộ | 454.545 |
12 | Đèn pha | bộ | 909.091 |
13 | Đui đèn ống | đui | 4.545 |
14 | Đui E40 | đui | 18.182 |
15 | Băng dính | cuộn | 1.818 |
16 | Băng vải | cuộn | 2.727 |
17 | Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) | cái/tờ | 4.545 |
18 | Bảng điện cửa cột | bảng | 181.818 |
19 | Bóng đèn 75-100w | bóng | 2.727 |
20 | Bóng đèn ốc | bóng | 2.273 |
21 | Bóng đèn ống 40w | bóng | 7.273 |
22 | Bóng cao áp | bóng | 136.364 |
23 | Bộ điều khỉên nhấp nháy ≥ 4 kênh | bộ | 454.545 |
24 | Bộ mồi | bộ | 90.909 |
25 | Bu lông | cái | 9.091 |
26 | Bu lông 18x250 | cái | 13.636 |
27 | Cáp ngầm DSTA 0,6kv 3x16+1x10mm | m | 100.000 |
28 | Cáp treo ruột nhôm vặn soắn 4x25 | m | 24.545 |
29 | Cần (hoặc chụp) liền cần D60 ống thép mạ kẽm | cái | 268.182 |
30 | Cần đèn cao áp ống thép mạ D60 chữ L | cái | 200.000 |
31 | Cần đèn cao áp ống thép mạ D60 chữ S | cái | 200.000 |
32 | Cần đèn D60, ống thép mạ L= 2,8m | bộ | 304.545 |
33 | Cần đèn D60, ống thép mạ L= 3,2m | bộ | 318.182 |
34 | Cần đèn D60, ống thép mạ L= 3,6m | bộ | 336.364 |
35 | Cần đèn D60, ống thép mạ L= 4,4m | bộ | 390.909 |
36 | Cần đèn D60, ống thép mạ L= 4m | bộ | 381.818 |
37 | Cần đèn D60, ống thép mạ L= 6m | bộ | 436.364 |
38 | Cần đèn D48, lắp bóng sợi tóc L >2,5m | bộ | 272.727 |
39 | Cần đèn D48, lắp bóng sợi tóc L = 1,5m | bộ | 231.818 |
40 | Cần đèn D48, lắp bóng sợi tóc L = 2,5m | bộ | 254.545 |
41 | Cần đèn D48, lắp bóng sợi tóc L = 2m | bộ | 240.909 |
42 | Cần đènchữ S ống thép mạ D60 L= 2,8m | bộ | 304.545 |
43 | Cần đèn chữ S ống thép mạ D60 L= 3,2m | bộ | 318.182 |
44 | Cần hoặc chụp ống phóng đơn, kép | cái | 268.182 |
45 | Cầu chì | cái | 4.545 |
46 | Cốt đơ | cái | 1.818 |
47 | Cột đèn bê tông chữ H 7,5A | cột | 563.636 |
48 | Cột đèn bê tông li tâm 10A | cột | 1.136.364 |
49 | Cột đèn cao áp bê tông li tâm 12A | cột | 1.954.545 |
50 | Cột đèn sân vườn DC 06 | cột | 2.545.455 |
51 | Cột đèn thép mạ kẽm nhúng nóng BG10 dày 4mm + khung móng | cột | 4.727.273 |
52 | Cột đèn thép mạ kẽm nhúng nóng BG10 dày 4mm + khung móng | cột | 4.727.273 |
53 | Cột đèn thép mạ kẽm nhúng nóng BG12 dày 4mm + khung móng | cột | 5.454.545 |
54 | Cột đèn thép mạ kẽm nhúng nóng BG8dày 3,5mm + khung móng | cột | 3.363.636 |
55 | Chắn lu hoặc bộ mồi | cái | 136.364 |
56 | Chổi sơn | cái | 2.273 |
57 | Chấn lu đèn ống 40w | cái | 18.182 |
58 | Chóa đèn cao áp (MACCOT 150w) không bóng | bộ | 1.000.000 |
59 | Choá đèn huỳnh quang 40w | bộ | 9.091 |
60 | Choá đèn sợi tóc | bộ | 4.545 |
61 | Chụp đầu cột D159-K93-13 LT 2,6m | bộ | 780.000 |
62 | Chụp đầu cột tận dụng | bộ | 90.909 |
63 | Củi | kg | 727 |
64 | Cửa cột | cửa | 40.044 |
65 | Dây điện ruột đồng bọc PVC M10 | m | 16.364 |
66 | Dây điện ruột đồng bọc PVC M16 | m | 25.455 |
67 | Dây điện ruột đồng bọc PVC M25 | m | 39.091 |
68 | Dây điện ruột đồng bọc PVC M6 | m | 10.000 |
69 | Dây ra đèn đơn | m | 455 |
70 | Dây ra đèn đôi | m | 455 |
71 | Dây ra đèn ba | m | 455 |
72 | Dây điệncáp vặn xoắn ruột nhôm 4x35mm2 | m | 31.818 |
73 | Dây điệncáp vặn xoắn ruột nhôm 4x25mm2 | m | 24.545 |
74 | Dây điện ruột đồng bọc PVC M 1,5 | m | 2.636 |
75 | Dây điện ruột đồng bọc PVC M2,5 | m | 4.182 |
76 | Dây điện ruột nhôm bọc PVC A16 | m | 3.636 |
77 | Dây điện ruột nhôm bọc PVC A25 | m | 5.455 |
78 | Dây buộc đồng trần M 1,5 | m | 1.364 |
79 | Dây dẫn | m | 1.364 |
80 | Dây buộc thép mạ kẽm D1,5 | kg | 9.091 |
81 | Dây thép F6 | m | 1.818 |
82 | Dây văng F4 | m | 909 |
83 | Ghíp kẹp dây | cái | 9.091 |
84 | Giá đỡ tủ | bộ | 363.636 |
85 | Giấy nháp | tờ | 900 |
86 | Giẻ lau | cái | 273 |
87 | Hộp nối cáp ngầm | hộp | 42.727 |
88 | Khung chữ khẩu hiệu >1mX2m | bộ | 272.727 |
89 | Khung chữ khẩu hiệu 1mX2m | bộ | 331.818 |
90 | Kẹp treo đèn | bộ | 13.636 |
91 | Lốp đèn đơn | cái | 545.455 |
92 | Lốp đèn kép | cái | 636.364 |
93 | Lưới bảo vệ 40x50 | m2 | 18.182 |
94 | Lèo đèn loại lèo đôi | bộ | 18.182 |
95 | Lèo đèn loại lèo ba | bộ | 27.273 |
96 | Mani | cái | 1.818 |
97 | Néo chằng | bộ | 318.182 |
98 | Nhựa Bitum | kg | 5.955 |
99 | Quả cầu nhựa (hoặc thuỷ tinh) | quả | 181.818 |
100 | Que hàn | kg | 10.909 |
101 | Sơn đen | kg | 16.364 |
102 | Sơn bóng | kg | 20.000 |
103 | Sắt 4 | m | 909 |
104 | Sứ | cái | 9.091 |
105 | Sứ 102 + ty | cái | 9.091 |
106 | Sứ 104 + ty | cái | 13.636 |
107 | Sứ quả bàng + ty | quả | 9.091 |
108 | Tăng đơ | cái | 13.636 |
109 | Tắc te | cái | 1.818 |
110 | Tiếp địa | bộ | 136.364 |
111 | Tủ điện TD 03 KT 1200x600x350 TB ngoại | bộ | 11.818.182 |
112 | Vữa bê tông mác 100 đá 4x6 | m3 | 236.364 |
113 | Xà đơn 0,6m | cái | 145.455 |
114 | Xà đơn dài 1,2m | bộ | 245.455 |
115 | Xà 0,3m | cái | 70.909 |
116 | Xà 0,4m | cái | 87.273 |
117 | Xà dọc | bộ | 93.636 |
118 | Xà kép 1,2m | cái | 320.909 |
119 | Xà ngang > 1m | bộ | 79.091 |
120 | Xà ngang ≤ 1m | bộ | 55.455 |
Phần III
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị qui định chi phí cần thiết về nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác nạo vét, duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
1) Chi phí nhân công: Là chi phí lao động cần thiết của công nhân trự tiếp tương với cấp bậc bình quân của các công nhân để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác nạo vét, duy trì hệ thống thoát nước đô thị
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 450.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II và nhóm III ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ phù hợp với từng loại công việc, phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép ...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác thì bổ sung phụ cấp theo quy định.
2) Mức hao phí xe máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị chạy bằng động cơ điện, động cơ điêzen, hơi nước .. trực tiếp sử dụng để hoàn thanh một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng cong cộng.
Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)
II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐƠN GIÁ
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước;
Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2007 của Chính Phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;
Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị, ban hành theo Quyết định số 37/2005/QĐ-BXD ngày 02/11/2005 của Bộ Xây dựng;
Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 hướng dẫn phương pháp lập và quả lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị của Bộ Xây dựng;
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)
Các tài liệu khác có liên quan theo quy định hiện hành của Nhà nước,
III. KẾT CẤU CỦA TẬP ĐƠN GIÁ
Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác nạo vét, duy trì hệ thống thoát nước đô thị. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện áp dụng, các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Chương I | : Nạo vét bùn bằng thủ công |
Chương II | : Nạo vét bùn bằng cơ giới |
Chương III | : Vận chuyển bùn bằng cơ giới |
Chương IV | : Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước. |
IV QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị ban hành áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Chi phí của vật liệu, công cụ lao động (như xe cải tiến chở bùn, xô, xẻng, cuốc chim......) sử dụng trực tiếp cho quá trình thực hiện công việc được quy định trong chi phí chung cấu thành đơn giá, dự toán chi phí nạo vét, duy trì hệ thống thoát nước đô thị theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
- Chi phí của những loại công việc như giải quyết ngập úng cục bộ; giải tỏa lấn chiếm hành lang quản lý mương sông ...... được xác định bằng dự toán phù hợp với yêu cầu, nội dung thực hiện các loại công việc này.
- Đơn giá trên chưa bao gồm cho công tác nạo vét bùn bằng dây chuyền cơ giới (tổ hợp các máy, thiết bị).
- Trường hợp công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị có qui trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với qui định trong tập đơn giá hoặc những công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị chưa được qui định đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá chuyển Sở Xây dựng thẩm định để trình UBND tỉnh quyết định ban hành. Hàng năm Sở Xây dựng tổng hợp các định mức, đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng đã điều chỉnh hoặc bổ sung, báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.
Chương I
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
TN1.01.10 | Nạo vét bùn hố ga |
|
|
|
|
|
TN1.01.10a | - Tại Thành phố Thanh Hóa | m3 bùn |
| 225.999 |
| 225.999 |
| - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh. | m3 bùn |
| 207.388 |
| 207.388 |
Ghi chú:
1/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly qui định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m : K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m : K = 1,27
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
TN1.01.21 | Nạo vét bùn cống ngầm - Đường kính cống 300 ÷ 600 |
|
|
|
|
|
TN1.01.21a | - Tại Thành phố Thanh Hóa | m3 bùn |
| 353.623 |
| 353.623 |
TN1.01.21b | - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh. | m3 bùn |
| 324.501 |
| 324.501 |
TN1.01.22 | Nạo vét bùn cống ngầm - Đường kính cống 700 ÷ 1000 |
|
|
|
|
|
TN1.01.22a | - Tại Thành phố Thanh Hóa | m3 bùn |
| 342.987 |
| 342.987 |
TN1.01.22b | - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh. | m3 bùn |
| 314.741 |
| 314.741 |
TN1.01.23 | Nạo vét bùn cống ngầm - Đường kính cống >1000 |
|
|
|
|
|
TN1.01.23a | - Tại Thành phố Thanh Hóa | m3 bùn |
| 332.352 |
| 332.352 |
TN1.01.23b | - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh. | m3 bùn |
| 304.982 |
| 304.982 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá qui định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: £ 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá qui định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly qui định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m : K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m : K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI .
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.
- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
TN1.01.30 | Nạo vét bùn cống hộp nổi - Kích thước cống hộp nổi B ³ 300mm ¸ 1000mm; H ³ 400mm ¸ 1000mm |
|
|
|
|
|
TN1.01.30a | - Tại Thành phố Thanh Hóa | m3 bùn |
| 281.835 |
| 281.835 |
TN1.01.30b | - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh. | m3 bùn |
| 258.625 |
| 258.625 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá qui định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: £ 1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá qui định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
2/ Trường hợp nạo vét bùn cống hộp có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly qui định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m : K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m : K = 1,27
3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG £ 6M.
TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly £ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
TN1.02.1a | Nạo vét bùn mương bằng thủ công. Mương có chiều rộng £ 6m (không có hành lang, không có lối vào) |
|
|
|
|
|
TN1.02.1a1 | - Tại Thành phố Thanh Hóa | m3 bùn |
| 249.929 |
| 249.929 |
TN1.02.1a2 | - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh. | m3 bùn |
| 229.346 |
| 229.346 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên qui định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: £ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá qui định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
TN1.02.1b | Nạo vét bùn mương bằng thủ công. Mương có chiều rộng £ 6m (có hành lang, không có lối vào) |
|
|
|
|
|
TN1.02.1b1 | - Tại Thành phố Thanh Hóa | m3 bùn |
| 218.023 |
| 218.023 |
TN1.02.1b2 | - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh. | m3 bùn |
| 200.068 |
| 200.068 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên qui định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: £ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá qui định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M.
TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.
- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly £ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
TN1.02.2a | Nạo vét bùn mương bằng thủ công. Mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào) |
|
|
|
|
|
TN1.02.2a1 | - Tại Thành phố Thanh Hóa | m3 bùn |
| 244.611 |
| 244.611 |
TN1.02.2a2 | - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh. | m3 bùn |
| 244.467 |
| 244.467 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên qui định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: £ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá qui định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương.
- Bắc cầu công tác.
- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
TN1.02.2b | Nạo vét bùn mương bằng thủ công. Mương có chiều rộng >6m (có hành lang, không có lối vào) |
|
|
|
|
|
TN1.02.2b1 | - Tại Thành phố Thanh Hóa | m3 bùn |
| 207.388 |
| 207.388 |
TN1.02.2b2 | - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh. | m3 bùn |
| 190.309 |
| 190.309 |
Ghi chú:
1/ Đơn giá tại bảng trên qui định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: £ 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì định mức qui định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.
2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.
- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.
- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.
- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).
- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.
- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.
- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
TN1.03.01 | Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước - Chiều rộng của mương, sông £ 6 m |
|
|
|
|
|
TN1.03.01a | - Tại Thành phố Thanh Hóa | m3 bùn |
| 228.276 |
| 228.276 |
TN1.03.01b | - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh. | m3 bùn |
| 209.477 |
| 209.477 |
TN1.03.02 | Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước - Chiều rộng của mương, sông £ 15 m |
|
|
|
|
|
TN1.03.02a | - Tại Thành phố Thanh Hóa | m3 bùn |
| 251.104 |
| 251.104 |
TN1.03.02b | - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh. | m3 bùn |
| 230.424 |
| 230.424 |
TN1.03.03 | Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước - Chiều rộng của mương, sông > 15 m |
|
|
|
|
|
TN1.03.03a | - Tại Thành phố Thanh Hóa | m3 bùn |
| 325.293 |
| 325.293 |
TN1.03.03b | - Tại các đô thị còn lại trong tỉnh. | m3 bùn |
| 298.504 |
| 298.504 |
Ghi chú:
1/ Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.
Chương II
NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ³ 700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét.
- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.
- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.
- Xả nước.
- Hút đầy téc.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cống tròn có đường kính ³ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương |
|
|
|
|
|
TN2.01.01 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 8km | m3 bùn |
| 16.785 | 41.107 | 57.892 |
TN2.01.02 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 10km | m3 bùn |
| 16.785 | 42.485 | 59.270 |
TN2.01.03 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 12km | m3 bùn |
| 16.785 | 43.863 | 60.648 |
TN2.01.04 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km | m3 bùn |
| 16.785 | 45.930 | 62.715 |
TN2.01.05 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 18km | m3 bùn |
| 16.785 | 47.996 | 64.781 |
TN2.01.06 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 20km | m3 bùn |
| 16.785 | 49.374 | 66.159 |
Chương III
VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE ÔTÔ TỰ ĐỔ.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.
- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.
- Xúc bùn lên xe bằng thủ công.
- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.
- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.
Đơn vị tính: đ/m3 bùn
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Vận chuyển bùn bằng xe tự đổ - Tải trọng xe tự đổ 2,5 tấn |
|
|
|
|
|
TN3.01.01 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 8km | m3 bùn |
| 50.048 | 31.456 | 81.504 |
TN3.01.02 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 10km | m3 bùn |
| 50.048 | 32.510 | 82.558 |
TN3.01.03 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 12km | m3 bùn |
| 50.048 | 33.564 | 83.613 |
TN3.01.04 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km | m3 bùn |
| 50.048 | 35.146 | 85.194 |
TN3.01.05 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 18km | m3 bùn |
| 50.048 | 36.727 | 86.776 |
TN3.01.06 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 20km | m3 bùn |
| 50.048 | 37.782 | 87.830 |
| Vận chuyển bùn bằng xe tự đổ - Tải trọng xe tự đổ 4,0 tấn |
|
|
|
|
|
TN3.01.07 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 8km | m3 bùn |
| 31.280 | 29.366 | 60.646 |
TN3.01.08 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 10km | m3 bùn |
| 31.280 | 30.350 | 61.630 |
TN3.01.09 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 12km | m3 bùn |
| 31.280 | 31.334 | 62.614 |
TN3.01.10 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km | m3 bùn |
| 31.280 | 32.811 | 64.091 |
TN3.01.11 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 18km | m3 bùn |
| 31.280 | 34.287 | 65.567 |
TN3.01.12 | - Cự ly vận chuyển bùn bình quân 20km | m3 bùn |
| 31.280 | 35.271 | 66.552 |
Chương IV
CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.
- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.
- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).
- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.
- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí qui định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đ/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
TN4.01.00 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống. | 1 km |
| 1.007.100
|
| 1.007.100
|
TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.
- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.
- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.
- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.
- Lập bản vẽ sơ hoạ của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.
- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.
Đơn vị tính: đ/1km
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
TN4.02.00 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi. | 1 km |
| 738.540 |
| 738.540 |
Phần IV
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CÂY XANH
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị bao gồm chi phí cần thiết về vật tư, vật liệu, nhân công và xe máy thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
1. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị. Giá vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá cây giống, hoa giống, cây cảnh, cây hàng rào chưa tính trong đơn giá.
2. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ. Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 450.000 đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.5 nhóm II ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ phù hợp với từng loại công việc, phụ cấp lưư động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép ...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc. Nếu công việc nào được tính thêm phụ cấp khác thì bổ sung phụ cấp theo quy định hiện hành.
3. Chi phí sử dụng máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị chạy bằng động cơ điện, động cơ điêzen, hơi nước .. trực tiếp sử dụng để hoàn thanh một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
Chi phí máy thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)
II. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐƠN GIÁ
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước;
Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2007 của Chính Phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;
Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BXD ngày 23/4/2007 của Bộ Xây dựng;
Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 hướng dẫn phương pháp lập và quả lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị của Bộ Xây dựng;
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Thanh Hóa công bố (với mức lương tói thiểu 450.000 đồng/tháng)
Giá vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp quý II năm 2007 kèm theo thông báo số 1406/LSXD-TC ngày 29/6/2007 của liên sở Xây dựng - Tài chính Thanh Hóa;
Các tài liệu khác có liên quan theo quy định hiện hành của nhà nước,
III. KẾT CÂU TẬP ĐƠN GIÁ
Đơn giá duy trì cây xanh đô thịbao gồm 3 chương, được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất.
Chương I : Duy trì thảm cỏ
Chương II : Duy trì cây trang trí
Chương III : Duy trì cây bóng mát
IV QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Đơn giá duy trì cây xanh đô thị áp dụng thống nhất trong tỉnh Thanh Hóa và là căn cứ để xác định giá dự toán dịch vụ công ích đô thị đối với công tác duy trì cây xanh đô thị.
- Trường hợp công tác duy trì cây xanh đô thị có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với qui định trong tập đơn giá này hoặc những loại công tác duy trì cây xanh đô thị chưa được qui định định mức, đơn giá thì đơn vị thực hiện công việc trên có trách nhiệm xây dựng định mức, đơn giá gửi Sở Xây dựng thẩm định trình UBND tỉnh ban hành. Hàng năm Sở Xây dựng tổng hợp các định mức, đơn giá duy trì cây xanh đô thị đã điều chỉnh hoặc bổ sung, báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.
- Việc chuyển tiếp áp dụng đơn giá duy trì cây xanh đô thị cho những hợp đồng thực hiện dịch vụ đã ký do UBND Tỉnh xem xét quyết định sau khi có sự thoả thuận của đợn vị thực hiện dịch vụ nhưng phải phù hợp với khả năng ngân sách của tỉnh và phương thức của hợp đồng thực hiện dịch vụ duy trì cây xanh đô thị.
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX.11100 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa) : Lượng nước tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.
CX.11110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX.11111 | - Máy bơm chạy xăng | 100m2/lần |
| 4.365 | 4.610 | 8.975 |
CX.11112 | - Máy bơm chạy điện | 100m2/lần |
| 5.820 | 3.509 | 9.329 |
CX.11120 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.11121 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100m2/lần | 1.000 | 8.730 |
| 9.730 |
CX.11130 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX.11131 | - Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 1.000 | 6.402 | 19.172 | 26.574 |
CX.11132 | - Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 1.000 | 6.402 | 14.974 | 22.376 |
CX.11140 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...) BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX.11141 | - Máy bơm xăng | 100m2/lần |
| 5.238 | 5.532 | 10.770 |
CX.11142 | - Máy bơm điện | 100m2/lần |
| 6.984 | 4.210 | 11.194 |
CX.11150 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...) BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.11151 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công | 100m2/lần | 1.200 | 11.058 |
| 12.258 |
CX.11160 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...) BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX.11161 | - Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 1.200 | 5.820 | 20.915 | 27.935 |
CX.11162 | - Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 1.200 | 5.820 | 14.974 | 21.994 |
CX.12100 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX.12110 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX.12111 | - Thảm cỏ thuần chủng | 100m2/lần |
| 10.010 | 4.851 | 14.860 |
CX.12112 | - Thảm cỏ không thuần chủng | 100m2/lần |
| 7.507 | 3.620 | 11.127 |
CX.12120 PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Phát thảm cỏ thủ công |
|
|
|
|
|
CX.12121 | - Thảm cỏ thuần chủng | 100m2/lần |
| 31.280 |
| 31.280 |
CX.12122 | - Thảm cỏ không thuần chủng | 100m2/lần |
| 25.024 |
| 25.024 |
CX.12130 XÉN LỀ CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/100md/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX.12131 | - Cỏ lá gừng | 100md/lần |
| 20.645 |
| 20.645 |
CX.12132 | - Cỏ nhung | 100md/lần |
| 31.280 |
| 31.280 |
CX.12140 LÀM CỎ TẠP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.12141 | Làm cỏ tạp | 100m2/lần |
| 20.645 |
| 20.645 |
CX.12150 TRỒNG DẶM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/1m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.12151 | Trồng dặm cỏ | 100m2/lần | 10.667 | 4.817 |
| 15.484 |
CX.12160 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.12161 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | 100m2/lần | 2.700 | 4.442 |
| 7.142 |
CX.12170 BÓN PHÂN THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.12171 | Bón phân thảm cỏ | 100m2/lần | 7.800 | 6.256 |
| 14.056 |
Chương II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX.21100 DUY TRÌ BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
CX.21110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX.21111 | - Máy bơm xăng | 100m2/lần |
| 4.656 | 4.917 | 9.573 |
CX.21112 | - Máy bơm điện | 100m2/lần |
| 5.820 | 3.509 | 9.329 |
CX.21120 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.21121 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | 100m2/lần | 1.000 | 9.312 |
| 10.312 |
CX.21130 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX.21131 | - Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 1.000 | 6.402 | 19.172 | 26.574 |
CX.21132 | - Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 1.000 | 6.402 | 14.974 | 22.376 |
CX.22110 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Công tác thay hoa bồn hoa |
|
|
|
|
|
CX.11161 | - Hoa giống | 100m2/lần |
| 208.326 |
| 208.326 |
CX.11162 | - Hoa giỏ | 100m2/lần |
| 187.681 |
| 187.681 |
CX.22120 PHUN THUÔC TRỪ SÂU BỒN HOA
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.22121 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | 100m2/lần | 2.700 | 10.448 |
| 13.148 |
CX.22130 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/100m2/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.22131 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | 100m2/lần | 121.200 | 20.895 |
| 142.095 |
CX.22140 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU (BAO GỒM BỒN CẢNH Ở CÔNG VIÊN CÓ HÀNG RÀO VÀ KHÔNG CÓ HÀNG RÀO)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/100m2/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Duy trì bồn cảnh lá mầu |
|
|
|
|
|
CX.22141 | - Có hàng rào | 100m2/năm | 391.100 | 1.232.439 |
| 1.623.539 |
CX.22142 | - Không hàng rào | 100m2/năm | 492.000 | 1.550.246 |
| 2.042.246 |
CX.22150 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/100m2/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Duy trì cây hàng rào, đường viền |
|
|
|
|
|
CX.22151 | - Cao <1m | 100m2/năm | 270.000 | 917.135 |
| 1.187.135 |
CX.22152 | - Cao ≥1m | 100m2/năm | 270.000 | 1.452.652 |
| 1.722.652 |
CX.22160 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/1m2 trồng dặm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.22161 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | 1m2 trồng dặm | 1.920 | 2.503 |
| 4.423 |
CX.23100 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
CX.23110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đ/100cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX.23111 | - Máy bơm xăng | 100cây/lần |
| 4.365 | 4.610 | 8.975 |
CX.23112 | - Máy bơm điện | 100cây/lần |
| 5.820 | 3.509 | 9.329 |
CX.23120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/100cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.23121 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công | 100cây/lần | 1.000 | 8.730 |
| 9.730 |
CX.23130 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đ/100cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX.23131 | - Xe bồn 5m3 | 100m2/lần | 1.000 | 6.402 | 19.172 | 26.574 |
CX.23132 | - Xe bồn 8m3 | 100m2/lần | 1.000 | 6.402 | 14.974 | 22.376 |
CX.24110 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/100cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.24111 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | 100cây/năm | 453.200 | 3.707.328 |
| 4.160.528 |
Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX.24120 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/100 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.24121 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | 100 cây |
| 872.983 |
| 872.983 |
CX.24130 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/100cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.24131 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100cây/năm | 433.400 | 3.079.222 |
| 3.512.622 |
CX.25100 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
(Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
CX.25110 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM
Đơn vị tính: đ/100 chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm |
|
|
|
|
|
CX.25111 | - Máy bơm xăng | 100 chậu/lần |
| 2.910 | 3.073 | 5.983 |
CX.25112 | - Máy bơm điện | 100 chậu/lần |
| 4.074 | 2.456 | 6.530 |
CX.25120 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/100chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.25121 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | 100chậu/lần | 600 | 6.402 |
| 7.002 |
CX.25130 TƯỚI NƯỚC MÁY CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN
Đơn vị tính: đ/100 chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX.25131 | - Xe bồn 5m3 | 100 chậu/lần | 600 | 4.074 | 12.782 | 17.456 |
CX.25132 | - Xe bồn 8m3 | 100 chậu/lần | 600 | 4.656 | 10.696 | 15.952 |
CX.26110 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.26111 | Thay đất, phân chậu cảnh | 100chậu/lần | 1.069.500 | 625.604 |
| 1.695.104 |
CX.26120 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/100chậu/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.26121 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | 100chậu/năm | 127.000 | 2.001.932 | 0 | 2.128.932 |
CX.26130 TRỒNG DẶN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU
Đơn vị tính: đ/100 chậu trồng dặm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.26131 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | 100 chậu trồng dặm | 13.000 | 581.989 |
| 594.989 |
CX.26140 THAY CHẬU HỎNG, VỠ
Đơn vị tính: đ/100 chậu/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.26141 | Thay chậu hỏng, vỡ | 100 chậu/lần | 610.000 | 625.604 | 0 | 1.235.604 |
CX.26150 DUY TRÌ CÂY LEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/10 cây/lần
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.26151 | Duy trì cây leo | 10 cây/lần | 100 | 7.507 |
| 7.607 |
Chương III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm.
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có đường kính gốc ≤50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX.31110 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/1cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.31111 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | 1cây/năm | 19.063 | 78.826 | 69.718 | 167.607 |
CX.31120 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT
(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I (Tỉnh Thanh Hóa): Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
Đơn vị tính: 1 bồn/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.31121 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát | bồn/năm | 24.782 | 253.370 | 209.729 | 487.881 |
CX.31130 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/1cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.31131 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | 1cây/năm | 1.464 | 30.467 |
| 31.931 |
CX.31140 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/1cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.31141 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | 1cây/năm | 481 | 176.921 | 58.980 | 236.382 |
CX.31150 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/1cây/năm
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.31151 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | 1 cây/năm | 800 | 362.225 | 97.332 | 460.356 |
CX.31160 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GỖ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đ/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Giải toả cành cây gẫy |
|
|
|
|
|
CX.31161 | - Cây loại 1 | 1 cây |
| 18.768 | 4.851 | 23.619 |
CX.31162 | - Cây loại 2 | 1 cây | 616 | 75.072 | 40.495 | 116.183 |
CX.31163 | - Cây loại 3 | 1 cây | 733 | 125.121 | 52.608 | 178.461 |
CX.31170 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đ/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
|
|
|
|
|
CX.31171 | - Cây loại 1 | 1 cây | 3.078 | 281.522 | 186.888 | 471.488 |
CX.31172 | - Cây loại 2 | 1 cây | 3.694 | 375.362 | 235.322 | 614.378 |
CX.31180 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
CX.31181 | Gỡ phụ sinh cây cổ thụ | 1 cây |
| 500.483 | 174.363 | 674.846 |
CX.31190 GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Giải toả cành cây gẫy, đổ |
|
|
|
|
|
CX.31191 | - Cây loại 1 | 1 cây |
| 206.449 | 20.790 | 227.240 |
CX.31192 | - Cây loại 2 | 1 cây |
| 437.923 | 250.731 | 688.654 |
CX.31193 | - Cây loại 3 | 1 cây |
| 938.406 | 423.896 | 1.362.302 |
CX.31200 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Đốn hạ cây sâu bệnh |
|
|
|
|
|
CX.31201 | - Cây loại 1 | 1 cây |
| 202.696 | 38.116 | 240.811 |
CX.31201 | - Cây loại 2 | 1 cây |
| 794.517 | 431.561 | 1.226.078 |
CX.31203 | - Cây loại 3 | 1 cây |
| 1.345.048 | 745.319 | 2.090.367 |
CX.31210 QUÉT VÔI GỐC CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/1 cây
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy | Đơn giá |
| Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
|
|
|
|
CX.31211 | - Cây loại 1 | 1 cây | 92 | 1.921 |
| 2.013 |
CX.31211 | - Cây loại 2 | 1 cây | 332 | 2.910 |
| 3.242 |
CX.31213 | - Cây loại 3 | 1 cây | 664 | 7.275 |
| 7.939 |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG DÙNG ĐỂ LẬP
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
TT | TÊN VẬT TƯ | ĐƠN VỊ | GIÁ CHƯA CÓ VAT (ĐỒNG) |
1 | Đất mùn đen trộn cát mịn | m3 | 20.000 |
2 | Đinh | kg | 8.636 |
3 | A dao | kg | 11.800 |
4 | Cây chống F60 | cây chống | 3.700 |
5 | Cỏ | m2 | 9.100 |
6 | Cỏ giống | m2 | 11.000 |
7 | Chậu cảnh | chậu | 6.100 |
8 | Dây kẽm 1mm | kg | 9.047 |
9 | Nớc | m3 | 2.000 |
10 | Nẹp gỗ | cây | 1.000 |
11 | Phân hữu cơ, phân ủ | kg | 450 |
12 | Phân vô cơ | kg | 2.600 |
13 | Sơn | kg | 17.000 |
14 | Thuốc trừ sâu | lít | 180.000 |
15 | Thuốc xử lý đất | kg | 91.000 |
16 | Vôi bột | kg | 355 |
17 | Xăng | lít | 9.980 |
|
|
|
|
Phụ lục 1: BẢNG ĐỐI CHIẾU TRỌNG LƯỢNG DÂY DẪN
TT | Tiết diện tiêu chuẩn (mm2) | Đường kính tính toán của dây dẫn (mm) | Khối lượng tính toán của dây dẫn (kg/1000m) |
| Dây đồng (M) |
|
|
1 | 4 | 2,2 | 35,0 |
2 | 6 | 2,7 | 52,0 |
3 | 10 | 3,5 | 87,0 |
4 | 16 | 5,0 | 140,0 |
5 | 25 | 6,3 | 221,0 |
6 | 35 | 7,5 | 323,0 |
7 | 50 | 8,9 | 439,0 |
8 | 70 | 10,8 | 618,0 |
9 | 95 | 12,5 | 837,0 |
10 | 120 | 14,0 | 1 058,0 |
11 | 150 | 15,8 | 1 338,0 |
12 | 185 | 17,4 | 1 627,0 |
13 | 240 | 19,9 | 2 120,0 |
14 | 300 | 22,1 | 2 608,0 |
15 | 400 | 25,6 | 3 521,0 |
| Dây nhôm (A) |
|
|
16 | 16 | 5,1 | 44,0 |
17 | 25 | 6,4 | 66,0 |
18 | 35 | 7,5 | 95,0 |
19 | 50 | 9,0 | 136,0 |
20 | 70 | 10,7 | 191,0 |
21 | 95 | 12,4 | 257,0 |
22 | 120 | 14,0 | 322,0 |
23 | 150 | 15,8 | 407,0 |
24 | 185 | 17,5 | 503,0 |
25 | 240 | 20,0 | 656,0 |
| Dây nhôm lõi thép (AC) |
|
|
26 | 10 | 4,4 | 36,0 |
27 | 16 | 5,4 | 62,0 |
28 | 25 | 6,6 | 92,0 |
29 | 35 | 8,4 | 150,0 |
30 | 50 | 9,6 | 196,0 |
31 | 70 | 11,4 | 275,0 |
32 | 95 | 13,5 | 386,0 |
33 | 120 | 15,2 | 492,0 |
34 | 150 | 17,0 | 617,0 |
35 | 185 | 19,0 | 771,0 |
36 | 240 | 21,6 | 997,0 |
37 | 300 | 24,2 | 1 257,0 |
38 | 400 | 28,0 | 1 660,0 |
| Dây ACO |
|
|
39 | 150 | 16,6 | 559,0 |
40 | 185 | 18,4 | 687,0 |
41 | 240 | 21,6 | 937,0 |
42 | 300 | 23,5 | 1 098,0 |
| Dây ACY |
|
|
43 | 120 | 15,5 | 530,0 |
44 | 150 | 17,5 | 678,0 |
45 | 185 | 19,6 | 850,0 |
46 | 240 | 22,4 | 1 111,0 |
47 | 300 | 25,2 | 1 390,0 |
| Dây thép mạ kẽm CMC |
|
|
48 | 25 | 5,6 | 194,3 |
49 | 35 | 7,8 | 229,7 |
50 | 50 | 9,2 | 396,0 |
51 | 70 | 11,5 | 631,6 |
MỤC LỤC
STT | Danh mục |
| Quyết định ban hành đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Thanh Hóa |
| Thuyết minh và quy định áp dụng tập đơn giá |
Phần I | Đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị |
1 | Thuyết minh và quy định áp dụng |
2 | Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công. |
3 | Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh họat, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới. |
4 | Chương III: Công tác xử lý rác. |
5 | ChươngIV: Công tác xử lý rác y tế. |
6 | Chương V: Công tác quét đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới. |
7 | Chương VI : Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng. |
8 | Bảng giá vật liệu đến hiện trường để lập đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị |
Phần II | Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng |
1 | Thuyết minh và quy định áp dụng |
2 | Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn. |
3 | Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện. |
4 | Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn. |
5 | Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí. |
6 | Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng. |
7 | Chương VI: Duy trì trạm đèn. |
8 | Bảng giá vật liệu đến hiện trường để lập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng |
Phần III | Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị |
1 | Thuyết minh và quy định áp dụng |
2 | Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công |
3 | Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới |
4 | Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới |
5 | Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước. |
Phần IV | Đơn giá duy trì cây xanh đô thị |
1 | Thuyết minh và quy định áp dụng |
2 | Chương I : Duy trì thảm cỏ |
3 | Chương II : Duy trì cây trang trí |
4 | Chương III : Duy trì cây bóng mát |
5 | Bảng giá vật liệu đến hiện trường để lập đơn giá duy trì cây xanh đô thị |
| Phụ lục 1: Bảng đối chiếu trọng lượng dây dẫn |
| Mục lục |