Công văn 5612/TCHQ-GSQL

Công văn 5612/TCHQ-GSQL về phân loại mặt hàng nguyên liệu Hương gà, Hương Thịt do Tổng cục Hải quan ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 5612/TCHQ-GSQL phân loại mặt hàng nguyên liệu Hương gà, Hương Thịt


BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------

Số: 5612/TCHQ-GSQL
V/v phân loại mặt hàng nguyên liệu Hương gà, Hương Thịt

Hà Nội, ngày 21 tháng 09 năm 2009

 

Kính gửi:

Công ty TNHH Nestle Việt Nam
(Địa chỉ: Lầu 9, Tòa nhà Etown 3, 364 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TPHCM)

 

Trả lời công văn đề ngày 28/5/2009 của Công ty TNHH Nestle Việt Nam đề nghị xem xét lại việc phân loại mặt hàng nguyên liệu Hương Gà và Hương Thịt được nhập khẩu theo tờ khai hải quan số 8349/NK/ĐTKD/BH ngày 04/9/2008 và số 4960/NK/ĐTKD/BH ngày 23/05/2008 tại Chi cục Hải quan Biên Hòa – Cục Hải quan Đồng Nai, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:

Căn cứ Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 107/2007/QĐ-BTC ngày 25/12/2007; Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007; Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC ngày 26/12/2008); Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29/08/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc phân loại hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Biểu thuế xuất khẩu thì:

- Mặt hàng nguyên liệu Hương Gà (Chicken flavou, mã CZ3001X) có thành phần: maltodetrin (chiết xuất từ khoai tây) 69-74%; maltodetrin (chiết xuất từ lúa mỳ) 17-22%; acacia gum 1-5%; glucose syrup 1-5%; triacetin <2%; chất thơm được điều chế theo tự nhiên <2%; chất thơm tự nhiên <0.1%; hương liệu tổng hợp (flavouring preparation) <0.01%;

- Mặt hàng nguyên liệu Hương Thịt (Meat flavour, mã X34677S) có thành phần: maltodetrin (chiết xuất từ ngô) 75-80%; dầu thực vật 8-13%; tinh bột biến tính 5-1-%; chất thơm được điều chế theo tự nhiên 1-5%; calcium photphates <2%; chất thơm tự nhiên <2%; ascorbi acid <0.01%

được phân loại vào nhóm 2106, mã số chi tiết 2106.90.99.20 (thuế suất thuế nhập khẩu 15% theo Quyết định số 107/2007/QĐ-BTC và 10% theo Quyết định số 123/2008/QĐ-BTC)

Tổng cục Hải quan trả lời để Công ty TNHH Nestle Việt Nam biết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ CST-BTC;
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL; Vụ KTTT;
- Trung tâm PTPL Miền Bắc, Trung, Nam;
- Lưu VT, GSQL (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Cẩn  

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 5612/TCHQ-GSQL

Loại văn bản Công văn
Số hiệu 5612/TCHQ-GSQL
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 21/09/2009
Ngày hiệu lực 21/09/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 16 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 5612/TCHQ-GSQL phân loại mặt hàng nguyên liệu Hương gà, Hương Thịt


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Công văn 5612/TCHQ-GSQL phân loại mặt hàng nguyên liệu Hương gà, Hương Thịt
Loại văn bản Công văn
Số hiệu 5612/TCHQ-GSQL
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Văn Cẩn
Ngày ban hành 21/09/2009
Ngày hiệu lực 21/09/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Cập nhật 16 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Công văn 5612/TCHQ-GSQL phân loại mặt hàng nguyên liệu Hương gà, Hương Thịt

Lịch sử hiệu lực Công văn 5612/TCHQ-GSQL phân loại mặt hàng nguyên liệu Hương gà, Hương Thịt

  • 21/09/2009

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 21/09/2009

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực