Nội dung toàn văn Công văn 930/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL 2019 Hệ dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật trọng tâm
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 930/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL | Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2019 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Triển khai Quyết định số 3072/QĐ-BTP ngày 24/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành và lĩnh vực trọng tâm của Bộ Tư pháp năm 2019, trong thời gian qua, Bộ Tư pháp đã chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan xây dựng Hệ dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật có nội dung liên quan đến bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động.
Bộ Tư pháp xin gửi Hệ dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật nêu trên để Quý Cơ quan nghiên cứu, tham khảo, xây dựng Hệ dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật của Bộ, ngành, địa phương mình (Chi tiết xem tại Trang thông tin Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật, http://xlvphc.moj.gov.vn/).
Trân trọng./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÓ NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 930/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL ngày 20/3/2019)
STT | Tên văn bản/văn bản được quy định chi tiết | Nội dung liên quan đến bảo hiểm xã hội | Nội dung giao quy định chi tiết | Tên văn bản quy định chi tiết | Ghi chú |
I | Văn bản quy phạm pháp luật chung điều chỉnh về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | ||||
1. | Bộ luật Lao động | Chương XII | Về tuổi nghỉ hưu của người lao động | Nghị định số 53/2015/NĐ-CP ngày 29/5/2015 của Chính phủ quy định về đối tượng nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức. | Bộ Nội vụ trình Chính phủ |
2. | Luật Bảo hiểm xã hội | Toàn bộ văn bản | Khoản 1 Điều 11. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Tài chính về BHXH: xây dựng và trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền cơ chế quản lý tài chính về BHXH, chi phí quản lý BHXH | Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về BHXH, BHYT, BHTN |
|
3. | Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Bảo hiểm y tế | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
4. | Luật An toàn vệ sinh lao động | Mục 3 Chương III |
|
|
|
5. | Luật Việc làm | Chương VI |
|
|
|
6. | Nghị quyết số 528/2018/UBTVQH14 ngày 26/5/2018 về chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2019 - 2021 | Toàn bộ văn bản | Điểm a Khoản 1 Điều 2. Giao Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết về việc quản lý, sử dụng kinh phí, chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này và phương án Chính phủ báo cáo tại Báo cáo số 03/BC-CP ngày 11/5/2018, phù hợp với quy định của pháp luật BHXH | Quyết định số 51/2018/QĐ-TTg ngày 25/19/2018 về chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN giai đoạn 2019 - 2021 |
|
7. | Nghị quyết số 64/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội |
| Khoản 3 Điều 2. Chính phủ xác định phương án trả lãi, báo cáo Quốc hội quyết định khi trình dự toán ngân sách nhà nước hàng năm, bảo đảm không làm ảnh hưởng đến kế hoạch sử dụng và bảo toàn, phát triển quỹ bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật |
| Bộ Tài chính trình Chính phủ trình Quốc hội để đưa vào Nghị quyết 01 nội dung tại Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 64/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội đối với nội dung về nghĩa vụ NSNN đối với Quỹ bảo hiểm xã hội liên quan đến khoản đóng góp cho người lao động làm việc trong khu vực nhà nước trước ngày 01/01/1995 |
8. | Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về BHXH, BHYT, BHTN | Toàn bộ văn bản | Khoản 4 Điều 5. Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mẫu biểu và hướng dẫn quy trình lập dự toán thu, chi quy định tại Khoản 1 Điều này để thực nhất thực hiện |
|
|
9. | Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về BHXH, BHYT, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
10. | Thông tư số 102/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán BHXH VN | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
II | Văn bản quy phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội | ||||
11. | Luật Bảo hiểm xã hội |
| Khoản 2 Điều 2. Người lao động là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam có giấy phép lao động hoặc chứng chỉ hành nghề hoặc giấy phép hành nghề do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp được tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định của Chính phủ. | Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
12. |
| Khoản 3 Điều 4. Bảo hiểm hưu trí bổ sung do Chính phủ quy định | Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện | Bộ Tài chính chủ trì soạn thảo Nghị định | |
13. |
| Khoản 1 Điều 11. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Tài chính về bảo hiểm xã hội Xây dựng và trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội; chi phí quản lý bảo hiểm xã hội | Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
| |
14. | Luật Bảo hiểm xã hội |
| Khoản 4 Điều 13. Chính phủ quy định chi tiết về thanh tra bảo hiểm xã hội | Nghị định 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội; |
|
15. | Nghị định số 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/2017 của Chính phủ sửa đổi điều 12 Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
| |||
16. |
| Khoản 2 Điều 23. Cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm ban hành mẫu sổ, mẫu hồ sơ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội | Quyết định 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
| |
17. |
| Khoản 3 Điều 35. Chính phủ quy định chi tiết chế độ thai sản, thủ tục hưởng chế độ thai sản của lao động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ. | Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
| |
18. | Luật Bảo hiểm xã hội |
| Khoản 4 Điều 54. Chính phủ quy định điều kiện về tuổi hưởng lương hưu đối với một số trường hợp đặc biệt; điều kiện hưởng lương hưu của các đối tượng quy định tại điểm c và điểm d khoản 1, điểm c khoản 2 Điều này |
| |
19. |
| Khoản 6 Điều 56. Chính phủ quy định mức lương hưu hàng tháng |
| ||
20. |
| Khoản 4 Điều 62. Chính phủ quy định chi tiết mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội để tính lương hưu, trợ cấp một lần |
| ||
21. |
| Khoản 2 Điều 63. Tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội để làm căn cứ tính mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động quy định tại khoản 2 Điều 89 của Luật này được điều chỉnh trên cơ sở chỉ số giá tiêu dùng của từng thời kỳ theo quy định của Chính phủ |
| ||
22. |
| Khoản 2 Điều 71. Chính phủ quy định chi tiết chế độ hưu trí và chế độ tử tuất đối với người vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
| ||
23. | Luật Bảo hiểm xã hội |
| Khoản 6 Điều 86. Quy định chi tiết mức đóng và phương thức đóng của người lao động và người sử dụng lao động |
| |
24. |
| Khoản 3 Điều 88. Chính phủ quy định chi tiết tạm dừng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc và các trường hợp khác tạm dừng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| ||
25. |
| Khoản 4 Điều 89. Chính phủ quy định chi tiết việc truy thu, truy đóng tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động, người sử dụng lao động |
| ||
26. |
| Khoản 3 Điều 97. Chính phủ quy định thủ tục, hồ sơ tham gia, cấp sổ bảo hiểm xã hội đối với đối tượng là hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân; hạ sĩ quan, chiến sĩ công an nhân dân phục vụ có thời hạn; học viên quân đội, công an, cơ yếu đang theo học và được hưởng sinh hoạt phí |
| ||
27. |
| Khoản 10 Điều 123. Chính phủ quy định về điều khoản chuyển tiếp |
| ||
28. |
| Khoản 2 Điều 71. Chính phủ quy định chi tiết chế độ hưu trí và chế độ tử tuất đối với người vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện | Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện |
| |
29. | Luật Bảo hiểm xã hội |
| Khoản 2 Điều 79. Thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội để làm căn cứ tính mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội của người lao động được điều chỉnh trên cơ sở chỉ số giá tiêu dùng của từng thời kỳ theo quy định của Chính phủ |
| |
30. |
| Khoản 3 Điều 87. Chính phủ quy định chi tiết mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
| ||
31. |
| Điều 57. Chính phủ quy định việc điều chỉnh lương hưu trên cơ sở mức tăng của chỉ số giá tiêu dùng và tăng trưởng kinh tế phù hợp với ngân sách nhà nước và quỹ bảo hiểm xã hội. | Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp hằng tháng và trợ cấp đối với giáo viên mầm non có thời gian làm việc trước năm 1995 |
| |
32. | Nghị định số 76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng |
| |||
33. | Nghị định số 88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng |
| |||
34. |
| Khoản 4 Điều 92. Chính phủ quy định các hình thức đầu tư | Nghị định số 30/2016/NĐ-CP ngày 28/4/2016 của Chính phủ quy định chi tiết hoạt động đầu tư từ quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Bộ Tài chính chủ trì soạn thảo Nghị định | |
35. | Luật Bảo hiểm xã hội |
| Khoản 2 Điều 93. Chính phủ quy định cụ thể tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan bảo hiểm xã hội | Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Bảo hiểm xã hội Việt Nam chủ trì soạn thảo Nghị định |
36. |
| Khoản 4 Điều 94. Chính phủ quy định chi tiết về chế độ làm việc, trách nhiệm và kinh phí hoạt động của Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội | |||
37. |
| Khoản 3 Điều 96. Chính phủ quy định trình tự, thủ tục tham gia và giải quyết các chế độ bảo hiểm xã hội bằng phương thức giao dịch điện tử | Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp. |
| |
38. |
| Khoản 4 Điều 54. Chính phủ quy định điều kiện về tuổi hưởng lương hưu đối với một số trường hợp đặc biệt; điều kiện hưởng lương hưu của các đối tượng quy định tại Điểm c và Điểm d Khoản 1, Điểm c Khoản 2 Điều này | Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| |
39. |
| Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế |
| ||
40. |
| Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế |
| ||
41. |
| Khoản 3 Điều 39. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về điều kiện, thời gian, mức hưởng của các đối tượng hưởng chế độ ốm đau và các đối tượng hưởng chế độ thai sản. | Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| |
42. | Luật Bảo hiểm xã hội |
| Khoản 4 Điều 59. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về thời điểm tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| |
43. |
| Khoản 4. Điều 99. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết trình tự, thủ tục tham gia và giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội cho người lao động quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 2 của Luật này. |
| ||
44. |
| Khoản 2 Điều 76. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thời điểm hưởng lương hưu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện. | Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện |
| |
45. |
| Điểm b Khoản 4 Điều 18. Bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành | Thông tư 46/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày |
| |
46. |
| Khoản 2 Điều 26. Bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành |
| ||
47. |
| Khoản 2 Điều 84. Bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành |
| ||
48. | Luật Bảo hiểm xã hội |
| Khoản 1 Điều 44. Bị bệnh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành khi làm việc trong môi trường hoặc nghề có yếu tố độc hại | Thông tư số 15/2016/TT-BYT ngày 15/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về bệnh nghề nghiệp được hưởng bảo hiểm xã hội |
|
49. |
| Điểm c khoản 1 Điều 60. Người đang bị mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng như ung thư, bại liệt, xơ gan cổ chướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạn AIDS và những bệnh khác theo quy định của Bộ Y tế | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế |
| |
50. |
| Điểm c khoản 1 Điều 77. Người đang bị mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng như ung thư, bại liệt, xơ gan cổ chướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạn AIDS và những bệnh khác theo quy định của Bộ Y tế |
| ||
51. |
| Khoản 4 Điều 100. Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu, trình tự, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội, giấy ra viện và các mẫu giấy quy định tại các Điểm c, d và đ khoản 1 Điều 101 của Luật này |
| ||
52. |
| Khoản 1 Điều 117. Hồ sơ, trình tự khám giám định mức suy giảm khả năng lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội do Bộ trưởng Bộ Y tế quy định |
| ||
53. | Luật An toàn, vệ sinh lao động | Mục 3, Chương III | Khoản 3 Điều 44. Chính phủ quy định chi tiết mức đóng vào quỹ Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Nghị định số 44/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
54. |
| Khoản 3 Điều 48. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết việc tính hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong trường hợp người lao động thay đổi mức hưởng trợ cấp do giám định lại, giám định tổng hợp | Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc |
| |
55. |
| Khoản 2 Điều 51. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về loại phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình, niên hạn, mức tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình và hồ sơ, trình tự thực hiện. |
| ||
56. |
| Khoản 2 Điều 43. Chính phủ quy định trường hợp người lao động giao kết HĐLĐ với nhiều người sử dụng lao động | Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc
|
| |
57. |
| Khoản 3 Điều 44. Chính phủ quy định mức đóng vào quỹ tại Khoản 1 Điều này |
| ||
58. |
| Khoản 4 Điều 56. Chính phủ quy định chi tiết điều kiện hỗ trợ, hồ sơ, mức hỗ trợ, thời gian hỗ trợ, trình tự, thủ tục hỗ trợ, cơ quan có thẩm quyền quyết định việc hỗ trợ, việc tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ quy định tại Điều 55 và Điều 56 của Luật này và phải bảo đảm cân đối Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
| ||
59. | Luật An toàn, vệ sinh lao động |
| Khoản 1 Điều 62. Hồ sơ, trình tự khám giám định mức suy giảm khả năng lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế quy định | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế |
|
60. | Nghị quyết số 93/2015/QH13 về thực hiện chính sách hưởng BHXH một lần đối với người lao động tham gia BHXH | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
61. | Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
| Khoản 3 Điều 10. Hằng năm, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định, trên cơ sở quy định tại Khoản 2 Điều này và chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm do Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố. | Thông tư số 42/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
|
62. | Thông tư số 32/2017/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
| |||
63. | Thông tư số 35/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
| |||
64. |
| Khoản 1 Điều 6. Công việc khai thác than trong hầm lò do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định | Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| |
65. |
| Khoản 7 Điều 16. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục xác định số lao động thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội tạm thời nghỉ việc, giá trị tài sản bị thiệt hại quy định tại Khoản 2 Điều này |
| ||
66. |
| Khoản 1 Điều 30. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này |
| ||
67. | Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH tự nguyện |
| Khoản 4 Điều 4. Hằng năm, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trên cơ sở quy định tại Khoản 2 Điều này và chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm do Tổng cục Thống kê công bố | Thông tư số 42/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
|
68. | Thông tư số 32/2017/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
| |||
69. | Thông tư số 35/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
| |||
70. | Khoản 1 Điều 18. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này | Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện |
| ||
71. | Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân |
| Khoản 1 Điều 25. Bộ Quốc phòng phối hợp với Bộ Công an, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định này | Thông tư liên tịch số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân |
|
72. | Nghị định số 37/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc |
| Khoản 1 Điều 38. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hướng dẫn và triển khai thi hành Nghị định này | Thông tư số 26/2017/TT-LĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
|
73. | Nghị định số 88/2016/NĐ-CP của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện | Chương I; mục 1 và mục 3 Chương II; Điều 44 chương IV. | Khoản 1 Điều 44. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hướng dẫn doanh nghiệp xây dựng văn bản thỏa thuận tham gia chương trình hưu trí theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 8 Nghị định này. | Thông tư số 19/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng văn bản thỏa thuận tham gia chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện tại doanh nghiệp. |
|
74. | Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ của Chính phủ điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp hằng tháng và trợ cấp đối với giáo viên mầm non có thời gian làm việc trước năm 1995 | Toàn bộ nội dung | Khoản 1 Điều 5. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp hằng tháng đối với các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c khoản 1 Điều 2 Nghị định này. | Thông tư số 23/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng theo Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ |
|
75. | Nghị định số 44/2017/NĐ-CP ngày 14/04/2017 của Chính phủ quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
76. | Nghị định số 76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng | Toàn bộ nội dung | Khoản 1 Điều 4. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 8 Điều 1 Nghị định này. | Thông tư số 18/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 8 điều 1 Nghị định số 76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ. |
|
77. | Nghị định số 143/2017/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật BHXH và Luật An toàn vệ sinh lao động về BHXH bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
78. | Nghị định số 88/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng | Toàn bộ nội dung | Khoản 1 Điều 4. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 8 Điều 1 Nghị định này. | Thông tư số 05/2018/TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 8 điều 1 Nghị định số 88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
|
79. | Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
80. | Nghị định 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
81. | Nghị định số 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/2017 của Chính phủ sửa đổi điều 12 Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
82. | Nghị định số 30/2016/NĐ-CP ngày 28/4/2016 của Chính phủ quy định chi tiết hoạt động đầu tư từ quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
83. | Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
84. | Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp. | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
85. | Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
86. | Thông tư liên tịch số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
87. | Thông tư số 181/2016/TT-BQP ngày 04/11/2016 của Bộ Quốc phòng về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hưởng các chế độ BHXH trong Bộ Quốc phòng | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
88. | Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
89. | - Thông tư số 42/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
90. | Thông tư số 32/2017/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
91. | Thông tư số 35/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
92. | Thông tư số 19/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng văn bản thỏa thuận tham gia chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện tại doanh nghiệp. | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
93. | Thông tư số 23/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng theo Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
94. | Thông tư số 18/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các Khoản 1, 2, 3 và khoản 8 Điều 1 Nghị định số 76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ. | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
95. | Thông tư số 05/2018/TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các Khoản 1, 2, 3 và Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ | Toàn bộ nội dung |
|
|
|
III | Văn bản quy phạm pháp luật về bảo hiểm y tế | ||||
96. | Luật Bảo hiểm y tế | Toàn bộ văn bản | Khoản 6 Điều 12, Khoản 4 Điều 13, Khoản 7 Điều 22, Khoản 1 Điều 35 | Nghị định số 70/2015/NĐ-CP ngày 01/9/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế đối với Quân đội nhân dân, Công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu |
|
97. |
| Khoản 6 Điều 12, Khoản 4 Điều 13, Khoản 7 Điều 22, Khoản 1 Điều 35 | Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế |
| |
98. |
| Khoản 2 Điều 21. Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cụ thể Điểm b Khoản 1 Điều này; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan ban hành danh mục thuốc, hóa chất, vật tư, thiết bị y tế, dịch vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế | Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế |
| |
99. | Thông tư số 04/2016/TT-BYT ngày 26/02/2016 quy định về khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế liên quan đến khám bệnh, chữa bệnh lao |
| |||
100. | Thông tư số 35/2016/TT-BYT ngày 28/9/2016 ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế |
| |||
101. | Luật Bảo hiểm y tế |
| Thông tư số 36/2015/TT-BYT ngày 29/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17/11/2014 ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế |
| |
102. |
| Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14/4/2017 ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế |
| ||
103. |
|
| Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế |
| |
104. |
| Khoản 3 Điều 6. Trách nhiệm của Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc, vật tư y tế, dịch vụ kỹ thuật thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế và các quy định chuyên môn kỹ thuật liên quan đến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
| |
105. | Luật Bảo hiểm y tế |
| Điều 31, Điều 32 | Thông tư số 18/2016/TT-BYT quy định Danh mục kỹ thuật, danh mục vật tư y tế dùng trong phục hồi chức năng và việc chi trả chi phí phục hồi chức năng ban ngày thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế |
|
106. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
107. | Luật Cơ yếu |
| Điều 31. Chính phủ quy định chi tiết chế độ, chính sách với người làm công tác cơ yếu | Nghị định số 32/2013/NĐ-CP ngày 16/4/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cơ yếu về chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu |
|
108. | Luật Xử lý vi phạm hành chính |
|
| Nghị định số 176/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế |
|
109. | Luật Dược |
| Điểm d Khoản 1 Điều 42 | Thông tư 31/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 quy định thực hiện chương trình hỗ trợ thuốc miễn phí cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để điều trị cho người bệnh do cơ sở kinh doanh dược thực hiện |
|
110. | Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp. |
| Khoản 2 Điều 33. Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định việc kết nối thông tin, dữ liệu liên quan cần thiết để thực hiện giao dịch điện tử trong giám định, thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế. Hướng dẫn, chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Hội đồng giám định y khoa chia sẻ, kết nối thông tin, dữ liệu liên quan cần thiết trong lĩnh vực quản lý của ngành với cơ quan bảo hiểm xã hội để thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội Khoản 2 Điều 36. Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, nghiệp vụ và chuẩn bị các điều kiện cần thiết để thực hiện giao dịch điện tử về bảo hiểm y tế trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế, Bộ Y tế chủ trì xây dựng quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra về lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên toàn quốc. | Thông tư số 48/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 quy định trích chuyển dữ liệu điện tử trong quản lý và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
111. | Nghị định 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
112. | Nghị định 70/2015/NĐ-CP ngày 01/9/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế đối với Quân đội nhân dân, Công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu. | Toàn bộ văn bản | Khoản 1 Điều 27. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp với Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành những điều, khoản được giao trong Nghị định này về phần thực hiện bảo hiểm y tế đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu | Thông tư liên tịch số 85/2016/TTLT-BQP-BYT ngày 20/6/2016 hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu |
|
113. | Khoản 1 Điều 13, Khoản 2 Điều 14, Khoản 4 Điều 21 | Thông tư số 43/2016/TT-BCA ngày 25/10/2016 quy định biện pháp thực hiện bảo hiểm y tế đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ công an nhân dân |
| ||
114. | Nghị định số 32/2013/NĐ-CP ngày 16/4/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cơ yếu về chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu | Chương III, IV, V | Điều 3, Điều 4, Điều 5 | Thông tư liên tịch số 08/2014/TTLT-BQP-BTC-BYT ngày 14/02/2014 hướng dẫn thực hiện một số tiêu chuẩn vật chất hậu cần và chế độ chăm sóc y tế đối với người làm công tác cơ yếu |
|
115. | Khoản 3 Điều 26. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Chương IV Nghị định này | Thông tư liên tịch 11/2014/TTLT-BQP-BNV -BLĐTBXH-BTC Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu |
| ||
116. | Nghị định 122/2014/NĐ-CP Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra y tế | Điều 17 |
|
|
|
117. | Quyết định 08/2015/QĐ-TTg Thí điểm về giao dịch điện tử trong việc thực hiện thủ tục tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và đề nghị cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
118. | Quyết định 60/2015/QĐ-TTg Cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
119. | Thông tư liên tịch 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
120. | Thông tư liên tịch 49/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với công chức, viên chức, công nhân quốc phòng, lao động hợp đồng, học sinh, sinh viên đang công tác, làm việc, học tập trong Bộ Quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân quân nhân tại ngũ, thân nhân cơ yếu | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
121. | Thông tư liên tịch số 09/2015/TTLT-BCA-BYT-BTC ngày 28/12/2015 hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với người lao động, học sinh, sinh viên và thân nhân sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ trong Công an nhân dân | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
122. | Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định, quản lý đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
123. | Thông tư liên tịch số 49/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC ngày 14/4/2016 hướng dẫn thực hiện BHYT đối với công chức, viên chức, công nhân quốc phòng, lao động hợp đồng, học sinh, sinh viên đang công tác, làm việc, học tập trong Bộ Quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và thân nhân quân nhân tại ngũ, thân nhân cơ yếu | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
124. | Thông tư 46/2016/TT-BQP Quy định tuyến chuyên môn kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh; đăng ký và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh đối với các đối tượng thuộc Bộ Quốc phòng quản lý. | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
125. | Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC Quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
126. | Thông tư 40/2015/TT-BYT Quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
127. | Thông tư 40/2014/TT-BYT Ban hành và hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
128. | Thông tư 36/2015/TT-BYT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
129. | Thông tư liên tịch 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT Hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
130. | Thông tư 37/2014/TT-BYT Hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
131. | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
132. | Thông tư số 50/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
133. | Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
134. | Thông tư số 27/2018/TT-BYT ngày 26/10/2018 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn BHXH và khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với người nhiễm HIV |
|
|
|
|
135. | Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
IV | Văn bản quy phạm pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp | ||||
136. | Luật Việc làm |
| Khoản 3 Điều 47. Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
|
137. |
| Khoản 3 Điều 59. Quỹ bảo hiểm thất nghiệp; tổ chức thực hiện bảo hiểm thất nghiệp |
| ||
138. |
| Khoản 2 Điều 56. Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề | Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp. |
| |
139. |
| Khoản 3 Điều 52. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thông báo về việc tìm kiếm việc làm | Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
| |
140. | Luật Việc làm |
| - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn: + Tư vấn, giới thiệu việc làm (Khoản 1 Điều 15); + Trợ cấp thất nghiệp (Khoản 1 Điều 16; Khoản 3 Điều 17; Khoản 1, Khoản 3 và Khoản 6 Điều 18; Khoản 2 Điều 19; Khoản 1 Điều 20; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 21; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4, Khoản 7 Điều 22); + Hỗ trợ học nghề (Khoản 1 Điều 24; Khoản 3, Khoản 4 Điều 25); + Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (Khoản 5 Điều 26; Khoản 2 Điều 27); + Thông báo biến động lao động của người sử dụng lao động (Khoản 6 Điều 32). | Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
|
|
141. | Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
| Khoản 6 Điều 32. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn về thông báo biến động lao động đối với các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang | Thông tư liên tịch số 03/2016/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BCA ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Khoản 6 Điều 32 của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp về việc thông báo biến động lao động làm việc tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. |
|
142. | Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
143. | Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp | Toàn bộ văn bản |
|
|
|
144. | Thông tư liên tịch số 03/2016/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BCA ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Khoản 6 Điều 32 của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp về việc thông báo biến động lao động làm việc tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. | Toàn bộ văn bản |
|
|
|