Hướng dẫn 71/HD-SXD

Hướng dẫn 71/HD-SXD thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu do Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên ban hành

Hướng dẫn 71/HD-SXD thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu đã được thay thế bởi Hướng dẫn 60/HD-SXD định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2008.

Nội dung toàn văn Hướng dẫn 71/HD-SXD thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu


UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/HD-SXD

Điện Biên Phủ, ngày 05 tháng 03 năm 2007

 

HƯỚNG DẪN

THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC BỐC DỠ, VẬN CHUYỂN BỘ VẬT TƯ, VẬT LIỆU

Để thống nhất từ khâu lập - thẩm định và phê duyệt tổng dự toán công trình trên địa bàn tỉnh Điện Biên phù hợp với định mức dự toán và các chế độ chính sách về tiền lương mới, Sở Xây dựng hướng dẫn việc thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu như sau:

I. CĂN CỨ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN:

- Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Liên tịch Bộ Nội vụ - Bộ Lao động Thương binh & Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban dân tộc, hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

- Căn cứ Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006 của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung (từ 350.000 lên 450.000 đồng).

II. ĐỊNH MỨC BỐC DỠ VẬT TƯ, VẬT LIỆU:

1. Bốc dỡ vật tư, vật liệu cho vận chuyển cơ giới.

Định mức áp dụng cho vận chuyển cơ giới không có bộ phận bốc dỡ chuyên dùng với điều kiện:

- Bốc dỡ trong giờ làm việc, vật liệu và phụ kiện để cách phương tiện không quá 30m.

- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng, thuận tiện cho việc kiểm tra, đo, đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và mức vật tư hư hao.

Thành phần công việc: Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên hoặc dỡ xuống cho từng loại.

Nhân công: Bậc thợ bình quân 2,5/7 - Áp dụng bảng lương A1.8-Nhóm I.

Đơn vị tính: Công/ĐVT

TT

Tên vật tư, vật liệu

Đơn vị

Nhân công bốc xếp

Bốc lên

Xếp xuống

1

Cát đen, Cát vàng

M3

0,23

0,15

2

Đá dăm, sỏi các loại

M3

0,37

0,31

3

Đá hộc

M3

0,42

0,40

4

Đất đắp

M3

0,31

0,26

5

Gỗ các loại

M3

0,24

0,22

6

Gạch chỉ

1000 viên

0,40

0,37

7

Xi măng

Tấn

0,41

0,18

8

Thép thanh

Tấn

0,44

0,40

9

Cấu kiện thép

Tấn

0,51

0,40

10

Phụ kiện

Tấn

0,48

0,37

11

Dụng cụ thi công

Tấn

0,41

0,30

12

Dây điện các loại

Tấn

0,55

0,51

13

Sành sứ các loại

Tấn

0,65

0,68

14

Thuốc nổ, kíp, dây

Tấn

0,65

0,68

15

Nhựa bitum

Tấn

0,41

0,18

16

Vôi cục

Tấn

0,41

0,18

17

Tre cây L ≥ 6m

100 cây

1,00

0,50

2. Bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu:

Định mức áp dụng cho điều kiện vận chuyển bộ với độ dốc ≤ 15o, bùn nước ≤ 20cm, nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số sau:

- Bùn nước ≤ 30cm, đồi dốc ≤ 20o: Nhân hệ số 1,5.

- Bùn nước ≤ 40cm, đồi dốc ≤ 25o: Nhân hệ số 2,0.

- Bùn nước ≤ 50cm, đồi dốc ≤ 30o: Nhân hệ số 2,5.

- Bùn nước ≤ 60cm, đồi dốc ≤ 35o: Nhân hệ số 3,0.

- Đồi dốc 35o - 40o: Nhân hệ số 4,5.

- Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 40o: Nhân hệ số 6,0.

Cự ly vận chuyển bằng thủ công tính bình quân trên toàn tuyến. Đối với các vị trí nằm gần đường mà phương tiện có thể vận chuyển vào tận vị trí thì không được tính vận chuyển bằng thủ công. Nếu gặp bùn nước > 60cm thì dùng bè mảng để vận chuyển.

Thành phần công việc: Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển vật tư, vật liệu đến vị trí quy định xếp gọn theo loại.

Nhân công: Bậc thợ bình quân 2,5/7 - Áp dụng bảng lương A1.8- Nhóm I.

Đơn vị tính: Công/Km

TT

Tên vật tư, vật liệu

Đơn vị

Bốc dỡ

Cự ly vận chuyển

≤ 100m

≤ 300m

≤ 500m

> 500m

1

Cát đen

M3

0,09

3,61

3,45

3,42

3,40

2

Cát vàng

M3

0,10

4,28

4,09

4,06

4,02

3

Đá dăm, sỏi các loại

M3

0,14

4,80

4,60

4,56

4,53

4

Đá hộc

M3

0,19

4,52

4,26

4,21

4,08

5

Đất cấp I

M3

0,12

4,41

4,22

4,18

4,15

6

Đất cấp II

M3

0,13

4,56

4,35

4,31

4,28

7

Đất cấp III

M3

0,17

4,91

4,72

4,68

4,65

8

Đất cấp IV

M3

0,21

5,30

5,10

5,06

5,03

9

Bùn

M3

0,14

3,45

3,31

3,29

3,27

10

Nước

M3

0,19

3,93

3,87

3,37

3,29

11

Ván khuôn, gỗ các loại

M3

0,12

3,90

3,74

3,69

3,66

12

Xi măng

Tấn

0,13

4,38

4,59

4,55

4,52

13

Cốt thép các loại, bu lông, tiếp địa

Tấn

0,27

7,49

7,03

6,94

6,37

14

Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh xà

Tấn

0,25

6,81

6,39

6,31

6,25

15

Cột thép đã lắp vận chuyển từng đoạn

Tấn

0,30

8,17

7,67

7,17

7,50

16

Gạch chỉ

1000 viên

0,30

6,96

5,29

5,15

5,05

17

Cọc tre dài 1,5 - 2,5m

100 cái

0,13

1,22

1,15

1,14

1,13

18

Tre cây Ø8 dài 6 - 7m

100 cây

0,61

4,08

3,84

3,79

3,75

19

Phụ kiện các loại

Tấn

0,28

6,74

6,33

6,25

6,18

20

Sứ các loại

Tấn

0,55

8,85

8,31

8,20

8,12

21

Dây dẫn điện, dây cáp các loại

Tấn

0,32

6,81

6,38

6,31

6,25

22

Cấu kiện BT đúc sẵn

Tấn

0,27

6,13

5,75

5,68

5,62

23

Cột bê tông

Tấn

0,33

9,53

8,95

8,83

8,75

24

Nhựa bi tum

Tấn

0,16

4,26

3,86

3,78

3,73

25

Dụng cụ thi công

Tấn

0,22

6,19

5,75

5,68

5,63

26

Thuốc nổ, kíp, dây

Tấn

0,55

8,85

8,31

8,20

8,12

27

Vôi cục

Tấn

0,16

4,26

3,86

3,78

3,73

Định mức tính cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác. Nếu dùng phương pháp vận chuyển thủ công: xe cải tiến hoặc thuyền bè, mảng… để vận chuyển, định mức nhân công được nhân với hệ số 0,5 cho cự ly tương ứng.

Trên đây là văn bản hướng dẫn thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu của Sở Xây dựng. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các Ngành liên quan, UBND các huyện thị, thành phố, các phòng liên quan thuộc các huyện thị, thành phố phản ánh về Sở Xây dựng để kịp thời bổ sung xử lý./.

 

 

Nơi nhận:
- UBND tỉnh (thay B/c);
- UBND các huyện, thị, TP;
- Các Sở quản lý chuyên ngành;
- Sở Tài chính;
- Sở KH-ĐT;
- Phòng TC-KH, HTKT, Ban QLDA các huyện thị, thành phố;
- Lưu VT + KT.

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Sỹ Cương

 

I. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC TRONG XDCB

(Theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)

Bảng lương (A.1) 8.1 Xây dựng cơ bản:

a. Nhóm I:

- Mộc, nề, sắt;

- Lắp ghép cấu kiện; Thí nghiệm hiện trường;

- Sơn vôi và cắt lắp kính;

- Bê tông;

- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;

- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;

- Công việc thủ công khác

b. Nhóm II:

- Vận hành các loại máy xây dựng;

- Khảo sát, đo đạc xây dựng;

- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;

- Bảo dưỡng máy thi công;

- Xây dựng đường giao thông;

- Lắp đặt turbine có công suất < 25 Mw;

- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;

- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa;

- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;

- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.

c. Nhóm III:

- Xây lắp đường dây điện cao thế;

- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;

- Xây lắp cầu;

- Xây lắp công trình thủy;

- Xây dựng đường băng sân bay;

- Công nhân địa vật lý;

- Lắp đặt turbine có công suất = 25Mw;

- Xây dựng công trình ngầm;

- Xây dựng công trình ngoài biển;

- Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi;

- Đại tu, làm mới đường sắt.

 

II. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG (A1) 8.1 XÂY DỰNG CƠ BẢN

Lương tối thiểu: 450.000 đ/tháng;

Số ngày lao động trong tháng: 26 ngày

1. KHU VỰC 0,5;

1.1. Nhóm I:

STT

Bậc lương

Hệ số

Lương CB (đồng)

Phụ cấp LĐ+KV (đồng)

Phụ cấp khác (đồng)

Lương ngày (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

2

2,2

2,5

2,7

3

3,2

3,5

3,7

4

4,2

4,5

4,7

5

5,5

6

7

1,55

1,83

1,91

2,00

2,08

2,16

2,26

2,36

2,45

2,55

2,67

2,78

2,90

3,01

3,29

3,56

4,20

26.827

31.673

33.058

34.615

36.000

37.385

39.115

40.846

42.404

44.135

46.212

48.115

50.192

52.096

56.942

61.615

72.692

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

6.975

8.235

8.595

9.000

9.360

9.720

10.170

10.620

11.025

11.475

12.015

12.510

13.050

13.545

14.805

16.020

18.900

49.379

55.485

57.230

59.192

60.937

62.682

64.862

67.043

69.006

71.187

73.803

76.202

78.819

81.218

87.324

93.212

107.169

1.2. Nhóm II:

STT

Bậc lương

Hệ số

Lương CB (đồng)

Phụ cấp LĐ+KV (đồng)

Phụ cấp khác (đồng)

Lương ngày (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

2

2,2

2,5

2,7

3

3,2

3,5

3,7

4

4,2

4,5

4,7

5

5,5

6

7

1,67

1,96

2,05

2,14

2,22

2,31

2,41

2,51

2,61

2,71

2,83

2,95

3,07

3,19

3,47

3,74

4,40

28.904

33.923

35.481

37.038

38.423

39.981

41.712

43.442

45.173

46.904

48.981

51.058

53.135

55.212

60.058

64.731

76.154

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

7.515

8.820

9.225

9.630

9.990

10.395

10.845

11.295

11.745

12.195

12.735

13.275

13.815

14.355

15.615

16.830

19.800

51.996

58.320

60.283

62.245

63.990

65.953

68.133

70.314

72.495

74.676

77.293

79.910

82.527

85.143

91.250

97.138

111.531

1.3. Nhóm III:

STT

Bậc lương

Hệ số

Lương CB (đồng)

Phụ cấp LĐ+KV (đồng)

Phụ cấp khác (đồng)

Lương ngày (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

2

2,2

2,5

2,7

3

3,2

3,5

3,7

4

4,2

4,5

4,7

5

5,5

6

7

1,85

2,18

2,27

2,37

2,46

2,56

2,67

2,79

2,90

3,01

3,14

3,19

3,28

3,41

3,54

4,17

4,90

32.019

37.731

39.288

41.019

42.577

44.308

46.212

48.288

50.192

52.096

54.346

55.154

56.769

59.019

61.269

72.173

84.808

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

15.577

8.325

9.810

10.215

10.665

11.070

11.520

12.015

12.555

13.050

13.545

14.130

14.340

14.760

15.345

15.930

18.765

22.050

55.921

63.118

65.080

67.261

69.224

71.405

73.803

76.420

78.819

81.218

84.053

85.071

87.106

89.941

92.776

106.515

122.435

2. KHU VỰC 0,7

2.1. Nhóm I:

STT

Bậc lương

Hệ số

Lương CB (đồng)

Phụ cấp LĐ+KV (đồng)

Phụ cấp khác (đồng)

Lương ngày (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

2

2,2

2,5

2,7

3

3,2

3,5

3,7

4

4,2

4,5

4,7

5

5,5

6

7

1,55

1,83

1,91

2,00

2,08

2,16

2,26

2,36

2,45

2,55

2,67

2,78

2,90

3,01

3,29

3,56

4,20

26.827

31.673

33.058

34.615

36.000

37.385

39.115

40.846

42.404

44.135

46.212

48.115

50.192

52.096

56.942

61.615

72.692

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

7.297

8.615

8.992

9.415

9.792

10.169

10.639

11.110

11.534

12.005

12.570

13.087

13.652

14.170

15.488

16.759

19.772

53.162

59.327

61.088

63.069

64.830

66.592

68.793

70.995

72.976

75.178

77.820

80.241

82.883

85.305

91.469

97.413

111.503

2.3. Nhóm II:

STT

Bậc lương

Hệ số

Lương CB (đồng)

Phụ cấp LĐ+KV (đồng)

Phụ cấp khác (đồng)

Lương ngày (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

2

2,2

2,5

2,7

3

3,2

3,5

3,7

4

4,2

4,5

4,7

5

5,5

6

7

1,67

1,96

2,05

2,14

2,22

2,31

2,41

2,51

2,61

2,71

2,83

2,95

3,07

3,19

3,47

3,74

4,40

28.904

33.923

35.481

37.038

38.423

39.981

41.712

43.442

45.173

46.904

48.981

51.058

53.135

55.212

60.058

64.731

76.154

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

7.862

9.227

9.651

10.074

10.451

10.875

11.346

11.816

12.287

12.758

13.323

13.888

14.453

15.018

16.336

17.607

20.714

55.804

62.189

64.170

66.151

67.913

69.894

72.096

74.297

76.499

78.700

81.342

83.984

86.626

89.268

95.432

101.376

115.906

2.3. Nhóm III:

STT

Bậc lương

Hệ số

Lương CB (đồng)

Phụ cấp LĐ+KV (đồng)

Phụ cấp khác (đồng)

Lương ngày (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

2

2,2

2,5

2,7

3

3,2

3,5

3,7

4

4,2

4,5

4,7

5

5,5

6

7

1,85

2,18

2,27

2,37

2,46

2,56

2,67

2,79

2,90

3,01

3,14

3,19

3,28

3,41

3,54

4,17

4,90

32.019

37.731

39.288

41.019

42.577

44.308

46.212

48.288

50.192

52.096

54.346

55.154

56.769

59.019

61.269

72.173

84.808

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

19.038

8.709

10.263

10.686

11.157

11.581

12.052

12.570

13.134

13.652

14.170

14.782

15.002

15.441

16.053

16.665

19.631

23.068

59.767

67.032

69.013

71.215

73.196

75.398

77.820

80.461

82.883

85.305

88.167

89.194

91.249

94.111

96.973

110.843

126.914

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 71/HD-SXD

Loại văn bảnHướng dẫn
Số hiệu71/HD-SXD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/03/2007
Ngày hiệu lực05/03/2007
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2008
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 71/HD-SXD

Lược đồ Hướng dẫn 71/HD-SXD thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Hướng dẫn 71/HD-SXD thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu
                Loại văn bảnHướng dẫn
                Số hiệu71/HD-SXD
                Cơ quan ban hànhTỉnh Điện Biên
                Người kýNguyễn Sỹ Cương
                Ngày ban hành05/03/2007
                Ngày hiệu lực05/03/2007
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2008
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Hướng dẫn 71/HD-SXD thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu

                      Lịch sử hiệu lực Hướng dẫn 71/HD-SXD thực hiện định mức bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu