Văn bản khác 1903/KH-UBND

Kế hoạch 1903/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh Lở mồm long móng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành

Nội dung toàn văn Kế hoạch 1903/KH-UBND Chương trình quốc gia phòng chống bệnh Lở mồm long móng Kon Tum 2016 2020


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1903/KH-UBND

Kon Tum, ngày 15 tháng 8 năm 2016

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG, CHỐNG BỆNH LỞ MỒM LONG MÓNG TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2016-2020

I. Căn cứ xây dựng Kế hoạch

- Thực hiện Quyết định số 476/QĐ-BNN-TY ngày 17/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt “Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh Lở mồm long móng giai đoạn 2016-2020”; Công văn số 474/UBND-KTN ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh về việc tổ chức triển khai Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh Lở mồm long móng giai đoạn 2016-2020.

- Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác Thú y; Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc Hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức.

- Căn cứ Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức Hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tchức Hội nghị, Hội thảo Quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh.

- Căn cứ yêu cầu thực tế công tác phòng, chống dịch bệnh Lở mm long móng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

II. Cơ chế Tài chính

1. Ngân sách đề nghị Trung ương hỗ trợ:

- Mua vắc xin để tiêm phòng cho đàn trâu, bò giống của nhà nước và đàn trâu bò của các hộ gia đình, cá nhân thuộc diện tiêm phòng bt buộc theo khả năng của ngân sách hàng năm.

- Kinh phí xét nghiệm mẫu giám sát sau tiêm phòng.

2. Ngân sách địa phương: Tổ chức triển khai thực hiện tiêm phòng vắc xin cho gia súc như: trả công tiêm phòng vắc xin, chỉ đạo tiêm phòng, giám sát tiêm phòng, Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị, tập huấn, họp sơ kết, tng kết..

3. Kinh phí thuộc doanh nghiệp, chủ chăn nuôi tự đảm bảo: Đi với đàn gia súc của cơ sở chăn nuôi, doanh nghiệp trong nước, doanh nghiệp có vn đu tư nước ngoài, trang trại chăn nuôi thì các đơn vị tự bảo đảm kinh phí mua vắc xin và tổ chức tiêm phòng cho đàn gia súc của đơn vị theo hướng dẫn của Chi cục Thú y.

4. Kinh phí hỗ trợ công tác phòng, chống dịch: theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính.

III. Nội dung

1. Đi tượng tiêm phòng

- Tiêm phòng cho trâu, bò.

- Loại vắc xin: Căn cứ lưu hành vi rút Lở mồm long móng (LMLM) tại các địa phương và hướng dẫn của Cục Thú y hằng năm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lựa chọn chủng loại vc xin sẽ dùng tiêm phòng trong Chương trình tại địa phương.

- Cách thức sử dụng vắc xin: Theo hướng dẫn của nhà sản xuất vắc xin.

- Thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc.

2. Thời gian tiêm phòng: Tổ chức tiêm phòng 2 đợt/ năm, mỗi đợt cách nhau 6 tháng.

- Đợt 1: Thời gian từ tháng 2 đến tháng 5.

- Đt 2: Thời gian từ tháng 8 đến tháng 11.

Căn cứ điều kiện chăn nuôi, khí hậu, thời tiết, đặc đim của từng vùng, miền, các huyện, thành phố xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch tiêm phòng cho phù hợp, bảo đảm hiệu quả tiêm phòng.

3. Chỉ đạo thực hiện Chương trình: Bao gồm công tác giám sát, chỉ đạo tiêm phòng và thực hiện Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh LMLM cấp tỉnh, huyện; công tác thống kê, kế toán và hội nghị sơ kết, tng kết.

4. Giám sát

4.1. Giám sát dịch, bệnh bị động:

- Mục đích phát hiện kịp thời các ca bệnh để khoanh vùng, dập dịch kịp thời, giảm thiệt hại về kinh tế do dịch bệnh gây ra cũng như hạn chế sự lây lan của dịch bệnh.

- Lấy 06 mẫu từ gia súc nghi mắc bệnh gửi xét nghiệm chn đoán xác định bệnh và serotype vi rút đlàm cơ sở cho việc sử dụng vắc xin tiêm phòng và trin khai các biện pháp phòng chng phù hợp với chủng vi rút gây bệnh.

4.2. Giám sát chủ động:

Căn cứ hướng dẫn của Cục Thú y đxây dựng và tổ chức triển khai kế hoạch lấy mẫu giám sát chủ động nhằm phát hiện mầm bệnh trên động vật (Vật khỏe mang trùng), trên cơ sở đó có biện pháp phòng ngừa chủ động.

- Số lượng mẫu giám sát chủ động 120 mẫu/năm (căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với tỷ lệ mc bệnh dự đoán 5%).

4.3. Giám sát huyết thanh sau tiêm phòng:

- Mục đích: Đánh giá kết quả tiêm phòng và khả năng đáp ứng miễn dịch của đàn gia súc sau khi được tiêm vắc xin.

- Đưc thực hiện mỗi năm 01 lần và trên đàn trâu, bò đã được tiêm phòng vắc xin LMLM:

+ Số lượng mẫu giám sát sau tiêm phòng 120 mẫu/năm (căn cứ theo quy định tại mục 2.4 “Giám sát, chn đoán xét nghim và nghiên cứu chuyên sâu về bệnh” thuộc phn II “Mục tiêu và các giải pháp kỹ thuật” và phụ lục 3 “Giám sát và dự toán chi phí" của Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020).

+ Địa đim lấy mẫu: tại 2 huyện, thành phố (mỗi huyện, thành phố được chọn lấy 60 mu/năm).

+ Thời điểm lấy mẫu: Sau 30 ngày ktừ thời đim tiêm phòng gần nhất.

5. Tổ chức tập huấn

Tổ chức tập huấn thực hiện Chương trình quốc gia và chuyên môn, nghiệp vụ phòng chống dịch, bệnh LMLM; số lượng học viên/năm: 118 người (102 thú y cơ sở, 10 cán bộ Trạm và 6 cán bộ văn phòng Chi cục).

IV. Kinh phí thực hiện Chương trình

1. Tổng kinh phí thực hiện Chương trình: 24.177.400.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi bn tỷ, một trăm bảy mươi bảy triệu, bn trăm ngàn đng).

Trong đó: - Kinh phí Trung ương hỗ trợ: 19.378.500.000 đồng.

                - Ngân sách địa phương: 4.798.900.000 đồng.

Cụ thtại bảng sau:

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Năm

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Tng

(7)=(3)+(6)

Chi sự nghiệp thú y

NS huyện, thành phố

Tổng
(6)=(4)+(5)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

2016

3.682.500

364.500

600.000

964.500

4.647.000

2

2017

3.779.100

303.300

616.000

919.300

4.698.400

3

2018

3.875.700

303.300

632.000

935.300

4.811.000

4

2019

3.972.300

364.500

648.000

1.012.500

4.984.800

5

2020

4.068.900

303.300

664.000

967.300

5.036.200

Tổng

19.378.500

1.638.900

3.160.000

4.798.900

24.177.400

2. Phân nguồn kinh phí:

2.1. Nguồn Trung ương hỗ trợ: 19.378.500.000 đồng.

- Mua vắc xin LMLM (05 năm): 19.078.500.000 đồng.

- Xét nghiệm mẫu giám sát sau tiêm phòng (05 năm): 300.000.000 đồng.

2.2. Nguồn ngân sách địa phương: 4.798.900.000 đồng.

Trong đó:

- Chi trả công tiêm phòng (05 năm): 3.160.000.000 đồng.

- Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị (05 năm): 149.175.000 đồng.

- Kinh phí chỉ đạo thực hiện (05 năm ): 697.025.000 đồng.

- Kinh phí giám sát (05 năm): 577.100.000 đồng.

- Kinh phí tổ chức tập huấn (05 năm): 515.600.000 đồng.

V. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Phối hp Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu UBND tỉnh phê duyệt và chỉ đạo triển khai thực hiện Chương trình quốc gia phòng chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020.

- Chỉ đạo Chi cục Thú y tổ chức, triển khai thực hiện và hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện có hiệu quả Chương trình quốc gia phòng chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020.

2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan đơn vị có liên quan:

- Tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét, đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí mua vắc xin LMLM theo quy định.

- Cấp kinh phí để triển khai thực hiện Chương trình quốc gia phòng chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020.

3. UBND các huyện, thành phố

- Xây dựng Kế hoạch thực hiện Chương trình Quốc gia phòng, chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020.

- Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Chương trình quốc gia phòng chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Tài chính;
- UBND các huyện, thành phố;
- Chi cục Thú y;
- CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hải

 

DỰ TOÁN

KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG BỆNH LMLM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2016

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Kinh phí tiêm phòng

 

 

 

4.289.055.000

1

Kinh phí mua vắc xin

 

 

 

3.622.500.000

 

Vắc xin LMLM type O&A: 75.000 liều x 2 đợt

Liều

150.000

24150

3.622.500.000

2

Tiền công tiêm phòng vắc xin (150.000 liều)

Liều

150.000

4.000

600.000.000

3

Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị

 

 

 

66.555.000

 

Bơm tiêm (G7, EU) phục vụ tiêm phòng các chương trình (3 cái/xã x 102 xã)

Cây

306

200.000

61.200.000

 

Kim tiêm (50 cái/xã x 102 xã)

Cây

5.100

1050

5.355.000

II

Kinh phí chđạo thực hiện Chương trình

 

 

 

139.405.000

1

Văn phòng phẩm

Tháng

12

1.000.000

12.000.000

2

Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng + thc hin CT)

 

 

 

48.600.000

 

Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2 đợt x 9 huyện)

Ngày

216

150.000

32.400.000

 

Tiền nghtrọ (3 người x 3 đêm x 9 huyện x 2 đợt)

Đêm

162

100.000

16.200.000

3

Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng + thực hiện CT)

 

 

 

51.000.000

 

Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm)

Ngày

216

150.000

32.400.000

 

Tiền nghtrọ (3 người x 3 đêm/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm)

Đêm

162

100.000

16.200.000

 

Tiền khoán CTP (4 người x 300.000 đ/đợt x 2 đợt/năm)

Ngưi

8

300.000

2.400.000

4

Phụ cấp cho kế toán và thống kê

 

 

 

18.000.000

-

Phụ cp cho kế toán

 

 

 

6.000.000

 

1 người x 500.000đ/tháng x 12 tháng

Tháng

12

500.000

6.000.000

-

Phụ cấp cho cán bộ thống kê

 

 

 

12.000.000

 

2 người x 500.000đ/ người /tháng x 12 tháng

Tháng

12

1.000.000

12.000.000

5

Hội nghị kết, tổng kết (tạm tính)

 

 

 

9.805.000

III

Kinh phí giám sát

 

 

 

115.420.000

1

Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm)

 

 

 

7.600.000

-

Chi phí đi lấy mẫu (biu mô)

 

 

 

2.520.000

 

Công cầm cột gia súc ly mẫu (06 mẫu/năm)

Con

6

20.000

120.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

Đợt

6

400.000

2.400.000

-

Bo hộ lao động

 

 

 

24.000

 

Khu trang dùng một lần

Cái

6

1.000

6.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

6

3.000

18.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

856.000

 

Ống đựng mẫu

Cái

6

1.000

6.000

 

Môi trường (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

50.000

 

Hộp xốp bo quản và gửi mẫu

Cái

6

50.000

300.000

-

Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

6

200.000

1.200.000

-

Chi phí xét nghiệm, phân lập

mẫu

6

500.000

3.000.000

2

Kinh phí giám sát chủ động (120 mu/2 huyện/năm)

 

 

 

38.946.000

2,1

Giám sát huyết thanh phát hiện kháng thể LMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C

 

 

 

22.376.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

10.560.000

 

Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm)

Con

120

20.000

2.400.000

 

Tiền công lấy mẫu

Mẫu

120

18.000

2.160.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

 

 

 

6.000.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

420.000

 

Khẩu trang dùng một lần

Cái

60

1.000

60.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

120

3.000

360.000

-

Dụng cụ ly mẫu

 

 

 

1.276.000

 

Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng 10%: 12 cái)

Cái

132

500

66.000

 

Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái)

Cái

120

3.000

360.000

 

Ống cht huyết thanh (120 cái)

Cái

120

2500

300.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

-

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C)

Mẫu

120

76.000

9.120.000

2.2

Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính)

 

 

 

16.570.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

2.912.000

 

Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm)

Con

24

20.000

480.000

 

Tiền công lấy mẫu propan

Mẫu

24

18.000

432.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

 

 

 

2.000.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

84.000

 

Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1 cái/mẫu)

Cái

12

1.000

12.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

24

3.000

72.000

-

Dụng cụ ly mẫu

 

 

 

574.000

 

ng đựng mẫu

Cái

24

1.000

24.000

 

Môi trường (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo qun và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

-

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm phân lập vi rút

Mẫu

24

500.000

12.000.000

3

Kinh phí giám sát sau tiêm phòng (120 mẫu/năm)

 

 

 

68.874.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

6.160.000

 

Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)

Mẫu

120

18.000

2.160.000

 

Htrợ chgia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)

Con

120

20.000

2.400.000

 

Phụ cấp công tác phí

 

 

 

1.600.000

 

Tiền lưu trú (2 người x 2 ngày/huyện x 2 huyện)

Ngày

8

150.000

1.200.000

 

Tiền nghỉ trọ (2 người x 1 đêm/huyện x 2 huyện x 1 đợt/năm)

Đêm

4

100.000

400.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

516.000

 

Khẩu trang dùng một lần (2 người x 2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện)

Cái

16

1.000

16.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

120

3.000

360.000

 

ng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm)

Đôi

4

35.000

140.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

1.198.000

 

Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%)

B

132

4.000

528.000

 

Ống chắt huyết thanh (120 cái)

Cái

120

1.000

120.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

 

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm

Mẫu

120

500.000

60.000.000

IV

Tập huấn công tác phòng, chống dịch bệnh LMLM (03 lp, mỗi lp 03 ngày) (102 thú y cơ sở, 09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục)

 

 

 

103.120.000

1

Chi tiền cho cán bộ không hưởng lương (thú y cơ sở)

 

 

 

69.120.000

 

Hỗ trợ tiền ăn (102 người x 3 ngày)

Ngày

306

120.000

36.720.000

 

Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên 15 km (81 người x 3 đêm)

Đêm

243

100.000

24.300.000

 

Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km (tạm tính)

Người

81

100.000

8.100.000

2

Chi tiền CTP cho CB hưởng lương đi tập huấn

 

 

 

6.750.000

 

Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày

Người

27

150.000

4.050.000

 

Tiền nghtrọ 9 người x 3 đêm

Đêm

27

100.000

2.700.000

3

Thc hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh LMLM)

 

 

 

7.500.000

 

Thuê gia súc và địa điểm thực hành

Lớp

3

2.000.000

6.000.000

 

Dụng cụ thực hành (tạm tính)

 

 

 

1.500.000

4

Chi tiền lớp học

 

 

 

19.750.000

 

Tiền nước uống (118 người x 3 ngày)

Ngày

354

15.000

5.310.000

 

Tiền photo tài liệu tập huấn (80 trang x 118 bộ)

Trang

9.440

500

4.720.000

 

Tiền vở, bút, bì nút

Bộ

118

15.000

1.770.000

 

Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp)

Ngày

9

600.000

5.400.000

 

Tiền trang trí hội trường

Lớp

3

400.000

1.200.000

 

Phục vụ lớp tập huấn

ngày

9

150.000

1.350.000

 

Tng 01 năm (I + II + III + IV)

 

 

 

4.647.000.000

Ghi chú: Slượng vc xin, đơn giá vắc xin và các đơn giá khác có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế.

 

DỰ TOÁN

KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG BỆNH LMLM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2017

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Kinh phí tiêm phòng

 

 

 

4.340.455.000

1

Kinh phí mua vắc xin

 

 

 

3.719.100.000

 

Vắc xin LMLM type O&A: 77.000 liều x 2 đợt

Liều

154.000

24150

3.719.100.000

2

Tiền công tiêm phòng vắc xin (154.000 liều)

Liều

154.000

4.000

616.000.000

3

Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị

 

 

 

5.355.000

 

Kim tiêm (50 cái/ xã x 102 xã)

Cây

5.100

1050

5.355.000

II

Kinh phí chđạo thực hiện Chương trình

 

 

 

139.405.000

1

Văn phòng phm

Tháng

12

1.000.000

12.000.000

2

Giám sát cấp tnh (tiêm phòng + thực hin CT)

 

 

 

48.600.000

 

Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2 đợt x 9 huyện)

Ngày

216

150.000

32.400.000

 

Tiền nghtrọ (3 người x 3 đêm x 9 huyện x 2 đợt)

Đêm

162

100.000

16.200.000

3

Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng + thực hiện CT)

 

 

 

51.000.000

 

Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm)

Ngày

216

150.000

32.400.000

 

Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm)

Đêm

162

100.000

16.200.000

 

Tiền khoán CTP (4 người x 300.000 đ/đợt x 2 đợt/năm)

Người

8

300.000

2.400.000

4

Phụ cấp cho kế toán và thống kê

 

 

 

18.000.000

-

Phụ cấp cho kế toán

 

 

 

6.000.000

 

1 người x 500.000đ/tháng x 12 tháng

Tháng

12

500.000

6.000.000

-

Phụ cấp cho cán bộ thống kê

 

 

 

12.000.000

 

2 người x 500.000đ/ người /tháng x 12 tháng

Tháng

12

1.000.000

12.000.000

5

Hội nghị kết, tổng kết (tạm tính)

 

 

 

9.805.000

III

Kinh phí giám sát

 

 

 

115.420.000

1

Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm)

 

 

 

7.600.000

-

Chi phí đi lấy mẫu (biu mô)

 

 

 

2.520.000

 

Công cầm cột gia súc lấy mẫu (06 mẫu/năm)

Con

6

20.000

120.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

Đợt

6

400.000

2.400.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

24.000

 

Khẩu trang dùng một lần

Cái

6

1.000

6.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

6

3.000

18.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

856.000

 

Ống đựng mẫu

Cái

6

1.000

6.000

 

Môi trường (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

50.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

6

50.000

300.000

-

Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 ln/năm) (TP.HCM)

Lần

6

200.000

1.200.000

-

Chi phí xét nghiệm, phân lập

Mẫu

6

500.000

3.000.000

2

Kinh phí giám sát chủ động (120 mẫu/2 huyện/năm)

 

 

 

38.946.000

2.1

Giám sát huyết thanh phát hiện kháng thLMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C

 

 

 

22.376.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

10.560.000

 

Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm)

Con

120

20.000

2.400.000

 

Tiền công lấy mẫu

Mẫu

120

18.000

2.160.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

 

 

 

6.000.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

420.000

 

Khẩu trang dùng một lần

Cái

60

1.000

60.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

120

3.000

360.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

1.276.000

 

Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng 10%: 12 cái)

Cái

132

500

66.000

 

Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái)

Cái

120

3.000

360.000

 

Ống chắt huyết thanh (120 cái)

Cái

120

2500

300.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

-

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C)

Mẫu

120

76.000

9.120.000

2.2

Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính)

 

 

 

16.570.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

2.912.000

 

Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm)

Con

24

20.000

480.000

 

Tiền công lấy mẫu propan

Mu

24

18.000

432.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

 

 

 

2.000.000

-

Bo hộ lao động

 

 

 

84.000

 

Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1 cái/mẫu)

Cái

12

1.000

12.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

24

3.000

72.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

574.000

 

Ống đựng mẫu

Cái

24

1.000

24.000

 

Môi trường (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

 

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm phân lập vi rút

Mẫu

24

500.000

12.000.000

3

Kinh phí giám sát sau tiêm phòng (120 mẫu/năm)

 

 

 

68.874.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

6.160.000

 

Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)

Mẫu

120

18.000

2.160.000

 

Hỗ trợ chủ gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)

Con

120

20.000

2.400.000

 

Phụ cấp công tác phí

 

 

 

1.600.000

 

Tiền lưu trú (2 người x 2 ngày/huyện x 2 huyện)

Ngày

8

150.000

1.200.000

 

Tiền nghỉ trọ (2 người x 1 đêm/huyện x 2 huyện x 1đợt/năm)

Đêm

4

100.000

400.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

516.000

 

Khẩu trang dùng một lần (2 người x 2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện)

Cái

16

1.000

16.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

120

3.000

360.000

 

ng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm)

Đôi

4

35.000

140.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

1.198.000

 

Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%)

B

132

4.000

528.000

 

Ống chắt huyết thanh (120 cái)

Cái

120

1.000

120.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

-

Chi phí đưa mu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm

Mẫu

120

500.000

60.000.000

IV

Tập huấn công tác phòng, chống dịch bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở, 09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục)

 

 

 

103.120.000

1

Chi tiền cho cán bộ không hưởng lương (thú y cơ sở)

 

 

 

69.120.000

 

Hỗ trợ tiền ăn (102 người x 3 ngày)

Ngày

306

120.000

36.720.000

 

Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên 15 km (81 người x 3 đêm)

Đêm

243

100.000

24.300.000

 

Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km (tạm tính)

Người

81

100.000

8.100.000

2

Chi tiền CTP cho CB hưởng lương đi tập huấn

 

 

 

6.750.000

 

Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày

Người

27

150.000

4.050.000

 

Tiền nghỉ trọ 9 người x 3 đêm

Đêm

27

100.000

2.700.000

3

Thực hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh LMLM)

 

 

 

7.500.000

 

Thuê gia súc và địa điểm thực hành

Lớp

3

2.000.000

6.000.000

 

Dụng cụ thực hành (tạm tính)

 

 

 

1.500.000

4

Chi tiền lớp học

 

 

 

19.750.000

 

Tiền nước uống (118 người x 3 ngày)

Ngày

354

15.000

5.310.000

 

Tiền photo tài liệu tập huấn (80 trang x 118 bộ)

Trang

9.440

500

4.720.000

 

Tiền vở, bút, bì nút

B

118

15.000

1.770.000

 

Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp)

Ngày

9

600.000

5.400.000

 

Tiền trang trí hội trường

Lớp

3

400.000

1.200.000

 

Phục vụ lớp tập huấn

ngày

9

150.000

1.350.000

 

Tổng 01 năm (I + II + III + IV)

 

 

 

4.698.400.000

Ghi chú: Số lượng vắc xin và đơn giá có thể biến động tùy theo tình hình thực tế

 

DỰ TOÁN

KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG BỆNH LMLM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2018

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Kinh phí tiêm phòng

 

 

 

4.453.055.000

1

Kinh phí mua vắc xin

 

 

 

3.815.700.000

 

Vắc xin LMLM type O&A: 79.000 liều x 2 đợt

Liều

158.000

24150

3.815.700.000

2

Tiền công tiêm phòng vắc xin (158.000 liều)

Liều

158.000

4.000

632.000.000

3

Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị

 

 

 

5.355.000

 

Kim tiêm (50 cái/xã x 102 xã)

Cây

5.100

1050

5.355.000

II

Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình

 

 

 

139.405.000

1

Văn phòng phẩm

Tháng

12

1.000.000

12.000.000

2

Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng + thực hiện CT)

 

 

 

48.600.000

 

Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2 đợt x 9 huyện)

Ngày

216

150.000

32.400.000

 

Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm x 9 huyện x 2 đợt)

Đêm

162

100.000

16.200.000

3

Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng + thực hiện CT)

 

 

 

51.000.000

 

Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm)

Ngày

216

150.000

32.400.000

 

Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm)

Đêm

162

100.000

16.200.000

 

Tiền khoán CTP (4 người x 300.000 đ/đợt x 2 đợt/năm)

Người

8

300.000

2.400.000

4

Phụ cấp cho kế toán và thống kê

 

 

 

18.000.000

-

Phụ cấp cho kế toán

 

 

 

6.000.000

 

1 người x 500.000đ/tháng x 12 tháng

Tháng

12

500.000

6.000.000

-

Phụ cấp cho cán bộ thống kê

 

 

 

12.000.000

 

2 người x 500.000 đ/người/tháng x 12 tháng

Tháng

12

1.000.000

12.000.000

5

Hội nghkết, tổng kết (tạm tính)

 

 

 

9.805.000

III

Kinh phí giám sát

 

 

 

115.420.000

1

Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm)

 

 

 

7.600.000

-

Chi phí đi lấy mẫu (biu )

 

 

 

2.520.000

 

Công cầm cột gia súc lấy mẫu (06 mẫu/năm)

Con

6

20.000

120.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

Đợt

6

400.000

2.400.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

24.000

 

Khẩu trang dùng một lần

Cái

6

1.000

6.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

6

3.000

18.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

856.000

 

ng đựng mẫu

Cái

6

1.000

6.000

 

Môi trường (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

50.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

6

50.000

300.000

-

Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

6

200.000

1.200.000

-

Chi phí xét nghiệm, phân lập

Mẫu

6

500.000

3.000.000

2

Kinh phí giám sát chủ động (120 mẫu/2 huyện/năm)

 

 

 

38.946.000

2.1

Giám sát huyết thanh phát hiện kháng thể LMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C

 

 

 

22.376.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

10.560.000

 

Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm)

Con

120

20.000

2.400.000

 

Tiền công lấy mẫu

Mẫu

120

18.000

2.160.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

 

 

 

6.000.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

420.000

 

Khẩu trang dùng một lần

Cái

60

1.000

60.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

120

3.000

360.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

1.276.000

 

Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng 10%: 12 cái)

Cái

132

500

66.000

 

Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái)

Cái

120

3.000

360.000

 

Ống chắt huyết thanh (120 cái)

Cái

120

2500

300.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

-

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C)

Mẫu

120

76.000

9.120.000

2.2

Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính)

 

 

 

16.570.000

 

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

2.912.000

 

Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm)

Con

24

20.000

480.000

 

Tiền công lấy mẫu propan

Mẫu

24

18.000

432.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

 

 

 

2.000.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

84.000

 

Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1 cái/mẫu)

Cái

12

1.000

12.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

24

3.000

72.000

-

Dụng cụ ly mẫu

 

 

 

574.000

 

Ống đựng mẫu

Cái

24

1.000

24.000

 

Môi trường (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

-

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm phân lập vi rút

Mẫu

24

500.000

12.000.000

3

Kinh phí giám sát sau tiêm phòng (120 mẫu/năm)

 

 

 

68.874.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

6.160.000

 

Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)

Mẫu

120

18.000

2.160.000

 

Hỗ trợ chủ gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)

Con

120

20.000

2.400.000

 

Phụ cấp công tác phí

 

 

 

1.600.000

 

Tiền lưu trú (2 người x 2 ngày/huyện x 2 huyện)

Ngày

8

150.000

1.200.000

 

Tiền nghỉ trọ (2 người x 1 đêm/huyện x 2 huyện x 1 đợt/năm)

Đêm

4

100.000

400.000

-

Bo hộ lao động

 

 

 

516.000

 

Khẩu trang dùng một lần (2 người x 2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện)

Cái

16

1.000

16.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

120

3.000

360.000

 

ng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm)

Đôi

4

35.000

140.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

1.198.000

 

Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%)

B

132

4.000

528.000

 

Ống chắt huyết thanh (120 cái)

Cái

120

1.000

120.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

-

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm

Mẫu

120

500.000

60.000.000

IV

Tập huấn công tác phòng, chống dịch bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở, 09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục)

 

 

 

103.120.000

1

Chi tiền cho cán bộ không hưởng lương (thú y cơ sở)

 

 

 

69.120.000

 

Hỗ trợ tiền ăn (102 người x 3 ngày)

Ngày

306

120.000

36.720.000

 

Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên 15 km (81 người x 3 đêm)

Đêm

243

100.000

24.300.000

 

Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km (tạm tính)

Người

81

100.000

8.100.000

2

Chi tiền CTP cho CB hưởng lương đi tập huấn

 

 

 

6.750.000

 

Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày

Người

27

150.000

4.050.000

 

Tiền nghỉ trọ 9 người x 3 đêm

Đêm

27

100.000

2.700.000

3

Thực hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh LMLM)

 

 

 

7.500.000

 

Thuê gia súc và địa điểm thực hành

Lớp

3

2.000.000

6.000.000

 

Dụng cụ thực hành (tạm tính)

 

 

 

1.500.000

4

Chi tiền lớp học

 

 

 

19.750.000

 

Tiền nước uống (118 người x 3 ngày)

Ngày

354

15.000

5.310.000

 

Tiền photo tài liệu tập huấn (80 trang x 118 bộ)

Trang

9.440

500

4.720.000

 

Tiền vở, bút, bì nút

Bộ

118

15.000

1.770.000

 

Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp)

Ngày

9

600.000

5.400.000

 

Tiền trang trí hội trường

Lớp

3

400.000

1.200.000

 

Phục vụ lớp tập huấn

ngày

9

150.000

1.350.000

 

Tổng 01 năm (I + II + III + IV)

 

 

 

4.811.000.000

Ghi chú: Số lượng vắc xin và đơn giá có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế từng năm

 

DỰ TOÁN

KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG BỆNH LMLM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2019

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Kinh phí tiêm phòng

 

 

 

4.626.855.000

1

Kinh phí mua vắc xin

 

 

 

3.912.300.000

 

Vắc xin LMLM type O&A: 81.000 liều x 2 đợt

Liều

162.000

24.150

3.912.300.000

2

Tiền công tiêm phòng vắc xin (162.000 liều)

Liều

162.000

4.000

648.000.000

3

Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị

 

 

 

66.555.000

 

Bơm tiêm (G7, EU) phục vụ tiêm phòng các chương trình (3 cái/xã x 102 xã)

Cây

306

200.000

61.200.000

 

Kim tiêm (50 cái/xã x 102 xã)

Cây

5.100

1.050

5.355.000

II

Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình

 

 

 

139.405.000

1

Văn phòng phẩm

Tháng

12

1.000.000

12.000.000

2

Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng + thực hiện CT)

 

 

 

48.600.000

 

Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2 đợt x 9 huyện)

Ngày

216

150.000

32.400.000

 

Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm x 9 huyện x 2 đợt)

Đêm

162

100.000

16.200.000

3

Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng + thực hiện CT)

 

 

 

51.000.000

 

Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm)

Ngày

216

150.000

32.400.000

 

Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm)

Đêm

162

100.000

16.200.000

 

Tiền khoán CTP (4 người x 300.000 đ/đợt x 2 đợt/năm)

Người

8

300.000

2.400.000

4

Phụ cấp cho kế toán và thống kê

 

 

 

18.000.000

-

Phụ cấp cho kế toán

 

 

 

6.000.000

 

1 người x 500.000đ/tháng x 12 tháng

Tháng

12

500.000

6.000.000

-

Phụ cấp cho cán bộ thống kê

 

 

 

12.000.000

 

2 người x 500.000đ/ người /tháng x 12 tháng

Tháng

12

1.000.000

12.000.000

5

Hội nghị kết, tổng kết (tạm tính)

 

 

 

9.805.000

III

Kinh phí giám sát

 

 

 

115.420.000

1

Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm)

 

 

 

7.600.000

-

Chi phí đi lấy mẫu (biểu mô)

 

 

 

2.520.000

 

Công cầm cột gia súc lấy mẫu (06 mẫu/năm)

Con

6

20.000

120.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

Đợt

6

400.000

2.400.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

24.000

 

Khẩu trang dùng một lần

Cái

6

1.000

6.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

6

3.000

18.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

856.000

 

Ống đựng mẫu

Cái

6

1.000

6.000

 

Môi trường (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

50.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

6

50.000

300.000

-

Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

6

200.000

1.200.000

-

Chi phí xét nghiệm, phân lập

Mẫu

6

500.000

3.000.000

2

Kinh phí giám sát chủ động (120 mẫu/2 huyện/năm)

 

 

 

38.946.000

2.1

Giám sát huyết thanh phát hiện kháng thLMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C

 

 

 

22.376.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

10.560.000

 

Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm)

Con

120

20.000

2.400.000

 

Tiền công lấy mẫu

Mẫu

120

18.000

2.160.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

 

 

 

6.000.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

420.000

 

Khẩu trang dùng một lần

Cái

60

1.000

60.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

120

3.000

360.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

1.276.000

 

Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng; 10%: 12 cái)

Cái

132

500

66.000

 

Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái)

Cái

120

3.000

360.000

 

Ống chắt huyết thanh (120 cái)

Cái

120

2.500

300.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

-

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C)

Mẫu

120

76.000

9.120.000

2.2

Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính)

 

 

 

16.570.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

2.912.000

 

Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm)

Con

24

20.000

480.000

 

Tiền công lấy mẫu propan

Mẫu

24

18.000

432.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

 

 

 

2.000.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

84.000

 

Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1 cái/mẫu)

Cái

12

1.000

12.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

24

3.000

72.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

574.000

 

Ống đựng mẫu

Cái

24

1.000

24.000

 

Môi trường (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

-

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm phân lập vi rút

Mẫu

24

500.000

12.000.000

3

Kinh phí giám sát sau tiêm phòng (120 mẫu/năm)

 

 

 

68.874.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

6.160.000

 

Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)

Mẫu

120

18.000

2.160.000

 

Hỗ trợ chủ gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)

Con

120

20.000

2.400.000

 

Phụ cấp công tác phí

 

 

 

1.600.000

 

Tiền lưu trú (2 người x 2 ngày/huyện x 2 huyện)

Ngày

8

150.000

1.200.000

 

Tiền nghỉ trọ (2 người x 1 đêm/huyện x 2 huyện x 1 đợt/năm)

Đêm

4

100.000

400.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

516.000

 

Khu trang dùng một lần (2 người x 2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện)

Cái

16

1.000

16.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

120

3.000

360.000

 

ng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm)

Đôi

4

35.000

140.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

1.198.000

 

Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%)

B

132

4.000

528.000

 

Ống chắt huyết thanh (120 cái)

Cái

120

1.000

120.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

-

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm

Mẫu

120

500.000

60.000.000

IV

Tập huấn công tác phòng, chống dịch bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở, 09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục)

 

 

 

103.120.000

1

Chi tiền cho cán bộ không hưởng lương (thú y cơ sở)

 

 

 

69.120.000

 

Htrợ tiền ăn (102 người x 3 ngày)

Ngày

306

120.000

36.720.000

 

Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên 15 km (81 người x 3 đêm)

Đêm

243

100.000

24.300.000

 

Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km (tạm tính)

Người

81

100.000

8.100.000

2

Chi tiền CTP cho CB hưởng lương đi tập huấn

 

 

 

6.750.000

 

Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày

Người

27

150.000

4.050.000

 

Tiền nghỉ trọ 9 nời x 3 đêm

Đêm

27

100.000

2.700.000

3

Thực hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh LMLM)

 

 

 

7.500.000

 

Thuê gia súc và địa điểm thực hành

Lớp

3

2.000.000

6.000.000

 

Dụng cụ thực hành (tạm tính)

 

 

 

1.500.000

4

Chi tiền lớp học

 

 

 

19.750.000

 

Tiền nước uống (118 người x 3 ngày)

Ngày

354

15.000

5.310.000

 

Tiền photo tài liệu tập huấn (80 trang x 118 bộ)

Trang

9.440

500

4.720.000

 

Tiền vở, bút, bì nút

B

118

15.000

1.770.000

 

Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp)

Ngày

9

600.000

5.400.000

 

Tiền trang trí hội trường

Lớp

3

400.000

1.200.000

 

Phục vụ lớp tập huấn

ngày

9

150.000

1.350.000

 

Tổng 01 năm (I + II + III + IV)

 

 

 

4.984.800.000

Ghi chú: Số lượng vắc xin, đơn giá vắc xin và các đơn giá khác có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế;

 

DỰ TOÁN

KẾ HOẠCH KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG CHỐNG BỆNH LMLM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2020

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Kinh phí tiêm phòng

 

 

 

4.678.255.000

1

Kinh phí mua vắc xin

 

 

 

4.008.900.000

 

Vắc xin LMLM type O&A: 83.000 liều x 2 đợt

Liều

166.000

24.150

4.008.900.000

2

Tiền công tiêm phòng vắc xin (166.000 liều)

Liều

166.000

4.000

664.000.000

3

Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị

 

 

 

5.355.000

 

Kim tiêm (50 cái/xã x 102 xã)

Cây

5.100

1.050

5.355.000

II

Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình

 

 

 

139.405.000

1

Văn phòng phẩm

Tháng

12

1.000.000

12.000.000

2

Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng + thực hin CT)

 

 

 

48.600.000

 

Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2 đợt x 9 huyện)

Ngày

216

150.000

32.400.000

 

Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm x 9 huyện x 2 đợt)

Đêm

162

100.000

16.200.000

3

Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng + thực hiện CT)

 

 

 

51.000.000

 

Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm)

Ngày

216

150.000

32.400.000

 

Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm)

Đêm

162

100.000

16.200.000

 

Tiền khoán CTP (4 người x 300.000 đ/đợt x 2 đợt/năm)

Người

8

300.000

2.400.000

4

Phụ cấp cho kế toán và thống kê

 

 

 

18.000.000

-

Phụ cp cho kế toán

 

 

 

6.000.000

 

1 người x 500.000đ/tháng x 12 tháng

Tháng

12

500.000

6.000.000

-

Phụ cp cho cán bộ thống kê

 

 

 

12.000.000

 

2 người x 500.000đ/ người/tháng x 12 tháng

Tháng

12

1.000.000

12.000.000

5

Hội nghị kết, tổng kết (tạm tính)

 

 

 

9.805.000

III

Kinh phí giám sát

 

 

 

115.420.000

1

Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm)

 

 

 

7.600.000

-

Chi phí đi ly mẫu (biu mô)

 

 

 

2.520.000

 

Công cầm cột gia súc lấy mẫu (06 mẫu/năm)

Con

6

20.000

120.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

Đợt

6

400.000

2.400.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

24.000

 

Khẩu trang dùng một lần

Cái

6

1.000

6.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

6

3.000

18.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

856.000

 

Ống đựng mẫu

Cái

6

1.000

6.000

 

Môi trường (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

50.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

6

50.000

300.000

-

Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

6

200.000

1.200.000

-

Chi phí xét nghiệm, phân lập

Mẫu

6

500.000

3.000.000

2

Kinh phí giám sát chủ động (120 mẫu/2 huyện/năm)

 

 

 

38.946.000

2.1

Giám sát huyết thanh phát hiện kháng thLMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C

 

 

 

22.376.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

10.560.000

 

Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm)

Con

120

20.000

2.400.000

 

Tiền công lấy mẫu

Mẫu

120

18.000

2.160.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

 

 

 

6.000.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

420.000

 

Khẩu trang dùng một lần

Cái

60

1.000

60.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

120

3.000

360.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

1.276.000

 

Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng 10%: 12 cái)

Cái

132

500

66.000

 

Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái)

Cái

120

3.000

360.000

 

Ống chắt huyết thanh (120 cái)

Cái

120

2.500

300.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

-

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C)

Mẫu

120

76.000

9.120.000

2.2

Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính)

 

 

 

16.570.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

2.912.000

 

Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm)

Con

24

20.000

480.000

 

Tiền công lấy mẫu propan

Mẫu

24

18.000

432.000

 

Phụ cấp công tác phí (tạm tính)

 

 

 

2.000.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

84.000

 

Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1 cái/mẫu)

Cái

12

1.000

12.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

24

3.000

72.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

574.000

 

Ống đựng mẫu

Cái

24

1.000

24.000

 

Môi trường (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

-

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm phân lập vi rút

Mẫu

24

500.000

12.000.000

3

Kinh phí giám sát sau tiêm phòng (120 mẫu/năm)

 

 

 

68.874.000

-

Chi phí đi lấy mẫu

 

 

 

6.160.000

 

Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)

Mẫu

120

18.000

2.160.000

 

Hỗ trợ chủ gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm)

Con

120

20.000

2.400.000

 

Phụ cấp công tác phí

 

 

 

1.600.000

 

Tiền lưu trú (2 người x 2 ngày/huyện x 2 huyện)

Ngày

8

150.000

1.200.000

 

Tin nghỉ trọ (2 người x 1 đêm/huyện x 2 huyện x 1 đợt/năm)

Đêm

4

100.000

400.000

-

Bảo hộ lao động

 

 

 

516.000

 

Khẩu trang dùng một lần (2 người x 2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện)

Cái

16

1.000

16.000

 

Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu x 1 đôi/mẫu)

Đôi

120

3.000

360.000

 

ng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm)

Đôi

4

35.000

140.000

-

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

1.198.000

 

Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%)

Bộ

132

4.000

528.000

 

Ống chắt huyết thanh (120 cái)

Cái

120

1.000

120.000

 

Cồn bông, nước đá (tạm tính)

 

 

 

500.000

 

Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu

Cái

1

50.000

50.000

-

Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM)

Lần

1

1.000.000

1.000.000

-

Chi phí xét nghiệm

Mẫu

120

500.000

60.000.000

IV

Tập huấn công tác phòng, chống dịch bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở, 09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục)

 

 

 

103.120.000

1

Chi tiền cho cán bộ không hưởng lương (thú y sở)

 

 

 

69.120.000

 

Hỗ trợ tiền ăn (102 người x 3 ngày)

Ngày

306

120.000

36.720.000

 

Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên 15 km (81 người x 3 đêm)

Đêm

243

100.000

24.300.000

 

Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km (tạm tính)

Người

81

100.000

8.100.000

2

Chi tiền CTP cho CB hưởng lương đi tập huấn

 

 

 

6.750.000

 

Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày

Nời

27

150.000

4.050.000

 

Tiền nghỉ trọ 9 người x 3 đêm

Đêm

27

100.000

2.700.000

3

Thực hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh LMLM)

 

 

 

7.500.000

 

Thuê gia súc và địa điểm thực hành

Lớp

3

2.000.000

6.000.000

 

Dụng cụ thực hành (tạm tính)

 

 

 

1.500.000

4

Chi tiền lớp học

 

 

 

19.750.000

 

Tiền nước uống (118 người x 3 ngày)

Ngày

354

15.000

5.310.000

 

Tiền photo tài liệu tập huấn (80 trang x 118 bộ)

Trang

9.440

500

4.720.000

 

Tiền vở, bút, bì nút

B

118

15.000

1.770.000

 

Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp)

Ngày

9

600.000

5.400.000

 

Tiền trang trí hội trường

Lớp

3

400.000

1.200.000

 

Phục vụ lớp tập huấn

ngày

9

150.000

1.350.000

 

Tổng 01 năm (I + II + III + IV)

 

 

 

5.036.200.000

Ghi chú: Số lượng vắc xin, đơn giá vắc xin và các đơn giá khác có thể thay đổi theo tình hình thực tế.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1903/KH-UBND

Loại văn bảnVăn bản khác
Số hiệu1903/KH-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/08/2016
Ngày hiệu lực15/08/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1903/KH-UBND

Lược đồ Kế hoạch 1903/KH-UBND Chương trình quốc gia phòng chống bệnh Lở mồm long móng Kon Tum 2016 2020


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Kế hoạch 1903/KH-UBND Chương trình quốc gia phòng chống bệnh Lở mồm long móng Kon Tum 2016 2020
                Loại văn bảnVăn bản khác
                Số hiệu1903/KH-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Kon Tum
                Người kýNguyễn Hữu Hải
                Ngày ban hành15/08/2016
                Ngày hiệu lực15/08/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Kế hoạch 1903/KH-UBND Chương trình quốc gia phòng chống bệnh Lở mồm long móng Kon Tum 2016 2020

                      Lịch sử hiệu lực Kế hoạch 1903/KH-UBND Chương trình quốc gia phòng chống bệnh Lở mồm long móng Kon Tum 2016 2020

                      • 15/08/2016

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 15/08/2016

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực