Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ chi ngân sách Bình Phước đã được thay thế bởi Quyết định 3017/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Bình Phước 2016 và được áp dụng kể từ ngày 23/11/2016.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ chi ngân sách Bình Phước
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2015/NQ-HĐND | Đồng Xoài, ngày 30 tháng 07 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 113/UBND-KTTH ngày 29/6/2015; Báo cáo thẩm tra số 25/BC-HĐND-KTNS ngày 09/7/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 3.400 tỷ đồng;
(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.885 tỷ 351 triệu đồng.
(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2015 như sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 5.771 tỷ 762 triệu đồng, trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh 2.775 tỷ 395 triệu đồng;
2. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách: 359 tỷ 860 triệu đồng;
3. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã: 2.636 tỷ 507 triệu đồng.
Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2015, các ngành, các cấp cần triển khai thực hiện tốt các nội dung trọng tâm sau:
1. Về thu:
Thực hiện nghiêm Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03/01/2015 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; Chương trình hành động số 33/CTr-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03/01/2015 của Chính phủ và Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 15/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước năm 2015, cụ thể là:
- Theo dõi chặt chẽ diễn biến tình hình kinh tế và giá các mặt hàng nông sản chủ lực của tỉnh. Trên cơ sở đó, chủ động tính toán các phương án bảo đảm nguồn thu và cân đối ngân sách năm 2015 trong trường hợp giá các mặt hàng nông sản có biến động lớn;
- Tăng cường phối hợp giữa cơ quan thu, cơ quan tài chính và các lực lượng chức năng trong công tác quản lý thu ngân sách nhà nước, triển khai quyết liệt các biện pháp chống thất thu ngân sách, chuyển giá, trốn thuế. Trong đó, tập trung rà soát, nắm chắc đối tượng, nguồn thu ngân sách trên địa bàn; thường xuyên kiểm tra, kiểm soát việc kê khai thuế, quyết toán thuế của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân để thu đúng, thu đủ, thu kịp thời các khoản thuế, phí, lệ phí và thu khác vào ngân sách nhà nước; đôn đốc các khoản phải thu theo kết quả kiểm toán, thanh tra và các cơ quan bảo vệ pháp luật; đẩy mạnh công tác phòng, chống gian lận thương mại, chuyển giá, gian lận giá nhập khẩu và buôn lậu qua biên giới;
- Đẩy mạnh việc xử lý, thu hồi để giảm nợ đọng thuế; tổ chức cưỡng chế theo quy định của pháp luật đối với các trường hợp cố tình chây ỳ, chậm thanh toán nợ thuế; định kỳ công khai số thuế nợ đọng của từng địa phương, doanh nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng. Kiểm soát chặt chẽ việc hoàn thuế, bảo đảm đúng đối tượng, chính sách pháp luật thuế của nhà nước;
- Tiếp tục tổ chức triển khai thực hiện tốt nội dung Luật Thuế sửa đổi, bổ sung và các chính sách thuế mới có hiệu lực từ 01/01/2015. Đồng thời, tạo điều kiện và hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh ổn định nhằm góp phần vào sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh;
- Tăng cường kỷ cương, kỷ luật; tập trung cải cách hành chính và cải thiện môi trường kinh doanh theo Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; chỉ đạo của Tổng cục Thuế tại Công văn số 1717/TCT-TCCB ngày 06/5/2015 và Kế hoạch số 691/KH-CT ngày 06/5/2015 của Cục Thuế tỉnh Bình Phước.
2. Về chi:
a) Đối với chi đầu tư phát triển:
- Tập trung đẩy nhanh tiến độ thi công và giải ngân vốn đầu tư phát triển, nhất là đối với nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ, vốn các chương trình mục tiêu quốc gia, vốn ODA; thực hiện nghiêm quy định của Luật Đầu tư công và các quy định về quản lý vốn đầu tư, xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà nước, trái phiếu Chính phủ;
- Kiểm soát chặt chẽ việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư các dự án đầu tư công. Chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm của các cơ quan lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư các dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền. Các địa phương, đơn vị chịu trách nhiệm kiểm soát chặt chẽ phạm vi, quy mô của từng dự án đầu tư theo đúng mục tiêu, lĩnh vực, chương trình đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm các quy định về thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn; tuyệt đối không được phê duyệt chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư nếu không xác định rõ được nguồn vốn và khả năng cân đối vốn. Đối với các dự án đã được cấp có thẩm quyền thẩm định nguồn vốn, chỉ được phê duyệt chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư không vượt quá mức vốn đã được thẩm định của từng nguồn vốn;
- Trong giải ngân xây dựng cơ bản từ nguồn thu tiền sử dụng đất, đề nghị các chủ đầu tư căn cứ tình hình thu tiền sử dụng đất phát sinh thực tế để chuyển vốn thực hiện thanh toán cho các công trình đã có khối lượng hoàn thành, trường hợp giảm thu so với dự toán, đồng thời ngân sách địa phương cũng bị giảm thu tổng thể thì thực hiện cắt giảm hoặc giãn tiến độ thực hiện của công trình, dự án được bố trí chi từ nguồn thu từ sử dụng đất theo đúng tinh thần chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 15/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Đối với chi thường xuyên:
Thực hiện tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công; cắt giảm tối đa và công khai các khoản chi khánh tiết, hội nghị, hội thảo, lễ hội, động thổ, khởi công, khánh thành công trình và đi công tác nước ngoài từ ngân sách nhà nước. Trong đó:
- Chủ động rà soát, sắp xếp để cắt giảm hoặc lùi thời gian thực hiện các nhiệm vụ chi chưa thực sự cần thiết, cấp bách, các khoản chi mua sắm trang thiết bị; tiết giảm tối đa chi phí điện, nước, điện thoại, văn phòng phẩm, xăng dầu,...;
- Thực hiện nghiêm quy định không mua xe công, trừ xe chuyên dụng theo quy định của pháp luật, xe ô tô phục vụ công tác chung của cơ quan, đơn vị mới thành lập mà không có xe để điều chuyển, xe ô tô bị hư hỏng do nguyên nhân bất khả kháng dẫn đến không còn xe phục vụ công tác theo quy định;
- Tạm giữ 10% dự toán chi thường xuyên 8 tháng cuối năm 2015 của các đơn vị sử dụng ngân sách (không bao gồm các khoản chi tiền lương, phụ cấp theo lương, chi cho con người theo chế độ, tiết kiệm chi 10% để tạo nguồn cải cách tiền lương theo dự toán giao đầu năm và chi đảm bảo nhiệm vụ quốc phòng, an ninh). Theo hướng dẫn của Bộ Tài chính thì nguồn tạm giữ chỉ được chi khi hoàn thành nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước cả năm;
- Kiên quyết dừng triển khai và thu hồi để bổ sung dự phòng ngân sách tỉnh và ngân sách các huyện, thị xã đối với kinh phí thường xuyên đã giao trong dự toán đầu năm của các đơn vị sử dụng ngân sách nhưng đến ngày 30/6/2015 chưa phân bổ, hoặc đã phân bổ nhưng chưa triển khai thực hiện, chưa phê duyệt dự toán, chưa tổ chức đấu thầu, trừ một số trường hợp theo quy định của pháp luật và trường hợp đặc biệt do Thủ tướng Chính phủ quyết định;
- Không ứng trước dự toán ngân sách nhà nước năm sau; trường hợp đặc biệt (thiên tai, bão lũ, dịch bệnh, nhiệm vụ cấp thiết về quốc phòng, an ninh, nhiệm vụ quan trọng, cấp bách,...) Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
Các địa phương chủ động đề ra các giải pháp nhằm hoàn thành và vượt dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2015 để đảm bảo dự toán chi ngân sách đã được cấp có thẩm quyền thông qua. Đồng thời, tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra các khoản chi ngân sách trong phạm vi quản lý và theo chức năng, nhiệm vụ được giao; đảm bảo vốn ngân sách được sử dụng đúng mục đích, đúng chế độ, tiết kiệm, hiệu quả.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2015/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Dự toán 2015 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng | Bình | Phước | Đồng | Lộc | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn | Hớn | Bù Gia Mập | Phú | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->12 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 3.400.000 | 2.034.000 | 1.366.000 | 244.000 | 150.000 | 222.000 | 118.000 | 105.000 | 49.500 | 77.000 | 161.000 | 6S.000 | 99.800 | 71.700 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 3.032.000 | 1.735.300 | 1.296.700 | 234.000 | 143.000 | 215.200 | 112.000 | 98.000 | 48.000 | 71.000 | 153.000 | 61.000 | 94.300 | 67.200 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 2.832.000 | 1.535.300 | 1.296.700 | 234.000 | 143.000 | 215.200 | 112.000 | 98.000 | 48.000 | 71.000 | 153.000 | 61.000 | 94.300 | 67.200 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước TW | 285.000 | 285.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 207.000 | 207.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 49.500 | 49.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 28.000 | 28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 175 | 175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 325 | 325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP | 398.000 | 395.300 | 2.700 | 2.700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Thuế giá trị gia tăng | 211.100 | 209.000 | 2.100 | 2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 110.900 | 110.300 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 75.000 | 75.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 250 | 250 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 750 | 750 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 55.000 | 55.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 650 | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 310 | 310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác | 2.040 | 2.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thg nghiệp - ngoài quốc doanh | 930.000 | 347.000 | 583.000 | 114.000 | 92.000 | 55.000 | 50.000 | 20.000 | 18.000 | 25.000 | 90.000 | 19.000 | 57.000 | 43.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 790.520 | 308.150 | 482.370 | 94.700 | 51.000 | 47.970 | 42.100 | 15.850 | 15.980 | 20.690 | 83.700 | 13.680 | 54.325 | 42.375 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 83.180 | 26.000 | 57.180 | 12.000 | 30.000 | 2.700 | 4.500 | 800 | 580 | 1.100 | 2.500 | 2.500 | 300 | 200 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong | 2.595 | 0 | 2.595 | 750 | 250 | 400 | 60 | 300 | 275 | 160 | 300 | 100 | 0 | 0 |
- Thuế tài nguyên | 23.525 | 6.000 | 17.525 | 750 | 9.000 | 280 | 1.670 | 900 | 25 | 600 | 1.500 | 2.000 | 725 | 75 |
- Thuế môn bài | 13.930 | 850 | 13.080 | 3.000 | 1.000 | 1.550 | 900 | 1.150 | 700 | 1.450 | 1.400 | 600 | 1.305 | 25 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 16.250 | 6.000 | 10.250 | 2.800 | 750 | 2.100 | 770 | 1.000 | 440 | 1.000 | 600 | 120 | 345 | 325 |
5. Lệ phí trước bạ | 120.000 | 0 | 120.000 | 27.500 | 6.500 | 15.500 | 9.500 | 10.500 | 6.500 | 10.300 | 10.500 | 5.800 | 11.400 | 6.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 4.100 |
| 4.100 |
|
|
| 230 | 220 | 1.600 |
| 1.500 | 150 | 320 | 80 |
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp | 5.150 |
| 5.150 | 1.400 | 700 | 550 | 350 | 100 | 100 | 200 | 1.000 | 500 | 190 | 60 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 190.000 | 118.500 | 71.500 | 16.500 | 4.500 | 5.150 | 7.500 | 7.700 | 3.000 | 4.800 | 9.500 | 4.600 | 4.750 | 3.500 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 35.000 | 33.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí | 58.500 | 14.000 | 44.500 | 1.300 | 9.500 | 3.000 | 3.800 | 8.200 | 1.800 | 4.000 | 4.300 | 5.800 | 1.900 | 900 |
- Phí và lệ phí Trung ương | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương | 52.500 | 10.000 | 42.500 | 1.300 | 9.500 | 1.000 | 3.800 | 8.200 | 1.800 | 4.000 | 4.300 | 5.800 | 1.900 | 900 |
12. Tiền sử dụng đất | 497.700 | 174.000 | 323.700 | 50.000 | 18.000 | 130.000 | 20.000 | 28.000 | 10.000 | 17.000 | 20.000 | 12.000 | 11.450 | 7.250 |
13. Thu tiền cho thuê đất | 60.500 | 0 | 60.500 | 9.400 | 4.500 | 800 | 14.300 | 10.700 | 1.400 | 4.700 | 5.400 | 6.000 | 1.430 | 1.870 |
14. Thu khác | 139.550 | 68.500 | 71.050 | 8.600 | 6.500 | 4.700 | 5.220 | 9.650 | 5.200 | 4.500 | 10.000 | 6.800 | 5.540 | 4.340 |
- Trong đó thu phạt ATGT | 65.500 | 38.400 | 27.000 |
| 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2.700 | 2.000 | 1.500 | 4.800 | 2.800 | 3.000 | 1.300 |
15. Thu khác tại xã | 8.500 | 0 | 8.500 | 600 | 800 | 500 | 1.100 | 2.930 | 400 | 500 | 800 | 350 | 320 | 200 |
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu | 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu | 185.000 | 185.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản | 368.000 | 298.700 | 69.300 | 10.000 | 7.000 | 6.800 | 6.000 | 7.000 | 1.500 | 6.000 | 8.000 | 7.000 | 5.500 | 4.500 |
- Thu từ sổ số kiến thiết | 270.700 | 270.700 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 51.480 | 28.000 | 23.480 | 5.000 | 1.500 | 3.730 | 2.500 | 2.500 | 250 | 3.000 | 1.500 | 2.300 | 700 | 500 |
- Các khoản huy động đóng góp | 22.471 | 0 | 22.471 | 1.500 | 3.500 | 1.150 | 1.760 | 1.200 | 400 | 800 | 4.200 | 2.960 | 2.813 | 2.188 |
- Thu phí lệ phí | 8.860 |
| 8.860 | 1.500 | 0 | 1.050 | 240 | 800 | 320 | 1.250 | 1.300 | 400 | 1100 | 900 |
- Thu khác | 14.489 | 0 | 14.489 | 2.000 | 2.000 | 870 | 1.500 | 2.500 | 530 | 950 | 1.000 | 1.340 | 887 | 912 |
Tổng thu NSĐP | 6.885.351 | 3.135.255 | 3.750.096 | 426.848 | 275.745 | 356.621 | 361.090 | 420.114 | 261.062 | 418.934 | 274.747 | 389.684 | 367.195 | 198.056 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 6.517.351 | 2.836.555 | 3.680.796 | 416.848 | 268.745 | 349.821 | 355.090 | 413.114 | 259.562 | 412.934 | 266.747 | 382.684 | 361.695 | 193.556 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng | 2.823.635 | 1.779.346 | 1.044.289 | 182.765 | 116.175 | 195.890 | 83.540 | 67.695 | 37.363 | 53.385 | 125.540 | 43.680 | 80.333 | 57.923 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ(%) | 2.609.155 | 1.699.996 | 909.159 | 169.265 | 98.375 | 188.140 | 72.520 | 45.765 | 29.263 | 42.935 | 109.040 | 30.130 | 71.268 | 52.458 |
+ Thu huyện hưởng 100% | 214.480 | 79.350 | 135.130 | 13.500 | 17.800 | 7.750 | 11.020 | 21.930 | 8.100 | 10.450 | 16.500 | 13.550 | 9.065 | 5.465 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.057.252 | 420.745 | 2.636.507 | 234.083 | 152.570 | 153.931 | 271.550 | 345.419 | 222.199 | 359.549 | 141.207 | 339.004 | 281.362 | 135.633 |
+ Bổ sung cân đối | 864.922 | 0 | 1.191.457 | 160.145 | 38.687 | 31.575 | 123.133 | 142.609 | 115.874 | 164.049 | 71.566 | 164.824 | 105.658 | 73.337 |
+ BS vốn XDCB theo phân cấp | 0 | 0 | 149.500 | 16.100 | 15.640 | 13.800 | 16.100 | 15.985 | 12.075 | 17.020 | 12.650 | 12.305 | 17.825 | 0 |
+ Bổ sung có mục tiêu XDCB | 428.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung vốn CTMT | 93.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung CTMT khác | 689.887 |
| 192.834 | 7.100 | 7.700 | 31.167 | 21.063 | 24.811 | 24.105 | 26.921 | 22.450 | 12.500 | 11.017 | 4.000 |
+ Bổ sung nguồn làm lương | 980.330 |
| 1.102.716 | 50.738 | 90.543 | 77.389 | 111.254 | 162.014 | 70.145 | 151.559 | 34.541 | 149.375 | 146.862 | 58.296 |
- TW bổ sung nguồn làm lương | 178.281 | 178.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn bù hụt thu theo chính sách | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn tăng thu SXKT | 61.160 | 61.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn vốn vay kiên cố hóa | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền bán vườn cao su Lộc Tấn-BĐ | 249.755 | 249.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn kết dư năm 2014 | 8.092 | 8.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn thu hồi tạm ứng | 9.176 | 9.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN | 368.000 | 298.700 | 69.300 | 10.000 | 7.000 | 6.800 | 6.000 | 7.000 | 1.500 | 6.000 | 8.000 | 7.000 | 5.500 | 4.500 |
- Thu từ sổ số kiến thiết | 270.700 | 270.700 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 51.480 | 28.000 | 23.480 | 5.000 | 1.500 | 3.730 | 2.500 | 2.500 | 250 | 3.000 | 1.500 | 2.300 | 700 | 500 |
- Các khoản huy động đóng góp | 22.471 | 0 | 22.471 | 1.500 | 3.500 | 1.150 | 1.760 | 1.200 | 400 | 800 | 4.200 | 2.960 | 2.813 | 2.188 |
- Thu phí lệ phí | 8.860 | 0 | 8.860 | 1.500 | 0 | 1.050 | 240 | 800 | 320 | 1.250 | 1.300 | 400 | 1.100 | 900 |
- Thu khác | 14.489 | 0 | 14.489 | 2.000 | 2.000 | 870 | 1.500 | 2.500 | 530 | 950 | 1.000 | 1.340 | 887 | 912 |
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2015/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2015 | Trong đó | ||||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | Phú Riềng | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->14 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 14 |
Tổng chi NSĐP | 6.885.351 | 3.135.255 | 3.750.096 | 426.848 | 275.745 | 356.621 | 361.090 | 420.114 | 261.062 | 418.934 | 274.747 | 389.684 | 367.195 | 198.056 |
A. Chi cân đối NSĐP | 6.456.191 | 2.775.395 | 3.680.796 | 416.848 | 268.745 | 349.821 | 355.090 | 413.114 | 259.562 | 412.934 | 266.747 | 382.684 | 361.695 | 193.556 |
I. Chi đầu tư phát triển | 1.461.043 | 1.071.323 | 389.720 | 46.100 | 26.440 | 137.800 | 28.100 | 32.785 | 18.075 | 27.220 | 24.650 | 19.505 | 24.695 | 4.350 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 1.460.043 | 1.070.323 | 389.720 | 46.100 | 26.440 | 137.800 | 28.100 | 32.785 | 18.075 | 27.220 | 24.650 | 19.505 | 24.695 | 4.350 |
a. Vốn trong nước | 1.442.043 | 1.052.323 | 389.720 | 46.100 | 26.440 | 137.800 | 28.100 | 32.785 | 18.075 | 27.220 | 24.650 | 19.505 | 24.695 | 4.350 |
- Vốn cân đối theo phân cấp | 279.676 | 130.176 | 149.500 | 16.100 | 15.640 | 13.800 | 16.100 | 15.985 | 12.075 | 17.020 | 12.650 | 12.305 | 17.825 | 0 |
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên | 410.300 | 410.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 414.220 | 174.000 | 240.220 | 30.000 | 10.800 | 124.000 | 12.000 | 16.800 | 6.000 | 10.200 | 12.000 | 7.200 | 6.870 | 4.350 |
- Từ nguồn vốn vay KCH | 80.000 | 80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn kết dư năm 2014 | 8.092 | 8.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn bán vườn cao su Lộc Tấn - Bù Đốp | 249.755 | 249.755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước | 18.000 | 18.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 1.000 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II. Chi thường xuyên | 4.701.144 | 1.478.210 | 3.222.934 | 362.274 | 236.828 | 207.758 | 320.391 | 369.065 | 237.402 | 378.852 | 236.726 | 356.934 | 331.498 | 185.206 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 28.240 | 17.500 | 10.740 | 867 | 820 | 487 | 893 | 1.551 | 717 | 1.828 | 962 | 979 | 1.091 | 545 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 742.556 | 324.484 | 418.072 | 72.441 | 34.955 | 30.264 | 30.811 | 28.734 | 38.304 | 44.891 | 44.531 | 47.070 | 36.221 | 9.850 |
- Chi sự nghiệp nông lâm thủy lợi | 82.469 | 61.161 | 21.308 | 200 | 300 | 300 | 2.625 | 2.993 | 1.560 | 6.130 | 500 | 1.200 | 3.850 | 1.650 |
- Chi sự nghiệp giao thông | 92.438 | 29.738 | 62.700 | 10.000 | 5.500 | 7.500 | 5.000 | 3.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 1.700 |
- Chi SN môi trường | 38.679 | 14.279 | 24.400 | 6.000 | 4.000 | 2.600 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 2.200 | 1.100 | 500 |
- Chi SN kiến thiết thị chính | 25.000 | 0 | 25.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 5.000 | 5.000 | 1.000 | 3.000 | 1.000 | 2.000 | 0 |
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD đất | 20.870 | 20.870 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác | 483.100 | 198.436 | 284.664 | 53.241 | 23.155 | 17.864 | 20.586 | 16.141 | 24.144 | 30.161 | 33.431 | 36.670 | 23.271 | 6.000 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.115.002 | 473.548 | 1.641.454 | 155.004 | 111.529 | 98.551 | 166.169 | 211.614 | 99.309 | 215.634 | 98.963 | 191.115 | 174.246 | 119.320 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 1.981.922 | 394.680 | 1.587.242 | 150.067 | 107.596 | 95.388 | 161.774 | 204.081 | 95.715 | 210.798 | 93.471 | 184.044 | 168.254 | 116.054 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 135.080 | 78.868 | 54.212 | 4.937 | 3.933 | 3.163 | 4.395 | 7.533 | 3.594 | 4.836 | 5.492 | 7.071 | 5.992 | 3.266 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 335.264 | 106.555 | 228.709 | 22.985 | 17.518 | 19.286 | 21.946 | 23.665 | 18.242 | 28.138 | 20.575 | 21.476 | 26.511 | 8.367 |
+ Tr.đó: Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi | 54.089 | 0 | 54.089 | 5.330 | 4.015 | 3.836 | 4.745 | 5.852 | 2.686 | 8.071 | 3.728 | 5.938 | 6.922 | 2.966 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 19.323 | 16.323 | 3.000 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 0 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao | 110.470 | 80.095 | 30.375 | 4.621 | 1.791 | 2.465 | 2.986 | 3.282 | 1.490 | 3.237 | 2.267 | 3.251 | 3.157 | 1.828 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 32.458 | 25.518 | 6.940 | 776 | 897 | 903 | 561 | 655 | 334 | 584 | 428 | 668 | 723 | 411 |
8. Chi đảm bảo xã hội | 123.822 | 52.245 | 71.577 | 8.467 | 5.838 | 1.765 | 7.722 | 10.375 | 4.847 | 5.173 | 6.747 | 8.307 | 7.934 | 4.402 |
9. Chi quản lý hành chính | 1.005.318 | 319.942 | 685.376 | 83.989 | 53.454 | 43.284 | 79.205 | 73.844 | 56.226 | 65.251 | 51.329 | 73.026 | 71.294 | 34.474 |
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 157.714 | 42.000 | 115.714 | 11.929 | 9.249 | 9.575 | 8.938 | 13.910 | 15.221 | 12.773 | 10.076 | 9.959 | 8.790 | 5.294 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH | 30.725 | 7.000 | 23.725 | 2.560 | 1.837 | 1.722 | 1.722 | 3.312 | 2.945 | 2.726 | 2.362 | 1.310 | 1.820 | 1.409 |
- Chi quốc phòng địa phương | 126.989 | 35.000 | 91.989 | 9.369 | 7.412 | 7.853 | 7.216 | 10.598 | 12.276 | 10.047 | 7.714 | 8.649 | 6.970 | 3.885 |
11. Chi khác ngân sách | 30.977 | 20.000 | 10.977 | 895 | 477 | 878 | 860 | 1.135 | 2.412 | 1.043 | 548 | 783 | 1.231 | 715 |
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp | 40.015 | 40.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi trích lập quỹ phát triển đất | 62.610 | 62.610 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi Chương trình mục tiêu | 93.813 | 93.813 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VIII. Dự phòng | 94.566 | 26.424 | 68.142 | 8.474 | 5.477 | 4.263 | 6.599 | 11.264 | 4.085 | 6.862 | 5.371 | 6.245 | 5.502 | 4.000 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 429.160 | 359.860 | 69.300 | 10.000 | 7.000 | 6.800 | 6.000 | 7.000 | 1.500 | 6.000 | 8.000 | 7.000 | 5.500 | 4.500 |
- Thu từ sổ số kiến thiết | 331.860 | 331.860 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Học phí | 51.480 | 28.000 | 23.480 | 5.000 | 1.500 | 3.730 | 2.500 | 2.500 | 250 | 3.000 | 1.500 | 2.300 | 700 | 500 |
- Các khoản huy động đóng góp | 22.471 | 0 | 22.471 | 1.500 | 3.500 | 1.150 | 1.760 | 1.200 | 400 | 800 | 4.200 | 2.960 | 2.813 | 2.188 |
- Thu phí lệ phí | 8.860 | 0 | 8.860 | 1.500 | 0 | 1.050 | 240 | 800 | 320 | 1.250 | 1.300 | 400 | 1.100 | 900 |
- Thu khác | 14.489 | 0 | 14.489 | 2.000 | 2.000 | 870 | 1.500 | 2.500 | 530 | 950 | 1.000 | 1.340 | 887 | 912 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2015/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Biên chế | Bao gồm | Mức độ tự chủ | Dự toán điều chỉnh năm 2015 | Trừ 10% tiết kiệm tăng lương | Dự toán giao điều chỉnh năm 2015 | ||||
Định mức biên chế | Ngoài khoán | Phụ cấp ưu đãi tăng lương | Tổng cộng | Tỷ lệ % | Số tiền | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4+5+6 | 8 | 9 | 10=7-9 | 11 | 12=10-11 |
I | Chi trợ giá, trợ cước | 0 | 0 | 1.500 |
| 1.500 |
|
| 17.500 | 0 | 17.500 |
1 | Trung tâm Phát hành phim & Chiếu bóng |
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
2 | Báo Bình Phước |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 | 16.000 |
| 16.000 |
II | Chi sự nghiệp Kinh tế | 692 | 42.736 | 243.856 | 27.817 | 314.409 |
| 2.430 | 311.979 | 1.774 | 310.205 |
II.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 59 | 3.540 | 1.580 | 2.787 | 7.907 | 0 | 0 | 7.907 | 128 | 7.779 |
2 | Chi cục Kiểm lâm | 43 | 2.580 | 1.280 | 2.306 | 6.166 |
| 0 | 6.166 | 86 | 6.080 |
3 | Chi cục Lâm nghiệp | 16 | 960 | 300 | 481 | 1.741 |
| 0 | 1.741 | 42 | 1.699 |
II.2 | Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi | 270 | 17.416 | 27.382 | 9.896 | 54.694 |
| 690 | 54.004 | 622 | 53.382 |
1 | Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
| 0 | 7.638 |
| 7.638 |
| 0 | 7.638 |
| 7.638 |
2 | Chi cục Thú y | 68 | 4.080 | 4.480 | 3.584 | 12.144 | 10 | 408 | 11.736 | 128 | 11.608 |
3 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 58 | 4.146 | 2.500 | 3.233 | 9.879 |
| 0 | 9.879 | 155 | 9.724 |
4 | Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư | 36 | 2.160 | 4.140 | 634 | 6.934 |
| 0 | 6.934 | 110 | 6.824 |
5 | Chi cục Phát triển nông thôn | 19 | 1.140 | 900 | 548 | 2.588 |
| 0 | 2.588 |
| 2.588 |
6 | Trung tâm giống nông lâm nghiệp | 20 | 1.200 | 3.274 | 346 | 4.820 |
| 0 | 4.820 | 57 | 4.763 |
7 | Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT | 17 | 1.020 |
| 294 | 1.314 | 10 | 102 | 1.212 | 40 | 1.172 |
8 | Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão | 17 | 1.570 | 1.500 | 491 | 3.561 |
| 0 | 3.561 | 47 | 3.514 |
9 | Trung tâm thủy sản | 15 | 900 | 2.100 | 263 | 3.263 | 20 | 180 | 3.083 | 26 | 3.057 |
10 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 14 | 840 | 600 | 366 | 1.806 |
| 0 | 1.806 | 44 | 1.762 |
11 | Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới | 6 | 360 | 250 | 137 | 747 |
| 0 | 747 | 15 | 732 |
II.3 | Sự nghiệp giao thông | 52 | 3.120 | 25.280 | 1.597 | 29.997 | 10 | 102 | 29.895 | 157 | 29.738 |
1 | Ban Thanh tra giao thông | 35 | 2.100 | 100 | 1.314 | 3.514 |
| 0 | 3.514 | 95 | 3.419 |
2 | Khu quản lý bảo trì đường bộ | 17 | 1.020 | 180 | 283 | 1.483 | 10 | 102 | 1.381 | 62 | 1.319 |
3 | Sự nghiệp giao thông |
| 0 | 25.000 |
| 25.000 |
| 0 | 25.000 |
| 25.000 |
3.1 | Sở Giao thông vận tải |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
3.2 | Sở Xây dựng |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
II.4 | Chi sự nghiệp tài nguyên | 33 | 1.980 | 49.292 | 578 | 51.850 | 20 | 252 | 51.598 | 78 | 51.520 |
1 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 21 | 1.260 |
| 362 | 1.622 | 20 | 252 | 1.370 | 41 | 1.329 |
2 | Trung tâm công nghệ thông tin môi trường | 12 | 720 | 100 | 216 | 1.036 |
| 0 | 1.036 | 37 | 999 |
3 | Sở Tài nguyên môi trường |
| 0 | 49.192 |
| 49.192 |
| 0 | 49.192 |
| 49.192 |
II.4 | Sự nghiệp kinh tế khác | 278 | 16.680 | 140.322 | 12.959 | 169.961 | 185 | 1.386 | 168.575 | 789 | 167.786 |
1 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 12 | 720 |
| 153 | 873 | 15 | 108 | 765 | 40 | 725 |
2 | Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng | 17 | 1.020 |
| 331 | 1.351 | 60 | 612 | 739 | 5 | 734 |
3 | Thanh tra xây dựng | 24 | 1.440 | 500 | 827 | 2.767 |
| 0 | 2.767 | 77 | 2.690 |
4 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch | 24 | 1.440 | 2.800 | 360 | 4.600 |
| 0 | 4.600 | 78 | 4.522 |
5 | Trung tâm Khuyến công, TVPTCN | 26 | 1.560 | 3.540 | 448 | 5.548 | 10 | 156 | 5.392 | 80 | 5.312 |
6 | Trung tâm bán đấu giá | 9 | 540 |
| 78 | 618 | 50 | 270 | 348 | 10 | 338 |
7 | Phòng công chứng số 2 | 8 | 480 | 234 | 110 | 824 | 50 | 240 | 584 |
| 584 |
8 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 21 | 1.260 | 635 | 468 | 2.363 |
| 0 | 2.363 | 75 | 2.288 |
9 | Quỹ phát triển đất | 25 | 1.500 | 120 | 410 | 2.030 |
| 0 | 2.030 | 80 | 1.950 |
10 | Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp | 9 | 540 | 3.990 | 145 | 4.675 |
| 0 | 4.675 | 35 | 4.640 |
11 | Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập | 93 | 5.580 | 6.100 | 9.432 | 21.112 |
| 0 | 21.112 | 259 | 20.853 |
12 | Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa | 10 | 600 | 635 | 197 | 1.432 |
| 0 | 1.432 | 50 | 1.382 |
11 | Công nghệ thông tin khác |
| 0 | 15.000 |
| 15.000 |
| 0 | 15.000 |
| 15.000 |
14 | Kinh phí hoạt động của Đảng |
|
| 4.250 |
| 4.250 |
| 0 | 4.250 |
| 4.250 |
15 | Kinh phí hệ thống báo cháy tự động |
|
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
| 0 |
16 | Kinh phí lưu trữ |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
17 | Kinh phí quy hoạch |
|
| 14.000 |
| 14.000 |
| 0 | 14.000 |
| 14.000 |
18 | Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính |
|
| 600 |
| 600 |
| 0 | 600 |
| 600 |
19 | Vốn đối ứng CTMT |
|
| 7.399 |
| 7.399 |
| 0 | 7.399 |
| 7.399 |
20 | Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật |
| 0 | 3.000 |
| 3.000 |
| 0 | 3.000 |
| 3.000 |
21 | Chi trích kinh phí ATGT 70% về NSTW |
|
| 45.500 |
| 45.500 |
|
| 45.500 |
| 45.500 |
22 | Chi hoạt động các ban ATGT |
|
| 19.500 |
| 19.500 |
|
| 19.500 |
| 19.500 |
23 | Trích xử phạt VPHC |
|
| 7.519 |
| 7.519 |
|
| 7.519 |
| 7.519 |
24 | Chi cấp bù thủy lợi phí |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
| 3.000 |
25 | Kinh phí kỷ niệm các ngày lễ lớn |
|
| 500 |
| 500 |
|
| 500 |
| 500 |
III | Sự nghiệp môi trường | 19 | 1.140 | 12.680 | 549 | 14.369 |
| 36 | 14.333 | 54 | 14.279 |
1 | Chi cục bảo vệ môi trường | 16 | 960 | 80 | 490 | 1.530 |
| 0 | 1.530 | 44 | 1.486 |
2 | Trung tâm quan trắc môi trường | 3 | 180 |
| 59 | 239 | 20 | 36 | 203 | 10 | 193 |
3 | Chi sự nghiệp môi trường |
| 0 | 12.600 |
| 12.600 |
| 0 | 12.600 |
| 12.600 |
IV | Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo | 3.456 | 217.077 | 89.945 | 168.007 | 475.029 | 0 | 0 | 475.029 | 1.481 | 473.548 |
IV.1 | Sự nghiệp Giáo dục | 3.136 | 175.558 | 61.445 | 158.388 | 395.391 | 0 | 0 | 395.391 | 711 | 394.680 |
1 | Sở Giáo dục đào tạo | 2.876 | 149.265 | 56.019 | 143.095 | 348.379 |
| 0 | 348.379 |
| 348.379 |
2 | Trường dân tộc nội trú tỉnh | 73 | 9.883 | 860 | 4.618 | 15.361 |
| 0 | 15.361 | 159 | 15.202 |
3 | Trường chuyên Quang Trung | 110 | 9.803 | 2.966 | 5.901 | 18.670 |
|
| 18.670 | 280 | 18.390 |
4 | Trường chuyên Bình Long | 77 | 6.607 | 1.600 | 4.774 | 12.981 |
|
| 12.981 | 272 | 12.709 |
IV.2 | Sự nghiệp đào tạo | 320 | 41.519 | 28.500 | 9.619 | 79.638 | 0 | 0 | 79.638 | 770 | 78.868 |
1 | Trường Cao đẳng sư phạm | 105 | 16.134 |
| 3.458 | 19.592 |
|
| 19.592 | 300 | 19.292 |
2 | Trường Trung học y tế | 75 | 10.570 | 1.500 | 2.327 | 14.397 |
|
| 14.397 |
| 14.397 |
3 | Trường Chính trị | 60 | 3.600 | 16.000 | 1.683 | 21.283 |
|
| 21.283 | 190 | 21.093 |
4 | Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng | 80 | 11.215 | 1.000 | 2.151 | 14.366 |
|
| 14.366 | 280 | 14.086 |
5 | Đào tạo khác |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
V | Sự nghiệp Y tế | 1.046 | 59.400 | 21.104 | 28.090 | 108.594 |
| 444 | 108.150 | 1.595 | 106.555 |
1 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 335 | 20.100 | 8.504 | 10.626 | 39.230 | 20 | 444 | 38.786 | 1.114 | 37.672 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 111 | 7.500 | 1.600 |
| 9.100 |
|
| 9.100 |
| 9.100 |
3 | Bệnh viện tỉnh | 600 | 31.800 | 4.000 | 17.464 | 53.264 |
|
| 53.264 | 481 | 52.783 |
4 | Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
5 | Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
VI | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | 29 | 1.740 | 14.300 | 603 | 16.643 |
| 234 | 16.409 | 86 | 16.323 |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 0 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| 13.000 |
| 13.000 |
2 | Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL | 16 | 960 | 1.100 | 402 | 2.462 |
|
| 2.462 | 52 | 2.410 |
3 | Trung tâm kỹ thuật TCĐLCL | 13 | 780 | 200 | 201 | 1.181 | 30 | 234 | 947 | 34 | 913 |
VII | Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể thao | 160 | 31.112 | 46.960 | 2.495 | 80.567 | 0 | 0 | 80.567 | 472 | 80.095 |
1 | Sự nghiệp văn hóa - TT - DL |
| 0 | 8.710 |
| 8.710 |
| 0 | 8.710 |
| 8.710 |
2 | Thư viện | 17 | 1.020 | 1.500 | 368 | 2.888 |
| 0 | 2.888 | 45 | 2.843 |
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 30 | 1.800 | 6.000 | 432 | 8.232 |
| 0 | 8.232 | 91 | 8.141 |
4 | Bảo tảng | 24 | 1.440 | 1.458 | 383 | 3.281 |
| 0 | 3.281 | 84 | 3.197 |
5 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | 19 | 1.140 | 500 | 318 | 1.958 |
| 0 | 1.958 | 59 | 1.899 |
6 | Đoàn ca múa nhạc tổng hợp | 10 | 2.112 | 2.550 | 119 | 4.781 |
| 0 | 4.781 | 20 | 4.761 |
7 | Trung tâm Thể dục thể thao | 39 | 22.340 | 25.086 | 594 | 48.020 |
| 0 | 48.020 | 96 | 47.924 |
8 | Ban quản lý di tích | 21 | 1.260 | 1.156 | 281 | 2.697 |
| 0 | 2.697 | 77 | 2.620 |
VIII | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 123 | 17.880 | 5.785 | 3.152 | 26.817 |
| 1.107 | 25.710 | 192 | 25.518 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 123 | 17.880 | 5.785 | 3.152 | 26.817 | 15 | 1.107 | 25.710 | 192 | 25.518 |
IX | Đảm bảo xã hội | 97 | 6.150 | 43.301 | 3.456 | 52.907 | 30 | 486 | 52.421 | 176 | 52.245 |
1 | Trung tâm chữa bệnh GD - LĐ - XH | 47 | 2.820 | 6.000 | 2.590 | 11.410 | 10 | 282 | 11.128 | 82 | 11.046 |
2 | Trung tâm công tác xã hội | 13 | 780 | 300 | 263 | 1.343 |
| 0 | 1.343 | 38 | 1.305 |
3 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 17 | 1.020 |
| 242 | 1.262 | 20 | 204 | 1.058 | 11 | 1.047 |
4 | Trung tâm nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi | 20 | 1.530 | 250 | 361 | 2.141 |
| 0 | 2.141 | 45 | 2.096 |
5 | Chi tiền tết và 27/7 cho đối tượng CS |
| 0 | 10.000 |
| 10.000 |
| 0 | 10.000 |
| 10.000 |
6 | Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
| 0 | 400 |
| 400 |
| 0 | 400 |
| 400 |
7 | Đón hài cốt liệt sĩ, đám tang |
| 0 | 300 |
| 300 |
| 0 | 300 |
| 300 |
8 | Chi sự nghiệp chăm sóc trẻ em |
| 0 | 1.291 |
| 1.291 |
| 0 | 1.291 |
| 1.291 |
9 | Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác |
| 0 | 300 |
| 300 |
| 0 | 300 |
| 300 |
10 | Ban quản lý nghĩa trang |
| 0 | 400 |
| 400 |
| 0 | 400 |
| 400 |
11 | Kinh phí phòng chống mại dâm, ma túy |
| 0 | 360 |
| 360 |
| 0 | 360 |
| 360 |
12 | Chương trình QG về ATLĐ |
|
| 80 |
| 80 |
|
| 80 |
| 80 |
13 | Người nghèo dân tộc thiểu số |
| 0 | 21.620 |
| 21.620 |
| 0 | 21.620 |
| 21.620 |
14 | Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
X | Quản lý hành chính | 1.395 | 83.880 | 98.016 | 47.036 | 228.932 | 0 | 0 | 323.532 | 3.590 | 319.942 |
X.1 | Quản lý Nhà nước | 1.134 | 68.220 | 73.222 | 38.749 | 180.191 | 0 | 0 | 180.191 | 2.877 | 177.314 |
1 | Ban Dân tộc | 23 | 1.380 | 2.050 | 858 | 4.288 |
| 0 | 4.288 | 54 | 4.234 |
2 | Chi cục Quản lý thị trường | 92 | 5.520 | 2.873 | 3.470 | 11.863 |
| 0 | 11.863 | 257 | 11.606 |
3 | Hội đồng Liên minh các HTX | 16 | 960 | 100 | 322 | 1.382 |
| 0 | 1.382 | 45 | 1.337 |
4 | Sở Thông tin Truyền thông | 41 | 2.460 | 400 | 949 | 3.809 |
| 0 | 3.809 | 153 | 3.656 |
5 | Sở Công Thương | 43 | 2.580 | 1.500 | 1.432 | 5.512 |
| 0 | 5.512 | 107 | 5.405 |
6 | Sở Giáo dục đào tạo | 66 | 3.960 | 1.300 | 2.910 | 8.170 |
| 0 | 8.170 | 139 | 8.031 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 32 | 1.920 | 1.000 | 1.087 | 4.007 |
| 0 | 4.007 | 75 | 3.932 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51 | 3.060 | 1.630 | 1.878 | 6.568 |
| 0 | 6.568 | 107 | 6.461 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 29 | 1.740 | 300 | 1.004 | 3.044 |
| 0 | 3.044 | 66 | 2.978 |
10 | Sở Lao động-TBXH | 69 | 4.140 | 1.120 | 2.120 | 7.380 |
| 0 | 7.380 | 115 | 7.265 |
11 | Sở Nội vụ |
| 6.960 | 13.530 | 2.881 | 23.371 | 0 | 0 | 23.371 | 343 | 23.028 |
11.1 | Văn phòng Sở | 52 | 3.120 | 3.010 | 1.432 | 7.562 |
| 0 | 7.562 | 156 | 7.406 |
11.2 | Ban Tôn giáo | 17 | 1.020 | 930 | 501 | 2.451 |
| 0 | 2.451 | 46 | 2.405 |
11.3 | Ban Thi đua Khen thưởng | 17 | 1.020 | 9,050 | 441 | 10.511 |
| 0 | 10.511 | 53 | 10.458 |
11.4 | Chi cục Văn thư Lưu trữ | 30 | 1.800 | 540 | 507 | 2.847 |
| 0 | 2.847 | 88 | 2.759 |
12 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn | 47 | 2.820 | 730 | 1.530 | 5.080 |
| 0 | 5.080 | 116 | 4.964 |
13 | Sở Tài chính | 60 | 3.600 | 5.000 | 2.044 | 10.644 |
| 0 | 10.644 | 154 | 10.490 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48 | 2.880 | 807 | 1.653 | 5.340 |
| 0 | 5.340 | 135 | 5.205 |
15 | Sở Tư pháp | 40 | 2.400 | 3.274 | 1.355 | 7.029 |
| 0 | 7.029 | 108 | 6.921 |
16 | Sở Xây dựng | 35 | 2.100 | 3.870 | 1.180 | 7.150 |
| 0 | 7.150 | 83 | 7.067 |
17 | Sở Y tế | 35 | 2.100 | 2.050 | 1.247 | 5.397 |
| 0 | 5.397 | 98 | 5.299 |
18 | Thanh tra Nhà nước | 39 | 2.340 | 1.850 | 1.660 | 5.850 |
| 0 | 5.850 | 111 | 5.739 |
19 | Sở Văn hóa thể thao - Du lịch | 51 | 3.240 | 1.500 | 1.598 | 6.338 |
| 0 | 6.338 | 129 | 6.209 |
20 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 42 | 2.520 | 6.952 | 1.837 | 11.309 |
| 0 | 11.309 | 92 | 11.217 |
21 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 91 | 5.460 | 17.211 | 3.158 | 25.829 |
| 0 | 25.829 | 191 | 25.638 |
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL | 45 | 2.700 | 1.100 | 1.961 | 5.761 |
| 0 | 5.761 | 135 | 5.626 |
23 | Sở Ngoại vụ | 23 | 1.380 | 2.475 | 615 | 4.470 |
| 0 | 4.470 | 64 | 4.406 |
24 | Chi quản lý chương trình mục tiêu |
| 0 | 600 |
| 600 |
| 0 | 600 |
| 600 |
X.2 | Hỗ trợ ngân sách Đảng |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 | 94.600 |
| 94.600 |
X.3 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 164 | 9.840 | 14.612 | 6.372 | 30.824 | 0 | 0 | 30.824 | 449 | 30.375 |
1 | Hội Cựu chiến binh | 16 | 960 | 858 | 778 | 2.596 |
| 0 | 2.596 | 37 | 2.559 |
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 24 | 1.440 | 1.394 | 1.175 | 4.009 |
| 0 | 4.009 | 66 | 3.943 |
3 | Hội Nông dân | 22 | 1.320 | 1.930 | 1.199 | 4.449 |
| 0 | 4.449 | 39 | 4.410 |
4 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 10 | 600 | 650 | 154 | 1.404 |
| 0 | 1.404 | 34 | 1.370 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 23 | 1.380 | 2.270 | 1.297 | 4.947 |
| 0 | 4.947 | 47 | 4.900 |
6 | Tỉnh đoàn | 31 | 1.860 | 3.260 | 1.222 | 6.342 |
|
| 6.342 | 97 | 6.245 |
7 | Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân | 20 | 1.200 | 2.150 | 278 | 3.628 |
|
| 3.628 | 67 | 3.561 |
8 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | 18 | 1.080 | 2.100 | 269 | 3.449 |
|
| 3.449 | 62 | 3.387 |
X.4 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 97 | 5.820 | 10.182 | 1.915 | 17.917 | 0 | 0 | 17.917 | 264 | 17.653 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 18 | 1.080 | 2.422 | 431 | 3.933 |
|
| 3.933 | 51 | 3.882 |
2 | Hội Người mù | 6 | 360 | 200 | 130 | 690 |
|
| 690 | 14 | 676 |
3 | Hội Đông Y | 4 | 240 | 150 | 80 | 470 |
|
| 470 | 6 | 464 |
4 | Hội Khuyến học | 6 | 360 | 300 | 84 | 744 |
|
| 744 | 15 | 729 |
5 | Liên hiệp các Hội KH & KT | 23 | 1.380 | 2.910 | 379 | 4.669 |
|
| 4.669 | 46 | 4.623 |
6 | Quỹ KCB cho người nghèo |
| 0 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
7 | Hội Luật gia | 5 | 300 | 50 | 73 | 423 |
|
| 423 | 18 | 405 |
8 | Hội Nhà báo | 4 | 240 | 625 | 154 | 1.019 |
|
| 1.019 | 14 | 1.005 |
9 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 5 | 300 | 100 | 87 | 487 |
|
| 487 | 16 | 471 |
10 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 5 | 300 | 740 | 74 | 1.114 |
|
| 1.114 | 18 | 1.096 |
11 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
| 0 | 300 |
| 300 |
|
| 300 |
| 300 |
12 | Hội Văn học nghệ thuật | 9 | 540 | 985 | 164 | 1.689 |
|
| 1.689 | 29 | 1.660 |
13 | Hội Người cao tuổi | 7 | 420 | 200 | 143 | 763 |
|
| 763 | 27 | 736 |
14 | Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN | 5 | 300 | 200 | 116 | 616 |
|
| 616 | 10 | 606 |
15 | Hội Doanh nghiệp trẻ |
| 0 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
16 | Hội điều |
| 0 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
17 | Hội Thầy thuốc trẻ |
| 0 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
18 | Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
| 0 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
XI | Chi an ninh quốc phòng địa phương | 0 | 0 | 38.000 | 4.000 | 42.000 | 0 | 0 | 42.000 | 0 | 42.000 |
1 | Tỉnh đội |
| 0 | 24.500 | 4.000 | 28.500 |
|
| 28.500 |
| 28.500 |
2 | Bộ đội biên phòng |
| 0 | 6.500 |
| 6.500 |
|
| 6.500 |
| 6.500 |
3 | Công an tỉnh |
| 0 | 7.000 |
| 7.000 |
|
| 7.000 |
| 7.000 |
XII | Chi khác ngân sách |
| 0 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 20.000 |
| 20.000 |
| Tổng cộng | 7.017 | 461.115 | 635.447 | 285.205 | 1.381.767 | 30 | 4.737 | 1.487.630 | 9.420 | 1.478.210 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH
NĂM 2015 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2015/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Huyện thị thuộc tỉnh | Tổng số | Trong đó | |||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
Bổ sung chi XDCB | Bổ sung CTMT | Bổ sung chi tăng lương | ||||
1 | 2 | 3=(4...7) | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số | 2.636.507 | 1.191.457 | 149.500 | 192.834 | 1.102.716 |
1 | Thị xã Đồng Xoài | 234.083 | 160.145 | 16.100 | 7.100 | 50.738 |
2 | Thị xã Bình Long | 152.570 | 38.687 | 15.640 | 7.700 | 90.543 |
3 | Thị xã Phước Long | 153.931 | 31.575 | 13.800 | 31.167 | 77.389 |
4 | Huyện Đồng Phú | 271.550 | 123.133 | 16.100 | 21.063 | 111.254 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 345.419 | 142.609 | 15.985 | 24.811 | 162.014 |
6 | Huyện Bù Đốp | 222.199 | 115.874 | 12.075 | 24.105 | 70.145 |
7 | Huyện Bù Đăng | 359.549 | 164.049 | 17.020 | 26.921 | 151.559 |
8 | Huyện Chơn Thành | 141.207 | 71.566 | 12.650 | 22.450 | 34.541 |
9 | Huyện Hớn Quản | 339.004 | 164.824 | 12.305 | 12.500 | 149.375 |
10 | Huyện Bù Gia Mập | 281.362 | 105.658 | 17.825 | 11.017 | 146.862 |
11 | Huyện Phú Riềng | 135.633 | 73.337 | 0 | 4.000 | 58.296 |