Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND

Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND

Nội dung toàn văn Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí tỷ lệ để lại từ nguồn thu phí Long An


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2017/NQ-HĐND

Long An, ngày 24 tháng 4 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 36/2016/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 12/4/2017của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) đlại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này là một bộ phận không tách rời của Nghquyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP
.CP “TP.HCM” (b/c);
- Cục Kiểm
tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp (b/c);
- Ban Công tác đại biểu, UBTVQH (b/c);
- Bộ Tài chính;
- TT.T
U (b/c);
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh,
UBMTTQ tnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị t
nh;
- Các Sở, ngành, đoàn thể t
nh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo và Chuyên viên VP. HĐND tỉnh;
- VP.UBND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Phòng Công báo - VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Rạnh

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ính kèm Nghị quyết số: 01/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tnh)

 

DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

ĐVT

Mức thu (đồng)

T lệ để lại cho đơn vị thu (%)

Ghi chú

A

DANH MỤC PHÍ

 

 

 

 

I

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sn

 

 

 

 

 

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

 

80%

 

 

- Phí công nhận lâm phần tuyển chọn

đồng/01 giống

750.000

 

 

 

- Phí công nhận vườn giống

đồng/01 vườn

2.750.000

 

 

 

- Phí hội đồng công nhận giống cây lâm nghiệp mới

đồng/01 lần

4.500.000

 

 

IV

Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

2

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

90%

 

a

Đối với tổ chức

 

 

 

 

a1

Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa (giao đất, cho thuê đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

đồng/ 01 hồ sơ

 

 

 

 

- Diện tích dưới 10.000m2

 

2.600.000

 

 

 

- Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2

 

3.900.000

 

 

 

- Diện tích lớn hơn 100.000m2

 

5.200.000

 

 

b

Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

 

Đối với trường hợp đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10%

 

Các trường hợp miễn thu phí:

- Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tnh;

- Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;

- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu

b1

Đối với trường hợp giao đất

đồng/01 hồ sơ

520.000

 

 

b2

Đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân được nhà nước cho thuê đất

 

 

 

 

b2.1

Trường hợp cho thuê đất dưới hoặc bằng 10 tha đất

đồng/01 hồ sơ

520.000

 

 

b2.2

Trường hợp cho thuê đất trên 10 thửa đất

đồng/ 01 hồ sơ

670.000

 

 

b3

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

b3.1

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất

đồng/ 01 hồ sơ

520.000

 

 

b3.2

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên 10 tha đất

đồng/01 hồ sơ

670.000

 

 

b3.3

Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gn liền với đất

đồng/01 hồ sơ

635.000

 

 

b3.4

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gn liền với đất

đồng/01 hồ sơ

1.000.000

 

 

4

Phí khai thác, sử dụng tài liệu

đồng/1 hồ sơ

 

 

 

a

Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường dạng số

đồng/hồ sơ

83.000đ

90%

 

b

Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dliệu tài nguyên và môi trường dạng giấy

đồng/hồ sơ

64.000đ

90%

 

c

Bn đồ in trên giấy (không phân biệt tỷ lệ)

 

 

 

 

c1

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề.

đồng/tờ (A0)

300.000

60%

 

đồng/tờ (A1)

150.000

60%

 

c2

Bản đồ địa chính

đồng/tờ (A1)

120.000

60%

 

d

Bn đồ dạng số

 

 

 

 

d1

Bn đồ hiện trạng sử dụng đất, Bn đồ quy hoạch sử dụng đất, Bn đồ chuyên đề (bn đồ số)

 

Bản đồ hành chính tnh

đồng/01 mảnh

2.000.000

60%

 

 

Bản đồ hành chính cấp huyện

đồng/01 mảnh

1.000.000

60%

 

d2

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bn đồ chuyên đề (dạng ảnh)

 

Bản đồ hành chính tnh

đồng/01 mảnh

1.000.000

60%

 

 

Bản đồ hành chính cấp huyện

đồng/01 mảnh

500.000

60%

 

d3

Bn đồ địa chính

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

đồng/01 mảnh

300.000

60%

 

 

Tỳ lệ 1/1000

đồng/01 mnh

350.000

60%

 

 

Tỷ lệ 1/2000

đồng/01 mnh

390.000

60%

 

 

Tỷ lệ 1/5000

đồng/01 mảnh

390.000

60%

 

V

Phí thuộc lĩnh vực Tư pháp

 

 

 

 

1

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đm

đồng/ trường hợp

 

80%

Các đối tượng được miễn phí:

- Các cá nhân, hộ gia đình vay vn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.

- Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;

- Thông báo việc kê biên tài sn thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sn thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án.

- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin v tài sn kê biên.

- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động t tụng.

 

- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

30.000

 

2

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

đồng/ trường hợp

 

80%

 

- Đăng ký giao dịch bảo đảm

 

80.000

 

 

- Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm

 

70.000

 

 

- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

 

60.000

 

 

- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

 

20.000

 

 

- Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

 

80.000

 

 

- Đăng ký thế chấp trong trường hợp bổ sung nghĩa vụ được bảo đảm

 

80.000

 

B

DANH MỤC LỆ PHÍ

Nộp 100% vào NSNN

I

Lệ phí qun lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

 

 

 

 

3

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

Miễn lệ phí hộ tịch trong nhng trường hợp sau:

- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;

- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tđúng hạn, đăng ký giám hộ, chm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước thực hiện tại UBND cấp xã.

- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tđúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới.

a

Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện, th xã, thành phố

 

 

 

 

-

Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) có yếu tố nước ngoài

đồng/ trường hợp

75.000

 

 

-

Khai từ (bao gồm: đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai t) có yếu tố nước ngoài

đồng/ trường hợp

75.000

 

 

-

Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) có yếu tố nước ngoài

đồng/ trường hợp

1.500.000

 

 

-

Giám hộ, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

đồng/ trường hợp

75.000

 

 

-

Nhận cha, mẹ, con có yếu tnước ngoài

đồng/ trường hợp

1.500.000

 

 

-

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/1 bản sao

8.000

 

 

 

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc.

đồng/ trường hợp

28.000

 

 

 

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài.

đồng/ trường hợp

28.000

 

 

-

Ghi vào Sổ hộ tịch sự kiện khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng/ trường hợp

75.000

 

 

-

Đăng ký hộ tịch khác

đồng/ trường hợp

75.000

 

 

b

Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các xã, phưng, th trấn

 

 

 

 

-

Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng/ trường hợp

8.000

 

 

-

Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai t) cho công dân Việt Nam cư trú trong nước

đồng/ trường hợp

8.000

 

 

-

Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng/ trường hợp

30.000

 

 

-

Nhận cha, mẹ, con cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

đồng/ trường hợp

15.000

 

 

-

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/1 bản sao

3.000

 

 

-

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đ14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước

đồng/ trường hợp

15.000

 

 

-

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

đồng/ trường hợp

15.000

 

 

-

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác

đồng/ trường hợp

8.000

 

 

II

Lệ phí qun lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sn

 

 

 

 

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

Các trường hợp miễn thu lệ phí là.

- Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tnh;

- Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;

- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước.

a

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn thuộc huyện; hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường

 

 

 

 

a1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

- Cấp mới

đồng/giấy

100.000

 

 

 

- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.

đồng/giấy

50.000

 

 

 

- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chcó quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)

 

 

 

 

 

+ Cp mới

đồng/giấy

25.000

 

 

 

+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.

đồng/lần cấp

25.000

 

 

a3

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, sliệu hồ sơ địa chính

đồng/1 lần/4 bản/1 thửa

15.000

 

Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 3.000 đồng/bản

b

Đối với hộ gia đình cá nhân tại các khu vực khác

 

Bằng 80% mức thu đối với hộ gia đình cá nhân tại các thị trấn thuộc huyện và hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường

 

 

b1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

- Cấp mới

đồng/giấy

80.000

 

 

 

- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.

đồng/giấy

40.000

 

 

 

- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chcó quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)

 

 

 

 

 

+ Cấp mới

đồng/giấy

20.000

 

 

 

+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.

đồng/lần cấp

20.000

 

 

b2

Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

đồng/1 lần

22.000

 

 

b3

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đồng/1 lần/4 bản/1 thửa

12.000

 

Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bng 2.000 đồng/bản

c

Đối với tổ chức

 

 

 

 

c1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

 

- Cấp mới

đồng/giấy

400.000

 

 

 

- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi.

đồng/lần cấp

50.000

 

 

 

- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chcó quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)

đồng/giấy

100.000

 

 

c2

Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

đồng/1 lần

30.000

 

 

c3

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

- Trích lục bản đồ địa chính

đồng/1 lần/4 bản/1 thửa

30.000

 

Nếu tổ chức có nhu cầu cn nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 7.000 đồng/bản

 

- Trích lục văn bản, số liệu địa chính

đồng/1 lần

30.000

 

 

 

- Trường hợp trích lục khu đất để thỏa thuận địa điểm đầu tư lớn hơn 10 thửa

đồng/1 lần/1 bản

150.000

 

 

III

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

 

 

a

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

 

 

 

- …

 

 

 

 

 

- Đăng ký thành lập hộ kinh doanh, đăng ký thay đổi nội dung hộ kinh doanh và cấp lại Giấy chứng nhận hộ kinh doanh

đồng/01 lần

100.000

 

Không thu phí đối với thủ tục tạm ngừng hoạt động kinh doanh và chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh./.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 01/2017/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu01/2017/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành24/04/2017
Ngày hiệu lực01/06/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 01/2017/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí tỷ lệ để lại từ nguồn thu phí Long An


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí tỷ lệ để lại từ nguồn thu phí Long An
          Loại văn bảnNghị quyết
          Số hiệu01/2017/NQ-HĐND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Long An
          Người kýPhạm Văn Rạnh
          Ngày ban hành24/04/2017
          Ngày hiệu lực01/06/2017
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật7 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí tỷ lệ để lại từ nguồn thu phí Long An

                Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí tỷ lệ để lại từ nguồn thu phí Long An