Nội dung toàn văn Nghị quyết 01/NQ-HĐND 2019 chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Thừa Thiên Huế
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 3 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Xét Tờ trình số 1632/TTr-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện 16 công trình, dự án (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, kỳ họp bất thường lần thứ 2 thông qua ngày 25 tháng 3 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
Phụ lục: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác)
TT |
| Địa điểm | Quy mô diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác (ha) | ||
Rừng trồng | ||||||
Tổng rừng trồng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | ||||
1 | Dự án Trang trại lợn Bôn Lành, xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc | Xã Vinh Mỹ | 0.278 | 0.12 |
| 0.12 |
2 | Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền II tại xã Phong Chương, huyện Phong Điền | Xã Phong Chương | 62.14585 | 18.65136 |
| 18.65136 |
3 | Dự án Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng tại xã Hương Phú, huyện Nam Đông | Xã Hương Phú | 3.37258 | 3.37258 |
| 3.37258 |
4 | Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro tại xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc | Xã Lộc Điền | 43.8 | 4.35965 |
| 4.35965 |
5 | Dự án Trạm dừng nghỉ La Sơn tại Km1+200(T) đường Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan | Xã Lộc Bổn | 1.84565 | 1.32955 |
| 1.32955 |
6 | Dự án Xây dựng nhà máy chế biến cát, bột thạch anh ít sắt chất lượng cao (Hue Premium Silica) tại xã Phong Hiền, huyện Phong Điền | Xã Phong Hiền | 7.05663 | 3.07535 |
| 3.07535 |
7 | Dự án đấu nối 110kV sau trạm biến áp 220kV Phong Điền | Xã Phong An, Phong Thu và thị trấn Phong Điền | 1.332685 | 0.964207 |
| 0.964207 |
8 | Dự án Lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại thôn Đông Hòa, xã Bình Điền, thị xã Hương Trà | Xã Bình Điền | 0.2 | 0.2 |
| 0.2 |
9 | Dự án Xây dựng Trang trại Nông Lâm ngư nghiệp (giai đoạn 1) của ông Đoàn Mỹ tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy | Xã Thủy Phù | 0.7856 | 0.7856 |
| 0.7856 |
10 | Dự án Nhà máy sản xuất men frit và men gốm sứ cao cấp công suất 30.000 tấn sản phẩm/năm tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang | TT Phú Đa | 4.88032 | 2.57724 |
| 2.57724 |
11 | Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô tại huyện Phú Lộc | TT Lăng Cô; xã Lộc Vĩnh | 97.9213 | 40.3747 |
| 40.3747 |
12 | Dự án Trung tâm thu mua gỗ rừng trồng, sản xuất và chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế nguyên liệu mùn cưa tại xã Hồng Thượng, huyện A Lưới | Xã Hồng Thượng | 2.053 | 1.0347 |
| 1.0347 |
13 | Dự án Nhà máy điện mặt trời Phong Điền (phần đường dây) | Xã Điền Lộc; Điền Hòa | 3.7167 | 0.47077 |
| 0.47077 |
14 | Dự án đầu tư trạm nghiền Clinker 100.000 tấn/năm tại cụm công nghiệp Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 2.76872 | 2.728 |
| 2.728 |
15 | Dự án Trang trại lợn nái Nam Sơn | Xã Phong An; Phong Sơn | 33.24 | 12.35 |
| 12.35 |
16 | Dự án Khu nghỉ dưỡng sinh thái, vui chơi Thác Mơ | Xã Hương Phú | 4.93 | 4.93 |
| 4.93 |
| Tổng |
| 270.32704 | 97.32371 | - | 97.32371 |