Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND mức thu phí mặt bằng chợ Trà Vinh đã được thay thế bởi Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND tiền thuê địa điểm kinh doanh tại chợ Trà Vinh và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2013.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND mức thu phí mặt bằng chợ Trà Vinh
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2009/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 10 tháng 7 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN MỨC THU PHÍ MẶT BẰNG CHỢ THỊ XÃ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 2039/TTr-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh như sau:
STT | Diễn giải nội dung thu | Diện tích (m2) | Mức thu đồng/m2/tháng |
I | CHỢ TRÀ VINH |
|
|
1 | Nhà lồng số 1: Vải sợi, quần áo may sẳn (A) | 4 | 63.000 |
2 | Nhà lồng số 2: Đồng hồ, bách hóa mỹ phẩm (C) | 4 | 63.000 |
3 | Nhà lồng số 3: Giày dép - nón (B) | 5 | 24.000 |
4 | Nhà lồng số 4: Ăn uống giải khát (2) | 10 | 18.000 |
5 | Nhà lồng số 5: Nhôm nhựa (5) | 6,25 | 29.000 |
6 | Nhà lồng số 6:Thịt gia súc (3) | 3 | 60.000 |
7 | Sách báo, mùng mền, đồ chơi trẻ em | 6,25 | 17.000 |
8 | Tạp hóa | 2,7 | 40.000 |
9 | Đồ sắt, chài lưới, khô | 4 | 27.000 |
10 | Cám gạo | 6,25 | 17.000 |
11 | Đồ nan | 6,25 | 17.000 |
12 | Thuốc giồng | 2,25 | 32.000 |
13 | Trái cây, bông tươi | 2,25 | 16.000 |
14 | Củ quả |
|
|
| - Loại 1 | 30 | 13.000 |
| - Loại 2 | 20 | 13.000 |
15 | Bún cán, hủ tiếu cán | 2,25 | 32.000 |
16 | Hột vịt, mắm, bánh tráng | 2,25 | 32.000 |
17 | Rau cải | 2,25 | 16.000 |
18 | Ngành hàng thủy sản lẻ |
|
|
| - Loại 1 | 3,45 | 52.000 |
| - Loại 2 | 3,45 | 47.000 |
II | CHỢ BẠCH ĐẰNG |
|
|
1 | Vựa thủy sản |
|
|
| - Loại 1 | 22,5 | 20.000 |
| - Loại 2 | 22,5 | 15.000 |
2 | Vựa khoai, muối, củ quả, giải khát |
|
|
| - Loại 1 | 22,5 | 20.000 |
| - Loại 2 | 22,5 | 15.000 |
3 | Ngành hàng gia cầm |
|
|
| - Loại 1 | 10 | 20.000 |
| - Loại 2 | 10 | 15.000 |
4 | Ăn uống giải khát |
|
|
| - Loại 1 |
| 14.000 |
| - Loại 2 |
| 12.000 |
Đơn vị được phép tổ chức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh phải nộp toàn bộ số tiền thu được vào ngân sách nhà nước.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Khóa VII - kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 10/7/2009 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |