Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La

Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Sơn La đã được thay thế bởi Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND mức thu miễn giảm thu nộp quản lý sử dụng đối các khoản phí lệ phí Sơn La và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2017.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Sơn La


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2016/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 04 tháng 8 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản">66/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

Xét Tờ trình số 189/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-KTNS ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh, như sau:

1. Đối tượng áp dụng: Các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản, các cơ quan nhà nước và tổ chức, cá nhân liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

2. Mức thu phí (Phụ lục kèm theo)

3. Quản lý và sử dụng:

a) Quản lý tiền phí thu được: 100% số thu được nộp vào ngân sách nhà nước.

b) Tỷ lệ phân chia tiền thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản:

- Cấp huyện: 70%.

- Cấp xã: 30%.

c) Sử dụng tiền phí thu được: 100% số tiền phí thu được được dùng để hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản, như:

- Chi phòng ngừa và hạn chế các tác động xấu đối với môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản;

- Chi khắc phục suy thoái, ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra;

- Chi giữ gìn vệ sinh, bảo vệ và tái tạo cảnh quan môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 8 năm 2016 và thay thế quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Điểm 5.2, Khoản 5, Mục I, Điều 1 và Phụ lục số 06, Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng QH; VPCP; VP Chủ tịch Nước;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Bộ Tài chính, Bộ KH và ĐT, Bộ Tư pháp;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UB MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- LĐ, CV VPTU, VP Đoàn ĐBQH và HĐND; VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu VT, 450 b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

PHỤ LỤC

PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
 (Kèm theo Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng Sắt

Tấn

50.000

2

Quặng Măng-gan

Tấn

40.000

3

Quặng Ti-tan (titan)

Tấn

55.000

4

Quặng Vàng

Tấn

215.000

5

Quặng đất hiếm

Tấn

50.000

6

Quặng Bạch kim

Tấn

215.000

7

Quặng Bạc, Quặng Thiếc

Tấn

215.000

8

Quặng Vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng Ăng-ti-moan (antimoan)

Tấn

40.000

9

Quặng Chì, Quặng Kẽm

Tấn

215.000

10

Quặng Nhôm, Quặng Bô-xít (bouxite)

Tấn

30.000

11

Quặng Đồng, Quặng Ni-ken (niken)

Tấn

50.000

12

Quặng Cromit

Tấn

50.000

13

Quặng Cô-ban (coban), Quặng Mô-lip-đen (molipden), Quặng Thủy ngân, Quặng Ma-nhê (magie), Quặng Va-na-đi (vanadi)

Tấn

215.000

14

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

25.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa..)

m3

55.000

2

Đá Block

m3

70.000

3

Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)

Tấn

55.000

4

Sỏi, cuội, sạn

m3

5.000

5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

4.000

6

Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan…); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)

Tấn

1.500

7

Cát vàng

m3

4.000

8

Cát làm thủy tinh

m3

5.500

9

Các loại cát khác

m3

3.000

10

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

1.500

11

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

1.500

12

Đất làm thạch cao

m3

2.500

13

Đất làm Cao lanh

m3

5.500

14

Các loại đất khác

m3

1.500

15

Gờ-ra-nít (granite)

Tấn

25.000

16

Sét chịu lửa

Tấn

25.000

17

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)

Tấn

25.000

18

Mi-ca (mica), Thạch anh kỹ thuật

Tấn

25.000

19

Pi-rít (pirite), Phốt-pho-rít (phosphorite)

Tấn

25.000

20

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.500

21

A-pa-tít (apatit), Séc-păng-tin (secpentin)

Tấn

4.000

22

Than các loại

Tấn

8.000

23

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

25.000

III

Khoáng sản tận thu

 

 

 

Mức thu phí khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của 2 loại khoáng sản Quy định tại Phần I, II trên

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 05/2016/NQ-HĐND

Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 05/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 04/08/2016
Ngày hiệu lực 15/08/2016
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2017
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 05/2016/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Sơn La


Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Sơn La
Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 05/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành 04/08/2016
Ngày hiệu lực 15/08/2016
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/01/2017
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Sơn La

Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Sơn La