Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND

Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đã được thay thế bởi Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Bắc Kạn và được áp dụng kể từ ngày 21/07/2012.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2008/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 21 tháng 7 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Điều 5 Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 24/BC-BKT&NS ngày 13 tháng 7 năm 2008 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:

1. Mức thu:

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Đá:

 

 

a

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...)

m3

50.000

b

Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêftit...)

tấn

50.000

c

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

1.000

d

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…)

m3

2.000

2

Fenspat

m3

20.000

3

Sỏi, cuội, sạn

m3

4.000

4

Cát xây dựng

m3

2.000

5

Đất:

 

 

a

Đất sét, làm gạch, ngói

m3

1.500

b

Các loại đất khác

m3

1.000

6

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.000

7

Sa khoáng titan (ilmenit)

Tấn

50.000

8

Quặng khoáng sản kim loại:

 

 

a

Quặng mangan

Tấn

30.000

b

Quặng sắt

Tấn

40.000

c

Quặng chì

Tấn

180.000

d

Quặng kẽm

Tấn

180.000

e

Quặng đồng

Tấn

35.000

f

Quặng bô xít

Tấn

30.000

g

Quặng thiếc

Tấn

180.000

h

Quặng cromit

Tấn

40.000

i

Quặng khoáng sản kim loại khác (vàng...)

Tấn

10.000

2. Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân khai thác các loại kháng sản theo quy định tại khoản 1, Điều 1, Nghị quyết này.

3. Chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản được thực hiện theo các văn bản pháp luật hiện hành về phí, lệ phí; Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ và Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2008.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này, đồng thời chủ động điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản kim loại vàng bằng mức thu tối đa khi có văn bản quy định bổ sung mức thu của cấp có thẩm quyền.

Phân cấp quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản để hỗ trợ công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa phương.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá VII, kỳ họp thứ 10 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Dương Đình Hân

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 07/2008/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu07/2008/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/07/2008
Ngày hiệu lực01/08/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/07/2012
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 07/2008/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu07/2008/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Kạn
              Người kýDương Đình Hân
              Ngày ban hành21/07/2008
              Ngày hiệu lực01/08/2008
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/07/2012
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường

                    Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường