Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND

Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính, nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Nội dung toàn văn Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND mức chi cải cách hành chính kiểm soát thủ tục hành chính Bắc Giang


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2017/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 13 tháng 07 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 15/2013/NQ-HĐND NGÀY 11/7/2013 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TNH QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO BO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT TH TC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập d toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước;

Xét Tờ trình s 110/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của các đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. B sung điểm c khoản 1 Điều 1 Đi tượng áp dụng theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tnh quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính, nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (sau đây viết tắt là Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND):

c) Công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở địa phương (bộ phận một cửa), bao gồm:

Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh;

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các sở, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;

Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện;

Công chức, viên chức thuộc các cơ quan Trung ương, của tỉnh được tổ chức theo ngành dọc đặt tại địa phương được cử ra làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện;

Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã”.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung nội dung, mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở địa phương tại mục 10, Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND như sau:

STT

Nội dung chi

Mức chi

10

Chi hỗ trợ công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả địa phương (các trường hợp đã được h trợ trang phục theo quy định của ngành, thì không được hưởng chế độ hỗ trợ trang phục theo Nghị quyết này).

 

- Mức hỗ trợ kinh phí 400.000 đng/người/tháng đối với công chức, viên chức bộ phận một cửa cấp tỉnh, cấp huyện.

- Mức hỗ trợ kinh phí 300.000 đồng/người/tháng đối với công chức bộ phận một cửa cấp xã.

- Mức hỗ trợ kinh phí may trang phục 02 bộ quần áo xuân hè, 01 bộ quần áo thu đông, gồm: Quần áo Xuân Hè: 800.000 đồng/bộ/người; quần áo Thu Đông: 2.000.000 đồng/bộ/người (Ln đu cấp cho công chức, viên chức được cử đến làm việc tại bộ phận “một cửa” các cấp; tiếp theo, định kỳ sau 02 năm được cấp phát 01 lần).

 

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòn
g Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VB
QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ T
ài chính;
- Thườn
g trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Lưu: VT, TH.
B
n điện tử:
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các
cơ quan, s, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin "Đại biểu dân cử tỉnh Bắc Giang"
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên VP.HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Hải

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 11/2017/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu11/2017/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/07/2017
Ngày hiệu lực01/01/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 11/2017/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND mức chi cải cách hành chính kiểm soát thủ tục hành chính Bắc Giang


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND mức chi cải cách hành chính kiểm soát thủ tục hành chính Bắc Giang
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu11/2017/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Giang
              Người kýBùi Văn Hải
              Ngày ban hành13/07/2017
              Ngày hiệu lực01/01/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND mức chi cải cách hành chính kiểm soát thủ tục hành chính Bắc Giang

                      Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND mức chi cải cách hành chính kiểm soát thủ tục hành chính Bắc Giang

                      • 13/07/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 01/01/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực