Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND

Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Nội dung toàn văn Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí cơ sở giáo dục quốc dân Ninh Thuận


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2018/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 2 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 45/2016/NQ-HĐND NGÀY 23/8/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU VÀ VÙNG THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 ngày 6 tháng 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục năm 2009;

Căn cứ Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ, về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bn vững đối với 61 huyện nghèo;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 03 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, htrợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Thực hiện Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020;

Thực hiện Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;

Thực hiện Quyết định số 1421/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ, Bổ sung xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận vào danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2018- 2020 theo Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven bin và hải đảo giai đoạn 2016-2020;

Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của Ủy ban Nhân dân tỉnh trình Hội đồng Nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/201 6 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 -2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Phụ lục kèm theo Nghị quyết này);

Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 9 năm 2018.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật; chủ động điều chỉnh vùng thu khi các cơ quan nhà nước có thẩm quyền thay đổi, điều chỉnh hoặc bổ sung các quy định về thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; danh sách các xã đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo so với Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 25/12/2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Sở, ban, ngành và đoàn thể t
nh;
- VP: Tỉnh
y, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

PHỤ LỤC II

(BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH) VÙNG THU HỌC PHÍ CÁC CẤP HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh Ninh Thuận)

Stt

Tên xã, phưng

Các thị trn, xã, phường, thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Vùng 1 (Thành thị)

Vùng 2 (Nông thôn)

Vùng 3

(Miền núi, vùng bãi ngang, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn)

1

Toàn tỉnh 65 xã, phường, thị trn (402 thôn, khu phố)

147 Thôn, Khu phố (05 thôn, 142 KP)

152 Thôn, Khu phố (151 thôn, 01 KP)

103 Thôn, KP (102 Thôn, 01 KP)

2

I. Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

05 thôn, 111 Khu phố

01 thôn

 

3

16 xã, phường

1. Phường Bảo An

1. Thôn Phú Thọ

 

4

2. Phường Đô Vinh

 

 

5

3. Phường Phước Mỹ

 

 

6

4. Phường Phủ Hà

 

 

7

5. Phường Thanh Sơn

 

 

8

6. Phường Mỹ Hương

 

 

9

7. Phường Kinh Dinh

 

 

10

8. Phường Tấn Tài

 

 

11

9. Phường Đài Sơn

 

 

12

10. Phường Đạo Long

 

 

13

11. Xã Thành Hải

 

 

14

12. Phường Văn Hải

 

 

15

13. Phường Mỹ Hi

 

 

16

14. Phường Đông hải

 

 

17

15. Phường Mỹ Đông

 

 

18

16. Phường Mỹ Bình

 

 

19

II. Huyện Bác Ái

 

 

38 thôn

20

1. Xã Phước Bình

 

 

1. Thôn Bạc Rây 1

21

(06 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Bạc Rây 2

22

 

 

 

3. Thôn Bố Lang

23

 

 

 

4. Thôn Hành Rạc 2

24

 

 

 

5. Thôn Hành Rạc 1

25

 

 

 

6. Thôn Gia É

26

2. Xã Phước Chính

 

 

1. Thôn Suối Rớ

27

(03 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Suối Khô

28

 

 

 

3. Thôn Núi Rây

29

3. Xã Phước Đại

 

 

1. Thôn Tà Lú 2

30

(05 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Tà Lú 3

31

 

 

 

3. Thôn Ma Hoa

32

 

 

 

4. Thôn Châu Đắc

33

 

 

 

5. Thôn Tà Lú 1

34

4. Xã Phước Hòa

 

 

1. Thôn Tà Lọt

35

(02 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Chà Panh

36

5. Xã Phước Tân

 

 

1. Thôn Đá Trng

37

(03 Thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Ma Ty

38

 

 

 

3. Thôn Ma Lâm

39

6. Xã Phước Thắng

 

 

1. Thôn Chà Đung

40

(04 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Ma Oai

41

 

 

 

3. Thôn Ma Ty

42

 

 

 

4. Thôn Ha Lá Hạ

43

7. Xã Phước Thành

 

 

1. Thôn Ma Nai

44

(05 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Ma Dú

45

 

 

 

3. Thôn Ma Rớ

46

 

 

 

4. Thôn Suối Lỡ

47

 

 

 

5. Thôn Đá Ba Cái

48

8. Xã Phước Tiến

 

 

1. Thôn Trà Co 1

49

(06 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Trà Co 2

50

 

 

 

3. Thôn Suối Đá

51

 

 

 

4. Thôn Đá Bàn

52

 

 

 

5. Thôn Suối Rua

53

 

 

 

6. Thôn Mã Tiền

54

9. Thôn Phước Trung

 

 

1. Thôn Rã Giữa

55

(04 Thôn; Xã Khu vực III) 1

 

 

2. Thôn Tham Dú

56

 

 

 

3. Thôn Đồng Dày

57

 

 

 

4. Thôn Rã Trên

58

III. Huyện Ninh Sơn

08 khu phố

35 thôn

18 thôn

59

1. Xã Mỹ Sơn

 

1. Thôn Phú Thạnh

1. Thôn Mỹ Hiệp

60

(06 Thôn)

 

2. Thôn Phú Thu

2. Thôn Nha Húi

61

 

 

3. Thôn Phú Thuận

 

62

 

 

4. Thôn Tân Mỹ

 

63

1. Xã Lâm Sơn

 

1. Thôn Lâm Hòa

1. Thôn Gòn 2

64

(10 Thôn)

 

2. Thôn Lâm Bình

 

65

 

 

3. Thôn Lâm Phú

 

66

 

 

4. Thôn Lâm Quý

 

67

 

 

5. Thôn Tân Bình

 

68

 

 

6. Thôn Gòn 1

 

69

 

 

7. Thôn Tầm Ngân 1

 

70

 

 

8. Thôn Tầm Ngân 2

 

71

 

 

9. Thôn Lập Lá

 

72

3. Xã Lương Sơn

 

1. Thôn Trà Giang 1

1. Thôn Trà Giang 2

73

(06 Thôn)

 

2. Thôn Trà Giang 3

 

74

 

 

3. Thôn Tân Lập 1

 

75

 

 

4. Thôn Tân Lập 2

 

76

 

 

5. Thôn Trà Giang 4

 

77

4. Xã Quảng Sơn

 

1. Thôn La Vang 1

1. Thôn Lương Giang

78

(09 Thôn)

 

2. Thôn La Vang 2

 

79

 

 

3. Thôn Hạnh Trí 1

 

80

 

 

4. Thôn Hạnh Trí 2

 

81

 

 

5. Thôn Thạch Hà 1

 

82

 

 

6. Thôn Thạch Hà 2

 

83

 

 

7. Thôn Triệu Phong 1

 

84

 

 

8. Thôn Triệu Phong 2

 

85

5. Xã Hoà Sơn

 

 

1. Thôn Tân Bình

86

(06 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Tân Hiệp

87

 

 

 

3. Thôn Tân Định

88

 

 

 

4. Thôn Tân Lập

89

 

 

 

5. Thôn Tân Hòa

90

 

 

 

6. Thôn Tân Tiến

91

6. Xã Ma Ni

 

 

1. Thôn Ú

92

(06 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Hà Dài

93

 

 

 

3. Thôn Do

94

 

 

 

4. Thôn Tà Nôi

95

 

 

 

5. Thôn Gia Rót

96

 

 

 

6. Thôn Gia Hoa

97

7. Thị trấn Tân Sơn

 

 

 

98

(08 Khu phố)

Khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

 

 

99

8. Xã Nhơn Sơn

 

1. Thôn Đắc Nhơn 1

1.Thôn Láng Ngựa

100

(10 Thôn)

 

2. Thôn Đắc Nhơn 2

 

101

 

 

3. Thôn Đắc Nhơn 3

 

102

 

 

4. Thôn Lương Cang 1

 

103

 

 

5. Thôn Lương Cang 2

 

104

 

 

5. Thôn Lương Tri

 

105

 

 

7. Thôn Nha Hố 1

 

106

 

 

8. Thôn Nha Hố 2

 

107

 

 

9. Thôn Núi Ngỗng

 

108

IV. Huyện Thuận Bắc

 

14 thôn

18 Thôn

109

1. Xã Li Hải

 

1. Thôn Kiền Kiền 1

Thôn Ân Đạt

110

(06 Thôn)

 

2. Thôn Suối Đá 2

Thôn Kiền Kiền 2

111

 

 

3. Thôn Bà Râu 1

 

112

 

 

4. Thôn Bà Râu 2

 

113

2. Xã Công Hải

 

1. Thôn Bình Tiên

1. Thôn Xóm Đèn

114

(09 Thôn)

 

2. Thôn Giác Lan

2. Thôn Kà Rôm

115

 

 

3. Thôn Suối Giếng

3. Thôn Suối Vang

116

 

 

4. Thôn Hiệp Thành

4. Thôn Ba Hồ

117

 

 

5. Thôn Hiệp Kiết

 

118

3. Xã Phước Kháng

 

 

1. Thôn Đá Liệt

119

(05 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Cầu Đá

120

 

 

 

3. Thôn Đá Mài Trên

121

 

 

 

4. Thôn Đá Mài Dưới

122

 

 

 

5. Thôn Suối Le

123

4. Xã Phước Chiến

 

 

1. Thôn Đầu Suối A

124

(05 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Đầu Suối B

125

 

 

 

3. Thôn Động Thông

126

 

 

 

4. Thôn Ma Trai

127

 

 

 

5. Thôn Tập Lá

128

5. Xã Bắc Sơn

 

1. Thôn Bĩnh Nghĩa

1. Thôn Xóm Bằng

129

(04 Thôn)

 

2. Thôn Láng Me

2. Thôn Xóm Bằng 2

130

6. Xã Bắc Phong

 

1. Thôn Ba Tháp

 

131

(03 Thôn)

 

2. Thôn Mỹ Nhơn

 

132

 

 

3. Thôn Gò Sạn

 

133

V. Huyện Ninh Hải

09 khu phố

38 thôn, 01 khu phố

02 thôn

134

1. Thị trấn Khánh Hải

1. KP Ninh Chữ 1

1. KP Cà Đú

 

135

(10 Khu phố)

2 KP Ninh Chữ 2

 

 

136

 

3. KP Khánh Chữ 1

 

 

137

 

4. KP Khánh Chữ 2

 

 

138

 

5. KP Khánh Giang

 

 

139

 

6. KP Khánh Sơn 1

 

 

140

 

7. KP Khánh Sơn 2

 

 

141

 

8. KP Khánh Tân

 

 

142

 

9. KP Khánh Hiệp

 

 

143

2. Xã Tri Hải

 

1. Thôn Khánh Tường

 

144

(05 Thôn)

 

2. Thôn Tri Thu 1

 

145

 

 

3. Thôn Tri Thuỷ 2

 

146

 

 

4. Thôn Tân An

 

147

 

 

5. Thôn Khánh Hội

 

148

3. Xã Hộ Hải

 

1. Thôn Đá Bắn

 

149

(04 Thôn)

 

2. Thôn Gò Gũ

 

150

 

 

3. Thôn Hộ Diêm

 

151

 

 

4. Thôn Lương Cách

 

152

4. Xã Nhơn Hi

 

1. Thôn Khánh Tân

 

153

(06 Thôn)

 

2. Thôn Mỹ Tường 1

 

154

 

 

3. Thôn Mỹ Tường 2

 

155

 

 

4. Thôn Khánh Nhơn 1

 

156

 

 

5. Thôn Khánh Nhơn 2

 

157

 

 

6. Thôn Khánh Phước

 

158

5. Xã Vĩnh Hải

 

 

11. Thôn Mỹ Hoà

159

(05 Thôn; Xã Bãi ngang)

 

 

2. Thôn Thái An

160

 

 

 

3. Thôn Vĩnh Hy

161

 

 

 

4. Thôn Cầu Gãy

162

 

 

 

5. Thôn Đá Hang

163

6. Xã Thanh Hải

 

1. Thôn Mỹ Hiệp

 

164

(04 Thôn)

 

2. Thôn Mỹ Tân 1

 

165

 

 

3. Thôn Mỹ Tân 2

 

166

 

 

4. Thôn Mỹ Phong

 

167

7. Xã Xuân Hải

 

1. Thôn An Hoà

 

168

(09 Thôn)

 

2. Thôn Thành Sơn

 

169

 

 

3. Thôn An Xuân 1

 

170

 

 

4. Thôn An Xuân 2

 

171

 

 

5. Thôn An Xuân 3

 

172

 

 

6. Thôn An Nhơn

 

173

 

 

7. Thôn Phước Nhơn 1

 

174

 

 

8. Thôn Phước Nhơn 2

 

175

 

 

9. Thôn Phước Nhơn 3

 

176

8. Xã Phương Hi

 

1. Thôn Phương Cựu 1

 

177

(03 Thôn)

 

2. Thôn Phương Cựu 2

 

178

 

 

3. Thôn Phương Cựu 3

 

179

9. Xã Tân Hải

 

1. Thôn Gò Thao

 

180

(04 Thôn)

 

2. Thôn Gò Đền

 

181

 

 

3. Thôn Thủy Lợi

 

182

 

 

4. Thôn Hòn Thiêng

 

183

V. Huyện Thuận Nam

 

28 thôn

10 thôn

184

1. Xã Phước

 

 

1. Thôn Giá

185

(05 Thôn; Xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Trà Nô

186

 

 

 

3. Thôn Tân Hà

187

 

 

 

4. Thôn Là A

188

 

 

 

5. Thôn Rồ Ôn

189

2. Xã Nhị Hà

 

1. Thôn Nhị Hà 1

 

190

(03 Thôn)

 

2. Thôn Nhị Hà 2

 

191

 

 

3. Thôn Nhị Hà 3

 

192

3. Xã Phước Nam

 

1. Thôn Văn Lâm 1

 

193

(07 Thôn)

 

2. Thôn Văn Lâm 2

 

194

 

 

3. Thôn Văn Lâm 3

 

195

 

 

4. Thôn Văn Lâm 4

 

196

 

 

5. Thôn Nho Lâm

 

197

 

 

6. Thôn Phước Lập

 

198

 

 

7. Thôn Tam Lang

 

199

4. Xã Phưc Ninh

 

1. Thôn Vụ Bổn

 

200

(04 Thôn)

 

2. Thôn Hiếu Thiện

 

201

 

 

3. Thôn Tân Bổn

 

202

 

 

4. Thôn Thiện Đức

 

203

5. Xã Phước Minh

 

1. Thôn Quán Thẻ 1

 

204

(04 Thôn)

 

2. Thôn Quán Thẻ 2

 

205

 

 

3. Thôn Quán Th 3

 

206

 

 

4. Thôn Lạc Tiến

 

207

6. Xã Phước Diêm

 

1. Thôn Thương Diêm 1

 

208

(05 Thôn)

 

2. Thôn Thương Diêm 2

 

209

 

 

3. Thôn Lạc Tân 1

 

210

 

 

4. Thôn Lạc Tân 2

 

211

 

 

5. Thôn Lạc Tân 3

 

212

7. Xã Cà Ná

 

1. Thôn Lạc Nghiệp 1

 

213

(05 Thôn)

 

2. Thôn Lạc Nghiệp 2

 

214

 

 

3. Thôn Lạc Sơn 1

 

215

 

 

4. Thôn Lạc Sơn 2

 

216

 

 

5. Thôn Lạc Sơn 3

 

217

8. Xã Phước Dinh

 

 

1. Thôn Sơn Hải 1

218

(05 Thôn; Xã Bãi ngang)

 

 

2. Thôn Sơn Hải 2

219

 

 

 

3. Thôn Từ Thiện

220

 

 

 

4. Thôn Vĩnh Tường

221

 

 

 

5. Thôn Bầu Ngứ

222

V. Huyện Ninh Phước

14 khu phố

38 thôn

13 thôn, 01 KP

223

1. Xã Phước Thái

 

1. Thôn Như Bình

1. Thôn Tà Dương

224

(08 Thôn)

 

2. Thôn Đá Trắng

 

225

 

 

3. Thôn Thái Dao

 

226

 

 

4. Thôn Hoài Trung

 

227

 

 

5. Thôn Như Ngọc

 

228

 

 

6. Thôn Thái Hòa

 

229

 

 

7. Thôn Hoài Ni

 

230

2. Xã Phưc Vinh

 

1. Thôn Liên Sơn 1

1. Thôn Liên Sơn 2

231

(5 Thôn)

 

2. Thôn Bảo Vinh

 

232

 

 

3. Thôn Phước An 1

 

233

 

 

4. Thôn Phước An 2

 

234

3. Xã Phước Sơn

 

1. Thôn Phước Thiện 1

 

235

(06 Thôn)

 

2. Thôn Phước Thiện 2

 

236

 

 

3. Thôn Phước Thiện 3

 

237

 

 

4. Thôn Ninh Quý 1

 

238

 

 

5. Thôn Ninh Quý 2

 

239

 

 

6. Thôn Ninh Quý 3

 

240

4. Xã Phước Thuận

 

1. Thôn Thuận Hòa

 

241

(07 Thôn)

 

2. Thôn Thuận Lợi

 

242

 

 

3. Thôn Phước Khánh

 

243

 

 

4. Thôn Phước Lợi

 

244

 

 

5. Thôn Vạn Phước

 

245

 

 

6. Thôn Hiệp Hòa

 

246

 

 

7. Thôn Phú Nhuận

 

247

5. Xã Phước Hải

 

 

1. Thôn Từ Tâm 1

248

(04 Thôn; xã bãi ngang)

 

 

2. Thôn Từ Tâm 2

249

 

 

 

3. Thôn Hòa Thủy

250

 

 

 

4. Thôn Thành Tín

251

6. Xã Phước Hữu

 

1. Thôn Hữu Đức

 

252

(07 Thôn)

 

2. Thôn Tân Đức

 

253

 

 

3. Thôn Thành Đức

 

254

 

 

4. Thôn Hậu sanh

 

255

 

 

5. Thôn La Chữ

 

256

 

 

6. Thôn Mông Đức

 

257

 

 

7. Thôn Nhuận Đức

 

258

7. Xã Phước Hậu

 

1. Thôn Hiếu Lễ

 

259

(07 Thôn)

 

2. Thôn Phước Đồng 1

 

260

 

 

3. Thôn Phước Đồng 2

 

261

 

 

4. Thôn Hoài Nhơn

 

262

 

 

5. Thôn Chất Thường

 

263

 

 

6. Thôn Trường Sanh

 

264

 

 

7. Thôn Trường Thọ

 

265

8. Xã An Hải

 

 

1. Thôn Tuấn Tú

266

(07 Thôn; xã bãi ngang)

 

 

2. Thôn Nam Cương

267

 

 

 

3. Thôn Hòa Thạnh

268

 

 

 

4. Thôn An Thạnh 1

269

 

 

 

5. Thôn An Thạnh 2

270

 

 

 

6. Thôn Long Bình 1

271

 

 

 

7. Thôn Long Bình 2

272

9. Thị trấn Phước Dân

1. Phú Quý: KP1, 2, 3, 4, 5, 14

 

1. KP Chung Mỹ: KP 6

273

(15 Khu phố)

2. Bình Quý: KP 8, 9, 10, 15

 

 

274

 

3. Mỹ Nghiệp: KP 11, 13

 

 

275

 

4. Vĩnh Thuận: KP7, 12

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 11/2018/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu11/2018/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/12/2018
Ngày hiệu lực25/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 11/2018/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí cơ sở giáo dục quốc dân Ninh Thuận


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí cơ sở giáo dục quốc dân Ninh Thuận
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu11/2018/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Thuận
              Người kýNguyễn Đức Thanh
              Ngày ban hành14/12/2018
              Ngày hiệu lực25/12/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giáo dục
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản gốc Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí cơ sở giáo dục quốc dân Ninh Thuận

                Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí cơ sở giáo dục quốc dân Ninh Thuận

                • 14/12/2018

                  Văn bản được ban hành

                  Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                • 25/12/2018

                  Văn bản có hiệu lực

                  Trạng thái: Có hiệu lực