Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Nội dung toàn văn Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND mức học phí cơ sở hệ thống quốc dân Ninh Thuận 2016 2017 2020 2021


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2016/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 23 tháng 8 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU VÀ VÙNG THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ ban hành Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên Bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Thực hiện Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013 - 2015;

Thực hiện Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016;

Thực hiện Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn;

Thực hiện Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó khăn khu vực I, II, III thuộc vùng Dân tộc và miền núi, giai đoạn 2012-2015;

Thực hiện Quyết định số 75/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2016;

Thực hiện Quyết định số 601/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban Dân tộc công nhận bổ sung, điều chỉnh thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi;

Thực hiện Thông báo số 133-TB/TU ngày 08 tháng 8 năm 2016; Công văn số 726-CV/TU ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về mức thu, vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh.

Xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016; Công văn số 3282/UBND-KGVX ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu, vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 18 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành nghị quyết; thay thế Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

PHỤ LỤC 1

QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

A. Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông

Đơn vị tính: đồng

Cấp học

Vùng 1
(Thành thị)

Vùng 2
(Nông thôn)

Vùng 3
(Miền núi)

Ghi chú

I. Cấp mầm non

 

 

 

 

1. Nhà trẻ 2 buổi

90.000

45.000

15.000

Mức thu tính cho 1 cháu/tháng

2. Nhà trẻ bán trú

120.000

60.000

20.000

3. Mẫu giáo 1 buổi

60.000

30.000

8.000

4. Mẫu giáo 2 buổi

90.000

45.000

15.000

5. Mẫu giáo bán trú

120.000

60.000

20.000

6. Mầm non trọng điểm và trường đạt chuẩn quốc gia

225.000

110.000

35.000

II. Cấp trung học

 

 

 

 

1. Trung học cơ sở

60.000

30.000

8.000

Mức thu tính cho 1 học sinh/tháng

2. Trung học phổ thông

75.000

40.000

12.000

3. GDTX (BTVH cũ)

 

 

 

a) THCS

60.000

45.000

25.000

b) THPT

150.000

80.000

40.000

III. Học nghề phổ thông

 

 

 

1. Cấp THCS

23.000

15.000

5.000

2. Cấp THPT

30.000

23.000

8.000

B. Mức thu học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư

Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

NHÓM NGÀNH, NGH

Năm học 2016 - 2017

Năm học 2017 - 2018

Năm học 2018 - 2019

Năm học 2019 - 2020

Năm học 2020 - 2021

TC

TC

TC

TC

TC

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

385

440

420

470

450

520

490

560

550

600

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

440

500

480

560

530

610

590

680

650

750

3. Y dược

560

640

600

680

660

750

720

830

800

910

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG PHÂN VÙNG THU HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên xã, phường

Các thị trấn, xã, phường, thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Vùng 1
(Thành thị)

Vùng 2
(Nông thôn)

Vùng 3
(Miền núi, vùng bãi ngang, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn)

1

Toàn tỉnh 65 xã, phường, thị trấn (402 thôn, khu phố)

148 thôn, khu phố
(05 thôn, 143 KP)

158 thôn, khu phố
(157 thôn, 01 KP)

96 thôn

2

I. Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

05 thôn, 111 khu phố

01 thôn

/

3

16 xã, phường

1. Phường Bảo An

1. Thôn Phú Thọ

 

4

2. Phường Đô Vinh

 

 

5

3. Phường Phước Mỹ

 

 

6

4. Phường Phủ Hà

 

 

7

5. Phường Thanh Sơn

 

 

8

6. Phường Mỹ Hương

 

 

9

7. Phường Kinh Dinh

 

 

10

8. Phường Tấn Tài

 

 

11

9. Phường Đài Sơn

 

 

12

10. Phường Đạo Long

 

 

13

11. Xã Thành Hải

 

 

14

12. Phường Văn Hải

 

 

15

13. Phường Mỹ Hải

 

 

16

14. Phường Đông hải

 

 

17

15. Phường Mỹ Đông

 

 

18

16. Phường Mỹ Bình

 

 

19

II. Huyện Bác Ái

/

 

38 thôn

20

1. Xã Phước Bình

 

 

1. Thôn Bạc Rây 1

21

(06 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Bạc Rây 2

22

 

 

 

3. Thôn Bố Lang

23

 

 

 

4. Thôn Hành Rạc 2

24

 

 

 

5. Thôn Hành Rạc 1

25

 

 

 

6. Thôn Gia É

26

2. Xã Phước Chính

 

 

1. Thôn Suối Rớ

27

(03 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Suối Khô

28

 

 

 

3. Thôn Núi Rây

29

3. Xã Phước Đại

 

 

1. Thôn Tà Lú 2

30

(05 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Tà Lú 3

31

 

 

 

3. Thôn Ma Hoa

32

 

 

 

4. Thôn Châu Đắc

33

 

 

 

5. Thôn Tà Lú 1

34

4. Xã Phước Hoà

 

 

1. Thôn Tà Lọt

35

(02 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Chà Panh

36

5. Xã Phước Tân

 

 

1. Thôn Đá Trắng

37

(03 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Ma Ty

38

 

 

 

3. Thôn Ma Lâm

39

6. Xã Phước Thắng

 

 

1. Thôn Chà Đung

40

(04 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Ma Oai

41

 

 

 

3. Thôn Ma Ty

42

 

 

 

4. Thôn Ha Lá Hạ

43

7. Xã Phước Thành

 

 

1. Thôn Ma Nai

44

(05 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Ma Dú

45

 

 

 

3. Thôn Ma Rớ

46

 

 

 

4. Thôn Suối Lỡ

47

 

 

 

5. Thôn Đá Ba Cái

48

8. Xã Phước Tiến

 

 

1. Thôn Trà Co 1

49

(06 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Trà Co 2

50

 

 

 

3. Thôn Suối Đá

51

 

 

 

4. Thôn Đá Bàn

52

 

 

 

5. Thôn Suối Rua

53

 

 

 

6. Thôn Mã Tiền

54

9. Thôn Phước Trung

 

 

1. Thôn Rã Giữa

55

(04 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Tham Dú

56

 

 

 

3. Thôn Đồng Dày

57

 

 

 

4. Thôn Rã Trên

58

III. Huyện Ninh Sơn

08 khu phố

29 thôn

24 thôn

59

1. Xã Mỹ Sơn

 

1. Thôn Phú Thạnh

1. Thôn Mỹ Hiệp

60

(06 thôn)

 

2. Thôn Phú Thuỷ

2. Thôn Nha Húi

61

 

 

3. Thôn Phú Thuận

 

62

 

 

4. Thôn Tân Mỹ

 

63

2. Xã Lâm Sơn

 

1. Thôn Lâm Hòa

1. Thôn Gòn 1

64

(10 thôn)

 

2. Thôn Lâm Bình

2. Thôn Gòn 2

65

 

 

3. Thôn Lâm Phú

3. Thôn Tầm Ngân 1

66

 

 

4. Thôn Lâm Quý

4. Thôn Tầm Ngân 2

67

 

 

5. Thôn Tân Bình

5. Thôn Lập Lá

68

3. Xã Lương Sơn

 

1. Thôn Trà Giang 1

1. Thôn Trà Giang 2

69

(06 thôn)

 

2. Thôn Trà Giang 3

2. Thôn Trà Giang 4

70

 

 

3. Thôn Tân Lập 1

 

71

 

 

4. Thôn Tân Lập 2

 

73

4. Xã Quảng Sơn

 

1. Thôn La Vang 1

1. Thôn Lương Giang

74

(09 thôn)

 

2. Thôn La Vang 2

 

75

 

 

3. Thôn Hạnh Trí 1

 

76

 

 

4. Thôn Hạnh Trí 2

 

77

 

 

5. Thôn Thạch Hà 1

 

78

 

 

6. Thôn Thạch Hà 2

 

79

 

 

7. Thôn Triệu Phong 1

 

80

 

 

8. Thôn Triệu Phong 2

 

81

5. Xã Hòa Sơn

 

 

1. Thôn Tân Bình

82

(06 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Tân Hiệp

83

 

 

 

3. Thôn Tân Định

84

 

 

 

4. Thôn Tân Lập

85

 

 

 

5. Thôn Tân Hòa

86

 

 

 

6. Thôn Tân Tiến

87

6. Xã Ma nới

 

 

1. Thôn Ú

88

(06 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Hà Dài

89

 

 

 

3. Thôn Do

90

 

 

 

4. Thôn Tà Nôi

91

 

 

 

5. Thôn Gia Rót

92

 

 

 

6. Thôn Gia Hoa

93

7. Thị trấn Tân Sơn

 

 

 

94

(08 khu phố)

Khu phố 1,2,3,4,5,6,7,8

 

 

95

8. Xã Nhơn Sơn

 

1. Thôn Đắc Nhơn 1

1.Thôn Láng Ngựa

96

(10 thôn)

 

2. Thôn Đắc Nhơn 2

2.Thôn Núi Ngỗng

97

 

 

3. Thôn Đắc Nhơn 3

 

98

 

 

4. Thôn Lương Cang 1

 

99

 

 

5. Thôn Lương Cang 2

 

100

 

 

6. Thôn Lương Tri

 

101

 

 

7. Thôn Nha Hố 1

 

102

 

 

8. Thôn Nha Hố 2

 

103

IV. Huyện Thuận Bắc

/

16 thôn

16 Thôn

104

1. Xã Lợi Hải

 

1. Thôn Kiền Kiền 1

1. Thôn Suối Đá

105

(06 thôn)

 

2. Thôn Kiền Kiền 2

2. Thôn Ấn Đạt

106

 

 

3. Thôn Bà Râu 1

 

107

 

 

4. Thôn Bà Râu 2

 

108

2. Xã Công Hải

 

1. Thôn Xóm Đèn

 

109

(09 thôn)

 

2. Thôn Suối Vang

 

110

 

 

3. Thôn Suối Giếng

 

111

 

 

4. Thôn Ka Rôm

 

112

 

 

5. Thôn Hiệp Kiết

 

113

 

 

6. Thôn Hiệp Thành

 

114

 

 

7. Thôn Bình Tiên

 

115

 

 

8. Thôn Ba Hồ

 

116

 

 

9. Thôn Giác Lan

 

117

3. Xã Phước Kháng

 

 

1. Thôn Đá Liệt

118

(05 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Cầu Đá

119

 

 

 

3. Thôn Đá Mài Trên

120

 

 

 

4. Thôn Đá Mài Dưới

121

 

 

 

5. Thôn Suối Le

122

4. Xã Phước Chiến

 

 

1. Thôn Đầu Suối A

123

(05 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Đầu Suối B

124

 

 

 

3. Thôn Động Thông

125

 

 

 

4. Thôn Ma Trai

126

 

 

 

5. Thôn Tập Lá

127

5. Xã Bắc Sơn

 

 

1. Thôn Xóm Bằng

128

(04 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Xóm Bằng II

129

 

 

 

3. Thôn Bĩnh Nghĩa

130

 

 

 

4. Thôn Láng Me

131

6. Xã Bắc Phong

 

1. Thôn Ba Tháp

 

132

(03 thôn)

 

2. Thôn Mỹ Nhơn

 

133

 

 

3. Thôn Gò Sạn

 

134

 V. Huyện Ninh Hải

09 khu phố

38 thôn, 01 khu phố

02 thôn

135

1. Thị trấn Khánh Hải

1. KP Ninh Chữ 1

1 KP Cà Đú

 

136

(10 khu phố)

2. KP Ninh Chữ 2

 

 

137

 

3. KP Khánh Chữ 1

 

 

138

 

4. KP Khánh Chữ 2

 

 

139

 

5. KP Khánh Giang

 

 

140

 

6. KP Khánh Sơn 1

 

 

141

 

7. KP Khánh Sơn 2

 

 

142

 

8. KP Khánh Tân

 

 

143

 

9. KP Khánh Hiệp

 

 

144

2. Xã Tri Hải

 

1. Thôn Khánh Tường

 

145

(05 thôn)

 

2. Thôn Tri Thủy 1

 

146

 

 

3. Thôn Tri Thủy 2

 

147

 

 

4. Thôn Tân An

 

148

 

 

5. Thôn Khánh Hội

 

149

3. Xã Hộ Hải

 

1. Thôn Đá Bắn

 

150

(04 thôn)

 

2. Thôn Gò Gũ

 

151

 

 

3. Thôn Hộ Diêm

 

152

 

 

4. Thôn Lương Cách

 

153

4. Xã Nhơn Hải

 

1. Thôn Khánh Tân

 

154

(06 thôn)

 

2. Thôn Mỹ Tường 1

 

155

 

 

3. Thôn Mỹ Tường 2

 

156

 

 

4. Thôn Khánh Nhơn 1

 

157

 

 

5. Thôn Khánh Nhơn 2

 

158

 

 

6. Thôn Khánh Phước

 

159

5. Xã Vĩnh Hải

 

1. Thôn Mỹ Hòa

1. Thôn Cầu Gãy

160

(05 thôn)

 

2. Thôn Thái An

2. Thôn Đá Hang

161

 

 

3. Thôn Vĩnh Hy

 

162

6. Xã Thanh Hải

 

1. Thôn Mỹ Hiệp

 

163

(04 thôn)

 

2. Thôn Mỹ Tân 1

 

164

 

 

3. Thôn Mỹ Tân 2

 

165

 

 

4. Thôn Mỹ Phong

 

166

7. Xã Xuân Hải

 

1. Thôn An Hoà

 

167

(09 thôn)

 

2. Thôn Thành Sơn

 

168

 

 

3. Thôn An Xuân 1

 

169

 

 

4. Thôn An Xuân 2

 

170

 

 

5. Thôn An Xuân 3

 

171

 

 

6. Thôn An Nhơn

 

172

 

 

7. Thôn Phước Nhơn 1

 

173

 

 

8. Thôn Phước Nhơn 2

 

174

 

 

9. Thôn Phước Nhơn 3

 

175

8. Xã Phương Hải

 

1. Thôn Phương Cựu 1

 

176

(03 thôn)

 

2. Thôn Phương Cựu 2

 

177

 

 

3. Thôn Phương Cựu 3

 

178

9. Xã Tân Hải

 

1. Thôn Gò Thao

 

179

(04 thôn)

 

2. Thôn Gò Đền

 

180

 

 

3. Thôn Thủy Lợi

 

181

 

 

4. Thôn Hòn Thiêng

 

182

V. Huyện Thuận Nam

/

28 thôn

10 thôn

183

1. Xã Phước Hà

 

 

1. Thôn Giá

184

(05 thôn; xã Khu vực III)

 

 

2. Thôn Trà Nô

185

 

 

 

3. Thôn Tân Hà

186

 

 

 

4. Thôn Là A

187

 

 

 

5. Thôn Rồ Ôn

188

2. Xã Nhị Hà

 

1. Thôn Nhị Hà 1

 

189

(03 thôn)

 

2. Thôn Nhị Hà 2

 

190

 

 

3. Thôn Nhị Hà 3

 

191

3. Xã Phước Nam

 

1. Thôn Văn Lâm 1

 

192

(07 thôn)

 

2. Thôn Văn Lâm 2

 

193

 

 

3. Thôn Văn Lâm 3

 

194

 

 

4. Thôn Văn Lâm 4

 

195

 

 

5. Thôn Nho Lâm

 

196

 

 

6. Thôn Phước Lập

 

197

 

 

7. Thôn Tam Lang

 

198

4. Xã Phước Ninh

 

1. Thôn Vụ Bổn

 

199

(04 thôn)

 

2. Thôn Hiếu Thiện

 

200

 

 

3. Thôn Tân Bổn

 

201

 

 

4. Thôn Thiện Đức

 

202

5. Xã Phước Minh

 

1. Thôn Quán Thẻ 1

 

203

(04 thôn)

 

2. Thôn Quán Thẻ 2

 

204

 

 

3. Thôn Quán Thẻ 3

 

205

 

 

4. Thôn Lạc Tiến

 

206

6. Xã Phước Diêm

 

1. Thôn Thương Diêm 1

 

207

(05 thôn)

 

2. Thôn Thương Diêm 2

 

208

 

 

3. Thôn Lạc Tân 1

 

209

 

 

4. Thôn Lạc Tân 2

 

210

 

 

5. Thôn Lạc Tân 3

 

211

7. Xã Cà Ná

 

1. Thôn Lạc Nghiệp 1

 

212

(05 thôn)

 

2. Thôn Lạc Nghiệp 2

 

213

 

 

3. Thôn Lạc Sơn 1

 

214

 

 

4. Thôn Lạc Sơn 2

 

215

 

 

5. Thôn Lạc Sơn 3

 

216

8. Xã Phước Dinh

 

 

1. Thôn Sơn Hải 1

217

(05 thôn; xã Bãi ngang)

 

 

2. Thôn Sơn Hải 2

218

 

 

 

3. Thôn Từ Thiện

219

 

 

 

4. Thôn Vĩnh Tường

220

 

 

 

5. Thôn Bầu Ngứ

221

V. Huyện Ninh Phước

15 khu phố

45 thôn

06 thôn

222

1. Xã Phước Thái

 

1. Thôn Như Bình

1. Thôn Tà Dương

223

(08 thôn)

 

2. Thôn Đá Trắng

 

224

 

 

3. Thôn Thái Dao

 

225

 

 

4. Thôn Hoài Trung

 

226

 

 

5. Thôn Như Ngọc

 

227

 

 

6. Thôn Thái Hòa

 

228

 

 

7. Thôn Hoài Ni

 

229

2. Xã Phước Vinh

 

1. Thôn Liên Sơn 1

1. Thôn Liên Sơn 2

230

(05 thôn)

 

2. Thôn Bảo Vinh

 

231

 

 

4. Thôn Phước An 1

 

232

 

 

5. Thôn Phước An 2

 

233

3. Xã Phước Sơn

 

1. Thôn Phước Thiện 1

 

234

(06 thôn)

 

2. Thôn Phước Thiện 2

 

235

 

 

3. Thôn Phước Thiện 3

 

236

 

 

4. Thôn Ninh Quý 1

 

237

 

 

5. Thôn Ninh Quý 2

 

238

 

 

6. Thôn Ninh Quý 3

 

239

4. Xã Phước Thuận

 

1. Thôn Thuận Hoà

 

240

(07 thôn)

 

2. Thôn Thuận Lợi

 

241

 

 

3. Thôn Phước Khánh

 

242

 

 

4. Thôn Phước Lợi

 

243

 

 

5. Thôn Vạn Phước

 

244

 

 

6. Thôn Hiệp Hoà

 

245

 

 

7. Thôn Phú Nhuận

 

246

5. Xã Phước Hải

 

 

1. Thôn Từ Tâm 1

247

 (04 thôn; xã Bãi ngang)

 

 

2. Thôn Từ Tâm 2

248

 

 

 

3. Thôn Hòa Thủy

249

 

 

 

4. Thôn Thành Tín

250

6. Xã Phước Hữu

 

1. Thôn Hữu Đức

 

251

(07 thôn)

 

2. Thôn Tân Đức

 

252

 

 

3. Thôn Thành Đức

 

253

 

 

4. Thôn Hậu sanh

 

254

 

 

5. Thôn La Chữ

 

255

 

 

6. Thôn Mông Đức

 

256

 

 

7. Thôn Nhuận Đức

 

257

7. Xã Phước Hậu

 

1. Thôn Hiếu Lễ

 

258

(07 thôn)

 

2. Thôn Phước Đồng 1

 

259

 

 

3. Thôn Phước Đồng 2

 

260

 

 

4. Thôn Hoài Nhơn

 

261

 

 

5. Thôn Chất Thường

 

262

 

 

6. Thôn Trường Sanh

 

263

 

 

7. Thôn Trường Thọ

 

264

8. Xã An Hải

 

1. Thôn Tuấn Tú

 

265

(07 thôn)

 

2. Thôn Nam Cương

 

266

 

 

3. Thôn Hòa Thạnh

 

267

 

 

4. Thôn An Thạnh 1

 

268

 

 

5. Thôn An Thạnh 2

 

269

 

 

6. Thôn Long Bình 1

 

270

 

 

7. Thôn Long Bình 2

 

271

9. Thị trấn Phước Dân

1. Phú Quý: KP1, 2, 3, 4, 5, 14

 

 

272

(15 khu phố)

2. Bình Quý: KP 8, 9, 10, 15

 

 

273

 

3. Mỹ Nghiệp: KP 11, 13

 

 

274

 

4. Vĩnh Thuận: KP 7, 12

 

 

275

 

5. KP Chung Mỹ: KP 6

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 45/2016/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu45/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/08/2016
Ngày hiệu lực02/09/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 45/2016/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND mức học phí cơ sở hệ thống quốc dân Ninh Thuận 2016 2017 2020 2021


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND mức học phí cơ sở hệ thống quốc dân Ninh Thuận 2016 2017 2020 2021
            Loại văn bảnNghị quyết
            Số hiệu45/2016/NQ-HĐND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Thuận
            Người kýNguyễn Đức Thanh
            Ngày ban hành23/08/2016
            Ngày hiệu lực02/09/2016
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giáo dục
            Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
            Cập nhật8 năm trước

            Văn bản thay thế

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND mức học phí cơ sở hệ thống quốc dân Ninh Thuận 2016 2017 2020 2021

                    Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND mức học phí cơ sở hệ thống quốc dân Ninh Thuận 2016 2017 2020 2021