Nội dung toàn văn Nghị quyết 138/2010/NQ-HĐND số lượng chức danh mức phụ cấp cán bộ hàng tháng
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/2010/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 09 tháng 7 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH VÀ MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, Ở THÔN, (XÓM), TỔ DÂN PHỐ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội Đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị Định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế Độ, chính sách Đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt Động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị Định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy Định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Công an xã;
Xét tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 24/5/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về chức danh, số lượng và mức phụ cấp Đối với những người hoạt Động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn (xóm), tổ dân phố;
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội Đông nhân dân và ý kiến của các Đại biểu Hội Đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy Định số lượng, chức danh cán bộ hoạt Động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; thôn (xóm), tổ dân phố như sau:
1. Số lượng, chức danh cán bộ hoạt Động không chuyên trách ở xã, thị trấn là 14 (mười bốn) người (theo Biểu số 01 Đính kèm).
2. Số lượng, chức danh cán bộ hoạt Động không chuyên trách ở phường là 15(mười lăm) người (theo Biểu số 02 Đính kèm).
Riêng phường Trường Thi Được bố trí thêm 01 phó Trưởng ban Bảo vệ dân phố; các phường Cửa Nam, Lộc Vượng, Lộc Hạ, mỗi phường Được bố trí thêm 01 Phó chủ tịch Hội nông dân.
3. Số lượng, chức danh cán bộ hoạt Động không chuyên trách ở mỗi thôn (xóm), tổ dân phố là 3 (ba) người gồm:
- Bí thư chi bộ thôn (xóm), tổ dân phố;
- Trưởng thôn (xóm), tổ dân phố;
- Phó thôn (xóm) kiêm công an viên, tổ phó tổ dân phố kiêm bảo vệ dân phố.
Điều 2. Quy Định số lượng Công an viên thường trực tại mỗi xã, thị trấn tối Đa là 09 người.
Điều 3. Điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng Đối với cán bộ hoạt Động không chuyên trách xã, phường, thị trấn; thôn (xóm) tổ dân phhố theo hệ số lương tối thiểu của nhà nước (theo Biểu số 03 Đính kèm).
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/8/2010. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 22/7/2004 của Hội Đồng nhân dân tỉnh về quy Định số lượng và mức phụ cấp Đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn (xóm), thổ dân phố và Nghị quyết số 74/2007/NQ-HĐND; Nghị quyết số 75/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của Hội Đồng nhân dân tỉnh về bổ sung số lượng và Điều chỉnh mức phụ cấp Đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn (xóm), tổ dân phố.
Điều 5. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 6. Thường trực Hội Đồng nhân dân, các Ban Hội Đồng nhân dân và các Đại biểu Hội Đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này Được Hội Đồng nhân dân tỉnh Nam Định khoá XVI, kỳ họp thứ 14 thông qua.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
SỐ LƯỢNG, DANH MỤC CHỨC DANH CÁN BỘ HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 138/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
STT | CHỨC DANH | SỐ LƯỢNG (NGƯỜI) |
1 | Phó chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra Đảng uỷ | 1 |
2 | Phó ban Tuyên giáo Đảng uỷ | 1 |
3 | Phó chủ tịch Uỷ ban MTTQ |
|
4 | Phó bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 1 |
5 | Phó chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ | 1 |
6 | Phó chủ tịch Hội Cựu chiến binh | 1 |
7 | Phó chủ tịch Hội Nông dân | 1 |
8 | Chủ tịch Hội Người cao tuổi | 1 |
9 | Chủ tịch Hội Chữ thập Đỏ | 1 |
10 | Cán bộ Dân số, Gia Đình, Trẻ em | 1 |
11 | Văn thư, thủ quỹ | 1 |
12 | Trưởng Đài truyền thanh | 1 |
13 | Nhân viên Đài truyền thanh | 1 |
Cộng | 13 chức danh | 14 người |
BIỂU SỐ 02
SỐ LƯỢNG, DANH MỤC CHỨC DANH CÁN BỘ HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở PHƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 138/2010/NQ-HĐND Ngày 09/7/2010 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
STT | CHỨC DANH | SỐ LƯỢNG (NGƯỜI) |
1 | Phó chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra Đảng uỷ | 1 |
2 | Phó ban Tuyên giáo Đảng uỷ | 1 |
3 | Phó chủ tịch Uỷ ban MTTQ |
|
4 | Phó bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 1 |
5 | Phó chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ | 1 |
6 | Phó chủ tịch Hội Cựu chiến binh | 1 |
7 | Chủ thịch Hội Người cao tuổi | 1 |
8 | Chủ tịch Hội Chữ thập Đỏ | 1 |
9 | Cán bộ Dân số, Gia Đình, Trẻ em | 1 |
10 | Văn thư, thủ quỹ | 1 |
11 | Trưởng Ban bảo vệ dân phố | 1 |
12 | Phó Ban bảo vệ dân phố | 1 |
13 | Trưởng Đài truyền thanh | 1 |
14 | Nhân viên Đài truyền thanh | 1 |
Cộng | 14 chức danh | 15 người |
Ghi chú: - Phường Trường Thi là phường loại 1, Được bố trí thêm 01 Phó trưởng Ban bảo vệ dân phố.
- Các phường: Cửa Nam, Lộc Vượng, Lộc Hạ mỗi phường Được bố trí thêm 01 Phó chủ tịch Hội Nông dân.
BIỂU SỐ 03
MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG CỦA CÁN BỘ HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; THÔN (XÓM), TỔ DÂN PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 138/2010/NQ-HĐND Ngày 09/7/2010 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
STT | CHỨC DANH | PHÂN LOẠI THEO XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, THÔN (XÓM), TỔ DÂN PHỐ | ||
Loai 1 | Loai 2 | Loai 3 | ||
I. Cán bộ hoạt Động không chuyên trách xã, phường, thị trấn | ||||
1 | Phó chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng ủy | 0,80 (hệ số lương tối thiểu) | 0,75 (hệ số lương tối thiểu) | 0,70 (hệ số lương tối thiểu) |
2 | Phó ban Tuyên giáo Đảng ủy | |||
3 | Phó chủ tịch Ủy ban MTTQ | |||
4 | Phó bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | |||
5 | Phó chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ | |||
6 | Phó chủ tịch Hội Cựu chiến binh | |||
7 | Phó chủ tịch Hội Nông dân | |||
8 | Chủ tịch Hội Người cao tuổi | |||
9 | Chủ tịch Hội Chữ thập Đỏ | |||
10 | Cán bộ Dân số, Gia Đình, Trẻ em | |||
11 | Công an viên thường trực | |||
12 | Văn thư, thủ quỹ | |||
13 | Trưởng Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn | |||
14 | Nhân viên Đài truyền thanh | 0,70 (hệ số lương tối thiểu) | 0,65 | 0,60 |
(hệ số lương tối thiểu) | (hệ số lương tối thiểu) | |||
15 | Trưởng ban bảo vệ dân phố | 0,70 (hệ số lương tối thiểu) | ||
16 | Phó ban bảo vệ dân phố | 0,65 (hệ số lương tối thiểu) | ||
II. Cán bộ hoạt Động không chuyên trách thôn (xóm), tổ dân phố | ||||
1 | Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn (xóm), Tổ trưởng tổ dân phố | 0,70 (hệ số lương tối thiểu) | 0,65 (hệ số lương tối thiểu) | 0,60 (hệ số lương tối thiểu) |
2 | Phó trưởng thôn (xóm) kiêm Công an viên | 0,65 (hệ số lương tối thiểu | 0,60 (hệ số lương tối thiểu) | 0,55 (hệ số lương tối thiểu) |
3 | Tổ phó tổ dân phố kiêm Bảo vệ dân phố | 0,60 (hệ số lương tối thiểu) |