Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Nội dung toàn văn Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Khánh Hòa


HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2016/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 13 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật t chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 ngày 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điu của Luật phí và lphí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Xét Tờ trình số 9807/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Báo cáo thẩm tra số 100/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đi biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu, nộp, quản và sử dụng phí thm định hồ sơ cấp giấy chứng nhn quyền sử dụng đất và lệ phí cấp giấy chứng nhn quyền sử dụng đất, quyền s hữu nhà và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:

1. Đối tượng nộp phí, lệ phí:

Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất và chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; cấp đổi, cấp lại, cấp mới do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

2. Đối tượng miễn nộp phí, lệ phí:

a) Đối tượng miễn nộp phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyn sdụng đất:

Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng chính sách theo Pháp lệnh ưu đãi người có công; hộ nghèo; các trường hợp được giao đất tái định cư và các trường hợp mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.

b) Đối tượng miễn nộp lệ phí cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền shữu nhà, tài sản gắn liền với đất:

- Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng chính sách theo Pháp lệnh ưu đãi người công; hộ nghèo; các trường hợp được giao đất tái định cư và các trường hợp mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.

- Đã được cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai có hiệu lực thi hành (ngày 01 tháng 7 năm 2014) mà cấp đi Giấy chứng nhận do đo đạc lại bản đồ địa chính.

- Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất.

3. Cơ quan thu phí, lệ phí:

a) Văn phòng đăng ký đất đai Khánh Hòa;

b) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thị xã, thành phố

4. Mức thu phí:

STT

NỘI DUNG

Mức thu phí (đồng/hồ sơ)

Mức thu lệ phí (đồng/hồ sơ)

1

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền

 

 

 

Đất nội thành, nội thị, thị trấn

600.000

25.000

Đất thuộc các xã khu vực đồng bng

400.000

10.000

Đất thuộc các xã khu vực miền núi

200.000

10.000

2

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh

 

 

a)

Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản

 

 

 

Diện tích đất dưới 2.000m2

400.000

100.000

 

Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2

600.000

100.000

Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2

800.000

100.000

Diện tích đất t10.000m2 đến dưới 15.000m2

1.000.000

100.000

Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên

1.200.000

100.000

b)

Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở

 

 

 

Diện tích đất dưới 2.000m2

1.000.000

100.000

Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2

2.000.000

100.000

Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2

3.000.000

100.000

Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2

4.000.000

100.000

Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên

5.000.000

100.000

3

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên

500.000

100.000

4

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất

 

 

a)

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

Khu vực các phường

600.000

100.000

Khu vc khác

600.000

50.000

b)

Đối với tổ chức

600.000

500.000

5

Cấp đi, cấp lại, cấp mi do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

 

 

a)

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

 

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực các phường

100.000

20.000

- Khu vực khác

100.000

15.000

 

Đối với tổ chức

200.000

50.000

b)

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực các phường

200.000

40.000

- Khu vực khác

100.000

25.000

 

Đối với tổ chức

300.000

50.000

6. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí:

a) Đối với phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: quan thu phí được để lại 100% số thu để đảm bảo cho công tác cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất.

b) Đối với lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất: Cơ quan thu lệ phí np 100% số thu vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của cơ quan thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.

c) Các nội dung khác liên quan đến việc kê khai, thu, nộp, quản lý vả sử dụng phí và lệ phí được thực hiện theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.

Điều 2. Tổ chc thực hiện

1. Nghị quyết này thay thế Khoản 9 Mục I Nghị quyết số 08/2003/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về thu phí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Bộ Tà
i chính;
- Bộ Tư pháp (Cục KT VBQPPL);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đo
àn ĐBQH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND t
nh, UBMTTQVN tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, các ban Đảng;
- VP. HĐND, VP. UBND t
nh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Sở Tư pháp (Phòng KT VBQPPL);
- HĐND, UBND các huyện, thị xã
, thành phố;
- Trung tâm Công b
áo tỉnh (02 bản);
- Lưu: VT, KN.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 14/2016/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu14/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/12/2016
Ngày hiệu lực01/01/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 14/2016/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Khánh Hòa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Khánh Hòa
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu14/2016/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Khánh Hòa
              Người kýNguyễn Tấn Tuân
              Ngày ban hành13/12/2016
              Ngày hiệu lực01/01/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật8 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản gốc Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Khánh Hòa

                Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Khánh Hòa

                • 13/12/2016

                  Văn bản được ban hành

                  Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                • 01/01/2017

                  Văn bản có hiệu lực

                  Trạng thái: Có hiệu lực