Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND

Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 111/2008/NQ-HĐND và 132/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành

Nội dung toàn văn Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 111/2008/NQ-HĐND


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 143/2010/NQ-HĐND

Đà Lạt, ngày 08 tháng 7 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 111/2008/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2008 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 132/2009/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2009 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ SỬ DỤNG CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 82/2009/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Thông tư số 82/2009/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản">238/2009/TT-BTC ngày 21/12/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 82/2009/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3826/TTr-UBND ngày 23/6/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc đề nghị HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 111/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 và sửa đổi Nghị quyết số 132/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Lâm Đồng;
Qua Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. HĐND tỉnh khóa VII - Kỳ họp thứ 17 nhất trí tán thành sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 111/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và chất thải rắn; phí thoát nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt; tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và Nghị quyết số 132/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn Lâm Đồng, cụ thể như sau:

I. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 111/2008/NQ-HĐND:

1. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản:

1.1. Bổ sung đối tượng chịu phí:

Theo Mục 1. Nghị quyết số 111/2008/NQ-HĐND:

1. Đối tượng chịu phí: là đá, sỏi, cát, đất, than, nước khoáng thiên nhiên, quặng khoáng sản kim loại.

Sửa đổi, bổ sung như sau:

1. Đối tượng chịu phí: là đá, sỏi, cát, đất, than, nước khoáng thiên nhiên, quặng khoáng sản kim loại và khoáng sản khác.

1.2. Mức thu:

Tại Phụ biểu mức thu, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 111/2008/NQ-HĐND:

STT

Loại khoáng sản

ĐVT

Mức thu (đồng)

7

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

f

Quặng khoáng sản kim loại khác

tấn

10.000

Sửa đổi như sau:

STT

Loại khoáng sản

ĐVT

Mức thu (đồng)

7

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

f

Quặng khoáng sản khác

tấn

10.000

2. Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe):

Sửa phần căn cứ:

Theo Nghị quyết số 111/2008/NQ-HĐND: Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 80/2008/NĐ-CP sửa đổi 176/1999/NĐ-CP 47/2003/NĐ-CP">79/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ.

Sửa đổi như sau:

Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về lệ phí trước bạ.

3. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 111/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của HĐND tỉnh, không thay đổi.

II. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 132/2009/NQ-HĐND:

1. Theo điểm 3 và điểm 4, khoản 1, Điều 1 - Nghị quyết số 132/2009/NQ- HĐND:

Số TT

Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận

ĐVT

Mức thu

 

Cá nhân, hộ gia đình

Tổ chức

Đô thị

Nông thôn

Đô thị

Nông thôn

I

Cấp giấy chứng nhận lần đầu:

3

Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng khác

đồng/giấy

300.000

300.000

400.000

400.000

4

Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng

đồng/giấy

300.000

300.000

400.000

400.000

Sửa đổi như sau:

Số TT

Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận

ĐVT

Mức thu

Cá nhân, hộ gia đình

Tổ chức

Đô thị

Nông thôn

Đô thị

Nông thôn

I

Cấp giấy chứng nhận lần đầu:

3

Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng khác

đồng/giấy

100.000

50.000

500.000

400.000

4

Trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng

đồng/giấy

100.000

100.000

500.000

500.000

2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 132/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của HĐND tỉnh, không thay đổi.

Điều 2. HĐND tỉnh giao cho UBND tỉnh căn cứ mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại lệ phí được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này và các quy định hiện hành để ban hành quyết định và tổ chức triển khai thực hiện.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Lâm Đồng khóa VII - Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2010./-

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 143/2010/NQ-HĐND

Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 143/2010/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 08/07/2010
Ngày hiệu lực 18/07/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 143/2010/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 111/2008/NQ-HĐND


Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 111/2008/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 143/2010/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Xuân Tiến
Ngày ban hành 08/07/2010
Ngày hiệu lực 18/07/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 14 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 111/2008/NQ-HĐND

Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 111/2008/NQ-HĐND