Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND

Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 do tỉnh Thanh Hóa ban hành

Nội dung toàn văn Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND dự toán thu ngân sách nhà nước chi ngân sách phân bổ 2012 Thanh Hóa


HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2011/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 17 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012.

HỘI ĐNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Chỉ thị số 922/CT-TTg ngày 15 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012; Thông tư số 83/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;

Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012; Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 cho tỉnh Thanh Hóa.

Sau khi xem xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 395/BC-HĐND ngày 10/12/2011 của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Thanh Hóa năm 2012, với các nội dung chủ yếu sau đây:

A. Nguyên tắc chung xây dựng thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương năm 2012:

1. Quán triệt và thực hiện đầy đủ những qui định của luật Ngân sách Nhà nước, các văn bản dưới luật về quy trình và thẩm quyền trong công tác lập dự toán, phân bổ ngân sách địa phương.

- Năm 2012 tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 166/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015; Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015.

- Phấn đấu thu ngân sách nhà nước năm 2012 đạt 5.410.340,0 triệu đồng, trong đó thu nội địa tăng 5,0% so với dự toán Trung ương giao.

2. Bố trí dự toán chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo, sự nghiệp khoa học công nghệ, sự nghiệp môi trường; dự phòng ngân sách và bổ sung quỹ dự trữ tài chính không thấp hơn dự toán Trung ương giao.

Ưu tiên bố trí kinh phí thực hiện các chương trình trọng tâm, các chính sách mới ban hành như: Chính sách chuyển đổi các trường mầm non bán công sang công lập, chương trình xây dựng nông thôn mới, chương trình xúc tiến đầu tư và các hoạt động văn hóa xã hội lớn trong năm 2012.

3. Tiếp tục thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2012 (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương), 50% tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) hàng năm; đồng thời thực hiện chuyển các nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm trước chưa sử dụng hết (nếu có) sang năm 2012 để tiếp tục thực hiện; Quản lý riêng để tạo nguồn tiếp tục thực hiện cải cách tiền lương. Không sử dụng nguồn kinh phí này cho các mục đích khác.

4. Dự toán chi ngân sách năm 2012 cho các đơn vị dự toán cấp tỉnh cơ bản ổn định theo cơ chế giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và tài chính. Ưu tiên tăng chi thực hiện chính sách chế độ cho con người, chính sách an sinh xã hội, bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ Trung ương và tỉnh giao.

5. Dự toán chi ngân sách năm 2012 cho cấp huyện:

- Đảm bảo phân bổ kinh phí theo định mức và chế độ chính sách mới ban hành của nhà nước.

- Bổ sung 1,0% trợ cấp cân đối so với năm 2011 để chủ động bố trí nhiệm vụ chi tăng thêm năm 2012.

6. Tăng chi đầu tư xây dựng cơ bản và xây dựng nông thôn mới tương ứng với nguồn thu từ hoa lợi công sản, thu từ quỹ đất công ích tại xã.

B. Dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương năm 2012:

I. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2012: 5.410.340,0 triệu đồng.

1. Thu nội địa: 4.660.340,0 triệu đồng, tăng 5,0% so với Trung ương giao.

Trong đó:

1.1. Thu tiền sử dụng đất: 1.120.000,0 triệu đồng, tăng 12,0% so với Trung ương giao.

1.2. Thu nội địa còn lại là: 3.540.340,0 triệu đồng, tăng 3,1% so với Trung ương giao.

Chi tiết thu nội địa như sau:

Thu từ DNNN Trung ương: 1.285.000,0 triệu đồng, tăng 1,2% so với Trung ương giao.

- Thu từ DNNN địa phương: 155.000,0 triệu đồng, bằng với Trung ương giao.

- Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN: 265.000,0 triệu đồng, tăng 3,0% so với Trung ương giao.

- Thu thuế công thương nghiệp NQD: 900.000,0 triệu đồng, tăng 3,5% so với Trung ương giao.

- Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp: 400,0 triệu đồng, bằng 100% so với Trung ương giao.

- Thu thuế nhà đất: 51.000,0 triệu đồng, bằng 100% so vi Trung ương giao.

- Thuế thu nhập cá nhân: 195.000,0 triệu đồng, tăng 5,0% so với Trung ương giao.

- Thu thuế bảo vệ môi trường đối với xăng dầu: 205.000,0 triệu đồng, tăng 3,0% so với Trung ương giao.

- Lệ phí trước bạ: 260.000,0 triệu đồng, tăng 11,0% so với Trung ương giao.

- Thu phí và lệ phí khác: 75.600,0 triệu đồng, tăng 5,0% so với Trung ương giao.

- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 24.000,0 triệu đồng, tăng 4,0% so vi Trung ương giao.

- Thu hoa lợi công sản, thu sự nghiệp và thu khác tại xã: 70.000,0 triệu đồng, tăng 8,0% so với Trung ương giao.

- Thu khác ngân sách: 54.340,0 triệu đồng, tăng 13,0% so với Trung ương giao.

2. Thu thuế xuất nhập khẩu 750.000,0 triệu đồng.

Bằng 100% so với dự toán Trung ương giao.

II. Dự toán thu NSĐP năm 2012:

14.018.007,0 triệu đồng.

1. Thu điều tiết:

4.637.100,0 triệu đồng.

2. Bổ sung từ ngân sách TW:

9.380.907,0 triệu đồng.

2.1. Thu bổ sung cân đối chi thường xuyên:

6.503.416,0 triệu đồng.

2.2. Thu bổ sung có mục tiêu:

2.877.491,0 triệu đồng.

III. Chi NSĐP năm 2012:

14.018.007,0 triệu đồng.

1. Chi đầu tư phát triển:

2.857.924,0 triệu đồng.

1.1. Chi đầu tư XDCB từ nguồn cân đối NSĐP:

1.732.924,0 triệu đồng.

a) Chi XDCB tập trung:

591.000,0 triệu đồng.

- Vốn trong nước:

501.000,0 triệu đồng.

- Trả nợ vay tạm ứng KBNN:

90.000,0 triệu đồng.

b) Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

1.120.000,0 triệu đồng.

- Chi điều tiết NS huyện:

945.000,0 triệu đồng.

- Chi điều tiết ngân sách tỉnh:

175.000,0 triệu đồng.

+ Chi thực hiện các dự án:

85.000,0 triệu đồng.

+ Chi bổ sung quỹ phát triển đất:

90.000,0 triệu đồng.

c) Chi đầu tư các xã, phường thừa cân đối (Thành phố): 16.924,0 triệu đồng.

d) Chi h trợ DN cung cấp sản phẩm công ích: 5.000,0 triệu đồng.

1.2. Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.125.000,0 triệu đồng.

2. Chi thường xuyên: 10.297.315,0 triệu đồng.

Tăng 22,0% so với mặt bằng năm 2011; Nếu loại trừ các khoản chi theo chế độ, các khoản có tính chất lương, các chính sách an sinh xã hội, bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 49, kinh phí thực hiện pháp lệnh dân quân tự vệ, chế độ chuyển đổi trường mầm non bán công sang công lập,... thì tăng 5% so với mặt bằng năm 2011.

Chi tiết theo các lĩnh vực như sau:

2.1. Chi sự nghiệp Kinh tế: 1.004.645,0 triệu đồng, tăng 13,3 % so với mặt bằng năm 2011. Chủ yếu tăng kinh phí thực hiện chương trình phát triển nông thôn mới, kinh phí thực hiện các chính sách KT- XH do địa phương ban hành.

2.2. Chi sự nghiệp Môi trường: 159.729,0 triệu đồng, tăng 31,0% so với mặt bằng năm 2011 để thực hiện các dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt.

2.3. Chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo: 4.469.177,0 triệu đồng tăng 26,0% so với mặt bằng năm 2011 (Chủ yếu do tăng chế độ tiền lương và phụ cấp cho giáo viên, bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 49; hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em 5 tuổi,...); Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, địa phương rà soát, xác định chính xác số lượng biên chế cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường, cơ sở Giáo dục - Đào tạo; trên cơ s đó thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh kinh phí chi sự nghiệp giáo dục cho từng đơn vị dự toán, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2.4. Chi sự nghiệp Y tế: 1.230.895,0 triệu đồng, tăng 12,3% so với mặt bằng năm 2011. Chủ yếu do tăng tiền lương và phụ cấp cho cán bộ, nhân viên ngành y tế; tăng giường bệnh; tăng kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng.

Đối với kinh phí BHYT cho các đối tượng đang phân bổ dự toán theo mức kinh phí Trung ương giao, phần bổ sung thêm sẽ được điều chỉnh tăng khi Trung ương bổ sung kinh phí.

2.5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 36.699,0 triệu đồng, tăng 18,0% so với mặt bằng năm 2011, bằng dự toán Trung ương giao.

2.6. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: 119.139,0 triệu đng, tăng 27,0% so với mặt bằng năm 2011. Bố trí kinh phí chuẩn bị đón Bằng công nhận di sản văn hóa Thế giới Thành Nhà Hồ, tổ chức các ngày lễ lớn, hội thảo quốc tế.

2.7. Chi sự nghiệp Thể dục thể thao: 110.848,0 triệu đồng, tăng 24,7% so với mặt bằng năm 2011. Chủ yếu tăng chế độ dinh dưỡng vận động viên, huấn luyện viên, thuê huấn luyện viên nước ngoài theo đề án của tỉnh.

2.8. Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình: 46.740,0 triệu đồng, tăng 4,0% so với mặt bằng năm 2011. Bổ sung kinh phí tăng lượng phát sóng truyền hình tiếng H.Mông.

2.9. Chi đảm bảo xã hội: 790.487,0 triệu đồng, tăng 22,0% so với mặt bằng năm 2011. Chủ yếu bổ sung chế độ cho đối tượng BTXH theo Nghị định số 67/CP, Nghị định số 13/CP.

2.10. Chi quản lý hành chính: 1.880.803,0 triệu đồng, tăng 21,0% so với mặt bằng năm 2011. Chủ yếu tăng chế độ tiền lương, phụ cấp công vụ cho cán bộ công chức; kinh phí tổ chức đại hội các đoàn thể; kinh phí khen thưởng theo Thông tư số 71/TT-BTC.

2.11. Chi Quốc phòng: 162.538,0 triệu đng, tăng 68,7% so với mặt bằng năm 2011, để thực hiện tăng chế độ phụ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Luật Dân quân tự vệ, diễn tập khu vực phòng thủ.

2.12. Chi An ninh: 141.559,0 triệu đồng, tăng 31,8% so với mặt bằng năm 2011, để thực hiện tăng chế độ, trang phục cho công an xã, bảo vệ dân phố và an ninh biên giới.

2.13. Chi khác ngân sách: 29.425,0 triệu đồng, tăng 20,8% so với mặt bằng năm 2011 tương ứng với tăng thu khác.

2.14. B sung ngân sách huyện 1,0% chi trợ cấp 2011: 44.631,0 triệu đồng.

2.15. Chi từ nguồn thu tại xã để xây dựng nông thôn mới: 70.000,0 triệu đồng:

3. Chi nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp:

517.108,0 triệu đồng.

4. Viện trợ tỉnh Hủa Phăn (Lào):

15.000,0 triệu đồng.

5. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

3.230,0 triệu đồng.

6. Chi dự phòng:

327.430,0 triệu đồng.

C. THU CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN:

1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp huyện thu:

2.221.671,0 triệu đồng.

2. Thu cân đối NS huyện xã:

7.156.011,0 triệu đồng

- Thu điều tiết thuế, phí:

1.943.985,0 triệu đồng.

- Thu trợ cấp từ NS tỉnh:

5.212.026,0 triệu đồng.

3. Chi Ngân sách huyện xã:

7.156.011,0 triệu đồng.

Trong đó:

 

- Chi SN giáo dục:

2.923.849,0 triệu đồng.

- Chi dự phòng:

170.038,0 triệu đồng.

D. PHƯƠNG ÁN PHÂN B NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:

Tổng chi NS cấp tỉnh:

6.861.996,0 triệu đồng.

I. Chi đầu tư phát triển:

1.896.000,0 triệu đồng.

1. Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối NSĐP: 771.000,0 triệu đồng.

1.1. Chi đầu tư XDCB: 591.000,0 triệu đồng.

a) Chi từ nguồn vốn XDCB tập trung:

501.000,0 triệu đồng.

b) Chi trả nợ vay tạm ứng KBNN:

90.000,0 triệu đồng.

1.2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

175.000,0 triệu đồng.

a) Chi thực hiện các dự án:

85.000,0 triệu đng.

- Chi đầu tư các Dự án:

30.000,0 triệu đồng.

- Hoàn ứng các Dự án đã tạm ứng GPMB:

20.245,0 triệu đồng.

- Chi trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển:

34.755,0 triệu đồng.

b) Chi bổ sung Quỹ phát triển đất:

90.000,0 triệu đồng.

1.3. Chi hỗ tr doanh nghiệp, đơn vị cung cấp sản phẩm công ích: 5.000,0 triệu đồng.

Trong đó:

- Hỗ trợ Doanh nghiệp lưu giữ đàn giống gốc:

3.600,0 triệu đồng.

- Trợ giá xuất bản sách, báo chính trị:

1.400,0 triệu đồng.

2. Chi đầu tư từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu: 1.125.000,0 triệu đồng.

II. Chi thường xuyên: 4.273.266,0 triệu đồng.

Chi tiết theo các lĩnh vực như sau:

1. Chi sự nghiệp kinh tế: 862.734,0 triệu đồng

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Mặt bằng 2011

Dự toán 2012

Ghi chú

Chi s nghip kinh tế:

765.833

862.734

 

a) Phân b theo định mức.

150.604

180.675

 

b) Các chương trình, nhiệm vụ

601.229

668.059

 

- CS miễn giảm thủy lợi phí.

234.000

242.000

 

- CS P. triển chăn nuôi và trồng trọt.

43.900

43.900

 

- Chính sách khuyến nông.

5.300

5.300

 

- CS phát trin vùng cây cao su.

13.000

22.000

 

- C.trình phát trin nông thôn mới.

18.000

25.000

 

- Kh. khích DN đu tư vào N.thôn theo NĐ 61/CP.

5.000

7.000

 

- CS h trợ SXKD hàng xut khu.

4.700

4.700

 

- Chính sách phát trin Chợ, trung tâm thương mại.

10.000

10.000

 

- CS Khuyến công & các D.án năng lượng.

2.600

3.000

 

- KP đường tỉnh giao huyện quản lý

7.000

7.000

 

- CS xut khu lao động.

10.000

5.600

 

- Chính sách p.triển tiu TCN và ngành nghề.

4.900

4.900

 

- KP ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước.

10.000

12.000

 

T.đó: Các cơ quan Đảng.

 

1.500

 

- Chi đo đạc, lập bản đ địa chính.

20.000

20.000

 

- Chi cho các dự án quy hoạch.

25.000

25.000

- Điều chỉnh, hoàn thiện bản đồ đất.

6.000

1.330

 

- KP hoạt động đi ngoại, xúc tiến đầu tư.

15.000

15.000

 

- Vốn đối ứng dành cho các dự án đầu tư phát triển.

20.000

40.000

 

- Vn đi ứng các D.án sự nghiệp.

12.000

10.000

 

- Chính sách phát triển GTNT.

70.000

70.000

 

- CS HT người dân tộc vùng ĐBKK.

30.500

44.000

 

T.đó: 7 huyện vùng 30a.

 

19.500

 

- BS KP duy tu, bảo dưỡng các tuyến giao thông.

15.329

35.329

 

- CS hỗ trợ mua máy gặt đập.

7.000

5.000

 

- Sự nghiệp kinh tế khác.

4.000

10.000

 

Bao gm cả KP phát triển KT-XH vùng Mường Lát

 

 

 

c) B sung cho vay XĐGN.

14.000

14.000

 

2. Chi sự nghiệp Môi trường: 61.025,0 triệu đồng

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Mặt bằng 2011

Dự toán 2012

Ghi chú

Chi sự nghiệp Môi trường:

44.716

61.025

 

a). Phân bổ theo định mức.

15.646

19.025

 

b) Chi thực hiện dự án.

29.070

42.000

 

- Chi cho các dự án môi trường.

25.070

35.000

 

- KS đánh giá trữ lượng các đim mỏ.

4.000

7.000

 

3. Chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo: 1.545.329,0 triệu đồng.

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Mặt bằng 2011

Dự toán 2012

Ghi chú

Chi sự nghiệp Giáo dục đào tạo.

916.971

1.545.329

 

a) Phân b theo định mức.

640.381

727.918

 

b) Các chương trình, nhiệm vụ.

172.160

771.321

 

- KP Đ. tạo cán bộ C. chức toàn tỉnh

10.000

16.600

 

T.đó: KP đào tạo CB nguồn.

 

6.600

 

- Mua SGK, giấy vở HS DT ĐBKK.

15.000

15.000

 

- Đối ứng KCH trường lớp học.

15.000

20.000

 

- KP tăng cường trang thiết bị dạy học theo Thông tư 30 Liên bộ.

24.000

30.000

 

- KP dự chi chế độ, chính sách mới.

50.000

40.000

 

- Dự án liên kết đào tạo giữa trường ĐH Hồng đức với ĐH nước ngoài.

20.000

43.767

 

- KP thực hiện chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng KT-XH đặc biệt khó khăn theo NĐ 116/CP

 

266.317

 

- KP thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo theo NĐ 54/CP

 

299.637

 

TT đào tạo bồi dưỡng CB ngành TC Thanh Hóa.

 

20.000

 

Tăng cường CSVC trường Đại học Văn hóa - Thể thao - Du lịch và trường Cao đẳng Y.

 

20.000

 

c). Kinh phí thực hiện CCTL

104.430

46.090

 

4. Chi sự nghiệp Y tế: 864.359,0 triệu đồng.

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Mặt bằng 2011

Dự toán 2012

Ghi chú

Chi sự nghiệp Y tế:

743.303

864.359

 

a) Phân b theo định mức.

588.557

662.312

 

b) Các chương trình, nhiệm vụ

37.000

82.047

 

- Kinh phí phòng chng dịch bệnh.

5.000

5.000

 

- Dự tăng biên chế.

13.000

1.000

 

- Túi thuốc y tế thôn bản.

3.000

3.000

 

- Tăng cường CSVC.

14.000

20.000

 

- Chính sách cho cán bộ, công chức, vùng KT-XH đặc biệt khó khăn theo NĐ 116/CP

 

12.000

 

- KP thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi nghề đối với CCVC tại các cơ s y tế công lập theo NĐ 56/CP

 

41.047

 

c). Mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi:

117.746

120.000

 

5. Chi sự nghiệp Khoa học công nghệ: 35.739,0 triệu đồng.

Đơn vị tính: Triệu đng

Nội dung

Mặt bằng 2011

Dự toán 2012

Ghi chú

Chi SN Khoa hc công ngh:

30.040

35.739

 

a) Phân bổ theo định mức.

8.465

8.656

 

b) Chi các nhiệm vụ Đề tài KH.

21.575

27.083

 

- KP C. giao, UD tiến bộ KHKT, thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học.

21.575

27.083

 

6. Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin: 77.441 triệu đồng.

Đơn vị tính: Triệu đng

Nội dung

Mặt bằng 2011

Dự toán 2012

Ghi chú

Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin:

62.131

77.441

 

a) Phân b theo đnh mức.

43.131

50.041

 

b) Các chương trình, nhiệm vụ.

19.000

27.400

 

- KP chống xuống cấp di tích.

7.000

9.400

 

- KP tổ chức và tham gia các lễ, hội.

2.000

3.000

 

- KP tu sửa, tổ chức đón nhận bằng di sản thế giới thành nhà Hồ.

10.000

15.000

 

7. Chi sự nghiệp Thể dục thể thao: 99.872,0 triệu đồng.

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Mặt bằng 2011

Dự toán 2012

Ghi chú

Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

78.249

99.872

 

a) Phân b theo định mức:

38.249

50.872

 

b) Các chương trình, nhiệm vụ:

40.000

49.000

 

- Hỗ trợ phát triển bóng đá trẻ.

40.000

40.000

 

- Thanh toán hợp đồng vi Viettel.

 

9.000

 

8. Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình: 19.296,0 triệu đồng.

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Mặt bằng 2011

Dự toán 2012

Ghi chú

Chi sự nghiệp Phát thanh TH:

19.229

19.296

 

a) Phân b theo định mức.

16.229

16.296

 

b) Các nhiệm vụ phát triển PTTH.

3.000

3.000

 

- Chương trình phát sóng tiếng H.Mông.

3.000

3.000

 

9. Chi Đảm bảo xã hội: 79.402,0 triệu đồng.

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Mặt bằng 2011

Dự toán 2012

Ghi chú

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội:

263.115

79.402

 

a) Phân b theo định mức.

39.643

51.647

 

b) Các chương trình, nhiệm vụ

223.472

27.755

 

- Chương trình P. chống mại dâm.

700

1.600

 

- Dự chi tăng đối tượng theo NĐ 13/CP và đảm bảo xã hội khác.

222.772

25.000

 

- CT Quốc gia an toàn vệ sinh LĐ.

 

1.155

 

Lý do: Năm 2011: Phần dự chi tăng mức trợ cấp BTXH theo NĐ 13/CP so với NĐ 67/CP bố trí dự toán tại NS cấp tỉnh; Năm 2012, đã bố trí KP cho các huyện nên dự toán KP đảm bảo xã hội cấp tỉnh giảm.

10. Chi quản lý hành chính: 411.940,0 triệu đồng.

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Mặt bằng 2011

Dự toán 2012

Ghi chú

Chi Quản hành chính:

325.134

411.940

 

a) Phân b theo định mức.

268.811

334.341

 

b) Các chương trình, nhiệm vụ.

56.323

77.599

 

- KP mua sắm, sửa chữa tài sản và đột xuất khác.

13.000

11.600

 

- CS thu hút cán bộ đại học về xã.

12.000

6.000

 

- Bù phát hành báo.

7.223

11.548

 

- Quỹ thi đua, khen thưởng.

12.400

19.450

 

- Kinh phí lưu niệm và huy hiệu đảng.

4.290

13.547

 

- Kinh phí xây dựng trụ sở xã Hong Sơn, Hong Hóa.

 

10.000

 

- Vốn đối ứng các DA nước ngoài.

7.410

5.454

 

11. Chi Quốc phòng - An ninh: 196.129,0 triệu đồng.

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nội dung

Mặt bằng 2011

Dự toán 2012

Ghi chú

Chi Quốc phòng - an ninh:

104.750

196.129

 

a) Phân bổ theo định mức.

85.200

99.337

 

- Quốc phòng.

53.550

61.112

 

Trong đó:

 

 

 

+ Huấn luyện quân dự bị động viên, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng.

22.899

29.504

 

- Chi An ninh.

31.650

38.225

 

Trong đó:

 

 

 

+ KP đào tạo, phương tiện làm việc, mua sắm trang phục công an xã.

10.230

16.805

 

b) Các chương trình, nhiệm vụ.

19.550

96.792

 

- Thực hiện Luật DQTV.

9.550

63.792

 

- An ninh biên giới.

10.000

18.000

 

- Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 2011 - 2015.

 

10.000

 

- Kinh phí chuẩn bị động viên.

 

5.000

 

 

12. Chi khác ngân sách:

20.000,0 triệu đồng.

 

III. Chi vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung:

517.108,0 triệu đồng.

1. Bổ sung vốn SN cho các huyện nghèo 30a:

87.354,0 triệu đồng.

2. Chương trình bố trí dân cư:

2.000,0 triệu đồng.

 

3. KP đối ứng các dự án với nước ngoài:

9.343,0 triệu đồng.

4. CT phát triển XH theo QĐ số 32/2010/QĐ-TTg:

2.900,0 triệu đồng.

 

5. Đào tạo cán bộ HTX: 2.500,0 triệu đồng.

6. Bù học phí & hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ 49/CP: 156.250,0 triệu đồng.

7. Kinh phí chuyển đổi trường Mầm non bán công sang công lập và tăng biên chế: 256.761,0 triệu đồng.

IV. Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn (Lào): 15.000,0 triệu đồng.

V. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230,0 triệu đồng.

VI. Chi dự phòng: 157.392,0 triệu đồng.

E. THU VAY ĐẦU TƯ THEO KHOẢN III - ĐIỀU VIII LUT NSNN:

1. Thu từ nguồn tạm ứng KBNN: 100.000,0 triệu đồng.

2. Chi DA đường giao thông Voi đi Thị xã Sầm Sơn: 100.000,0 triệu đồng.

F. THU - CHI KHÔNG CÂN ĐỐI, QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:

1. Thu quản lý qua NSNN (không cân đối):

55.000,0 triệu đồng.

a) Thu phạt vi phạm HC trong lĩnh vực ATGT:

30.000,0 triệu đồng.

b) Thu xổ số:

11.000,0 triệu đồng.

c) Thu phạt vi phạm HC được đầu tư trở lại:

14.000,0 triệu đồng.

2. Chi quản lý qua NSNN ( không cân đối): 55.000,0 triệu đồng.

a) Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực An toàn giao thông: 30.000,0 triệu đồng.

b) Chi từ nguồn thu xổ số: 11.000,0 triệu đồng.

Trong đó:

- Chi đối ứng KCH trường lớp học:

5.000,0 triệu đồng.

- Kinh phí tăng cường vật chất y tế xã:

6.000,0 triệu đồng.

c) Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính được đầu tư tr lại: 14.000,0 triệu đồng.

Trong đó:

- Chi đầu tư Trạm và hạt kiểm lâm: 7.000,0 triệu đồng.

- Chi đầu tư các đội Quản lý thị trường mới thành lập: 7.000,0 triệu đồng.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này (có các biểu chi tiết kèm theo) và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định cụ thể về Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; chỉ đạo các ngành, các địa phương thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh; tổ chức thực hiện công khai dự toán đúng quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2011./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCTN;
-
TT Tnh ủy, HĐND, UBND tnh;
-
Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
-
Các S, ban, ngành;
-
MTTQ và các đoàn thể cấp tỉnh;
-
TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
-
VP Tỉnh ủy, VP HĐND, VP UBND tỉnh;
-
Lưu: VT, TH, CT HĐND .

CHỦ TỊCH




Mai Văn Ninh

 

Biểu số 1

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

D TOÁN 2011

D TOÁN 2012

GHI CHÚ

B GIAO

TNH GIAO

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐA BÀN

3.885.000

5.183.000

5.410.340

 

1

Thu nội địa (Không kể thu vay)

3.745.000

4.433.000

4.660.340

 

-

Thu nội địa (Không tính TSD đất)

2.945.000

3.433.000

3.540.340

 

-

Tiền sử dụng đất

800.000

1.000.000

1.120.000

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

140.000

750.000

750.000

 

B

THU CÂN đi ngân sách đa phương

11.701.551

13.791.967

14.018.007

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.730.895

4.411.060

4.637.100

 

 

T.đó: Đầu tư các xã thừa cân đối

16.924

 

16.924

 

2

B sung từ ngân sách Trung ương

7.970.656

9.380.907

9.380.907

 

-

Ổn định trợ cấp cân đối năm 2011

6.313.996

6.503.416

6.503.416

 

-

Bổ sung thực hiện tin lương 830.000đ

 

1.021.558

1.021.558

 

-

Bổ sung để thực hiện các chính sách

 

730.933

730.933

 

-

Bổ sung có mục tiêu

1.656.660

1.125.000

1.125.000

 

C

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

11.701.551

13.791.967

14.018.007

 

1

Chi đầu tư phát triển

2.914.324

2.631.000

2.857.924

 

 

T.đó: Đầu tư các xã thừa cân đối

16.924

 

16.924

 

2

Chi thường xuyên

8.401.867

10.313.199

10.297.315

 

 

T.đó: Chi thực hiện CCTL (50% từ nguồn tăng thu địa phương giao so với dự toán TW giao năm 2012)

 

 

46.090

 

3

Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp

79.350

517.108

517.108

 

4

Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn (Lào)

10.000

 

15.000

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

3.230

 

6

Dự phòng

292.780

327.430

327.430

 

D

THU VAY ĐT THEO KHOẢN 3 ĐIU 8 LUẬT NSNN

90.000

 

100.000

 

-

Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi ĐT dự án đường Voi đi TX. Sầm Sơn

90.000

 

100.000

 

E

CHI KHÔNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

53.350

 

55.000

 

1

Chi từ nguồn xổ số

11.000

 

11.000

 

2

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

30.000

 

30.000

 

3

Chi từ nguồn thu phạt VPHC được để lại

12.350

 

14.000

 

 

Biểu số 2

BIỂU TỔNG HỢP D TOÁN THU NSNN NĂM 2012

Đơn vị tính: Triệu đng

STT

NỘI DUNG

D TOÁN 2011

D TOÁN 2012

GHI CHÚ

TW GIAO

TỈNH GIAO

1

2

3

4

5

6

A

THU NSNN TRÊN ĐA BÀN

3.885.000

5.183.000

5.410.340

 

I

Thu nội đa

3.745.000

4.433.000

4.660.340

 

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

1.190.700

1.270.000

1.285.000

 

2

Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ số)

120.000

155.000

155.000

 

3

Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

287.000

257.600

265.000

 

4

Thuế CTN ngoài quốc doanh

650.000

870.000

900.000

 

6

Lệ phí trước bạ

170.500

235.000

260.000

 

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

300

400

400

 

8

Thuế nhà đất

43.000

51.000

51.000

 

9

Thuế thu nhập cá nhân

133.500

185.000

195.000

 

10

Thu phí và lệ phí

60.000

73.000

75.600

 

11

Tiền sử dụng đất

800.000

1.000.000

1.120.000

 

12

Thu tin cho thuê mặt đất, mặt nước

20.000

23.000

24.000

 

13

Thu từ hoa lợi công sản

58.900

65.000

70.000

 

14

Thu khác

31.100

48.000

54.340

 

15

Thu phí xăng du

180.000

200.000

205.000

 

II

Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu

140.000

750.000

750.000

 

B

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP

11.701.551

13.791.967

14.018.007

 

1

Các khoản thu trên địa bàn đưc cân đối NSĐP

3.730.895

4.411.060

4.637.100

 

T.đó:

Đu tư các xã thừa cân đối

16.924

 

16.924

 

2

Thu bổ sung từ NSTW

7.970.656

9.380.907

9.380.907

 

C

THU VAY ĐT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN

90.000

 

100.000

 

-

Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi ĐT dự án đường Voi đi TX. Sầm Sơn

90.000

 

100.000

 

D

THU KHÔNG CÂN ĐI NSNN

53.350

 

55.000

 

1

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

11.000

 

11.000

 

2

Thu phạt vi phạm HC trong lĩnh vực ATGT

30.000

 

30.000

 

3

Thu phạt hành chính khác được cấp trả lại

12.350

 

14.000

 

 

Biểu số 3

BIỂU TỔNG HỢP D TOÁN CHI NSNN NĂM 2012

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2011

Dự toán 2012

Tổng số

Chi tiết

Dự toán tỉnh

Dự toán huyện, xã

A

Chi cân đối NSĐP

11.701.551

14.018.007

6.861.996

7.156.011

l

Chi đầu tư phát triển

2.914.324

2.857.924

1.896.000

961.924

1

Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP

1.342.924

1.732.924

771.000

961.924

a

Chi XDCB tập trung

538.200

591.000

591.000

 

-

Vốn trong nước

498.200

501.000

501.000

 

-

Trả nợ vốn vay KBNN

40.000

90.000

90.000

 

b

Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất

780.000

1.120.000

175.000

945.000

-

Chi đu tư XDCB

650.000

1.030.000

85.000

945.000

 

+ Chi đu tư cho các dự án

 

 

30.000

 

 

+ Chi cho các DA đã tạm ứng GPMB

 

 

20.245

 

 

+ Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển

 

 

34.755

 

-

Chi bổ sung quỹ phát triển đất

130.000

90.000

90.000

 

c

Đầu tư các xã thừa cân đối

16.924

16.924

 

16.924

d

Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích

7.800

5.000

5.000

 

2

Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu

1.571.400

1.125.000

1.125.000

 

II

Chi thường xuyên

8.401.867

10.297.315

4.273.266

6.024.049

1

Chi sự nghiệp kinh tế

882.722

1.004.645

862.734

141.911

2

Chi sự nghiệp môi trường

121.866

159.729

61.025

98.704

3

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

3.548.037

4.469.177

1.545.329

2.923.848

T.đó

+ Nguồn để thực hiện cải cách tiền lương

104.430

46.090

46.090

 

4

Chi SN Y tế

1.095.808

1.230.895

864.359

366.536

5

Chi SN khoa học và công nghệ

31.500

36.699

35.739

960

6

Chi SN Văn hóa thông tin

94.935

119.139

77.441

41.698

7

Chi SN thể dục thể thao

89.225

110.848

99.872

10.976

8

Chi SN phát thanh truyn hình

44.938

46.740

19.296

27.444

9

Chi đảm bảo xã hội

648.096

790.487

79.402

711.085

10

Chi quản lý hành chính

1.555.656

1.880.803

411.940

1.468.863

11

Chi quốc phòng địa phương

96.014

162.538

139.904

22.634

12

Chi an ninh địa phương

107.153

141.559

56.225

85.334

13

Chi khác ngân sách

24.837

29.425

20.000

9.425

14

Chi bổ sung cân đối NS huyện

 

44.631

 

44.631

15

Chi từ nguồn thu tại xã để xây dựng nông thôn mới

 

70.000

 

70.000

III

Chi từ ngun TW bổ sung vốn sự nghiệp

79.350

517.108

517.108

 

IV

Chi viện trợ cho tỉnh Hủa phăn (Lào)

10.000

15.000

15.000

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

3.230

 

VI

Dự phòng

292.780

327.430

157.392

170.038

B

Thu vay ĐT theo khoản 3 điều 8 Lut NSNN

90.000

100.000

100.000

 

-

Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi ĐT dự án đường Voi đi TX. Sầm Sơn

90.000

100.000

100.000

 

C

Các khoản chi không cân đối Quản lý qua NSNN

53.350

55.000

55.000

 

1

Chi từ ngun xổ số

11.000

11.000

11.000

 

-

KP đối ứng KCH trường học

5.000

5.000

5.000

 

-

KP tăng cường cơ sở vật chất y tế xã

6.000

6.000

6.000

 

2

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

30.000

30.000

30.000

 

3

Chi từ nguồn thu phạt VPHC được để lại

12.350

14.000

14.000

 

-

Chi đu tư Trạm và hạt Kiểm Lâm

8.000

7.000

7.000

 

-

Đầu tư các đội QLTT mới thành lập

4.350

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 4

BIU TNG HỢP

CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH CP HUYỆN NĂM 2012

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Thu NSNN năm 2012

Tổng chi Ngân sách Huyện xã

T.kiệm 10% chi TX và 40% HP CCTL

Bổ sung trợ cấp CĐ ngân sách Năm 2012

Tổng thu NSNN

Điều tiết N/sách huyện

A

B

1

2

3

4

5=3-2-4

 

Tổng số

2.221.671

1.943.985

7.221.465

65.454

5.212.026

1

TP Thanh Hóa

1.165.829

908.731

912.318

3.587

 

2

Sầm Sơn

60.988

50.202

111.613

1.214

60.198

3

Bỉm Sơn

91.447

85.763

119.320

1.716

31.842

4

Hà Trung

46.914

46.602

222.648

1.987

174.060

5

Nga Sơn

49.230

49.112

249.322

2.578

197.631

6

Hậu Lộc

32.414

32.180

250.519

2.724

215.615

7

Hoằng Hóa

65.814

65.579

405.832

4.079

336.174

8

Quảng Xương

106.017

105.721

421.470

3.945

311.804

9

Tĩnh Gia

68.482

68.110

358.625

5.512

285.003

10

Nông Cống

42.115

41.977

279.340

2.852

234.512

11

Đông Sơn

100.671

99.419

226.342

2.074

124.850

12

Triệu Sơn

54.592

54.286

314.795

3.211

257.298

13

Thọ Xuân

55.070

54.741

365.134

3.761

306.632

14

Yên Định

64.343

64.177

279.580

2.455

212.948

15

Thiệu Hóa

53.462

53.278

277.922

2.650

221.995

16

Vĩnh Lộc

20.736

20.690

160.034

1.371

137.972

17

Thạch Thành

21.019

21.004

259.071

2.459

235.609

18

Cẩm Thủy

22.646

22.622

202.677

1.913

178.142

19

Ngọc Lặc

18.897

18.875

268.734

2.361

247.498

20

Như Thanh

15.145

15.134

209.956

1.803

193.019

21

Lang Chánh

4.229

4.227

150.339

1.299

144.813

22

Bá thước

12.386

12.370

271.641

2.141

257.130

23

Quan Hóa

7.627

7.624

171.171

1.580

161.967

24

Thường Xuân

16.383

16.371

253.062

1.939

234.751

25

Như Xuân

11.083

11.064

196.122

1.673

183.385

26

Mường Lát

4.814

4.813

126.318

1.258

120.247

27

Quan Sơn

9.318

9.316

157.560

1.313

146.931

 


Biểu số 5

BIU TNG HP D TOÁN THU NSNN CP HUYỆN NĂM 2012

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN HUYỆN

Tng thu NSNN Năm 2012

Trong đó

Cc thuế thu

Trong đó

Huyện, thị xã Thành phố thu

Trong đó

Thuế Môn bài

Thuế Tài nguyên

Tin thuê đất

Phí BVMT KTKS

Phí nước thải SH

Thu khối DNNN

Thuế CTN NQD

Thuế SD đất NN

Thuế T.nhập cá nhân

Thu Tiền SD đất

Thuế nhà đất

Thu Tiền thuê đất

Lệ Phí trước b

Phí và Lệ phí

Các khoản thu ti xã

Thu khác ngân sách

 

Tng số

2.221.671

89.256

2.254

44.900

20.000

18.501

3.601

2.132.415

7.570

498.700

400

88.500

1.120.000

51.000

4.000

260.000

22.820

70.000

9.425

1

TP Thanh Hóa

1.165.829

19.479

1.261

2.270

12.539

465

2.944

1.146.350

600

182.000

 

49.000

765.000

16.000

950

123.400

3.400

3.500

2.500

2

TX Sm Sơn

60.988

1.043

42

 

151

425

425

59.945

4.525

19.300

 

4.270

22.000

1.700

500

6.100

250

700

600

3

TX Bỉm Sơn

91.447

21.647

102

11.330

3.021

6.962

232

69.800

30

34.500

 

2.150

16.000

2.500

550

10.300

1.270

1.700

800

4

H. Hà Trung

46.914

1.464

47

405

581

431

 

45.450

800

11.800

 

1.100

18.000

1.700

200

4.400

1.600

5.700

150

5

H. Nga Sơn

49.230

510

21

185

144

160

 

48.720

 

10.100

 

1.700

25.000

2.000

150

4.200

920

4.500

150

6

H. Hậu Lộc

32.414

294

26

130

38

100

 

32.120

200

10.400

 

1.200

10.000

2.000

50

4.700

570

2.800

200

7

H. Hoằng Hóa

65.814

399

46

40

288

25

 

65.415

 

22.700

15

2.600

19.000

2.900

300

9.300

900

7.500

200

8

Quảng Xương

106.017

760

46

100

541

73

 

105.257

 

17.700

27

5.900

58.500

3.000

200

15.300

730

3.700

200

9

H. Tĩnh Gia

68.482

10.782

132

5.702

484

4.464

 

57.700

100

19.000

 

2.300

18.000

1.400

200

11.700

1.200

3.500

300

10

H. Nông Cống

42.115

1.922

42

1.085

295

500

 

40.193

 

14.700

23

1.000

13.000

900

50

5.900

420

4.000

200

11

H. Đông Sơn

100.671

3.411

119

1.755

530

1.007

 

97.260

1.000

24.200

10

3.400

50.000

2.000

100

11.700

2.400

2.200

250

12

H. Triệu Sơn

54.592

12.092

27

9.300

165

2.600

 

42.500

200

9.700

 

1.100

16.000

3.600

100

7.300

1.000

3.300

200

13

H. Thọ Xuân

55.070

967

45

110

773

39

 

54.103

10

15.300

113

1.800

18.000

3.800

50

8.300

730

5.500

500

14

H. Yên Định

64.343

346

25

110

96

115

 

63.997

 

18.500

27

1.450

23.000

3.000

320

6.800

2.300

7.900

700

15

H. Thiệu Hóa

53.462

79

18

 

61

 

 

53.383

100

14.100

3

1.200

23.000

3.000

150

5.200

1.600

4.930

100

16

H. Vĩnh Lộc

20.736

1.091

28

685

55

323

 

19.645

 

5.900

5

950

6.000

700

60

3.550

380

1.900

200

17

Thạch Thành

21.019

159

31

70

28

30

 

20.860

 

9.300

70

700

4.000

800

10

3.100

580

2.100

200

18

H. Cm Thủy

22.646

209

29

75

40

65

 

22.437

 

8.900

7

1.400

6.000

 

20

3.200

300

1.900

710

19

H. Ngọc Lặc

18.897

487

37

253

45

152

 

18.410

 

9.700

100

1.500

700

 

10

4.350

300

1.600

150

20

H. Như Thanh

15.145

2.285

23

1.865

18

379

 

12.860

 

3.700

 

1.300

4.600

 

10

2.100

600

400

150

21

Lang Chánh

4.229

469

13

450

6

 

 

3.760

 

2.700

 

140

 

 

 

700

50

20

150

22

H. Bá Thước

12.386

1.146

17

1.100

29

 

 

11.240

 

7.100

 

530

600

 

10

2.350

300

150

200

23

H.Quan Hóa

7.627

22

15

 

7

 

 

7.605

 

5.900

 

230

 

 

 

950

165

10

350

24

Thường Xuân

16.383

6.233

23

6.200

10

 

 

10.150

5

6.200

 

570

1.000

 

10

1.800

500

20

45

25

H. Như Xuân

11.083

933

20

680

47

186

 

10.150

 

4.700

 

750

2.000

 

 

2.100

200

300

100

26

H. Mường Lát

4.814

9

7

 

2

 

 

4.805

 

3.800

 

80

300

 

 

450

95

20

60

27

H. Quan Sơn

9.318

1.018

12

1.000

6

 

 

8.300

 

6.800

 

180

300

 

 

750

60

150

60

 

Biểu số 6

TỔNG HỢP D TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2012

(Đã trừ TK 10% chi TX, 40% HP)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Tng NSHX năm 2012

Trong đó

Chi đầu tư XDCB

Trđó

Chi thường xuyên

Bao gồm

Dự phòng

Chi từ Nguồn thừa c.đối

SN Kinh tế

SN Môi trường

SN KHCN

SN VHTT TDTT TTTT

SN PTTH

SN Y tế

Trđó: Tnh cân đi

SN Giáo dục và đào tạo

Đảm bảo xã hội

QL hành chính

Quc Phòng

An ninh

Chi khác

Bsung NSH 1% chi t.cấp năm 2011

Chi từ nguồn thu tại xã để phát triển nông thôn mới

 

Tng số

7.156.011

961.924

16.924

6.024.049

141.911

98.704

960

52.674

27.444

508.409

366.536

2.923.849

711.085

1.468.863

22.634

85.334

9.425

44.631

70.000

170.038

1

TP Thanh Hóa

908.731

617.202

16.924

283.995

32.156

31.310

40

11.542

919

5.511

4.456

124.221

20.028

48.255

935

4.133

2.500

 

3.500

7.534

2

Sm Sơn

110.399

15.950

 

91.756

9.420

10.477

40

1.418

505

3.806

2.972

34.141

7.982

21.208

444

1.319

600

529

700

2.694

3

Bỉm Sơn

117.605

11.772

 

102.901

7.167

17.667

40

1.217

612

2.155

1.255

39.728

6.749

24.113

412

1.176

800

265

1.700

2.932

4

Hà Trung

220.661

18.000

 

197.117

3.104

2.360

35

1.368

721

10.957

8.486

88.778

28.135

53.376

606

2.792

150

1.507

5.700

5.544

5

Nga Sơn

246.744

25.000

 

215.729

5.156

1.238

35

1.468

714

16.801

10.613

95.044

34.689

56.508

735

3.202

150

1.677

4.500

6.015

6

Hậu Lộc

247.795

10.000

 

231.294

4.092

1.165

35

1.599

705

16.049

10.928

104.526

42.258

56.973

948

3.248

200

1.817

2.800

6.502

7

Hoằng Hóa

401.753

19.000

 

372.542

6.128

2.121

35

2.393

1.174

23.777

13.471

177.107

57.668

94.906

1.367

5.719

200

2.755

7.500

10.211

8

Quảng Xương

417.525

58.500

 

349.130

5.086

1.540

35

2.306

840

28.503

20.298

164.024

58.597

82.555

1.567

5.699

200

2.683

3.700

9.895

9

Tĩnh Gia

353.113

18.000

 

325.849

6.544

6.211

35

2.023

1.089

24.272

17.859

158.164

42.535

79.707

1.379

4.024

300

2.479

3.500

9.264

10

Nông Cống

276.489

13.000

 

256.439

5.440

1.553

35

1.819

766

22.714

14.289

109.762

43.986

67.185

969

4.492

200

1.942

4.000

7.050

11

Đông Sơn

224.269

50.000

 

169.472

2.462

3.902

35

1.284

744

11.030

5.103

78.575

26.072

44.618

545

2.590

250

1.093

2.200

4.796

12

Triệu Sơn

311.584

16.000

 

287.548

4.607

3.846

35

1.955

901

24.865

15.934

129.783

45.510

73.005

1.056

5.150

200

2.266

3.300

8.036

13

Thọ Xuân

361.373

18.000

 

334.058

4.778

1.582

35

2.180

865

25.788

22.025

150.987

53.338

83.151

1.158

5.405

500

2.553

5.500

9.316

14

Yên Định

277.124

23.000

 

247.474

4.095

2.814

35

1.612

830

16.091

10.575

109.405

37.747

65.609

825

3.596

700

1.731

7.900

6.650

15

Thiệu Hóa

275.272

23.000

 

245.414

3.833

1.975

35

1.700

730

20.444

11.579

110.928

40.659

62.551

938

3.562

100

1.894

4.930

6.858

16

Vĩnh Lộc

158.662

6.000

 

148.592

2.145

1.109

35

1.318

648

10.322

6.924

67.737

20.560

42.451

504

1.914

200

1.148

1.900

4.070

17

Thạch Thành

256.613

4.000

 

245.618

6.650

975

35

1.920

1.090

24.538

18.047

123.026

22.368

62.805

938

3.465

200

2.000

2.100

6.995

18

Cm Thủy

200.764

6.000

 

189.339

3.630

683

35

1.588

1.107

20.824

10.504

97.335

16.328

50.218

769

3.009

710

1.524

1.900

5.426

19

Ngọc Lặc

266.373

700

 

258.206

2.864

938

35

1.692

1.247

33.079

26.960

144.477

18.142

52.970

879

4.097

150

2.154

1.600

7.467

 

20

Như Thanh

208.153

4.600

 

197.932

2.108

1.034

35

1.267

1.058

18.939

14.855

112.933

15.154

43.985

581

2.705

150

1.668

400

5.621

 

21

Lang Chánh

149.039

 

 

144.772

1.818

358

35

1.158

1.289

17.842

14.950

80.077

7.765

33.718

522

1.641

150

 

1.272

20

4.267

22

Bá Thước

269.500

600

 

261.227

2.655

861

35

1.634

1.492

38.434

27.650

146.859

17.780

55.771

765

3.119

200

2.257

150

7.673

23

Quan Hóa

169.591

 

 

164.776

2.196

624

35

1.277

1.562

16.113

13.207

84.868

9.429

47.495

498

1.803

350

1.421

10

4.815

24

Thường Xuân

251.122

1.000

 

242.970

2.408

825

35

1.361

1.266

28.195

22.062

145.183

17.557

47.266

729

2.106

45

2.108

20

7.152

25

Như Xuân

194.449

2.000

 

187.067

2.405

755

35

1.284

1.583

20.671

19.896

99.582

9.786

46.696

530

2.535

100

1.580

300

5.382

26

Mường Lát

125.060

300

 

121.261

3.863

338

35

1.086

1.559

13.117

10.502

64.043

3.649

32.568

1.141

1.359

60

1.038

20

3.499

27

Quan Sơn

156.247

300

 

151.572

5.100

448

35

1.205

1.427

13.574

11.135

82.556

6.617

39.199

895

1.473

60

1.272

150

4.375

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 15/2011/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu15/2011/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/12/2011
Ngày hiệu lực27/12/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 15/2011/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND dự toán thu ngân sách nhà nước chi ngân sách phân bổ 2012 Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND dự toán thu ngân sách nhà nước chi ngân sách phân bổ 2012 Thanh Hóa
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu15/2011/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýMai Văn Ninh
                Ngày ban hành17/12/2011
                Ngày hiệu lực27/12/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND dự toán thu ngân sách nhà nước chi ngân sách phân bổ 2012 Thanh Hóa

                  Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 15/2011/NQ-HĐND dự toán thu ngân sách nhà nước chi ngân sách phân bổ 2012 Thanh Hóa

                  • 17/12/2011

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 27/12/2011

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực