Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2014 kết quả rà soát điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng Quảng Ninh đã được thay thế bởi Nghị quyết 117/2018/NQ-HĐND thông qua kết quả rà soát quy hoạch ba loại rừng Quảng Ninh và được áp dụng kể từ ngày 23/07/2018.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2014 kết quả rà soát điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng Quảng Ninh
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004; Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 3523/TTr-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Ninh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND ngày10/7/2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Ninh, với các nội dung như sau:
1. Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp sau rà soát, điều chỉnh là 426.977,1 ha; trong đó:
- Diện tích quy hoạch cho rừng đặc dụng là: 25.046,3 ha;
- Diện tích quy hoạch cho rừng phòng hộ là: 133.253,8ha; phân theo chức năng phòng hộ:
+ Rừng phòng hộ đầu nguồn: 91.281,6 ha (giảm 4.594,8 ha);
+ Rừng phòng hộ môi trường: 16.898,7 ha (giảm 3.101,7 ha);
+ Rừng phòng hộ chắn sóng biển: 24.617,3 ha (tăng 4.678,9 ha);
+ Rừng phòng hộ chắn gió, cát: 456,3 ha (giữ nguyên không điều chỉnh);
- Diện tích quy hoạch cho rừng sản xuất là: 268.677 ha.
(Chi tiết có biểu đính kèm)
2. Điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh như sau:
- Điều chỉnh diện tích rừng sản xuất sang rừng phòng hộ 10.605,1 ha;
- Điều chỉnh diện tích rừng đặc dụng sang rừng sản xuất 365,4 ha;
- Điều chỉnh diện tích rừng phòng hộ sang rừng sản xuất 16.710,3 ha;
- Diện tích đất lâm nghiệp đã chuyển mục đích sử dụng khác: 7.569,9 ha.
(gồm: Rừng đặc dụng 558,9 ha; Rừng phòng hộ 4.252,5 ha; Rừng sản xuất 2.758,6 ha).
Điều 2. Kết quả rà soát, điều chỉnh cục bộ Quy hoạch 3 loại rừng tại Nghị quyết này thay thế kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tại Nghị quyết số 19/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật thêm các căn cứ pháp lý; kết quả lập, phê duyệt các quy hoạch có liên quan của tỉnh; bổ sung, hoàn thiện kết quả rà soát, điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Ninh để phê duyệt và tổ chức thực hiện.
2. Thường trực, các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu 01: QUY HOẠCH ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH QUẢNG NINH TRƯỚC RÀ SOÁT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ 3 LOẠI RỪNG |
|||||||||||||||||
(Kèm theo Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Ninh) |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: ha |
|
TT |
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (huyện/thị xã/thành phố) |
|||||||||||||
Đông Triều |
Uông Bí |
Quảng Yên |
Hoành Bồ |
Hạ Long |
Cẩm Phả |
Vân Đồn |
Ba Chẽ |
Tiên Yên |
Bình Liêu |
Đầm Hà |
Hải Hà |
Móng Cái |
Cô Tô |
||||
Tổng diện tích tự nhiên |
00000 |
607.910,0 |
39.657,0 |
25.594,2 |
31.344,0 |
84.463,2 |
27.153,5 |
33.573,2 |
55.147,6 |
60.562,5 |
64.543,1 |
47.306,4 |
30.927,6 |
51.250,3 |
51.655,0 |
4.732,2 |
|
A |
Đất nông nghiệp |
00001 |
477.042,5 |
30.069,8 |
19.669,2 |
12.379,5 |
72.555,3 |
10.668,2 |
27.306,1 |
41.424,2 |
57.075,3 |
55.768,4 |
45.239,4 |
25.837,5 |
40.567,4 |
35.348,5 |
3.133,8 |
I |
Đất sản xuất nông nghiệp |
11000 |
49.835,9 |
10.026,9 |
3.668,3 |
6.799,2 |
4.459,0 |
1.247,8 |
977,7 |
1.066,0 |
1.397,6 |
2.528,0 |
2.738,0 |
2.691,4 |
5.516,2 |
6.457,7 |
262,1 |
II |
Đất lâm nghiệp |
12000 |
427.206,6 |
20.042,9 |
16.000,9 |
5.580,3 |
68.096,3 |
9.420,4 |
26.328,4 |
40.358,2 |
55.677,7 |
53.240,4 |
42.501,4 |
23.146,1 |
35.051,2 |
28.890,8 |
2.871,7 |
1 |
Đất rừng Đặc dụng |
12100 |
25.970,6 |
511,4 |
2.947,5 |
33,5 |
15.637,7 |
898,6 |
|
5.941,8 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Có rừng |
12110 |
23.399,3 |
511,4 |
2.779,2 |
25,0 |
14.189,3 |
661,0 |
|
5.233,4 |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Rừng tự nhiên |
12111 |
21.536,8 |
459,1 |
2.084,9 |
|
13.867,8 |
|
|
5.125,0 |
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Rừng trồng |
12112 |
1.862,5 |
52,3 |
694,3 |
25,0 |
321,5 |
661,0 |
|
108,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất chưa có rừng |
12120 |
2.571,3 |
|
168,3 |
8,5 |
1.448,4 |
237,7 |
|
708,4 |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Ia + Bãi chiều, cát lầy |
12121 |
548,8 |
|
3,8 |
8,5 |
|
84,3 |
|
452,2 |
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Ib |
12122 |
1.226,2 |
|
43,9 |
|
899,2 |
48,5 |
|
234,7 |
|
|
|
|
|
|
|
c) |
Ic |
12123 |
796,3 |
|
120,7 |
|
549,2 |
104,9 |
|
21,5 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất rừng phòng hộ |
12200 |
136.271,5 |
13.050,0 |
1.900,7 |
3.218,3 |
15.252,9 |
6.169,6 |
5.990,2 |
10.418,8 |
8.088,8 |
11.693,0 |
17.753,4 |
10.524,1 |
14.096,9 |
15.678,1 |
2.436,7 |
2.1 |
Có rừng |
12210 |
96.030,4 |
10.388,9 |
1.863,4 |
2.470,3 |
12.476,0 |
3.845,3 |
4.777,3 |
9.288,4 |
4.170,0 |
6.662,8 |
10.463,4 |
7.922,3 |
10.870,9 |
9.388,1 |
1.443,3 |
a) |
Rừng tự nhiên |
12211 |
67.456,5 |
6.723,2 |
1.487,4 |
1.687,5 |
10.122,0 |
1.635,1 |
3.523,9 |
7.205,8 |
3.773,4 |
5.022,4 |
3.380,2 |
6.822,0 |
10.007,3 |
5.263,7 |
802,5 |
b) |
Rừng trồng |
12212 |
28.574,0 |
3.665,7 |
376,0 |
782,8 |
2.354,0 |
2.210,2 |
1.253,4 |
2.082,6 |
396,6 |
1.640,4 |
7.083,2 |
1.100,3 |
863,6 |
4.124,4 |
640,8 |
2.2 |
Đất chưa có rừng |
12220 |
40.241,1 |
2.661,1 |
37,3 |
748,0 |
2.776,9 |
2.324,3 |
1.212,9 |
1.130,4 |
3.918,8 |
5.030,2 |
7.290,0 |
2.601,8 |
3.226,0 |
6.290,0 |
993,4 |
a) |
Ia + Bãi chiều, cát lầy |
12221 |
10.747,8 |
1.096,5 |
|
737,4 |
693,4 |
433,0 |
399,2 |
498,3 |
1.881,1 |
2.701,8 |
768,2 |
212,8 |
1.145,5 |
180,7 |
|
b) |
Ib |
12222 |
19.432,4 |
929,9 |
|
10,6 |
569,8 |
893,9 |
813,7 |
378,9 |
926,9 |
1.088,8 |
5.676,9 |
1.275,6 |
1.169,0 |
4.850,0 |
848,4 |
c) |
Ic |
12223 |
10.060,9 |
634,7 |
37,3 |
|
1.513,7 |
997,4 |
|
253,2 |
1.110,8 |
1.239,6 |
844,9 |
1.113,4 |
911,5 |
1.259,3 |
145,0 |
3 |
Đất rừng sản xuất |
12300 |
264.964,5 |
6.481,4 |
11.152,7 |
2.328,5 |
37.205,7 |
2.352,2 |
20.338,2 |
23.997,6 |
47.588,9 |
41.547,4 |
24.748,0 |
12.622,0 |
20.954,3 |
13.212,7 |
435,0 |
3.1 |
Có rừng |
12310 |
147.941,3 |
4.393,6 |
7.932,5 |
2.308,5 |
26.599,6 |
851,6 |
12.329,1 |
15.788,1 |
23.352,6 |
20.355,4 |
11.675,7 |
5.826,7 |
10.755,0 |
5.343,1 |
430,0 |
a) |
Rừng tự nhiên |
12311 |
77.639,7 |
681,9 |
1.983,4 |
|
18.843,5 |
8,6 |
3.045,6 |
12.468,7 |
15.754,4 |
12.158,3 |
2.235,2 |
1.830,0 |
6.809,5 |
1.809,7 |
11,0 |
b) |
Rừng trồng |
12312 |
70.301,6 |
3.711,7 |
5.949,1 |
2.308,5 |
7.756,1 |
843,0 |
9.283,5 |
3.319,4 |
7.598,2 |
8.197,1 |
9.440,5 |
3.996,7 |
3.945,5 |
3.533,4 |
419,0 |
3.2 |
Đất chưa có rừng |
12320 |
117.023,2 |
2.087,9 |
3.220,2 |
20,0 |
10.606,1 |
1.500,6 |
8.009,1 |
8.209,5 |
24.236,3 |
21.192,0 |
13.072,3 |
6.795,3 |
10.199,3 |
7.869,6 |
5,0 |
a) |
Ia + Bãi chiều, cát lầy |
12321 |
30.993,9 |
1.091,5 |
969,4 |
5,0 |
2.941,3 |
126,3 |
59,4 |
3.883,2 |
10.224,1 |
5.992,4 |
636,7 |
981,1 |
4.053,4 |
30,0 |
|
b) |
Ib |
12322 |
51.831,5 |
705,2 |
622,0 |
15,0 |
2.895,2 |
546,5 |
4.760,4 |
1.759,1 |
8.086,5 |
6.604,0 |
10.848,6 |
4.176,5 |
3.553,9 |
7.253,6 |
5,0 |
c) |
Ic |
12323 |
34.197,8 |
291,2 |
1.628,7 |
|
4.769,6 |
827,8 |
3.189,3 |
2.567,2 |
5.925,7 |
8.595,6 |
1.587,0 |
1.637,7 |
2.592,0 |
586,0 |
|
B |
Đất khác ngoài lâm nghiệp |
00002 |
79.720,5 |
8.641,7 |
5.101,2 |
18.189,3 |
6.392,1 |
14.948,1 |
6.010,0 |
2.855,6 |
1.284,6 |
2.659,7 |
1.305,7 |
|
3.980,0 |
7.402,8 |
949,6 |
C |
Đất chưa sử dụng khác |
00003 |
51.146,9 |
945,5 |
823,7 |
775,2 |
5.515,8 |
1.537,2 |
257,1 |
10.867,8 |
2.202,6 |
6.115,0 |
761,3 |
5.090,1 |
6.702,9 |
8.903,7 |
648,8 |
Biểu 02: QUY HOẠCH ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH QUẢNG NINH SAU RÀ SOÁT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ 3 LOẠI RỪNG |
|||||||||||||||||
(Kèm theo Nghị Quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Quảng Ninh) |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: ha |
|
TT |
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (huyện/thị xã/thành phố) |
|||||||||||||
Đông Triều |
Uông Bí |
Quảng Yên |
Hoành Bồ |
Hạ Long |
Cẩm Phả |
Vân Đồn |
Ba Chẽ |
Tiên Yên |
Bình Liêu |
Đầm Hà |
Hải Hà |
Móng Cái |
Cô Tô |
||||
Tổng diện tích tự nhiên |
00000 |
610.235,4 |
39.721,4 |
25.630,8 |
31.420,0 |
84.463,2 |
27.195,0 |
34.322,7 |
55.320,2 |
60.855,6 |
64.789,7 |
47.510,0 |
31.025,0 |
51.393,2 |
51.837,5 |
4.750,8 |
|
A |
Đất nông nghiệp |
00001 |
477.033,2 |
29.975,1 |
18.894,4 |
12.378,6 |
72.585,4 |
13.868,0 |
25.505,3 |
41.530,0 |
56.978,0 |
55.665,8 |
45.231,9 |
25.814,2 |
40.244,6 |
35.088,1 |
3.273,8 |
I |
Đất sản xuất nông nghiệp |
11000 |
50.056,1 |
10.082,6 |
3.668,3 |
6.799,2 |
4.459,2 |
1.247,7 |
919,1 |
1.238,7 |
1.448,0 |
2.528,0 |
2.738,0 |
2.691,4 |
5.516,1 |
6.457,7 |
262,1 |
II |
Đất lâm nghiệp |
12000 |
426.977,1 |
19.892,5 |
15.226,1 |
5.579,4 |
68.126,2 |
12.620,3 |
24.586,2 |
40.291,3 |
55.530,0 |
53.137,8 |
42.493,9 |
23.122,8 |
34.728,5 |
28.630,4 |
3.011,7 |
1 |
Đất rừng Đặc dụng |
12100 |
25.046,3 |
511,4 |
2.622,9 |
33,5 |
15.593,8 |
342,9 |
|
5.941,8 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Có rừng |
12110 |
22.268,6 |
511,4 |
2.463,6 |
33,5 |
13.709,7 |
247,4 |
|
5.303,0 |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Rừng tự nhiên |
12111 |
20.794,3 |
459,2 |
1.925,6 |
|
13.284,5 |
|
|
5.125,0 |
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Rừng trồng |
12112 |
1.474,3 |
52,2 |
538,0 |
33,5 |
425,2 |
247,4 |
|
178,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất chưa có rừng |
12120 |
2.777,7 |
|
159,3 |
|
1.884,1 |
95,5 |
|
638,8 |
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Ia + Bãi chiều, cát lầy |
12121 |
1.131,0 |
|
105,9 |
|
538,6 |
|
|
486,5 |
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Ib |
12122 |
656,0 |
|
|
|
549,1 |
|
|
106,9 |
|
|
|
|
|
|
|
c) |
Ic |
12123 |
990,7 |
|
53,4 |
|
796,4 |
95,5 |
|
45,4 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất rừng phòng hộ |
12200 |
133.253,8 |
10.373,0 |
1.760,4 |
3.487,1 |
15.328,5 |
10.485,6 |
4.402,0 |
10.851,8 |
7.029,6 |
9.801,2 |
18.473,7 |
7.469,6 |
15.095,3 |
15.684,5 |
3.011,7 |
2.1 |
Có rừng |
12210 |
101.276,8 |
9.834,7 |
1.599,9 |
2.913,1 |
13.089,9 |
4.073,9 |
2.297,7 |
9.481,3 |
4.624,9 |
7.628,0 |
14.120,9 |
6.899,1 |
11.896,8 |
10.795,8 |
2.020,9 |
a) |
Rừng tự nhiên |
12211 |
59.889,7 |
6.677,9 |
1.170,5 |
2.141,2 |
8.717,9 |
745,5 |
1.841,8 |
6.307,8 |
3.752,7 |
4.465,9 |
4.635,9 |
6.468,4 |
6.913,7 |
5.430,3 |
620,2 |
b) |
Rừng trồng |
12212 |
41.387,1 |
3.156,8 |
429,4 |
771,9 |
4.372,0 |
3.328,5 |
455,9 |
3.173,5 |
872,2 |
3.162,1 |
9.485,0 |
430,7 |
4.983,1 |
5.365,5 |
1.400,7 |
2.2 |
Đất chưa có rừng |
12220 |
31.977,1 |
538,3 |
160,5 |
574,0 |
2.238,6 |
6.411,6 |
2.104,3 |
1.370,5 |
2.404,7 |
2.173,2 |
4.352,8 |
570,6 |
3.198,5 |
4.888,7 |
990,8 |
a) |
Ia + Bãi chiều, cát lầy |
12221 |
15.854,2 |
235,9 |
46,0 |
574,0 |
969,7 |
6.356,0 |
1.547,2 |
841,0 |
536,6 |
955,7 |
377,3 |
99,7 |
1.450,4 |
1.757,7 |
107,0 |
b) |
Ib |
12222 |
8.991,8 |
204,2 |
65,5 |
|
317,6 |
55,6 |
453,0 |
138,6 |
686,8 |
335,6 |
3.248,3 |
161,0 |
657,9 |
1.934,0 |
733,8 |
c) |
Ic |
12223 |
7.131,1 |
98,2 |
49,0 |
|
951,3 |
|
104,1 |
391,0 |
1.181,3 |
881,9 |
727,2 |
309,9 |
1.090,2 |
1.197,0 |
150,0 |
3 |
Đất rừng sản xuất |
12300 |
268.677,0 |
9.008,1 |
10.842,8 |
2.058,8 |
37.203,9 |
1.791,8 |
20.184,2 |
23.497,7 |
48.500,4 |
43.336,7 |
24.020,2 |
15.653,2 |
19.633,2 |
12.945,9 |
|
3.1 |
Có rừng |
12310 |
210.007,6 |
7.714,2 |
9.336,1 |
2.038,8 |
28.285,4 |
1.630,0 |
16.992,1 |
21.195,0 |
34.006,6 |
35.523,1 |
15.957,6 |
14.318,0 |
14.295,7 |
8.714,9 |
|
a) |
Rừng tự nhiên |
12311 |
62.778,5 |
819,6 |
1.226,6 |
|
15.044,3 |
|
2.610,7 |
8.700,6 |
13.611,9 |
8.112,6 |
3.249,6 |
1.964,1 |
6.210,8 |
1.227,7 |
|
b) |
Rừng trồng |
12312 |
147.229,1 |
6.894,6 |
8.109,5 |
2.038,8 |
13.241,1 |
1.630,0 |
14.381,4 |
12.494,4 |
20.394,7 |
27.410,5 |
12.708,0 |
12.354,0 |
8.084,9 |
7.487,2 |
|
3.2 |
Đất chưa có rừng |
12320 |
58.669,4 |
1.293,9 |
1.506,8 |
20,0 |
8.918,5 |
161,8 |
3.192,1 |
2.302,7 |
14.493,8 |
7.813,5 |
8.062,6 |
1.335,2 |
5.337,5 |
4.231,0 |
|
a) |
Ia + Bãi chiều, cát lầy |
12321 |
12.803,8 |
92,2 |
384,7 |
5,0 |
1.645,0 |
30,4 |
91,3 |
124,1 |
5.398,1 |
1.775,1 |
576,7 |
369,9 |
1.918,6 |
392,8 |
|
b) |
Ib |
12322 |
27.166,2 |
535,2 |
479,0 |
15,0 |
2.227,5 |
131,4 |
2.948,3 |
634,8 |
5.582,3 |
2.128,1 |
6.726,3 |
418,4 |
2.321,0 |
3.018,8 |
|
c) |
Ic |
12323 |
18.699,4 |
666,5 |
643,1 |
|
5.046,0 |
|
152,5 |
1.543,8 |
3.513,4 |
3.910,3 |
759,6 |
546,9 |
1.097,9 |
819,4 |
|
B |
Đất khác ngoài lâm nghiệp |
00002 |
75.310,8 |
8.764,7 |
5.912,7 |
18.266,1 |
6.362,1 |
6.611,4 |
8.560,4 |
2.922,5 |
1.284,6 |
2.659,7 |
1.305,7 |
|
4.608,5 |
7.402,8 |
649,6 |
C |
Đất chưa sử dụng khác |
00003 |
57.891,3 |
981,6 |
823,7 |
775,3 |
5.515,7 |
6.715,6 |
257,0 |
10.867,7 |
2.593,0 |
6.464,2 |
972,4 |
5.210,8 |
6.540,1 |
9.346,6 |
827,4 |