Nghị quyết 179/2015/NQ-HĐND

Nghị quyết 179/2015/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Nội dung toàn văn Nghị quyết 179/2015/NQ-HĐND thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng Nghệ An


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 179/2015/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 10  tháng 07 năm 2015

 

NGHỊ QUYT

QUY HOCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ S DNG KHOÁNG SN LÀM VT LIU XÂY DNG THÔNG THƯNG ĐN NĂM 2020, ĐNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐA BÀN TNH NGH AN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/ 2003;

Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; số 2427/QĐ-TTg ngày 22/12/2011 về việc phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; số 1065/QĐ-TTg ngày 9/7/2010 về việc Phê duyệt Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020; số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 về việc Phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; số 1469/QĐ-TTg ngày 22/8/2014 về việc Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển Vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 4309/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015;

Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An với những nội dung chủ yếu sau:

I. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU

1. Quan điểm

a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An phải phù hợp với: Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội; Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng của tỉnh; Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; Quy hoạch tổng thể về thế trận quân sự trong khu vực phòng thủ; bảo đảm quốc phòng an ninh, trật tự, an toàn xã hội; Quy định bảo vệ các di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, di chỉ khảo cổ, các công trình văn hóa có giá trị, các khu du lịch đồng thời phải đi đôi với bảo vệ môi trường, môi sinh và sự phát triển ổn định, bền vững của cộng đồng và tiết kiệm tài nguyên;

b) Từ nay đến 2020, xác định khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng không phải là lĩnh vực chủ lực để phát triển kinh tế xã hội; không khuyến khích khai thác khoáng sản; chỉ lựa chọn doanh nghiệp có đầu tư chế biến sâu, hiệu quả kinh tế cao, đảm bảo vệ sinh môi trường;

c) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường là quy hoạch định hướng, quy hoạch mở, do vậy trong quá trình thực hiện kịp thời cập nhật, điều chỉnh, bổ sung hoàn thiện trong từng giai đoạn.

2. Mục tiêu

a) Mục tiêu tổng quát:

- Xây dựng và phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường nhằm quản lý khai thác sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường có tiềm năng lớn trên địa bàn tỉnh, gắn với việc sản xuất, chế biến các sản phẩm đa dạng, chất lượng tốt, nhằm từng bước đáp ứng thỏa mãn nhu cầu về đá xây dựng, cát sỏi xây dựng, vật liệu xây cho thị trường nội tỉnh và cung cấp cho thị trường lân cận, tạo đà tăng nhanh giá trị sản xuất công nghiệp, góp phần chuyển dịch, tỷ trọng ngành công nghiệp - xây dựng đạt 43-44% cơ cấu kinh tế của tỉnh.

- Xây dựng ngành công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Nghệ An phát triển ở mức cao, trên cơ sở khai thác có hiệu quả tài nguyên khoáng sản và sử dụng lao động tại chỗ. Ưu tiên khai thác, chế biến các loại khoáng sản có lợi thế của tỉnh và có nhu cầu lớn trên thị trường. Phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng bình quân giai đoạn từ nay đến năm 2020 là 15 - 20%/năm.

- Xác định nhu cầu trữ lượng khoáng sản cần thăm dò, khai thác cho sản xuất vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020 và khả năng đáp ứng từ nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại tỉnh; xác định danh mục, tiến độ thăm dò, khai thác các mỏ trong giai đoạn đến năm 2020 nhằm đáp ứng cho nhu cầu xây dựng của tỉnh và vùng lân cận.

b) Mục tiêu cụ thể:

Các mục tiêu phát triển được xây dựng bằng 120-150% nhu cầu (có tính đến hệ số tổn thất, hệ số thu hồi, hệ số điều chỉnh khác...), cụ thể như sau:

TT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mc tiêu đến 2020

1

Đá xây dựng

triu m3

45 - 50

2

Cát, sỏi xây dựng

triu m3

29 - 33

3

Sét gạch ngói

triu m3

7 - 8

4

Đất san lấp

triệu m3

95 - 100

II. NỘI DUNG QUY HOẠCH

1. Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020 gồm 04 loại sau: Đá xây dựng; cát, sỏi xây dựng; sét gạch, ngói; đất san lấp.

a) Quy hoạch hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020 có 547 điểm mỏ (gồm: 471 điểm mỏ thuộc quy hoạch theo Nghị quyết số 313/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 (Quy hoạch số 42) và 76 điểm mỏ bổ sung mới) với tài nguyên thăm dò khai thác là 402,885 triệu m3, cụ thể:

- Cát, sỏi xây dựng: 200 điểm mỏ; Tài nguyên quy hoạch: 67,888 triệu m3.

- Đá xây dựng: 202 điểm mỏ; Tài nguyên quy hoạch: 173,7 triệu m3.

- Sét gạch, ngói: 50 điểm mỏ; Tài nguyên quy hoạch: 16,387 triệu m3.

- Đất san lấp: 95 điểm mỏ; Tài nguyên quy hoạch: 144,91 triệu m3.

(Phụ lục 1,2,3,4 kèm theo Nghị quyết này)

b) Các điểm mỏ thuộc Quy hoạch số 42 đưa ra khỏi quy hoạch kỳ này: 66 đim mỏ, trong đó:

- Cát, sỏi xây dựng: 11 điểm mỏ.

- Đá xây dựng: 15 điểm mỏ.

- Sét gạch, ngói: 31 điểm mỏ.

- Đất san lấp: 9 điểm mỏ.

(Phụ lục 5 kèm theo Nghị quyết này)

2. Quy hoạch tài nguyên dự trữ sau năm 2020:

Gồm 307 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 3.071,019 triệu m3, cụ thể:

- Cát, sỏi xây dựng: 59 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 50,579 triệu m3.

- Đá xây dựng: 184 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 2.920,79 triệu m3.

- Sét gạch, ngói: 38 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 30,75 triệu m3.

- Đất san lấp: 26 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ: 68,9 triệu m3.

III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Giải pháp về quản lý Nhà nước và sử dụng hp lý tài nguyên khoáng sản làm Vật liệu xây dựng.

a) Thực hiện nghiêm túc các quy định của Luật khoáng sản năm 2010, Nghị định 15/2012/NĐ-CP ngày 9/3/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

b) Tích cực tuyên truyền, vận động, nâng cao nhận thức và giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên, bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản cho mọi người dân nói chung và các tổ chức tham gia hoạt động khoáng sản nói riêng;

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về khoáng sản và môi trường trong hoạt động khoáng sản của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động khoáng sản, nhất là việc thực hiện các nội dung của báo cáo tác động môi trường đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt;

d) Thống nhất quản lý Nhà nước về khoáng sản, tập trung về một đầu mối tránh sự phân tán, trùng lặp không cần thiết. Xây dựng thống nhất sử dụng nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng và bảo vệ môi trường;

đ) Phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan Sở, Ban, ngành thực hiện tốt quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa để tham mưu cho các cấp thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng theo đúng thẩm quyền của pháp luật, kiến nghị biện pháp thích hp để giảm thiểu các ảnh hưởng đến môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích danh thắng và các vấn đề liên quan khác;

e) Làm việc với từng doanh nghiệp đang có hoạt động khai thác khoáng sản để xác định lộ trình khai thác, chế biến, đóng cửa mỏ theo đúng định hướng của Quy hoạch khoáng sản.

2. Giải pháp về đầu tư và hợp tác đầu tư.

a) Việc giải quyết các thủ tục đăng ký đầu tư hoạt động khoáng sản cần nhanh gọn, thông thoáng, đúng quy trình và quy định của pháp luật; Giải quyết các hồ sơ đăng ký hoạt động khoáng sản thực hiện theo cơ chế một cửa, một đầu mối. Tổ chức thẩm định hồ sơ đăng ký hoạt động khoáng sản đúng quy trình quy phạm;

b) Thông báo rộng rãi, cập nhật danh mục mời gọi, thu hút đầu tư trong và ngoài nước;

c) Thu hút các nguồn lực trong và ngoài nước tham gia phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản theo hướng ưu tiên các doanh nghiệp có năng lực trong nước.

3. Giải pháp về công nghệ và thiết bị.

a) Đối với các mỏ đã và đang tiến hành khai thác, các cơ sở chế biến: cần đánh giá lại trình độ công nghệ để có phương án đầu tư, cải tạo nâng cao hiệu quả sản xuất, về quy mô khai thác đúng theo quy định tại Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ;

b) Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, ứng dụng nhằm sử dụng các công nghệ khai thác khoáng sản hợp lý nhất, các công nghệ sạch trong sàng tuyển và chế biến khoáng sản.

4. Giải pháp về bảo đảm quốc phòng, an ninh; phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, đặc biệt là cơ sở hạ tầng giao thông phục vụ hoạt động khai thác, vận chuyển khoáng sản.

a) Nâng cao trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong hoạt động khoáng sản như đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng; thu hút đào tạo và sử dụng lao động địa phương; có biện pháp chủ động bảo vệ môi trường sinh thái và tích cực tham gia cải thiện môi trường xã hội. Các doanh nghiệp thực hiện hợp tác, gắn kết chặt chẽ với nhau nhằm đảm bảo nguồn nguyên liệu ổn định, có khả năng cạnh tranh, tạo thị trường bền vững. Từng bước nâng cao năng lực quản trị tài nguyên và thống kê báo cáo hoạt động khoáng sản;

b) Gắn quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm Vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh với quy hoạch các ngành công nghiệp, quy hoạch thế trận Quân sự trong khu vực phòng thủ, giao thông vận tải, điện, nước, quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch sử dụng đất đai của tỉnh. Tận dụng tối đa hạ tầng hiện có phục vụ công tác tìm kiếm, thăm dò, khai thác và chế biến.

5. Giải pháp về bảo vệ tài nguyên và di tích danh thắng.

a) Các mỏ đã thăm dò nhưng chưa cấp phép khai thác cần được bảo vệ, ngăn chặn và xử lý nghiêm các hoạt động khoáng sản trái phép. Đẩy mạnh công tác kiểm tra, xử phạt các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản trái phép;

b) Thực hiện cấp phép theo đúng quy hoạch đã được phê duyệt, tuân thủ các nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường ở các cơ sở khai thác và chế biến khoáng sản theo đúng Luật Bảo vệ môi trường quy định;

c) Thực hiện thu thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường, đồng thời lập quỹ phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản;

d) Thực hiện thanh, kiểm tra theo định kỳ và đột xuất các cơ sở khai thác theo quy hoạch đã được duyệt và các quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng;

đ) Công tác xử lý môi trường trong hoạt động khai thác, hoàn trả mặt bằng khi kết thúc khai thác phải thực hiện đúng mục đích, theo thiết kế, quy hoạch và đúng pháp luật;

e) Trong quá trình hoạt động khai thác khoáng sản phải hạn chế tối đa các ảnh hưởng đến cảnh quan môi trường, di tích danh thắng, nếu phát hiện các dấu tích, di vật, hiện vật phải có giải pháp bảo vệ và báo cáo với cơ quan chức năng liên quan để có hình thức xử lý.

6. Giải pháp về phát triển nguồn nhân lực.

a) Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ công nhân trong ngành khai thác khoáng sản như kỹ thuật khai thác, chỉ huy nổ mìn và thợ mìn;

b) Ưu tiên tuyển dụng lao động địa phương, lao động trong các hộ bị ảnh hưởng và các hộ trong diện di dời tái định cư bởi hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản;

c) Hỗ trợ đào tạo nghề cho công nhân ngành khai thác, chế biến khoáng sản theo quy định hiện hành của tỉnh.

7. Giải pháp về cơ chế, chính sách.

a) Xây dựng cơ chế, chính sách đầu tư kinh phí từ ngân sách nhà nước, vốn của tổ chức, cá nhân cho công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; cơ chế hoàn trả chi phí điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản do nhà nước đầu tư từ nguồn ngân sách;

b) Tạo điều kiện để các doanh nghiệp tiếp cận được các nguồn vốn vay tín dụng; nguồn vốn trong và ngoài nước;

c) Tranh thủ sự hỗ trợ nguồn vốn từ Trung ương đối với đầu tư hạ tầng giao thông, hạ tầng khu kinh tế, hạ tầng khu công nghiệp;

d) Ưu tiên, thu hút những nhà đầu tư có năng lực thật sự, các dự án khai thác công nghiệp có quy mô lớn, có khả năng đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông trong quá trình khai thác, có khả năng thúc đẩy nhiều ngành khác cùng phát trin.

Điều 2. Tổ chức thc hin

1. Giao y ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Công bố Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến các địa phương, đơn vị để phối hợp quản lý, kiểm tra và hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp luật; khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản phải tiết kiệm, hp lý đáp ứng nhu cầu phát trin kinh tế - xã hội theo từng giai đoạn cụ thể của mỗi địa phương và của tỉnh;

2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVI, Kỳ họp thứ 14, thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua.

Bãi bỏ Nghị quyết số 313/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của HĐND tỉnh về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để b/c);
-
Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp (đ b/c);
-
TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
-
Đoàn ĐBQH tỉnh;
-
Các đại biểu HĐND tỉnh;
-
Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
-
Các Sở, Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
-
HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
-
Trung tâm công báo tỉnh;
-
Website: http://dbndnghean.vn;
-
Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Hồng Châu

 


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁC ĐIỂM MỎ ĐÁ XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 179/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)

(Đơn vị tính: Triệu m3)

TT

Tên đim m

Vị trí quy hoch

Số hiệu trên bản đồ

Tọa độ (VN 2000 múi chiếu 3 độ)

Mức độ nghiên cứu

Tài Nguyên QH

Tài nguyên dự trữ

Định hướng chế biến và sử dụng

Ghi chú

(xã, phường)

X (m)

Y(m)

I

Huyện Quế Phong

 

 

 

 

6,7

160,98

 

 

1

Đá vôi Bản Đan

Tiền Phong

1

2168401.310

2169424.175

2170334.056

2169392.875

2168735.416

526233.313

525843.365

524818.586

524879.733

524820.927

Khai thác

0,9

9,8

 

 

2

Đá vôi Quế Sơn

Quế Sơn

1A

2168835.809

2168580.980

2168177.554

2168455.206

521967.122

521392.299

521370.473

522229.150

0,8

5

Khai thác, chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm, đá mạt; cung cp cho khu vực thị trấn Kim Sơn và phụ cận

 

3

Đá vôi Hải Lâm

Quế Sơn

2

2168402.11

2168254.87

2167709.24

2167865.13

522731.15

522939.01

522471.32

522194.17

Khảo sát

1

1,16

 

4

Đá vôi Pịch Niễng

Tri Lễ

3

2165810.423

2165525.600

2165362.344

2165201.910

2165219.230

496481.208

495824.264

496571.509

496293.700

495964.590

1

5,66

Quy hoạch mới, chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cp đá xây dựng cho khu vực Tri Lễ, Nậm Giải, Căm Muộn và phụ cận

 

5

Đá vôi Tà Pàn

Tri Lễ

4

2165455.988

2165334.869

2164737.802

2165629.340

2165101.560

499305.469

498214.998

498589.379

498665.370

498831.880

0,5

8,36

 

6

Đá vôi Piêng Cắm

Cắm Muộn

6

2161482.04

2161274.18

2159697.89

2159091.63

2158701.88

2158554.65

2158961.71

2158840.46

2159143.59

2159923.08

2160165.58

2159715.21

2159862.45

2160286.83

2160269.51

2160468.71

2160745.86

2160910.41

2161161.59

2161343.46

507717.45

509449.64

510766.09

510887.34

511407.00

511277.09

510090.53

509553.57

508462.29

508219.78

508903.99

509692.14

509796.07

509068.56

508921.32

508756.76

508739.44

507882.01

507933.98

507622.18

Hết hạn KT

1

62

Quy hoạch mới, chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho khu vực Tri L, Châu Phong, và phụ cận

 

7

Đá vôi Bản Mòng

Cắm Muộn

8

2158241.540

2158433.602

2156885.272

2156873.896

510760.376

509280.994

507916.192

510358.978

KS

0,5

44

 

 

8

Đá vôi Quang Phong

Quang Phong

10

2158182.23

2158164.91

2157757.85

2157549.98

2157385.42

2157463.37

2157688.56

512836.05

513537.59

513580.89

513944.64

513243.11

512506.93

512342.38

1

25

Quy hoạch mi, chế biến thành các sản phẩm đá dăm các loại, đá mạt, cung cp đá xây dựng cho khu vực Quang Phong, Châu Phong và phụ cận

 

II

Huyện Quỳ Châu

 

 

 

 

5,5

481,84

 

 

9

Đá vôi Châu Phong

Châu Phong

12

2155262.690

2155272.642

2154128.065

2154109.110

2154483.947

2154612.407

532588.817

533138.165

533084.893

532645.433

532260.337

532452.430

Đang KT

1

3

 

 

10

Đá vôi Châu Bính, Châu Tiến

Châu Bính, Châu Thuận, Châu Tiến

14

2168920.750

2169873.189

2172146.366

2171726.136

2172554.576

2172006.933

2171530.663

2170667.901

2170867.042

2169491.581

2169692.208

527606.328

527751.439

529451.117

530092.653

533094.598

534267.380

534158.204

532731.139

531174.320

529766.315

529216.660

Đang KT

2

165

Đang khai thác, chế biến thành các sản phm đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Quỳ Châu và phụ cận

 

11

Đá vôi Châu Hội- Hạnh

Châu Bình. Châu Hội, Châu Hạnh

15

2162040.757

2162975.965

2163563.823

2163089.156

2163365.679

2161392.434

2159762.600

2159411.251

2160050.064

2160361.336

537523.196

538400.809

539681.808

540671.346

541934.486

544995.498

544961.254

542617.804

541170.210

541151.440

Đang KT

2

312

 

 

12

Đá vôi bản Minh Tiến

xã Châu Hạnh

15A

2161125.161

2161253.555

2160975.191

2160826.170

537559.993

537665.239

537818.694

537630.952

KS

0,5

1,84

 

 

III

Huyện Kỳ Sơn

 

 

 

 

7

255,64

 

 

13

Đá vôi Noọng Hán

Đoọc Mạy

17

2172209.743

2173960.855

2174560.646

2174604.431

2172938.746

442484.837

442078.885

441028.487

440322.513

440395.926

K. sát

1

52

Chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho khu vực các xã Mỹ Lý, Keng Đu, Bắc Lý và phụ cận

 

14

Đá vôi Xóm Tắm

Bắc Lý, Mỹ Lý, Huồi Tụ

19

2165228.335

2167003.173

2171467.991

2168657.128

2166194.687

454727.092

452662.785

451147.331

449672.384

451483.719

1

70

 

15

Đá vôi Huồi Pốc

Nậm Cn

26

2154442.729

2155426.470

2155969.588

2155245.652

434917.622

433347.519

431845.284

432294.540

K. sát

 

0,5

 

15

 

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cp đá xây dựng khu vực thị trấn Kỳ Sơn và cửa khẩu Nm Cắn

 

 

16

Đá vôi Noọng Dẻ

Nậm Cắn

29

2149419.388

2150162.989

2148883.755

2149363.092

2148819.868

437595.415

435256.267

433958.360

434831.642

436266.640

Đang KT

1

52

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng khu vực các xã Bảo Thắng, Bảo Nam, Chiêu Lưu

 

17

Đá vôi Phà Đánh

Phà Đánh

29A

2148832.924

2149420.223

2148725.747

2148309.079

440113.633

438170.599

438328.466

439457.026

0,5

27

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Kỳ Sơn và cửa khẩu Nm Cắn

 

18

Đá vôi La Ngan

Chiêu Lưu

29B

2143874.360

2143886.547

2143425.385

2143885.250

2144121.980

454013.029

452115.654

453475.848

452060.320

452724.250

0,5

10

 

 

19

Đá vôi Xây dựng Mường Ải

Mưòng Ải

28A

2131358.12

2131160.45

2130213.00

2129865 38

2129824.47

2130322.06

2131140.01

424551.17

424878.35

424953.33

424496.64

424312.61

424033.14

424169.47

ĐTSB

1

10

 

 

20

Đá granit Sơn Hà

Tà Cạ

32

2144913.821

2144497.398

2143240.735

2143182.274

2143411.127

436752.256

435482.970

434289 611

435189 821

435891.655

Khảo sát

1

18

 

 

21

Đá vôi Phà Bún

Xã Huồi Tụ

32A

2162992.586

2163024.549

2162887.139

2162728.573

2162908.175

448412.689

448518.370

448536.175

448518.802

448419.814

KS

0,5

1,64

 

 

IV

Huyện Tương Dương

 

 

 

 

7

92,14

 

 

 

22

Đá vôi Xiêng Nứa

Yên Na

37c

2136609.31

2136727.30

2136643.02

2136322.77

2136234.27

2136175.27

2136267.98

482330.07

482485.99

482802.03

483151.78

483097.00

482772.53

482490 20

Đang kT

0,5

3

Chế biến thành đá hộc, đá dăm  các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực phía bắc Tương Dương

 

23

Đá vôi Keng Tọng

Luân Mai

39

2157107.644

2158167.282

2158969.215

2157418.180

470826.562

470063.090

466745.229

468629.931

11

0,5

53

 

24

Đá vôi Huối Xá

Mai Sơn

39a

2167947.91

2168226.03

2168293.46

2168124 90

2167770.94

2167610 80

464659.18

464751.88

464945.72

465712.65

465704.22

465539.88

Khảo sát

0,5

0

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho các xã phía bắc huyện Tương Dương và phục vụ nhu cầu xây dựng cầu đường nội vùng

 

25

Đá vôi Chà Lò

Mai Sơn

39b

2165524.94

2165819.91

2166001.10

2165942.11

2165794.62

2165272.10

469157.49

469208.06

469755.86

469882.28

469882.28

469498.81

0,5

0

 

26

Đá vôi Na Hỷ

Nhôn Mai

39c

2163573.91

2163717.18

2163675.04

2163413.78

2162495.16

2162351.88

2162587.86

476873.10

477125.93

477336.63

477404.05

476991.09

476628.70

476392.72

0,5

0

 

27

Đá vôi Bàn Xà

Hữu Khuông

39d

2154716.34

2154994 46

2155179 87

2154994.46

2154682.63

490572.42

490580.85

491035.94

491794.44

491811.30

0,5

0

 

 

28

Đá vôi Xiềng My

Xiềng My

40

2129787.04

2129761.76

2129407.79

2129239.24

2129306.66

502539.82

503247.76

504334.94

504166.39

502421.84

Đang KT

0,5

0

 

 

29

Đá vôi Tam Đình

Tam Đình

41

2120775.691

2121403.290

2119282.800

2118051.879

2119208.409

485090.995

483703.334

482277.060

484167.554

483800.055

Đang KT

0,5

31

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng khu vực TT Hòa Bình và phụ cận

 

30

Đá vôi Tam Quang

Tam Quang

41a

2120210.291

2120692.300

2120223.793

2119962 086

488316.270

486265.197

485857.503

487287.183

1

2

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Hòa Bình và các xã phía đông th trấn

 

31

Đá Granit phong hóa, tảng lăn Lưu Kiền (ven rìa quy hoạch của Trung ương)

Lưu Kiền

37

2134428.650

2136100.257

2135680.418

2134440.697

2132713.284

2134153.012

2132298 853

2131158.203

455359.160

454206.356

453153.705

453357.176

457251.532

455889.917

454772.095

456342.431

ĐTSB

1

2

Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Hòa Bình và các xã phía đông thị trấn

 

37a

2130806.790

2131790.735

2130369.612

2129490.395

461303.005

459852.412

458584.550

460139.589

 

32

Đá vôi Yên Thắng

Yên Thắng

41B

2128473.879

2128527.854

2128400.685

2127951.505

2128182.939

491698.929

491879.704

491857.280

491821.215

491659.836

KS

1

1,14

 

 

V

Huyện Quỳ Hợp

 

 

 

 

41,04

472,129

 

 

 

33

Đá vôi XD Thọ Hp

Thọ Hp - Minh Hợp - Châu Đình

42c

2137254.235

2138244.363

2138145 278

2138475.953

2138092.800

2137899.869

2137926.426

2137687.813

2137413.385

2136927.764

2137182.779

2136834.054

549434.622

550312.177

551438.527

552170.538

553141.649

552693.271

552061.466

551677.255

551851.609

551614.252

550679.960

550131.094

Đang KT

2

20

Chế biến thành các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dng cho khu vực thị trấn Quỳ Hợp và các xã phía Bắc Quỳ Hợp

 

34

Đá vôi Yên Hợp

Bù Chăn, Yên Hợp

42d

2149375.788

2150347.393

2150229.535

2150863.423

2150985.019

2150647.050

2149913.154

2148905.523

2148189.973

2148472.593

2148361.761

2149375.788

546670.243

547401.329

548207.231

549662.132

551429.091

551988.104

551018.623

550699.622

549757.584

548914.810

548255.717

546670.243

3

22

Chế biến thành các loại đá dăm , đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Quỳ Hợp và các xã phía Bắc Quỳ Hp

 

 

35

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng

Thọ Hợp và Châu Lộc

 

43c

2140872.27

2140925.46

2140736.67

2140601.67

2140536.67

2140671.67

2139907.71

2139882.79

2139773.70

2139832.96

2140 122.47

2140 254.54

2140 220.76

2140 037.68

546682.97

546758.62

546899.79

547044.79

546969.79

546819.79

547504.66

547606.27

547526.53

547465.63

547895.01

548038.35

548119.08

547945.69

Đang KT

1

0,94

Chế biến thành các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Quỳ Hợp và các xã phía Bắc Quỳ Hợp.

Thuộc cụm Thung Khẳng

 

2 143 037

2 142 587

2 142 210

2 141 501

2 139 455

2 140 203

2 141 420

2 141 930

2 142 178

2 142 716

546 259

546 492

546 804

547 811

547 075

545 736

544 874

545 194

545 595

545 613

 

36

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng, Bãi Bằng

Thọ Hợp và Châu Lộc

43e

2150606.96

2140505.79

2140474.78

2140327.17

2140313.67

2140313.86

2140632.84

2139691.80

213973694

213963392

213954045

546689.86

54672373

54688833

54680492

54670282

54660018

54660053

547405.06

547618.71

547662.82

547472.56

Đang KT

0,5

1,06

Như trên

 

37

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng

Thọ Hợp và Châu Lộc

43h

2141110.00

2140998.00

2140839.00

2140642.00

2140702.00

2140910.00

546558.00

546766.00

546535.00

546590.00

546316.00

546357.00

Đang KT

1

2,25

Như trên

 

38

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng

Thọ Hợp và Châu Lộc

43p

2140308.00

2140326.00

2140513.00

2140273.00

2140231.00

2140152.00

2140141.00

2140030.00

2139930.00

2140075.00

546642.00

546805.00

546911.00

547069.00

546872.00

546682.00

546869,00

546961,00

546757.00

546701.00

Đang KT

0,5

1,61

Như trên

 

39

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng

Thọ Hợp và Châu Lộc

43q

2139930.00

2140030.00

2139912.00

2139851.00

546757.00

546961.00

547000.00

546833.00

Đang KT

0,5

1,5

Như trên

 

40

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Sa Nhân, Thung Khẳng

Thọ Hợp

43u

2140544.58

2140643.10

2140582.26

2140696.08

2140639.99

2140748.79

547033.69

547061.32

54713964

547184.68

547325.44

547277.07

Đang KT

0,5

0,492

Như trên

 

41

Đá vôi. đá hoa, đá vôi hoa hóa Thung Chinh

Châu Quang

43a

2139623.25

2139552.32

2139681.46

2139875.13

2139926.78

541717.33

541538.90

541334.20

541258.55

541347.20

Đang KT

0,5

2,77

 

 

42

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Mây

Thọ Hp

43b

2139409.75

2139523.80

2139753.97

2139623.54

2139456.95

2139483.30

547857.30

547749.22

548057.32

548147.28

547994.69

547928.32

Đang KT

0,5

1,62

 

 

43

Đá vôi, đá hoa, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa Phá Phng

Châu Lộc

43d

2142148.80

2142077.00

2142078.00

2142233.67

2142174.86

2142171.35

2142212.89

551374.38

551367.00

551693.00

551693.00

551580.21

551535.83

551485.51

Đang KT

1

1

 

 

44

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Nọi

Thọ Hợp

43f

2141294.04

2141127.30

2141002.08

2141153.03

2141201.46

546667.70

546901.31

546801.91

546515.41

546643.06

Đang KT

0,5

1,54

 

 

45

Đá vôi, đá vôi bị đolomit hóa Bản Bàng

Châu Lý

43g

2128892.15

2129003.50

2128904.74

2128846.14

2128755.09

2128757.21

540826.50

541051.49

541190.72

541222.72

541049.72

540896.72

Đang KT

1

2,02

 

 

46

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Xụ

Liên Hp

43i

2141976.00

2141919.00

2142304.00

2142325.00

2142216.00

2142063.00

2142077.00

2142377.00

2142637.00

2142586.00

2142337.00

2142431.00

2142403.00

2142149.00

2142157.00

543675.00

543520.00

543406.00

543574.00

543536.00

543560.00

543649.00

543716.00

543766.00

543914.00

543856.00

543998.00

544125.00

544083.00

543953.00

Đang
KT

0,5

2

 

 

47

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Loong

Châu Lộc

43k

2140616.54

2140616.54

2140280.52

2140280.52

546417.63

546595.63

546595.63

546417.63

Đang KT

1

2,24

 

 

48

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu)

Thung Khỉ

Thung Ông Đua

Thung Ông Lát

Thọ Hp Châu Lộc

43m

2139264.77

2139396.27

2139566.74

2139422.37

2139881.60

2139975 97

2139901.76

2139753.93

2140896.13

2140935.86

2141077.28

2140989.52

548018.88

548258.94

548201.47

547944.41

547627.81

547695.10

547833.42

547772.95

547399.96

547585.43

547592.08

 547390.12

Đang KT

0,5

2,45

 

 

49

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá hoa Thung Vĩnh Trùng

Thọ Hp

43l

2139113.07

2139251.02

2138944.58

2138886.52

2139141.64

2138975.17

2138889.90

2138847.25

2138925.83

2139084.80

548488.96

548655.59

548801.46

548692.66

548651.15

548784.31

548781.27

548577.10

548343.19

548285.73

 

 

 

 

 

50

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá hoa xám tro, đen, sọc trng Làng Đò

Thọ Hp

43n

2139097.23

2139130.83

2139095.03

2138968.74

2138886.94

549585.77

549691.77

549801.42

549826.68

549618.06

Đang KT

0,5

1,02

 

 

51

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn

Liên Hp

43r

2141339.48

2141617.81

2141440.47

2141033.17

545285.96

545478.04

545614.25

545460.52

Đang KT

0,5

2,26

 

 

52

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn

Châu Lộc

43s

2140943.10

2141033.43

2140712.14

2140712.95

2140793.76

545549.52

545921.31

545928.34

545562.76

545404.77

Đang KT

0,5

3,13

 

 

53

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Sa Nhân

Châu Lộc

43t

2141152.64

2141465.24

2141567.36

2141502.89

2141235.11

547339.43

547049.64

547154.64

547367.72 547512.67

Đang KT

0,5

1,27

 

 

54

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Dược

Thọ Hợp

43v

2139118.00

2139210.00

2139362.00

2139193.00

548011.00

547950.00

548224.00

548298.00

Đang
KT

0,5

1,5

 

 

55

Đá granit phong hóa Bù Chăn

Yên Hp

43w

2150273.29

2150668.66

2150301.03

2149823.53

550681.52

551343.59

551609.15

550913.62

Đang
KT

1

20

 

 

56

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn

Châu Lộc

43x

2141554.87

2141630.33

2142143.83

2142173.92

2141778.88

2141703.99

2141392.15

2141367.74

546487.23

546637.63

546636.35

546792.57

546921.81

546737.28

546725.07

546482.31

Đang
KT

1

4,86

 

 

57

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn

Liên Hp

43y

2141516.36

2141010.79

2140889.94

2141429.37

545017.77

545388.89

545262.21

544911.23

Đang KT

0,5

1,5

 

 

58

Đá vôi, đá hoa, đá vôi hoa hóa, xám sáng, xám trắng Bản Thắm

Châu Cường

43z

2139662.00

2139479.00

2139416 00

2139686.00

2139809.00

2139801.00

538191.00

538311.00

538449.00

538479.00

538383.00

538260.00

Đang KT

0,5

1,5

 

 

59

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cn

Liên Hp

43A

2141360.64

2141717.71

2141901.18

2141578.58

545185.36

545396.12

545233.43

545015.29

Đang KT

0,5

1,5

 

 

60

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Kin Kin

Châu Lộc

43B

2142684.52

2141868.20

2142864.69

2142775.04

2142435.20

2142429.04

2142683.39

2142 317.40

2142 383 49

2142 253.15

2142 189 08

545689.46

545692.98

545845.18

545986.82

546023.87

545932.38

545903.32

546067.75

546248.86

546277.17

546112.20

Đang

KT

0,5

1,5

 

 

61

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Cồn

Châu Lộc

43D

2140.943.10

2141033.43

2140878.14

2140712.95

2140793.76

545549.52

545921.31

545928.34

545562.76

545404.77

Đang KT

0,5

1,5

 

 

62

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Mây

Thọ Hp

43E

2139805.16

2139947.98

2139872.42

2139872.42

2139756.06

2139551.91

547780.10

547869.69

547915.55

548020.11

548048.51

547786.62

Đang KT

0,5

1,5

 

 

63

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu)

Châu Lộc

43F

2141962.36

2142041.01

2141859.26

2141753.32

546242.74

546340.31

546501.49

546425.45

Đang

KT

0,5

1,5

 

 

64

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Bù Hem

Châu Quang

43G

2140664.78

2140774.52

2140992.03

2141005.09

2140860.74

2140851.59

542634.87

542756.71

542675.12

542459.73

542502.15

542 601.69

Đang KT

0,5

1

 

 

65

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Xụ

Liên Hp

43H

2141834.48

2141416.87

2141364.67

2141733.81

543807.57

543914.60

543710.21

543599.43

Đã KT

0,5

1,2

 

 

66

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Chuối

Thọ Hp

43K

2139320.59

2139485.35

2139778.17

2139686.85

548470.90

548611.35

548414.24

548230.71

Đã KT

0,5

0,7

 

 

67

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Ván

Thọ Hợp

43M

2139235.12

2139231.73

2139024.69

2139026.56

2139141.22

2139138.89

547577.66

547862.81

547860.38

547808.14

547806.20

547582.31

Đã KT

0,5

0,7

 

 

68

Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Bương

Thọ Hợp

43N

2139986.89

2140099.82

2139803.42

2139747.89

2139912.70

2139877.62

547848.23

548092.55

548198.08

548068.52

548007.78

547917.96

Đã KT

1

4,2

 

 

69

Đá vôi, đá vôi đolômit, đá vôi hoa hóa Xóm Đan

Xã Châu Lộc

43J

2143113.00

2143172.00

2143094.00

2143033.00

2142840.00

2143070.00

2143076.00

2142646.00

2142601.00

2142683.00

2142459.00

2142231.00

2142346.00

2142351.00

2142136.00

2142090.00

2141836.00

2141733.00

2141295.00

2141297 00

2141660.00

2141827.00

2141875.00

2141753.00

2141879.00

2142073.00

2142331.00

2142603.00

2142685.00

550013.00

550472.00

550502.00

550417.00

550476.00

550732.00

551212.00

551497.00

551286.00

550797.00

550791.00

550680.00

550930.00

551215.00

550963.00

551284.00

551319.00

551136.00

551006.00

550626.00

550660.00

550717.00

550645.00

550558.00

550324.00

550148.00

550063.00

550126.00

550261.00

Đã KT

1

3

 

 

70

Thung Đất

Châu Quang

46C

2139086.00

2139146.00

2139286.00

2139393.00

2139321.00

2139119.00

540880.00

540999.00

541045.00

540903.00

540715.00

540721.00

Điều tra

0,5

2

 

 

71

Thung Chuối

Thọ Hợp

46D

2139475.00

2139396.00

2139138.00

2139611.00

2139238.00

2139436.00

546248.00

546356.00

546398.00

546179.00

546033.00

546041.00

0,5

1

 

 

72

Thung Cồn

Châu Lộc -  Thọ Hp

46 E

2142606.00

2142610.00

2142370.00

2142333.00

2142198.00

2142297.00

2142141.00

2142020.00

2142088.00

2142064.00

545924.00

546139.00

546187.00

546064.00

546121.00

546341.00

546427.00

546291.00

546264.00

545965.00

0,5

1,5

 

 

73

Thọ Sơn

Thọ Hợp

46F

2139078.00

2139103.00

2139018.00

2138928.00

2139723.00

2139798.00

2139796.00

2139743.00

2139720.00

2139663.00

2139609.00

2139598.00

2139530.00

2139538.00

548319.00

548483.00

548560.00

548377.00

549179.00

549265.00

549433.00

549422.00

549313.00

549264.00

549920.00

549981.00

549966.00

549909.00

0,5

2,3

 

 

74

Làng Đò

Thọ Hp

46G

2138866.00

2138800.00

2138621.00

2138661.00

551088.00

551183.00

551086.00

550947.00

0,5

0,7

 

 

75

Đá XD Văn Lợi

Văn Lợi

46

2128831.404

2128964.762

2129153.378

2129110.211

2128384.331

2127856.564

2127667.650

2128079.956

549388.351

549537.347

549819.408

551729.192

551344.620

550652.183

550170.428

549573.051

0,5

96,1

 

 

76

Đá XD Châu Lộc

Châu Lộc

42G

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42E

 

 

 

 

 

 

42F

2144083.103

2144294.550

2144551.071

2144542.276

2144112.283

2143928.991

2143800.969

2143553.524

2143872.516

2143976.580

2144316.353

2143996.884

2143795.277

2143758.443

2143346.234

2143417.463

2143481.726

2143426.974

2143518.918

2143308.579

2143115.965

2143252.700

547149.450

547735.143

547844.637

548091.870

548330.550

548211.787

548321.848

548166.556

547149.755

548669.526

549355.747

550042.912

549924.176

549777.731

549650.147

548258.312

548377.248

548505.508

548770.901

548936.019

548707.394

548286.020

1

68

 

 

77

Đá vôi Bản Bàng

Châu Lý

45

2129596.231

2129439.966

2129439.966

2129211.053

2129219.399

543234.576

543398.293

543398.293

543398.622

542830.928

Đang KT

1

5,7

 

 

78

Đá vôi Thọ Sơn

Thọ Hợp

45A

2138550.034

2138435.835

2138289.239

2138316.403

2138497.929

548782.669

548961.372

548892.922

548682.284

548666.497

0,5

2,2

 

 

79

Đá XD Bản Quắn

Liên Hp

45B

2143868.488

2144101.714

2143967.450

2143692.995

542323.689

542221.168

541971.863

542139.344

0,5

3

 

 

80

Đá vôi Đồng Hp

Đồng Hp

42

2146622.749

2146394.385

2146128.407

2146128.155

2145963.500

2145780.155

2146017.841

 2146283.514

2146237.901

2146420.951

555024.626

555391.197

555080.271

554906.314

555016.419

554861.033

554604.325

554704.653

554823.738

554768.544

0,5

5,17

 

 

81

Đá vôi Châu Cường

Châu Cường

44

2139982.662

2140185.485

2139893.141

2138950.328

2138225 965

2137768.756

2137612.766

2137638.724

2138215 599

2138307.607

2138481.542

2138581.156

2138874.109

2139159.191

2139388.229

2139250.512

537097.446

538058.537

538507.602

538692.093

537969.810

538382.491

538153.813

537100.832

537136.621

537447.796

537420.076

536659.982

536632.090

537492.350

537592.731

537327.406

0,54

120

 

 

82

Đá vôi Tam Hợp

Tam Hp

42a

2143529.591

2144052.021

2144052.909

2143759.914

2143649.429

2143429.717

2143309.996

2143311.215

2143696.261

2143705.851

2143559.632

2143348.686

2143164.890

552190.698

552556.192

553169.651

553170.075

552749.047

552776.834

552291.739

553134.103

553472.316

553774.461

553966.946

553720.040

553253.344

0,5

1,207

 

 

83

Thung Khuộc

TT Quỳ Hợp

45D

2138877.958

2138640.074

2138455.565

2138694.419

545236.490

545355.862

545099.916

544952.914

0,5

4

 

 

84

Đá Quarzit Châu Thành 1 - Bản Hang 1

Châu Thành

44E

2141199.00

2144017.00

2143649.00

2143487.00

2143326 00

2143409.00

2143536.00

535901.00

536171.00

535849.00

535849.00

535286.00

535243.00

535736.00

KS

0,5

2

 

 

85

Đá Quarzit Châu Thành 2 - Bản Hang 2

Châu Thành

44F

2143552.00

2143610.00

2143485.00

2143441.00

2143445.00

534356.00

534494.00

534558.00

534484.00

534411.00

KS

0,5

0

 

 

86

Đá Quarzit Châu Cường 1 -Bn Nát

Châu Cường

44G

2141830.00

2141821.00

2141487.00

2141794.00

2141831.00

2141997.00

2141168.00

2141332.00

2141490.00

2141592.00

2141763.00

536550.00

536587.00

536417.00

536372.00

536240.00

536252.00

536353.00

526205.00

53619600

536300.00

536399.00

KS

0,5

1,5

 

 

87

Đá Quarzit Châu Cường 2- Bản Nhạ

Châu Cường

44P

2139438.00

2139067.00

2138905.00

2138778.00

2138966.00

2139121.00

2139290.00

535939.00

536108.00

536239.00

536066.00

535949.00

535809.00

536727.00

KS

0,5

1,5

 

 

88

Xóm Rồng

Châu Lộc

44K

2141058.00

2141544.00

2141380.00

2140910.00

548870.00

548265.00

549464.00

549083.00

KS

0,5

1,5

 

 

89

Thái Lân

Châu Thái

44H

2133324.00

2133085.00

2132978.00

2132976.00

2133029.00

2133149.00

2133288.00

542436.00

542721.00

542682.00

542488.00

542435.00

542475.00

542388.00

0,5

0,5

 

 

90

Bản Thắm

Châu Lý

44M

2125997.00

2126209.00

2126386.00

2126282.00

2126090.00

2125845.00

539554.00

539716.00

540102.00

542217.00

539939.00

539782.00

0,5

1,5

 

 

91

Lèn Rêu

Văn Li

46A

2130248.91

2130570.02

2129400.84

2128915.05

2129326.73

2129227.93

2128602.17

2128429.26

2129565.52

551641.66

552588.54

552835.54

552687.33

552357.99

552226.25

552374.46

552234.49

551386.42

KS

1

24

Đá bóc chẻ, đá granito, dăm và đá ốp lát đi kèm

 

92

Xóm Mói

Xã Châu Lộc

46B

2140269.66

2140327.75

2140058.46

2139891.56

2139902.42

550493.06

550686.44

550777.06

550690.82

550534.68

KS

0,5

1

 

 

93

Thung Dược

Xã Thọ Hợp

46C

2138925.00

2139147.00

2139064.00

2138823.00

548348.00

548216.00

547904.00

547938.00

KS

0,5

1

 

 

94

Núi Năm Ngọn

Xã Châu Đình

46D

2135956.00

2135739.00

2135661.00

2136121.00

2136347.00

2136407.00

545694.00

545789.00

546032.00

546484.00

546432.00

546197.00

KS

0,5

1

 

 

VI

Huyện Nghĩa Đàn

 

 

 

 

10,8

37,17

 

 

 

95

Đá vôi Nghĩa Hiếu

Nghĩa Hiếu

48, 49, 50

2137939.794

2137898.968

2137793.633

2137788.774

2137890.241

2137908.643

2137807.983

2137771.268

2137876.953

2137808.485

2137565.772

2137268.200

2137135.169

2137194.536

2137515.131

2137634.306

560722.028

560983.033

560955.716

560763.449

561285.196

561344.689

561381.457

561317.419

561587.376

561729.392

561679.386

561684.397

561492.305

561400.659

561482.593

561583.145

KT

1

2,36

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dng cho vùng thị xã Thái Hòa và phụ cận

 

 

96

Đá vôi Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến

Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến

51

2135873.890

2136309.376

2136250.186

2136053.535

2136250.549

2135935.074

2135687.383

2135713.825

563870.157

564258.669

564487.651

564629.862

564739.455

565023.745

564699.063

563980.265

KT

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dng cho vùng thị xã Thái Hòa và phụ cận

 

 

97

Đá vôi Nghĩa An

Nghĩa An

58, 59

2131157.831

2131007.018

2130750.208

2130850.780

2130590.278

2130278.654

2130337.944

2130640.265

565035.222

565213.979

564912.198

564806.758

565123.019

564908.295

564747.976

564866.571

KS

0,5

0,5

 

 

98

Đá vôi Nghĩa Đức

Nghĩa Đức

60-61

2129194.024

2129340.723

2129327.131

2129228.836

2129405.437

2129391.907

2129188.041

2128813.297

2129185.331

2129181.708

2128997.935

561197.018

561336.433

561428.013

561524.307

561762.102

561910.911

561808.200

561029.790

61162.389

561828.045

561736.499

KT

0,5

3,86

 

 

99

Đá vôi Nghĩa Lâm

Nghĩa Lâm

62

2146333.226

2146558.000

2146544.614

2146109.747

2145930.662

2145624.184

2145583.574

2145272.531

2144960.337

2145225.604

572214.664

572530.236

572763.724

572805.569

572430.421

572613.987

573016.923

573205.078

572592.061

572417.708

KT

0,5

0,8

 

 

100

Đá vôi Nghĩa Lạc

Nghĩa Lạc

62a

2148352.221

2149066.749

2148894.122

2148610.325

576977.581

577214.605

578139.643

578167.524

ĐTSB

0,5

2

 

 

101

Đá vôi Nghĩa Bình

Nghĩa Bình

62b

2142688.429

2142931.455

2142840.583

2142579.446

2142409.668

2142477.821

574170.227

574435.416

574911.670

574788.436

574518.569

574165.960

ĐTSB

0,5

1

 

 

102

Đá vôi Nghĩa Khánh

Nghĩa Khánh

62c

2128341.860

2128934.234

2128797.000

2128374.625

2128204.382

569996.152

570110.059

570445.379

570436.814

570161.605

0,5

2

 

 

103

Đá vôi Nghĩa Hội

Nghĩa Hội

62d

2136569.531

2136903.881

2137087.883

2136785.614

2136491.926

581147.001

581247.243

581855.878

581783.049

581307.358

1

1

 

 

104

Đá vôi Nghĩa Mai

Nghĩa Mai

62e

2146901.152

2147267.603

2147277.410

2146847.794

2146692.066

2146736.590

562911.121

563047.926

563505.724

564000.782

563955.223

563085.318

0,5

1

 

 

105

Đá vôi Nghĩa Trung

Nghĩa Trung

62f

2139341.804

2139437.864

2139749.299

2139891.532

2139713.100

2139346.700

575745.373

575694.877

575776.825 575987.222

576069.878

575969.693

đang KT

0,5

2

 

 

106

Đá vôi Nghĩa Lợi, Nghĩa Thọ

Nghĩa Li, Nghĩa Thọ

62g

2145568.320

2145980.992

2145734.029

2145358.235

2140934.167

2140692.539

2140805.916

2140934.167

581445.313

581893.370

582067.698

581802.711

585462.493

586158.715

585416.882

585462.493

KS

0,3

2

 

 

107

Đá vôi Nghĩa Lâm

Nghĩa Lâm

62H

2146393.997

2146003.995

2146126.610

2146395.100

572408.000

572650.000

572261.460

572823.430

KT

0,5

0

 

 

108

Đá vôi Nghĩa Thọ (Bổ sung 2 điểm)

Nghĩa Thọ

62I

2143061.995

2142053.992

2143754.993

2142919.994

585682.000

586572.000

585348.000

585757.000

KT

1

14,9

 

 

109

Đá vôi Nghĩa Trung

Nghĩa Trung

62J

2138861.992

2138553.000

2138995.820

2138680.450

2138788.710

575684.000

575548.000

575782.780

575720.060

575827.390

KT

1

0,8

 

 

110

Đá vôi Nghĩa Mai

Nghĩa Mai

62K

2151152.995

2151154.993

2151340.980

2151008.420

562054.000

562534.000

562429.980

562368.320

KS

1

2,3

 

 

111

Lèn Mồng, đồi Độc Lập

Nghĩa Tân

62L

2136408.994

2136440.991

2136542.820

2136281.680

564221.000

564530.000

564329.330

564463.090

KT

1

0,65

 

 

VII

Thị xã Thái Hòa

 

 

 

 

5,2

18,48

 

 

 

112

Đá vôi Nghĩa Mỹ

Nghĩa Mỹ

57a

2134388.052

2134516.433

2134484.973

2133968.156

2133771.135

2133811.956

573817.124

573954.276

574357.199

574710.464

574596.289

574330.700

KT

0,5

0,48

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho vùng thị xã Thái Hòa và phụ cận

 

113

Đá vôi Tây Hiếu

Tây Hiếu

57

2131139.501

2131203.730

2131368.571

2131368.908

2131112.249

2130956.683

2130928.963

564024.631

564120.670

564138.749

564372.237

564175.741

564235.474

564061.556

0,7

1

 

 

114

Đá vôi Nghĩa Thuận

Nghĩa Thuận

57b

2132769.651

2132971.341

2133063.562

2132734.665

2132505.585

2132376.543

2132577.441

580155.597

580329.267

580786.952

581291.030

581 172.318

580577.349

580201.650

KT

0,5

0

 

 

115

Đá XD xóm 4 Diễn Bình

Nghĩa Hòa

55

2132622.91

2132378 01

2132140.20

2132047.92

2132012.42

2131767.51

2131629.08

2131228.00

2131254.62

2130901.46

570335.85

570505.34

570169.02

570262.19

570402.40

570691.67

570413.05

570322.53

570869.14

570906.41

KS

2

12

 

 

116

Khối Đóng

P. Quang Phong

55A

2140211.521

2139979.178

2139548.498

2139793.195

569448.498

569819.159

569449.456

569252.036

1

5

 

 

117

Xóm Nghĩa Dũng

Nghĩa Mỹ

55B

2136685.446

2136731.470

2136374.643

2136750.460

2136723.179

2136026.864

2135953.398

574040.427

574205.167

574388.804

574672.108

574809.485

574499.183

574352.790

KT

0,5

0

 

 

VIII

Huyện Quỳnh Lưu

 

 

 

 

8,6

53,7

 

 

 

118

Đá vôi Quỳnh Tân 1

Quỳnh Tân

78

2128303.819

2128902 744

2128710.029

2128147.870

589029.507

590506.884

590571.424

589130.727

Đang KT

0,5

4,4

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp cho khu vực thị xã Hoàng Mai và phụ cận

 

119

Đá vôi Quỳnh Tân 2

Quỳnh Tân

80

2125497.854

2125650.383

2125600.478

2125426.050

2125227.896

2125318.858

591535.528

592256.063

592669.301

592678.734

592160.266

591567.917

1

9,2

 

 

120

Đá vôi Quỳnh Văn

Quỳnh Văn

81

2125272.289

2125613.341

2125567.764

2125273.852

2125019.830

594304.089

595230.948

595460.555

595392.112

594332.002

2

12,2

 

 

121

Đá vôi Quỳnh Lâm

Quỳnh Lâm

84

2120681.977

2120480.631

2120278.723

2120177.396

2120452.263

588246.241

588696.427

588760.989

588522.411

588118.025

Đang KT

0,3

4

 

 

122

Đá vôi Tân Sơn

Tân Sơn

84a

2123273.722

2123237.750

2122998.950

2122686.033

2122722.611

2122933.651

577215.486

577738.887

577684 131

577161.241

577060.194

576968.069

ĐTSB

0,5

2

 

 

123

Đá vôi Ngọc Sơn

Ngọc Sơn

84b

2123664.954

2123886.460

2123657.246

2123372.446

2123252.373

2123352.749

587516.620

588324.284

588544.970

588426.017

587930.386

587498.701

‘’

0,5

1

 

 

124

Đá vôi Quỳnh Châu

Quỳnh Châu

84c

2126765.580

2126655.702

2126352.721

2126021.870

2126122.221

2126434.281

585611.584

585813.732

585823.351

585603.470

585162612

585079.525

‘’

0,5

1,5

 

 

125

Đá vôi Quỳnh Tam

Quỳnh Tam

84d

2123701.360

2123674.667

2123435.945

2123233.244

2123334.001

580896.659

581493.493

581493.836

580998 325

580832.924

‘’

0,5

3

 

 

126

Đá vôi Tân Thắng

Tân Thắng

84e

2139446.954

2139539.055

2139273.737

2138857.205

2138624.170

2138560.831

2138414.264

2138477.814

2138221.381

2138820.453

589902.024

590268.149

590424.187

590475.147

590791.385

591313.390

591267.815

590892.311

590856.059

590392.791

KS

0,3

2

 

 

127

Đá vôi Lèn Mưng

Quỳnh Thắng

84F

2128268.892

2128345.892

2128360.310 2128233.641

589206.910

589257.517

589127.850

589110.426

KT

0,5

0

 

 

128

Đá vôi Lèn Hổ

Quỳnh

Thắng

84G

2127830.661

2127801.593

2127723.449

2127664.951

2127787.591

588526.601

588626.078

588614.486

588559.951

588419.326

‘’

0,5

0

 

 

129

Đá vôi Lèn Đồng

Quỳnh Hoa

84H

2123035.368

2122942.993

2122916.519

2122849.124

2122907.664

2123035.368

591654.684

591764.055

591719.277

591669.656

591612.952

591654.684

‘’

0,5

0

 

 

130

Hòn Riêng

Ngọc Sơn

84K

2121052.79

2121140.95

2121432.58

2120944.28

2120259.31

2120557.71

587796.60

587301.52

587979.71

588318.81

587803.38

5874510.72

‘’

0,5

5

 

 

131

Lèn Bạc 3

Tân Thắng

67

2137185.728

2137396.784

2136729.192

2136444.936

591069.651

591426.335

591857.531

591510.104

‘’

0,5

9,4

 

 

IX

Thị xã Hoàng Mai

 

 

 

 

 

7,53

35,54

 

 

132

Đá vôi Quỳnh Trang

Quỳnh Trang

77

2128583.80

2129120.12

2128869.08

2128891.90

595471.32

595870.70

595851.68

595524.56

KT

1

1,8

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp cho khu vực thị xã Hoàng Mai và phụ cận

 

133

Đá vôi Quỳnh Xuân

Quỳnh Xuân

79

2126127.38

2126401.25

2125985.66

2125924.81

2126458.31

595736.73

596018.20

597271.54

596526.03

596759.91

‘’

1

8,5

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cp cho vùng Hoàng Mai, Cầu Giát

 

134

Đá vôi Quỳnh Dị, Hoàng Mai

Quỳnh Dị, Quỳnh Thiện

76

2129246.705

2129099.816

2129095.373

2129196.485

2129251.495

2129265.653

2129409.918

2129352 845

2129265.835

603030.130

603039.525

603135.936

603223.012

603167.843

603024.091

603060.506

603170.478

603149.996

‘’

1

2,5

 

 

135

Đá vôi Quỳnh Lộc

Quỳnh Lộc

72

2132823.22

2132948.74

2133059.05

2133108.51

604412.18

604651.82

604488.25

604282.85

‘’

0,5

1

 

 

136

Lèn Num

Quỳnh Xuân

9A

2126089.773

2125959.892

2126138.654

2126249.470

2125942 020

596618.656

596733.884

596941.701

596752.240

596916.190

 

0,78

0

 

 

137

Lèn Con

Quỳnh Thiện

9E

2134898.451

2134901.152

2134890.944

2134607.290

2134595.520

2134617.840

2134550.850

600467.352

600259.274

600117.238

600173.970

600379.020

600565.660

600475.550

 

1

0,24

 

 

138

Đá vôi Lèn Nậy

Quỳnh Thiện

71

2133916.779

2133779.831

2133642.174

2132525.022

2132520.198

2132854.247

2133495.142

2133834.081

601408.838

601651.599

601409.234

601127.078

600957.745

600916.071

601011.252

601184.694

KT

0,5

9,5

 

 

139

Đá vôi Lèn Chùa

Quỳnh Xuân

82

2124421.940

2124642.550

2124878.380

2124768.060

599127.510

599564.940

599192.180

598,865.060

KT

0,5

6,5

 

 

140

Đá vôi Lèn Ao Rao

Quỳnh Thiện

69

2135237.392

2134614.940

2134495.221

2134657.518

2134735.659

601537.370

601533.698

601032.701

600913.470

601146.781

‘’

0,5

5,5

 

 

141

Đá vôi Lèn Lâm Nho

Quỳnh Lộc

74

2131281.88

2131361.76

2131550 04

2131475.87

603512.89

603391.17

603318.91

603476.76

0,25

0

 

 

142

Tân Thiệu

Quỳnh Vinh

74A

2134691.00

2134740.00

2134479.00

2134392.00

2134513.00

596406.00

596512.00

596685.00

596575.00

596453.00

KS

0,5

0

 

 

X

Huyện Con Cuông

 

 

 

 

 

5,5

272

 

 

143

Đá vôi Bồng Khê

Bồng Khê

88

2107228.19

2107762.07

2106990.03

2105845.28

2105396.50

2104761.37

2105050.41

2103802.97

2105925.14

2106092.49

2105712.17

2107050.88

2105058.02

2106214.18

513093.55

511728.70

511686.86

511040.32

510492.66

510736.07

512919.09

514432.75

516296.30

514531.63

513421.10

513063.61

511702.07

511877.02

KT

2,5

242

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm , đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho vùng Con Cuông

 

144

Đá vôi Tân Lập

Lục Dạ, Yên Khe

90

2101259.72

2100742.47

2100575.14

2100149.18

2099213.58

2099989.44

515271.96

516116.28

515766.38

515644.68

516154.32

516078.25

‘’

1

20

 

 

145

Đá vôi Thạch Tiến

Thạch Ngàn

90A

2114071.701

2114693.292

2114437.144

2114885.89

523531.317

523887.759

523258.541

523602.61

‘’

2

10

 

 

XI

Huyện Tân Kỳ

 

 

 

 

 

5,6

144,08

 

 

146

Đá vôi Tân Phú

Tân Phú

96

2120467.25

2120665.03

2120733.49

2120807.53

2120460.37

2120401.93

2120395.05

2120464.28

558302.39

558675.12

557967.69

558306.99

557943.95

558474.59

558116.13

558602.24

‘’

1

9,08

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho vùng Tân Kỳ

 

147

Đá vôi Giai Xuân

Giai Xuân

96a

2116980.551

2117605.697

2116908.515

2116485.680

549866.131

550434.491

550857.826

550509.538

‘’

1

10

 

 

148

Đá vôi Tân Xuân

Tân Xuân

96b

2122037.672

2122149.312

2121846.449

2121386.826

2121110.254

2121192.592

554210.847

555239.015

555312.893

554927.935

554138.733

553936.629

KT

0,5

5

 

 

149

Đá vôi Tân Hợp

Tân Hp, Tân Xuân

92a

2121769.497

2121622.956

2121126.877

2121172.374

2121383.463

546475.956

546724.056

546522.782

546238.095

546182.705

KT

0,5

0

 

 

150

Đá vôi núi Cầy

Nghĩa Thái

99a

2118456.869

2118403.135

2118136.552

2118254.988

557369.805

558315.564

558095.593

557443.538

KT

0,3

5

 

 

151

Đá vôi Nghĩa Hoàn

Nghĩa Hoàn

99c

2116356.732

2116172.782

2115732.552

2115768.552

2116089.973

555848.688

556422.790

555950.574

555445.547

555491.002

‘’

0,3

5

 

 

152

Đá vôi lèn Nam Sơn

Nghĩa Phúc

99b

2113479.566

2113388.323

2113122.248

2112717.891

547038.698

547442.799

547562.547

547306.042

KS

0,5

5

 

 

153

Đá vôi Tân Long

Tân Long

100A

2112864.00

2112534.00

2112568.00

2112794.00

556046.00

556033.00

555790.00

555857.00

‘’

0,5

1

 

 

154

Đá vôi Thung Voi

Tiên Kỳ

100

2113653.29

2114490.01

2113234.93

2113980.37

2112131.98

2111759.27

2111751.67

2113866.28

530898.97

531172.81

533005.98

536063.80

534352.34

532146.45

530617.53

529948.15

Đã KT

1

104

 

 

XII

Huyện Yên Thành

 

 

 

 

9

36,30

 

 

155

Đá vôi Lèn Vũng Dạ

Tân Thành

104

2114982.136

2114978.176

2114808.401

2114624.574

578377.376

578817.960

578841.154

578667.009

‘’

1,5

2,6

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm , đá mạt; cung cấp cho vùng Yên Thành

 

156

Đá vôi Đồng Nhân 1

Mã Thành

106

2109357.042

2109348.163

2109104.909

2109150.474

581028.893

581240.015

581231.181

581001.656

‘’

2

1,6

 

 

157

Đá vôi Đồng Nhân 2

Mã Thành, Thọ Thành

107

2108986.744

2108959.425

2108798.929

2108727.658

2108890.163

581238.240

581394.316

581486.329

581383.176

581100.702

‘’

 

 

158

Đá vôi Lèn Kỳ

Đông Thành, Phúc Thành

108

2106234.284

2106133.739

2105868.206

2105395.674

2105331.174

2105949.858

571590.695

571884.559

572339.285

572463.872

572289.567

571664.532

Đang KT

0,5

6,7

 

 

159

Đá vôi Lèn Bằng

Tăng Thành

109

2104324.781

2104425.905

2104432.997

2104389.490

2104283.920

2104276.596

571352.473

571464.763

571607.028

571673.633

571662.313

571357.131

‘’

0,5

0,3

 

 

160

Đá vôi Lèn Đồng Cò

Đồng Thành

110

2103980.076

2103912.588

2103678.546

2103273.631

2103488.689

568580.998

569540.269

569545.182

568806.870

568356.808

‘’

0,5

14,8

 

 

161

Đá vôi Hòn Cô

Tiến Thành

110A

2115660.960

2115698.220

2115581.407

2115344.370

2115362.526

2115541.455

574708.359

575084.745

575257.070

574832.764

574685.838

574614.428

K.sát

0,5

0,5

 

 

162

Đá vôi Lèn Voi 1

Trung Thành

112

2099316.375

2099299.519

2098886.120

2098454.637

2098491.117

2098674.709

2098844.151

2098731.596

2098784.140

2099112.268

2099206.192

567525.184

567782.208

568328.934

568274.474

568104.616

568122.717

567865.467

567780.723

567620.023

567610.377

567497.810

KT

2

6,75

 

 

163

Đá vôi Lèn Voi 2

Trung Thành

113

2098284.11

2098189.97

2098086.33

2098166.65

568060.32

567978.55

568172.52

568215.69

 

 

164

Đá vôi Lèn Đất

Trung Thành

114

2098066.727

2098027.999

2097927.019

2097857.994

2097901.515

569413.187

569612.879

569601.542

569473.135

569408.821

‘’

1,5

3,05

 

 

165

Đá vôi Lèn Cờ

Nam Thành

115

2097987.262

2098021.813

2097820.319

2097723.929

2097826.656

568798.317

568896.941

569202.419

569191.085

568812.315

‘’

 

 

166

Đá vôi Lèn Rùa

Lý Thành

116

2097259.624

2097402.006

2097329.224

2097007.972

2096874.699

2096897.249

570983.891

571066.303

571525.344

571525.799

571392.893

571117.500

‘’

 

 

XIII

Huyện Diễn Châu

 

 

 

 

2,75

1,4

 

 

167

Đá vôi Lèn Thùng (xóm 9 Nam Lâm)

Diễn Lâm

120A

2118380.429

2118123.043

2118336.976

2118300.057

2117997.492

2118091.251

2118441.938

580124.737

580196.530

580797.431

580792.582

581169.945

581258.542

580954.935

KT

2

1,4

 

 

168

Đá vôi Lèn Chuối (xóm Đồng Nông)

Diễn Lâm

120B

2119415.365

2119642.572

2119467.119

2119617.405

581032.468

581394.358

581113.322

581276.763

‘’

0,75

0

 

 

XIV

Huyện Anh Sơn

 

 

 

 

 

13,78

522,27

 

 

169

Đá vôi Thọ Sơn

Thọ Sơn

120A

2112046.225

2112633.204

2112807.799

2112289 700

2111456.788

529052.887

528746.586

527606.754

526785.086

527643.923

‘’

1

40

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, cung cấp đá xây dựng cho vùng thị trấn Anh Sơn và phụ cận

 

170

Đá vôi Đỉnh Sơn 3

Đỉnh Sơn

121

2105097.850

2104958.399

2104966.543

2104866.370

521945.480

522154.215

521896.912

521998.660

KT

1

6,7

 

 

171

Đá vôi Đỉnh Sơn 2

Đỉnh Sơn

122

2105231.233

2105018.187

2104928.374

2104823.131

519625.582

519340.954

518988.100

519745.243

KT

 

 

172

Đá vôi Đỉnh Sơn 1, Cẩm Sơn

Đỉnh Sơn, Cẩm Sơn

123

2101798.909

2103420.798

2104660.270

2105629.096

2105694.920

2104027.241

2102874.331

2100913.187

522352.209

520487.202

518852.391

518298.159

516741.590

516310.181

518999.531

521545.432

KT

1

208

 

 

173

Đá vôi Long Sơn

Long Sơn

131A

2092778.96

2092672.66

2092416.61

2092387.62

2092445.59

2092677.50

537444.76

537367.47

537381.96

537459.26

537565.55

537575.21

KT

1

72,85

 

 

174

Đá vôi Hội Sơn

Hội Sơn

133

2093712.011

2093805.844

2093823.238

2093664.794

531526.372

531414.628

531261.881

531373.707

‘’

2

 

 

 

 

134

2092998.663

2093280.509

2093373.985

2093121.625

529718.119

529635.479

529271.153

529435.982

 

 

 

 

 

135

2092959.818

2093121.073

2093282.359

2093146.771

2092956.283

2092809.756

531318.904

531116.013

530942.493

530599.040

530898.893

531128.204

 

 

 

175

Đá vôi Thung Bò

Phúc Sơn

136

2092334.139

2092322.737

2092569.472

2092815.714

2093229.237

2093278.706

2093466.523

2093380.876

2093014.165

2092835.439

2092430.399

2092072.672

537496.561

537743.291

537757.632

537416.578

536990.106

536664.010

536546.263

536217.428

536517.532

536826.180

537029.417

537452.875

Đang KT

1

33,86

 

 

176

Đá vôi Hoa Sơn

Hoa Sơn

122a

2097898.843

2097978.141

2098128.065

2098280.957

2098324.922

2098268.838

2098074.637

2097942.665

2097845.828

530916.133

530889.582

530951.059

531038.989

530962.533

530774.584

530569.205

530745.667

530825.129

ĐTSB

1,5

12

 

 

177

Đá vôi Tường Sơn 6

Tường Sơn

124

2095696.151

2096828.451

2098836.143

2100951.940

2099632 929

2097080.643

523187.500

523942.871

524229.205

522771.779

522305.859

521841.677

ĐTSB

1

3,9

 

 

178

Đá vôi Xóm 2, Tường Sơn 5

Tường Sơn

125

2097292.080

2097233.168

2097341.656

2097479.672

2097520.576

2097690.542

2098107.488

2097848.470

2098083.052

2098326.970

2098158.967

2097874.061

2097771.539

2097874.702

2097789.655

2097472.552

2097552.482

2097444.149

2097352.880

2097106.501

2097165.424

2097071.777

528254.614

528134.276

528004.891

527987.065

527834.285

527555.021

527472.189

527087.792

526805.507

526907.962

526491.116

526488.590

526685.517

526940.904

527035.005

527105.956

527549.337

527787.403

527640.671

527875.993

528005.141

528240.246

KT

1

23,36

 

 

179

Đá vôi Xóm 8, Tường Sơn 4

Tường Sơn

127

2096758.420

2096808.245

2096778.781

2096698.049

2096682.010

528886.847

528811.886

528745.837

528773.862

528851.715

‘’

0,28

0

 

 

180

Đá vôi Xóm 8, Tường Sơn 3

Tường Sơn

128

2096595.952

2096628.038

2096544.289

2096409.340

2096430.063

529270.372

529111.725

529078.073

529192.806

529307.318

‘’

0,5

0,62

 

 

181

Đá vôi Xóm 8, Tường Sơn 2

ng Sơn

129

2096340.909

2096408.405

2096436.176

2096415.526

2096311.384

529608.508

529570.222

529479.131

529408.680

529499.878

‘’

0,5

0,48

 

 

182

Đá vôi Tường Sơn 1A

Tường Sơn

130

2095367.255

2095179.960

2094652.088

2095008.168

2095528.328

2095868.346

2096087.544

2096503.77

2096518.594

2096649.826

2095770.088

526473.671

526958.551

527526.164

528010.285

528218.081

527727.104

526969.015

526363.379

526337.878

525908.158

526317.669

‘’

1

62,7

 

 

183

Đá vôi Tường Sơn 1

Tường Sơn

132

2093096.896

2093575.271

2093959.496

2094853.887

2094835.433

2093785.092

2093579.129

2093394.621

2093564.838

2093228.122

2093084.673

2092885.063

528560.757

528298.677

527925.119

526916.422

526334.903

527132.348

526877.117

527247.452

527159.100

527899.724

528225.941

528305.534

KT

1

57,8

 

 

XV

Huyện Đô Lương

 

 

 

 

 

5,8

65,47

 

 

184

Đá vôi Giang Sơn Tây

Giang Sơn Tây - Hồng Sơn

138A

2100427.038

2100160.847

2100018.442

2099839.528

2099733.904

2098844.840

2099144.260

2099433.680

2099850.610

2100152.370

555499.547

555545.830

555477.180

555564.652

555537.253

555424.360

555009.390

555198.550

555156.720

555288.430

Đang KT

1

4,5

 

 

185

Đá ryolit Nhân Sơn

Nhân Sơn

143

2081974.337

2082305.239

2081425.081

2080580.645

2079643.651

2079679.572

2080303.139

2081010.282

2081551.880

566208.205

566464.825

567365.846

567541.483

567193.904

566624.602

566082.023

566200.389

566126.172

ĐTCT

0,8

27

 

 

186

Đá ryolit Mỹ Sơn

Mỹ Sơn

144

2080540.393

2080651.112

2080156.608

2079539.090

2079532.260

2079896.570

2080102.950

2081185.240

2081285.990

2081095.390

2080978.810

568303.607

568689.071

569607.906

569744.840

568881.290

568605.510

568750.620

569889.620

570094.500

570208.850

569989.750

‘’

1,5

12,3

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp cho vùng Đông Lương, Nam Đàn và TP Vinh

 

187

Đá vôi Lèn Ba Thung, Lèn Hồ

Trù Sơn, Mỹ Sơn

145

2080452.08

2079902.09

2079665.70

2079438.95

2078792.47

2078835.90

2078691.17

2078170.12

2078749.06

2079159.13

2079356.93

2080172.26

2080234.97

2080273.58

2079887.62

2079530.62

2079598.15

2079376.23

2079053.00

2079849.03

570474.33

571376.50

571193.17

571858.94

572155.06

572886.54

573074.70

572688.74

571608.07

571448.87

570763.80

570228.29

571410.27

571535.71

571931.31

572278.67

572587.43

572872.07

572708.04

571612.90

KT

1,5

18,05

 

 

188

Đá vôi Lèn Thung Dầu và Lèn Lở

Bồi Sơn, Hồng Sơn

145B

2098617.001

2098724.000

2098282.001

2098231.000

2098139.000

2098005.001

2098040.000

2097614.001

2097790.001

2098182.000

554671.000

555149.000

555457.001

555674.001

555777.000

555790.001

555319.001

554.923.000

554737.000

555067.000

‘’

1

3,6

 

 

XVI

Huyện Thanh Chương

 

 

 

 

1,9

13,75

 

 

189

Đá vôi Lèn Dơi

Thanh Thủy

148

2062837.545

2062379.502

2062049.257

2062250.294

2062718.058

549081.888

549817.035

550019.482

549339.781

548990.245

Đang

KT

1

7,75

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp cho vùng phía tây huyện Thanh Chương và cửa khu Thanh Thủy

 

190

Đá riolit Thanh Ngọc

Thanh Ngọc

149

2080820.207

2080303.139

2079679.572

2079683.334

566106.544

566082.023

566624.602

567265.002

‘’

0,9

6

 

XVII

Huyện Nghi Lộc

 

 

 

 

 

8,5

29,5

 

 

191

Đá ryolit Rú Dài, Rú Cấm, Rú Tường

Nghi Lâm, Nghi Kiều, Nghi Công Bắc

150

2079370.519

2079288.798

2079500.471

2079308.236

2079428.549

2079355.575

2079236.188

2079033.201

2079124.367

2078976.411

2079214.307

580681.902

581333.902

581682.505

582095.948

582766.031

583115.034

583096.836

582380.963

581921.756

581178.257

580590.310

‘’

2

20,4

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp cho vùng Đô Lương, Nam Đàn và TP Vinh

 

192

Đá vôi lèn Dơi

Nghi Yên

150A

2085647.00

2085836.00

2085710.00

2085550.00

591377.00

591206.00

591037.00

591244.00

 

1

3,5

 

 

193

Đá Riolit Nghi Công

Nghi Công Bắc, Nam

157

2075691.180

2075330.970

2074986.080

2075275.250

584236.380

584667.820

584565.310

584127.840

KT

2

0

 

 

194

Đá ryolit Rú Bạc

Nghi Vạn

151

2074341.269

2074394.424

2074458748

2074468.482

2074347.036

2074161.004

2074249.949

2074251.750

591266.131

591527.729

591564.372

591956.866

592103.938

592028.453

591624.336

591268.548

‘’

1,5

2,6

 

 

195

Đá ryolit Nghi Kiều

Nghi Kiều

151A

2080263.553

2079978.548

2079364.860

2079438.537

579142.736

578867.692

579915.256

580080.409

‘’

2

3

 

 

XVIII

Huyện Nam Đàn

 

 

 

 

 

5,5

98,4

 

 

196

Đá ryolit Nam Hưng

Nam Hưng

152

2077634.746

2077763.769

2077608.254

2077764.311

2077407.172

2077067.445

2077122.211

2077479.685

569928.209

570276.926

570681.131

570662.545

571333.294

571324.588

571094.974

570662.945

‘’

1

8

Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho vùng thị trấn Nam Đàn và phụ cận

 

197

Đá ryolit Than Túy

Nam Nghĩa

153

2076938.301

2077297.002

2076684.245

2076686.566

2076420.395

2076373.768

2076040.509

2075942.933

2076070.774

2076666.419

573340.114

573780.320

575498.116

577150.789

577215.434

576701.334

576398.808

575563.429

575062.859

574244.864

‘’

2

75,4

 

 

198

Đá ryolit Nam Thanh

Nam Thanh

155

2075506.821

2075711.324

2075719.369

2075417.639

2075069.216

577207.534

577358.739

578180.479

579080.682

579420.898

‘’

2,5

15