Nghị quyết 179/2018/NQ-HĐND

Nghị quyết 179/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Nội dung toàn văn Nghị quyết 179/2018/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công 2019 Kiên Giang


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KI
Ê
N GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 179/2018/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật tchức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định s120/2018/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bsung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quc gia giai đoạn 2016 - 2020.

Xét Tờ trình s 169/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tnh dự thảo nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thm tra số 138/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 ca Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Nội dung cụ thể như sau:

Tổng số vốn đầu tư công năm 2019: 5.533.561 triệu đồng, trong đó:

1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.683.964 triệu đồng, gồm:

a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 1.133.964 triệu đồng (bố trí 02 dự án ODA tỉnh vay lại của Chính phủ 46.100 triệu đng)

b) Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.550.000 triệu đồng.

c) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.000.000 triệu đồng.

Trong đó:

- Dự án ghi thu ghi chi: 235.000 triệu đồng.

- Lập bản đồ địa chính (10%): 76.500 triệu đồng.

- Sthu 30% thực hiện công tác phát triển quỹ đất (chi cho đầu tư phát triển) : 229.500 triệu đồng.

- Số thu 60% nộp ngân sách (vn này giao về cho HĐND cấp huyện phân bố danh mục chi tiết): 459.000 triệu đồng.

2. Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư: 1.849.597 triệu đồng. Trong đó:

a) Vốn trong nước: 1.279. 765 triệu đồng.

Trong đó:

- Chương trình mục tiêu quốc gia: 159.335 triệu đồng.

- Đầu tư theo các chương trình mục tiêu: 1.120.430 triệu đồng.

+ Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 400.500 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững: 102.000 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững: 80.000 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nh thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 97.500 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu đầu tư Hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 254.523 triệu đồng.

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản khu kinh tế cửa khu: 9.082 triệu đng.

+ Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch: 25.000 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm: 7.000 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo: 40.000 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa: 30.000 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động: 10.000 triệu đồng.

+ Thu hồi vốn ứng trước: 73.907 triệu đồng.

b) Vốn nước ngoài (05 dự án): 312.038 triệu đồng.

c) Vốn trái phiếu Chính phủ: 257.800 triệu đồng.

- Ngành Y tế (01 dự án chuyển tiếp): 257.000 triệu đồng.

- Ngành Giáo dục và Đào tạo (01 dự án mới): 800 triệu đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thưng vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Bộ K
ế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra v
ăn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường
trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- C
ng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lãnh đạo VP, các phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, PTH, ddqnhut.

CHỦ TỊCH




Đặng Tuyết Em

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHÂN BỔ THEO TIÊU CHÍ)
(Kèm theo Nghị quyết số
179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhãn dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KG-HT

Quyết định đầu tư

Dkiến kế hoch năm 2019

Phân cấp vốn huyện, thị quản lý

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng s(tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB(4)

1

2

3

 

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

11.298.263

4.088.881

1.113.964

1.133.964

0

20.844

486.753

 

I

Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

 

2.888.827

1.552.853

58.783

58.783

0

2.645

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

2.283.930

1.494.145

31.975

31.975

0

2.645

0

 

1

Đê biển Rạch Giá - Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang, đoạn từ Rạch Đùng - Chùa Hang

KL

 

2112; 11/6/99

46.172

45.994

89

89

 

89

 

 

2

Trả nợ công trình quyết toán hoàn thành

TT

 

 

 

 

212

212

 

212

 

 

3

Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh).

 

 

 

 

834

834

 

834

 

 

4

D án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh)

 

 

 

 

543

543

 

543

 

 

5

D án Kè chống sạt ltrung tâm TP Rạch Giá

RG

 

64; 10/01/2011

850.486

849.600

443

443

 

443

 

 

6

Dự án Kè chng sạt lở bảo vệ khu dân cư TX Hà Tiên

HT

 

2702; 09/12/2010

598.841

598.551

145

145

 

145

 

 

7

Cống đập tràn Tam Bn

KL

 

 

 

 

94

94

 

94

 

 

8

Cống đập tràn Tà Săng

KL

 

 

 

 

94

94

 

94

 

 

9

Dự án ĐTXD công trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hoà)

GT

 

 

 

 

191

191

 

191

 

 

11

Dự án khôi phục nâng cấp đê biển AB-AM

AB-AM

2010-2015

2319, 25/9/2008

788.431

 

29.330

29.330

 

 

 

Trả nợ KLHT 06 cống

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

36.958

36.958

19.908

19.908

0

0

0

 

1

Trạm Trồng trọt & BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thị xã Hà Tiên

HT

2018-2020

333/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

2.958

2.958

458

458

 

 

 

 

2

Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư

RG

2017-2019

2295, 31/10/2017;

24.000

24.000

15.450

15.450

 

 

 

 

3

Xây mới trụ sở Trung tâm Khuyến nông tỉnh Kiên Giang

RG

2018-2020

332/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

10.000

10.000

4.000

4.000

 

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

565.939

19.750

6.000

6.000

0

0

0

 

1

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).

TT

2015-2020

2731, 10/11/2015

313.499

10.750

1.000

1.000

 

 

 

 

2

Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (bồi thường GPMB).

KL

2014-2017

2268, 30/10/2012

252.440

9.000

5.000

5.000

 

 

 

 

(4)

Các dự án khi công mi năm 2019

 

 

 

2.000

2.000

900

900

0

0

0

 

1

Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành

GT

 

 

2.000

2.000

900

900

 

 

 

 

II

Ngành, lĩnh vực Giáo dục, đào tạo nghề

 

 

 

805.452

738.955

263.960

263.960

0

0

141.991

 

II.1

Công trình do sở Giáo dục và Đào tạo qun lý

 

 

 

127.092

118.412

63.570

63.570

0

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

79.260

70.580

16.674

16.674

0

0

0

 

1

Trường THPT Thạnh Lộc, huyện GR.

GR

2016-2018

2238, 29/10/2015

22.000

22.000

2.041

2.041

 

 

 

 

2

Trường THPT Vân Khánh

AM

2017-2019

524/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016

14.000

14.000

2.000

2.000

 

 

 

 

4

Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất

2018-2020

315/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;

7.650

7.650

1.293

1.293

 

 

 

 

5

Trường THPT Hòn Đất, huyện  n Đất

2018-2020

347/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;

4.230

4.230

740

740

 

 

 

 

6

Trường THCS Đông Hồ, thị xã Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB)

HT

2018-2020

316/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;

3.600

3.600

600

600

 

 

 

 

7

Trường THCS Hòn Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng Ngân hàng NN&PTNT tài trợ)

KL

2018-2019

325/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

13.300

8.300

4.200

4.200

 

 

 

 

8

Trường Tiểu học An Minh Bc 2, huyện U Minh Thượng

UMT

2018-2019

326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

14.480

10.800

5.800

5.800

 

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

5.986

5.986

8.896

8.896

0

0

0

 

1

Trường THCS Bình An, huyện Châu Thành

CT

2017-2019

324, 06/12/2016 (GPMB)

5.986

5.986

8.896

8.896

 

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mi giai đoạn 2016-2020

 

 

 

41.846

41.846

38.000

38.000

0

0

0

 

1

Hệ thống thiết bị lọc nước ung cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tnh Kiên Giang

TT

2018-2020

2431, 31/10/2018;

41.846

41.846

30.000

30.000

 

 

 

 

2

Trường THPT UMT

UMT

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

II.2

Công trình các Trường Cao đng, Chính trị quản lý

 

 

 

204.344

204.344

58.499

58.499

0

0

100

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

167.250

167.250

37.953

37.953

0

0

100

 

1

ĐTXD Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.

RG

2016-2020

2582, 29/10/2015

60.182

60.182

10.000

10.000

 

 

 

 

2

ĐTXD Trường CĐ cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.

RG, CT

2016-2020

2585, 30/10/2015

48.200

48.200

9.703

9.703

 

 

 

 

3

Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang

RG

2016-2019

2558, 30/10/2015; 1067, 12/5/2017;

43.035

43.035

10.000

10.000

 

 

 

 

4

TT bồi dưỡng Chính trị huyện Gò Quao

GQ

2017-2019

4731, 28/9/2017;

3.560

3.560

100

100

 

 

100

 

5

Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang

2018-2020

314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017

12.273

12.273

8.150

8.150

 

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

23.094

21.094

8.546

8.546

0

0

0

 

1

Dự án đầu tư trường Cao đẳng Nghề (2016-2020)

RG

2018-2020

2244, 26/10/2017;

21.094

21.094

8.546

8.546

 

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

16.000

16.000

12.000

12.000

0

0

0

 

1

Mrộng Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú

GR

2018-2020

324/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

9.000

9.000

6.000

6.000

 

 

 

 

2

Ký túc xá Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng

UMT

2018-2020

325/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;

7.000

7.000

3.000

3.000

 

 

 

 

3

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang

RG

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

II.3

Công trình do huyện, thị quản lý

 

 

 

474.016

416.199

141.891

141.891

0

0

141.891

 

II.3.1

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

128.227

80.675

21.133

21.133

0

0

21.133

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

63.422

22.798

1.131

1.131

0

0

1.131

 

1

Trường THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ)

RG

2010-2017

2827, 23/12/2010; 2035, 16/8/2013; 366, 14/02/2015;

63.422

22.798

1.131

1.131

 

 

1.131

TP Rạch Giá quản lý

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

45.750

38.822

11.702

11.702

0

0

11.702

 

1

Trường Tiểu học Châu Văn Liêm

RG

2018-2019

968, 30/10/2017;

5.622

4.517

967

967

 

 

967

 

2

Trường Tiểu học Trần Quốc Ton

RG

2017-2018

769, 25/9/2017;

4.117

4.117

945

945

 

 

945

 

3

Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi

RG

2018-2019

969, 30/10/2017;

13.203

7.380

4.380

4.380

 

 

4.380

 

4

Trường Tiểu học Nguyễn Hiền

RG

2017-2019

970, 30/10/2017;

8.415

8.415

2.718

2.718

 

 

2.718

 

5

Trường THCS Trần Hưng Đạo

RG

2017-2018

737 27/10/216

5.296

5.296

142

142

 

 

142

 

6

Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

RG

2016-2018

739 28/10/2016

9.097

9.097

2.550

2.550

 

 

2.550

 

(3)

Các dự án khi công mi năm 2019

 

 

 

19.055

19.055

8.300

8.300

0

0

8.300

 

1

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

RG

2018-2019

1065, 24/10/2018;

6.020

6.020

2.600

2.600

 

 

2.600

 

2

Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính)

RG

2018-2019

1066, 24/10/2018;

7.010

7.010

2.400

2.400

 

 

2.400

 

3

Trường Mầm non Vành Khuyên

RG

2019-2020

1067, 24/10/2018;

3.600

3.600

2.000

2.000

 

 

2.000

 

4

Cải tạo sửa chữa phòng học 2019

RG

2018-2019

1073, 25/10/2018;

2.425

2.425

1.300

1.300

 

 

1.300

 

II.3.2

Huyện Phú Quốc

 

 

 

76.095

71.127

22.311

22.311

0

0

22.311

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đua vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

6.031

6.031

170

170

0

0

170

 

1

Trường TH Dương Tơ 2 (điểm mới Đường Bào)

PQ

 

6217, 29/10/2014; 2330, 23/5/2016;

4.048

4.048

80

80

 

 

80

 

2

Sửa chữa các điểm trường 2018

PQ

2017-2019

9845, 25/10/2017;

1.983

1.983

90

90

 

 

90

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

40.707

35.739

6.665

6.665

0

0

6.665

 

1

Xây dựng mới phòng học Trường TH Cửa Dương 2 (Điểm trường mới)

PQ

 

5751, 26/10/2016

13.468

8.500

550

550

 

 

550

 

2

Xây dựng mới phòng học Trường TH An Thới 2 (điểm chính)

PQ

 

5778, 27/10/2016

3.876

3.876

570

570

 

 

570

 

3

Trường TH-THCS Bãi Thơm (Rạch Tràm)

PQ

2017-2019

8877, 27/9/2017;

2.751

2.751

970

970

 

 

970

 

4

Trường TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng)

PQ

2016-2018

5865, 28/10/2016;

8.400

8.400

2.410

2.410

 

 

2.410

 

5

Trường TH-THCS Hàm Ninh (điểm chính)

PQ

2017-2019

9849, 26/10/2017;

4.124

4.124

1.730

1.730

 

 

1.730

 

6

Trường TH Cửa Dương 2 (điểm Bến Tràm)

PQ

2017-2019

9848, 26/10/2017;

2.726

2.726

75

75

 

 

75

 

7

Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm chính)

PQ

2017-2019

9846, 25/10/2017;

5.362

5.362

360

360

 

 

360

 

(3)

Các dự án khi công mới năm 2019

 

 

 

26.826

26.826

15.376

15.376

0

0

15.376

 

1

Trường TH Dương Tơ 2

PQ

2017-2019

9865, 27/10/2017;

5.316

5.316

3.000

3.000

 

 

3.000

 

2

Trường THCS Dương Tơ

PQ

2017-2019

9864, 27/10/2017;

5.284

5.284

3.000

3.000

 

 

3.000

 

3

Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non)

PQ

2018-2020

4360, 26/10/2018;

1.396

1.396

1.008

1.008

 

 

1.008

 

4

Trường TH&THCS Gành Dầu (Điểm THCS)

PQ

2018-2020

4361, 26/10/2018;

4.086

4.086

2.000

2.000

 

 

2.000

 

5

Trường TH&THCS Bãi Bổn (điểm chính)

PQ

2018-2020

4341, 24/10/2018;

4.107

4.107

2.000

2.000

 

 

2.000

 

6

Sửa chữa các điểm trường năm 2019

PQ

2018-2020

4348, 25/10/2018;

1.780

1.780

1.368

1.368

 

 

1.368

 

7

Trường TH & THCS Bãi Thơm (điểm trường mới)

PQ

2018-2020

4349, 25/10/2018

4.857

4.857

3.000

3.000

 

 

3.000

 

(4)

Các dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

2.531

2.531

100

100

0

0

100

 

1

Trường Mầm non Hàm Ninh (điểm THCS)

PQ

 

 

700

700

50

50

 

 

50

CBĐT

2

Sửa chữa các điểm trường năm 2020

PQ

 

 

1.831

1.831

50

50

 

 

50

CBĐT

II.3.3

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

82.350

82.350

23.260

23.260

0

0

23.260

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

61.741

61.741

17.281

17.281

0

0

17.281

 

1

Trường Tiểu học Đông Lộc (lóp, SLMB, HR, bồi hoàn)

TH

2017-2018

1906, 30/9/2016

14.500

14.500

4.013

4.013

 

 

4.013

 

2

Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p)

TH

2017-2018

1907, 30/9/2016

11.059

11.059

2.562

2.562

 

 

2.562

 

3

Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p)

TH

2017-2018

2055, 19/10/16

10.131

10.131

2.109

2.109

 

 

2.109

 

4

Trường TH và THCS Đông Thọ (14P)

TH

2017-2018

2054, 19/10/2016

13.900

13.900

3.859

3.859

 

 

3.859

 

5

Trường THCS Thạnh Đông (12P)

TH

2017-2019

4382, 26/10/2017

7.734

7.734

2.585

2.585

 

 

2.585

 

6

Trưng TH Thạnh Trị 1 (8P)

TH

2017-2019

4383, 26/10/2017

4.417

4.417

2.153

2.153

 

 

2.153

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

20.609

20.609

5.979

5,979

0

0

5.979

 

1

Trường TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P)

TH

2019-2020

4437, 19/10/2018

6.265

6.265

1.500

1.500

 

 

1.500

 

2

Trường TH Tân An 2 (4P)

TH

2019-2020

4486, 23/10/2018

2.309

2.309

1.000

1.000

 

 

1.000

 

3

Trường TH Thạnh Đông 1 (6P)

TH

2019-2020

4487, 23/10/2018

3.866

3.866

1.265

1.265

 

 

1.265

 

4

Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)

TH

2019-2020

4515, 25/10/2018

6.265

6.265

500

500

 

 

500

 

5

Xây dựng mới nhà vệ sinh các trường năm 2019

TH

2019-2020

4525, 26/10/2018

904

904

814

814

 

 

814

 

6

Sửa chữa các trường năm 2019

TH

2019-2020

4526, 26/10/2018

1.000

1.000

900

900

 

 

900

 

II.3.4

Huyện Châu Thành

 

 

 

50.743

50.743

18.355

18.355

0

0

18.355

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

12.491

12.491

2.628

2.628

0

0

2.628

 

1

Trường Mu giáo Thạnh Lộc

CT

2018-2020

4574, 19/9/2017;

2.850

2.850

867

867

 

 

867

 

2

Trường Mm non Minh Lương

CT

2018-2020

4575, 19/9/2017;

5.356

5,356

1.324

1.324

 

 

1.324

 

3

Trường Tiểu học Minh Hòa 4

CT

2018-2020

4570, 19/9/2017;

1.705

1.705

237

237

 

 

237

 

4

Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2

CT

2017-2018

3937, 26/10/2016

2.580

2.580

200

200

 

 

200

 

(2)

Các dự án khởi công mi năm 2019

 

 

 

38.252

38.252

15.727

15.727

0

0

15.727

 

1

Trường THCS Vĩnh Hòa Phú

CT

2019-2020

3055, 28/9/2018;

3.822

3.822

1.911

1.911

 

 

1.911

 

2

Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 1

CT

2019-2020

3056, 28/9/2018;

6.370

6.370

1.960

1.960

 

 

1.960

 

3

Trường TH Bình An 2, xã Bình An, huyện Châu Thành

CT

2019-2020

3058, 28/9/2018

7.990

7.990

2.996

2.996

 

 

2.996

 

4

Trường THCS An Lạc, xã Bình An, huyện Châu Thành

CT

2019-2020

3059, 28/9/2018

7.996

7.996

3.000

3.000

 

 

3.000

 

5

Trường TH Mong Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành

CT

2019-2020

3057, 28/9/2018

9.491

9.491

3.746

3.746

 

 

3.746

 

6

Dự án sửa chữa chống xuống cấp

CT

2019-2020

3060, 28/9/2018

2.583

2.583

2.114

2.114

 

 

2.114

 

II.3.5

Huyện An Minh

 

 

 

52.450

52.450

24.180

24.180

0

0

24.180

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

32.650

32.650

13.880

13.880

0

0

13.880

 

1

Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2018 (45p)

AM

2017-2019

3977, 25/10/2017;

3.900

3.900

2.310

2.310

 

 

2.310

 

2

Trường THCS Thị trấn Thứ 11

AM

2017-2019

3978, 25/10/2017;

4.500

4.500

2.550

2.550

 

 

2.550

 

3

Trường Tiểu học Thuận Hòa 4

AM

2017-2019

3979, 25/10/2017;

5.000

5.000

3.000

3.000

 

 

3.000

 

4

Trường Tiểu học Đông Hưng 2

AM

2017-2019

3980, 25/10/2017;

4.000

4.000

2.400

2.400

 

 

2.400

 

5

Trường Tiu học Thuận Hòa 2

AM

2017-2019

3981, 25/10/2017;

4.200

4.200

2.480

2.480

 

 

2.480

 

6

Trường Tiểu học Đông Thạnh 1

AM

2017-2019

3982, 25/10/2017;

1.500

1.500

350

350

 

 

350

 

7

Trường Tiểu học thị trấn 2

AM

2016-2019

6513, 24/10/2016

4.300

4.300

261

261

 

 

261

 

8

Trưng Tiểu học Thuận Hòa 1

AM

2016-2019

6514, 24/10/2016

4.500

4.500

279

279

 

 

279

 

9

Nhà vệ sinh trường năm 2018

AM

2018-2019

4020, 30/10/2017;

750

750

250

250

 

 

250

 

(2)

Các dự án khi công mi năm 2019

 

 

 

19.800

19.800

10.300

10.300

0

0

10.300

 

1

Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2019

AM

2018-2020

3735, 29/10/2018;

3.100

3.100

1.500

1.500

 

 

1.500

 

2

Trường Tiu học Đông Hưng A1

AM

2018-2020

3739, 29/10/2018;

3.800

3.800

2.000

2.000

 

 

2.000

 

3

Trường THCS Đông Hưng A

AM

2018-2020

3736, 29/10/2018;

3.400

3.400

2.000

2.000

 

 

2.000

 

4

Trường Tiểu học Danh Coi

AM

2018-2020

3737, 29/10/2018;

4.000

4.000

2.000

2.000

 

 

2.000

 

5

Trường Tiểu học Đông Hưng 3 (điểm Nông Trường)

AM

2018-2020

3740, 29/10/2018;

1.500

1.500

800

800

 

 

800

 

6

Trường Tiểu học Thị trấn 1

AM

2018-2020

3738, 29/10/2018;

4.000

4.000

2.000

2.000

 

 

2.000

 

II.3.6

Huyện An Biên

 

 

 

40.484

36.953

11.713

11.713

0

0

11.713

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

28.168

24.637

1.589

1.589

0

0

1.589

 

1

+ Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017-2020

AB

2017-2019

7814, 25/10/2017;

2.806

2.300

300

300

 

 

300

 

2

Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào)

AB

2017-2019

5686, 27/10/16

4.450

4.450

251

251

 

 

251

 

3

Trường TH Nam Thái 3 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7818, 25/10/2017;

2.210

2.210

118

118

 

 

118

 

4

Trường TH Nam Yên 2 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7815, 25/10/2017;

2.209

1.569

12

12

 

 

12

 

5

Trường TH Thị trấn thứ ba 3 - Điểm Đông Quý (phòng học và TB); Điểm KP I (Phòng học, HR, SLMB, TB)

AB

2017-2019

7819, 25/10/2017;

2.645

2.645

152

152

 

 

152

 

6

Trường TH Đông Thái 2 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7816, 25/10/2017;

4.241

3.138

124

124

 

 

124

 

7

Nhà vệ sinh các điểm trường năm 2016-2020

AB

2015-2017

3568, 30/10/2015;

1.499

1.499

100

100

 

 

100

 

8

Trường TH Hưng Yên 2

AB

2017-2019

7826, 25/10/2017;

2.210

1.569

112

112

 

 

112

 

9

Trường TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB)

AB

2017-2019

7817, 25/10/2017;

2.210

1.569

112

112

 

 

112

 

10

Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, SLMB, Phòng học, TB)

AB

2015-2017

3574, 30/10/2015;

3.010

3.010

129

129

 

 

129

 

11

Trường TH Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền, SLMB)

AB

2015-2017

3575, 30/10/2015;

678

678

179

179

 

 

179

 

(2)

Các dự án khi công mi năm 2019

 

 

 

12.316

12.316

10.124

10.124

0

0

10.124

 

1

Trường TH Đông Yên 2 (phòng học và TB)

AB

 

 

1.569

1.569

1.412

1.412

 

 

1.412

 

2

Trường THCS Tây Yên (phòng học và TB)

AB

 

 

2.895

2.895

2.500

2.500

 

 

2.500

 

3

Trường THCS Tây Yên A

AB

 

 

1.930

1.930

1.500

1.500

 

 

1.500

 

4

Trường TH Đông Thái 4 (phòng học và TB)

AB

 

 

2.353

2.353

1.800

1.800

 

 

1.800

 

5

Trường MN Đông Thái (điểm chính)

AB

 

 

2.000

2.000

1.500

1.500

 

 

1.500

 

6

Trường TH Nam Yên 3 (phòng học và TB)

AB

 

 

1.569

1.569

1.412

1.412

 

 

1.412

 

II.3.7

Huyện Giang Thành

 

 

 

33.667

31.901

13.439

13.439

0

0

13.439

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

18.239

18.140

4.189

4.189

0

0

4.189

 

1

Xây dựng 2 phòng và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh)

GT

2017-2018

1268, 24/10/2017;

2.899

2.899

510

510

 

 

510

 

2

Trường TH Vĩnh Phú (Đ. ấp Mới)

GT

2017-2018

1270, 26/10/2017;

1.458

1.458

400

400

 

 

400

 

3

Hàng rào trường TH & THCS Vĩnh Điều

GT

2.018

1271, 26/10/2017;

627

627

840

840

 

 

840

 

4

Trường TH Trần Thệ (Đ. Tràm Ngang)

GT

2.018

1272, 26/10/2017;

1.439

1.439

139

139

 

 

139

 

5

Trường Mầm non Phú Lợi (Đ. HN2)

GT

2.018

1274, 26/10/2017;

1.999

1.900

210

210

 

 

210

 

6

Trường TH Tân Khánh Hoà (Đ. Tân Khánh)

GT

2.018

1273, 26/10/2017;

1.449

1.449

350

350

 

 

350

 

7

Trường TH&THCS Vĩnh Phú B (Điểm T5)

GT

2017-2019

1266, 24/10/2017;

1.808

1.808

590

590

 

 

590

 

8

Trường TH Phú Lợi (Đim Giồng Kè)

GT

2017-2019

1265, 24/12/2017;

3.329

3.329

650

650

 

 

650

 

9

Trường TH & THCS Vĩnh Phú B (Điểm T4)

GT

2.018

1267, 24/10/2017;

3.231

3.231

500

500

 

 

500

 

(2)

Các dự án khi công mới năm 2019

 

 

 

15.428

13.761

9.250

9.250

0

0

9.250

 

1

Trường MN Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ)

GT

2018-2020

1984, 22/10/2018;

1.999

1.800

1.000

1.000

 

 

1.000

 

2

Trường Mầm non Vĩnh Điều (Đ. HT2)

GT

2018-2020

1970, 22/10/2018;

1.798

1.798

1.500

1.500

 

 

1.500

 

3

Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)

GT

2018-2020

1986,  22/10/2018;

5.199

4.300

2.000

2.000

 

 

2.000

 

4

Trường Mầm non Tân Khánh Hoà (Đ. Khánh Hòa)

GT

2018-2020

1987, 22/10/2018;

2.178

1.800

1.000

1.000

 

 

1.000

 

5

Trường TH & THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)

GT

2018-2020

1983, 22/10/2018;

1.691

1.500

1.350

1.350

 

 

1.350

 

6

Trường TH Phú Lợi (Đ. Tà Teng)

GT

2018-2020

1966, 22/10/2018;

1.663

1.663

1.500

1.500

 

 

1.500

 

7

Hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Điều (Đ. Cống Cả)

GT

2018-2020

1975, 22/10/2018;

900

900

900

900

 

 

900

 

II.3.8

Huyện Hòn Đất

 

 

 

10.000

10.000

3.000

3.000

0

0

3.000

 

(1)

Các dự án khởi công mi năm 2019

 

 

 

10.000

10.000

3.000

3.000

0

0

3.000

 

1

Trường Mẫu giáo Thổ Sơn (điểm Bến Đá)

2019-2021

4519, 30/10/2018;

10.000

10.000

3.000

3.000

 

 

3.000

 

II.3.9

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

0

0

4.500

4.500

0

0

4.500

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

0

0

4.500

4.500

0

0

4.500

 

1

Trường mầm non Hòa Chánh

UMT

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

1.500

 

2

Trường mầm non Hoa Mai

UMT

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

 

III

Ngành, lĩnh vực An ninh quốc phòng

 

 

 

428.826

295.581

82.269

82.269

0

156

0

 

III. 1

BCH QUÂN Sự TỈNH

 

 

 

203.272

141.358

43.165

43.165

0

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

168.272

137.858

11.665

11.665

0

0

0

 

1

Tiểu đoàn Bộ binh 519

HT

 

2592, 31/10/2013; 1584, 26/7/2017;

48.058

48.058

429

429

 

 

 

 

2

Ban Chỉ huy Quân sự huyện U Minh Thượng (GĐ2)

UMT

 

2593, 31/12/2013

30.414

 

7.000

7.000

 

 

 

 

3

Xây mới khu nhà công vụ BCH QS tinh

RG

 

2584, 30/10/2015

29.800

29.800

420

420

 

 

 

 

4

Bến cập tàu Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

HT

 

113, 30/3/2016

15.000

15.000

91

91

 

 

 

 

5

Đóng mới tàu chuyển quân Đại đội Bộ binh hỗn hợp 7/Tiểu đoàn Bộ binh 519/Trung đoàn Bộ binh 893.

HT

2018-2020

342/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

10.000

10.000

3.000

3.000

 

 

 

 

6

Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2018

TT

 

 

35.000

35.000

725

725

 

 

 

 

 

+ Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trn (13 trụ sở - 2018) - xã Tân Hòa; Tân Hội, Thạnh Đông B; xã Giục Tượng, Bình An; xã Lình Huỳnh, Sơn Kiên, Mỹ Thuận, Mỹ Hiệp Sơn; phường Pháo Đài, Tô Châu; xã Hòa Điền, Dương Hòa;

TH, CT, HĐ, HT, KL

2018-2020

337/QĐ-SKHĐT; 31/10/2017

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

+ Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Phi Thông, phường An Bình, phường Rạch Sỏi; xã Minh Thuận; xã Đông Thạnh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây; xã Nam Thái, Nam Thái A; xã Bình Minh, Vĩnh Bình Nam;

RG, UMT, AM, AB, VT

2018-2020

338/QĐ- SKHĐT, 31/10/2018

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

+ Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Định An, Vĩnh phước B, thị trấn Gò Quao, xã Thủy Liễu; xã Long Thạnh, thị trấn Giồng Riềng, Thạnh Hòa, Hòa An, Ngọc Chúc, Thạnh Phước;

GQ, GR,

2018-2020

339/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mi năm 2019

 

 

 

35.000

3.500

31.500

31.500

0

0

0

 

1

Đại đội Bộ binh hỗn hợp 7/ Tiểu đoàn bộ binh 519/Trung đoàn Bộ Binh 893 (Bồi thường giải phóng mặt bàng)

HT

 

5300/QĐ-BQP, 22/11/2017;

35.000

3.500

3.500

3.500

 

 

 

Bố trí thực hiện GPMB, đối ứng vn TW

2

- Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2019 và 2020-

TT

 

 

 

 

28.000

28.000

 

 

 

 

III.2

BCH BĐ BIÊN PHÒNG TỈNH

 

 

 

89.600

70.000

10.115

10.115

0

156

0

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sdụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

36.869

17.269

156

156

0

156

0

 

1

Trạm kiểm soát Biên phòng 314 (trả nợ QT)

HT

2013-2014

326, 29/01/2012

7.115

7.115

50

50

 

50

 

 

2

Nhà nghiệp vụ đối ngoại Hà Tiên

HT

 

2725, 02/11/2009; 274 (dc), 05/01/201

29.754

10.154

106

106

 

106

 

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

52.731

52.731

6.268

6.268

0

0

0

 

1

Đồn Biên phòng Cảng Rạch Giá

RG

2017-2019

2463, 31/10/2016

40.000

40.000

5.592

5.592

 

 

 

 

2

TKS Rạch Vẹm

PQ

2018-2020

347/QĐ-SKHĐT,  31/10/2017;

4.204

4,204

204

204

 

 

 

 

3

TKS Tiên Hải

HT

2018-2019

321/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

2.700

2.700

200

200

 

 

 

 

4

TKS Luỳnh Huỳnh

2016-2017

93, 30/3/2016

2.934

2.934

126

126

 

 

 

 

5

Nhà đội trinh sát ngoại biên

HT

2016

119, 30/3/2016

2.893

2.893

146

146

 

 

 

 

(3)

Các dự án khi công mới năm 2019

 

 

 

0

0

3.691

3.691

0

0

0

 

1

TKS Kênh Dài huyện An Biên

AB

 

 

 

 

1.691

1.691

 

 

 

 

2

Đồn Biên phòng CKC Hòn Chông (CBĐT)

KL

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

III.3

CÔNG AN TỈNH

 

 

 

135.954

84.223

28.989

28.989

0

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

108.943

57.212

10.989

10.989

0

0

0

 

1

Cơ s làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương.

KL

2016-2018

471, 30/10/2014; 117, 30/3/2016

13.989

13.989

1.100

1.100

 

 

 

 

2

Trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy

RG

2016-2017

2466, 31/10/2016

50.000

25.000

3.785

3.785

 

 

 

 

3

Cơ s làm việc công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải.

GR-RG-HĐ-AB-HT

2018-2019

324/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

6.750

6.750

2.250

2.250

 

 

 

 

4

Khu nhà tạm doanh trại Tiểu đoàn cảnh sát cơ động; HM Sân tập, hàng rào, san lp mặt bằng

RG

2018-2020

323/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

4.300

4.300

967

967

 

 

 

 

5

Cơ sở làm việc phòng PC47, PC81B và nhà doanh trại cán bộ chiến sĩ các phòng PC44, PC45, PC46, PC47, PC 81B và PA92 thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

RG

2011-2019

200/QĐ-H41-H45, 14/01/2011;

29.413

2.682

1.682

1.682

 

 

 

 

6

Đồn Công an Bắc đảo thuộc Công an huyện Phú Quốc

PQ

2018-2019

265/QĐ-BQLKKTPQ, 25/10/2017;

4.491

4.491

1.205

1.205

 

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

27.011

27.011

18.000

18.000

0

0

0

 

1

Cơ s làm việc công an xã Bàn Thạch, Kiên Bình, Hòa Chánh, Sơn Hi và thị trấn Sóc Sơn.

GR-KL-UMT-KH

 

 

9.500

9.500

5.000

5.000

 

 

 

 

2

Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang

RG

 

 

7.000

7.000

5.000

5.000

 

 

 

 

3

Cơ slàm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng)

RG

 

 

10.511

10.511

5.000

5.000

 

 

 

 

4

Trụ s làm việc công an xã Tân Thạnh, Thuận Yên, Lại Sơn

AM, HT, KH

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

IV

Ngành, lĩnh vực Đảng, Đoàn thể

 

 

 

141.858

122.524

42.577

42.577

0

352

10.702

 

(1)

Các d án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

1.082

1.082

352

352

0

352

352

 

1

Cải tạo, sa chữa nhà công vụ Huyện ủy PhQuốc (trả nợ QT)

PQ

2015-2016

6184,  27/10/2014

1.082

1.082

352

352

 

352

352

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

52.603

52.603

13.155

13.155

0

0

0

 

1

Nhà làm việc Ban nội chính và các phòng thuộc Văn phòng Tỉnh ủy Kiên Giang

RG

 

2589; 31/10/2013; 1796 (đc), 26/8/2014

33.603

33.603

8.395

8.395

 

 

 

 

2

Sân nền hành lễ tượng đài chiến thắng khu căn cdi tích U Minh Thượng.

UMT

2016-2017

129, 31/3/2016

10.000

10.000

1.700

1.700

 

 

 

 

3

Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh

RG

2.017

530, 28/10/2016

3.000

3.000

700

700

 

 

 

 

4

Cải tạo nhà làm việc văn phòng thành nhà khách Tỉnh ủy

RG

2017-2018

531, 28/10/2016

6.000

6.000

2.360

2.360

 

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

64.457

45.123

15.000

15.000

0

0

0

 

1

Nhà làm việc Thành ủy Rạch Giá

RG

2018-2020

2294,  31/10/2017;

64.457

45.123

15.000

15.000

 

 

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

23.716

23.716

14.070

14.070

0

0

10.350

 

1

Bảo dưỡng sửa chữa công trình phục dựng khu di tích căn cứ Tỉnh y (khu 200ha)

UMT

 

532, 28/10/2016

2.000

2.000

1.720

1.720

 

 

 

 

2

Xây mới hội trường Huyện ủy Hòn Đất

 

 

7.000

7.000

3.000

3.000

 

 

3.000

 

3

Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương

KL

 

 

1.500

1.500

1.350

1.350

 

 

1.350

Huyện quản lý công trình

4

Xây mới nhà ăn Huyện ủy Ging Riềng,

GR

 

 

3.000

3.000

2.000

2.000

 

 

2.000

Huyện quản lý công trình

5

Xây dựng mới Kho lưu trữ Huyện ủy U Minh Thượng

UMT

 

 

1.500

1.500

1.000

1.000

 

 

1.000

Huyện quản lý công trình

6

Xây mới nhà ăn, khuôn viên, nhà khách Huyện ủy Kiên Hải

KH

 

 

5.000

5.000

3.000

3.000

 

 

3.000

671-TB- VPTU, 01/11/2018;

7

Phù điêu thuộc cụm tượng đài chiến thắng khu di tích Tỉnh ủy huyện UMT

UMT

 

 

3.716

3.716

2.000

2.000

 

 

 

 

V

Ngành, lĩnh vực Khoa học Công nghệ

 

 

 

110.755

110.755

26.023

26.023

0

0

0

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

95.755

95.755

21.023

21.023

0

0

0

 

1

Xây dựng trạm ứng dụng tiến bộ KH&CN tai huyên Phú Quốc

PQ

 

1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015;

42.826

42.826

8.000

8.000

 

 

 

 

2

Nâng cấp hệ thống thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020.

RG

 

2583, 30/10/2015

22.929

22.929

603

603

 

 

 

 

3

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020

RG

 

2465,  31/10/2016

30.000

30.000

12.420

12.420

 

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

15.000

15.000

5,000

5.000

0

0

0

 

1

Đầu tư triển khai hệ thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang

TT

 

 

15.000

15.000

5.000

5.000

 

 

 

 

VI

Ngành, lĩnh vực Quản nhà nước

 

 

 

203.428

203.352

72.981

72.981

0

206

60.327

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

 

 

0

0

206

206

0

206

206

 

1

Trả nợ quyết toán các công trình thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của huyện Vĩnh Thuận (danh mục chi tiết- huyện phân khai)

VT

 

 

 

 

206

206

 

206

206

 

(2)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

128.315

128.239

37.059

37.059

0

0

29.405

 

1

Trsở tiếp công dân thuộc UBND tỉnh

RG

 

127/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016; 580/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016;

2.615

2.615

504

504

 

 

 

 

2

SC nâng cấp trụ sở huyện ủy và UBND huyện Kiên Lương

KL

 

964, 30/3/2016; 2247, 01/8/2016;

3.977

3.977

261

261

 

 

261

 

3

Khu hành chính tập trung An Minh (thiết bị)

AM

 

6519, 24/10/2016

11.200

11.200

1.004

1.004

 

 

1.004

 

4

Khu trung tâm hành chính xã Lại Sơn

KH

 

1045, 31/10/2016

10.000

10.000

2.000

2.000

 

 

2.000

 

5

Nâng cấp mở rộng trụ slàm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG

RG

2018-2020

312/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;

8.100

8.100

5.100

5.100

 

 

 

 

6

Trụ sđội qun lý thị trường số 07, huyện Châu Thành

CT

 

334/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;

2.700

2.700

1.000

1.000

 

 

 

 

7

Trụ sở UBND xã Bình Sơn

 

4329, 20/10/2017;

7.076

7.000

2.800

2.800

 

 

2.800

 

8

Trụ s làm việc UBND xã An Sơn

KH

2017-2019

868, 30/10/2017;

6.750

6.750

3.750

3.750

 

 

3.750

 

9

Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông

AM

 

3984, 25/10/2017;

8.000

8.000

2.500

2.500

 

 

2.500

 

10

Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Vân Khánh Tây

AM

 

3983, 25/10/2017;

2.000

2.000

300

300

 

 

300

 

11

Trụ sở UBND xã Đông Yên

AB

 

3488, 27/10/2016

7.500

7.500

72

72

 

 

72

 

12

Nhà khách UBND huyện An Biên

AB

2017-2019

7821, 25/10/2017;

3.856

3.856

2.600

2.600

 

 

2.600

 

13

Trụ s làm việc UBND xã Hòa Chánh; HM: Xây dựng mới hội trưng; cải tạo sửa cha trụ sở làm việc.

UMT

 

2431, 24/10/2017;

2.975

2.975

677

677

 

 

677

 

14

Trụ sở UBND xã Hòa Hưng

GR

 

1731,19/10/2016

7.000

7.000

1.656

1.656

 

 

1.656

 

15

Trụ sở UBND xã Thạnh Bình

GR

 

4133, 18/10/2017;

7.000

7.000

2.150

2.150

 

 

2.150

 

16

Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình Nam (XDM Hội trường, khối vận, sân nền, hàng rào, thoát nước)

VT

2016-2018

3362, 30/10/2015;

4.998

4.998

626

626

 

 

626

 

17

Sửa chữa, thay thế bàn ghế và trang thiết bị Hội trường A Văn phòng UBND tỉnh.

RG

2018-2019

320/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

8.100

8.100

1.050

1.050

 

 

 

 

18

Sửa chữa, cải tạo khu nhà làm việc khối đoàn thể huyện Vĩnh Thuận

VT

 

3362, 30/10/2015

4.988

4.988

1.189

1.189