Nội dung toàn văn Nghị quyết 179/2018/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công 2019 Kiên Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 179/2018/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020.
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 138/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Nội dung cụ thể như sau:
Tổng số vốn đầu tư công năm 2019: 5.533.561 triệu đồng, trong đó:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.683.964 triệu đồng, gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 1.133.964 triệu đồng (bố trí 02 dự án ODA tỉnh vay lại của Chính phủ 46.100 triệu đồng)
b) Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.550.000 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.000.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Dự án ghi thu ghi chi: 235.000 triệu đồng.
- Lập bản đồ địa chính (10%): 76.500 triệu đồng.
- Số thu 30% thực hiện công tác phát triển quỹ đất (chi cho đầu tư phát triển) : 229.500 triệu đồng.
- Số thu 60% nộp ngân sách (vốn này giao về cho HĐND cấp huyện phân bố danh mục chi tiết): 459.000 triệu đồng.
2. Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư: 1.849.597 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn trong nước: 1.279. 765 triệu đồng.
Trong đó:
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 159.335 triệu đồng.
- Đầu tư theo các chương trình mục tiêu: 1.120.430 triệu đồng.
+ Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 400.500 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững: 102.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững: 80.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 97.500 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu đầu tư Hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 254.523 triệu đồng.
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản khu kinh tế cửa khẩu: 9.082 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch: 25.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm: 7.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo: 40.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa: 30.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động: 10.000 triệu đồng.
+ Thu hồi vốn ứng trước: 73.907 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài (05 dự án): 312.038 triệu đồng.
c) Vốn trái phiếu Chính phủ: 257.800 triệu đồng.
- Ngành Y tế (01 dự án chuyển tiếp): 257.000 triệu đồng.
- Ngành Giáo dục và Đào tạo (01 dự án mới): 800 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHÂN BỔ THEO TIÊU CHÍ)
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhãn dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KG-HT | Quyết định đầu tư | Dự kiến kế hoạch năm 2019 | Phân cấp vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSĐP | |||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB(4) | |||||||||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 11.298.263 | 4.088.881 | 1.113.964 | 1.133.964 | 0 | 20.844 | 486.753 |
|
I | Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
| 2.888.827 | 1.552.853 | 58.783 | 58.783 | 0 | 2.645 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 2.283.930 | 1.494.145 | 31.975 | 31.975 | 0 | 2.645 | 0 |
|
1 | Đê biển Rạch Giá - Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang, đoạn từ Rạch Đùng - Chùa Hang | KL |
| 2112; 11/6/99 | 46.172 | 45.994 | 89 | 89 |
| 89 |
|
|
2 | Trả nợ công trình quyết toán hoàn thành | TT |
|
|
|
| 212 | 212 |
| 212 |
|
|
3 | Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh). | HĐ |
|
|
|
| 834 | 834 |
| 834 |
|
|
4 | Dự án ĐTXD công trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh) | HĐ |
|
|
|
| 543 | 543 |
| 543 |
|
|
5 | Dự án Kè chống sạt lở trung tâm TP Rạch Giá | RG |
| 64; 10/01/2011 | 850.486 | 849.600 | 443 | 443 |
| 443 |
|
|
6 | Dự án Kè chống sạt lở bảo vệ khu dân cư TX Hà Tiên | HT |
| 2702; 09/12/2010 | 598.841 | 598.551 | 145 | 145 |
| 145 |
|
|
7 | Cống đập tràn Tam Bản | KL |
|
|
|
| 94 | 94 |
| 94 |
|
|
8 | Cống đập tràn Tà Săng | KL |
|
|
|
| 94 | 94 |
| 94 |
|
|
9 | Dự án ĐTXD công trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hoà) | GT |
|
|
|
| 191 | 191 |
| 191 |
|
|
11 | Dự án khôi phục nâng cấp đê biển AB-AM | AB-AM | 2010-2015 | 2319, 25/9/2008 | 788.431 |
| 29.330 | 29.330 |
|
|
| Trả nợ KLHT 06 cống |
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 36.958 | 36.958 | 19.908 | 19.908 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trạm Trồng trọt & BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thị xã Hà Tiên | HT | 2018-2020 | 333/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 2.958 | 2.958 | 458 | 458 |
|
|
|
|
2 | Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư | RG | 2017-2019 | 2295, 31/10/2017; | 24.000 | 24.000 | 15.450 | 15.450 |
|
|
|
|
3 | Xây mới trụ sở Trung tâm Khuyến nông tỉnh Kiên Giang | RG | 2018-2020 | 332/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 10.000 | 10.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 565.939 | 19.750 | 6.000 | 6.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT). | TT | 2015-2020 | 2731, 10/11/2015 | 313.499 | 10.750 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
2 | Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (bồi thường GPMB). | KL | 2014-2017 | 2268, 30/10/2012 | 252.440 | 9.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | 900 | 900 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành | GT |
|
| 2.000 | 2.000 | 900 | 900 |
|
|
|
|
II | Ngành, lĩnh vực Giáo dục, đào tạo nghề |
|
|
| 805.452 | 738.955 | 263.960 | 263.960 | 0 | 0 | 141.991 |
|
II.1 | Công trình do sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
| 127.092 | 118.412 | 63.570 | 63.570 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 79.260 | 70.580 | 16.674 | 16.674 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường THPT Thạnh Lộc, huyện GR. | GR | 2016-2018 | 2238, 29/10/2015 | 22.000 | 22.000 | 2.041 | 2.041 |
|
|
|
|
2 | Trường THPT Vân Khánh | AM | 2017-2019 | 524/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 14.000 | 14.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
4 | Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất | HĐ | 2018-2020 | 315/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 7.650 | 7.650 | 1.293 | 1.293 |
|
|
|
|
5 | Trường THPT Hòn Đất, huyện Hòn Đất | HĐ | 2018-2020 | 347/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; | 4.230 | 4.230 | 740 | 740 |
|
|
|
|
6 | Trường THCS Đông Hồ, thị xã Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB) | HT | 2018-2020 | 316/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 3.600 | 3.600 | 600 | 600 |
|
|
|
|
7 | Trường THCS Hòn Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng Ngân hàng NN&PTNT tài trợ) | KL | 2018-2019 | 325/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 13.300 | 8.300 | 4.200 | 4.200 |
|
|
|
|
8 | Trường Tiểu học An Minh Bắc 2, huyện U Minh Thượng | UMT | 2018-2019 | 326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 14.480 | 10.800 | 5.800 | 5.800 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 5.986 | 5.986 | 8.896 | 8.896 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Trường THCS Bình An, huyện Châu Thành | CT | 2017-2019 | 324, 06/12/2016 (GPMB) | 5.986 | 5.986 | 8.896 | 8.896 |
|
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
| 41.846 | 41.846 | 38.000 | 38.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Hệ thống thiết bị lọc nước uống cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | TT | 2018-2020 | 2431, 31/10/2018; | 41.846 | 41.846 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
2 | Trường THPT UMT | UMT |
|
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
II.2 | Công trình các Trường Cao đẳng, Chính trị quản lý |
|
|
| 204.344 | 204.344 | 58.499 | 58.499 | 0 | 0 | 100 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 167.250 | 167.250 | 37.953 | 37.953 | 0 | 0 | 100 |
|
1 | ĐTXD Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020. | RG | 2016-2020 | 2582, 29/10/2015 | 60.182 | 60.182 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
2 | ĐTXD Trường CĐ cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020. | RG, CT | 2016-2020 | 2585, 30/10/2015 | 48.200 | 48.200 | 9.703 | 9.703 |
|
|
|
|
3 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | RG | 2016-2019 | 2558, 30/10/2015; 1067, 12/5/2017; | 43.035 | 43.035 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
4 | TT bồi dưỡng Chính trị huyện Gò Quao | GQ | 2017-2019 | 4731, 28/9/2017; | 3.560 | 3.560 | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
5 | Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang | HĐ | 2018-2020 | 314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017 | 12.273 | 12.273 | 8.150 | 8.150 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 23.094 | 21.094 | 8.546 | 8.546 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Dự án đầu tư trường Cao đẳng Nghề (2016-2020) | RG | 2018-2020 | 2244, 26/10/2017; | 21.094 | 21.094 | 8.546 | 8.546 |
|
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 16.000 | 16.000 | 12.000 | 12.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Mở rộng Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú | GR | 2018-2020 | 324/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 9.000 | 9.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
2 | Ký túc xá Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng | UMT | 2018-2020 | 325/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018; | 7.000 | 7.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
3 | Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang | RG |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
II.3 | Công trình do huyện, thị quản lý |
|
|
| 474.016 | 416.199 | 141.891 | 141.891 | 0 | 0 | 141.891 |
|
II.3.1 | Thành phố Rạch Giá |
|
|
| 128.227 | 80.675 | 21.133 | 21.133 | 0 | 0 | 21.133 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 63.422 | 22.798 | 1.131 | 1.131 | 0 | 0 | 1.131 |
|
1 | Trường THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ) | RG | 2010-2017 | 2827, 23/12/2010; 2035, 16/8/2013; 366, 14/02/2015; | 63.422 | 22.798 | 1.131 | 1.131 |
|
| 1.131 | TP Rạch Giá quản lý |
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 45.750 | 38.822 | 11.702 | 11.702 | 0 | 0 | 11.702 |
|
1 | Trường Tiểu học Châu Văn Liêm | RG | 2018-2019 | 968, 30/10/2017; | 5.622 | 4.517 | 967 | 967 |
|
| 967 |
|
2 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | RG | 2017-2018 | 769, 25/9/2017; | 4.117 | 4.117 | 945 | 945 |
|
| 945 |
|
3 | Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi | RG | 2018-2019 | 969, 30/10/2017; | 13.203 | 7.380 | 4.380 | 4.380 |
|
| 4.380 |
|
4 | Trường Tiểu học Nguyễn Hiền | RG | 2017-2019 | 970, 30/10/2017; | 8.415 | 8.415 | 2.718 | 2.718 |
|
| 2.718 |
|
5 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | RG | 2017-2018 | 737 27/10/216 | 5.296 | 5.296 | 142 | 142 |
|
| 142 |
|
6 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | RG | 2016-2018 | 739 28/10/2016 | 9.097 | 9.097 | 2.550 | 2.550 |
|
| 2.550 |
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 19.055 | 19.055 | 8.300 | 8.300 | 0 | 0 | 8.300 |
|
1 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | RG | 2018-2019 | 1065, 24/10/2018; | 6.020 | 6.020 | 2.600 | 2.600 |
|
| 2.600 |
|
2 | Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính) | RG | 2018-2019 | 1066, 24/10/2018; | 7.010 | 7.010 | 2.400 | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
3 | Trường Mầm non Vành Khuyên | RG | 2019-2020 | 1067, 24/10/2018; | 3.600 | 3.600 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
4 | Cải tạo sửa chữa phòng học 2019 | RG | 2018-2019 | 1073, 25/10/2018; | 2.425 | 2.425 | 1.300 | 1.300 |
|
| 1.300 |
|
II.3.2 | Huyện Phú Quốc |
|
|
| 76.095 | 71.127 | 22.311 | 22.311 | 0 | 0 | 22.311 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đua vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 6.031 | 6.031 | 170 | 170 | 0 | 0 | 170 |
|
1 | Trường TH Dương Tơ 2 (điểm mới Đường Bào) | PQ |
| 6217, 29/10/2014; 2330, 23/5/2016; | 4.048 | 4.048 | 80 | 80 |
|
| 80 |
|
2 | Sửa chữa các điểm trường 2018 | PQ | 2017-2019 | 9845, 25/10/2017; | 1.983 | 1.983 | 90 | 90 |
|
| 90 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 40.707 | 35.739 | 6.665 | 6.665 | 0 | 0 | 6.665 |
|
1 | Xây dựng mới phòng học Trường TH Cửa Dương 2 (Điểm trường mới) | PQ |
| 5751, 26/10/2016 | 13.468 | 8.500 | 550 | 550 |
|
| 550 |
|
2 | Xây dựng mới phòng học Trường TH An Thới 2 (điểm chính) | PQ |
| 5778, 27/10/2016 | 3.876 | 3.876 | 570 | 570 |
|
| 570 |
|
3 | Trường TH-THCS Bãi Thơm (Rạch Tràm) | PQ | 2017-2019 | 8877, 27/9/2017; | 2.751 | 2.751 | 970 | 970 |
|
| 970 |
|
4 | Trường TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng) | PQ | 2016-2018 | 5865, 28/10/2016; | 8.400 | 8.400 | 2.410 | 2.410 |
|
| 2.410 |
|
5 | Trường TH-THCS Hàm Ninh (điểm chính) | PQ | 2017-2019 | 9849, 26/10/2017; | 4.124 | 4.124 | 1.730 | 1.730 |
|
| 1.730 |
|
6 | Trường TH Cửa Dương 2 (điểm Bến Tràm) | PQ | 2017-2019 | 9848, 26/10/2017; | 2.726 | 2.726 | 75 | 75 |
|
| 75 |
|
7 | Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm chính) | PQ | 2017-2019 | 9846, 25/10/2017; | 5.362 | 5.362 | 360 | 360 |
|
| 360 |
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 26.826 | 26.826 | 15.376 | 15.376 | 0 | 0 | 15.376 |
|
1 | Trường TH Dương Tơ 2 | PQ | 2017-2019 | 9865, 27/10/2017; | 5.316 | 5.316 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
2 | Trường THCS Dương Tơ | PQ | 2017-2019 | 9864, 27/10/2017; | 5.284 | 5.284 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
3 | Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non) | PQ | 2018-2020 | 4360, 26/10/2018; | 1.396 | 1.396 | 1.008 | 1.008 |
|
| 1.008 |
|
4 | Trường TH&THCS Gành Dầu (Điểm THCS) | PQ | 2018-2020 | 4361, 26/10/2018; | 4.086 | 4.086 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
5 | Trường TH&THCS Bãi Bổn (điểm chính) | PQ | 2018-2020 | 4341, 24/10/2018; | 4.107 | 4.107 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
6 | Sửa chữa các điểm trường năm 2019 | PQ | 2018-2020 | 4348, 25/10/2018; | 1.780 | 1.780 | 1.368 | 1.368 |
|
| 1.368 |
|
7 | Trường TH & THCS Bãi Thơm (điểm trường mới) | PQ | 2018-2020 | 4349, 25/10/2018 | 4.857 | 4.857 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
(4) | Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 2.531 | 2.531 | 100 | 100 | 0 | 0 | 100 |
|
1 | Trường Mầm non Hàm Ninh (điểm THCS) | PQ |
|
| 700 | 700 | 50 | 50 |
|
| 50 | CBĐT |
2 | Sửa chữa các điểm trường năm 2020 | PQ |
|
| 1.831 | 1.831 | 50 | 50 |
|
| 50 | CBĐT |
II.3.3 | Huyện Tân Hiệp |
|
|
| 82.350 | 82.350 | 23.260 | 23.260 | 0 | 0 | 23.260 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 61.741 | 61.741 | 17.281 | 17.281 | 0 | 0 | 17.281 |
|
1 | Trường Tiểu học Đông Lộc (lóp, SLMB, HR, bồi hoàn) | TH | 2017-2018 | 1906, 30/9/2016 | 14.500 | 14.500 | 4.013 | 4.013 |
|
| 4.013 |
|
2 | Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p) | TH | 2017-2018 | 1907, 30/9/2016 | 11.059 | 11.059 | 2.562 | 2.562 |
|
| 2.562 |
|
3 | Trường Tiểu học Thạnh Quới (16p) | TH | 2017-2018 | 2055, 19/10/16 | 10.131 | 10.131 | 2.109 | 2.109 |
|
| 2.109 |
|
4 | Trường TH và THCS Đông Thọ (14P) | TH | 2017-2018 | 2054, 19/10/2016 | 13.900 | 13.900 | 3.859 | 3.859 |
|
| 3.859 |
|
5 | Trường THCS Thạnh Đông (12P) | TH | 2017-2019 | 4382, 26/10/2017 | 7.734 | 7.734 | 2.585 | 2.585 |
|
| 2.585 |
|
6 | Trường TH Thạnh Trị 1 (8P) | TH | 2017-2019 | 4383, 26/10/2017 | 4.417 | 4.417 | 2.153 | 2.153 |
|
| 2.153 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 20.609 | 20.609 | 5.979 | 5,979 | 0 | 0 | 5.979 |
|
1 | Trường TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P) | TH | 2019-2020 | 4437, 19/10/2018 | 6.265 | 6.265 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
2 | Trường TH Tân An 2 (4P) | TH | 2019-2020 | 4486, 23/10/2018 | 2.309 | 2.309 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
3 | Trường TH Thạnh Đông 1 (6P) | TH | 2019-2020 | 4487, 23/10/2018 | 3.866 | 3.866 | 1.265 | 1.265 |
|
| 1.265 |
|
4 | Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P) | TH | 2019-2020 | 4515, 25/10/2018 | 6.265 | 6.265 | 500 | 500 |
|
| 500 |
|
5 | Xây dựng mới nhà vệ sinh các trường năm 2019 | TH | 2019-2020 | 4525, 26/10/2018 | 904 | 904 | 814 | 814 |
|
| 814 |
|
6 | Sửa chữa các trường năm 2019 | TH | 2019-2020 | 4526, 26/10/2018 | 1.000 | 1.000 | 900 | 900 |
|
| 900 |
|
II.3.4 | Huyện Châu Thành |
|
|
| 50.743 | 50.743 | 18.355 | 18.355 | 0 | 0 | 18.355 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 12.491 | 12.491 | 2.628 | 2.628 | 0 | 0 | 2.628 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc | CT | 2018-2020 | 4574, 19/9/2017; | 2.850 | 2.850 | 867 | 867 |
|
| 867 |
|
2 | Trường Mầm non Minh Lương | CT | 2018-2020 | 4575, 19/9/2017; | 5.356 | 5,356 | 1.324 | 1.324 |
|
| 1.324 |
|
3 | Trường Tiểu học Minh Hòa 4 | CT | 2018-2020 | 4570, 19/9/2017; | 1.705 | 1.705 | 237 | 237 |
|
| 237 |
|
4 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 | CT | 2017-2018 | 3937, 26/10/2016 | 2.580 | 2.580 | 200 | 200 |
|
| 200 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 38.252 | 38.252 | 15.727 | 15.727 | 0 | 0 | 15.727 |
|
1 | Trường THCS Vĩnh Hòa Phú | CT | 2019-2020 | 3055, 28/9/2018; | 3.822 | 3.822 | 1.911 | 1.911 |
|
| 1.911 |
|
2 | Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 1 | CT | 2019-2020 | 3056, 28/9/2018; | 6.370 | 6.370 | 1.960 | 1.960 |
|
| 1.960 |
|
3 | Trường TH Bình An 2, xã Bình An, huyện Châu Thành | CT | 2019-2020 | 3058, 28/9/2018 | 7.990 | 7.990 | 2.996 | 2.996 |
|
| 2.996 |
|
4 | Trường THCS An Lạc, xã Bình An, huyện Châu Thành | CT | 2019-2020 | 3059, 28/9/2018 | 7.996 | 7.996 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
5 | Trường TH Mong Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành | CT | 2019-2020 | 3057, 28/9/2018 | 9.491 | 9.491 | 3.746 | 3.746 |
|
| 3.746 |
|
6 | Dự án sửa chữa chống xuống cấp | CT | 2019-2020 | 3060, 28/9/2018 | 2.583 | 2.583 | 2.114 | 2.114 |
|
| 2.114 |
|
II.3.5 | Huyện An Minh |
|
|
| 52.450 | 52.450 | 24.180 | 24.180 | 0 | 0 | 24.180 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 32.650 | 32.650 | 13.880 | 13.880 | 0 | 0 | 13.880 |
|
1 | Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2018 (45p) | AM | 2017-2019 | 3977, 25/10/2017; | 3.900 | 3.900 | 2.310 | 2.310 |
|
| 2.310 |
|
2 | Trường THCS Thị trấn Thứ 11 | AM | 2017-2019 | 3978, 25/10/2017; | 4.500 | 4.500 | 2.550 | 2.550 |
|
| 2.550 |
|
3 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 4 | AM | 2017-2019 | 3979, 25/10/2017; | 5.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
4 | Trường Tiểu học Đông Hưng 2 | AM | 2017-2019 | 3980, 25/10/2017; | 4.000 | 4.000 | 2.400 | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
5 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 2 | AM | 2017-2019 | 3981, 25/10/2017; | 4.200 | 4.200 | 2.480 | 2.480 |
|
| 2.480 |
|
6 | Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 | AM | 2017-2019 | 3982, 25/10/2017; | 1.500 | 1.500 | 350 | 350 |
|
| 350 |
|
7 | Trường Tiểu học thị trấn 2 | AM | 2016-2019 | 6513, 24/10/2016 | 4.300 | 4.300 | 261 | 261 |
|
| 261 |
|
8 | Trường Tiểu học Thuận Hòa 1 | AM | 2016-2019 | 6514, 24/10/2016 | 4.500 | 4.500 | 279 | 279 |
|
| 279 |
|
9 | Nhà vệ sinh trường năm 2018 | AM | 2018-2019 | 4020, 30/10/2017; | 750 | 750 | 250 | 250 |
|
| 250 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 19.800 | 19.800 | 10.300 | 10.300 | 0 | 0 | 10.300 |
|
1 | Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2019 | AM | 2018-2020 | 3735, 29/10/2018; | 3.100 | 3.100 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
2 | Trường Tiểu học Đông Hưng A1 | AM | 2018-2020 | 3739, 29/10/2018; | 3.800 | 3.800 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
3 | Trường THCS Đông Hưng A | AM | 2018-2020 | 3736, 29/10/2018; | 3.400 | 3.400 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
4 | Trường Tiểu học Danh Coi | AM | 2018-2020 | 3737, 29/10/2018; | 4.000 | 4.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
5 | Trường Tiểu học Đông Hưng 3 (điểm Nông Trường) | AM | 2018-2020 | 3740, 29/10/2018; | 1.500 | 1.500 | 800 | 800 |
|
| 800 |
|
6 | Trường Tiểu học Thị trấn 1 | AM | 2018-2020 | 3738, 29/10/2018; | 4.000 | 4.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
II.3.6 | Huyện An Biên |
|
|
| 40.484 | 36.953 | 11.713 | 11.713 | 0 | 0 | 11.713 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 28.168 | 24.637 | 1.589 | 1.589 | 0 | 0 | 1.589 |
|
1 | + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017-2020 | AB | 2017-2019 | 7814, 25/10/2017; | 2.806 | 2.300 | 300 | 300 |
|
| 300 |
|
2 | Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào) | AB | 2017-2019 | 5686, 27/10/16 | 4.450 | 4.450 | 251 | 251 |
|
| 251 |
|
3 | Trường TH Nam Thái 3 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7818, 25/10/2017; | 2.210 | 2.210 | 118 | 118 |
|
| 118 |
|
4 | Trường TH Nam Yên 2 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7815, 25/10/2017; | 2.209 | 1.569 | 12 | 12 |
|
| 12 |
|
5 | Trường TH Thị trấn thứ ba 3 - Điểm Đông Quý (phòng học và TB); Điểm KP I (Phòng học, HR, SLMB, TB) | AB | 2017-2019 | 7819, 25/10/2017; | 2.645 | 2.645 | 152 | 152 |
|
| 152 |
|
6 | Trường TH Đông Thái 2 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7816, 25/10/2017; | 4.241 | 3.138 | 124 | 124 |
|
| 124 |
|
7 | Nhà vệ sinh các điểm trường năm 2016-2020 | AB | 2015-2017 | 3568, 30/10/2015; | 1.499 | 1.499 | 100 | 100 |
|
| 100 |
|
8 | Trường TH Hưng Yên 2 | AB | 2017-2019 | 7826, 25/10/2017; | 2.210 | 1.569 | 112 | 112 |
|
| 112 |
|
9 | Trường TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7817, 25/10/2017; | 2.210 | 1.569 | 112 | 112 |
|
| 112 |
|
10 | Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, SLMB, Phòng học, TB) | AB | 2015-2017 | 3574, 30/10/2015; | 3.010 | 3.010 | 129 | 129 |
|
| 129 |
|
11 | Trường TH Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền, SLMB) | AB | 2015-2017 | 3575, 30/10/2015; | 678 | 678 | 179 | 179 |
|
| 179 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 12.316 | 12.316 | 10.124 | 10.124 | 0 | 0 | 10.124 |
|
1 | Trường TH Đông Yên 2 (phòng học và TB) | AB |
|
| 1.569 | 1.569 | 1.412 | 1.412 |
|
| 1.412 |
|
2 | Trường THCS Tây Yên (phòng học và TB) | AB |
|
| 2.895 | 2.895 | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
3 | Trường THCS Tây Yên A | AB |
|
| 1.930 | 1.930 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
4 | Trường TH Đông Thái 4 (phòng học và TB) | AB |
|
| 2.353 | 2.353 | 1.800 | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
5 | Trường MN Đông Thái (điểm chính) | AB |
|
| 2.000 | 2.000 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
6 | Trường TH Nam Yên 3 (phòng học và TB) | AB |
|
| 1.569 | 1.569 | 1.412 | 1.412 |
|
| 1.412 |
|
II.3.7 | Huyện Giang Thành |
|
|
| 33.667 | 31.901 | 13.439 | 13.439 | 0 | 0 | 13.439 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 18.239 | 18.140 | 4.189 | 4.189 | 0 | 0 | 4.189 |
|
1 | Xây dựng 2 phòng và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh) | GT | 2017-2018 | 1268, 24/10/2017; | 2.899 | 2.899 | 510 | 510 |
|
| 510 |
|
2 | Trường TH Vĩnh Phú (Đ. ấp Mới) | GT | 2017-2018 | 1270, 26/10/2017; | 1.458 | 1.458 | 400 | 400 |
|
| 400 |
|
3 | Hàng rào trường TH & THCS Vĩnh Điều | GT | 2.018 | 1271, 26/10/2017; | 627 | 627 | 840 | 840 |
|
| 840 |
|
4 | Trường TH Trần Thệ (Đ. Tràm Ngang) | GT | 2.018 | 1272, 26/10/2017; | 1.439 | 1.439 | 139 | 139 |
|
| 139 |
|
5 | Trường Mầm non Phú Lợi (Đ. HN2) | GT | 2.018 | 1274, 26/10/2017; | 1.999 | 1.900 | 210 | 210 |
|
| 210 |
|
6 | Trường TH Tân Khánh Hoà (Đ. Tân Khánh) | GT | 2.018 | 1273, 26/10/2017; | 1.449 | 1.449 | 350 | 350 |
|
| 350 |
|
7 | Trường TH&THCS Vĩnh Phú B (Điểm T5) | GT | 2017-2019 | 1266, 24/10/2017; | 1.808 | 1.808 | 590 | 590 |
|
| 590 |
|
8 | Trường TH Phú Lợi (Điểm Giồng Kè) | GT | 2017-2019 | 1265, 24/12/2017; | 3.329 | 3.329 | 650 | 650 |
|
| 650 |
|
9 | Trường TH & THCS Vĩnh Phú B (Điểm T4) | GT | 2.018 | 1267, 24/10/2017; | 3.231 | 3.231 | 500 | 500 |
|
| 500 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 15.428 | 13.761 | 9.250 | 9.250 | 0 | 0 | 9.250 |
|
1 | Trường MN Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ) | GT | 2018-2020 | 1984, 22/10/2018; | 1.999 | 1.800 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
2 | Trường Mầm non Vĩnh Điều (Đ. HT2) | GT | 2018-2020 | 1970, 22/10/2018; | 1.798 | 1.798 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
3 | Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2) | GT | 2018-2020 | 1986, 22/10/2018; | 5.199 | 4.300 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
4 | Trường Mầm non Tân Khánh Hoà (Đ. Khánh Hòa) | GT | 2018-2020 | 1987, 22/10/2018; | 2.178 | 1.800 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
5 | Trường TH & THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây) | GT | 2018-2020 | 1983, 22/10/2018; | 1.691 | 1.500 | 1.350 | 1.350 |
|
| 1.350 |
|
6 | Trường TH Phú Lợi (Đ. Tà Teng) | GT | 2018-2020 | 1966, 22/10/2018; | 1.663 | 1.663 | 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
7 | Hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Điều (Đ. Cống Cả) | GT | 2018-2020 | 1975, 22/10/2018; | 900 | 900 | 900 | 900 |
|
| 900 |
|
II.3.8 | Huyện Hòn Đất |
|
|
| 10.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 3.000 |
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 3.000 |
|
1 | Trường Mẫu giáo Thổ Sơn (điểm Bến Đá) | HĐ | 2019-2021 | 4519, 30/10/2018; | 10.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
II.3.9 | Huyện U Minh Thượng |
|
|
| 0 | 0 | 4.500 | 4.500 | 0 | 0 | 4.500 |
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 0 | 0 | 4.500 | 4.500 | 0 | 0 | 4.500 |
|
1 | Trường mầm non Hòa Chánh | UMT |
|
|
|
| 1.500 | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
2 | Trường mầm non Hoa Mai | UMT |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
III | Ngành, lĩnh vực An ninh quốc phòng |
|
|
| 428.826 | 295.581 | 82.269 | 82.269 | 0 | 156 | 0 |
|
III. 1 | BCH QUÂN Sự TỈNH |
|
|
| 203.272 | 141.358 | 43.165 | 43.165 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 168.272 | 137.858 | 11.665 | 11.665 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Tiểu đoàn Bộ binh 519 | HT |
| 2592, 31/10/2013; 1584, 26/7/2017; | 48.058 | 48.058 | 429 | 429 |
|
|
|
|
2 | Ban Chỉ huy Quân sự huyện U Minh Thượng (GĐ2) | UMT |
| 2593, 31/12/2013 | 30.414 |
| 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
3 | Xây mới khu nhà công vụ BCH QS tinh | RG |
| 2584, 30/10/2015 | 29.800 | 29.800 | 420 | 420 |
|
|
|
|
4 | Bến cập tàu Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | HT |
| 113, 30/3/2016 | 15.000 | 15.000 | 91 | 91 |
|
|
|
|
5 | Đóng mới tàu chuyển quân Đại đội Bộ binh hỗn hợp 7/Tiểu đoàn Bộ binh 519/Trung đoàn Bộ binh 893. | HT | 2018-2020 | 342/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 10.000 | 10.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
6 | Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2018 | TT |
|
| 35.000 | 35.000 | 725 | 725 |
|
|
|
|
| + Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (13 trụ sở - 2018) - xã Tân Hòa; Tân Hội, Thạnh Đông B; xã Giục Tượng, Bình An; xã Lình Huỳnh, Sơn Kiên, Mỹ Thuận, Mỹ Hiệp Sơn; phường Pháo Đài, Tô Châu; xã Hòa Điền, Dương Hòa; | TH, CT, HĐ, HT, KL | 2018-2020 | 337/QĐ-SKHĐT; 31/10/2017 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Phi Thông, phường An Bình, phường Rạch Sỏi; xã Minh Thuận; xã Đông Thạnh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây; xã Nam Thái, Nam Thái A; xã Bình Minh, Vĩnh Bình Nam; | RG, UMT, AM, AB, VT | 2018-2020 | 338/QĐ- SKHĐT, 31/10/2018 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
| + Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Định An, Vĩnh phước B, thị trấn Gò Quao, xã Thủy Liễu; xã Long Thạnh, thị trấn Giồng Riềng, Thạnh Hòa, Hòa An, Ngọc Chúc, Thạnh Phước; | GQ, GR, | 2018-2020 | 339/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 11.000 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 35.000 | 3.500 | 31.500 | 31.500 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đại đội Bộ binh hỗn hợp 7/ Tiểu đoàn bộ binh 519/Trung đoàn Bộ Binh 893 (Bồi thường giải phóng mặt bàng) | HT |
| 5300/QĐ-BQP, 22/11/2017; | 35.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
|
| Bố trí thực hiện GPMB, đối ứng vốn TW |
2 | - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2019 và 2020- | TT |
|
|
|
| 28.000 | 28.000 |
|
|
|
|
III.2 | BCH BĐ BIÊN PHÒNG TỈNH |
|
|
| 89.600 | 70.000 | 10.115 | 10.115 | 0 | 156 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 36.869 | 17.269 | 156 | 156 | 0 | 156 | 0 |
|
1 | Trạm kiểm soát Biên phòng 314 (trả nợ QT) | HT | 2013-2014 | 326, 29/01/2012 | 7.115 | 7.115 | 50 | 50 |
| 50 |
|
|
2 | Nhà nghiệp vụ đối ngoại Hà Tiên | HT |
| 2725, 02/11/2009; 274 (dc), 05/01/201… | 29.754 | 10.154 | 106 | 106 |
| 106 |
|
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 52.731 | 52.731 | 6.268 | 6.268 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đồn Biên phòng Cảng Rạch Giá | RG | 2017-2019 | 2463, 31/10/2016 | 40.000 | 40.000 | 5.592 | 5.592 |
|
|
|
|
2 | TKS Rạch Vẹm | PQ | 2018-2020 | 347/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 4.204 | 4,204 | 204 | 204 |
|
|
|
|
3 | TKS Tiên Hải | HT | 2018-2019 | 321/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 2.700 | 2.700 | 200 | 200 |
|
|
|
|
4 | TKS Luỳnh Huỳnh | HĐ | 2016-2017 | 93, 30/3/2016 | 2.934 | 2.934 | 126 | 126 |
|
|
|
|
5 | Nhà đội trinh sát ngoại biên | HT | 2016 | 119, 30/3/2016 | 2.893 | 2.893 | 146 | 146 |
|
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 0 | 0 | 3.691 | 3.691 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | TKS Kênh Dài huyện An Biên | AB |
|
|
|
| 1.691 | 1.691 |
|
|
|
|
2 | Đồn Biên phòng CKC Hòn Chông (CBĐT) | KL |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
III.3 | CÔNG AN TỈNH |
|
|
| 135.954 | 84.223 | 28.989 | 28.989 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 108.943 | 57.212 | 10.989 | 10.989 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Cơ sở làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương. | KL | 2016-2018 | 471, 30/10/2014; 117, 30/3/2016 | 13.989 | 13.989 | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
2 | Trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy | RG | 2016-2017 | 2466, 31/10/2016 | 50.000 | 25.000 | 3.785 | 3.785 |
|
|
|
|
3 | Cơ sở làm việc công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải. | GR-RG-HĐ-AB-HT | 2018-2019 | 324/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 6.750 | 6.750 | 2.250 | 2.250 |
|
|
|
|
4 | Khu nhà tạm doanh trại Tiểu đoàn cảnh sát cơ động; HM Sân tập, hàng rào, san lấp mặt bằng | RG | 2018-2020 | 323/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 4.300 | 4.300 | 967 | 967 |
|
|
|
|
5 | Cơ sở làm việc phòng PC47, PC81B và nhà ở doanh trại cán bộ chiến sĩ các phòng PC44, PC45, PC46, PC47, PC 81B và PA92 thuộc Công an tỉnh Kiên Giang | RG | 2011-2019 | 200/QĐ-H41-H45, 14/01/2011; | 29.413 | 2.682 | 1.682 | 1.682 |
|
|
|
|
6 | Đồn Công an Bắc đảo thuộc Công an huyện Phú Quốc | PQ | 2018-2019 | 265/QĐ-BQLKKTPQ, 25/10/2017; | 4.491 | 4.491 | 1.205 | 1.205 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 27.011 | 27.011 | 18.000 | 18.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Cơ sở làm việc công an xã Bàn Thạch, Kiên Bình, Hòa Chánh, Sơn Hải và thị trấn Sóc Sơn. | GR-KL-UMT-KH |
|
| 9.500 | 9.500 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
2 | Bồi hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang | RG |
|
| 7.000 | 7.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
3 | Cơ sở làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng) | RG |
|
| 10.511 | 10.511 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
4 | Trụ sở làm việc công an xã Tân Thạnh, Thuận Yên, Lại Sơn | AM, HT, KH |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
IV | Ngành, lĩnh vực Đảng, Đoàn thể |
|
|
| 141.858 | 122.524 | 42.577 | 42.577 | 0 | 352 | 10.702 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 1.082 | 1.082 | 352 | 352 | 0 | 352 | 352 |
|
1 | Cải tạo, sửa chữa nhà công vụ Huyện ủy Phú Quốc (trả nợ QT) | PQ | 2015-2016 | 6184, 27/10/2014 | 1.082 | 1.082 | 352 | 352 |
| 352 | 352 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 52.603 | 52.603 | 13.155 | 13.155 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà làm việc Ban nội chính và các phòng thuộc Văn phòng Tỉnh ủy Kiên Giang | RG |
| 2589; 31/10/2013; 1796 (đc), 26/8/2014 | 33.603 | 33.603 | 8.395 | 8.395 |
|
|
|
|
2 | Sân nền hành lễ tượng đài chiến thắng khu căn cứ di tích U Minh Thượng. | UMT | 2016-2017 | 129, 31/3/2016 | 10.000 | 10.000 | 1.700 | 1.700 |
|
|
|
|
3 | Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | RG | 2.017 | 530, 28/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 700 | 700 |
|
|
|
|
4 | Cải tạo nhà làm việc văn phòng thành nhà khách Tỉnh ủy | RG | 2017-2018 | 531, 28/10/2016 | 6.000 | 6.000 | 2.360 | 2.360 |
|
|
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019 |
|
|
| 64.457 | 45.123 | 15.000 | 15.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà làm việc Thành ủy Rạch Giá | RG | 2018-2020 | 2294, 31/10/2017; | 64.457 | 45.123 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 23.716 | 23.716 | 14.070 | 14.070 | 0 | 0 | 10.350 |
|
1 | Bảo dưỡng sửa chữa công trình phục dựng khu di tích căn cứ Tỉnh ủy (khu 200ha) | UMT |
| 532, 28/10/2016 | 2.000 | 2.000 | 1.720 | 1.720 |
|
|
|
|
2 | Xây mới hội trường Huyện ủy Hòn Đất | HĐ |
|
| 7.000 | 7.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
3 | Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương | KL |
|
| 1.500 | 1.500 | 1.350 | 1.350 |
|
| 1.350 | Huyện quản lý công trình |
4 | Xây mới nhà ăn Huyện ủy Giồng Riềng, | GR |
|
| 3.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | Huyện quản lý công trình |
5 | Xây dựng mới Kho lưu trữ Huyện ủy U Minh Thượng | UMT |
|
| 1.500 | 1.500 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | Huyện quản lý công trình |
6 | Xây mới nhà ăn, khuôn viên, nhà khách Huyện ủy Kiên Hải | KH |
|
| 5.000 | 5.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 | 671-TB- VPTU, 01/11/2018; |
7 | Phù điêu thuộc cụm tượng đài chiến thắng khu di tích Tỉnh ủy huyện UMT | UMT |
|
| 3.716 | 3.716 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
V | Ngành, lĩnh vực Khoa học Công nghệ |
|
|
| 110.755 | 110.755 | 26.023 | 26.023 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 95.755 | 95.755 | 21.023 | 21.023 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Xây dựng trạm ứng dụng tiến bộ KH&CN tai huyên Phú Quốc | PQ |
| 1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015; | 42.826 | 42.826 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp hệ thống thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020. | RG |
| 2583, 30/10/2015 | 22.929 | 22.929 | 603 | 603 |
|
|
|
|
3 | Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020 | RG |
| 2465, 31/10/2016 | 30.000 | 30.000 | 12.420 | 12.420 |
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
| 15.000 | 15.000 | 5,000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đầu tư triển khai hệ thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang | TT |
|
| 15.000 | 15.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
VI | Ngành, lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
| 203.428 | 203.352 | 72.981 | 72.981 | 0 | 206 | 60.327 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018 |
|
|
| 0 | 0 | 206 | 206 | 0 | 206 | 206 |
|
1 | Trả nợ quyết toán các công trình thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của huyện Vĩnh Thuận (danh mục chi tiết- huyện phân khai) | VT |
|
|
|
| 206 | 206 |
| 206 | 206 |
|
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019 |
|
|
| 128.315 | 128.239 | 37.059 | 37.059 | 0 | 0 | 29.405 |
|
1 | Trụ sở tiếp công dân thuộc UBND tỉnh | RG |
| 127/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016; 580/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016; | 2.615 | 2.615 | 504 | 504 |
|
|
|
|
2 | SC nâng cấp trụ sở huyện ủy và UBND huyện Kiên Lương | KL |
| 964, 30/3/2016; 2247, 01/8/2016; | 3.977 | 3.977 | 261 | 261 |
|
| 261 |
|
3 | Khu hành chính tập trung An Minh (thiết bị) | AM |
| 6519, 24/10/2016 | 11.200 | 11.200 | 1.004 | 1.004 |
|
| 1.004 |
|
4 | Khu trung tâm hành chính xã Lại Sơn | KH |
| 1045, 31/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
5 | Nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG | RG | 2018-2020 | 312/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 8.100 | 8.100 | 5.100 | 5.100 |
|
|
|
|
6 | Trụ sở đội quản lý thị trường số 07, huyện Châu Thành | CT |
| 334/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 2.700 | 2.700 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
7 | Trụ sở UBND xã Bình Sơn | HĐ |
| 4329, 20/10/2017; | 7.076 | 7.000 | 2.800 | 2.800 |
|
| 2.800 |
|
8 | Trụ sở làm việc UBND xã An Sơn | KH | 2017-2019 | 868, 30/10/2017; | 6.750 | 6.750 | 3.750 | 3.750 |
|
| 3.750 |
|
9 | Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông | AM |
| 3984, 25/10/2017; | 8.000 | 8.000 | 2.500 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
10 | Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Vân Khánh Tây | AM |
| 3983, 25/10/2017; | 2.000 | 2.000 | 300 | 300 |
|
| 300 |
|
11 | Trụ sở UBND xã Đông Yên | AB |
| 3488, 27/10/2016 | 7.500 | 7.500 | 72 | 72 |
|
| 72 |
|
12 | Nhà khách UBND huyện An Biên | AB | 2017-2019 | 7821, 25/10/2017; | 3.856 | 3.856 | 2.600 | 2.600 |
|
| 2.600 |
|
13 | Trụ sở làm việc UBND xã Hòa Chánh; HM: Xây dựng mới hội trường; cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc. | UMT |
| 2431, 24/10/2017; | 2.975 | 2.975 | 677 | 677 |
|
| 677 |
|
14 | Trụ sở UBND xã Hòa Hưng | GR |
| 1731,19/10/2016 | 7.000 | 7.000 | 1.656 | 1.656 |
|
| 1.656 |
|
15 | Trụ sở UBND xã Thạnh Bình | GR |
| 4133, 18/10/2017; | 7.000 | 7.000 | 2.150 | 2.150 |
|
| 2.150 |
|
16 | Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình Nam (XDM Hội trường, khối vận, sân nền, hàng rào, thoát nước) | VT | 2016-2018 | 3362, 30/10/2015; | 4.998 | 4.998 | 626 | 626 |
|
| 626 |
|
17 | Sửa chữa, thay thế bàn ghế và trang thiết bị Hội trường A Văn phòng UBND tỉnh. | RG | 2018-2019 | 320/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 | 8.100 | 8.100 | 1.050 | 1.050 |
|
|
|
|
18 | Sửa chữa, cải tạo khu nhà làm việc khối đoàn thể huyện Vĩnh Thuận | VT |
| 3362, 30/10/2015 | 4.988 | 4.988 | 1.189 | 1.189 |
|
|