Nội dung toàn văn Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công trung hạn Lâm Đồng 2016 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2016/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Xét Tờ trình số 7404/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Tờ trình số 7570/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng với những nội dung chủ yếu sau:
1. Nguyên tắc phân bổ vốn:
- Việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước phải phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển theo quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020;
- Bố trí vốn để thực hiện các chương trình trọng tâm, công trình trọng điểm thuộc Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2016 - 2020);
- Tuân thủ các quy định của Luật ngân sách nhà nước, Luật đầu tư công, nghị quyết và quyết định của Chính phủ và các văn bản pháp luật có liên quan;
- Tạo quyền chủ động cho địa phương trong việc xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch;
- Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 phải gắn chặt với quá trình tái cơ cấu đầu tư công;
- Phù hợp với khả năng cân đối vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước và thu hút các nguồn vốn đầu tư của các thành phần kinh tế khác;
- Bố trí vốn đầu tư tập trung, khắc phục tình trạng dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư; chỉ bố trí vốn cho các dự án đã đủ thủ tục đầu tư theo đúng quy định của Luật đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan;
- Bố trí đủ vốn đối ứng cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững theo quy định;
- Phân bổ chi tiết 90% kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 được thông báo; 10% dự phòng để xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn.
2. Mức vốn bố trí cho từng dự án:
- Bố trí đủ vốn cho các dự án hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng, các dự án đã quyết toán, nhưng không vượt quá tổng mức đầu tư đã được phê duyệt;
- Mức bố trí kế hoạch vốn cho từng dự án không vượt quá 90% tổng mức đầu tư được phê duyệt.
3. Thứ tự ưu tiên bố trí vốn:
- Bố trí vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 nhưng chưa bố trí nguồn để thanh toán;
- Bố trí vốn đối ứng cho chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Bố trí vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức hợp tác công tư (PPP);
- Bố trí vốn cho dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020;
- Bố trí vốn cho dự án chuyển tiếp hoàn thành sau giai đoạn 2016 - 2020;
- Bố trí vốn để thực hiện các chương trình trọng tâm, công trình trọng điểm thuộc kế hoạch 5 năm (2016 - 2020);
- Sau khi bố trí đủ vốn cho dự án nêu trên, nếu còn vốn mới xem xét bố trí cho những dự án thật sự cấp thiết, giải quyết những vấn đề bức xúc của ngành, lĩnh vực.
4. Tổng số vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2016 - 2020 là 12.081.811 triệu đồng (Mười hai nghìn, không trăm tám mươi mốt tỷ, tám trăm mười một triệu đồng); gồm:
a) Vốn ngân sách trung ương: 3.839.756 triệu đồng;
- Vốn trong nước: 2.975.737 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài: 864.019 triệu đồng.
b) Vốn ngân sách địa phương: 8.242.055 triệu đồng;
- Nguồn ngân sách tập trung: 3.442.055 triệu đồng;
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.200.000 triệu đồng;
- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 2.600.000 triệu đồng.
Phân bổ như sau:
- Dự phòng (10%): 1.208.181 triệu đồng;
- Phân bổ chi tiết (90%): 10.873.630 triệu đồng; trong đó:
+ Số vốn đã phân bổ năm 2016: 1.971.145 triệu đồng;
+ Số vốn hoàn trả tạm ứng ngân sách trung ương: 607.158 triệu đồng;
+ Số vốn phân bổ giai đoạn 2017 - 2020: 8.295.327 triệu đồng.
Danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án theo biểu chi tiết đính kèm Nghị quyết này.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng:
1. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 theo đúng quy định của Luật đầu tư công, chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành trung ương.
2. Chỉ đạo các chủ đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công tác đầu tư theo đúng quy định của pháp luật; bảo đảm tiến độ và chất lượng công trình; nghiệm thu, bàn giao đưa vào khai thác, sử dụng theo kế hoạch; phát huy hiệu quả đầu tư, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
3. Kịp thời báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thống nhất các vấn đề mới phát sinh trong quá trình thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công hoàn thành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2016 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017-2020 | Ghi chú |
| |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, ngân sách tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, ngân sách tỉnh |
| |||||||||||
Quyết định đầu tư | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, ngân sách tỉnh |
| ||||||||||||
100% | 90% |
| |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 16.282.662 | 10.053.639 | 8.998.440 | 1.702.655 | 1.393.800 | 6.797.651 | 3.366.076 | 6.024.050 |
|
|
A | NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
|
|
|
| 5.728.022 | 3.626.913 | 3.264.803 | 663.060 | 563 800 | 2.440.770 | 1.100.941 | 2.534.050 |
|
|
I | Các dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
| 290.105 | 290.105 | 261.095 | 62.720 | 62.720 | 283.010 | 283.010 |
|
|
|
1 | Đường Phan Chu Trinh | Bảo Lộc | 2,174 km | 2010-2012 | 2561/UBND ngày 21/10/2009; 95/QĐ-UBND ngày 11/5/2010; 2100/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 | 10.715 | 10.715 | 9.644 | 1.020 | 1.020 | 10.715 | 10.715 |
|
|
|
2 | Trường THCS Phan Chu Trinh | Bảo Lộc | 30 phòng | 2011 | 381/QĐ-UBND ngày 24/2/2009; 1578/QĐ-UBND ngày 21/7/2011; 2726/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 | 22.040 | 22.040 | 19.836 | 1.790 | 1.790 | 22.039 | 22.039 |
|
|
|
3 | Trường Tiểu học Hoài Đức 1 | Lâm Hà | 8 phòng học và hạ tầng | 2010 | 1112/QĐ-UBND ngày 17/6/2010; 3165/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 | 15.362 | 15.362 | 13.826 | 1.700 | 1.700 | 15.013 | 15.013 |
|
|
|
4 | Đường Lộc Nga - Tân Lạc | Bảo Lộc | 3 km | 2012-2014 | 1117/QĐ-UBND ngày 12/5/2011; 2379/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | 22.068 | 22.068 | 19.861 | 4.668 | 4.668 | 22.068 | 22.068 |
|
|
|
5 | Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc | Bảo Lộc | 150 giường | 2009-2011 | 113/QĐ-UBND ngày 4/01/2008; 1086/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 | 30.972 | 30.972 | 27.875 | 174 | 174 | 29.973 | 29.973 |
|
|
|
6 | Cầu và đường dẫn qua suối Đạ Lê, xã Tam Bố | Di Linh | 129 m | 2013-2014 | 1729/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 | 1.571 | 1.571 | 1.414 | 370 | 370 | 1.870 | 1.870 |
|
|
|
7 | Cầu số 1 trên tuyến đường Hòa Ninh | Di Linh | 33 m | 2014-2016 | 3479/QĐ-UBND ngày 02/12/2009; 2873/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 | 13.512 | 13.512 | 12.161 | 5.500 | 5.500 | 13.500 | 13.500 |
|
|
|
8 | Hệ thống nước thải Chợ đầu mối ra Quốc lộ 20 | Đức Trọng | 1.289 m | 2013-2014 | 4651/QĐ-UBND ngày 11/10/2010; 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 | 12.849 | 12.849 | 11.564 | 1.837 | 1.837 | 11.665 | 11.665 |
|
|
|
9 | Trường năng khiếu Champasak - Lào | Lào | 700 m2 | 2013-2014 | 186/QĐ-KHĐT ngày 19/12/2013 170/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2014 | 9.155 | 9.155 | 8.240 | 3.911 | 3.911 | 9.155 | 9.155 |
|
|
|
10 | Đường Đồng Tâm, thị trấn Lạc Dương | Lạc Dương | 1 km | 2013-2015 | 1474/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 | 13.000 | 13.000 | 11.700 | 4.000 | 4.000 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
11 | Trường THCS Lạc Lâm | Đơn Dương | 12 phòng | 2013-2015 | 1008/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 | 14.735 | 14.735 | 13.262 | 4.000 | 4.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
12 | Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn | Đạ Tẻh | 3 km | 2013-2015 | 852a/QĐ-UBND ngày 15/10/2011 | 35.790 | 35.790 | 32.211 | 15.000 | 15.000 | 35.578 | 35.578 |
|
|
|
13 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn Đạm M’ri | Đạ Huoai | 14 phòng | 2013-2015 | 759/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 | 24.000 | 24.000 | 21.600 | 8.000 | 8.000 | 22.700 | 22.700 |
|
|
|
14 | Trụ sở làm việc Huyện ủy Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 2.155 m2 |
| 256a/QĐ-UBND ngày 6/4/2011; 1362/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 | 30.592 | 30.592 | 27.533 | 2.050 | 2.050 | 28.050 | 28.050 |
|
|
|
15 | Trường Tiểu học thực nghiệm Lê Quý Đôn | Đà Lạt | 21P, VP và hạ tầng | 2010 | 2453/QĐ-UBND ngày 03/10/2007; 1680/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | 33.744 | 33.744 | 30.370 | 8.700 | 8.700 | 33.684 | 33.684 |
|
|
|
II | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| 490.052 | 395.446 | 356.483 | 115.660 | 114.510 | 307.465 | 294.055 | 68.044 |
|
|
1 | Trường Mầm non xã Phước Cát 1 | Cát Tiên | 7P, khu hiệu bộ, VP | 2015-2017 | 740/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 | 9.000 | 8.000 | 7.200 | 3.000 | 3.000 | 8.090 | 7.090 | 100 | Vốn NS huyện 1.000 triệu đồng, vốn NS tỉnh 8.000 triệu đồng |
|
2 | Hồ chứa nước thôn 4, xã Lộc Bắc | Bảo Lâm |
|
| 4044/QĐ-UBND ngày 4/11/2010; 4726/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 | 18.975 | 18.975 | 17.078 |
|
| 10.386 | 10.386 | 8.589 | Chi trả bồi thường GPMB |
|
3 | Trung tâm dạy nghề Bảo Lâm | Bảo Lâm |
|
| 35/QĐ-KHĐT ngày 21/3/2011 |
|
|
|
|
|
|
| 160 | Hoàn trả tạm ứng tiền bồi thường GPMB |
|
4 | Đường Phước Trung, xã Phước Cát 2 | Cát Tiên | 4 km | 2015-2017 | 3390/QĐ-UBND ngày 17/12/2008; 2618/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 | 21.888 | 21.888 | 19.699 | 10.000 | 10.000 | 17.700 | 17.700 | 1.811 |
|
|
5 | Đường Tân Hà - Đan Phượng | Lâm Hà | 10.6 km | 2013-2017 | 116/QĐ-UBND ngày 14/01/2008; 2462/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 825/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 | 69.236 | 69.236 | 62.312 | 15.000 | 15.000 | 57.000 | 57.000 | 5.000 |
|
|
6 | Đường từ QL 27 vào xã Đạ K’Năng | Đam Rông | 9 km | 2013-2017 | 2719/QĐ-UBND 27/12/2012 | 67.775 | 67.775 | 60.998 | 13.000 | 13.000 | 51.300 | 51.300 | 9.000 |
|
|
7 | Đường từ cầu Hồ Xuân Hương đến ngã ba Đarahoa (đường 723 nối dài vào TP Đà Lạt) | Đà Lạt | 5 km | 2015-2017 | 65/QĐ-KHĐT ngày 21/5/2013 | 43.373 | 33.373 | 30.036 | 16.722 | 16.722 | 39.722 | 29.722 | 520 | Quỹ bảo trì đường bộ 10 tỷ đồng; nhu cầu còn lại theo quyết toán |
|
8 | 04 phòng học Trường Mầm non Madaguôi | Đạ Huoai | 4 phòng | 2016 | 1024/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 3.000 | 3.000 | 2.700 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 675 |
|
|
9 | 06 phòng học Trường Tiểu học Madaguôi | Đạ Huoai | 6 phòng | 2016 | 1025/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 2.897 | 2.897 | 2.607 | 2.388 | 2.388 | 2.388 | 2.388 | 200 |
|
|
10 | 06 phòng học Trường Tiểu học và THCS Đạ Tồn | Đạ Huoai | 6 phòng | 2016 | 1026/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 2.291 | 2.291 | 2.062 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 30 |
|
|
11 | Trường THCS Đan Phượng, huyện Lâm Hà | Lâm Hà | 6 phòng | 2016 | 3387/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 3.631 | 3.631 | 3.268 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.700 |
|
|
12 | Trường THCS Long Lanh | Lạc Dương |
| 2016 | 1248/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 3.000 | 3.000 | 2.700 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.200 |
|
|
13 | Đối ứng xây dựng Sở Chỉ huy - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Đà Lạt | 3.252 m2 | 2016 | 4257/QĐ-BQP ngày 21/10/2014 | 94.406 | 14.160 | 12.744 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 4.160 | NS tỉnh hỗ trợ 14,16 tỷ đồng. Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
14 | Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình của Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng giai đoạn 2015 - 2020 | Đà Lạt |
| 2016 | 2625/QĐ-UBND ngày 7/12/2015 | 5.000 | 5.000 | 4.500 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 1.500 |
|
|
15 | Trường Tiểu học Hiệp Thuận, xã Ninh Gia | Đức Trọng | 8 phòng | 2016 | 1443/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 | 7.000 | 4.900 | 4.410 | 3.150 | 2.000 | 3.150 | 2.000 | 2.400 | NS tỉnh 4.900 triệu đồng, NS huyện: 2.100 triệu đồng (năm 2016 bố trí 1,15 tỷ đồng) |
|
16 | Đài Truyền thanh - truyền hình Đức Trọng | Đức Trọng |
|
| 219/QĐ-KHĐT ngày 24/12/2010; 1606/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 | 5.814 | 5.814 | 5.814 |
|
| 5.269 | 5.269 | 545 | Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
17 | Đường vào trung tâm xã Ninh Loan | Đức Trọng | 4,38 km | 2015-2017 | 2055/QĐ-UBND ngày 9/8/2012 | 35.000 | 35.000 | 31.500 |
|
| 33.400 | 33.400 | 1.400 | Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
18 | Trường THCS Phù Mỹ | Cát Tiên |
| 2016-2017 | 960c/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 | 6.000 | 6.000 | 5.400 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 3.300 |
|
|
19 | Trường Mầm non Đạ Nghịt | Lạc Dương | 2 phòng học và các phòng chức năng | 2016 | 1275/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 6.000 | 6.000 | 5.400 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 3.300 |
|
|
20 | Trường Tiểu học Đa Sar | Lạc Dương | 6 phòng | 2016 | 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 4.000 | 4.000 | 3.600 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 1.600 |
|
|
21 | Trường Tiểu học Lạc Lâm | Đơn Dương |
| 2016 | 234/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 | 5.200 | 5.200 | 4.680 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 2.880 |
|
|
22 | Trường Tiểu học Từ Liêm | Lâm Hà | 6P và hạ tầng | 2016 | 3389/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 6.700 | 6.700 | 6.030 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 3.730 |
|
|
23 | Trường Mầm non Đạ R'Sal | Đam Rông | 4P, nhà hiệu bộ, sân, cổng, tường rào | 2016 | 1565/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 8.000 | 6.740 | 6.066 | 2.800 | 2.800 | 4.060 | 2.800 | 3.266 | NS tỉnh 6,74 tỷ đồng; nguồn TPCP 1,26 tỷ đồng |
|
24 | Đường trục chính Khu quy hoạch khu trung tâm xã Lát mới | Lạc Dương | 4,5 km | 2016 | 1285/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 8.000 | 8 000 | 7.200 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 4.400 |
|
|
25 | Trường Tiểu học K’Long | Đức Trọng | 6 phòng | 2016 | 3622/QĐ-UBND ngày 26/11/2011 | 6.934 | 6.934 | 6.241 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 3.741 |
|
|
26 | Hồ chứa nước Hương Thanh - Hương Sơn | Đạ Tẻh | 150 ha | 2013-2017 | 1247a/QĐ-UBND ngày 21/12/2010; 1066a/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 | 46.932 | 46.932 | 42.239 | 14.000 | 14.000 | 39.400 | 39.400 | 2.837 |
|
|
III | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2018 - 2020 |
|
|
|
| 545.804 | 529.854 | 476.869 | 113.000 | 109.000 | 208.501 | 208.501 | 242.492 |
|
|
1 | Hồ chứa nước Sao Mai | Đơn Dương | 160 ha | 2014-2018 | 16/QĐ-UBND ngày 12/01/2011; 1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 | 61.796 | 61.796 | 55.616 | 8.000 | 8.000 | 26.501 | 26.501 | 29.000 |
|
|
2 | Đường từ QL 20 vào trung tâm xã Lộc Thành | Bảo Lâm | 18 km | 2015-2019 | 1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 | 177.814 | 177.814 | 160.033 | 20.000 | 20.000 | 56.000 | 56.000 | 80.000 |
|
|
3 | Đường Langbiang, thị trấn Lạc Dương | Lạc Dương | 3 km | 2014-2018 | 1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009; | 99.882 | 99.882 | 89.894 | 18.000 | 18.000 | 58.000 | 58.000 | 31.000 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Di Linh | 12P và hạ tầng | 2016 | 2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 | 14.641 | 14.641 | 13.177 | 4.100 | 4.100 | 5.100 | 5.100 | 8.000 |
|
|
5 | Trường THCS Tân Lâm 1 | Di Linh | 12P và hạ tầng | 2016 | 2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 19.500 | 13.500 | 12.150 | 4.700 | 4.700 | 4.700 | 4.700 | 7.400 | NS tỉnh 13,5 tỷ đồng; NS huyện 6 tỷ đồng |
|
6 | Trường TH Đinh Trang Hòa 3 | Di Linh | 16 Phòng | 2016 | 2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 12.500 | 12.000 | 10.800 | 3.900 | 3.900 | 3.900 | 3.900 | 6.900 | NS tỉnh 12 tỷ đồng, NS huyện 0,5 tỷ đồng |
|
7 | Hệ thống đảm bảo an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 2016 | 129/QĐ-KHĐT ngày 12/10/2012 | 4.990 | 4.990 | 4.491 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 3.401 | Năm 2017 không bố trí do giải ngân KH 2016 đến 30/9/2016 dưới 30% |
|
8 | Trường THCS Lộc Nga | Bảo Lộc | 8P, 6P bộ môn, khối VP + hội trường | 2016 | 2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011; 1122/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 | 9.952 | 9.952 | 8.957 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 6.200 |
|
|
9 | Trường Mẫu giáo Lộc Nam | Bảo Lâm | 8 phòng | 2016 | 2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 8.000 | 8.000 | 7.200 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 4.400 |
|
|
10 | Trường THCS Phước Cát 2 | Cát Tiên | 8 phòng học, 4 phòng | 2016-2018 | 960a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 12.400 | 12.400 | 11.160 | 4.300 | 4.300 | 4.300 | 4.300 | 6.800 |
|
|
11 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Cát Tiên | 8 phòng học, 2 phòng | 2016-2018 | 960b/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | 9.000 | 9.000 | 8.100 | 3.100 | 3.100 | 3.100 | 3.100 | 5.000 |
|
|
12 | Trường Mầm non Sơn Ca | Bảo Lâm | 8 phòng | 2016 | 324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014 | 7.829 | 7.829 | 7.046 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 4.346 |
|
|
13 | Trường Mầm non xã Lộc Tân | Bảo Lâm | 6P và hạ tầng | 2016 | 3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 | 7.900 | 7.900 | 7.110 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 4.310 |
|
|
14 | Trường Mẫu giáo xã Đạ Quyn | Đức Trọng | 4 phòng học và khối phòng chức năng | 2016 | 3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 7.150 | 7.150 | 6.435 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 3.935 |
|
|
15 | Đường ĐH2 (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N’Thol Hạ đi xã Bình Thạnh) | Đức Trọng | 5,51 km | 2016 | 2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 | 36.000 | 36.000 | 32.400 | 16.000 | 12.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | Năm 2016 nguồn NSTT 12 tỷ đồng, nguồn SDĐ bố trí điều chuyển bổ sung 4 tỷ đồng |
|
16 | Trường Mầm non Rô Men | Đam Rông | 1.150 m2 | 2016 | 1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 8.000 | 8.000 | 7.200 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 4.400 |
|
|
17 | Trường THCS My Đức | Đạ Tẻh | 10 phòng | 2016-2018 | 1439a/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 | 15.000 | 15.000 | 13.500 | 5.200 | 5.200 | 5.200 | 5.200 | 8.300 |
|
|
18 | Trường Mầm non 8 | Đà Lạt | 10 phòng | 2016 | 2632/QĐ-UBND ngày 9/12/2015 | 17.450 | 8.000 | 7.200 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 4.400 | NS tỉnh 8 tỷ, NS thành phố 9,45 tỷ |
|
19 | Đường giao thông thôn 4, xã Madaguôi vào bãi rác | Đạ Huoai |
| 2016 | 1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 | 8.000 | 8.000 | 7.200 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 4.300 |
|
|
20 | Trường Mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết | Đạ Huoai |
| 2016 | 754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 | 8.000 | 8.000 | 7.200 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 2.800 | 4.400 |
|
|
IV | Đối ứng các dự án |
|
|
|
| 2.684.429 | 811.163 | 730.047 | 228.522 | 132.512 | 1.631.794 | 305.375 | 258.400 |
|
|
a | Đối ứng nguồn xin hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
| 1.945.386 | 637.857 | 574.071 | 165.535 | 77.525 | 1.397.552 | 203.204 | 200.950 |
|
|
1 | Đường vào Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm | Đà lạt | 1,085 km | 2013-2015 | 288/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011; 61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013 | 49.596 | 18.692 | 16.823 | 15.900 | 4.000 | 44.600 | 13.700 | 3.000 | NST 18,692 tỷ đồng, ngân sách TW 30,904 tỷ đồng |
|
2 | Đường thôn 6, 7, 8 Tân Lâm đi thôn 15 xã Đinh Trang Hòa | Di Linh | 10 km | 2011-2015 | 2406/QĐ-UBND ngày 09/8/2010, 1932/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 | 24.270 | 6.627 | 5.964 | 3.600 | 3.600 | 24.243 | 6.600 |
|
|
|
3 | Đường giao thông Lộc Thắng - Lộc Phú - Lộc Lâm | Bảo Lâm | 11 km | 2010-2015 | 987/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 | 59.584 | 18.872 | 16.985 | 3.425 | 3.425 | 56.714 | 16.002 |
|
|
|
4 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 2016-2020 | 2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 96.590 | 38.623 | 34.761 | 15.000 |
| 15.000 |
| 34.000 |
|
|
5 | Đường Đa Sar - xã Lát (đoạn 9,286 km) | Lạc Dương | 9,29 km | 2013-2017 | 2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004; 2559/QĐ-UBND ngày 10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 | 137.475 | 120.074 | 108.067 | 43.500 | 43.500 | 83.147 | 66.047 | 54.000 | NS tỉnh 120.074 tỷ đồng; NSTW 17,401 tỷ đồng |
|
6 | Đường nội thị trung tâm thị trấn Thanh Mỹ | Đơn Dương | 10 km | 2008-2015 | 2638/QĐ-UBND ngày 28/9/2006; 2467/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 | 83.235 | 38.884 | 34.996 | 9.000 | 9.000 | 80.772 | 36.463 |
|
|
|
7 | Đường ĐH 92, huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 19,6 km | 2014-2018 | 1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; 1779/QĐ-UBND ngày 16/8/2011; 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013; 2254a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 210.166 | 107.046 | 96.341 | 21.110 |
| 100.984 | 32.374 | 50.000 |
|
|
8 | Đường ĐH 91, huyện Cát Tiên | Cát Tiên | 8,93 km | 2012-2018 | 1601/QĐ-UBND ngày 27/7/2011; 2038/QĐ-UBND ngày 28/9/2012; 2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 | 158.303 | 46.519 | 41.867 | 22.000 |
| 122.192 | 10.408 | 30.000 |
|
|
9 | Đường Đạ Sar - xã Lát (đoạn 3 km) | Lạc Dương | 3 km | 2015-2019 | 1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 | 84.557 | 5.500 | 4.950 | 18. 000 |
| 38.000 |
| 4.950 |
|
|
10 | Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác Voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725 | Lâm Hà - Di Linh | 31 km | 2015-2019 | 572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 | 943.333 | 188.733 | 169.860 |
|
| 760.300 |
| 10.000 | Chờ quyết toán dự án hoàn thành |
|
11 | Đường cứu hộ cứu nạn và sản xuất Nao Đơ - Nao Quang | Bảo Lâm | 23 km | 2012-2017 | 3017/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 | 98.277 | 48.287 | 43.458 | 14.000 | 14.000 | 71.600 | 21.610 | 15.000 |
|
|
b | Đối ứng khác |
|
|
|
| 146.603 | 78.659 | 70.793 | 36.037 | 36.037 | 99.721 | 54.904 | 18.800 |
|
|
1 | Đường Tân Hà - Phúc Thọ | Lâm Hà | 7 km | 2013-2017 | 3381/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | 36.983 | 23.366 | 21.029 | 14.150 | 14.150 | 36.176 | 22.559 | 800 | Thành phố Hà Nội hỗ trợ 13,617 tỷ đồng; NS tỉnh 23,366 tỷ đồng; bố trí hụt thu 800 triệu từ nguồn SDĐ kế hoạch năm 2014 |
|
2 | Đường liên thôn 3, 4, 6, 8, 9 xã Tân Lạc (vào dự án Trại bò Kobe) | Bảo Lâm | 4 km | 2015-2017 | 5271/QĐ-UBND ngày 31/12/2010; 4274/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 | 8.345 | 4.745 | 4.271 | 2.745 | 2.745 | 8.345 | 4.745 |
|
|
|
3 | Kiên cố hóa dầm và mặt cầu các cầu số 1, 2, 3, 5 và 6 trên tuyến đường B'sar - Đạ P’Loa | Đạ Huoai | 05 cầu, dài 91,2 mét | 2014-2016 | 66/QĐ-KHĐT ngày 23/5/2013 | 19.822 | 9.822 | 8.840 | 2.542 | 2.542 | 19.000 | 9.000 |
|
|
|
4 | Sữa chữa, cải tạo đường Nguyễn Hoàng | Đà Lạt | 2 km | 2015-2017 | 190/QĐ-KHĐT ngày 22/12/2014 | 26.688 | 13.344 | 12.010 | 9.000 | 9.000 | 17.000 | 9.000 | 3.000 | Quỹ bảo trì đường bộ 13,334 tỷ đồng; NS tỉnh 13,344 tỷ đồng |
|
5 | Hệ thống xử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) | Các huyện | 300 m3/ngđ | 2015-2018 | 1437/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 | 54.765 | 27.382 | 24.644 | 7.600 | 7.600 | 19.200 | 9.600 | 15.000 | Ngân sách Trung ương 50%; ngân sách tỉnh 50% |
|
c | Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
| 545.047 | 82.117 | 73.905 | 23.950 | 15.950 | 93.658 | 41.267 | 33.450 |
|
|
1 | Dự án phát triển lâm nghiệp | Các huyện | Đầu tư hạ tầng và phát triển rừng | 2007-2017 | 1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007; 38/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012; 1003/BNN-HTQT ngày 24/3/2014 | 266.660 | 17.721 | 15.949 | 11.450 | 3.450 | 166.65 | 16.665 | 750 | Vốn ODA 205,22 tỷ đồng. NSTW 43,935 tỷ đồng; NSĐP và nhân dân đóng góp 47,121 tỷ đồng |
|
2 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) | Các huyện |
| 2016-2020 | 1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015 | 197.300 | 35.700 | 32.130 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 30.000 |
|
|
3 | Đường liên xã Đạ R’Sal - Đạ M’Rông | Đam Rông | 13 km | 2012-2017 | 381/QĐ-UBND ngày 24/02/2009; 639/QĐ-UBND ngày 22/3/2010; 453/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 | 81.087 | 28.696 | 25.826 | 11.000 | 11.000 | 75.493 | 23.102 | 2.700 |
|
|
d | Đối ứng nguồn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
| 47.393 | 12.530 | 11.277 | 3.000 | 3.000 | 40.863 | 6.000 | 5.200 |
|
|
1 | Đường Păng Tiên - Đạ Nghịt | Lạc Dương | 11 km |
| 2906/QĐ-UBND ngày 18/10/2007; 875/QĐ-UBND ngày 18/4/2012; 2125/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | 47.393 | 12.530 | 11.277 | 3.000 | 3.000 | 40.863 | 6.000 | 5.200 |
|
|
V | Hỗ trợ doanh nghiệp | Các huyện |
|
|
|
|
|
|
| 1.900 |
|
| 7.600 |
|
|
VI | Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng bền vững | Các huyện |
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 40.000 |
|
|
VII | Chương trình nông nghiệp công nghệ cao | Các huyện |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
VIII | Phân cấp cho các địa phương |
|
|
|
|
|
|
| 130.000 | 130.000 | 0 | 0 | 665.600 |
|
|
1 | Thành phố Đà Lạt | Đà Lạt |
|
|
|
|
|
| 28.395 | 28.395 |
|
| 154.351 |
|
|
2 | Huyện Lạc Dương | Lạc Dương |
|
|
|
|
|
| 6.337 | 6.337 |
|
| 33.611 |
|
|
3 | Huyện Đơn Dương | Đơn Dương |
|
|
|
|
|
| 5.825 | 5.825 |
|
| 34.080 |
|
|
4 | Huyện Lâm Hà | Lâm Hà |
|
|
|
|
|
| 10.072 | 10.072 |
|
| 35.077 |
|
|
5 | Huyện Đam Rông | Đam Rông |
|
|
|
|
|
| 6.550 | 6.550 |
|
| 33.346 |
|
|
6 | Huyện Đức Trọng | Đức Trọng |
|
|
|
|
|
| 12.622 | 12.622 |
|
| 82.401 |
|
|
7 | Huyện Di Linh | Di Linh |
|
|
|
|
|
| 13.294 | 13.294 |
|
| 44.661 |
|
|
8 | Thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
| 20.709 | 20.709 |
|
| 102.236 |
|
|
9 | Huyện Bảo Lâm | Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
| 10.206 | 10206 |
|
| 60.104 |
|
|
10 | Huyện Đạ Huoai | Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
| 5.272 | 5.272 |
|
| 27.424 |
|
|
11 | Huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
| 5.258 | 5.258 |
|
| 30.486 |
|
|
12 | Huyện Cát Tiên | Cát Tiên |
|
|
|
|
|
| 5.460 | 5.460 |
|
| 27.823 |
|
|
IX | Khởi công mới giai đoạn 2017 - 2020 |
|
|
|
| 1.717.632 | 1.600.345 | 1.440.311 |
|
|
|
| 1.147.705 |
|
|
a | Các dự án khởi công mới và dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2018-2020 |
|
|
|
| 907.444 | 849.057 | 764.151 |
|
|
|
| 760.705 |
|
|
1 | Trường Mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout) | Đà Lạt | - Khối 6 phòng học, văn phòng và bếp: 03 tầng; cổng, hàng rào và sàn nội bộ; trang thiết bị | 2017 | 3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 7.200 |
|
|
2 | Trường Mầm non 3 | Đà Lạt | 09 phòng học; 02 phòng chức năng; khối VP + bếp; CSHT và trang thiết bị |
|
| 17.000 | 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 7.200 |
|
|
3 | Trường Mầm non 12 | Đà Lạt | 8 phòng |
|
| 7.000 | 7.000 | 6.300 |
|
|
|
| 6.300 |
|
|
4 | Trường Mầm non Lộc Phát | Bảo Lộc | Khối 6 phòng học và khối HC phục vụ; sân, cổng, hàng rào, trang thiết bị | 2017 | 2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 7.900 | 7.900 | 7.110 |
|
|
|
| 7.110 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Trưng Vương (giai đoạn 2) | Bảo Lộc | Khối 12 phòng học; khối 06 phòng bộ môn; hạ tầng thiết bị | 2017 | 2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 10.714 | 10.714 | 9.643 |
|
|
|
| 9.643 |
|
|
6 | Trường THCS Phan Văn Trị | Bảo Lộc | Khối 8 phòng học; Khối 6 phòng học bộ môn; hạ tầng | 2017 | 2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 10.480 | 10.480 | 9.432 |
|
|
|
| 9.432 |
|
|
7 | Trường Tiểu học Phạm Hồng Thái | Bảo Lộc | 08 phòng học + 02 phòng chức năng và khối văn phòng |
| 2634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
8 | Trường tiểu học Võ Thị Sáu | Bảo Lộc | Khối 8 phòng học; khối HCQT và phục vụ học tập; hạ tầng, thiết bị bàn ghế | 2017 | 2633/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 9.000 | 9.000 | 8.100 |
|
|
|
| 8.100 |
|
|
9 | Trường Tiểu học Lam Sơn, phường B'Lao | Bảo Lộc | 6 phòng học + nhà vệ sinh + cổng, hàng rào |
| 2180/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 7.200 |
|
|
10 | Trường Tiểu học Đam B'ri | Bảo Lộc | 8 phòng học + cải tạo 04 phòng học, sân cổng, hàng rào |
| 2630/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 9.000 | 9.000 | 8.100 |
|
|
|
| 8.100 |
|
|
11 | Trường Mẫu giáo Thanh Xuân, xã Lộc Thanh | Bảo Lộc | 06 phòng học + 02 phòng chức năng + sân, hàng rào |
|
| 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
|
|
| 7.200 |
|
|
12 | Trường Tiểu học Lộc Thanh 1 | Bảo Lộc | 12 phòng học + 02 phòng chức năng |
| 2631/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 12.000 | 12.000 | 10.800 |
|
|
|
| 10.800 |
|
|
13 | Trạm thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thanh Mỹ | Đơn Dương |
| 2017 | 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 4.999 | 4.999 | 4.499 |
|
|
|
| 4.500 |
|
|
14 | Mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 2017 | 2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 7.200 | 7.200 | 6.480 |
|
|
|
| 6.400 |
|
|
15 | Cải tạo hạ tầng công nghệ thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt |
| 2017 | 87/QĐ-KHĐT ngày 04/9/2015 | 2.045 | 1.000 | 900 |
|
|
|
| 800 | Nguồn chi mua sắm và sửa chữa tài sản 1,045 tỷ đồng |
|
16 | Đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Phân tích kiểm tra chất lượng sản phẩm nông nghiệp các huyện | Các huyện |
| 2017 | 2631/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 49.000 | 49.000 | 44.100 |
|
|
|
| 44.000 |
|
|
17 | Đầu tư các vùng nông nghiệp công nghệ cao và các dự án ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Các huyện |
|
|
| 100.000 | 100.000 | 90.000 |
|
|
|
| 90.000 |
|
|
18 | Nhà làm việc hành chính, kho tạm giữ phương tiện, bến thuyền đảm bảo cứu hộ, cứu nạn và an toàn giao thông đường thủy | Cát Tiên |
|
| 2439/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 9.000 | 6.250 | 5.625 |
|
|
|
| 5.625 |
|
|
19 | Hạ tầng khu xử lý rác thải TP Bảo Lộc (đường giao thông, san nền, thoát nước, nhà điều hành, trạm, biến áp, cấp điện, giếng khoan, lò đốt rác) | Bảo Lộc | 20 ha |
| 2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 | 8.809 | 8.809 | 7.928 |
|
|
|
| 7.928 |
|
|
20 | Đường Đăng Gia | Lạc Dương |
|
| 2407/QĐ-UĐND 28/10/2016; | 8.760 | 8.760 | 7.884 |
|
|
|
| 7.884 |
|
|
21 | Đường Tố Hữu | Lạc Dương | 240 m | 2017 | 1164/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 3.340 | 3.340 | 3.006 |
|
|
|
| 3.006 |
|
|
22 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Lạc Dương | 600 m | 2017 | 1161/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
23 | Cầu Đưng K‘Si | Lạc Dương | 21 m | 2017 | 1162/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 3.700 | 3.700 | 3.330 |
|
|
|
| 3.330 |
|
|
24 | Đường GTNT liên thôn xã Đạ Nhím | Lạc Dương | 3,5 km | 2017 | 1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 6.000 | 6.000 | 5.400 |
|
|
|
| 5.400 |
|
|
25 | Cống hộp đường Hàn Mạc Tử | Lạc Dương | Cống hộp 4m x 5m | 2017 | 1160/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 2.000 | 2.000 | 1.800 |
|
|
|
| 1.800 |
|
|
26 | Nâng cấp vỉa hè đường 2/4 (Quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ | Đơn Dương | 3 km | 2017 | 2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 19.270 | 19.270 | 17.343 |
|
|
|
| 17.343 |
|
|
27 | Đường GTNT từ đường ĐH 412 vào thôn Ta Ly 2 và đường nội thôn Taly 2, xã Ka Đô | Đơn Dương | 2,5 km |
|
| 5.000 | 5.000 | 4.500 |
|
|
|
| 4.500 |
|
|
28 | Đường GTNT Suối Thông, xã Đạ Rôn | Đơn Dương | 3,39 km | 2017 | 1563/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
|
|
| 9.000 |
|
|
29 | Đường GTNT xã Ka Đơn | Đơn Dương | 2,66 km | 2017 | 1564/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 9.600 | 9.600 | 8.640 |
|
|
|
| 8.640 |
|
|
30 | Dường GTNT số 9, xã Quảng Lập | Đơn Dương | 1,7 km |
| 147/QĐ-UBND ngày 30/4/2013 | 5.000 | 5.000 | 4.500 |
|
|
|
| 4.500 |
|
|
31 | Cải tạo nâng cấp kênh tiêu xã Lạc Lâm | Đơn Dương | 2,36 km | 2017 | 1558/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 8.178 | 8.178 | 7.360 |
|
|
|
| 7.360 |
|
|
32 | Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thanh, huyện Đức Trọng | Lâm Hà | 8,8 km | 2017 | 1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 | 29.886 | 29.886 | 26.897 |
|
|
|
| 26.000 |
|
|
33 | Đường liên xã Phúc Thọ đi Hoài Đức | Lâm Hà | 4,26 km | 2017 | 4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 20.000 | 18.000 | 16.200 |
|
|
|
| 16.000 |
|
|
34 | Đường GTNT liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn | Lâm Hà | 5 km | 2017 | 4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 45.000 | 40.000 | 36.000 |
|
|
|
| 36.000 |
|
|
35 | Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’Nàng sang Póop Lé Phi Liêng | Đam Rông | 6 km | 2017 | 2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 49.549 | 44.549 | 40.094 |
|
|
|
| 40.094 |
|
|
36 | Đường giao thông vào khu sản xuất Dơng Chơ Rong, huyện Đam Rông | Đam Rông | 6 km | 2017 | 2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 20.000 | 17.000 | 15.300 |
|
|
|
| 15.300 |
|
|
37 | Đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa | Di Linh | 7 km | 2017 |
| 27.500 | 27.500 | 24.750 |
|
|
|
| 24.750 |
|
|
38 | Đập dâng Đa R'Sal | Di Linh | 100 ha | 2017 | 2137/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 | 26.000 | 26.000 | 23.400 |
|
|
|
| 23.400 |
|
|
39 | Tuyến đường từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào Khu căn cứ hậu cần Sa Võ | Di Linh | 0,7 km | 2017 | 2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 | 3.500 | 3.500 | 3.150 |
|
|
|
| 3.150 |
|
|
40 | Đường GTNT thôn 11, xã Hòa Bắc | Di Linh | 3,5 km | 2017 | 2066/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 9.822 | 9.822 | 8.840 |
|
|
|
| 8.840 |
|
|
41 | Đường GTNT từ thôn 10 đi thôn 6, xã Hòa Nam | Di Linh | 4,31 km |
| 2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 9.300 | 9.300 | 8.370 |
|
|
|
| 8.370 |
|
|
42 | Cầu số 2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam | Di Linh | 26 m | 2017 | 2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 12.000 | 12.000 | 10.800 |
|
|
|
| 10.800 |
|
|
43 | Hồ chứa nước Liên Hoàn 1, xã Gia Hiệp | Di Linh | Đập đất 250m |
| 2067/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 5.000 | 5.000 | 4.500 |
|
|
|
| 4.500 |
|
|
44 | Đường từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành | Bảo Lâm | 5,2 km | 2017 | 2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 13.400 | 13.400 | 12.060 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
45 | Đường nội thị thị trấn Lộc Thắng (giai đoạn 3) | Bảo Lâm | 8,5 km | 2017 | 2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 40.000 | 40.000 | 36.000 |
|
|
|
| 36.000 |
|
|
46 | Đường liên xã Madaguôi - Đạ Tồn | Đạ Huoai |
| 2017 | 801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 | 36 000 | 36.000 | 32.400 |
|
|
|
| 32.400 |
|
|
47 | Nâng cấp sữa chữa cống dâng Mađaguôi | Đạ Huoai |
| 2017 | 2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 26.000 | 26.000 | 23.400 |
|
|
|
| 23.000 |
|
|
48 | Sửa chữa Trạm bơm Đạ Goail | Đạ Huoai | 200 ha | 2017 | 2360/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 7.000 | 7.000 | 6.300 |
|
|
|
| 6.300 |
|
|
49 | Nâng cấp vỉa hè mương thoát nước quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn Đạ Mri (đoạn 3) | Đạ Huoai | 1,5 km |
|
| 5.000 | 5.000 | 4.500 |
|
|
|
| 4.500 |
|
|
50 | Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước thị trấn Madaguoi | Đạ Huoai |
|
|
| 5.000 | 5.000 | 4.500 |
|
|
|
| 4.500 |
|
|
51 | KCH kênh mương cấp 2 xã An Nhơn | Đạ Tẻh |
|
|
| 7.000 | 7.000 | 6.300 |
|
|
|
| 6.300 |
|
|
52 | Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Tôn K'Long A và B, xã Đa Pal | Đạ Tẻh |
|
| 2140/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 | 32.192 | 4.100 | 3.690 |
|
|
|
| 3.690 |
|
|
53 | Kè chống sạt lỡ thôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh | Đạ Tẻh |
| 2017 | 1634/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 7.900 | 7.900 | 7.110 |
|
|
|
| 7.110 |
|
|
54 | Kè chống sạt lở đất sản xuất, đường giao thông từ thôn 5B đi thôn 4A hồ thủy lợi Đạ Hàm, xã An Nhơn | Đạ Tẻh |
|
|
| 6.000 | 6.000 | 5.400 |
|
|
|
| 5.400 |
|
|
55 | Nút giao thông Phan Chu Trinh | Đà Lạt | 10,5 km |
|
| 9.500 | 7.000 | 6.300 |
|
|
|
| 6.300 | Quỹ bảo trì đường bộ 2,5 tỷ đồng; NS tỉnh 7 tỷ đồng (năm 2017 sử dụng quỹ bảo trì đường bộ để triển khai thực hiện dự án) |
|
56 | Đường nội thị thị trấn Cát Tiên | Cát Tiên |
| 2017 | 2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 30.000 | 30.000 | 27.000 |
|
|
|
| 27.000 |
|
|
57 | Sửa chữa Trạm bơm Phước Cát 1 | Cát Tiên | 330 ha | 2017 | 2359/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 | 8.900 | 8.900 | 8.010 |
|
|
|
| 7.200 |
|
|
58 | Xây dựng vỉa hè trung tâm xã Phước Cát 1 | Cát Tiên |
|
|
| 6.000 | 6.000 | 5.400 |
|
|
|
| 5.400 |
|
|
59 | Nâng cấp đường Nguyễn Du, thị trấn Mađaguôi | Đạ Huoai |
|
| 1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 12.000 | 12.000 | 10.800 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
60 | Đường vào bãi rác thải | Cát Tiên |
|
|
| 9.000 | 9.000 | 8.100 |
|
|
|
| 8.100 |
|
|
b | Các dự án khởi công mới và dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
| 810.188 | 751.288 | 676.159 |
|
|
|
| 387.000 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Đoàn Kết | Đà Lạt | 09 phòng học + 03 phòng chức năng: văn phòng, thư viện, bếp ăn, nhà vệ sinh.. |
|
| 19.000 | 19.000 | 17.100 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Lê Lợi | Đà Lạt |
|
|
| 15.000 | 15.000 | 13.500 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh | Đà Lạt |
|
|
| 22.256 | 22.256 | 20.030 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
4 | Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng | Đà Lạt |
|
|
| 17.000 | 17.000 | 15.300 |
|
|
|
| 12.000 |
|
|
5 | Hồ chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia - Suối Vang (giai đoạn 1) | Lạc Dương |
|
|
| 80.000 | 80.000 | 72.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
6 | Đường Đoàn Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn) | Lâm Hà | 8,8 km | 2017 | 2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 49.900 | 13.000 | 11.700 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
7 | Đường GTNT từ ngã ba Trần Quốc Toản, Hoài Đức đi xã Liên Hà | Lâm Hà | 6,6 km |
|
| 25.000 | 18.000 | 16.200 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
8 | Đường giao thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn | Đam Rông | 7,60 km |
| 955/QĐ-UBND ngày 16/5/2016; 2101/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | 25.000 | 20.000 | 18.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
9 | Đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên Hưng - Đầm Ròn | Đam Rông | 1,60 km |
| 2402/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 35.197 | 30.197 | 27.177 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
10 | Thủy lợi Đơng CRong 1, xã Đạ Tông | Đam Rông |
|
|
| 20.000 | 20.000 | 18.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
11 | Đường GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa | Di Linh | 5,30 km |
| 2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 | 23.400 | 23.400 | 21.060 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
12 | Hồ chứa nước thôn 9 xã Hòa Trung | Di Linh | 170 ha |
|
| 40.000 | 40.000 | 36.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
13 | Vòng xoay ngã 5 thị trấn Lộc Thắng | Bảo Lâm | 0,72 ha |
| 6062/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | 38.000 | 38.000 | 34.200 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
14 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Lộc Thắng | Bảo Lâm |
|
|
| 19.300 | 19.300 | 17.370 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
15 | Đường giao thông liên xã Lộc Ngãi - Lộc Phú | Bảo Lâm | 7,8 km |
|
| 27.000 | 27.000 | 24.300 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
16 | Nâng cấp các đường nội thị thị trấn Madaguôi | Đạ Huoai |
|
|
| 60.000 | 60.000 | 54.000 |
|
|
|
| 35.000 |
|
|
17 | Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Da Huoai) | Đạ Huoai | 6,9 km |
|
| 13.241 | 13.241 | 11.917 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
18 | Đường 26/3 vào kênh Nam | Đạ Tẻh |
| 2017 | 2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 | 39.994 | 39.994 | 35.995 |
|
|
|
| 25000 |
|
|
19 | Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II | Đạ Tẻh |
| 2017 | 1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 14.500 | 14.500 | 13.050 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
20 | Xây dựng tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh | Đạ Tẻh |
| 2017 | 2422/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 26.400 | 26.400 | 23.760 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
21 | Đầu tư tuyến kênh dẫn nước từ kênh Nam công trình thủy lợi Đạ Tẻh đi thôn 1, thôn 2 thôn 6, xã An Nhơn | Đạ Tẻh | 200 ha |
|
| 20.000 | 20.000 | 18.000 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
22 | Sửa chữa, nâng cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ Km 132+420 - Km 134+920) và đoạn Con Ó - Đạ Tẻh (từ Km 167+220 - Km 167+650) thuộc tuyến đường ĐT.725 và đoạn nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh | Bảo Lâm, Đạ Tẻh |
|
| 6725/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2014 | 90.000 | 85.000 | 76.500 |
|
|
|
| 60.000 |
|
|
23 | Nâng cấp đường B'Sa - Đoàn Kết (quy hoạch là đường ĐT.721) | Đạ Huoai | Đường cấp IV MN, L=15 Km và 3 cầu |
|
| 50.000 | 50.000 | 45.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
24 | Đường vành đai ven sông Đồng Nai | Cát Tiên |
|
|
| 40.000 | 40.000 | 36.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
X | Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 | Các huyện |
|
|
|
|
|
| 1.158 | 1.158 |
|
| 104.209 | Bao gồm bố trí các phát sinh trong quá trình thực hiện, bố trí các dự án đã quyết toán nhưng thiếu vốn và các nội dung khác |
|
B | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
| 6.256.932 | 3.320.514 | 2.936.879 | 541.000 | 400.000 | 2.770.709 | 937.059 | 1.580.000 |
|
|
I | Các dự Án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
| 567.212 | 525.042 | 472.538 | 47.179 | 47.179 | 551.948 | 112.720 |
|
|
|
1 | Đường Lương Văn Can | Bảo Lộc | 1 km | 2012-2014 | 2181/QĐ-UBND ngày 17/8/2011; 1046/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 | 11.562 | 11.562 | 10.406 | 962 | 962 | 11.562 | 11.562 |
|
|
|
2 | Đường ĐT.725 đoạn Lộc Bắc - Đạ Tẻh | Bảo Lâm | 28 km | 2010-2014 | 2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006; 175/QĐ-UBND ngày 31/1/2013; 2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 | 464.639 | 422.469 | 380.222 | 25.000 | 25.000 | 464.228 | 25.000 |
|
|
|
3 | Đường Đoàn Thị Điểm | Đà Lạt | 1 km | 2013-2015 | 716/QĐ-UBND ngày 04/4/2011; 1234/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 | 36.123 | 36.123 | 32.511 | 5.000 | 5.000 | 24.359 | 24.359 |
|
|
|
4 | Đường Trần Nhân Tông | Đà Lạt | 1 km | 2013-2015 | 1342/QĐ-UBND ngày 30/3/2013 | 24.000 | 24.000 | 21.600 | 4.280 | 4.280 | 21.000 | 21.000 |
|
|
|
5 | Đường vào bãi xử lý rác và nghĩa trang thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc | 4 km | 2012-2016 | 2727/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 | 24.261 | 24.261 | 21.835 | 8.500 | 8.500 | 24.172 | 24.172 |
|
|
|
6 | Bãi đậu, đỗ xe của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | Đà Lạt | Bãi đỗ xe; Cổng, nhà bảo vệ | 2016 | 1000/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | 984 | 984 | 886 | 984 | 984 | 984 | 984 |
|
|
|
7 | Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn | Đà Lạt |
| 2016 | 28/QĐ-UBND ngày 11/1/2016 | 1.143 | 1.143 | 1.029 | 1.143 | 1.143 | 1.143 | 1.143 |
|
|
|
8 | Nhà làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Ban | Lâm Hà | 445 m2 | 2014-2016 | 573/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 | 4.500 | 4.500 | 4.050 | 1.310 | 1.310 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
II | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
| 701.806 | 677.438 | 574.810 | 145.741 | 143.741 | 524.014 | 506.384 | 103.771 |
|
|
1 | Đường từ ĐT 721 vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | 1 km | 2013-2017 | 864a/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 | 49.874 | 49.874 | 44.887 | 15.000 | 15.000 | 45.047 | 45.047 | 3.900 | Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
2 | Hồ chứa nước Phát Chi - Trạm Hành | Đà Lạt | 130 ha | 2009-2015 | 2637/QĐ-UBND ngày 28/9/2006; 1062/QĐ-UBND ngày 08/5/2009; 1069/QĐ-UBND ngày 11/5/2011; 175/QĐ-UBND ngày 31/1/2013; 2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 | 41.108 | 41.108 | 36.997 | 420 | 420 | 38.750 | 38.750 | 2.000 | Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết toán |
|
3 | Đường Trần Quốc Toản | Bảo Lộc | 2 km | 2014-2017 | 445/QĐ-UBND ngày 22/3/2010; 742/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 | 33.232 | 33.232 | 29.909 | 13.000 | 13.000 | 31.000 | 31.000 | 1.470 | Theo số liệu dự kiến nghiệm thu khối lượng hoàn thành và quyết |