Nghị quyết 197/NQ-HĐND

Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2009 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010

Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2009 quy định giá đất Hưng Yên năm 2010 đã được thay thế bởi Quyết định 1486/QĐ-UBND danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực 2012 Hưng Yên và được áp dụng kể từ ngày 14/08/2012.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2009 quy định giá đất Hưng Yên năm 2010


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 197/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 14 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và số 123/2007/NĐ-CP về sửa đổi bổ sung một số điểm của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Sau khi xem xét Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

I. Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010 như sau:

- Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản (Kèm theo phụ biểu số 1A);

- Đất trồng cây lâu năm (kèm theo phụ biểu số 1B);

- Đất ở đô thị (kèm theo phụ biểu số 2);

- Đất ở nông thôn (kèm theo phụ biểu số 3);

- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (kèm theo phụ biểu số 4).

Các trường hợp điều chỉnh giá đất trong năm (nếu có) được thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

II. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV- kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 14/12/2009./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thông

 

PHỤ BIỂU SỐ 1A

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 197/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 của HĐND tỉnh Hưng Yên)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá (1.000đ/m2)

Hạng 1, 2, 3

Hạng 4, 5, 6

I

THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

 

 

1

Khu vực 2:

 

 

 

Các xã, phường

71

64

II

HUYỆN ÂN THI

 

 

1

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã: Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương, Xuân Trúc, Quang Vinh, Bãi Sậy và thị trấn Ân Thi

61

55

2

Khu vực 5:

 

 

 

Các xã còn lại

56

50

III

HUYỆN VĂN GIANG

 

 

1

Khu vực 1:

 

 

 

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang

76

69

2

Khu vực 2:

 

 

 

Các xã còn lại

71

64

IV

HUYỆN VĂN LÂM

 

 

1

Khu vực 1:

 

 

 

Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh

76

69

2

Khu vực 2:

 

 

 

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

71

64

3

Khu vực 3:

 

 

 

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

66

59

V

HUYỆN MỸ HÀO

 

 

1

Khu vực 2:

 

 

 

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và thị trấn Bần Yên Nhân

71

64

2

Khu vực 3:

 

 

 

Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm

66

59

3

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã còn lại

61

55

VI

HUYỆN TIÊN LỮ

 

 

1

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế và thị trấn Vương

61

55

2

Khu vực 5:

 

 

 

Các xã còn lại

56

50

VII

HUYỆN YÊN MỸ

 

 

1

Khu vực 2:

 

 

 

Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long và thị trấn Yên Mỹ

71

64

2

Khu vực 3:

 

 

 

Các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Trung Hòa

66

59

3

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã: Thanh Long, Đồng Than

61

55

VIII

HUYỆN KHOÁI CHÂU

 

 

1

Khu vực 2:

 

 

 

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ

71

64

2

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã còn lại

61

55

IX

HUYỆN KIM ĐỘNG

 

 

1

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã trong huyện

61

55

X

HUYỆN PHÙ CỪ

 

 

1

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

61

55

2

Khu vực 5:

 

 

 

Các xã còn lại

56

50

 

PHỤ BIỂU SỐ 1B

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 197/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 của HĐND tỉnh Hưng Yên)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá (1.000đ/m2)

Hạng 1, 2, 3

Hạng 4, 5, 6

I

THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

 

 

1

Khu vực 2:

 

 

 

Các xã, phường

85

76

II

HUYỆN ÂN THI

 

 

1

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã: Tân Phúc, Vân Du, Đào Dương, Xuân Trúc, Quang Vinh, Bãi Sậy và thị trấn Ân Thi

73

66

2

Khu vực 5:

 

 

 

Các xã còn lại

67

60

III

HUYỆN VĂN GIANG

 

 

1

Khu vực 1:

 

 

 

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang

91

82

2

Khu vực 2:

 

 

 

Các xã còn lại

85

76

IV

HUYỆN VĂN LÂM

 

 

1

Khu vực 1:

 

 

 

Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh

91

82

2

Khu vực 2:

 

 

 

Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng

85

76

3

Khu vực 3:

 

 

 

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

79

71

V

HUYỆN MỸ HÀO

 

 

1

Khu vực 2:

 

 

 

Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử và thị trấn Bần Yên Nhân

85

76

2

Khu vực 3:

 

 

 

Các xã: Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Xuân Dục, Ngọc Lâm

79

71

3

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã còn lại

73

66

VI

HUYỆN TIÊN LỮ

 

 

1

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã: Dị Chế, Nhật Tân và thị trấn Vương

73

66

2

Khu vực 5:

 

 

 

Các xã còn lại

67

60

VII

HUYỆN YÊN MỸ

 

 

1

Khu vực 2:

 

 

 

Các xã: Minh Châu, Việt Cường, Hoàn Long, Yên Phú, Giai Phạm, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Yên Hòa, Ngọc Long và thị trấn Yên Mỹ

85

76

2

Khu vực 3:

 

 

 

Các xã: Tân Việt, Lý Thường Kiệt, Trung Hòa

79

71

3

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã: Thanh Long, Đồng Than

73

66

VIII

HUYỆN KHOÁI CHÂU

 

 

1

Khu vực 2:

 

 

 

Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ

85

76

2

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã còn lại

73

66

IX

HUYỆN KIM ĐỘNG

 

 

1

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã trong huyện

73

66

X

HUYỆN PHÙ CỪ

 

 

1

Khu vực 4:

 

 

 

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

73

66

2

Khu vực 5:

 

 

 

Các xã còn lại

67

60

 

PHỤ BIỂU SỐ 2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 197/2009/NQ-HĐND ngày 14/12/2009 của HĐND tỉnh Hưng Yên)

Số TT

Tên đơn vị hành chính/ đường, phố

Loại

Đoạn đường

Đơn giá vị trí 1 (1.000 đ/m2)

Từ

Đến

I

THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

III

 

 

 

1

Điện Biên

1

Ngã tư NH công thương

Ngã tư Nguyễn Thiện Thuật

15.000

2

Điện Biên

1

Ngã tư Nguyễn Thiện Thuật

Trưng Nhị

15.000

3

Điện Biên

1

Trưng Nhị

Ngã tư Phạm Ngũ Lão

15.000

4

Điện Biên

2

Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão

Ngã 3 đường Nguyễn Du

7.000

5

Ngõ 213 Điện Biên

2

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

7.000

6

Nguyễn Thiện Thuật

2

Điện Biên

Bãi Sậy

7.000

7

Nguyễn Thiện Thuật

2

Điện Biên

Ngã ba đường Hồ Xuân Hương

7.000

8

Nguyễn Trãi

3

Tô Hiệu

Chợ Phố Hiến

5.700

9

Nguyễn Văn Linh

3

Ngã tư NH Công thương

Nguyễn Bình

5.700

10

Nguyễn Văn Linh

3

Nguyễn Bình

Hết đất công ty mút xốp

5.700

11

Chùa Chuông

3

Điện Biên

Bãi Sậy

5.700

12

Lê Văn Lương

3

Nguyễn Văn Linh

Chân cầu An Tảo

5.700

13

Điện Biên

3

Ngã ba đường Nguyễn Du

Phố Hiến

5.700

14

Hải Thượng Lãn Ông

3

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

5.700

15

Tô Hiệu

3

Ngã tư NH Công thương

Nguyễn Trãi

5.700

16

Đoàn Thị Điểm

4

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

5.000

17

Hồ Xuân Hương

4

Nguyễn Huệ

N.T. Thuật

5.000

18

Nguyễn Huệ

4

Nguyễn Trãi

Cống Cửa Gàn

5.000

19

Đường 39A

4

Tiếp giáp C.ty nhựa mút xốp

Dốc Suối (phía đông đến ngã 3 đường vào làng)

5.000

20

Phạm Ngũ Lão

4

Ngã tư đường Tây Thành

Trần Quốc Toản

5.000

21

Phạm Ngũ Lão

 

Trần Quốc Toản

Bãi Sậy

5.000

22

Chu Văn An

4

Nguyễn Văn Linh

Đường QH 24m (CĐ Sư Phạm)

5.000

23

Nguyễn Thiện Thuật

4

Ngã ba đường Hồ Xuân Hương

Ngã ba đường Bà Triệu

5.000

24

Lê Văn Lương (Đường QLộ 38)

5

Chân cầu An Tảo

Hết đất Cây xăng An Tảo

4.500

25

Tô Hiệu

5

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi

Triệu Quang Phục

4.500

26

Vũ Trọng Phụng

5

Nguyễn Thiện Thuật

Chùa Chuông

4.500

27

Lê Lai

5

Nguyễn Thiện Thuật

Chùa Chuông

4.500

28

Chu Mạnh Trinh

6

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

4.000

29

Hải Thượng Lãn Ông

6

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

4.000

30

Nguyễn Đình Nghị

6

Nguyễn Thiện Thuật

Ngã tư đường Phạm Ngũ Lão

4.000

31

Tô Hiệu

6

Triệu Quang Phục

Đường bê tông vào UBND xã Liên Phương

4.000

32

Nguyễn Công Hoan

6

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

4.000

33

Nguyễn Thiện Thuật

6

Ngã ba đường Bà Triệu

Nguyễn Đình Nghị

4.000

34

Bãi Sậy

7

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Du

3.500

35

Nguyễn Thiện Thuật

7

Bãi Sậy

Phan Đình Phùng

3.500

36

Phạm Bạch Hổ

7

Chùa Chuông

Đinh Điền

3.500

37

Phạm Ngũ Lão

7

Ngã 4 đường Nguyễn Đình Nghị

Ngã tư đường Tây Thành

3.500

38

An Vũ

8

Triệu.Q. Phục

Nguyễn Văn Linh

3.000

39

Triệu Quang Phục

8

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

3.000

40

Bãi Sậy

8

Chùa Chuông

Nguyễn Thiện Thuật

3.000

41

Trưng Nhị

8

Điện Biên

Bãi Sậy

3.000

42

Nguyễn Du

8

Điện Biên

Bãi Sậy

3.000

43

Trần Quốc Toản

8

Nguyễn Du

Trưng Trắc

3.000

44

Trưng Trắc

8

Điện Biên

Bãi Sậy

3.000

45

Đinh Điền

8

Ngã tư đường Chợ Gạo

Phạm Bạch Hổ

3.000

46

Đông Thành

8

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Ngũ Lão

3.000

47

Phố Hiến

8

Điện Biên

Phương Độ

3.000

48

Chu Mạnh Trinh

9

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

2.500

49

Hoàng Hoa Thám

9

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

2.500

50

Trần Quang Khải (Nam Đài truyền hình)

9

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

2.500

51

Phố Lê Thanh Nghị (Đường cạnh ngân hàng đầu tư)

9

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

2.500

52

Phó Đức Chính

9

Nguyễn Thiện Thuật

Đông Thành (cạnh Hội CTĐỏ)

2.500

53

Dương Quảng Hàm

9

Đông Thành

Ngõ 71 đường N.T. Thuật

2.500

54

Hoàng Văn Thụ

9

Bắc Thành

Nguyễn Quốc Ân

2.500

55

Bà Triệu

9

Ngõ 190 đường Nguyễn Trãi

Nguyễn Đình Nghị

2.500

56

Bùi Thị Cúc

9

Bắc Thành

Phạm Ngũ Lão

2.500

57

Kim Đồng

9

Bắc Thành

Bùi Thị Cúc

2.500

58

Bắc Thành

9

Đông Thành

Tây Thành

2.500

59

Tây Thành

9

Bắc Thành

Nam Thành

2.500

60

Nam Thành

9

Đông Thành

Tây Thành

2.500

61

Nguyễn Quốc Ân

9

Đông Thành

Nhà Thành

2.500

62

Phan Đình Phùng

9

Bạch Đằng

Nguyễn Thiện Thuật

2.500

63

Phạm Huy Thông

9

Ngõ 44 đường N.T. Thuật

Vũ Trọng Phụng

2.500

64

Đông Thành

9

Phạm Ngũ Lão

Nam Thành

2.500

65

Bạch Đằng

9

Ngã 3 đường Bãi Sậy

Cửa Khẩu

2.500

66

Ngõ 44 đường Nguyễn Thiện Thuật

9

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Công Hoan

2.500

67

Nguyễn Đình Nghị

9

Phạm Ngũ Lão

Phương Độ

2.500

68

Nguyễn Lương Bằng

(Tây Đài truyền hình)

9

Đinh Điền

Chu Mạnh Trinh

2.500

69

Tôn Thất Tùng

9

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

2.500

70

Nguyễn Khuyến

9

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

2.500

71

Ngô Tất Tố

9

Nguyễn Văn Linh

Tuệ Tĩnh

2.500

72

Đặng Thai Mai

9

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Văn Huyên

2.500

73

Nguyễn Huy Tưởng

9

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Văn Huyên

2.500

74

Lý Thường Kiệt

9

Nguyễn Bình

Đinh Điền

2.500

75

Tuệ Tĩnh

9

An Vũ

Trần Quang Khải

2.500

76

Các đường QH 24m khác thuộc khu D32 - D35 và các khu dân cư thuộc phường An Tảo, Hiến Nam, Lam Sơn

9

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

2.500

77

Chùa Đông

10

An Vũ

Tô Hiệu

2.000

78

Lê Đình Kiên (Hồng Châu)

10

Ranh giới xã Liên Phương

Đường Phương Độ

2.000

79

Tống Trân

10

Đông Thành

Tây Thành

2.000

80

Tân Nhân

10

Bạch Đằng

Trưng Trắc

2.000

81

Chi Lăng

10

Trưng Trắc

N. Thiện. Thuật

2.000

82

Trần Bình Trọng

10

Nguyễn Du

Phạm Ngũ Lão

2.000

83

Đường 266

10

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

2.000

84

Ngõ đường 120 Phạm Ngũ Lão

10

Phạm Ngũ Lão

Khu tập thể May

2.000

85

Ngõ 190 đường Nguyễn Trãi

10

Nguyễn Trãi

Bà Triệu

2.000

86

An Tảo

10

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang phục

2.000

87

Chùa Diều

10

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

2.000

88

Lê Đình Kiên

10

Phạm Ngũ Lão

Phương Độ

2.000

89

B.sông Điện Biên (P. Đông)

10

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

2.000

90

Hồ Đắc Di

10

Hải Thượng Lãn Ông

Đặng Văn Ngữ

2.000

91

Đặng Văn Ngữ

10

Triệu Quang Phục

Hết đường

2.000

92

Phạm Ngọc Thạch

10

Triệu Quang Phục

Lương Định Của

2.000

93

Tạ Quang Bửu

10

Phạm Ngọc Thạch

Khu dân cư đường Triệu Quang Phục

2.000

94

Lương Định Của

10

Phạm Ngọc Thạch

Khu dân cư đường Triệu Quang Phục

2.000

95

Trần Quang Khải

10

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

2.000

96

Phùng Chí Kiên

10

Nguyễn Văn Linh

Trương Định

2.000

97

Ngô Gia Tự

10

Phùng Chí Kiên

Hoàng Hoa Thám

2.000

98

Nguyễn Phong Sắc

10

Trần Quang Khải

Phùng Chí Kiên

2.000

99

Nguyễn Đức Cảnh

10

Trần Quang Khải

Phùng Chí Kiên

2.000

100

Nguyễn Bỉnh Khiêm

10

An Vũ

Hải Thượng Lãn Ông

2.000

101

Phạm Hồng Thái

10

An Vũ

Hải Thượng Lãn Ông

2.000

102

Nguyễn Thái Học

10

Nguyễn Thiên Kế

Triệu Quang Phục

2.000

103

Mạc Thị Bưởi

10

Khu Nhân Dục

 

2.000

104

Bùi Thị Xuân

10

Khu Nhân Dục

 

2.000

105

Lý Tự Trọng

10

Nguyễn Lương Bằng

Hải Thượng Lãn Ông

2.000

106

Nguyễn Văn Trỗi

10

Nguyễn Lương Bằng

Lê Thanh Nghị

2.000

107

Nguyễn Văn Xuân

10

Nguyễn Văn Trỗi

Lê Thanh Nghị

2.000

108

Đào Tấn

10

Nam Cao

Nguyễn Bình

2.000

109

Nam Cao

10

Lê Thanh Nghị

Xuân Diệu

2.000

110

Xuân Diệu

10

Nguyễn Lương Bằng

Đào Tấn

2.000

111

Đường QH 15m khu D32-D35 và các khu dân cư khác thuộc phường An Tảo, Hiến Nam, Lam Sơn

10

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

2.000

112

Hoàng Diệu (N5)

10

Nhân Dục

Chu Mạnh Trinh

2.000

113

Phố Nguyễn Bình (Sơn Nam)

10

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

2.000

114

Nguyễn Thiện Thuật

10

Phan Đình Phùng

Đê sông Hồng

2.000

115

Chùa Đông

10

An Vũ

Tô Hiệu

2.000

116

Bạch Đằng

10

Cửa Khẩu

Bến phà cũ

2.000

117

Bãi Sậy

10

Nguyễn Du

Phố Hiến

2.000

118

Ngõ 178 đường Điện Biên

10

 

 

2.000

119

Đường, phố, ngõ còn lại có mặt cắt trên 3m thuộc Khu dân cư cũ

10

Thuộc các phường

 

2.000

120

Ngõ 27 đường Chợ cũ

11

Điện Biên

Phạm Ngũ Lão

1.500

121

Cao Xá

11

Nguyễn Văn Linh

Đê sông Hồng

1.500

122

Đường 61

11

Phố Hiến

Ranh giới xã Hồng Nam

1.500

123

Tô Ngọc Vân

11

Đinh Điền

Đê sông Hồng

1.500

124

Văn Miếu

11

Chùa Chuông

Đê sông Hồng

1.500

125

Mậu Dương

11

Phố Hiến

Điện Biên

1.500

126

Hàn Lâm

11

Phương Cái

Điện Biên

1.500

127

Lương Điền

11

Hàn Lâm

Phương Độ

1.500

128

Nam Hòa

11

Bãi Sậy

Đê sông Hồng

1.500

129

Nghĩa trang

11

Lê Văn Lương

Nghĩa trang

1.500

130

Hoàng Ngân

11

Lê Văn Lương

Bờ sông Điện Biên

1.500

131

Phương Độ

11

Xã Hồng Nam

Mậu Dương

1.500

132

Phương Cái

11

Hàn Lâm

Phố Hiến

1.500

133

Lê Trọng Tấn (Đường cạnh Trường chính trị NVL)

11

Hải Thượng Lãn Ông

Nguyễn Văn Linh

1.500

134

Tô Hiến Thành (Đường cạnh Trường chính trị NVL)

11

Hải Thượng Lãn Ông

Nguyễn Văn Linh

1.500

135

Đằng Giang

11

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

1.500

136

Nhân Dục

11

Nguyễn Văn Linh

Văn Miếu

1.500

137

Tân Thị

11

Chi Lăng

Đê sông Hồng

1.500

138

Tam Đằng (Đường Đinh Điền còn lại)

11

Đinh Điền

Đê sông Hồng

1.500

139

Sơn Nam

11

Phạm Bạch Hổ

Đê Sông Hồng

1.500

140

Đường Bê tông phố An Thượng, An Tảo

11

 

 

1.500

141

Lê Hồng Phong

11

Bạch Đằng

Bờ sông

1.500

142

Ngõ 12 đường Trưng Nhị

11

Phạm Ngũ Lão

Dân cư

1.500

143

Ngõ 19 đường Lê Văn Lương

11

Lê Văn Lương

Dân cư

1.500

144

Ngõ 335 đường Lê Văn Lương

11

 

 

1.500

145

Ngõ 44 đường Trưng Nhị

11

Trưng Nhị

Trường PTCS Lê Lợi

1.500

146

Ngõ 56 đường Nguyễn Thiện Thuật

11

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Huy Thông

1.500

147

Ngõ 83 đường Nguyễn Thiện Thuật

11

Nguyễn Thiện Thuật

Trường PTCS Lê Lợi

1.500

148

Ngõ 97 đường Nguyễn Thiện Thuật

11

Nguyễn Thiện Thuật

Dân cư

1.500

149

Ngõ bê tông (xóm Chợ Gạo)

11

Lê Văn Lương

Công ty may II, N.V. Linh

1.500

150

Phan Đình Phùng

11

Ng. Thiện Thuật

Đê sông Hồng

1.500

151

Ngõ 171 đường Điện Biên

12

Điện Biên

Nguyễn Trãi

1.000

152

Ngõ 2 đường Tây Thành

12

 

 

1.000

153

Ngõ 200 đường Điện Biên

12

 

 

1.000

154

Ngõ 46 đường Trưng Trắc

12

Trưng Nhị

Trưng Trắc

1.000

155

Vọng Cung

12

Bãi Sậy

Nguyễn Du

1.000

156

Đường GT và bê tông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt trên 5m

13

Thuộc Lam Sơn, Hiến Nam, Minh Khai

 

800

157

Đường GT và Bê tông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt dưới 5m

14

 

 

600

158

Nam Tiến

14

Bạch Đằng

Xã Quảng Châu

600

159

Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

14

Nhà văn hóa

Cuối xóm Bắc

600

II

HUYỆN ÂN THI

V

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 38A

1

Từ Ngân hàng NN huyện

Hết đất Bệnh viện huyện

2.200

2

Đường tỉnh lộ 200

2

Từ Chi cục Thuế đến

Cửa hàng giới thiệu sản phẩm (Bia Hưng Yên)

2.000

3

Đường Quốc lộ 38A

3

Từ Ngân hàng NN huyện

Hết phố Phạm Huy Thông

1.800

4

Đường tỉnh lộ 200

4

Đoạn còn lại

 

1.500

5

Đường Đỗ Sỹ Họa, đường Hoàng Văn Thụ

4

 

 

1.500

6

Đường trục trong Khu dân cư có mặt cắt > 3,5m

5

 

 

500

III

HUYỆN VĂN GIANG

V

 

 

 

1

Đường 179

1

Giáp xã Cửu Cao

Giáp đê Sông Hồng

6.000

2

Đường 205A

2

 

 

 

2.1

Đoạn thôn Công Luận 1

2

Giáp đường 179

Hết thôn Công Luận 1

3.500

2.2

Đoạn thôn Công Luận 2

2

Giáp NTND

Giáp xã Liên Nghĩa

3.500

3

Đường 205 B

3

Giáp đường 205A

Giáp đường liên tỉnh HN-HY

2.500

4

Đường trục trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m

4

 

 

2.000

IV

HUYỆN VĂN LÂM

V

 

 

 

1

Đường quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ)

1

Từ cầu Như Quỳnh

Hết đất Bưu điện

5.000

2

Đường quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ)

2

Từ công ty 240

Đầu cầu Như Quỳnh

4.000

3

Đường quốc lộ 5A cũ (bên phía chợ)

2

Tiếp giáp Bưu điện

Cầu vượt Như Quỳnh

4.000

4

Đường quốc lộ 5A mới

3

Từ công ty VAP

Hết đất trạm y tế Như Quỳnh

3.500

5

Đường quốc lộ 5A cũ (bên đường tàu)

4

Từ Cục cảnh sát 113

Hết đất trường cao đẳng

2.500

6

Đường 19

4

Từ Phòng giáo dục

Địa phận xã Lạc Đạo

2.500

7

Đường từ UBND TT Như Quỳnh về các phía 500m

5

 

 

1.500

8

Đường trục trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m

6

 

 

900

V

HUYỆN TIÊN LỮ

V

 

 

 

1

Đường QL38B

1

Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá

Hết đất Viện kiểm sát nhân dân

4.500

2

Đường 200

1

Trường THCS Tiên Lữ

Chi nhánh điện huyện Tiên Lữ

4.500

3

Đường QL38B

2

Viện Kiểm sát nhân dân

Ranh giới xã Dị Chế

4.000

4

Đường 200

2

Tiếp giáp chi nhánh điện Tiên Lữ

Hết địa phận thị trấn Vương (về phía tỉnh Thái Bình)

4.000

5

Đường 200

2

Tiếp giáp trường THCS Tiên Lữ

Hết đất sân vận động huyện

4.000

6

Đường QL38B

2

Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá

Hết đất Bệnh viện huyện Tiên Lữ

4.000

7

Đường Bờ sông Hòa Bình

2

Cầu Phố Giác

Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá

4.000

8

Đường Nội thị khu tái định cư số 3

3

Tiếp giáp đường Nội thị 1

Tiếp giáp đường Nội thị 2

3.000

9

Đường Nội thị khu Âu Bơm

3

Tiếp giáp đường 38B

Đường Nội thị 1

3.000

10

Đường Nội thị 1

3

Tiếp giáp đường 200

Tiếp giáp đường 203C

3.000

11

Đường Nội thị 2

3

Tiếp giáp đường 200

Tiếp giáp đường 203C

3.000

12

Đường QL38B

3

Bệnh viện huyện Tiên Lữ

Cầu Quán Đỏ

3.000

13

Đường 200

3

Tiếp giáp sân vận động huyện

Hết địa phận thị trấn Vương (về phía huyện Ân Thi)

3.000

14

Đường Nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Tòa án)

3

Tiếp giáp đường 38B

Tiếp giáp đường Nội thị 2

3.000

15

Đường Bờ sông Hòa Bình

3

Cầu Phố Giác

Hết địa phận thị trấn Vương (về phía thành phố Hưng Yên)

3.000

16

Đường vào khu tái định cư số 2

4

Đường 200

Khu tái định cư số 2

2.000

17

Đường Bờ sông Hòa Bình

4

Cầu An Lạc vào khu Tiên Xá

Cầu Quán Đỏ

2.000

18

Đường trục trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m

5

 

 

820

VI

HUYỆN MỸ HÀO

V

 

 

 

1

Đường QL 5A

1

Đường rẽ đi Từ Hồ

Đến chân cầu vượt

4.500

2

Đường 196 (39A cũ)

1

Đoạn từ ngã tư Phố Nối đi HY

Hết địa phận Mỹ Hào

4.500

3

Đường 196

1

Đoạn từ ngã tư Phố Nối

Ngã ba đường rẽ vào xã Nhân Hòa

4.500

4

Đường vào bệnh viện Đa khoa

2

Đường 5A

Bệnh viện Đa khoa Phố Nối

4.000

5

Đường quốc lộ 5A cũ

2

Phố Bần cũ

 

4.000

6

Đường vào Chợ Bần

2

Đường 5A mới

Đường 5A cũ

4.000

7

Đường vào thôn Phú Đa

3

Đường 5A cũ

Vào thôn Phú Đa 300m

3.500

8

Đường trục trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m

4

 

 

1.200

VII

HUYỆN YÊN MỸ

V

 

 

 

1

Đường 39 cũ

1

Tiếp giáp xã Tân Lập

Tiếp giáp xã Trung Hưng

4.000

2

Các đường trục trong khu dân cư (địa phận thôn Trai Trang, Ông Tố) có mặt cắt > 3,5m

2

 

 

2.000

3

Các đường trục trong khu dân cư (các thôn còn lại) có mặt cắt > 3,5m

2

 

 

2.000

4

Đường 206B

3

Đường 39 cũ

Tiếp giáp xã Thanh Long

1.800

VIII

HUYỆN KHOÁI CHÂU

V

 

 

 

1

Đường 209

1

Ranh giới xã An Vĩ

Chợ Phủ

4.500

2

Đường 205

1

Giáp xã An Vĩ

Quỹ tín dụng nhân dân

4.500

3

Đường 209

2

Chợ Phủ

Về phía dốc Bái 700m

3.000

4

Đường 205

2

Từ Quỹ tín dụng nhân dân

Về ngã tư Khé

3.000

5

Đường 209

3

Đoạn còn lại thuộc địa phận thị trấn

 

2.000

6

Đường trục trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m

4

 

 

1.200

IX

HUYỆN KIM ĐỘNG

V

 

 

 

1

Đường quốc lộ 39A

1

Ngã tư đường 208

Hết đất công ty May đay

4.000

2

Đường quốc lộ 39A

2

Ngã tư đường 208

Tiếp giáp xã Hiệp Cường

3.500

3

Đường quốc lộ 39A

2

Tiếp giáp công ty May đay

Hết đất C.Ty Thanh Loan

3.500

4

Đường huyện lộ 208

2

Từ Ngã tư đường 208

Cầu Mai Xá

3.500

5

Đường tỉnh lộ 205

2

Cầu Mai Viên

Cầu Động Xá

3.500

6

Đường tỉnh lộ 205

3

Đoạn còn lại

 

2.500

7

Đường huyện lộ 38B

4

Chợ Ngàng

Cống Âu Thuyền

2.000

8

Đường trục trong khu dân cư có mặt cắt > 3,5m

5

 

 

700

X

HUYỆN PHÙ CỪ

V

 

 

 

1

Đường QL38B

1

Từ ngã tư Phố Cao

Hết đất công ty may

3.500

2

Đường QL38B

1

Từ ngã tư Phố Cao

Đường thôn sau khu dân cư giáp đường 7,5m khu TT Thương mại

3.500

3

Đường 202

2

Ngã tư Phố Cao

Về hai phía 300m

3.000

4

Đường khu dân cư số 1

2

Đường 38B

Nhà chợ chính mặt đường 11m

3.000

5

Đường khu dân cư số 1

3

Đường 7,5m trong khu dân cư

Trong khu dân cư số 1

2.500

6

Đường QL38B

4

Giáp đất nông nghiệp đường vào thôn Trần Thượng

Đường thôn sau khu dân cư giáp đường 7,5m khu TT Thương mại

2.200

7

Đường 202

5

Tiếp giáp Chi cục thuế

Hết đất Huyện đội

2.000

8

Đường bờ sông Hòa Bình

6

Từ cầu Từa

Giáp đất xã Đoàn Đào

1.000

9

Đường khu dân cư Xí nghiệp giống lúa

6

 

 

1.000

10

Đường bờ sông Hòa Bình

6

Từ cầu Từa

Giáp đất xã Quang Hưng

1.000

11

Đường trục trong khu dân cư các thôn có mặt cắt > 3,5m

7

 

 

700

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 197/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu197/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/12/2009
Ngày hiệu lực14/12/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/09/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 197/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2009 quy định giá đất Hưng Yên năm 2010


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2009 quy định giá đất Hưng Yên năm 2010
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu197/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hưng Yên
                Người kýNguyễn Văn Thông
                Ngày ban hành14/12/2009
                Ngày hiệu lực14/12/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/09/2014
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2009 quy định giá đất Hưng Yên năm 2010

                      Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2009 quy định giá đất Hưng Yên năm 2010