Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND thu học phí đại học cao đẳng trung cấp mầm non phổ thông Hải Dương đã được thay thế bởi Quyết định 18/QĐ-UBND 2018 danh mục văn bản hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân Hải Dương và được áp dụng kể từ ngày 05/01/2018.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND thu học phí đại học cao đẳng trung cấp mầm non phổ thông Hải Dương
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2016/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 05 tháng 10 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHUYÊN NGHIỆP, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP, MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢN LÝ NĂM HỌC 2016 - 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009; Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012; Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên Bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt phương án mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2016-2017; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2016 - 2017.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU HỌC PHÍ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHUYÊN NGHIỆP, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP, MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢN LÝ NĂM HỌC 2016- 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
1. Học phí giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học:
a) Học phí giáo dục đại học:
TT | TÊN TRƯỜNG, TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO | NHÓM NGÀNH | MỨC THU |
1 | Đại học Hải Dương |
|
|
Đại học | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 640.000 | |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 700.000 | ||
Cao đẳng chuyên nghiệp | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 485.000 | |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 600.000 | ||
2 | Cao đẳng Hải Dương |
|
|
Cao đẳng chuyên nghiệp | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 485.000 | |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 600.000 | ||
Trung cấp chuyên nghiệp | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 415.000 | |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 450.000 | ||
3 | Trung cấp Y tế Hải Dương | Y dược | 640.000 |
4 | Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch Hải Dương | Văn hóa, Nghệ thuật, Du lịch | 165.000 |
* Đào tạo thạc sỹ: Mức thu học phí gấp 1,5 lần mức thu học phí đại học.
b) Học phí giáo dục nghề nghiệp:
TT | TÊN TRƯỜNG, TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO | MỨC THU |
1 | Trường Cao đẳng nghề Hải Dương |
|
Cao đẳng nghề | 315.000 | |
Trung cấp nghề | 275.000 |
2. Học phí mầm non và giáo dục phổ thông công lập:
TT | Cấp học | Mức thu (đồng/học sinh/tháng) | ||
Thành thị | Miền núi | Nông thôn và các khu vực còn lại | ||
1 | Nhà trẻ | 150.000 | 60.000 | 110.000 |
2 | Mẫu giáo | 120.000 | 60.000 | 90.000 |
3 | Trung học cơ sở | 90.000 | 50.000 | 70.000 |
4 | Trung học phổ thông | 120.000 | 60.000 | 90.000 |
5 | Bổ túc THPT | 120.000 | 60.000 | 90.000 |
6 | Hướng nghiệp | 30.000 | 20.000 | 25.000 |
Ghi chú:
- Áp dụng mức thu đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016: Đối với học phí giáo dục đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp thực hiện theo mức thu quy định tại Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; học phí giáo dục phổ thông công lập, giáo dục nghề nghiệp thực hiện theo mức thu quy định tại Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; học phí giáo dục mầm non công lập thực hiện theo mức thu quy định tại Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quy định khu vực thành thị và miền núi đối với thu học phí mầm non và giáo dục phổ thông công lập
+ Khu vực thành thị bao gồm các phường của thành phố Hải Dương và phường Sao Đỏ của thị xã Chí Linh.
+ Khu vực miền núi bao gồm các xã thuộc thị xã Chí Linh: An Lạc, Bắc An, Cổ Thành, Đồng Lạc, Hoàng Hoa Thám, Hoàng Tiến, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ, Tân Dân, Văn Đức, Kênh Giang./.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG