Nội dung toàn văn Nghị quyết 23/NQ-HĐND 2018 dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách Bắc Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Báo cáo số 258/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018, Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018, Dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2019:
- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.156.000 triệu đồng.
Trong đó: + Thu nội địa: 6.856.000 triệu đồng.
+ Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 1.300.000 triệu đồng.
- Tổng thu ngân sách địa phương: 14.773.925 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương: 14.776.125 triệu đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương: 2.200 triệu đồng.
- Tổng số vay để trả nợ gốc trong năm: 69.200 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố năm 2019 (có biểu chi tiết kèm theo).
Các sở, ban, ngành triển khai giao và công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 đến từng đơn vị, tổ chức trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
UBND huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu chi ngân sách; phân bổ dự toán ngân sách cấp mình và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện, thành phố cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Khi sử dụng số tăng thu ngân sách cấp tỉnh, bổ sung dự toán cho các địa phương, đơn vị và phân bổ một số mục chi ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết, UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
UBND các cấp quyết định sử dụng dự phòng ngân sách cấp mình, định kỳ báo cáo Thường trực HĐND và báo cáo HĐND cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết được HĐND tỉnh Bắc Giang Khóa XVIII, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu số: 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2018 | ƯTH NĂM 2018 | DỰ TOÁN NĂM 2019 | SS DT2019/ DT2018(%) |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 6.368.500 | 8.961.350 | 8.156.000 | 128,1 |
1 | Thu nội địa | 5.068.500 | 7.861.350 | 6.856.000 | 135,3 |
2 | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 1.300.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 100,0 |
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.669.266 | 19.067.961 | 14.773.925 | 108,1 |
I | Thu cân đối ngân sách | 13.669.266 | 19.067.961 | 14.773.925 | 108,1 |
1 | Thu NS địa phương theo phân cấp | 4.854.900 | 7.572.028 | 6.511.003 | 134,1 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 8.814.366 | 9.232.935 | 8.262.922 | 93,7 |
| - Bổ sung cân đối | 6.282.444 | 6.282.444 | 6.408.444 | 102,0 |
| - Bổ sung các dự án (vốn đầu tư) | 1.683.315 | 1.803.315 | 820.267 | 48,7 |
| - CT mục tiêu quốc gia | 330.995 | 330.995 | 467.818 | 141,3 |
| - BS để TH cải cách tiền lương | 22.177 | 22.177 | 21.079 | 95,0 |
| - Bổ sung chi TX thực hiện chính sách | 495.435 | 794.004 | 545.314 | 110,1 |
3 | Thu kết dư |
| 149.757 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn |
| 2.113.241 |
|
|
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.552.007 | 18.948.961 | 14.776.125 | 109,0 |
| Trong đó chi CĐNSĐP tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung CĐNS từ NSTW cho NSĐP | 13.669.266 | 19.067.961 | 14.773.925 | 108,1 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.349.271 | 7.750.757 | 4.843.047 | 111,4 |
| Trong đó chi từ nguồn bội chi NSĐP |
|
| 2.200 |
|
2 | Chi thường xuyên | 8.881.043 | 9.538.974 | 9.552.228 | 107,6 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 100,0 |
4 | Dự phòng ngân sách | 221.233 |
| 258.073 | 116,7 |
5 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia vốn SN | 99.260 | 121.305 | 121.577 | 122,5 |
6 | Chi chuyển nguồn |
| 1.536.725 |
|
|
D | BỘI THU NSĐP/BỘI CHI NSĐP | 117.259 | 119.000 | 2.200 |
|
E | TỔNG SỐ VAY TRONG NĂM | 137.400 |
| 69.200 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: triệu đồng
TT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2018 | ƯTH NĂM 2018 | DỰ TOÁN NĂM 2019 | SS DT 2019/ DT 2018 (%) |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 11.246.169 | 14.106.255 | 10.981.343 | 97,6 |
1 | Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 2.431.803 | 3.900.456 | 2.718.421 | 111,8 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 8.814.366 | 9.232.935 | 8.262.922 | 93,7 |
| - Bổ sung cân đối | 6.282.444 | 6.282.444 | 6.408.444 | 102,0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.531.922 | 2.950.491 | 1.854.478 | 73,2 |
3 | Thu kết dư |
| 12.198 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn |
| 960.666 |
|
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 11.128.910 | 13.987.255 | 10.983.543 | 98,7 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới) | 6.478.845 | 8.430.938 | 6.062.141 | 93,6 |
2 | Bổ sung cho NS huyện, thành phố | 4.650.065 | 5.126.317 | 4.921.402 | 105,8 |
| - Bổ sung cân đối | 4.229.102 | 4.229.102 | 4.229.102 | 100,0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 420.963 | 897.215 | 692.300 | 164,5 |
3 | Chi chuyển nguồn |
| 430.000 |
|
|
III | Bội thu NSĐP | 117.259 | 119.000 |
|
|
IV | Bội chi NSĐP |
|
| 2.200 |
|
B | Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố | 6.675.304 | 9.118.560 | 8.117.710 | 121,6 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 2.025.239 | 3.080.349 | 3.196.308 | 157,8 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 4.650.065 | 5.126.317 | 4.921.402 | 105,8 |
| - Bổ sung cân đối | 4.229.102 | 4.229.102 | 4.229.102 | 100,0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 420.963 | 897.215 | 692.300 | 164,5 |
3 | Thu kết dư |
| 110.409 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn |
| 801.485 |
|
|
II | Chi ngân sách huyện, thành phố | 6.675.304 | 9.118.560 | 8.117.710 | 121,6 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo | 5.709.959 | 7.003.243 | 7.075.290 | 123,9 |
| phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới) |
|
|
|
|
2 | Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn | 965.345 | 1.352.217 | 1.042.420 | 108,0 |
| - Bổ sung cân đối | 887.286 | 887.286 | 887.286 | 100,0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 78.059 | 464.931 | 155.134 | 198,7 |
3 | Chi chuyển nguồn |
| 763.100 |
|
|
C | Ngân sách xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách xã | 1.363.203 | 2.321.680 | 1.638.694 | 120,2 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 397.858 | 591.223 | 596.274 | 149,9 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 965.345 | 1.352.217 | 1.042.420 | 108,0 |
| - Bổ sung cân đối | 887.286 | 887.286 | 887.286 | 100,0 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 78.059 | 464.931 | 155.134 | 198,7 |
3 | Thu kết dư |
| 27.150 |
|
|
4 | Thu chuyển nguồn |
| 351.090 |
|
|
II | Chi ngân sách xã, phường, thị trấn | 1.363.203 | 2.321.680 | 1.638.694 | 120,2 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | CHỈ TIÊU | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2018 | DỰ TOÁN NĂM 2019 | SO SÁNH (%) | ||
TW GIAO | TỈNH GIAO | DT2019/ ƯTH2018 | DTỉnh /DT TW | |||
A | Thu NSNN trên địa bàn | 8.961.350 | 7.156.000 | 8.156.000 | 91,0 | 114,0 |
I | Thu nội địa | 7.861.350 | 5.856.000 | 6.856.000 | 87,2 | 117,1 |
1.1 | Thu nội địa trừ thu tiền SD đất, thu xổ số kiến thiết, thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 3.374.950 | 3.825.000 | 3.825.000 | 113,3 | 100,0 |
1 | Thu từ DNNN TW | 380.000 | 400.000 | 400.000 | 105,3 | 100,0 |
2 | Thu từ DNNN ĐP | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 100,0 | 100,0 |
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | 670.000 | 820.000 | 820.000 | 122,4 | 100,0 |
4 | Thu NQD | 657.500 | 780.000 | 780.000 | 118,6 | 100,0 |
5 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.200 | 10.000 | 10.000 | 89,3 | 100,0 |
6 | Lệ phí trước bạ | 346.000 | 420.000 | 420.000 | 121,4 | 100,0 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 440.000 | 520.000 | 520.000 | 118,2 | 100,0 |
8 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 135.000 | 80.000 | 80.000 | 59,3 | 100,0 |
9 | Phí, lệ phí | 98.000 | 105.000 | 105.000 | 107,1 | 100,0 |
10 | Thuế bảo vệ môi trường | 270.000 | 390.000 | 390.000 | 144,4 | 100,0 |
11 | Thu tại xã | 23.250 | 20.000 | 20.000 | 86,0 | 100,0 |
12 | Thu khác NS | 224.000 | 160.000 | 160.000 | 71,4 | 100,0 |
13 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 100,0 | 100,0 |
1.2 | Thu tiền sử dụng đất | 4.454.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | 67,4 | 150,0 |
1.3 | Thu xổ số kiến thiết | 27.000 | 28.000 | 28.000 | 103,7 | 100,0 |
| Trong đó: thu xổ số Vietlot | 7.500 | 9.000 | 9.000 | 120,0 | 100,0 |
1.4 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (ĐP hưởng 100%) | 5.400 | 3.000 | 3.000 | 55,6 | 100,0 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 1.100.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 118,2 | 100,0 |
1 | Thuế xuất khẩu | 4.018 | 4.000 | 4.000 | 99,6 | 100,0 |
2 | Thuế nhập khẩu | 249.528 | 345.000 | 345.000 | 138,3 | 100,0 |
3 | Thuế bảo vệ môi trường | 5.500 | 1.000 | 1.000 | 18,2 | 100,0 |
4 | Thuế giá trị gia tăng | 840.954 | 950.000 | 950.000 | 113,0 | 100,0 |
B | Thu NSĐP | 19.067.961 | 13.780.225 | 14.773.925 |
| 107,2 |
I | Thu cân đối ngân sách | 19.067.961 | 13.780.225 | 14.773.925 | 77,5 | 107,2 |
1 | Thu điều tiết | 7.572.028 | 5.517.303 | 6.511.003 | 86,0 | 118,0 |
2 | Thu kết dư NS | 149.757 |
|
| - |
|
3 | Thu chuyển nguồn | 2.113.241 |
|
| - |
|
4 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 9.232.935 | 8.262.922 | 8.262.922 | 89,5 | 100,0 |
a | Thu bổ sung cân đối | 6.282.444 | 6.408.444 | 6.408.444 | 102,0 | 100,0 |
b | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.950.491 | 1.854.478 | 1.854.478 | 62,9 | 100,0 |
| - Chương trình MTQG | 330.995 | 467.818 | 467.818 | 141,3 | 100,0 |
| - Bổ sung các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.803.315 | 820.267 | 820.267 | 45,5 | 100,0 |
| - Bổ sung các chế độ chính sách theo quy định và một số Chương trình mục tiêu | 794.004 | 545.314 | 545.314 | 68,7 | 100,0 |
| - BS để thực hiện các chính sách tiền lương | 22.177 | 21.079 | 21.079 | 95,0 | 100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN NĂM 2018 | TRONG ĐÓ | DỰ TOÁN BTC NĂM 2019 | DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 | CÁC CẤP NGÂN SÁCH | SO SÁNH TỶ LỆ % DT 2019/DT 2018 | |||||||
TỈNH | HUYỆN | XÃ | TỈNH | HUYỆN | XÃ | TỔNG SỐ | TỈNH | HUYỆN | XÃ | |||||
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 7+8+9 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
A | Tổng chi NSĐP | 13.552.007 | 6.478.845 | 5.709.959 | 1.363.203 | 13.782.425 | 14.776.125 | 6.062.141 | 7.075.290 | 1.638.694 | 109,0 | 93,6 | 123,9 | 120,2 |
I | Chi đầu tư phát triển (1) | 4.361.271 | 3.161.771 | 982.095 | 217.405 | 3.843.047 | 4.843.047 | 2.499.547 | 1.962.215 | 381.285 | 111,0 | 79,1 | 199,8 | 175,4 |
1.1 | Nguồn TW cân đối | 504.221 | 504.221 |
|
| 646.339 | 646.339 | 646.339 |
|
| 128,2 | 128,2 |
|
|
1.2 | Nguồn bổ sung có MT (Vốn trong nước, vốn nước ngoài và vốn trái phiếu Chính phủ) | 1.683.315 | 1.683.315 |
|
| 820.267 | 820.267 | 820.267 |
|
| 48,7 | 48,7 |
|
|
1.3 | Chi BT từ nguồn thu tiền SD đất | 1.917.000 | 717.500 | 982.095 | 217.405 | 2.000.000 | 3.000.000 | 656.500 | 1.962.215 | 381.285 | 156,5 | 91,5 | 199,8 | 175,4 |
| - Chi đầu tư XDCB, BTGPMB. Trong đó: | 1.656.000 | 587.000 | 851.595 | 217.405 |
| 2.558.550 | 444.500 | 1.732.765 | 381.285 | 154,5 | 75,7 | 203,5 | 175,4 |
| + Chi BTGPMB | 350.000 | 350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hỗ trợ GTNT theo NQ 07/2017/NQ-HĐND | 70.000 | 70.000 |
|
|
| 257.450 | 257.450 |
|
|
|
|
|
|
| + Đầu tư các dự án trọng điểm của tỉnh | 155.000 | 155.000 |
|
|
| 169.050 | 169.050 |
|
|
|
|
|
|
| + Dự án thực hiện CS hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng và giảm nghèo bền vững đối với 36 thôn ĐBKK nhất | 12.000 | 12.000 |
|
|
| 18.000 | 18.000 |
|
| 150,0 | 150,0 |
|
|
| - Đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
| 130.500 |
|
| 259.450 | 30.000 | 229.450 |
|
|
|
|
|
| - Trích lập quỹ phát triển đất | 130.500 | 130.500 |
|
|
| 182.000 | 182.000 |
|
| 139,5 | 139,5 |
|
|
1.4 | Chương trình MTQG vốn đầu tư | 231.735 | 231.735 |
|
| 346.241 | 346.241 | 346.241 |
|
| 149,4 | 149,4 |
|
|
1.5 | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | 25.000 | 25.000 |
|
| 28.000 | 28.000 | 28.000 |
|
| 112,0 | 112,0 |
|
|
1.6 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
|
|
|
| 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chi thường xuyên: | 8.869.043 | 3.129.614 | 4.619.988 | 1.119.441 | 9.577.669 | 9.552.228 | 3.343.817 | 4.981.644 | 1.226.767 | 107,7 | 106,8 | 107,8 | 109,6 |
| Trong đó: -Lĩnh vực GD-ĐT | 4.051.011 | 729.187 | 3.321.824 | - | 4.355.649 | 4.355.649 | 777.001 | 3.578.648 | - | 107,5 | 106,6 | 107,7 |
|
| - Lĩnh vực còn lại | 4.818.032 | 2.400.427 | 1.298.164 | 1.119.441 | 5.222.020 | 5.196.579 | 2.566.816 | 1.402.996 | 1.226.767 | 107,9 | 106,9 | 108,1 | 109,6 |
2.1 | Chi quản lý hành chính | 1.588.682 | 462.224 | 242.918 | 883.540 |
| 1.702.828 | 455.061 | 271.896 | 975.871 | 107,2 | 98,5 | 111,9 | 110,5 |
2.2 | Chi sự nghiệp văn hóa | 106.278 | 62.512 | 23.127 | 20.639 |
| 120.408 | 75.378 | 23.941 | 21.089 | 113,3 | 120,6 | 103,5 | 102,2 |
2.3 | Chi SN phát thanh truyền hình | 59.622 | 29.153 | 16.485 | 13.984 |
| 64.835 | 32.968 | 17.503 | 14.364 | 108,7 | 113,1 | 106,2 | 102,7 |
2.4 | Chi SN thể dục thể thao | 19.346 | 5.800 | 9.096 | 4.450 |
| 18.716 | 4.620 | 9.356 | 4.740 | 96,7 | 79,7 | 102,9 | 106,5 |
2.5 | Chi quốc phòng | 169.114 | 78.299 | 20.722 | 70.093 |
| 174.953 | 73.168 | 26.294 | 75.491 | 103,5 | 93,4 | 126,9 | 107,7 |
2.6 | Chi an ninh | 30,614 | 16.923 | 6.691 | 7.000 |
| 35.835 | 21.454 | 6.971 | 7.410 | 117,1 | 126,8 | 104,2 | 105,9 |
2.7 | Chi sự nghiệp GD -ĐT | 4.051.011 | 729.187 | 3.321.824 |
| 4.355.649 | 4.355.649 | 777.001 | 3.578.648 |
| 107,5 | 106,6 | 107,7 |
|
| Chi sự nghiệp giáo dục | 3.855.520 | 547.147 | 3.308.373 |
|
| 4.156.634 | 592.435 | 3.554.199 |
| 107,8 | 108,3 | 107,7 |
|
| Chi sự nghiệp đào tạo | 195.491 | 182.040 | 13.451 |
|
| 199.015 | 184.566 | 14.449 |
| 101,8 | 101,4 | 107,4 |
|
2.8 | Chi sự nghiệp y tế | 899.842 | 874.514 | 25.328 |
|
| 1.029.859 | 1.029.859 | - |
| 114,4 | 117,8 | - |
|
2.9 | Chi đảm bảo xã hội | 538.911 | 115.769 | 342.395 | 80.747 |
| 566.699 | 137.373 | 343.717 | 85.609 | 105,2 | 118,7 | 100,4 | 106,0 |
2.10 | Chi SN khoa học và công nghệ | 24.670 | 24.670 | - |
| 29.762 | 29.762 | 29.762 |
|
| 120,6 | 120,6 |
|
|
2.11 | Chi sự nghiệp kinh tế | 752.537 | 218.189 | 500.320 | 34.028 |
| 871.013 | 256.945 | 577.157 | 36.911 | 115,7 | 117,8 | 115,4 | 108,5 |
2.12 | Chi sự nghiệp môi trường | 101.874 | 10.000 | 91.874 |
|
| 113.190 | 6.447 | 106.743 |
| 111,1 | 64,5 | 116,2 |
|
2.13 | Chi khác ngân sách, trả nợ lãi tiền vay | 41.173 | 17.005 | 19.208 | 4.960 | 2.600 | 44.786 | 20.086 | 19.418 | 5.282 | 108,8 | 118,1 | 101,1 | 106,5 |
2.14 | Hỗ trợ nội đồng, giao thông nông thôn | 50.000 | 50.000 |
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
2.15 | Hỗ trợ dồn điền đổi thửa, xây dựng cánh đồng mẫu | 27.333 | 27.333 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 73,2 | 73,2 |
|
|
2.16 | Hỗ trợ hợp tác xã thực hiện hạ tầng nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
| 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi, giao thông nội đồng, kênh mương, hồ đập | 5.937 | 5.937 |
|
|
| 39.211 | 39.211 |
|
| 660,5 | 660,5 |
|
|
2.18 | KP miễn thu thủy lợi phí | 180.416 | 180.416 |
|
|
| 184.450 | 184.450 |
|
| 102,2 | 102,2 |
|
|
2.19 | Giảm chi sự nghiệp y tế để thực hiện các chế độ chính sách | 64.441 | 64.441 |
|
|
| 15.607 | 15.607 |
|
| 24,2 | 24,2 |
|
|
2.20 | BS có mục tiêu chờ phân bổ | 122.570 | 122.570 |
|
|
| 66.586 | 66.586 |
|
| 54,3 | 54,3 |
|
|
2.21 | Kinh phí quy hoạch, đề án và nhiệm vụ mới | 34.672 | 34.672 |
|
|
| 41.341 | 41.341 |
|
| 119,2 | 119,2 |
|
|
3 | Quỹ dự trữ tài chính | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
| 100,0 | 100,0 |
|
|
4 | Chương trình MT Q.gia (SN) | 99.260 | 99.260 |
|
| 121.577 | 121.577 | 121.577 |
|
| 122,5 | 122,5 |
|
|
5 | Dự phòng ngân sách | 221.233 | 87.000 | 107.876 | 26.357 | 238.932 | 258.073 | 96.000 | 131.431 | 30.642 | 116,7 | 110,3 | 121,8 | 116,3 |
B | Bội thu NSĐP/Bội chi NSĐP (2) | 117.259 | 117.259 |
|
| 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
| 1,9 | 1,9 |
|
|
C | Tổng số vay trong năm |
| 137.000 |
|
| 69.200 | 69.200 | 69.200 |
|
|
|
|
|
|
I | Vay để bù đắp bội chi |
| 97.000 |
|
| 2.200 | 2.200 | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc |
| 40.000 |
|
| 67.000 | 67.000 | 67.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 05
TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH NĂM 2019
KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
STT | ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRỪ 10 % TK GHI TX TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG | ĐV DÀNH 35-40%N.THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG | GIẢM CHI NS ĐV TỰ Đ.BẢO MỘT PHẦN CHI T. XUYÊN | CÒN ĐƯỢC CHI | TRONG ĐÓ | ||||||||
SN K.TẾ, MT | SN GIÁO DỤC | SN ĐÀO TẠO DẠY NGHỀ | SN Y TẾ | VĂN HÓA XÃ HỘI | K.HỌC CN | QUẢN LÝ H. CHÍNH | CHI KHÁC | AN NINH, Q.P | |||||||
A | B | 1 = (2+3+4) | 2 | 3 | 4 | 5 = (6+..+14) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng số | 3.343.817 | 45.481 | 16.688 | 16.098 | 3.265.550 | 595.776 | 578.258 | 173.868 | 1.011.815 | 241.171 | 29.762 | 437.999 | 20.086 | 94.622 |
1 | Sở Xây dựng | 24.597 | 570 | 317 | 96 | 23.614 | 16.945 | - | - | - | - | - | 6.669 | - | - |
| QLNN | 7.205 | 219 | 317 |
| 6.669 |
|
|
|
|
|
| 6.669 |
|
|
| Sự nghiệp | 17.392 | 351 |
| 96 | 16.945 | 16.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Công thương | 16.465 | 824 | 49 | 175 | 15.417 | 6.576 | - | - | - |
| - | 8.841 | - | - |
| QLNN | 9.202 | 312 | 49 | - | 8.841 |
|
|
|
|
|
| 8.841 |
|
|
| Sự nghiệp kinh tế | 7.263 | 512 | - | 175 | 6.576 | 6.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Khoa học công nghệ | 38.832 | 378 | - | - | 38.454 | - | - | - | - | - | 29.762 | 8.692 | - | - |
| QLNN | 9.070 | 378 | - |
| 8.692 |
|
|
|
|
|
| 8.692 |
|
|
| Sự nghiệp Khoa học | 27.292 | - |
|
| 27.292 |
|
|
|
|
| 27.292 |
|
|
|
| KP Trung ương BSMT hỗ trợ thực hiện một số đề tài, dự án KHCN | 2.470 |
|
|
| 2.470 |
|
|
|
|
| 2.470 |
|
|
|
4 | Liên hiệp Hội KHKT | 3.837 | 150 | - | - | 3.687 |
|
|
|
|
|
| 3.687 |
|
|
5 | Sở Giao thông vận tải | 105.708 | 324 | 150 | - | 105.234 | 94.865 | - | - | - | - | - | 10.369 | - | - |
| QLNN | 10.788 | 269 | 150 | - | 10.369 |
|
|
|
|
|
| 10.369 |
|
|
| Sự nghiệp (Tr.đó: Quỹ bảo trì đường bộ (NST) 40.000 triệu đồng ko TK, TWBSMT 41.091 trđ) | 93.920 | 55 | - |
| 93.865 | 93.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP TW BSMT thực hiện NV đảm bảo TTATGT) | 1.000 |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 588.096 | 6.786 | 8.061 | - | 573.249 | - | 541.477 | 23.353 | - | - | - | 8.419 | - | - |
| QLNN | 8.607 | 788 |
|
| 8.419 |
|
|
|
|
|
| 8.419 |
|
|
| SN GD (Trong đó KP miễn giảm học phí & chi phí học tập 7.266 triệu đồng; DA ngoại ngữ 40.000 trđ; chương trình đổi mới SGK 14.735 trđ) | 555.654 | 6.200 | 7.977 |
| 541.477 |
| 541.477 |
|
|
|
|
|
|
|
| SN đào tạo | 23.835 | 398 | 84 |
| 23.353 |
|
| 23.353 |
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Y tế | 472.847 | 9.443 | 5.645 | 2.988 | 454.771 | - | - | 7.299 | 438.116 | - | - | 9.356 | - | - |
| QLNN | 9.943 | 256 | 331 | - | 9.356 |
|
|
|
|
|
| 9.356 |
|
|
| SN Đào tạo (trong đó Kp miễn giảm học phí 36 trđ) | 8.186 | 99 |
| 788 | 7.299 |
|
| 7.299 |
|
|
|
|
|
|
| SN Y tế | 445.813 | 9.088 | 5.314 | 2.200 | 429.211 |
|
|
| 429.211 |
|
|
|
|
|
| Chương trình MT y tế- Dân số | 8.905 |
|
|
| 8.905 |
|
|
| 8.905 |
|
|
|
|
|
8 | Sở Tư pháp (trong đó KP TW BSMT thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý 50 triệu đồng) | 12.240 | 656 | 90 |
| 11.494 |
|
|
|
|
|
| 11.494 |
|
|
9 | Sở Tài chính | 22.334 | 316 |
|
| 22.018 |
|
|
|
|
|
| 22.018 |
|
|
10 | Văn phòng UBND tỉnh | 37.313 | 2.036 | - | 432 | 34.845 | 2.061 | - | - |
|
| - | 32.784 | - | - |
| QLNN | 34.820 | 2.036 |
|
| 32.784 |
|
|
|
|
|
| 32.784 |
|
|
| Sự nghiệp (Nhà khách tỉnh) | 2.493 |
|
| 432 | 2.061 | 2.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở TN môi trường | 35.438 | 1.966 | 536 | 2.676 | 30.260 | 22.339 |
| - | - | - | - | 7.921 | - | - |
| QLNN | 8.685 | 228 | 536 |
| 7.921 |
|
|
|
|
|
| 7.921 |
|
|
| SN kinh tế | 20.306 | 1.155 |
| 2.526 | 16.625 | 16.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| SN môi trường (bao gồm CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu & tăng trưởng xanh 400 trđ) | 6.447 | 583 |
| 150 | 5.714 | 5.714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Lao động TB &XH | 163.589 | 1.726 | - | 2.216 | 159.647 | - | - | 16.215 | - | 134.270 | - | 9.162 | - | - |
| QLNN | 9.470 | 308 |
|
| 9.162 |
|
|
|
|
|
| 9.162 |
|
|
| SN Đào tạo - Dạy nghề (Trong đó KP miễn giảm học phí 4.343 triệu đồng) | 18.084 | 43 |
| 1.826 | 16.215 |
|
| 16.215 |
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp ĐBXH | 90.582 | 1.375 |
| 390 | 88.817 |
|
|
|
| 88.817 |
|
|
|
|
| KP TW BSMT mua thẻ BHYT cho các đối tượng CCB, TNXP (SN ĐBXH) | 45.453 |
|
|
| 45.453 |
|
|
|
| 45.453 |
|
|
|
|
13 | Sở Văn hóa TT và Du lịch | 106.760 | 4.389 | 233 | 310 | 101.828 | - | - | 37.899 | - | 55.396 | - | 8.533 | - | - |
| QLNN | 8.827 | 250 | 44 | - | 8.533 |
|
|
|
|
|
| 8.533 |
|
|
| SN đào tạo (Trường TC VHTT và TT huấn luyện TDTT). Trong đó KP miễn giảm học phí trường TC VHNT 434 triệu đồng | 39.304 | 1.216 | 189 |
| 37.899 |
|
| 37.899 |
|
|
|
|
|
|
| SN Văn hóa | 50.937 | 2.533 |
| 310 | 48.094 |
|
|
|
| 48.094 |
|
|
|
|
| SN Thể thao | 4.620 | 240 |
|
| 4.380 |
|
|
|
| 4.380 |
|
|
|
|
| Trợ giá (SN văn hóa) | 1.500 | 150 |
|
| 1.350 |
|
|
|
| 1.350 |
|
|
|
|
| KP Chương trình mục tiêu văn hóa (SN Văn hóa) | 1.572 |
|
|
| 1.572 |
|
|
|
| 1.572 |
|
|
|
|
14 | Sở Nội Vụ | 35.825 | 1.458 | - | 250 | 34.117 | - | - | 3.150 | - | - | - | 30.967 | - | - |
| QLNN | 31.825 | 1.108 |
| 250 | 30.467 |
|
|
|
|
|
| 30.467 |
|
|
| Đào tạo | 3.500 | 350 |
|
| 3.150 |
|
| 3.150 |
|
|
|
|
|
|
| KP TW BSMT thực hiện dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và XDCSDL địa giới hành chính | 500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
15 | Văn phòng HĐND tỉnh | 19.435 | 815 |
|
| 18.620 |
|
|
|
|
|
| 18.620 |
|
|
16 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 138.032 | 3.543 | 301 | - | 134.188 | 85.633 | - | - | - | - | - | 48.555 | - | - |
| QLNN | 49.854 | 1.033 | 266 |
| 48.555 |
|
|
|
|
|
| 48.555 |
|
|
| SN kinh tế | 80.578 | 2.410 | 35 |
| 78.133 | 78.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trợ giá | 1.000 | 100 |
|
| 900 | 900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững (vốn NSTW) | 5.600 |
|
|
| 5.600 | 5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| KP chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai | 1.000 |
|
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Thanh tra tỉnh | 8.686 | 263 |
|
| 8.423 |
|
|
|
|
|
| 8.423 |
|
|
18 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 14.886 | 785 | - | 327 | 13.774 | 2.405 | - | 648 | - | - | - | 10.721 | - | - |
| QLNN | 11.243 | 522 |
|
| 10.721 |
|
|
|
|
|
| 10.721 |
|
|
| SN đào tạo của Văn phòng Sở | 720 | 72 |
|
| 648 |
|
| 648 |
|
|
|
|
|
|
| TT TV XTĐT PTDN | 2.923 | 191 | - | 327 | 2.405 | 2.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đài Phát thanh truyền hình | 32.968 | 1.041 | - | 1.000 | 30.927 | - | - | - | - | 30.927 | - | - | - | - |
| Sự nghiệp PTTH | 32.968 | 1.041 | - | 1.000 | 30.927 |
|
|
|
| 30.927 |
|
|
|
|
20 | Sở Thông tin và truyền thông | 27.523 | 2.026 | - | 382 | 25.115 | - | - | - | - | 19.240 | - | 5.875 | - | - |
| QLNN | 6.154 | 279 |
|
| 5.875 |
|
|
|
|
|
| 5.875 |
|
|
| Sự nghiệp | 19.869 | 1.747 |
| 382 | 17.740 |
|
|
|
| 17.740 |
|
|
|
|
| KP CTMT công nghệ thông tin | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
21 | Trường chính trị | 12.525 | 228 |
| 600 | 11.697 |
|
| 11.697 |
|
|
|
|
|
|
22 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 5.589 | 196 | - | - | 5.393 | - | - | - | - | - | - | 5.393 | - | - |
| QLNN | 5.589 | 196 |
|
| 5.393 |
|
|
|
|
|
| 5.393 |
|
|
23 | Ban Dân tộc (Trong đó đã bao gồm KP TW BSMT hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.022 triệu đồng) | 7.951 | 200 |
|
| 7.751 |
|
|
|
|
|
| 7.751 |
|
|
24 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 10.941 | 360 | - | - | 10.581 | - | - | - | - | - | - | 10.581 | - | - |
| - Ủy ban MTTQ | 10.341 | 300 |
|
| 10.041 |
|
|
|
|
|
| 10.041 |
|
|
| - UB đoàn kết C.giáo | 600 | 60 |
|
| 540 |
|
|
|
|
|
| 540 |
|
|
25 | Sở Ngoại vụ | 6.144 | 437 | - | - | 5.707 | - | - | - | - | - | - | 5.707 | - | - |
| QLNN | 6.144 | 437 |
|
| 5.707 |
|
|
|
|
|
| 5.707 |
|
|
26 | Tỉnh đoàn thanh niên | 14.020 | 750 | - | - | 13.270 | - | - | - | - | - | - | 13.270 | - | - |
| QLNN | 9.628 | 550 |
|
| 9.078 |
|
|
|
|
|
| 9.078 |
|
|
| Nhà văn hóa thiếu nhi | 4.392 | 200 |
|
| 4.192 |
|
|
|
|
|
| 4.192 |
|
|
27 | Hội Nông dân | 7.360 | 394 | - | - | 6.966 | - | - | 1.833 | - | - | - | 5.133 | - | - |
| Hội nông dân | 5.398 | 265 |
|
| 5.133 |
|
|
|
|
|
| 5.133 |
|
|
| SN đào tạo (VP Sở) | 330 | 33 |
|
| 297 |
|
| 297 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm dạy nghề nông dân | 1.632 | 96 |
|
| 1.536 |
|
| 1.536 |
|
|
|
|
|
|
28 | Liên minh Hợp tác xã | 3.351 | 142 | - | - | 3.209 | - | - | 420 | - | - | - | 2.789 | - | - |
| QLNN | 2.901 | 112 |
|
| 2.789 |
|
|
|
|
|
| 2.789 |
|
|
| Đào tạo | 450 | 30 |
|
| 420 |
|
| 420 |
|
|
|
|
|
|
29 | Hội Cựu chiến binh | 2.811 | 119 |
|
| 2.692 |
|
|
|
|
|
| 2.692 |
|
|
30 | Hội Văn học Nghệ thuật (trong đó KP TW BSMT hỗ trợ hội văn học địa phương 505 triệu đồng) | 2.695 | 100 |
|
| 2.595 |
|
|
|
|
|
| 2.595 |
|
|
31 | Hội Người mù | 1.060 | 20 |
|
| 1.040 |
|
|
|
|
|
| 1.040 |
|
|
32 | Hội Chữ thập đỏ | 1.938 | 50 |
|
| 1.888 |
|
|
|
|
|
| 1.888 |
|
|
33 | Hội nhà báo (trong đó: KP TW BSMT hỗ trợ hội nhà báo địa phương 100 triệu đồng) | 2.219 | 71 |
|
| 2.148 |
|
|
|
|
|
| 2.148 |
|
|
34 | Hội Luật gia | 430 | 10 |
|
| 420 |
|
|
|
|
|
| 420 |
|
|
35 | Văn phòng Tỉnh ủy | 96.785 | 2.550 | 1.306 | - | 92.929 | - | - | - | 2.768 | - | - | 90.161 | - | - |
| QLNN | 83.354 | 2.330 | 84 |
| 80.940 |
|
|
|
|
|
| 80.940 |
|
|
| Ban BVCSSK cán bộ | 4.210 | 220 | 1.222 |
| 2.768 |
|
|
| 2.768 |
|
|
|
|
|
| Trợ giá báo Bắc Giang | 9.221 |
|
|
| 9.221 |
|
|
|
|
|
| 9.221 |
|
|
35 | Hội làm vườn | 767 | 15 |
|
| 752 |
|
|
|
|
|
| 752 |
|
|
37 | Hội Đông y | 965 | 10 |
|
| 955 |
|
|
|
|
|
| 955 |
|
|
38 | Hội Liên hiệp thanh niên | 2.072 | 45 |
|
| 2.027 |
|
|
|
|
|
| 2.027 |
|
|
39 | Hội khuyến học | 500 | 10 |
|
| 490 |
|
|
|
|
|
| 490 |
|
|
40 | Ban AT giao thông | 5.665 | 10 | - | - | 5.655 | 5.655 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Sự nghiệp | 665 | 10 |
|
| 655 | 655 |
|
|
|
|
| - |
|
|
| Sự nghiệp (trong đó KP TW BSMT thực hiện nhiệm vụ đảm bảo TTATGT 3.290 triệu đồng). | 5.000 |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Công an tỉnh | 31.465 | - | - | - | 31.465 | 10.011 | - | - | - | - |
| - | - | 21.454 |
| Chi an ninh | 21.454 |
|
|
| 21.454 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21.454 |
| KP TW BSMT thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | 10.011 |
|
|
| 10.011 | 10.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 97.841 | - | - | - | 97.841 | - | - | 24.673 | - | - | - | - | - | 73.168 |
| Chi quốc phòng | 73.168 |
|
|
| 73.168 |
|
| - |
|
|
|
|
| 73.168 |
| SN đào tạo (ĐT cao đẳng, đại học ngành QS; sỹ quan dự bị,...) | 24.673 |
|
|
| 24.673 |
|
| 24.673 |
|
|
|
|
|
|
43 | Ban Quản lý DA khu CN | 5.252 | 175 | - | - | 5.077 | - | - | - | - | - | - | 5.077 | - | - |
| QLHC | 5.252 | 175 |
|
| 5.077 |
|
|
|
|
|
| 5.077 |
|
|
44 | Trường Cao đẳng Việt Hàn (trong đó KP miễn giảm học phí: 4.660 triệu đồng) | 29.190 | - |
| 4.646 | 24.544 |
|
| 24.544 |
|
|
|
|
|
|
45 | Hội cựu TN xung phong | 670 | 10 |
|
| 660 |
|
|
|
|
|
| 660 |
|
|
46 | Đoàn Luật sư | 250 |
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
47 | Hội sinh vật cảnh | 390 | 14 |
|
| 376 |
|
|
|
|
|
| 376 |
|
|
48 | Hội Nạn nhân CĐ da cam | 590 | 20 |
|
| 570 |
|
|
|
|
|
| 570 |
|
|
49 | Hội Cựu giáo chức | 399 | 10 |
|
| 389 |
|
|
|
|
|
| 389 |
|
|
50 | Hội Bảo trợ người tàn tật | 586 | 10 |
|
| 576 |
|
|
|
|
|
| 576 |
|
|
51 | Hội nước sạch vệ sinh MT | 50 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
52 | Ban ĐD Hội người cao tuổi và TT CSPH người cao tuổi | 1.270 | 15 |
|
| 1.255 |
|
|
|
|
|
| 1.255 |
|
|
53 | Hiệp hội doanh nghiệp | 400 |
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
54 | VP điều phối xd nông thôn mới | 794 | 10 |
|
| 784 | 784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54.7 | Hội Bảo vệ quyền trẻ em | 372 |
|
|
| 372 |
|
|
|
|
|
| 372 |
|
|
56 | Hội Doanh nghiệp trẻ | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
57 | Hội nữ doanh nhân | 100 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
58 | Hội BV quyền lợi người TD | 150 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
59 | Quỹ đầu tư phát triển | 487 |
|
|
| 487 |
|
| 487 |
|
|
|
|
|
|
60 | Liên hiệp các TCHN | 781 | 5 |
|
| 776 |
|
|
|
|
|
| 776 |
|
|
61 | Cục Thống kê (in niên giám TK, tính toán các chỉ tiêu GRDP,... và KP điều tra công nghiệp, thương mại; hỗ trợ Tổng điều tra dân số và nhà ở) | 1.186 |
|
|
| 1.186 |
|
|