Nghị quyết 247/2008/NQ-HĐND

Nghị quyết 247/2008/NQ-HĐND thông qua đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Nghị quyết 247/2008/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản đã được thay thế bởi Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản và được áp dụng kể từ ngày 30/04/2012.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 247/2008/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 247/2008/NQ-HĐND

Vinh, ngày 20 tháng 12 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐỐI TƯỢNG, MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Khoáng sản năm 1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản năm 2005;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và Thông tư số 63/2008/NĐ-CP">67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP;

Xét Tờ trình số 7339/TTr.UBND ngày 06/11/2008 của UBND tỉnh Nghệ An đề nghị thông qua đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường đối với các hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Trên cơ sở báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1: Thông qua đối tượng, mức thu phí đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An với những nội dung như sau:

1. Đối tượng thu:

Các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản: đá, Fenspat, sỏi, cát, đất, than, nước khoáng thiên nhiên, sa khoáng titan (ilmenit), các loại khoáng sản kim loại, quặng apatít.

2. Mức thu:

TT

Loại khoáng sản khai thác

Đơn vị tính

Mức thu

(VNĐ)

1

Đá

 

 

a

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa,...)

m3

50.000

b

Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alaxandrit, opan quí màu đen, adit, rôđôlit, pyrôp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quí, birusa, nêfrit,...)

m3

50.000

c

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

1.000

d

Các loại đá khác(đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp,...)

m3

2.000

2

Fenspat

m3

20.000

3

Sỏi, cuội, sạn

m3

4.000

4

Cát

 

 

a

Cát vàng (cát xây thô)

m3

3.000

b

Cát thuỷ tinh

m3

5.000

c

Các loại cát khác

m3

2.000

5

Đất

 

 

a

Đất sét làm gạch, ngói

m3

1.500

b

Đất làm thạch cao

m3

2.000

c

Đất làm cao lanh

m3

5.000

d

Các loại đất khác

m3

1.000

6

Than

 

 

a

Than ñá

Tấn

6.000

b

Than bùn

Tấn

2.000

c

Các loại than khác

Tấn

4.000

7

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.000

8

Sa khoáng titan (ilmenit)

Tấn

50.000

9

Quặng apatít

Tấn

3.000

10

Quặng khoáng sản kim loại:

 

 

a

Quặng mangan

Tấn

30.000

b

Quặng sắt

Tấn

40.000

c

Quặng chì

Tấn

180.000

d

Quặng kẽm

Tấn

180.000

e

Quặng đồng

Tấn

35.000

f

Quặng bô xít

Tấn

30.000

g

Quặng thiếc

Tấn

180.000

h

Quặng cromit

Tấn

40.000

i

Quặng khoáng sản kim loại khác.

Riêng vàng sa khoáng

Tấn

m3 đất đá đào đãi

10.000

10.000

 

 

 

 

3. Nghĩa vụ của đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường:

Các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác khoáng sản hoặc các cơ sở thu mua khoáng sản nộp phí thay người khác phải đăng ký, kê khai, nộp phí theo đúng quy định tại Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Quản lý thuế.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An căn cứ Nghị quyết này và các quy định của Chính Phủ, các văn bản pháp lý liên quan về phí và lệ phí ban hành quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 20 tháng 12 năm 2008./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Trung

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 247/2008/NQ-HĐND

Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 247/2008/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 20/12/2008
Ngày hiệu lực 30/12/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 23/07/2012
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 247/2008/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 247/2008/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Nghị quyết 247/2008/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản
Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 247/2008/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Nguyễn Thế Trung
Ngày ban hành 20/12/2008
Ngày hiệu lực 30/12/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 23/07/2012
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Nghị quyết 247/2008/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản

Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 247/2008/NQ-HĐND phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản