Nội dung toàn văn Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND Quy hoạch tổng thể giao thông vận tải Tây Ninh đến 2020
HỘI ĐỒNG NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2013/NQ-HĐND | T�y Ninh, ng�y 29 th�ng 8 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH TỔNG THỂ GIAO TH�NG VẬN TẢI TỈNH T�Y NINH ĐẾN NĂM 2020 V� TẦM NH�N ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NH�N D�N TỈNH T�Y NINH
KH�A VIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức UBND v� HĐND ng�y 26 th�ng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao th�ng đường bộ năm 2008;
Căn cứ Luật Giao th�ng đường thủy nội địa năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 06/2011/QĐ-TTg, ng�y 24 th�ng 01 năm 2011 của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc ph� duyệt �Quy hoạch ph�t triển giao th�ng vận tải v�ng kinh tế trọng điểm ph�a Nam đến năm 2020 v� định hướng đến năm 2030�;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-TTg, ng�y 25 th�ng 02 năm 2013 của Thủ tướng ch�nh phủ về việc ph� duyệt �Điều chỉnh Quy hoạch ph�t triển giao th�ng vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 v� định hướng đến năm 2030�;
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg, ng�y 10 th�ng 9 năm 2009 của Thủ tướng ch�nh phủ về Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể ph�t triển ng�nh giao th�ng vận tải đường sắt Việt Nam đến năm 2020, tầm nh�n đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1734/QĐ-TTg, ng�y 01 th�ng 10 năm 2008 của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc ph� duyệt �Quy hoạch ph�t triển mạng đường bộ cao tốc Việt Nam đến năm 2020 v� tầm nh�n sau năm 2020�;
Căn cứ Quyết định số 2044/QĐ-TTg ng�y 09 th�ng 11 năm 2011 của Thủ tướng ch�nh phủ về việc ph� duyệt Quy hoạch tổng thể kinh tế - x� hội tỉnh T�y Ninh đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 13/2008/QĐ-BGTVT, ng�y 06 th�ng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao th�ng Vận tải về việc ph� duyệt �Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể ph�t triển giao th�ng vận tải đường thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020�;
Sau khi xem x�t Tờ tr�nh số 1944/TTr-UBND ng�y 22 th�ng 8 năm của UBND tỉnh về việc th�ng qua Quy hoạch tổng thể giao th�ng vận tải tỉnh T�y Ninh đến năm 2020 v� tầm nh�n đến năm 2030; B�o c�o thẩm tra của Ban Kinh tế v� Ng�n s�ch Hội đồng nh�n d�n tỉnh v� � kiến của c�c đại biểu Hội đồng nh�n d�n tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất th�ng qua Quy hoạch tổng thể giao th�ng vận tải tỉnh T�y Ninh đến năm 2020 v� tầm nh�n đến năm 2030, với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Quan điểm ph�t triển
a) Quy hoạch giao th�ng vận tải phải ph� hợp với phương hướng ph�t triển kinh tế - x� hội của tỉnh, quy hoạch ph�t triển v�ng kinh tế trọng điểm ph�a Nam v� quy hoạch x�y dựng v�ng bi�n giới Việt Nam - Campuchia. Gắn liền giữa nhiệm vụ ph�t triển kinh tế - x� hội với đảm bảo an ninh quốc ph�ng.
b) Lấy quy hoạch ph�t triển hạ tầng giao th�ng l� kh�u cơ bản, kết nối hệ thống giao th�ng tỉnh với hệ thống giao th�ng Quốc gia v� c�c tỉnh thuộc v�ng Kinh tế trọng điểm ph�a Nam. C� tầm nh�n chiến lược l�u d�i, x�y dựng hệ thống giao th�ng li�n ho�n kết nối hợp l� giữa c�c trục Quốc lộ, đường tỉnh với c�c đường thủy�Coi trọng ph�t triển giao th�ng n�ng th�n.
c) Về vận tải: Tổ chức ph�n c�ng luồng tuyến hợp l� đ�p ứng nhu cầu vận chuyển h�ng h�a v� nhu cầu đi lại của người d�n. Đảm bảo lưu th�ng th�ng suốt, an to�n v� kết nối giữa c�c tuyến li�n tỉnh, tuyến nội tỉnh.
d) Đảm bảo m�i sinh v� m�i trường bền vững.
đ) Giao th�ng vận tải l� ng�nh sản xuất đặc biệt vừa mang t�nh phục vụ vừa mang t�nh kinh doanh, kh�ng chỉ x�t hiệu quả kinh tế, m� cần x�t đến yếu tố phục vụ d�n sinh.
e) Tr�n cơ sở ph�t huy nội lực, huy động mọi nguồn lực đầu tư x�y dựng ph�t triển hệ thống giao th�ng vận tải.
2. Mục ti�u ph�t triển
a) Mục ti�u tổng qu�t
Từng bước tạo ra hệ thống giao th�ng vận tải đồng bộ v� li�n ho�n, c� khả năng ph�t triển bền vững. Đảm bảo lưu th�ng nhanh ch�ng, thuận tiện v� an to�n. Đ�p ứng nhu cầu vận tải ng�y c�ng tăng. Đa dạng h�a phục vụ chiến lược ph�t triển kinh tế - x� hội của tỉnh, đảm bảo an ninh quốc ph�ng.
b) Mục ti�u cụ thể
- Về cơ sở hạ tầng giao th�ng vận tải
+ Gắn kết mạng lưới giao th�ng của tỉnh với mạng lưới giao th�ng Quốc gia, đảm bảo t�nh li�n th�ng v� chuyển tiếp li�n tục giữa hệ thống giao th�ng đối nội (trong tỉnh) với hệ thống giao th�ng đối ngoại, tạo điều kiện để tỉnh T�y Ninh tiếp cận nhanh hơn với thị trường c�c tỉnh trong v�ng v� quốc tế.
+ X�y dựng ho�n chỉnh c�c trục giao th�ng đối ngoại bao gồm trục giao th�ng Quốc tế Xuy�n �, đường Hồ Ch� Minh kết nối tỉnh T�y Ninh với c�c tỉnh T�y nguy�n v� đồng bằng s�ng Cửu Long, x�y dựng tuyến đường sắt th�nh phố Hồ Ch� Minh - Mộc B�i v� th�nh phố Hồ Ch� Minh - Xa M�t.
+ X�y dựng tuyến v�ng tr�nh c�c khu đ� thị tr�n địa b�n tỉnh, g�p phần chỉnh trang đ� thị, đảm bảo an to�n giao th�ng v� m�i trường đ� thị.
+ Cải tạo, n�ng cấp c�c đầu mối giao th�ng đảm bảo nhu cầu giao lưu th�ng suốt. Cần xem x�t hoạch định dự trữ quỹ đất để cải tạo c�c đầu mối trong tương lai.
- Về vận tải
+ Ph�t triển c�c tuyến vận tải h�nh kh�ch đ�p ứng được nhu cầu đi lại của người d�n, tăng khả năng kết nối trực tiếp từ tỉnh đến c�c tỉnh kh�c c� nhu cầu. Về vận tải h�nh kh�ch nội tỉnh, mở rộng mạng lưới tuyến, ch� trọng phục vụ nhu cầu của người d�n ở c�c huyện đi về trung t�m tỉnh. Từng bước đổi mới phương tiện để n�ng cao khả năng vận chuyển, đảm bảo t�nh an to�n v� giảm thiểu t�c động ti�u cực đến m�i trường.
+ Ph�t triển loại h�nh giao th�ng c�ng cộng, khuyến kh�ch người d�n đi lại bằng phương tiện giao th�ng c�ng cộng.
+ Ph�t triển giao th�ng vận tải đường thủy, để chia sẻ bớt �p lực của vận tải đường bộ, giảm được tai nạn giao th�ng v� bảo vệ m�i trường tốt hơn. Với h�̣ th�́ng các khu c�ng nghi�̣p của tỉnh thì ph�t triển giao th�ng thủy là m�̣t lợi th�́ đ�̉ xu�́t nh�̣p và ph�n ph�́i hàng hóa m�̣t cách thu�̣n ti�̣n và hi�̣u quả nh�́t.
3. Quy hoạch tổng thể giao th�ng vận tải tỉnh T�y Ninh đến năm 2020
a) Hệ thống giao th�ng đường bộ
- Hệ thống giao th�ng Quốc gia tr�n địa b�n tỉnh: Gồm 05 tuyến, với tổng chiều d�i 323,6Km (Chi tiết c� Phụ lục I đ�nh k�m).
- Hệ thống đường bộ do tỉnh quản l�: Gồm 34 tuyến đường với tổng chiều d�i 845,5Km, tr�n cơ sở kế thừa Quy hoạch năm 2007, thực hiện quy hoạch n�ng cấp ; s�t nhập, kết nối một số tuyến, đoạn cho ph� hợp với nhu cầu giao th�ng của tỉnh; mở mới một số đoạn tr�n cơ sở kết nối c�c tuyến đường huyện, đường x� hiện hữu (Chi tiết c� Phụ lục II đ�nh k�m)
- Hệ thống cầu tr�n đường tỉnh: Tr�n hệ thống đường tỉnh c� 86 cầu, với tổng chiều d�i 3.486,69m. (Chi tiết c� Phụ lục III đ�nh k�m).
- Chuyển một số tuyến th�nh đường đ� thị: Đường Trưng Nữ Vương, ĐT.797, ĐT.798 v� ĐT.799.
b) Quy hoạch c�c điểm đấu nối hệ thống đường gom v� đường giao th�ng c�ng cộng với Quốc lộ 22 v� Quốc lộ 22B
- Bổ sung 02 điểm đấu nối v�o QL.22 tại cảng Thanh Phước v� Khu c�ng nghiệp Đại An S�i G�n; 01 điểm đấu nối v�o QL.22B tại Khu c�ng nghiệp Hiệp Thạnh.
- Quy hoạch n�t giao th�ng: Tr�n địa b�n tỉnh quy hoạch 16 n�t kh�c mức, 25 n�t c�ng mức.
- Trạm dừng nghỉ: X�y dựng 01 trạm dừng nghỉ tại x� Gia B�nh huyện Trảng B�ng, giai đoạn trước năm 2020 với quy m� 10ha nằm tại ng� tư giao giữa đường Xuy�n � (QL.22) với đường Hồ Ch� Minh.
c) Hệ thống giao th�ng đường sắt v� b�i đ�p trực thăng
- Hệ thống đường sắt: Thực hiện sau năm 2020, gồm c�c tuyến: Đường sắt Hồ Ch� Minh - Mộc B�i, đường sắt G� Dầu - Xa M�t.
+ Ga đường sắt: X�y dựng 05 ga đường sắt: Tại Trảng B�ng, G� Dầu, Mộc B�i, thị x� T�y Ninh, Xa M�t; quy m� mỗi nh� ga tối thiểu l� 1ha. Ngo�i ra, dự kiến x�y dựng trung t�m tiếp vận, kho b�i tại khu vực nh� ga Trảng B�ng.
- B�i đ�p trực thăng: Giai đoạn sau năm 2020: X�y dựng b�i đ�p trực thăng tại Khu du lịch N�i B�, thị x� T�y Ninh.
d) Quy hoạch ph�t triển vận tải
- Vận tải h�nh kh�ch li�n tỉnh v� nội tỉnh.
+ H�nh kh�ch li�n tỉnh: Ph�t triển c�c hướng giao th�ng với c�c tỉnh liền kề như th�nh phố Hồ Ch� Minh, B�nh Dương, B�nh Phước, Long An�theo c�c trục đường tỉnh, như: QL.22, QL.22B, ĐT.784 - Đất S�t, Bến Củi; ĐT.794 v� ĐT.786.
+ H�nh kh�ch nội tỉnh: C�c tuyến nội tỉnh dần được thay thế bằng c�c tuyến xe bu�t.
- Hệ thống xe bu�t
+ Đảm bảo kết nối thị x� T�y Ninh với c�c đ� thị vệ tinh xung quanh, c�c khu kinh tế cửa khẩu th�nh một mạng lưới xuy�n suốt. Đồng thời đảm bảo kết nối với c�c tỉnh l�n cận như B�nh Dương, th�nh phố Hồ Ch� Minh. H�nh th�nh mạng lưới xe bu�t theo dạng xương c� nhằm phục vụ nhu cầu đi lại tốt hơn.
+ Đến năm 2020, mở th�m 04 tuyến xe bu�t: Khu kinh tế Cửa khẩu Phước T�n � thị trấn Dương Minh Ch�u; thị trấn T�n Bi�n - x� Suối D�y (T�n Ch�u); thị trấn T�n Bi�n - ng� ba K� Tum; thị x� T�y Ninh - Dầu Tiếng.
- Vận tải h�ng h�a li�n tỉnh
+ C�c trục đường kết nối c�c v�ng nguy�n liệu, vận chuyển h�ng h�a chủ yếu của tỉnh đến c�c tỉnh đồng bằng s�ng Cửu Long, th�nh phố Hồ Ch� Minh v� cụm cảng biển Nh�m V, bao gồm: QL.22, QL.22B, ĐT.782, ĐT.784, ĐT.785, ĐT.793� hoặc bằng đường thủy theo hai hệ thống s�ng V�m Cỏ Đ�ng v� s�ng S�i G�n.
e. Phục vụ ph�t triển du lịch
C�c tuyến đường kết nối c�c khu, điểm du lịch, gồm: QL.22, QL.22B, ĐT.781, ĐT.782B, ĐT.783, ĐT.784, ĐT.790.
4. Định hướng ph�t triển đến năm 2030
a) Hệ thống đường bộ
- Đường Hồ Ch� Minh: Chuyển th�nh đường cao tốc với quy m� 04 l�n xe.
- Đường tỉnh: N�ng cấp c�c tuyến trục ch�nh Bắc - Nam, Đ�ng - T�y đạt chuẩn đường cấp II. Chuẩn h�a c�c tuyến đường tỉnh c�n lại đạt ti�u chuẩn cấp III.
- Đường huyện: C�c tuyến trục ch�nh n�ng cấp, mở rộng l�n 04 l�n xe.
- Đường đ� thị: Đầu tư x�y dựng ho�n chỉnh đường tr�nh QL.22B đoạn qua c�c thị trấn.
- Hệ thống bến xe kh�ch: Sau năm 2020 di dời một số bến xe ra ngo�i khu vực trung t�m như: Bến xe T�y Ninh, Trảng B�ng, G� Dầu.
- X�y dựng th�m 02 cầu vượt s�ng V�m Cỏ Đ�ng.
b) Hệ thống đường sắt, b�i đ�p trực thăng
- Đường sắt G� Dầu - Xa M�t: X�y dựng trước đoạn đường sắt từ thị trấn G� Dầu đến thị x� T�y Ninh, đoạn c�n lại tiến h�nh x�y dựng trong giai đoạn sau.
- Đến năm 2050 x�y dựng một b�i đ�p trực thăng ph�a T�y Bắc Thị x�.
5. Quỹ đất d�nh cho giao th�ng
Quỹ đất d�nh cho giao th�ng bao gồm đất d�ng cho kết cấu hạ tầng giao th�ng đường bộ, đường thủy nội địa, đường sắt, gồm cả phần nền v� phần diện t�ch d�nh cho h�nh lang an to�n giao th�ng; đất d�ng cho bến xe, b�i đỗ, cảng, bến�
Căn cứ theo c�c ti�u chuẩn kỹ thuật v� c�c quy định về bảo vệ h�nh lang an to�n giao th�ng�, tổng quỹ đất d�nh cho giao th�ng tr�n địa b�n tỉnh như sau:
Loại đường | Diện t�ch (ha) | |||
| Hiện trạng | 2013-2015 | 2016-2020 | Sau 2020 |
Quốc lộ | 805,6 | 1.253,9 | 1.564,8 | 1.564,8 |
Cao tốc |
|
| 228,6 | 228,6 |
Đường tỉnh | 1.448,8 | 2.378,4 | 2.956,7 | 2.956,7 |
Đường huyện | 1.542,9 | 1.851,6 | 3.628,4 | 3.619,4 |
Đường x� | 5.317,5 | 5.657,2 | 3.714,4 | 3.714,4 |
Đường đ� thị | 1.139,0 | 1.560,0 | 1.939,8 | 2.060,0 |
Đường sắt |
|
| 93,6 | 260,0 |
Đường thủy | 7,5 | 7,5 | 25,4 | 25,4 |
Cảng, bến | 41,4 | 59,0 | 159,2 | 159,2 |
Bến xe, ga | 4,2 | 7 | 14,0 | 19,0 |
Tổng | 10.307,0 | 12.774,7 | 14.324,9 | 14.607,5 |
6. Vốn đầu tư
Tổng nhu cầu vốn đầu tư ph�t triển theo quy hoạch giao th�ng vận tải của tỉnh T�y Ninh đến năm 2020 khoảng 20,824.4 tỷ đồng. Cụ thể như sau:
Stt | Hạng mục | Đến 2015 | 2016-2020 | Tổng |
1 | Hệ thống đường tỉnh | 2.539,3 | 7.051,9 | 9.591,2 |
2 | Hệ thống đường huyện | 1.114,8 | 2.709,2 | 3.824,0 |
3 | Giao th�ng n�ng th�n | 1.029,9 | 1.253,7 | 2.283,6 |
4 | Đường gom v� đấu nối | 1.556,7 | 623,4 | 2.180,1 |
5 | Hệ thống bến xe, b�i đỗ xe tải | 10,0 | 41,5 | 51,5 |
6 | Hệ thống đường thủy | 95,5 | 8,3 | 103,8 |
7 | Hệ thống cảng | 625,6 | 1.374,7 | 2.000,3 |
8 | Vận tải c�ng cộng | 50,0 | 100,0 | 150,0 |
9 | Duy tu bảo dưỡng | 240,0 | 400,0 | 640,0 |
| Tổng | 7.261,8 | 13.562,6 | 20.824,4 |
Điều 2. Nghị quyết n�y c� hiệu lực thi h�nh sau 10 ng�y, kể từ ng�y Hội đồng nh�n d�n tỉnh th�ng qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nh�n d�n tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết n�y đ�ng quy định. Định kỳ, b�o c�o Hội đồng nh�n tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nh�n d�n, c�c Ban của Hội đồng nh�n d�n v� đại biểu Hội đồng nh�n d�n tỉnh gi�m s�t việc thực hiện Nghị quyết n�y.
Nghị quyết n�y đ� được Hội đồng nh�n d�n tỉnh kh�a VIII, kỳ họp thứ 9 th�ng qua./.
| CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN |