Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND

Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh đã được thay thế bởi Nghị quyết 31/2017/NQ-HĐND mức giá dịch vụ khám bệnh không thanh toán Tiền Giang và được áp dụng kể từ ngày 29/12/2017.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2012/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 12 tháng 10 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT - BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về việc ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 62/BC-HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá ca 764 dịch vụ khám bệnh, cha bnh trong các cơ s khám bệnh, cha bnh ca Nhà nưc trên địa bàn tnh Tiền Giang ( danh mc đính kèm).

- Trong trưng hp cần thiết phải điu chnh giá mt s dch v khám bệnh, cha bnh trong các s khám bệnh, cha bệnh ca Nhà nưc trên địa bàn tnh, Hi đồng nhân dân tnh giao cho y ban nhân dân tnh trao đi thng nht vi Thưng trc Hi đồng nhân dân tnh để quyết định điều chnh giá nhưng không được vưt khung giá quy đnh ti Thông tư liên tch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 ca Bộ Y tế - B Tài chính, báo cáo Hội đồng nhân dân tnh ti K họp gn nht.

- Thời gian áp dng: ngày 01 tháng 01 năm 2013.

Điều 2.

Giao y ban nhân n tỉnh hướng dn và tchc trin khai thc hin Ngh quyết.

Giao Thưng trc Hi đồng nhân dân, các Ban ca Hi đồng nhân dân và đi biểu Hi đồng nhân dân tỉnh giám sát vic thực hin Ngh quyết.

Ngh quyết này đưc Hi đồng nhân dân tnh Tin Giang khóa VIII, Kỳ  hp th 5 thông qua có hiu lc thi hành sau 10 ngày, kt ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Danh

 

 

BIỂU SỐ 1:

BNG GIÁ CA CÁC DCH V KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LP TRÊN ĐỊA BÀN TNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Ngh quyết s 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 ca Hi đng nhân dân tnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: đồng

STT

STT theo mục

(theo TT 04)

Danh mục dch vkhám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

1

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số  lần khám bệnh thc hin theo quy định ca Bộ Y tế.

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

10,000

Không máy điều hòa: 8,000đ

 

3

Bệnh vin hng III

7,000

 

 

4

Bệnh vin hng IV, các bệnh viện chưa được phân hng, các phòng khám đa khu vc

5,000

 

 

5

Trm y tế xã

3,500

 

 

A2

Hi chn để xác định ca bnh khó (chuyên gia/ca)

140,000

Cháp dng đối vi hi chn liên vin

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám đnh y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

70,000

 

 

A4

Khám sc khe toàn din lao động, lái xe, khám sc khe đnh k (không k xét nghim, X-quang)

70,000

 

 

A5

Khám sc khe toàn din cho ngưi đi xut khu lao đng

210,000

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

B1

Ngày điều tr Hi sc ch cc (ICU) (chưa bao gồm chi phí s dng máy thở, nếu có)

234,000

Áp dng đối vi bnh vin hạng đc bit, hng I, hng II

 

B2

Ngày giưng bnh Hi sc cp cu (ca bao gm chi phí s dng máy thở, nếu có)

 

Giá ngày giưng điều trị tại Phần B Biu này tính cho 01 ngưi /01 ngày điu tr. Trưng hp phải nằm ghép 02 ngưi /01 giưng thì chỉ đưc thu ti đa 50%, trưng hp nằm ghép 03 ngưi trở lên thì ch thu ti đa 30% mc thu ngày giưng điu tr ni trú.

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

2

Bệnh vin hng II

70,000

 

3

Bệnh vin hng III

49,000

 

4

Bệnh vin hng IV, các bệnh viện chưa được phân hng

35,000

 

 

 

 

 

B3

Ngày giưng bnh Ni khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhim, Hô hấp, Huyết hc, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thn hc; Ni tiết;

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

2

Bệnh vin hng II

45,000

 

3

Bệnh vin hng III

28,000

 

4

Bệnh vin hng IV, các bệnh viện chưa được phân hng

21,000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liu, D ng, Tai - Mũi - Hng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoi, Ph - Sản không m.

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

35,000

 

 

3

Bệnh vin hng III

24,000

 

 

4

Bệnh vin hng IV, các bệnh viện chưa được phân hng

16,000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phc hi chc năng

 

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

24,000

 

 

3

Bệnh vin hng III

17,000

 

 

4

Bệnh vin hng IV, các bệnh viện chưa được phân hng

14,000

 

 

B4

Ngày giưng bnh ngoại khoa; bng:

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phu thut loi đc biệt; Bng độ 3-4 trên 70% din tích cơ thể

 

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

84,000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phu thut loi 1; Bng độ 3-4 t 25 -70% din tích cơ thể;

 

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

56,000

 

 

3

Bệnh vin hng III

42,000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phu thut loi 2; Bng độ 2 trên 30% din tích cơ thể, Bng độ 3-4 dưi 25% diện tích cơ th

 

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

52,000

 

 

3

Bệnh vin hng III

35,000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phu thut loi 3; Bng độ 1, độ 2 dới 30% diện ch cơ th

 

 

 

1

Bệnh vin hng đc biệt, hng I

 

 

 

2

Bệnh vin hng II

35,000

 

 

3

Bệnh vin hng III

24,000

 

 

4

Bệnh vin hng IV, các bệnh viện chưa được phân hng

19,000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vc

14,000

 

 

B6

Ngày giưng bnh ti Trm y tế xã

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ DCH V K THUT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BNG HÌNH NH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

3

1

Siêu âm

24,000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

259,000

 

 

C1.2

CHIU, CHP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

5

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

25,000

 

6

2

Bàn tay hoặc c tay hoặc cẳng tay hoặc khuu tay hoặc cánh tay hoc khớp vai hoặc xương đòn hoc xương b vai (mt tư thế)

25,000

 

7

3

Bàn tay hoặc c tay hoặc cẳng tay hoặc khuu tay hoặc cánh tay hoc khớp vai hoặc xương đòn hoc xương b vai (hai tư thế)

29,000

 

8

4

Bàn chân hoặc c chân hoặc xương gót (một tư thế)

25,000

 

9

5

Bàn chân hoặc c chân hoặc xương gót (hai tư thế)

29,000

 

10

6

Cẳng chân hoặc khp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (mt tư thế)

29,000

 

11

7

Cẳng chân hoặc khp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

29,000

 

12

8

Khung chu

29,000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

13

1

Xương s (mt tư thế)

25,000

 

14

2

Xương chũm, mm châm

25,000

 

15

3

Xương đá (mt tư thế)

25,000

 

16

4

Khớp thái dương-hàm

25,000

 

17

5

Chp răng

25,000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CT SNG

 

 

18

1

Các đốt sng cổ

25,000

 

19

2

Các đốt sng ngực

29,000

 

20

3

Ct sng tht lưng-cùng

29,000

 

21

4

Ct sng cùng-ct

29,000

 

22

5

Chp 2 đon liên tc

29,000

 

23

6

Đánh giá tui xương: c tay, đu gi

25,000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

24

1

Tim phi thng

29,000

 

25

2

Tim phi nghiêng

29,000

 

26

3

Xương c hoc xương sưn

29,000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG H TIT NIU, ĐƯNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯNG MT

 

 

27

1

Chp hệ tiết niu không chun b

29,000

 

28

2

Chp hệ tiết niu có tiêm thuc cn quang (UIV)

276,000

 

29

3

Chp niu qun - bể thn ngưc dòng (UPR) có tiêm thuốc cn quang (thận - niệu quản ngược dòng)

269,000

 

30

4

Chp bng không chuẩn b

29,000

 

31

5

Chp thc quản có ung thuc cn quang

61,000

 

32

6

Chp dạ dày - tá tràng có ung thuc cản quang

71,000

 

33

7

Chp khung đi tràng có thuc cản quang

99,000

 

 

C1.2.6

MT S K THUT CHP X-QUANG KHÁC

 

 

34

1

Chp t cung - vòi trng (bao gm cả thuc)

185,000

 

35

3

Chp vòm i hng

29,000

 

36

4

Chp ng tai trong

29,000

 

37

5

Chp hng hoặc thanh qun

29,000

 

38

6

Chp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuc cản quang)

500,000

 

39

7

Chp CT Scanner đến 32 dãy (bao gm cả thuc cn quang)

788,000

 

40

16

Chp X-quang số hóa 1 phim

52,000

 

41

17

Chp X-quang số hóa 2 phim

76,000

 

42

18

Chp X-quang số hóa 3 phim

99,000

 

43

20

Chp hệ tiết niu có tiêm thuc cn quang (UIV) s hóa

325,000

 

44

21

Chp niu qun - bể thn ngợc dòng (UPR) s hóa

294,000

 

45

22

Chp thc quản có ung thuc cn quang s hóa

108,000

 

46

23

Chp dạ dày - tá tràng có ung thuc cản quang s hóa

108,000

 

47

24

Chp khung đi tràng có thuc cản quang s hóa

136,000

 

48

25

Chp ty sng có thuc cn quang s hóa

290,000

 

 

C2

CÁC TH THUT, TIỂU TH THUT, NỘI SOI

 

 

49

1

Thông đái

45,000

Bao gm cả sonde

50

2

Tht tháo phân

28,000

 

51

3

Chc hút hch hoc u

40,000

Thủ thut, còn xét nghim có giá riêng

52

4

Chc hút tế bào tuyến giáp

51,000

 

53

5

Chc dò màng bng hoặc màng phi

67,000

 

54

6

Chc ra màng phi

91,000

 

55

7

Chc hút khí màng phi

60,000

 

56

8

Thay ra hệ thng dẫn u màng phi

37,000

 

57

9

Ra bàng quang (cha bao gm hóa cht)

81,000

 

58

10

Nong niu đo đt thông đái

101,000

Bao gm cả Sonde

59

11

Điều tr sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thơng tn)

87,000

 

60

12

Thận nhân to chu k (Quả lc dây máu dùng 6 ln)

458,000

 

61

16

Sinh thiết da

56,000

 

62

17

Sinh thiết hch, u

91,000

 

63

19

Sinh thiết màng phi

234,000

Bao gm cả kim sinh thiết dùng nhiều ln

64

21

Ni soi bng

402,000

 

65

22

Ni soi bng có sinh thiết

472,000

Bao gm cả kim sinh thiết

66

23

Ni soi thực qun - dạ dày - tá tràng ng mm không sinh thiết

103,000

 

67

24

Ni soi thực qun - dạ dày - tá tràng ng mm có sinh thiết.

154,000

 

68

25

Ni soi đi trực tràng ng mm không sinh thiết

129,000

 

69

26

Ni soi đi trực tràng ng mm có sinh thiết

182,000

 

70

27

Ni soi trc tràngng mm không sinh thiết

84,000

 

71

28

Ni soi trc tràng có sinh thiết

136,000

 

72

29

Ni soi bàng quang không sinh thiết

231,000

 

73

30

Ni soi bàng quang có sinh thiết

287,000

 

74

31

Ni soi bàng quang gp d vt hoc lấy máu cc…

476,000

Bao gm cả chi phí kìm gp dùng nhiu ln

75

32

Ni soi phế qun ng mm gây

402,000

 

76

34

Dẫn u màng phi ti thiu

350,000

Bao gm cng kendan

77

35

Mở khí quản

395,000

Bao gm cả Canuyn

78

37

Ni soi bàng quang - Ni soi niu qun

511,000

Bao gm cả chi phí dây dn dùng nhiu ln

79

38

Sinh thiết dưi hưng dn ca siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tn thương khác)

272,000

 

80

41

Thở máy (01 ngày điều tr)

294,000

 

81

42

Đt ni khí qun

290,000

 

82

44

Cấp cu ngng tun hoàn

203,000

Bao gm cả bóng dùng nhiu ln

83

46

Sinh thiết màng hot dch dưi hưng dn của siêu âm

665,000

Bao gm cả kim sinh thiết dùng nhiều ln

84

47

Chc hút tế bào tuyến giáp dưi hưng dn ca siêu âm

60,000

 

85

48

Chc tháo dch màng bng hoặc màng phi dưi hưng dn ca siêu âm

72,000

 

86

50

Thủ thuật chc hút tủy làm ty đồ (chưa tính kim chc hút ty)

46,000

Kim chọc hút ty tính theo thc tế s dng

87

51

Thủ thuật chc hút tủy làm ty đồ

329,000

Bao gm cả kim chc hút tủy dùng nhiu lần

88

52

Ni soi phế qun ng mm gây tê có sinh thiết

630,000

 

89

53

Ni soi phế qun ng mm gây lấy d vt

1,568,000

 

90

54

Ni soi bàng quang điều trị đái dưng chấp

399,000

 

91

55

Lấy si niệu quản qua ni soi

504,000

Bao gm cả kìm gắp dùng nhiu ln

92

56

Mở thông bàng quang (gây tại ch)

154,000

 

93

57

Chc hút hch (hoặc u) dưi hướng dẫn ca siêu âm

56,000

 

 

 

Y HC DÂN TC - PHC HI CHỨC NĂNG

 

 

94

60

Chôn ch (cấy ch)

60,000

 

95

61

Châm (các phương pháp châm)

33,000

 

96

62

Điện cm

35,000

 

97

63

Thy châm (không kể tin thuc)

17,000

 

98

64

Xoa bóp bấm huyệt

19,000

 

99

65

Hng ngoại

16,000

 

100

66

Điện phân

16,000

 

101

67

Sóng ngn

15,000

 

102

68

Laser cm

43,000

 

103

69

T ngoại

17,000

 

104

70

Điện xung

17,000

 

105

71

Tập vn đng toàn thân (30 phút)

10,000

 

106

72

Tập vn đng đoạn chi (30 phút)

10,000

 

107

73

Siêu âm điều tr

27,000

 

108

74

Điện t trưng

17,000

 

109

75

Bó Farafin

34,000

 

110

76

Cu (Ngi cu /túi chm)

12,000

 

111

77

Kéo nn, kéo dãn ct sng, các khp

18,000

 

 

C3

CÁC PHU THUT, TH THUT THEO CHUYỂN KHOA

 

 

 

C3.1

NGOI KHOA

 

 

112

1

Cắt ch

31,000

 

113

2

Thay băng vết thương chiu dài dới 15cm

42,000

 

114

3

Thay băng vết thương chiu dài trên 15cm đến 30 cm

56,000

 

115

4

Thay băng vết thương chiu dài t 30 cm đến dới 50 cm

73,000

 

116

5

Thay băng vết thương chiu dài dưi 30 cm nhiễm trùng

80,000

 

117

6

Thay băng vết thương chiu dài t 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

112,000

 

118

7

Thay băng vết thương chiu dài trn 50cm nhiễm trùng

133,000

 

119

8

Tháo bt: cột sống/ ng/ khp háng/ xương đùi/ xương chu

31,000

 

120

9

Tháo bt khác

26,000

 

121

10

Vết thương phn mm tổn thương nông chiu dài dưi 10 cm

108,000

 

122

11

Vết thương phn mm tổn thương nông chiu dài trên 10 cm

140,000

 

123

12

Vết thương phn mm tổn thương sâu chiều dài dưi 10 cm

147,000

 

124

13

Vết thương phn mm tổn thương sâu chiều dài trên 10 cm

161,000

 

125

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

126,000

 

126

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

73,000

 

127

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

56,000

 

128

17

Cắt phymosis

126,000

 

129

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

154,000

 

130

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

164,000

 

131

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

156,000

 

132

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

115,000

 

133

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

393,000

 

134

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

369,000

 

135

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

115,000

 

136

32

Nắn, bó bt xương cánh tay (bt liền)

115,000

 

137

34

Nắn, bó bt gãy xương cng tay (bt liền)

115,000

 

138

36

Nắn, bó bt bàn chân/ bàn tay (bt lin)

98,000

 

139

38

Nắn, bó bt trt khp háng bẩm sinh (bt liền)

373,000

 

140

40

Nắn gây mê, bt bàn chân nga vo vào, bàn chân bẹt/ tật gi cong lõm trong hay lõm ngoài (bt liền)

346,000

 

 

C3.2

SN PH KHOA

 

 

141

1

Hút bung t cung do rong kinh rong huyết

73,000

 

142

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sy, sau đẻ

164,000

 

143

3

Đỡ đẻ thưng ngôi chỏm

367,000

 

144

4

Đỡ đẻ ngôi ngưc

406,000

 

145

5

Đỡ đẻ t sinh đôi tr lên

448,000

 

146

6

Forceps hoặc Giác hút sn khoa

371,000

 

147

7

Soi c t cung

33,000

 

148

9

Điều tr tn thương c t cung bằng: đốt điện hoặc nhit hoặc laser

40,000

 

149

10

Chích apxe tuyến vú

84,000

 

150

11

Xoắn hoặc ct b polype âm h, âm đo, cổ t cung

140,000

 

151

12

Phu thuật lấy thai ln đu

1,085,000

 

152

13

Phu thuật lấy thai ln th 2 trở lên

1,120,000

 

153

15

Phá thai đến hết 7 tun bng thuc

108,000

 

154

16

Phá thai t 13 tun đến 22 tun bng thuc

301,000

 

 

C3.3

MT

 

 

155

1

Đo nhãn áp

11,000

 

156

2

Đo Javal

10,000

 

157

3

Đo th trưng, ám đim

9,000

 

158

4

Thử kính lon th

7,000

 

159

5

Soi đáy mắt

15,000

 

160

6

Tiêm hậu nhãn cu mt mắt

12,000

Ca tính thuốc tiêm

161

7

Tiêm dưi kết mạc mt mắt

12,000

Ca tính thuốc tiêm

162

8

Thông lệ đo mt mt

23,000

 

163

9

Thông lệ đo hai mắt

40,000

 

164

10

Chích chp/ lo

30,000

 

165

11

Lấy d vt kết mạc nông mt mắt

18,000

 

166

12

Lấy d vt giác mạc nông, mt mắt (gây tê)

18,000

 

167

13

Lấy d vt giác mạc sâu, mt mắt (gây tê)

154,000

 

168

14

Phu thuật ct mng ghép màng i, kết mc - gây

465,000

Chưa tính chi phí màng i

169

15

Mổ quặm 1 mi - gây

245,000

Các dch v t 14 đến 29 mc C3.3 đã bao gm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, ch khâu các loi.

170

16

Mổ quặm 2 mi - gây

353,000

 

171

17

Mổ quặm 3 mi - gây

472,000

 

172

18

Mổ quặm 4 mi - gây

553,000

 

173

19

Phu thuật mng đơn thun mt mắt - gây

430,000

 

174

20

Phu thuật mng đơn mt mắt - gây mê

805,000

 

175

21

Khâu da mi, kết mạc mi b rách - gây

374,000

 

176

22

Khâu da mi, kết mạc mi b rách - gây mê

735,000

 

177

23

Lấy d vt giác mạc nông, mt mắt (gây mê)

420,000

 

178

24

Lấy d vt giác mạc sâu, mt mắt (gây mê)

504,000

 

179

25

Phu thuật ct mng ghép màng i, kết mc - gây mê

826,000

Cha tính chi phí màng i

180

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

609,000

 

181

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

700,000

 

182

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

812,000

 

183

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

896,000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HNG

 

 

184

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

91,000

 

185

2

Trích rạch apxe thành sau hng (gây tê)

91,000

 

186

3

Cắt Aman (gây tê)

108,000

 

187

4

Ni soi chc ra xoang hàm (gây tê)

129,000

 

188

5

Ni soi chc thông xoang trán/ xoang bm (gây tê)

136,000

 

189

6

Lấy d vt tai ngoài đơn gin

52,000

 

190

7

Lấy d vt tai ngoài dưi kính hin vi (gây tê)

108,000

 

191

8

Lấy d vt trong mũi không gây mê

87,000

 

192

9

Lấy d vt trong mũi có gây mê

371,000

 

193

10

Ni soi lấy d vật thc quản gây ng cng

91,000

 

194

11

Ni soi lấy d vật thc quản gây ng mm

122,000

 

195

12

Lấy di vt thanh qun gây ng cng

101,000

 

196

13

Ni soi đốt điện cun mũi hoặc ct cuốn mũi gây

161,000

 

197

14

Ni soi cắt polype i gây

143,000

 

198

15

Mổ ct b u đu vùng đu mặt c gây

273,000

 

199

16

Nạo VA gây mê

339,000

 

200

17

Ni soi lấy d vật thc quản gây mê ng cng

329,000

 

201

18

Ni soi lấy d vật thc quản gây mê ng mm

343,000

 

202

19

Lấy di vt thanh qun gây mê ng cng

329,000

 

203

20

Ni soi cắt polype i gây mê

276,000

 

204

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

399,000

 

205

22

Trích rạch apxe thành sau hng (gây mê)

399,000

 

206

23

Cắt Aman (gây mê)

462,000

 

207

25

Lấy d vt tai ngoài dới kính hiển vi (gây mê)

332,000

 

208

26

Ni soi đốt điện cun mũi/ ct cuốn mũi gây mê

371,000

 

209

27

Mổ ct b u đu vùng đu mặt c gây mê

521,000

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MT

 

 

 

C3.5.1

Các k thuật vrăng, miệng

 

 

210

1

Nhổ răng sa/chân ng sa

14,000

 

211

2

Nhổ răng s 8 bình thờng

73,000

 

212

3

Nhổ răng s 8 có biến chng khít hàm

133,000

 

213

4

Lấy cao răng đánh bóng mt vùng/ mt hàm

35,000

 

214

5

Lấy cao răng đánh bóng hai hàm

63,000

 

215

6

Ra chấm thuốc điu tr viêm loét niêm mc (1 ln)

21,000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

216

7

Mt răng

161,000

T 02 răng trở lên mi răng cng thêm 50.000 đồng tin phí gi labo

 

C3.5.3

Răng gic định

 

 

217

8

Răng cht đơn gin

157,000

 

218

9

chp nha

196,000

 

219

10

chp kim loại

231,000

 

 

C3.5.4

Các phu thuật, th thuật hàm mặt

 

 

220

11

Khâu vết thương phn mm nông dài dưới 5 cm

101,000

 

221

12

Khâu vết thương phn mm nông dài trờn 5 cm

140,000

 

222

13

Khâu vết thương phn mm sâu dài dưi 5 cm

133,000

 

223

14

Khâu vết thương phn mm sâu dài trờn 5 cm

175,000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIM HUYT HC - MIỄN DCH

 

 

224

1

Huyết đồ (bng phương pháp th công)

39,000

 

225

2

Định lưng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

16,000

 

226

3

Tng phân tích tế bào máu ngoi vi (bng phương pháp th công)

22,000

 

227

4

Hng cu lưi (bằng phương pháp thủ công)

15,000

 

228

5

Thể tch khi hng cầu (Hematocrit)

10,000

 

229

6

Máu lắng (bng phương pháp th công)

13,000

 

230

7

Xét nghiệm sc bền hng cu

22,000

 

231

8

Xét nghiệm s lưng tiu hng cầu (th công)

20,000

 

232

9

Định nhóm máu h ABO bằng phương pháp ng nghim; trên phiến đá hoặc trên giy

21,000

 

233

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bng phương pháp ng nghim, phiến đá

18,000

 

234

17

Tìm tế bào Hargraves

33,000

 

235

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7,000

 

236

19

Co cc máu đông

9,000

 

237

23

Định lưng Fibrinogen bng phương pháp trc tiếp

63,000

 

238

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng th công.

33,000

 

239

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán t đng, t động

38,000

 

240

26

Xét nghiệm tế bào hc tủy xương

78,000

Không bao gm th thuật sinh thiết ty xơng

241

34

Điện gii đồ (Na+, K+, CL +)

26,000

 

242

36

Định ợng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phn, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mi chất)

 

 

 

 

* Albumine

13,000

 

 

 

* - Protein toàn phần

16,000

 

 

 

* - Creatine

15,000

 

 

 

* - Glucose

15,000

 

 

 

* Ure

17,000

 

 

 

* Axit Uric

17,000

 

 

 

* - amilaze

18,000

 

243

37

Đinh lợng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

18,000

 

244

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trc tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kim hoặc GOT hoặc GPT…

 

 

 

 

Bilirubin toàn phn/trực tiếp/gián tiếp

16,000

 

 

 

SGOT/AST

17,000

 

 

 

SGPT/ALT

15,000

 

245

39

Định lợng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phn hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol

 

 

 

 

Tryglyceride hoặc Phopholipid

18,000

 

 

 

Cholestrol toàn phn hoặc Lipid toàn phần

15,000

 

 

 

HDL - cholestrol

20,000

 

 

 

LDL - cholestrol

20,000

 

246

42

Tìm ký sinh trùng st rét trong máu bng phương pháp th công

15,000

 

247

46

Tng phân tích tế bào máu ngoại vi (bng hệ thống t động hoàn toàn) Cho tt cả các thông s

50,000

 

248

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trc tiếp (bng mt trong các phương pháp: ng nghim, Gelcard/ Scangel)

 

 

 

 

Nghiệm pháp Coombs trc tiếp

38,000

 

 

 

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp

47,000

 

 

 

MỘT S XÉT NGHIM KHÁC

 

 

249

1

Pro - calcitonin

210,000

 

250

9

Đưng máu mao mạch

13,000

 

 

 

XÉT NGHIM HÓA SINH

 

 

251

2

HbA1C

65,000

 

252

4

Điện di protein huyết thanh

206,000

 

253

6

Điện di huyết sắc t (định lợng)

224,000

 

 

C5.2

XÉT NGHIM NƯC TIU

 

 

254

3

Calci niu

16,000

 

255

4

Phospho niu

13,000

 

256

5

Điện gii đồ ( Na, K, Cl) niu

30,000

 

257

6

Định lưng Protein niệu hoặc đưng niệu

9,000

 

258

8

Ure hoc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

14,000

 

259

9

Amylase niệu

18,000

 

260

15

Porphyrin: Đnh tính

31,000

 

 

C5.3

XẫT NGHIM PHÂN

 

 

261

4

Soi trc tiếp tìm hồng cầu, bch cầu trong phân

17,000

 

 

C5.4

XÉT NGHIM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ TH (Dch r viêm, đm, m, nưc i, dch não ty, dch màng phi, màng tim, màng bng, tinh dch, dch âm đo...)

 

 

 

 

VI KHUN - KÍ SINH TRÙNG

 

 

262

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đưng rut, ngoài đưng ruột)

20,000

 

263

2

Soi trc tiếp nhum soi (nhuộm Gram, nhum xanh Methylen)

40,000

 

264

4

Kháng sinh đồ

115,000

 

265

5

Nuôi cấy đnh danh vi khuẩn bng phương pháp thông thưng

140,000

 

266

7

Định lưng HBsAg

294,000

 

267

8

Anti - HBs đnh lưng

68,000

 

 

 

XÉT NGHIM T BÀO

 

 

268

1

Tế bào dch màng (phi, bụng, tim, khớp…)

40,000

 

269

2

Tế bào dch màng (phi, bụng, tim, khớp…) có đếm s lưng tế bào

37,000

 

 

 

XÉT NGHIM DCH CHC DÒ

 

 

270

1

Protein dch

9,000

 

271

2

Glucose dch

11,000

 

271

3

Clo dịch

14,000

 

273

5

Rivalta

5,000

 

 

 

XÉT NGHIM GII PHU BNH LÝ

 

 

274

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bnh học bng phơng pháp nhum Hemtoxylin Eosin

143,000

 

275

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh hc bng phương pháp nhum PAS (Periodic Acide - Siff)

171,000

 

276

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bng phương pháp nhum Papanicolaou

161,000

 

277

14

Xét nghiệm các loi dch, nhum và chn đoán tế bào hc

73,000

 

278

15

Xét nghiệm chn đoán tế bào học qua chc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

119,000

 

 

 

XÉT NGHIM ĐC CHT

 

 

 

C6

CHỨC NĂNG THĂM DÒ

 

 

279

1

Điện tâm đồ

24,000

 

280

2

Điện não đồ

42,000

 

281

4

Đo chc năng hp

74,000

 

282

7

Test thanh thi Creatinine

38,000

 

283

8

Test thanh thi Ure

38,000

 

 

BIỂU SỐ 2:

BẢNG GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT (KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH) TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: đồng

STT

STT

cơ cu

(theo Thông tư 04)

TÊN PHU THUT

Loi phu thut

Giá thu

ĐB

I

II

III

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

1. UNG THƯ

 

 

 

 

 

1

1

Cắt toàn b tuyến giáp vét hch cổ hai bên

x

 

 

 

2,166,000

2

2

Cắt b các tạng trong tiu khung, từ 2 tng tr lên (u ác)

x

 

 

 

2,627,000

3

3

Cắt tuyến vú mrng có vét hch

 

x

 

 

2,359,000

4

4

Cắt ung thư bung trứng kèm cắt toàn b t cung mạc ni ln

 

x

 

 

1,835,000

5

5B

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chkhông vét hch bng

 

 

x

 

1,400,000

6

5C

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chcó vét hch bng

 

x

 

 

1,634,000

7

6

Cắt toàn b tuyến giáp mt thùy có vét hch cùng bên

 

x

 

 

1,541,000

8

7

Cắt b dương vật có vét hch

 

x

 

 

903,000

9

10

Cắt u giáp trng

 

 

x

 

1,383,000

10

10B

Cắt ung thư giáp trng

 

x

 

 

1,617,000

11

14

Phu thuật vét hch cổ trong ung thư

 

x

 

 

1,628,000

12

15

Cắt u vú nh

 

 

 

x

671,000

13

16

Tái to tuyến vú sau cắt ung thư

 

x

 

 

2,213,000

14

18

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rng

 

x

 

 

1,528,000

15

19A

Cắt u thành âm đo

 

 

 

x

1,120,000

16

19B

Cắt ung thư phn mm chi trên hoặc chi dưi đường kính bng và trên 5cm

 

x

 

 

1,598,000

17

19C

Cắt ung thư da có vá da rng đường kính trên 5cm

 

x

 

 

1,549,000

18

19D

Cắt ung thư môi có to hình

 

x

 

 

1,712,000

19

19Đ

Phu thuật vét hch c bo tồn

 

x

 

 

1,479,000

20

19E

Phu thuật vét hch nách

 

 

x

 

1,395,000

21

19F

Cắt u lành phần mềm đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 5cm

 

 

 

x

687,000

22

19G

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư

 

x

 

 

1,639,000

23

19I

Cắt u bch mạch đưng kính t 5cm - 10 cm

 

x

 

 

1,612,000

24

19K

Cắt u lành phần mềm đường kính bng và trên 5 cm

 

 

x

 

703,000

 

 

2. TIM MCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

25

20

Phu thut vtim do chn thương ngc kín

 

x

 

 

1,786,000

26

21

Khâu phục hi mạch máu vùng cổ do chn thương

 

x

 

 

1,654,000

27

22

Vi phẫu thut mạch máu, nối các mạch máu trong ct ct chi, ghép có cung mạch cắt ri

 

x

 

 

1,984,000

28

23

Cắt mt phần tuyến giáp do bnh Basedow

 

x

 

 

1,534,000

29

24a

Khâu vết thương mạch máu chi (tê)

 

x

 

 

920,000

30

24b

Khâu vết thương mạch máu chi (mê)

 

x

 

 

1,529,000

31

28

Khâu cơ hoành brách hay thng do chấn thương, qua đưng ngc hay bng

 

 

x

 

1,400,000

32

29

Bóc nhân tuyến giáp

 

 

x

 

1,400,000

33

30

Dẫn lưu màng tim qua đưng Marfan

 

 

 

x

1,120,000

34

31

Thắt các động mạch ngoi vi

 

 

 

x

967,000

35

32

Khâu kín vết thương thng ngc

 

 

 

x

1,120,000

36

33

Cắt phi không điển hình (Wedge resection)

 

 

x

 

1,400,000

37

34

Cắt mt phi

 

x

 

 

1,616,000

38

35

Cắt mt thùy kèm cắt mt phân thùy phi đin hình

 

x

 

 

1,672,000

39

36

Mở lng ngc trong tràn khí màng phi có cắt thùy phi

 

x

 

 

1,719,000

40

37

Cắt b giãn tĩnh mạch chi dưới

 

 

x

 

823,000

41

38

Cắt dây thần kinh giao cảm ngc

 

 

x

 

1,122,000

42

40

Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đn

 

x

 

 

1,751,000

43

42A

Phu thut u mạch máu dưi da, đường kính dưi 5cm

 

 

 

x

566,000

44

42B

Phu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5cm - 10cm

 

 

x

 

1,330,000

45

42C

Cắt u bch mạch, đường kính bng và trên 10cm

 

x

 

 

1,670,000

46

42C

Cắt u bch mạch, đưng kính t 5cm - 10cm

 

x

 

 

1,467,000

 

 

3. THN KINH S NÃO

 

 

 

 

 

47

43

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cng, dưi màng cng, trong não

 

x

 

 

1,875,000

48

44

Cắt u da đu lành, đưng kính trên 5cm

 

 

x

 

1,400,000

49

45

Cắt u da đu lành, đường kính t 2cm - 5cm

 

 

x

 

1,244,000

50

46

Rạch da đu rng trong máu t dưi da đu

 

 

 

x

1,081,000

51

47

Cắt u da đu lành, đưng kính dưi 2cm

 

 

 

x

623,000

52

48

Nhấc xương đu lún qua da ở trem

 

 

 

x

1,120,000

53

50

Dẫn lưu não tht

 

 

x

 

1,400,000

54

51

Phu thuật vết thương s não h

 

x

 

 

2,011,000

 

 

4. MẮT

 

 

 

 

 

55

52

Phu thut làm nhuyễn thể thy tinh bằng siêu âm, đt thy tinh thể nhân tạo

x

 

 

 

3,278,000

56

53

Phu thut phc tp như: cataract bnh lý, trên trẻ quá nh, ngưi bnh quá già có bnh lý tim mạch

x

 

 

 

3,302,000

57

64

Cắt mng mắt quang hc

 

 

x

 

746,000

58

70

Cắt mng mắt, lấy T3 vỡ, bơm hơi, bơm dch kính tiền phòng.

 

x

 

 

1,460,000

59

76

Cắt bỏ chp có bọc, u mi mắt, u kết mạc.

 

 

 

x

715,000

 

 

5. TAI - MŨI - HNG

 

 

 

 

 

60

77

Cắt u tuyến mang tai

 

x

 

 

1,269,000

61

79a

Vá nhĩ đơn thun

 

 

x

x

1,400,000

62

80

Phu thuật cnh mũi lấy u hóc mũi

 

x

 

 

1,322,000

63

81

Phu thuật rò vùng sng mũi

 

x

 

x

1,446,000

64

82

Phu thuật xoang trán

 

x

 

 

1,565,000

65

86

M dẫn lưu áp xe thực quản

 

x

 

 

1,269,000

66

90

Mỗ khoét rng đá chũm toàn phn, chnh hình tai

 

x

 

 

1,434,000

67

91

M chnh hình hẹp hc mũi

 

x

 

 

1,581,000

68

92

M lấy nang cánh mũi

 

x

 

 

1,400,000

69

93

Cắt u nang giáp móng

 

x

 

 

1,624,000

70

94

Phu thuật mũi xoang qua nội soi

 

x

 

 

1,496,000

71

95

Phu thuật nâng khi mũi trán

 

x

 

 

1,439,000

72

98

Phu thuật vách ngăn mũi

 

 

x

 

1,230,000

73

101

Phu thuật khí qun ngưi ln

 

 

x

 

631,000

74

102

Cắt u nang, phẫu thut tuyến giáp

 

 

x

 

1,350,000

75

105

Nâng xương chính mũi (nắn sóng mũi sau chấn thương)

 

 

 

x

1,120,000

 

 

6. NG - HÀM - MT

 

 

 

 

 

76

107

Cắt nang xương hàm khó

 

x

 

 

2,022,000

77

108

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

 

x

 

 

1,972,000

78

109

Cắt toàn bộ u li mt hàm

 

x

 

 

1,288,000

79

111

Phu thuật điu chnh xương răng và nhổ nhiu răng hàng lot từ 4 răng trở lên

 

 

x

 

1,076,000

80

112

Cắt cung răng hàng lot, t 4 răng trở lên

 

 

x

 

1,076,000

81

113

Cắt b xương li vòm miệng

 

 

x

 

1,076,000

82

115

Rút chỉ thép kết hp xương, treo xương điu trị gãy xương vùng hàm mặt

 

 

x

 

1,076,000

83

117

Phu thut tái to nưu: nhóm 1sextant

 

 

x

 

1,344,000

84

118

Cắt phanh môi, má, lưi (có gây mê)

 

 

 

x

1,115,000

85

120

Ghép da ri rng mi chiều bng và trên 2cm

 

 

 

x

1,080,000

86

122

Sa sẹo xu, so quá phát đơn giản, sa nếp nhăn nh

 

 

 

x

1,120,000

87

123

Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh c

x

 

 

 

1,585,000

88

126

Phu thuật lt vt điu trị viêm quanh răng nhóm sextant

 

 

 

x

590,000

89

128

Lấy xương hoại t, dưi 2 cm trong viêm ty hàm

 

 

 

x

1,120,000

90

37CT T

Nhổ răng khôn hàm dưi mc lệch 45 độ

 

 

 

x

245,000

 

 

7. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

 

91

143B

Mở lng ngc (mhở) lấy dvt trong phi

 

x

 

 

1,388,000

92

145

Cắt u nang phi hoc u nang phế quản

 

x

 

 

1,912,000

93

146B

Mở lng ngc (m hở) lấy máu cục màng phi

 

 

x

 

1,382,000

94

148

Khâu vết thương nhu mô phi

 

 

x

 

1,400,000

95

149

Cắt bỏ và vét hch lao trung bình vùng c, ch

 

 

x

 

1,309,000

96

150

Khâu lại vết phu thuật lng ngc b nhiễm khun

 

 

 

x

1,120,000

 

 

8. TIÊU HÓA - BNG

 

 

 

 

 

97

151

Cắt toàn bộ dạ dày

x

 

 

 

1,678,000

98

154

Cắt dạ dày sau nối v tràng

 

x

 

 

1,713,000

99

155

Cắt mt na dạ dày sau ct thần kinh X

 

x

 

 

1,493,000

100

156

Phu thuật điu trị tc rut do dính (Tắc rut)

 

x

 

 

1,570,000

101

157

Cắt đi tràng; cắt mt na đi tràng phải, trái; cắt li đi tràng

 

x

 

 

1,774,000

102

158b

Cắt u trc tràng ng hậu môn đường dưi

 

x

 

 

1,677,000

103

159

Cắt u sau phúc mạc, cắt u sau phúc mạc tái phát

 

x

 

 

1,640,000

104

160

Cắt đon đi tràng ngang, đi tràng sigma ni ngay

 

x

 

 

1,686,000

105

161

Cắt mt na dạ dày do loét, viêm, u lành

 

x

 

 

1,970,000

106

162

Cắt túi thừa tá tràng

 

x

 

 

1,702,000

107

163

Phu thuật tắc rut do dây chng

 

x

 

 

1,666,000

108

164

Cắt u mạc treo có ct rut

 

x

 

 

1,754,000

109

165

Khâu vết thương tng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

1,603,000

110

87-TT

Đóng rò trc tràng - âm đo hoc bàng quang âm đo

 

x

 

 

1,250,000

111

167

Phu thuật thoát vị cơ hoành có trào ngưc

 

x

 

 

1,610,000

112

168

Cắt đon rut non

 

x

 

 

1,469,000

113

169

Cắt đon đi tràng làm hậu môn nhân tạo

 

x

 

 

1,323,000

114

170

Phu thuật ct b trĩ vòng

 

x

 

 

1,593,000

115

172

Phu thut rò hu môn phc tp hay phu thut lại. (Gây tê ty sng)

 

x

 

 

987,000

116

173

Phu thut rò hu môn phc tp hay phẫu thuật lại. (Mê ni khí quản)

 

x

 

 

1,999,000

117

176

Phu thuật tắc rut sau phu thuật

 

x

 

 

1,656,000

118

177

Khâu lỗ thng d dày, tràng đơn thun, phu thuật thng dạ dày (viêm phúc mạc dạ dày)

 

 

x

 

1,400,000

119

178

Ni v tràng

 

 

x

 

1,400,000

120

179

Cắt u mạc treo không cắt ruột

 

 

x

 

1,355,000

121

180

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

 

 

x

 

1,384,000

122

181

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

 

 

x

 

1,400,000

123

182

Cắt rut tha viêm cấp trẻ em dưi 6 tui

 

 

x

 

1,398,000

124

183

Cắt rut tha viêm ở vị trí bất thưng

 

 

x

 

1,400,000

125

184

Cắt rut tha kèm túi Meckel

 

 

x

 

1,400,000

126

184B

Phu thut áp xe rut tha trong bng

 

 

x

 

1,400,000

127

187

Đóng hu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

 

 

x

 

1,400,000

128

188

Phu thuật rò hậu môn các loi

 

 

x

 

944,000

129

189

Cắt d tật hu môn trc tràng không ni ngay

 

 

x

 

1,394,000

130

191

Cắt cơ tròn trong

 

 

x

 

828,000

131

192

Dẫn lưu áp xe dưi cơ hoành

 

 

x

 

1,270,000

132

193

Dẫn lưu áp xe tn trên, dưi cơ hoành

 

 

x

 

1,400,000

133

194

Mbng thăm

 

 

x

 

1,085,000

134

195

Cắt trĩ t 02 bó tr lên

 

 

x

 

884,000

135

196

Phu thuật áp xe hu môn, có m l rò

 

 

x

 

925,000

136

197

Phu thut thoát vbn thắt (thoát vbn nghn) (chưa bao gồm vật tư: tấm lưi)

 

 

x

 

933,000

137

198

Mở thông d y

 

 

x

 

1,219,000

138

200

Cắt rut tha ở v trí bình thưng

 

 

x

 

952,000

139

201

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt mt bó trĩ

 

 

x

 

899,000

140

202

Khâu lại bc thành bụng đơn thun

 

 

x

 

1,120,000

141

203

Phu thut thoát vbn hay thành bng thưng (chưa bao gm vật tư tấm lưi)

 

 

x

 

843,000

142

204

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn gin

 

 

 

x

792,000

143

205

Khâu lại da vết phẫu thut, sau nhiễm khun

 

 

 

x

621,000

144

206

Khâu lại da thì 2 sau nhiễm khun

 

 

 

x

717,000

145

214

Cắt d tt hu môn trc tràng đưng trưc xương cùng và sau trc tràng

 

x

 

 

1,560,000

146

216

Cắt polyp mt đon đi tràng phi cắt đon đi tràng phía trên làm hu môn nhân to

 

x

 

 

1,611,000

147

218

Phu thut sa trc tràng không ct rut

 

x

 

 

1,817,000

148

222

Phu thuật điu tr co tht tâm vị

 

x

 

 

1,617,000

149

223

Cắt dtật hu môn trc tràng ni ngay

 

x

 

 

1,400,000

150

224

Phu thuật cắt lại dạ dày do bnh lành tính

 

x

 

 

1,623,000

151

227

Phu thut sa trc tràng đường bng hoặc đưng tng sinh môn, có cắt rut

 

x

 

 

1,593,000

152

228

Tạo hình thu gn thành bng

 

x

 

 

1,652,000

153

229

Cắt nối niu đo sau

 

x

 

 

1,637,000

154

231

Phu thut thoát vị khó (đùi, bt có cắt rut)

 

x

 

 

1,752,000

155

233

Phu thut viêm rut tha bt thưng              (m hở)

 

 

x

 

1,343,000

 

 

9. GAN - MT - TY

 

 

 

 

 

156

234

Cắt gan phải hoặc gan trái

x

 

 

 

2,768,000

157

235

Cắt đon ng mật ch, ni rn gan hng tràng

x

 

 

 

1,561,000

158

236

Cắt b khi tá ty

x

 

 

 

2,731,000

159

238

Lấy sỏi ng mật chủ kèm cắt phân thu dưi gan

 

x

 

 

2,170,000

160

239

Lấy sỏi ng mật ch, dẫn lưu ng Kehr kèm cắt túi mật

 

x

 

 

1,707,000

161

240

Lấy sỏi ng mật ch, dẫn lưu ng Kehr, phu thuật lại

 

x

 

 

1,707,000

162

241

Cắt bỏ nang ng mật chủ và ni mật rut

 

x

 

 

1,691,000

163

242

Cắt đuôi ty và ct lách

 

x

 

 

2,085,000

164

243

Cắt thân và đuôi ty

 

x

 

 

1,691,000

165

244

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ ch

 

x

 

 

2,085,000

166

248

Lấy sỏi ng mật ch, dẫn lưu ng Kehr ln đu

 

x

 

 

1,707,000

167

249

Ni ng mật ch, tá tràng

 

x

 

 

1,687,000

168

250

Ni ng mật ch, hng tràng

 

x

 

 

1,702,000

169

251

Lấy sỏi ng wirsung, ni wirsung - hng tràng

 

x

 

 

1,687,000

170

252

Ni nang ty - dạ dày

 

x

 

 

1,644,000

171

253

Ni nang ty - hng tràng

 

x

 

 

1,638,000

172

254

Cắt lách do chấn thương

 

x

 

 

2,029,000

173

256

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hu cung mạc ni kèm lấy t chc ty hoại t

 

x

 

 

1,703,000

174

257

Dẫn lưu áp xe ty

 

x

 

 

1,509,000

175

258

Khâu vỡ gan do chn thương, vết thương gan

 

x

 

 

1,904,000

176

259

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bng do ung thư gan v

 

x

 

 

2,231,000

177

260

Phu thut vỡ tuỵ bằng chèn gc cầm máu

 

 

x

 

1,400,000

178

261

Dẫn lưu túi mật

 

 

x

 

1,400,000

179

262

Lấy si, dẫn lưu túi mật

 

 

x

 

1,400,000

180

263

Dẫn lưu áp xe gan

 

 

 

x

1,120,000

181

264

Lấy sỏi qua ng Keher, đường hầm, qua da

 

x

 

 

1,623,000

182

266

Cắt gan không đin hình do vỡ gan, cắt gan nh

 

x

 

 

2,284,000

183

266B

Cắt gan không đin hình do vỡ gan, cắt gan ln

 

x

 

 

2,275,000

184

268

Ni ng mật chủ - hng tràng m dn lưu trong gan cắt gan

 

x

 

 

2,142,000

 

 

10. TIẾT NIỆU - SINH DC

 

 

 

 

 

185

269

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình rut - bàng quang

x

 

 

 

2,188,000

186

270

Ni dương vật

x

 

 

 

889,000

187

273

Cắt na thận

 

x

 

 

1,715,000

188

274

Cắt u thận lành

 

x

 

 

1,715,000

189

275

Lấy si san hô thn

 

x

 

 

1,709,000

190

279

Phu thuật bàng quang - âm đo, bàng quang - t cung, trc tràng

 

x

 

 

1,632,000

191

280

Cắt đưng rò bàng quang rn, khâu lại bàng quang

 

 

x

 

1,400,000

192

281

Cắt thn đơn thun

 

x

 

 

1,715,000

193

282

Lấy si mbể thn trong xoang

 

x

 

 

1,592,000

194

283

Lấy sỏi b thn, đài thn có dn lưu thn

 

x

 

 

1,730,000

195

284

Lấy sỏi thn bnh lý, thn móng nga, thn đa nang

 

x

 

 

1,709,000

196

285

Lấy sỏi niu quản tái phát, Phu thut li

 

x

 

 

1,730,000

197

286

Cắt nối niu qun

 

x

 

 

1,661,000

198

288

Cắt bàng quang, đưa niu qun ra ngoài da

 

x

 

 

1,848,000

199

289

Cắm niu qun bàng quang

 

x

 

 

1,734,000

200

290

Thông niu qun rada qua 01 đon rut đơn thun

 

x

 

 

1,728,000

201

291

Cắt mt na bàng quang cắt túi tha bàng quang

 

x

 

 

1,683,000

202

294a

Lấy si niu qun đoạn sát bàng quang (tê)

 

x

 

 

1,120,000

203

294b

Lấy si niu qun đoạn sát bàng quang (mê)

 

x

 

 

1,805,000

204

295

Cắt u bàng quang đường trên

 

x

 

 

1,738,000

205

296

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lổ rò bàng quang

 

x

 

 

1,183,000

206

297

Cắt nối niu đo sau - ty sống

 

x

 

 

957,000

207

298

Phu thuật treo thn

 

 

x

 

1,400,000

208

302

Cấp cu ni niu đo do v xương chu

 

 

x

 

1,400,000

209

303

Cắt nối niu đo trưc

 

 

x

 

918,000

210

304

Lấy si bể thn ngoài xoang

 

 

x

 

1,400,000

211

305

Thắt tĩnh mạch tinh trên bng

(Phu thut dãn tĩnh mạch thng tinh)

 

 

x

 

1,400,000

212

306

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nưc tiu

 

 

x

 

931,000

213

307

Dẫn lưu thận qua da

 

 

x

 

1,379,000

214

310

Dẫn lưu nưc tiu bàng quang

 

 

x

 

860,000

215

312

Phu thuật nang thng tinh 1 bên

 

 

x

 

846,000

216

314

Phu thut vỡ vật hang do gãy dương vật

 

 

x

 

840,000

217

315

Dẫn lưu viêm ty quanh thận, áp xe thn

 

 

 

x

1,373,000

218

317

Vết thương tng sinh môn phc tạp (gây ty sng )

 

 

x

 

1,005,000

219

318

Vết thương tng sinh môn phc tạp (Mê ni khí qun)

 

 

x

 

1,281,000

220

318B

Vết thương tng sinh môn có gây mê

 

 

 

x

1,120,000

221

319

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

 

 

 

x

1,120,000

222

321

Cắt u nang thng tinh

 

 

 

x

1,120,000

223

323

Cắt u sùi đu miệng sáo

 

 

 

x

1,120,000

224

324

Cắt u lành dương vt

 

 

 

x

741,000

225

329B

Phu thuật chn thương tiết niệu do tai biến phẫu thut

 

x

 

 

1,710,000

226

74

Chích áp xe tng sinh môn.

 

 

 

x

532,000

 

 

11. PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

227

330

Cắt tcung tình trng ngưi bệnh nng, viêm phúc mạc nng, kèm vtạng trong tiểu khung, vtử cung phc tp

x

 

 

 

2,003,000

228

331

Cắt u tiu khung thuc tcung, bung trng to dính cắm sâu trong tiu khung

x

 

 

 

1,859,000

229

332

Cắt tcung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thut sn khoa

 

x

 

 

2,078,000

230

333

Cắt toàn bộ t cung đưng bụng

 

x

 

 

1,810,000

231

334

Cắt mt na tcung trong viêm phần phụ, khi u dính

 

x

 

 

2,105,000

232

335

Lấy khi máu t thành nang

 

x

 

 

1,735,000

233

336

Lấy thai, triệt sn

 

 

x

 

1,374,000

234

337

Khâu tầng sinh môn rách phc tp đến cơ vòng

 

 

x

 

1,400,000

235

338

Cắt u nang bung trứng kèm trit sản

 

 

x

 

1,229,000

236

339

Làm lại thành âm đo

 

 

x

 

1,026,000

237

340

Khâu t cung do no thng

 

 

x

 

1,156,000

238

341

Lấy vòng trong ổ bụng qua đưng rạch nh

 

 

x

 

1,125,000

239

343A

Lấy khi máu t âm đo, tầng sinh môn

 

 

 

x

1,120,000

240

343C

Cắt t cung, phn ph kèm theo vét hch tiu khung

 

x

 

 

1,693,000

241

343D

Bóc nang âm đo, tầng sinh môn, nhân Chorio âm đo

 

 

 

x

832,000

 

 

12. NHI

 

 

 

 

 

 

 

A. Sơ sinh

 

 

 

 

 

242

346

Phu thut thoát vrn và khe h thành bng

 

x

 

 

1,549,000

243

347

Làm hậu môn nhân to

 

x

 

 

1,624,000

 

 

B. Tim mch - lng ngực

 

 

 

 

 

244

349

Cắt u máu, u bch huyết vùng cổ, ch, bn có đưng kính trên 10 cm

 

x

 

 

1,570,000

 

 

C. Tiêu hóa

 

 

 

 

 

245

355

Phu thut lại tắc rut sau phu thut

 

x

 

 

1,603,000

246

357

Cắt dạ dày cấp cu điều trị chy máu dạ dày do loét

 

x

 

 

1,572,000

247

359

Cắt u trc tràng làm hu môn nhân tạo

 

x

 

 

1,469,000

248

363

Phu thut viêm phúc mạc rut tha ở tr dưi 6 tui

 

x

 

 

1,433,000

249

364

Phu thuật điu trị thng đưng tiêu hóa có làm hậu môn nhân to

 

x

 

 

1,604,000

250

365

Cắt u nang mạc ni lớn

 

x

 

 

1,518,000

251

366

Đóng hu môn nhân tạo

 

x

 

 

1,553,000

252

367

Lấy giun, d vật rut non

 

 

x

 

1,394,000

253

369

Phu thuật tháo lng rut

 

 

x

 

1,400,000

254

376

Phu thuật thoát v nghẹt bn, đùi, rn

 

 

x

 

959,000

255

377

Nong hậu môn sau phẫu thut có hp, không gây mê

 

 

 

x

491,000

256

378

Nong hu môn dưi gây mê

 

 

 

x

1,120,000

 

 

D. Gan - Mt - Ty

 

 

 

 

 

257

68 TT

Cắt đon ng mật ch to đưng mật

 

x

 

 

1,902,000

 

 

E. Tiết niệu - Sinh dục

 

 

 

 

 

258

390

Phu thut hạ tinh hoàn hai bên (chưa bao gm vật tư: tấm lưi)

 

x

 

 

973,000

259

391

Phu thuật hlại tinh hoàn

 

x

 

 

1,528,000

260

394

Phu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên (chưa bao gm vt tư: tm lưi)

 

x

 

 

842,000

261

395

Cắt u lành tin lit tuyến đưng trên

 

x

 

 

1,871,000

262

397

Cắt u nang bun trứng xon

 

 

x

 

1,400,000

263

399

Đóng các l rò niu đo

 

x

 

 

823,000

264

400

Phu thuật thoát vbn 2 bên

 

 

x

 

907,000

 

 

(không bao gm VT thay thế: tm lưi)

 

 

 

 

 

265

401

Phu thuật si bàng quang

 

 

x

 

850,000

266

404

Lấy si niệu đo

 

 

x

 

810,000

267

405

Lấy si niệu quản

 

 

x

 

1,400,000

268

406

Phu thut thoát v bẹn (không bao gồm VT thay thế)

 

 

x

 

1,039,000

269

408

Cắt c bàng quang

 

x

 

 

1,586,000

270

412

Phu thut xon vỡ tinh hoàn (không bao gm VT thay thế)

 

 

x

 

934,000

 

 

G. Chn thương - Chnh hình

 

 

 

 

 

271

413

Ni dây chằng bên

 

x

 

 

1,328,000

272

416

Phu thut cng dui khp gi đơn thun

 

x

 

 

976,000

273

417

Phu thut bong hay đứt dây chng bên khp gi

 

x

 

 

928,000

274

422

Phu thut bàn chân bt, bàn chân li

 

x

 

 

1,587,000

275

424

Phu thut viêm khp mũ thứ phát có sai khớp

 

x

 

 

1,593,000

276

426

Khoan sdn lưu ổ cặn mdưi màng cng

 

 

x

 

1,400,000

277

427

Phu thuật viêm xương, tu xương giai đoạn trung gian rạch dn lưu đơn thuần

 

 

x

 

1,331,000

278

428

Dẫn lưu áp xe cơ đái chu

 

 

x

 

1,323,000

279

429

Cắt lc đơn thun vết thương bàn tay (có gây mê, tê)

 

 

x

 

1,008,000

280

431

Dẫn lưu viêm mủ khp không sai khớp

 

 

x

 

886,000

281

432

Phu thuật viêm xương dn lưu ngoài ng ty

 

 

x

 

900,000

282

433

Kết hp xương trong gãy xương mác

 

 

x

 

923,000

283

- PT

Chích áp xe phn mm lớn

 

 

 

x

517,000

 

 

H. To hình

 

 

 

 

 

284

434

Tạo hình sẹo bng co rút nếp gấp t nhiên

 

x

 

 

1,483,000

 

 

13. CHN THƯƠNG CHNH HÌNH

 

 

 

 

 

285

435

Thay chõm xương đùi

x

 

 

 

1,313,000

286

436

Giải phóng chèn ép chấn thương ct sng c

 

x

 

 

2,485,000

287

438

Phu thuật gãy xương cánh tay m tn thương thn kinh hoặc mạch máu

 

x

 

 

1,651,000

288

439

Phu thuật trt khp khuu

 

x

 

 

1,440,000

289

440

Phu thuật gãy Monteggia

 

x

 

 

1,561,000

290

441

Phu thut bàn tay chỉnh hình phc tạp

 

x

 

 

1,603,000

291

442

Phu thuật viêm xương khớp háng

 

x

 

 

1,339,000

292

443

Đóng đinh ni tu xương đùi (chưa tính đinh)

 

x

 

 

1,145,000

293

444

Đóng đinh ni tuỷ gãy 2 xương cẳng tay

 

x

 

 

1,730,000

294

445

Kết xương đinh np mt khi gãy liên mấu hoc dưi mấu chuyển

 

x

 

 

1,632,000

295

447

Tạo hình dây chằng chéo khp gi

 

x

 

 

987,000

296

448

Ghép trong mất đon xương

 

x

 

 

2,050,000

297

449

Phu thuật điều tr cal lch, có kết hp xương

 

x

 

 

1,643,000

298

450

Vá da dầy toàn bộ din tích bng hoặc dưi 10 cm2

 

x

 

 

1,645,000

299

450B

Vá da dầy toàn b din tích dưi 10 cm2 (chưa bao gồm lưi bào da)

 

x

 

 

1,587,000

300

452

Phu thut trt khớp cùng đòn (Chưa bao gồm đinh)

 

x

 

 

1,672,000

301

453

Phu thuật cng dui khớp khuu

 

x

 

 

1,109,000

302

454

Đóng đinh ni ty gãy 2 xương cẳng tay, đóng đinh ni ty xương đùi (Kết hp xương xuyên đinh ni tủy)

 

x

 

 

1,255,000

303

455

Phu thut gãy đốt bàn ngón tay kết hp xương với kirschner hoc nẹp vít

 

x

 

 

1,105,000

304

457

Phu thut bàn tay cấp cu có tổn thương phức tp

 

x

 

 

1,037,000

305

458

Cắt ct dưi mấu chuyển xương đùi

 

x

 

 

1,589,000

306

459

Phu thuật trt khp háng

 

x

 

 

1,889,000

307

460

Phu thut trt xương bánh chè bẩm sinh

 

x

 

 

957,000

308

461

Phu thuật cal lệch, không kết hp xương

 

x

 

 

1,565,000

309

462

Đục no xương viêm chuyển vạt da che ph

 

x

 

 

1,692,00

0

310

463

Phu thuật vết thương khp

 

x

 

 

1,297,000

311

466

Cắt u máu khu trú, đường kính dưi 5cm

 

 

x

 

806,000

312

467

Phu thuật u máu lan toả đường kính từ 5cm - 10cm

 

x

 

 

1,506,000

313

468

Cắt u xơ cơ xâm lấn, u thn kinh

 

x

 

 

1,585,000

314

469

Phu thut bong lóc da và cơ sau chn thương

 

x

 

 

1,103,000

315

472

Phu thuật gãy xương đòn

 

x

 

 

1,987,000

316

473

Tháo khớp vai

 

x

 

 

1,767,000

317

474a

Cố đnh Kirschner trong gãy đu trên xương cánh tay (tê)

 

x

 

 

1,107,000

318

474b

Cố đnh Kirschner trong gãy đu trên xương cánh tay (mê)

 

x

 

 

1,709,000

319

475

Phu thuật Kirschner gãy đt bàn nhiu đt bàn

 

x

 

 

1,500,000

320

476

Phu thut Kirschner gãy thân xương sên

 

x

 

 

1,429,000

321

477

Tháo mt na bàn chân trước

 

 

x

 

1,400,000

322

478

Phu thuật thoát v dĩa đm

 

x

 

 

2,520,000

323

480

Phu thut gãy đu dưi xương quay và trật khớp quay tr dưi

 

x

 

 

1,527,000

324

481

Đóng đinh xương đùi mở ngưc dòng

 

x

 

 

1,648,000

325

482

Phu thuật ct ct đùi

 

x

 

 

1,325,000

326

483

Lấy b sn chêm khp gi

 

x

 

 

989,000

327

484

Đóng đinh xương chày m

 

x

 

 

1,889,000

328

487

Cắt u xương sn

 

x

 

 

1,675,000

329

488

Gỡ dính gân - Mê

 

x

 

 

1,663,000

330

489

Gỡ dính gân (Tê tùng - tại ch)

 

x

 

 

1,064,000

331

490

Ni gân dui - Tê tùng

 

x

 

 

1,281,000

332

491

Ni gân dui - mê

 

x

 

 

1,327,000

333

492

Ni gân gp

 

x

 

 

1,127,000

334

494

Mở khoang gii phóng mạch b  chèn ép ca các chi

 

x

 

 

1,769,000

335

496

Phu thut y li cầu ngoài xương cánh tay

 

 

x

 

1,400,000

336

497

Phu thuật gãy mm trên ròng rọc xương cánh tay

 

 

x

 

990,000

337

499

Cắt ct cẳng tay

 

 

x

 

1,400,000

338

500

Tháo khớp khuu

 

 

x

 

1,010,000

339

501

Phu thut cal lch đu dưi ơng quay

 

 

x

 

1,290,000

340

502

Tháo khớp c tay

 

 

x

 

912,000

341

503

Phu thut điều trị vẹo khuu, đục sa trc

 

 

x

 

1,042,000

342

504

Phu thut viêm xương cng tay: đục, m, nạo dn lưu

 

 

x

 

1,143,000

343

505

Phu thut viêm xương đùi: đục, m, nạo dẫn lưu

 

 

x

 

950,000

344

506

Tháo khớp gi

 

 

x

 

882,000

345

507

Tháo đốt bàn

 

 

 

x

676,000

346

508

Néo ép hoc buc vòng chỉ thép gãy xương bánh c

 

 

x

 

1,400,000

347

509

Lấy b toàn b xương bánh chè

 

 

x

 

907,000

348

510

Cắt ct cẳng chân

 

 

x

 

963,000

349

511

Phu thuật viêm xương cẳng chân: đục, m, nạo dn lưu

 

 

x

 

867,000

350

514

Phu thuật co gân Achille

 

 

x

 

1,041,000

351

518

Cắt ct cánh tay

 

 

x

 

1,400,000

352

519

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

 

 

x

 

898,000

353

520

Cắt u bao gân

 

 

x

 

1,204,000

354

521

Phu thut viêm tấy bàn tay, c viêm bao hot dch

 

 

x

 

963,000

355

523

Cắt u xương sn lành tính

 

 

x

 

1,191,000

356

524

Rút đinh các loại

 

 

 

x

1,200,000

357

525a

Tháo b các ngón tay, ngón chân

 

 

 

x

636,000

358

527

Cắt dị tt bẩm sinh v bàn ngón tay

 

x

 

 

1,517,000

359

528

Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay

 

x

 

 

1,625,000

360

529

Cố đnh np vít gãy liên li cu cánh tay

 

x

 

 

1,601,000

361

530

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

 

x

 

 

1,900,000

362

531

C đnh np vít gãy trật khp vai

 

x

 

 

1,972,000

363

532

Đt đinh np gãy xương đùi (xuôi dòng)

 

x

 

 

1,931,000

364

533

Đt nẹp vít gãy đu dưi xương chày

 

x

 

 

1,952,000

365

534

Đt np vít gãy mâm chày trên đu xương cy

 

x

 

 

1,799,000

366

535

Đt nẹp vít gãy mắt trong, ngoài hoặc Dupuytren (không bao gm đinh, np, vít)

 

x

 

 

1,346,000

367

536

Đt np vít gãy thân xương cy

 

x

 

 

1,879,000

368

537

Đt vít gãy thân xương sên

 

x

 

 

1,504,000

369

538

Đt np vít trong gãy trật xương chêm

 

 

x

 

1,299,000

370

539

Gỡ dính thần kinh

 

x

 

 

1,905,000

371

540

Kết xương đinh nẹp khi gãy trên li, liên li cu

 

x

 

 

1,401,000

372

541

Làm cng khớp tư thế chc năng.

 

 

x

 

1,400,000

373

543

Phu thut dính khp khuu. (chưa bao gồm đinh)

 

x

 

 

1,109,000

374

544

Phu thut viêm tấy phn mm cơ quan vn đng

 

 

 

x

1,009,000

375

545

Phu thuật vỡ trần khớp háng

 

x

 

 

1,879,000

376

546

Tạo hình các vt da che phủ, vt trưt

 

x

 

 

1,196,000

377

547

Tháo khớp háng

 

x

 

 

1,453,000

378

548

Tháo khớp kiểu Pirogoff

 

 

x

 

1,313,000

379

550

Phu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

 

x

 

 

1,504,000

380

558

Ghép da d loi độc lập

 

 

 

x

982,000

381

563

Phu thuật vo khuu, đc sa trc

 

 

x

 

987,000

382

565

Cắt lc đơn thun vết thương bàn tay

 

 

x

 

963,000

383

567

Phu thuật cng cơ may

 

 

x

 

1,400,000

384

571

Cắt u máu trong xương

 

x

 

 

1,554,000

385

572

Đt vít gãy trật xương thuyền (không bao gm đinh nẹp, vít)

 

x

 

 

1,130,000

386

575

Khâu ni thn kinh

 

x

 

 

1,989,000

387

576

Phu thuật bàn chân dui đổ

 

x

 

 

910,000

388

578

Phu thuật toác khp mu

 

x

 

 

1,590,000

389

579

Phu thut viêm xương cẳng chân đục, m, nạo, dn lưu

 

 

x

 

784,000

390

580B

Phu thuật điu tr không xương quay

 

x

 

 

1,400,000

391

581

Tái to dây chằng vòng khớp quay tr trên

 

x

 

 

1,459,000

392

NDM

Phu thut viêm ty xương giai đoạn trung gian rch dn lưu đơn thun

 

 

x

 

1,274,000

393

NDM

Cắt lc vết thương gãy xương h nn chnh c đnh tm thời

 

x

 

 

1,419,000

 

 

14. BỎNG

 

 

 

 

 

 

 

A. Người lớn

 

 

 

 

 

394

585

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% din ch cơ thể

 

x

 

 

1,465,000

395

586

Cắt lc da, cơ cân trên 5% din tích cơ th

 

x

 

 

1,637,000

396

587

Cắt hoi tử tiếp tuyến 10% - 15% din ch cơ thể

 

 

x

 

1,234,000

397

591

Cắt lc da, cơ cân t 3-5% din tích cơ th

 

 

x

 

1,073,000

398

592

Cắt hoi tử tiếp tuyến dưi 10% din ch cơ thể

 

 

 

x

1,026,000

399

593

Cắt lọc da, cơ n dưi 3% din tích cơ th

 

 

 

x

1,120,000

 

 

B . Trẻ em

 

 

 

 

 

400

594

Cắt hoi t tiếp tuyến trên 8% din tích cơ thể

 

x

 

 

1,770,000

401

595

Cắt lc da, cơ cân trên 3% din tích cơ th

 

 

x

 

1,564,000

402

596

Cắt hoi t tiếp tuyến 3% - 8% din tích cơ thể

 

 

x

 

1,377,000

403

598

Cắt hoi t tiếp tuyến dưi 3% din tích cơ thể

 

 

 

x

1,120,000

404

599

Cắt lc da, cơn dưi 1% din tích cơ th

 

 

 

x

1,120,000

 

 

C. Ghép da

 

 

 

 

 

 

 

15. TO HÌNH

 

 

 

 

 

405

600

Phu thuật sa vú

 

x

 

 

1,560,000

406

601

Phu thuật phì đi

 

x

 

 

1,566,000

407

603

Tạo hình vành tai

 

x

 

 

1,503,000

408

604

Tạo hình hóc mũi/tháp mũi

 

x

 

 

1,474,000

409

605

Tạo hình hàm mặt do chn thương

 

x

 

 

1,923,000

410

607

Tạo hình niu qun do hp và vết thương niu qun

 

x

 

 

1,647,000

411

608

Tạo hình thành bng phc tp

 

x

 

 

1,602,000

412

609

Tạo hình cơ thắt hu môn

 

x

 

 

1,055,000

413

610

Tạo hình hậu môn

 

x

 

 

1,001,000

414

611

Phu thuật phì đi ở nam giới

 

 

x

 

1,400,000

415

612

Cắt bc mu sn tai tha dtt bm sinh

 

 

 

x

668,000

416

613

Ghép da t do trên diện hẹp

 

 

 

x

1,120,000

 

 

16. NI SOI

 

 

 

 

 

417

614

Phu thuật phình đi tràng qua ni soi

x

 

 

 

1,588,000

418

615

Cắt đi tràng qua ni soi

 

x

 

 

1,588,000

419

616

Phu thuật Heller điều trị co tht tâm v qua nội soi

 

x

 

 

1,460,00

420

617

Sinh thiết lng ngực qua ni soi

 

x

 

 

1,646,000

421

618

Mrộng niệu qun qua nội soi

 

x

 

 

1,574,000

422

619

Dẫn lưu đường mật trong ngoài qua ni soi

 

x

 

 

1,473,000

423

621

Phu thuật thoát v bẹn qua ni soi

 

x

 

 

1,513,000

424

624

Phu thuật ct rut tha qua nội soi

 

x

 

 

1,557,000

425

625

Phu thut thai ngoài tử cung qua ni soi

 

x

 

 

1,762,000

426

626

Khâu thng d dày qua ni soi

 

x

 

 

1,570,000

427

627

Cắt polyp đi tràng qua ni soi

 

x

 

 

1,577,000

428

628

Cắt polyp dạ dày qua ni soi

 

 

x

 

1,365,000

429

629

Cắt polyp đi tràng sigma qua ni soi

 

 

x

 

1,400,000

430

630

Cắt polyp trc tràng qua ni soi

 

 

x

 

1,216,000

431

631

Cắt chm nang gan qua ni soi

 

x

 

 

1,987,000

432

632

Cắt dầy dính trong bng qua ni soi

 

x

 

 

1,640,000

433

633

Cắt chm nang thn/ niu qun qua ni soi

 

x

 

 

1,452,000

434

634

Cắt dây chằng trong bng qua ni soi

 

x

 

 

1,554,000

435

636B

Cắt u bung trứng, tử cung, thông vòi trng qua ni soi

 

x

 

 

1,686,000

436

147a

Mở lng ngc trong tràn khí màng phi, khâu lổ thủng

 

 

x

 

1,311,000

437

645

Phu thut gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua ni soi.

 

x

 

 

1,946,000

Tng cộng: 437 mục dch v

 

BIỂU SỐ 3:

BẢNG GIÁ CỦA CÁC DỊCH VỤ THỦ THUẬT (KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH) TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: đồng

STT

STT cơ cu

(theo TT 04)

TT Theo VB

TÊN TH THUT

Loi thủ thut

Giá thu

ĐB

I

II

III

1

2

 

3

4

5

6

7

8

 

 

 

1. NG - HÀM - MT

 

 

 

 

 

1

31

 

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưi hàm bằng bơm ra qua l ng tuyến nhiu ln

 

 

x

 

289,000

2

34

 

Mài răng làm cầu chp, hàm khung t 02 răng trở lên

 

 

 

x

159,000

 

 

 

2. TIÊU HÓA - GAN - MT - TY

 

 

 

 

 

3

48

 

Đt ng thông đi tràng, tháo xoắn đi tràng sigma

 

x

 

 

788,000

4

49

 

Chc mật qua da, dn lưu tạm thời đường mật qua da

 

x

 

 

579,000

 

 

 

3. TIẾT NIỆU - SINH DC

 

 

 

 

 

5

84

 

Dẫn lưu bàng quang bng chọc Trôca

 

 

x

 

630,000

6

86

 

Đt ng thông niu qun qua ni soi

 

 

x

 

604,000

7

89

 

Thay sonde dn lưu thn, bàng quang

 

 

 

x

167,000

 

 

 

4. NHI KHOA

 

 

 

 

 

8

103

2.

Bt ngc vai cánh tay có kéo nn

 

x

 

 

715,000

9

104

3.

Bt chu lưng chân có kéo nắn

 

x

 

 

554,000

10

107

 

Rạch rộng vòng tht bao quy đu/nong bao quy đu

 

 

x

 

323,000

11

108

 

Cắt lc t chc hoại t hoc ct lọc vết thương đơn gin khâu cầm máu

 

 

x

 

438,000

 

 

 

5. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

12

110

 

Bột corset minerve, cravate

 

x

 

 

550,000

13

111

 

Nắn gãy lồi cầu ơng cánh tay trẻ em độ III và độ IV+ bó bt

 

x

 

 

466,000

14

112

 

Nắn trong bong sn tiếp khp gi, khp háng

 

x

 

 

717,000

15

113

 

Nắn gãy cổ xương đùi, v ci và trật khớp háng

 

x

 

 

732,000

16

115

7.

Nắn gãy mâm chày, bt đùi cẳng bàn chân

 

x

 

 

527,000

17

116

 

Nắn chnh hình chân ch O, ch X

 

x

 

 

592,000

18

117

 

Nắn gãy xương đùi trẻ em

 

x

 

 

631,000

19

118

 

Nắn bó bt cng bàn chân trong trt khp c chân

 

x

 

 

545,000

20

122

 

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles

 

x

 

 

393,000

21

124

 

Nắn gãy c xương cánh tay

 

x

 

 

527,000

22

126

 

Chc hút máu tụ khớp gi, bó bt ng

 

 

x

 

533,000

23

127

 

Nẹp bt các loi, không nn

 

 

 

x

77,000

24

131

 

Nắn bt cng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay

 

 

x

 

466,000

25

136

 

Nắn gãy thân xương cánh tay

 

x

 

 

532,000

26

 

 

Nắn trt khp gi

 

x

 

 

534,000

27

140

 

Nắn trt khp vai

 

x

 

 

499,000

28

141

 

Gãy bàn xương 1 Bennet

 

 

x

 

393,000

29

142

 

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

 

x

 

 

590,000

30

143

 

Nắn giai đon trong cơ quan vn động

 

 

x

 

519,000

31

144

 

Nắn bó giai đon trong hi chng Volkmann

 

 

x

 

441,000

32

145

 

Nắn bt cng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân

 

x

 

 

466,000

33

146

 

Nắn gẫy hai xương cẳng tay

 

x

 

 

477,000

34

147

 

Nắn trt khp khuu

 

 

x

 

479,000

35

148

 

Nắn trong bong sn tiếp khp khuu, khớp c tay

 

x

 

 

631,000

 

 

 

Ghi chú: * Các trưng hp nn bó nêu trên nếu có gây mê thì thu thêm tin thuc mê

 

 

 

 

 

 

 

 

6. CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

 

 

 

 

36

158

 

Soi khớp

 

x

 

 

286,000

37

162

 

Tiêm khớp

 

 

 

x

69,000

 

 

 

7. HI SỨC CP CỨU - GÂY MÊ HI SC - LC MÁU

 

 

 

 

 

38

176

 

Ni soi dạ dày cấp cu

 

x

 

 

146,000

39

 

 

Đt Cathete trung tâm: đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sc, lc máu

 

x

 

 

118,000

40

42

 

Dẫn lưu khí, dịch màng phi bng sonde các loại

 

x

 

 

443,000

 

 

 

8. NỘI SOI

 

 

 

 

 

41

205

16.

Soi hu môn sinh thiết, tiêm xơ

 

x

 

 

547,000

42

206B

18.

Soi trc tràng ct u có sinh thiết

 

x

 

 

545,000

43

348

 

Ni soi khoang màng phi để chn đoán và điều trị

 

x

 

 

907,000

44

 

 

Soi trc tràng ng cng, ng mm

 

 

x

 

151,000

Tng cộng: 44 mục dch v

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 33/2012/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu33/2012/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/10/2012
Ngày hiệu lực22/10/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 19/02/2019
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 33/2012/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu33/2012/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Tiền Giang
              Người kýNguyễn Văn Danh
              Ngày ban hành12/10/2012
              Ngày hiệu lực22/10/2012
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThể thao - Y tế
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 19/02/2019
              Cập nhật4 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh

                    Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở khám chữa bệnh