Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Bà Rịa Vũng Tàu đã được thay thế bởi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Vũng Tàu và được áp dụng kể từ ngày 23/07/2017.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Bà Rịa Vũng Tàu


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2016/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 04 tháng 8 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 61/BC-KTNS ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu như sau:

1. Mức thu phí:

Stt

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granite, gabro, đá hoa, bazan)

m3

70.000

2

Đá Block

m3

90.000

3

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

Tấn

5.000

4

Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)

Tấn

3.000

5

Gờ-ra-nít (granite)

Tấn

30.000

6

Sỏi, cuội, sạn

m3

6.000

7

Cát:

 

 

a

Cát trắng (cát thủy tinh)

m3

7.000

b

Cát vàng

m3

5.000

c

Các loại cát khác

m3

4.000

8

Sét làm gạch, ngói

m3

2.000

9

Các loại đất khác

m3

2.000

10

Than các loại

Tấn

10.000

11

Nước khoáng thiên nhiên

m3

3.000

12

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

30.000

2. Tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai:

Trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra, áp dụng hệ số quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai theo Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng quy định các hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản theo quy định tại Khoản 4, Điều 4, Nghị định số 12/2016/NĐ-CP.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Hai thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 8 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 43/2016/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu43/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/08/2016
Ngày hiệu lực14/08/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 23/07/2017
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 43/2016/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Bà Rịa Vũng Tàu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Bà Rịa Vũng Tàu
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu43/2016/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
                Người kýNguyễn Hồng Lĩnh
                Ngày ban hành04/08/2016
                Ngày hiệu lực14/08/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 23/07/2017
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Bà Rịa Vũng Tàu

                    Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Bà Rịa Vũng Tàu