Nội dung toàn văn Nghị quyết 53/NQ-HĐND 2019 Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương Tuyên Quang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG DỰ PHÒNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ KHOẢN 10.000 TỶ ĐỒNG TỪ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIẢM NGUỒN VỐN BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 và các văn bản pháp luật có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1778/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn TPCP) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2); các quyết định giao vốn đầu tư năm 2016, 2017, 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 349a/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn Trái phiếu Chính phủ tại Bộ, địa phương;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc xin ý kiến phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho các dự án thuộc danh mục dự án sử dụng dự phòng chung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ việc điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia và Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2020, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 185/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho các dự án thuộc danh mục dự án sử dụng dự phòng chung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ việc điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia.
1. Nguồn vốn dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020: 650.000 triệu đồng, trong đó:
- Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi Hồng Lạc, xã Sầm Dương: 150.000 triệu đồng;
- Dự án di dân, tái định cư Thủy điện Tuyên Quang: 500.000 triệu đồng.
2. Nguồn vốn dự kiến sử dụng khoản 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia: 550.000 triệu đồng, trong đó:
- Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang: 30.000 triệu đồng;
- Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn: 20.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng đường cao tốc kết nối Tuyên Quang - Phú Thọ với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai: 500.000 triệu đồng.
3. Nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách Trung ương tại địa phương: 189.440 triệu đồng, trong đó:
- Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00 - Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang: 139.440 triệu đồng.
- Dự án kè suối Nặm Chang bảo vệ khu Trung tâm hành chính huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang: 50.000 triệu đồng.
Điều 2. Nhất trí phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương năm 2020.
1. Tổng số vốn ngân sách Trung ương năm 2020: 1.956.240 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Vốn trong nước: 1.578.440 triệu đồng, trong đó:
a) Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 533.425 triệu đồng.
- Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 154.635 triệu đồng;
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 378.790 triệu đồng.
b) Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu và các khoản chi cụ thể: 432.507 triệu đồng, trong đó: Đầu tư nâng cấp sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy: 18.000 triệu đồng; Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg: 3.542 triệu đồng; Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2086/QĐ-TTg: 10.268 triệu đồng; thu hồi khoản vốn ứng trước: 33.986 triệu đồng.
c) Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia: 612.508 triệu đồng.
1.2. Vốn nước ngoài ODA: 377.800 triệu đồng .
(Chi tiết theo biểu số 01)
2. Phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương năm 2020: 1.956.240 triệu đồng, gồm:
2.1. Vốn trong nước: 1.578.440 triệu đồng, trong đó:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia: 533.425 triệu đồng;
- Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 154.635 triệu đồng;
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 378.790 triệu đồng.
b) Các chương trình mục tiêu: 374.010 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 113.124 triệu đồng.
- Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững: 7.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 82.986 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn: 5.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch: 66.700 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin: 16.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương: 1.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp: 9.500 triệu đồng;
- Chương trình cấp điện thôn bản nông thôn, miền núi, hải đảo: 8.000 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội: 18.600 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng cho địa phương: 32.290 triệu đồng;
- Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg: 3.542 triệu đồng;
- Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2086/QĐ-TTg: 10.268 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
c) Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia: 612.508 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm)
d) Vốn Trái phiếu Chính phủ: 58.497 triệu đồng, trong đó:
- Cầu Tình Húc vượt sông Lô thành phố Tuyên Quang: 46.997 triệu đồng.
- Nhà lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017-2020: 11.500 triệu đồng.
2.2. Vốn nước ngoài ODA: 377.800 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 04 đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nguồn vốn | Dự kiến Kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong nước | Ngoài nước | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ | 1.956.240 | 1.578.440 | 377.800 |
|
I | Vốn trong nước | 1.578.440 | 1.578.440 |
|
|
(1) | Chương trình mục tiêu quốc gia | 533.425 | 533.425 |
| Biểu số 02 |
| - Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 378.790 | 378.790 |
|
|
| - Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 154.635 | 154.635 |
| Trong đó thu hồi vốn ứng trước 6.738 trđ. |
(2) | Các chương trình mục tiêu | 374.010 | 374.010 |
| Biểu số 02 (Trong đó: Hoàn trả vốn ứng trước từ NSTW: 33.986 trđ) |
(3) | Vốn bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng dự phòng chung | 87.508 | 87.508 |
| Biểu 03 (DPC và khoản 10.000 tỷ) |
(4) | Vốn bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng khoản 10 nghìn tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng Quốc gia | 525.000 | 525.000 |
| |
(5) | Trái phiếu Chính phủ | 58.497 | 58.497 |
|
|
II | Vốn nước ngoài ODA | 377.800 |
| 377.800 | Biểu 04 (ODA) (Không bao gồm: Vốn đối ứng NSTW, vốn Chính phủ đi vay về cho vay lại) |
BIỂU SỐ 02
CHI TIẾT DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020 (CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU CỤ THỂ VÀ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định đầu tư ban đầu | Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016- 2020 | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019 | Dự kiến kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó vốn: NSTW | Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSTW | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSTW | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ |
|
| 8.305.152.42 | 6.605.835.88 | 3.696.365.00 | 3.385.653.00 | 205.215.00 | 15.338.00 | 2.425.705.20 | 1.612.191.50 | 907.435.00 | 907.435.00 | 40.724.00 |
|
|
I | Chương trình MTQG |
|
|
|
| 1.383.992.00 | 1.383.992.00 | 11.626.00 |
| 846.559.00 | 363.010.00 | 533.425.00 | 533.425.00 | 6.738.00 |
|
|
1 | Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
| 752.800.00 | 752.800.00 |
|
| 363.010.00 | 363.010.00 | 378.790.00 | 378.790.00 |
|
|
|
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
| 631.192.00 | 631.192.00 | 11.626.00 |
| 483.549.00 |
| 154.635.00 | 154.635.00 | 6.738.00 |
|
|
- | Chương trình 30a |
|
|
|
| 198.206.00 | 198.206.00 | 11.626.00 |
| 134.442.00 |
| 70.756.00 | 70.756.00 | 6.738.00 |
| Trung ương giao năm 2020: 6.992 Trđ. Năm 2019 tỉnh đã thu hồi hoàn trả NSTW 254 Trđ tại QĐ số 396/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 |
- | Chương trình 135 |
|
|
|
| 432.986.00 | 432.986.00 |
|
| 349.107.00 |
| 83.879.00 | 83.879.00 |
|
|
|
II | Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ số 22/QĐ-TTg |
|
|
|
| 31.260.00 | 31.260.00 |
|
| 31.260.00 | 31.260.00 |
|
|
|
|
|
III | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
| 8.305.152.42 | 6.605.835.88 | 2.281.113.00 | 1.970.401.00 | 193.589.00 | 15.338.00 | 1.547.886.20 | 1.217.921.50 | 374.010.00 | 374.010.00 | 33.986.00 |
|
|
1 | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
| 2.773.776.00 | 1.825.092.00 | 990.305.00 | 809.805.00 | 18.914.00 | 9.000.00 | 576.358.94 | 437.006.50 | 113.124.00 | 113.124.00 |
|
|
|
(a) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
| 1.212.971.00 | 984.361.00 | 255.865.00 | 203.365.00 | 18.914.00 | 9.000.00 | 224.206.50 | 198.406.50 | 4.958.00 | 4.958.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 1.116.616.00 | 890.246.00 | 223.639.00 | 171.139.00 | 18.914.00 | 9.000.00 | 191.980.50 | 166.180.50 | 4.958.00 | 4.958.00 |
|
|
|
1 | Trung tâm hội nghị tỉnh |
| 1022; 13/6/2007 2706 29/12/2009 | 162.047.00 | 162.047.00 | 650.00 | 650.00 |
|
| 650.00 | 650.00 |
|
|
|
|
|
2 | Hội trường và công trình HT kỹ thuật của huyện ủy, HĐND, UBDN huyện Yên Sơn |
| 2516 11/12/2009 1380 01/11/2012 | 82.222.00 | 82.222.00 | 9.825.00 | 9.825.00 |
|
| 9.824.50 | 9.824.50 |
|
|
|
|
|
3 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ KM 129+850 QL2 đến đường dẫn cầu An Hòa (ngã ba gốc Gạo đi Ruộc đến đường dẫn cầu An Hòa) |
| 81 07/01/2009 | 102.931.00 | 102.931.00 | 9.000.00 | 9.000.00 |
| 9.000.00 | 9.000.00 | 9.000.00 |
|
|
|
|
|
4 | Các dự án đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng thị xã Tuyên Quang |
| 958 (18/6/2008); 80 (07/1/2009); 972 (20/8/2013); 68 (26/01/2013); 546 (02/02/2009) |
|
| 18.914.00 | 18.914.00 | 18.914.00 |
| 18.914.00 | 18.914.00 |
|
|
|
|
|
5 | Đầu tư xây dựng đường giao thông ĐT. 188 từ xã Thổ Bình - Bình An đến xã Lăng Can, Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
|
| 160.450.00 | 160.450.00 | 3.292.00 | 3.292.00 |
|
| 3.292.00 | 3.292.00 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ xã Bình An đến xã Lăng Can |
| 1171 16/9/2011 | 160.450.00 | 160.450.00 | 3.292.00 | 3.292.00 |
|
| 3.292.00 | 3.292.00 |
|
|
|
|
|
6 | Xây dựng Trung tâm chính trị - hành chính của huyện Lâm Bình (Hội trường, nhà làm việc của HĐND-UBND huyện Lâm Bình, Nhà làm việc của Huyện ủy…) |
| 1173/QĐ-CT 21/9/2012 | 238.700.00 | 217.000.00 | 48.000.00 | 30.000.00 |
|
| 30.000.00 | 30.000.00 |
|
|
|
|
|
7 | Đường giao thông tại Trung tâm hành chính TPTQ (đoạn nối từ QL2 cũ đến QL2 đoạn tránh TPTQ); giai đoạn 1: Đoạn từ Km1+100 đến Km1+628,23; giai đoạn 2: đoạn từ Km0+00 đến Km1+100 |
| 1763 30/12/2012 | 295.127.00 | 100.000.00 | 79.958.00 | 49.958.00 |
|
| 68.000.00 | 45.000.00 | 4.958.00 | 4.958.00 |
|
|
|
8 | Đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài (ĐH,03), huyện Chiêm Hóa |
| 1170/QĐ-CT 20/10/2014 | 75.139.00 | 65.596.00 | 54.000.00 | 49.500.00 |
|
| 52.300.00 | 49.500.00 |
|
|
|
| Đã hoàn thành năm 2017 (Vốn NSĐP giai đoạn 2016- 2020: 4.500 trđ) |
| Dự án nhóm C |
|
| 96.355.00 | 94.115.00 | 32.226.00 | 32.226.00 |
|
| 32.226.00 | 32.226.00 |
|
|
|
|
|
9 | Đường Trung Sơn - Hùng Lợi (ĐH.10), huyện Yên Sơn |
| 1169 20/10/2014 | 26.350.00 | 24.110.00 | 13.226.00 | 13.226.00 |
|
| 13.226.00 | 13.226.00 |
|
|
|
|
|
10 | Xây dựng đường giao thông, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước mưa, nước thải khu trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (địa điểm mới) |
| 1073 18/10/2011 | 70.005.00 | 70.005.00 | 19.000.00 | 19.000.00 |
|
| 19.000.00 | 19.000.00 |
|
|
|
|
|
(b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
| 881.364.00 | 760.168.00 | 545.000.00 | 432.000.00 |
|
| 312.152.44 | 213.600.00 | 73.166.00 | 73.166.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 881.364.00 | 760.168.00 | 545.000.00 | 432.000.00 |
|
| 312.152.44 | 213.600.00 | 73.166.00 | 73.166.00 |
|
|
|
1 | San nền; Hạ tầng kỹ thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào |
| 397 31/3/2016 | 80.000.00 | 27.000.00 | 64.000.00 | 27.000.00 |
|
| 54.300.00 | 18.000.00 | 9.000.00 | 9.000.00 |
|
|
|
2 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên thị xã Na Hang |
| 353 28/3/2016 | 170.000.00 | 120.000.00 | 105.000.00 | 100.000.00 |
|
| 70.800.00 | 65.800.00 | 14.200.00 | 14.200.00 |
|
|
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu vực trung tâm huyện Lâm Bình |
| 379 30/3/2016 | 113.899.00 | 100.000.00 | 95.000.00 | 90.000.00 |
|
| 74.800.00 | 69.800.00 | 20.200.00 | 20.200.00 |
|
|
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng 02 tuyến đường dọc sông Lô đấu nối với các tuyến Quốc Lộ 37, Quốc Lộ 2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Nội Bài - Lào Cai. |
| 1560 30/10/2016 | 436.902.00 | 432.605.00 | 231.000.00 | 180.000.00 |
|
| 72.252.44 | 35.000.00 | 29.766.00 | 29.766.00 |
|
|
|
(c) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
| 80.563.00 | 80.563.00 | 50.000.00 | 35.000.00 |
|
| 40.000.00 | 25.000.00 | 5.000.00 | 5.000.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 80.563.00 | 80.563.00 | 50.000.00 | 35.000.00 |
|
| 40.000.00 | 25.000.00 | 5.000.00 | 5.000.00 |
|
|
|
5 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi Hồng Lạc, xã Sầm Dương, đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
| 1255/QĐ- UBND 21/10/2017 | 80.563.00 | 80.563.00 | 50.000.00 | 35.000.00 |
|
| 40.000.00 | 25.000.00 | 5.000.00 | 5.000.00 |
|
|
|
(d) | Khởi công mới năm 2020 |
|
| 598.878.00 |
| 139.440.00 | 139.440.00 |
|
|
|
| 30.000.00 | 30.000.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 598.878.00 |
| 139.440.00 | 139.440.00 |
|
|
|
| 30.000.00 | 30.000.00 |
|
|
|
1 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT,188 đoạn KM48+00 - Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
| 598.878.00 |
| 139.440.00 | 139.440.00 |
|
|
|
| 30.000.00 | 30.000.00 |
|
| Nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương tại địa phương |
2 | Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
| 126.710.00 | 100.000.00 | 55.000.00 | 55.000.00 |
|
| 48.000.00 | 48.000.00 | 7.000.00 | 7.000.00 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
| 126.710.00 | 100.000.00 | 55.000.00 | 55.000.00 |
|
| 48.000.00 | 48.000.00 | 7.000.00 | 7.000.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 126.710.00 | 100.000.00 | 55.000.00 | 55.000.00 |
|
| 48.000.00 | 48.000.00 | 7.000.00 | 7.000.00 |
|
|
|
1 | Dự án phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
| 380 31/3/2016 | 65.338.00 | 50.000.00 | 45.000.00 | 45.000.00 |
|
| 38.000.00 | 38.000.00 | 7.000.00 | 7.000.00 |
|
|
|
2 | Dự án nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng kiểm lâm Tuyên Quang, giai đoạn 2016-2020 |
| 194 01/3/2016 | 61.372.00 | 50.000.00 | 10.000.00 | 10.000.00 |
|
| 10.000.00 | 10.000.00 |
|
|
|
|
|
3 | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
| 3.397.909.33 | 3.137.839.33 | 627.700.00 | 526.106.00 | 174.675.00 | 6.338.00 | 395.596.89 | 328.596.00 | 82.986.00 | 82.986.00 | 33.986.00 |
| Trong đó thu hồi vốn ứng trước: 33.986 Trđ |
3.1 | Chương trình giống cây trồng vật nuôi, giống cây nông lâm nghiệp, thủy sản |
|
| 170.000.00 | 120.000.00 | 55.500.00 | 51.000.00 |
|
| 38.000.00 | 38.000.00 | 13.000.00 | 13.000.00 |
|
|
|
(a) | Chuẩn bị đầu tư |
|
| 85.000.00 | 60.000.00 | 1.000.00 | 1.000.00 |
|
| 1.000.00 | 1.000.00 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng trung tâm sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi tỉnh Tuyên Quang |
| 354 28/3/2016 | 85.000.00 | 60.000.00 | 1.000.00 | 1.000.00 |
|
| 1.000.00 | 1.000.00 |
|
|
|
|
|
(b) | Thực hiện dự án |
|
| 85.000.00 | 60.000.00 | 54.500.00 | 50.000.00 |
|
| 37.000.00 | 37.000.00 | 13.000.00 | 13.000.00 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
| 85.000.00 | 60.000.00 | 54.500.00 | 50.000.00 |
|
| 37.000.00 | 37.000.00 | 13.000.00 | 13.000.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 85.000.00 | 60.000.00 | 54.500.00 | 50.000.00 |
|
| 37.000.00 | 37.000.00 | 13.000.00 | 13.000.00 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp CSHT phát triển vùng cam sành trên địa bàn huyện Hàm Yên |
| 381 31/3/2016 | 85.000.00 | 60.000.00 | 54.500.00 | 50.000.00 |
|
| 37.000.00 | 37.000.00 | 13.000.00 | 13.000.00 |
|
|
|
3.2 | Di dân tái định cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg |
|
| 751.437.00 | 577.997.00 | 198.060.00 | 125.000.00 | 18.000.00 |
| 133.075.20 | 95.000.00 | 25.000.00 | 25.000.00 |
|
|
|
(a) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
| 136.196.00 | 127.997.00 | 65.060.00 | 48.000.00 | 18.000.00 |
| 56.355.20 | 48.000.00 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, di cư tự do thôn Ngòi Sen, Tháng 10 xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
| 625 19/6/2012 | 32.016.00 | 28.814.00 | 5.000.00 | 5.000.00 |
|
| 5.000.00 | 5.000.00 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Sơn Phú, huyện Na Hang |
| 1363 22/10/2011 | 49.966.00 | 44.969.00 | 33.300.00 | 18.000.00 | 8.000.00 |
| 24.595.20 | 18.000.00 |
|
|
|
|
|
3 | Dự án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang |
| 896 13/8/2012 | 54.214.00 | 54.214.00 | 26.760.00 | 25.000.00 | 10.000.00 |
| 26.760.00 | 25.000.00 |
|
|
|
|
|
(b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
| 615.241.00 | 450.000.00 | 133.000.00 | 77.000.00 |
|
| 76.720.00 | 47.000.00 | 25.000.00 | 25.000.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 271.747.00 | 210.000.00 | 101.000.00 | 69.000.00 |
|
| 62.240.00 | 39.000.00 | 25.000.00 | 25.000.00 |
|
|
|
4 | Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
| 148 16/02/2016 | 100.000.00 | 90.000.00 | 85.000.00 | 65.000.00 |
|
| 55.000.00 | 35.000.00 | 25.000.00 | 25.000.00 |
|
|
|
(c) | Dự án hoàn thành sau năm 2020 |
|
| 171.747.00 | 120.000.00 | 16.000.00 | 4.000.00 |
|
| 7.240.00 | 4.000.00 |
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 171.747.00 | 120.000.00 | 16.000.00 | 4.000.00 |
|
| 7.240.00 | 4.000.00 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu tinh và thôn Tát Kẻ, xã Khâu tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
| 389 31/3/2016 | 88.200.00 | 60.000.00 | 8.000.00 | 2.000.00 |
|
| 5.000.00 | 2.000.00 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, quỹ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
| 390 31/3/2016 | 83.547.00 | 60.000.00 | 8.000.00 | 2.000.00 |
|
| 2.240.00 | 2.000.00 |
|
|
|
|
|
3.3 | Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
| 1766/QĐ-TTg; 10/10/2011 | 1.868.935.00 | 1.868.935.00 | 278.167.00 | 278.167.00 | 147.736.00 | 6.338.00 | 179.657.00 | 179.657.00 | 33.986.00 | 33.986.00 | 33.986.00 |
|
|
3.4 | Chương trình hỗ trợ theo Nghị định số 210/NĐ-CP |
|
| 31.217.00 | 9.600.00 | 13.000.00 | 13.000.00 |
|
| 7.000.00 | 7.000.00 | 6.000.00 | 6.000.00 |
|
|
|
1 | Dự án nhà máy chế biến bảo quản hàng nông sản tại cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
|
| 26.859.00 | 7.200.00 | 5.000.00 | 5.000.00 |
|
| 5.000.00 | 5.000.00 |
|
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải Nhà máy đường Sơn Dương |
|
| 4.358.00 | 2.400.00 | 2.000.00 | 2.000.00 |
|
| 2.000.00 | 2.000.00 |
|
|
|
|
|
3 | Dự án đầu tư trang trại bò sữa kỹ thuật cao |
|
|
|
| 6.000.00 | 6.000.00 |
|
|
|
| 6.000.00 | 6.000.00 |
|
|
|
3.5 | Các dự án thủy lợi cấp bách; Đường cứu hộ cứu nạn |
|
| 576.320.33 | 561.307.33 | 82.973.00 | 58.939.00 | 8.939.00 |
| 37.864.69 | 8.939.00 | 5.000.00 | 5.000.00 |
|
|
|
1 | Dự án kè suối Nặm Chang bảo vệ khu Trung tâm hành chính huyện Lâm Bình - TQ |
| 861 03/8/2012 | 150.132.00 | 135.119.00 | 79.034.00 | 55.000.00 | 5.000.00 |
| 29.033.79 | 5.000.00 | 5.000.00 | 5.000.00 |
|
| Nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương tại địa phương |
2 | Nâng cấp tuyến đê tả sông Lô kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn xã Cấp Tiến, huyện Sơn Dương |
| 1709 08/12/2010 | 69.264.87 | 69.264.87 | 1.650.00 | 1.650.00 | 1.650.00 |
| 6.541.90 | 1.650.00 |
|
|
|
|
|
3 | Đường từ đường Quang Trung đến Km14 đến QL2 (đường Tuyên Quang đi Hà Giang) |
| 96 31/01/2011 | 356.923.46 | 356.923.46 | 2.289.00 | 2.289.00 | 2.289.00 |
| 2.289.00 | 2.289.00 |
|
|
|
|
|
4 | Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
| 176.609.56 | 136.686.56 | 56.389.00 | 9.789.00 |
|
| 47.389.00 | 4.789.00 | 5.000.00 | 5.000.00 |
|
|
|
(a) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
| 104.485.00 | 85.474.00 | 8.389.00 | 3.789.00 |
|
| 8.389.00 | 3.789.00 |
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 104.485.00 | 85.474.00 | 8.389.00 | 3.789.00 |
|
| 8.389.00 | 3.789.00 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường PTDTNT THCS huyện Hàm Yên |
| 603 31/5/2011 | 49.607.00 | 44.197.00 | 5.600.00 | 1.000.00 |
|
| 5.600.00 | 1.000.00 |
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng trường PTDTNT ATK Sơn Dương |
| 329 28/3/2011 | 54.878.00 | 41.277.00 | 2.789.00 | 2.789.00 |
|
| 2.789.00 | 2.789.00 |
|
|
|
|
|
(b) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
| 53.212.00 | 32.300.00 | 46.000.00 | 4.000.00 |
|
| 39.000.00 | 1.000.00 | 3.000.00 | 3.000.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 53.212.00 | 32.300.00 | 46.000.00 | 4.000.00 |
|
| 39.000.00 | 1.000.00 | 3.000.00 | 3.000.00 |
|
|
|
1 | Xây dựng trường DTNT THCS nội trú huyện Lâm Bình |
| 378 30/3/2016 | 53.212.00 | 32.300.00 | 46.000.00 | 4.000.00 |
|
| 39.000.00 | 1.000.00 | 3.000.00 | 3.000.00 |
|
|
|
(c) | Khởi công mới năm 2020 |
|
| 18.912.56 | 18.912.56 | 2.000.00 | 2.000.00 |
|
|
|
| 2.000.00 | 2.000.00 |
|
|
|
1 | Xây dựng các hạng mục bổ sung trường PTDTNT ATK Sơn Dương (giai đoạn 2) |
| 1509 28/10/2016 | 18.912.56 | 18.912.56 | 2.000.00 | 2.000.00 |
|
|
|
| 2.000.00 | 2.000.00 |
|
|
|
5 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
| 336.970.54 | 165.500.00 | 20.000.00 | 20.000.00 |
|
| 20.000.00 | 20.000.00 |
|
|
|
|
|
(a) | Khởi công mới năm 2020 |
|
| 43.500.00 | 43.500.00 | 500.00 | 500.00 |
|
| 500.00 | 500.00 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 |
| 2113/QĐ-TTg ngày 07/11/2016 | 43.500.00 | 43.500.00 | 500.00 | 500.00 |
|
| 500.00 | 500.00 |
|
|
|
|
|
(b) | Thực hiện dự án |
|
| 293.470.54 | 122.000.00 | 19.500.00 | 19.500.00 |
|
| 19.500.00 | 19.500.00 |
|
|
|
|
|
| Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
| 293.470.54 | 122.000.00 | 19.500.00 | 19.500.00 |
|
| 19.500.00 | 19.500.00 |
|
|
|
|
|
| Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quảng trường, Cụm tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang |
| 1382 24/10/2011 | 369.520.00 | 369.520.00 | 19.500.00 | 19.500.00 |
|
| 19.500.00 | 19.500.00 |
|
|
|
|
|
| Trong đó Giai đoạn 1: Quảng trường Nguyễn Tất Thành |
| 690 29/6/2012 276 27/3/2015 | 293.470.54 | 122.000.00 | 19.500.00 | 19.500.00 |
|
| 19.500.00 | 19.500.00 |
|
|
|
|
|
6 | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
| 271.350.00 | 261.350.00 | 156.700.00 | 156.700.00 |
|
| 90.000.00 | 90.000.00 | 66.700.00 | 66.700.00 |
|
|
|
(a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
| 186.350.00 | 176.350.00 | 147.700.00 | 147.700.00 |
|
| 89.500.00 | 89.500.00 | 58.200.00 | 58.200.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 186.350.00 | 176.350.00 | 147.700.00 | 147.700.00 |
|
| 89.500.00 | 89.500.00 | 58.200.00 | 58.200.00 |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng công trình hạ tầng khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn |
| 128a 02/02/2016; | 86.350.00 | 86.350.00 | 77.700.00 | 77.700.00 |
|
| 54.500.00 | 54.500.00 | 23.200.00 | 23.200.00 |
|
|
|
2 | Khu du lịch sinh thái Na Hang |
| 366 30/3/2016 | 100.000.00 | 90.000.00 | 70.000.00 | 70.000.00 |
|
| 35.000.00 | 35.000.00 | 35.000.00 | 35.000.00 |
|
|
|
(b) | Dự án Khởi công mới năm 2020 |
|
| 85.000.00 | 85.000.00 | 9.000.00 | 9.000.00 |
|
| 500.00 | 500.00 | 8.500.00 | 8.500.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 85.000.00 | 85.000.00 | 9.000.00 | 9.000.00 |
|
| 500.00 | 500.00 | 8.500.00 | 8.500.00 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình |
| 1871 31/12/2015 | 85.000.00 | 85.000.00 | 9.000.00 | 9.000.00 |
|
| 500.00 | 500.00 | 8.500.00 | 8.500.00 |
|
|
|
7 | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
|
| 46.251.00 | 30.000.00 | 27.000.00 | 27.000.00 |
|
| 11.000.00 | 11.000.00 | 16.000.00 | 16.000.00 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
| 46.251.00 | 30.000.00 | 27.000.00 | 27.000.00 |
|
| 11.000.00 | 11.000.00 | 16.000.00 | 16.000.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 46.251.00 | 30.000.00 | 27.000.00 | 27.000.00 |
|
| 11.000.00 | 11.000.00 | 16.000.00 | 16.000.00 |
|
|
|
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin đẩy mạnh phát triển Chính quyền điện tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 |
| 1478a 30/10/2015 | 46.251.00 | 30.000.00 | 27.000.00 | 27.000.00 |
|
| 11.000.00 | 11.000.00 | 16.000.00 | 16.000.00 |
|
|
|
8 | Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
| 195.564.00 | 175.239.00 | 78.000.00 | 28.700.00 |
|
| 58.700.00 | 28.700.00 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
| 195.564.00 | 175.239.00 | 78.000.00 | 28.700.00 |
|
| 58.700.00 | 28.700.00 |
|
|
|
|
|
(a) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
|
| 114.485.00 | 94.160.00 | 23.000.00 | 23.000.00 |
|
| 23.000.00 | 23.000.00 |
|
|
|
|
|
1 | Đường Hùng Lợi - Trung Minh - Linh Phú |
| 973 20/8/2013 | 114.485.00 | 94.160.00 | 23.000.00 | 23.000.00 |
|
| 23.000.00 | 23.000.00 |
|
|
|
|
|
(b) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
| 81.079.00 | 81.079.00 | 55.000.00 | 5.700.00 |
|
| 35.700.00 | 5.700.00 |
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 81.079.00 | 81.079.00 | 55.000.00 | 5.700.00 |
|
| 35.700.00 | 5.700.00 |
|
|
|
|
|
1 | Đường Kiên Đài - Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (đoạn từ trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu cầu Khuôn Miềng) |
| 1246 10/10/2016 | 81.079.00 | 81.079.00 | 55.000.00 | 5.700.00 |
|
| 35.700.00 | 5.700.00 |
|
|
|
|
|
9 | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
| 241.150.00 | 183.040.00 | 86.919.00 | 56.801.00 |
|
| 86.219.00 | 56.101.00 | 1.000.00 | 1.000.00 |
|
|
|
(a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
| 164.932.00 | 106.822.00 | 56.919.00 | 26.801.00 |
|
| 56.919.00 | 26.801.00 |
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 164.932.00 | 106.822.00 | 56.919.00 | 26.801.00 |
|
| 56.919.00 | 26.801.00 |
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa huyện Lâm Bình |
| 228 05/7/2011 594 03/6/2013 | 164.932.00 | 106.822.00 | 56.919.00 | 26.801.00 |
|
| 56.919.00 | 26.801.00 |
|
|
|
|
|
(b) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
| 76.218.00 | 76.218.00 | 30.000.00 | 30.000.00 |
|
| 29.300.00 | 29.300.00 | 1.000.00 | 1.000.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 76.218.00 | 76.218.00 | 30.000.00 | 30.000.00 |
|
| 29.300.00 | 29.300.00 | 1.000.00 | 1.000.00 |
|
|
|
2 | Bệnh viện y dược cổ truyền |
| 140a 05/02/2016 | 76.218.00 | 76.218.00 | 30.000.00 | 30.000.00 |
|
| 29.300.00 | 29.300.00 | 1.000.00 | 1.000.00 |
|
|
|
10 | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
| 239.640.00 | 160.000.00 | 75.500.00 | 72.500.00 |
|
| 65.000.00 | 63.000.00 | 9.500.00 | 9.500.00 |
|
|
|
10.1 | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu công nghiệp |
|
| 178.049.00 | 130.000.00 | 50.500.00 | 50.500.00 |
|
| 43.000.00 | 43.000.00 | 7.500.00 | 7.500.00 |
|
|
|
(a) | Chuẩn bị đầu tư |
|
| 95.000.00 | 80.000.00 | 500.00 | 500.00 |
|
| 500.00 | 500.00 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông nội bộ khu công nghiệp Sơn Nam tỉnh Tuyên Quang |
| 1527 28/10/2016 | 95.000.00 | 80.000.00 | 500.00 | 500.00 |
|
| 500.00 | 500.00 |
|
|
|
|
|
(b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
| 83.049.00 | 50.000.00 | 50.000.00 | 50.000.00 |
|
| 42.500.00 | 42.500.00 | 7.500.00 | 7.500.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 83.049.00 | 50.000.00 | 50.000.00 | 50.000.00 |
|
| 42.500.00 | 42.500.00 | 7.500.00 | 7.500.00 |
|
|
|
1 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải KCN Long Bình An |
| 149 17/02/2016 | 83.049.00 | 50.000.00 | 50.000.00 | 50.000.00 |
|
| 42.500.00 | 42.500.00 | 7.500.00 | 7.500.00 |
|
|
|
10.2 | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp |
|
| 61.591.00 | 30.000.00 | 25.000.00 | 22.000.00 |
|
| 22.000.00 | 20.000.00 | 2.000.00 | 2.000.00 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
| 61.591.00 | 30.000.00 | 25.000.00 | 22.000.00 |
|
| 22.000.00 | 20.000.00 | 2.000.00 | 2.000.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 61.591.00 | 30.000.00 | 25.000.00 | 22.000.00 |
|
| 22.000.00 | 20.000.00 | 2.000.00 | 2.000.00 |
|
|
|
| Đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt và xử lý nước thải cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang |
| 1526a 30/10/2015 | 61.591.00 | 30.000.00 | 25.000.00 | 22.000.00 |
|
| 22.000.00 | 20.000.00 | 2.000.00 | 2.000.00 |
|
|
|
11 | Chương trình cấp điện thôn bản nông thôn, miền núi, hải đảo |
|
| 454.222.00 | 386.089.00 | 82.000.00 | 63.000.00 |
|
| 73.893.36 | 55.000.00 | 8.000.00 | 8.000.00 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
| 454.222.00 | 386.089.00 | 82.000.00 | 63.000.00 |
|
| 73.893.36 | 55.000.00 | 8.000.00 | 8.000.00 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 454.222.00 | 386.089.00 | 82.000.00 | 63.000.00 |
|
| 73.893.36 | 55.000.00 | 8.000.00 | 8.000.00 |
|
|
|
| Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang |
| 1468 30/10/2015 | 454.222.00 | 386.089.00 | 82.000.00 | 63.000.00 |
|
| 73.893.36 | 55.000.00 | 8.000.00 | 8.000.00 |
|
|
|
12 | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động |
|
| 45.000.00 | 45.000.00 | 7.000.00 | 7.000.00 |
|
| 7.000.00 | 7.000.00 |
|
|
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
| 45.000.00 | 45.000.00 | 7.000.00 | 7.000.00 |
|
| 7.000.00 | 7.000.00 |
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
| 45.000.00 | 45.000.00 | 7.000.00 | 7.000.00 |
|
| 7.000.00 | 7.000.00 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng khoa dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang |
| 1500 26/10/2016 | 45.000.00 | 45.000.00 | 7.000.00 | 7.000.00 |
|
| 7.000.00 | 7.000.00 |
|
|
|
|
|
13 | Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
|
| 18.600.00 | 18.600.00 |
|
|
|
| 18.600.00 | 18.600.00 |
|
|
|
| Khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 18.600.00 | 18.600.00 |
|
|
|
| 18.600.00 | 18.600.00 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục- Lao động xã hội tỉnh Tuyên Quang (nay là Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang) |
|
|
|
| 18.600.00 | 18.600.00 |
|
|
|
| 18.600.00 | 18.600.00 |
|
|
|
14 | Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng cho địa phương |
|
|
|
| 119.400.00 | 119.400.00 |
|
| 68.729.00 | 68.729.00 | 32.290.00 | 32.290.00 |
|
| Chi tiết theo Biếu số 42 ODA |
15 | Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2085/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.542.00 | 3.542.00 |
|
|
|
16 | Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo QĐ số 2086/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.268.00 | 10.268.00 |
|
|
|
BIỂU SỐ 03
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư ban đầu | Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019 | Dự kiến kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó vốn: NSTW | Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Vốn NSTW | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó NSTW | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ |
| 252.310 | 200.563 | 766.000 | 739.000 |
|
| 47.240 | 29.000 | 612.508 | 612.508 |
|
|
|
1 | Nguồn vốn dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 |
| 80.563 | 80.563 | 200.000 | 185.000 |
|
| 40.000 | 25.000 | 87.508 | 87.508 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
| 80.563 | 80.563 | 200.000 | 185.000 |
|
| 40.000 | 25.000 | 87.508 | 87.508 |
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
| 80.563 | 80.563 | 200.000 | 185.000 |
|
| 40.000 | 25.000 | 87.508 | 87.508 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
| 80.563 | 80.563 | 200.000 | 185.000 |
|
| 40.000 | 25.000 | 87.508 | 87.508 |
|
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi Hồng Lạc, xã Sầm Dương, đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | 1255/QĐ- UBND 21/10/2017 | 80.563 | 80.563 | 200.000 | 185.000 |
|
| 40.000 | 25.000 | 87.508 | 87.508 |
|
|
|
2 | Nguồn từ khoản 10.000 tỷ đồng điều từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia |
| 171.747 | 120.000 | 566.000 | 554.000 |
|
| 7.240 | 4.000 | 525.000 | 525.000 |
|
|
|
(a) | Dự án hoàn thành sau năm 2020 |
| 171.747 | 120.000 | 566.000 | 554.000 |
|
| 7.240 | 4.000 | 525.000 | 525.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 500.000 | 500.000 |
|
|
|
| 500.000 | 500.000 |
|
|
|
1 | Hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng đường cao tốc kết nối Tuyên Quang - Phú Thọ với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
|
| 500.000 | 500.000 |
|
|
|
| 500.000 | 500.000 |
|
|
|
(b) | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm B |
| 171.747 | 120.000 | 66.000 | 54.000 |
|
| 7.240 | 4.000 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
1 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang | 389 31/3/2016 | 88.200 | 60.000 | 38.000 | 32.000 |
|
| 5.000 | 2.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
2 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn | 390 31/3/2016 | 83.547 | 60.000 | 28.000 | 22.000 |
|
| 2.240 | 2.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
BIỂU SỐ 04
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư ban đầu | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao đến hết năm 2019 | Dự kiến kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (1) | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng(2) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(3) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng NSTW | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | |||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||
Tổng số (1) | Trong đó: Vốn NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | Tổng số | Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại | |||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
| TỔNG SỐ |
| 3.335.040 | 598.479 | 314.138 | 98 | 2.736.561 | 2.645.307 | 91.254 | 1.522.822 | 214.482 | 119.400 |
| 1.308.340 | 1.236.329 | 72.011 | 843.257 | 125.493 | 68.729 |
| 719.814 | 686.413 | 33.401 | 435.207 | 32.290 |
| 402.917 | 377.800 | 25.117 |
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
| 3.335.040 | 598.479 | 314.138 | 98 | 2.736.561 | 2.645.307 | 91.254 | 1.522.822 | 214.482 | 119.400 |
| 1.308.340 | 1.236.329 | 72.011 | 843.257 | 125.493 | 68.729 |
| 719.814 | 686.413 | 33.401 | 435.207 | 32.290 |
| 402.917 | 377.800 | 25.117 |
|
I | Nông lâm nghiệp |
| 1.671.791 | 285.723 | 103.492 | 57 | 1.386.069 | 1.350.665 | 35.404 | 440.952 | 54.049 | 8.500 |
| 386.903 | 360.667 | 26.236 | 239.042 | 33.222 | 8.500 |
| 207.869 | 194.698 | 13.171 | 97.824 |
|
| 97.824 | 90.984 | 6.840 |
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
| 752.841 | 174.466 | 103.492 | 31 | 578.375 | 578.375 |
| 62.031 | 14.349 | 8.500 |
| 47.682 | 47.682 |
| 61.610 | 13.928 | 8.500 |
| 47.682 | 47.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
| 752.841 | 174.466 | 103.492 | 31 | 578.375 | 578.375 |
| 62.031 | 14.349 | 8.500 |
| 47.682 | 47.682 |
| 61.610 | 13.928 | 8.500 |
| 47.682 | 47.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | DA hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn (IFAD) | 407 03/12/2010 | 595.706 | 145.323 | 83.989 | 25 | 450.383 | 450.383 |
| 54.737 | 7.055 | 6.000 |
| 47.682 | 47.682 |
| 54.737 | 7.055 | 6.000 |
| 47.682 | 47.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án phát triển hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc (ADB) | 2881/QĐ- BNN 13/11/2012 | 157.135 | 29.143 | 19.503 | 6 | 127.992 | 127.992 |
| 7.294 | 7.294 | 2.500 |
|
|
|
| 6.873 | 6.873 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
| 505.033 | 34.840 |
| 11 | 470.194 | 434.790 | 35.404 | 376.921 | 37.700 |
|
| 339.221 | 312.985 | 26.236 | 176.631 | 18.494 |
|
| 160.187 | 147.016 | 13.171 | 97.824 |
|
| 97.824 | 90.984 | 6.840 |
|
a | Dự án nhóm B |
| 505.033 | 34.840 |
| 11 | 470.194 | 434.790 | 35.404 | 376.921 | 37.700 |
|
| 339.221 | 312.985 | 26.236 | 176.631 | 18.494 |
|
| 160.187 | 147.016 | 13.171 | 97.824 |
|
| 97.824 | 90.984 | 6.840 |
|
(1) | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | 4638/QĐ- BNN-HTQT 09/11/2015 | 251.660 | 13.160 |
| 10.60 | 238.500 | 221.805 | 16.695 | 126.527 | 19.000 |
|
| 107.527 | 100.000 | 7.527 | 55.767 | 13.814 |
|
| 41.953 | 39.016 | 2.937 | 65.574 |
|
| 65.574 | 60.984 | 4.590 |
|
(2) | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 3102/QĐ- BNN- HTQT ngày 21/7/2016 | 253.373 | 21.680 |
|
| 231.694 | 212.985 | 18.709 | 250.394 | 18.700 |
|
| 231.694 | 212.985 | 18.709 | 120.864 | 4.680 |
|
| 118.234 | 108.000 | 10.234 | 32.250 |
|
| 32.250 | 30.000 | 2.250 |
|
3 | Dự án khởi công mới năm 2020 |
| 413.917 | 76.417 |
| 15 | 337.500 | 337.500 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
| 413.917 | 76.417 |
| 15 | 337.500 | 337.500 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang | 85/QĐ- UBND 21/3/2019 | 413.917 | 76.417 |
| 15 | 337.500 | 337.500 |
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Giao thông |
| 300.806 | 92.534 | 83.281 |
| 208.271 | 208.271 |
| 107.389 | 52.250 | 44.230 |
| 55.139 | 55.139 |
| 105.099 | 49.960 | 41.940 |
| 55.139 | 55.139 |
| 2.290 | 2.290 |
|
|
|
|
|
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
| 300.806 | 92.534 | 83.281 |
| 208.271 | 208.271 |
| 107.389 | 52.250 | 44.230 |
| 55.139 | 55.139 |
| 105.099 | 49.960 | 41.940 |
| 55.139 | 55.139 |
| 2.290 | 2.290 |
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
| 300.806 | 92.534 | 83.281 |
| 208.271 | 208.271 |
| 107.389 | 52.250 | 44.230 |
| 55.139 | 55.139 |
| 105.099 | 49.960 | 41.940 |
| 55.139 | 55.139 |
| 2.290 | 2.290 |
|
|
|
|
|
(1) | Dự án xây dựng đường giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc - Vốn vay ADB | 1762; 1763 22/12/2015 | 300.806 | 92.534 | 83.281 |
| 208.271 | 208.271 |
| 107.389 | 52.250 | 44.230 |
| 55.139 | 55.139 |
| 105.099 | 49.960 | 41.940 |
| 55.139 | 55.139 |
| 2.290 | 2.290 |
|
|
|
|
|
III | Công nghiệp |
| 164.561 | 24.561 |
|
| 140.000 | 140.000 |
| 140.000 |
|
|
| 140.000 | 140.000 |
| 100.000 |
|
|
| 100.000 | 100.000 |
| 40.000 |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
| 164.561 | 24.561 |
|
| 140.000 | 140.000 |
| 140.000 |
|
|
| 140.000 | 140.000 |
| 100.000 |
|
|
| 100.000 | 100.000 |
| 40.000 |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
| 164.561 | 24.561 |
|
| 140.000 | 140.000 |
| 140.000 |
|
|
| 140.000 | 140.000 |
| 100.000 |
|
|
| 100.000 | 100.000 |
| 40.000 |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
(1) | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 - do EU tài trợ |
| 164.561 | 24.561 |
|
| 140.000 | 140.000 |
| 140.000 |
|
|
| 140.000 | 140.000 |
| 100.000 |
|
|
| 100.000 | 100.000 |
| 40.000 |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
IV | Hạ tầng đô thị |
| 843.287 | 171.189 | 127.365 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 746.000 | 103.203 | 66.670 |
| 642.797 | 597.802 | 44.996 | 328.838 | 39.831 | 18.289 |
| 289.008 | 268.777 | 20.231 | 291.093 | 30.000 |
| 261.093 | 242.816 | 18.277 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
| 843.287 | 171.189 | 127.365 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 746.000 | 103.203 | 66.670 |
| 642.797 | 597.802 | 44.996 | 328.838 | 39.831 | 18.289 |
| 289.008 | 268.777 | 20.231 | 291.093 | 30.000 |
| 261.093 | 242.816 | 18.277 |
|
a | Dự án nhóm B |
| 843.287 | 171.189 | 127.365 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 746.000 | 103.203 | 66.670 |
| 642.797 | 597.802 | 44.996 | 328.838 | 39.831 | 18.289 |
| 289.008 | 268.777 | 20.231 | 291.093 | 30.000 |
| 261.093 | 242.816 | 18.277 |
|
1 | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB): | 1497 17/12/2014 | 843.287 | 171.189 | 127.365 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 746.000 | 103.203 | 66.670 |
| 642.797 | 597.802 | 44.996 | 328.838 | 39.831 | 18.289 |
| 289.008 | 268.777 | 20.231 | 291.093 | 30.000 |
| 261.093 | 242.816 | 18.277 |
|
V | Y tế |
| 236.852 | 6.761 |
| 9 | 230.091 | 230.091 |
| 66.186 | 2.480 |
|
| 63.706 | 63.706 |
| 62.278 | 2.480 |
|
| 59.798 | 59.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019 |
| 35.383 | 2.480 |
|
| 32.903 | 32.903 |
| 35.383 | 2.480 |
|
| 32.903 | 32.903 |
| 33.660 | 2.480 |
|
| 31.179 | 31.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm C |
| 35.383 | 2.480 |
|
| 32.903 | 32.903 |
| 35.383 | 2.480 |
|
| 32.903 | 32.903 |
| 33.660 | 2.480 |
|
| 31.179 | 31.179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện Đa khoa huyện Hàm Yên | 1828 30/12/2015 | 12.831 | 1.218 |
|
| 11.613 | 11.613 |
| 12.831 | 1.218 |
|
| 11.613 | 11.613 |
| 12.671 | 1.218 |
|
| 11.453 | 11.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang | 1816 29/12/2015 | 22.552 | 1.262 |
|
| 21.290 | 21.290 |
| 22.552 | 1.262 |
|
| 21.290 | 21.290 |
| 20.989 | 1.262 |
|
| 19.727 | 19.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020 |
| 201.469 | 4.281 |
| 9 | 197.188 | 197.188 |
| 30.803 |
|
|
| 30.803 | 30.803 |
| 28.619 |
|
|
| 28.619 | 28.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
| 201.469 | 4.281 |
| 9 | 197.188 | 197.188 |
| 30.803 |
|
|
| 30.803 | 30.803 |
| 28.619 |
|
|
| 28.619 | 28.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng | 456/QĐ- UBND | 201.469 | 4.281 |
| 9 | 197.188 | 197.188 |
| 30.803 |
|
|
| 30.803 | 30.803 |
| 28.619 |
|
|
| 28.619 | 28.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Giáo dục |
| 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
| 12.000 | 12.000 |
| 8.000 |
|
|
| 8.000 | 8.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trong năm 2020 |
| 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
| 12.000 | 12.000 |
| 8.000 |
|
|
| 8.000 | 8.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
| 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
| 12.000 | 12.000 |
| 8.000 |
|
|
| 8.000 | 8.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
(1) | Chương trình Phát triển giáo dục trung học, giai đoạn 2 | 1534/QĐ- TTg 03/8/2016; 2681/QĐ- BGDĐT 04/8/2016 | 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
| 12.000 | 12.000 |
| 8.000 |
|
|
| 8.000 | 8.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
| - Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn | 1555/QĐ- UBND 20/12/201 8 | 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
| 12.000 | 12.000 |
| 8.000 |
|
|
| 8.000 | 8.000 |
| 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
VII | Tài nguyên và môi trường |
| 105.209 | 17.177 |
|
| 88.032 | 79.229 | 8.803 | 10.294 | 2.500 |
|
| 7.794 | 7.015 | 779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
| 105.209 | 17.177 |
|
| 88.032 | 79.229 | 8.803 | 10.294 | 2.500 |
|
| 7.794 | 7.015 | 779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án nhóm B |
| 105.209 | 17.177 |
|
| 88.032 | 79.229 | 8.803 | 10.294 | 2.500 |
|
| 7.794 | 7.015 | 779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai | 1236/QĐ- BTNMT 30/5/2016 | 105.209 | 17.177 |
|
| 88.032 | 79.229 | 8.803 | 10.294 | 2.500 |
|
| 7.794 | 7.015 | 779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|