Nghị quyết 54/NQ-HĐND

Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Lâm Đồng

Nội dung toàn văn Nghị quyết 54/NQ-HĐND 2017 kế hoạch đầu tư công Lâm Đồng


HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 TỈNH LÂM ĐỒNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét Tờ trình số 7672/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Lâm Đồng với những nội dung chủ yếu sau:

1. Tổng số vốn đầu tư công là 3.039.689 triệu đồng, gồm:

a) Vốn ngân sách địa phương: 1.919.110 triệu đồng.

- Nguồn ngân sách tập trung: 673.110 triệu đồng;

- Nguồn tiền sử dụng đất: 586.000 triệu đồng;

- Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 660.000 triệu đồng.

b) Vốn ngân sách trung ương: 1.120.579 triệu đồng.

- Vốn nước ngoài: 165.000 triệu đồng.

- Vốn trong nước: 955.579 triệu đồng.

+ Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng: 1.440 triệu đồng;

+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 125.739 triệu đồng;

+ Vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu: 282.000 triệu đồng;

- Vốn trái phiếu Chính phủ: 546.400 triệu đồng.

2. Phân bổ vốn đầu tư công: Danh mục và mức vốn bố trí cho từng công trình, dự án theo các Phụ lục đính kèm Nghị quyết này.

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Giao kế hoạch đầu tư công năm 2018 cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, các văn bản chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương.

b) Chỉ đạo các chủ đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công tác đầu tư theo đúng quy định của pháp luật; bảo đảm tiến độ và chất lượng công trình; nghiệm thu, bàn giao đưa vào khai thác, sử dụng theo kế hoạch; phát huy hiệu quả đầu tư, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

c) Kịp thời báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thống nhất các vấn đề mới phát sinh trong quá trình thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ KH và ĐT, Bộ Tài chính;
- TTTU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị t
nh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp t
nh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chi cục VT, LT;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DANH MC ĐU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN VN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đng nhân dân tnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tng mức đầu tư

Lũy kế vn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017

Kế hoạch trung hn 2017-2020 ngun ngân sách tnh

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

Quyết định đầu tư (số; ngày tháng năm)

Tng s (tất cả các nguồn vn)

Trong đó

Tng s (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó, kế hoạch năm 2017 nguồn ngân sách tnh

100% ngân sách tỉnh

90% ngân sách tnh

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

9.460.774

5.226.042

3.318.479

4.002.644

1.176.033

5.087.001

1.919.110

 

A

NGUN NGÂN SÁCH TP TRUNG

 

 

 

 

3.909.150

2.133.004

1.472.444

1.861 945

514.503

1.953.772

673.110

 

I

Các dự án dư kiến hoàn thành năm 2018

 

 

 

 

559.550

503.950

201.670

300.997

158.967

306.516

146.548

 

1

H cha nước Sao Mai, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

160 ha

2016-2018

16/QĐ-UBND 12/01/2011; 1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013

61.796

61.796

55.616

46.501

20.000

29.000

9.000

 

2

Đường Langbiang, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương

Lc Dương

3 km

2014-2018

1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009; 1088/QĐ-UBND ngày 05/6/2013

99.882

99.882

89.894

82.430

24.430

31.000

6.570

 

3

Trường TH Kim Đồng, huyện Di Linh

Di Linh

12 P và hạ tầng

2016-2018

2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

14.641

14.641

 

11.700

6.000

8.000

2.000

 

4

Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh

Di Linh

12 P và hạ tng

2016-2018

2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

19.500

13.500

 

11.300

6.000

7.400

1.400

Ngân sách tnh 13,5 tỷ đồng; ngân sách huyện 6 tỷ đồng

5

Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh

Di Linh

16 Phòng

2016-2018

2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

12.500

12.000

 

9.500

5.600

6.900

1.300

Ngân sách tỉnh 12 tỷ đồng; ngân sách huyện 0,5 tỷ đồng

6

Trường THCS Lộc Nga, thành phố Bo Lộc

Bảo Lộc

8p, 6p bộ môn, khối VP + hội trường

2016-2018

2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011; 1122/QĐ-UBND ngày 23/5/2016

9.952

9.952

 

5.700

3.000

6.200

3.200

 

7

Trường Mu giáo Lộc Nam, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

8 phòng

2016-2018

2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

8.000

8.000

 

5.800

3.000

4.400

1.400

 

8

Trưng Mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm

Bo Lâm

8 phòng học

2016-2018

324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014

7.829

7.829

 

5.700

3.000

4.346

1.346

 

9

Trường Mầm non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

6 phòng học và hạ tầng

2016-2018

3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014

7.900

7.900

 

5.800

3.000

4.310

1.310

 

10

Trường Mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trng

Đức Trọng

4 phòng học và khi phòng chức năng

2016-2018

3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

7.150

7.150

 

5.000

2.500

3.935

1.435

 

11

Đường ĐH2 huyện Đc Trọng (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã NThol H đi xã Bình Thnh)

Đức Trọng

5,51 km

2016-2018

2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

36.000

36.000

32.400

28.000

12.000

16.000

4.000

Năm 2016 nguồn: NSTT 12 tỷ đồng; nguồn SDĐ bố trí điều chuyn bổ sung 4 tỷ đồng

12

Trường Mầm non Rô Men, huyện Đam Rông

Đam Rông

1.150 m2

2016-2018

1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

8.000

8.000

 

5.800

3.000

4.400

1.400

 

13

Trường Mầm non 8, thành ph Đà Lt

Đà Lạt

10 Phòng

2016-2018

2632/QĐ-UBND ngày 09/12/2015

17.450

8.000

 

6.300

3.000

4.400

1.400

Ngân sách tỉnh: 8 tỷ, ngân sách thành phố 9,45 t

14

Đường Giao thông thôn 4, xã Madaguoi vào bãi rác, huyn Đ Huoai

Đ Huoai

 

2016-2018

1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

8.000

8.000

 

5.800

3.000

4.300

1.300

 

15

Trường Mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

2016-2018

754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011

8.000

8.000

 

6.229

3.000

4.400

1.400

 

16

Trường Mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout), thành ph Đà Lt

Đà Lạt

- Khi 6 phòng học, văn phòng và bếp:

2017-2018

3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

8.000

 

3.000

3.000

7.200

4.200

 

17

Trường Mầm non Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc

Bo Lộc

Khi 6 phòng học và khi hành chính

2017-2018

2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

7.900

7.900

 

2.500

2.500

7.110

4.610

 

18

Trường Tiểu học Trưng Vương, thành phố Bảo Lộc giai đon 2)

Bo Lộc

Khi 12 phòng học; khi 06 phòng bộ

2017-2018

2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.714

10.714

 

3.000

3.000

9.643

6.643

 

19

Trưng THCS Phan Văn Trị, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

Khi 8 phòng học; Khi 6 phòng học

2017-2018

2626/QĐ-UBND (TP) ngày 31/10/2016

10.480

10.480

 

3.000

3.000

9.432

6.432

 

20

Trưng Tiểu học Phạm Hng Thái, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

08 phòng học + 02 phòng chc năng và

2017-2018

2634/QĐ-UBND (TP) ngày 31/10/2016

10.000

10.000

 

3.000

3.000

9.000

6.000

 

21

Trm thc nghiệm nghiên cu giống rau, hoa tại thị trấn Thnh Mỹ, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

 

2017-2018

2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.999

4.999

 

2.500

2.500

4.500

2.000

 

22

Mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản tiêu chuẩn đo lường chất lượng ti tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017-2018

2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

7.200

7.200

 

4.000

4.000

6.400

2.400

 

23

Nhà làm việc hành chính, kho tạm giữ phương tiện đường bộ, đường thủy, bến neo thuyền thuộc Công an huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2017-2018

2453/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT); 2439/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.000

6.250

 

5.000

5.000

5.625

625

 

24

Đường Đăng Gia, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

 

2017-2018

2407/QĐ-UBND 28/10/2016; 1163/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

8.760

8.760

 

3.000

3.000

7.884

4.884

 

25

Đường Nguyễn Thiện Thuật, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

600 m

2017-2018

1161/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

10.000

10.000

 

3.000

3.000

9.000

6.000

 

26

Đường giao thông nông thôn liên thôn xã Đạ Nhim, huyện Lc Dương

Lạc Dương

3,5 km

2017-2018

1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

6.000

6.000

 

2.000

2.000

5.400

3.400

 

27

Tuyến đường từ Quốc lộ 28 tiếp ni tuyến đường vào Khu căn cứ hu cần Sa Võ, huyện Di Linh

Di Linh

0,7 km

2017-2018

2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2016

3.500

3.500

 

1.500

1.500

3.150

1.650

 

28

Đường giao thông nông thôn từ thôn 10 đi thôn 6, xã Hòa Nam, huyện Di Linh

Di Linh

4,31 km

2018-2020

2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.300

9.300

 

3.000

3.000

8.370

5.370

 

29

Sửa chữa Trạm bơm Đ Goail, huyện Đ Huoai

Đ Huoai

200 ha

2017-2018

2360/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

7.000

7.000

 

200

200

6.300

6.100

 

30

Kè chng sạt lở thôn 3 xã Đ Kho, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

 

2017-2018

1634a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

7.900

7.900

 

2.000

2.000

7.110

5.110

 

31

Sửa chữa Trạm bơm Phước Cát 1, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

330 ha

2017-2018

2455/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT); 2359/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

6.907

6.907

 

200

200

7.200

6.000

Kế hoạch năm 2017 rút 1,8 tỷ do sau khi điều chỉnh, tổng mức đầu tư còn 6,9 tỷ

32

Nâng cấp đường Nguyễn Du, thị trấn Mađaguôi, huyện Đ Huoai

Đ Huoai

 

2017-2018

1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

12.000

12.000

 

3.000

3.000

10.000

7.000

 

33

Cu s 2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam, huyện Di Linh

Di Linh

26 m

2017-2018

2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

12.000

12.000

 

3.000

3.000

10.800

7.800

 

34

Đường Đoàn Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn), huyện Lâm Hà

Lâm Hà

8,8 km

2017-2018

2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

49.900

13.000

 

3.000

3.000

10.000

7.000

 

35

Tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT.725, thị trấn Đ Tẻh. huyện Đ Tẻh

Đạ Th

 

2017-2018

2422/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

26.400

26.400

23.760

8.537

8.537

20.000

11.463

 

36

Hệ thống đảm bảo an toàn an ninh thông tin số cho h thống mạng của cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đng

Đà Lạt

 

2016-2018

129/QĐ-KHĐT ngày 12/10/2012

4.990

4.990

 

1.000

0

3.401

3.400

 

II

Các dự án chuyển tiền hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

 

779.955

677.823

577.674

184.336

128.336

482.305

185.500

 

1

Đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

18 km

2015-2019

1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013

177.814

177.814

160.033

86.000

30.000

80.000

30.000

 

2

Nâng cấp va hè đường 2/4 (Quốc lộ 27), đoạn qua trung tâm th trấn Thnh Mỹ, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

3 km

2017-2019

2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

19.270

19.270

17.343

5.000

5.000

17.343

6.000

 

3

Đường giao thông nông thôn xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2,66 km

2017-2019

1564/QĐ-UBND ngáy 28/10/2016

9.600

9.600

 

3.000

3.000

8.640

3.000

 

4

Đường giao thông nông thôn từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành, huyện Đức Trng

Lâm Hà

8,8 km

2017-2019

1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016

29.886

29.886

26.897

5.000

5.000

26.000

7.000

 

5

Đường liên xã Phúc Thọ đi Hoài Đức, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

4,26 km

2017-2019

4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014; 2446/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 994/QĐ-UBND ngày 09/5/2017

18.663

18.663

16.797

5.000

5.000

16.000

5.500

 

6

Đường giao thông nông thôn liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

5 km

2017-2019

4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011; 2431/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1114/QĐ-UBND ngày 24/5/2017

38.463

38.463

36.000

5.000

5.000

36.000

15.000

 

7

Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’Nàng sang Póop Lé, xã Phi Liêng, huyện Đam Rông

Đam Rông

6,00 km

2017-2019

2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

49.549

44.549

40.094

7.000

7.000

40.094

14.000

 

8

Đường giao thông vào khu sn xuất Dong Chơ Rong, huyện Đam Rông

Đam Rông

6,00 km

2017-2019

2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

20.000

17.000

15.300

4.000

4.000

15.300

5.000

 

9

Đập dâng Đạ R’sal, huyện Di Linh

Di Linh

100 ha

2017-2019

2451/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2137/QĐ-UBND ngày 23/7/2010

26.000

26.000

23.400

5.000

5.000

23.400

10.000

 

10

Đường giao thông từ thôn 10, xã Lộc Nam đi xã Lc Thành, huyện Bo Lâm

Bảo Lâm

5,2 km

2017-2019

2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

13.400

13.400

 

3.000

3.000

12.000

5.000

 

11

Đường nội thị thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm (giai đoạn 3)

Bảo Lâm

8,5 km

2017-2019

2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 48/QĐ-UBND ngày 10/1/2017

40.000

40.000

36.000

7.000

7.000

36.000

14.000

 

12

Nâng cấp đường liên xã Mađaguôi - Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai

ĐHuoai

 

2017-2019

2449/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014; 882/QĐ-UBND ngày 21/4/2017

36.000

36.000

32.400

10.000

10.000

32.400

18.000

 

13

Nâng cấp, sửa chữa cng dâng Mađaguôi, huyện Đạ Huoai

Đ Huoai

 

2017-2019

2452/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

26.000

26.000

23.400

7.000

7.000

23.000

9.000

 

14

Đường nội thị thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2017-2019

2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

30.000

30.000

27.000

5.000

5.000

27.000

10.000

 

15

Đường giao thông nông thôn 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh

Di Linh

5,30 km

2017-2019

2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009; 2448/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

23.400

23.400

21.060

5.000

5.000

10.000

5.000

 

16

Đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên Hung - Đầm Ròn, huyện Đam Rông

Đam Rông

1,6 km

2018-2020

2402/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

35.197

30.197

27.177

7.000

7.000

10.000

3.000

Ngân sách huyện 5 tỷ đồng; bổ sung 2017: 7 tỷ đồng (Quyết định 2118/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

17

Đường 26/3 vào kênh Nam, huyện Đ Tẻh

Đạ Th

 

2017-2019

2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

39.994

39.994

35.995

5.000

5.000

25.000

10.000

 

18

Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đon II, huyện Đ Th

Đạ Tẻh

 

2017-2019

1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.500

14.500

 

4.000

4.000

10.000

6.000

 

19

Nâng cấp đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

18 km

2017-2020

1269/QĐ-UBND ngày 03/7/2014

132.219

43.087

38.778

6.336

6.336

34.128

10.000

 

III

Đối ứng các dự án

 

 

 

 

2.206.491

602.077

509.739

1.213.612

74.200

246.000

96.284

 

a

Đi ng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

 

1.929.426

520.995

468.896

1.189.637

70.100

196.000

81.000

 

1

Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát, đoạn 9.286 km, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

9 km

2014-2018

2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004; 2559/QĐ-UBND ngày 10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày

137.475

120.074

108.067

118.147

30.000

54.000

19.000

Dứt điểm

2

Đường ĐH.91 huyện Cát Tiên

Cát Tiên

9 km

2014-2018

1601/QĐ-UBND ngày 27/7/2011; 2038/QĐ-UBND ngày 28/9/2012; 2422/QĐ-UBND ngày

158.303

46.519

41.867

142.192

20.000

30.000

10.000

Dứt đim

3

Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cu Cam Ly Thượng, Thác Voi và xây dng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuc đường ĐT.725

Lâm Hà-Di Linh

31 km

2015-2018

572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013

943.333

188.733

169.860

765.300

5.000

10.000

1.000

Chờ quyết toán công trình

4

Kho lưu trữ chuyên dụng tnh Lâm Đng

Đà Lạt

 

2016-2019

2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

96.590

38.623

34.761

39.000

10.000

34.000

17.000

 

5

Đường ĐH.92 huyện Cát Tiên

Cát Tiên

20 km

2015-2019

1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013; 2254a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

210.166

107.046

96.341

124.998

5.100

50.000

24.000

 

6

Đi ng d án Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng:

Đà Lạt

100 ha

2018-2019

1592/QĐ-UBND ngày 6/8/2012, 532/QĐ-UBND ngày 8/3/2016

383.559

20.000

18.000

 

 

18.000

10.000

 

b

Đi ứng khác

 

 

 

 

79.765

45.382

40.844

21.200

2.000

20.000

7.284

 

1

Hệ thng xử lý nước thải và lò đt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Giai đon 1)

Các huyện

300 m3/ngđ

2017-2019

1437/QĐ-UBND 12/7/2012

54.765

27.382

24.644

21.200

2.000

15.000

4.284

 

2

Đường giao thông nông thôn từ ngã ba Trần Quốc Toản, xã Hoài Đức đi xã Liên Hà, huyện Lâm Hà

m Hà

6,6 km

2018

2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

25.000

18.000

16.200

 

 

5.000

3.000

 

c

Đối ứng ODA

 

 

 

 

197.300

35.700

0

2.775

2.100

30.000

8.000

 

1

Dự án Chuyn đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)

Các huyện

 

2016-2020

1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015; 434/QĐ-UBND ngày 02/3/2017

197.300

35.700

 

2.775

2.100

30.000

8.000

 

IV

Các dự án d kiến khi công mi năm 2018

 

 

 

 

363.154

349.154

183.361

0

0

208.986

82.054

 

1

Kè chống sạt lở bờ suối Đ Lây, đoạn qua thôn Hương Thủy, xã Hương Lâm, huyện Đ Th

ĐTh

 

2018-2019

4070/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

4.980

4.980

 

 

 

4.980

2.000

 

2

Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

khi 8 phòng học; khối hành chính

2018-2020

2636/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

9.000

9.000

 

 

 

8.100

3.000

 

3

Trường Tiu học Đạm B'ri, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

8 phòng học + cải to 04 phòng hc.

2018-2020

2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

9.000

9.000

 

 

 

8.100

3.000

 

4

Trường Tiu học Lộc Thanh 1, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

12 phòng học + 02 phòng chức năng

2018-2020

2621/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

12.000

12.000

 

 

 

10.800

5.000

 

5

Trường TH Lam Sơn, phường B'Lao, thành phố Bo Lộc

Bảo Lộc

Xây dựng khi phòng học chức

2018-2020

2622/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

 

6

Trường Mu giáo Thanh Xuân, xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lc

Bảo Lộc

04 phòng học + 02 phòng chức năng +

2018-2020

2624/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

 

7

Nâng cấp vỉa hè mương thoát nước Quốc lộ 20, đoạn qua thị trấn Đ M'ri (đoạn 3), huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

1,5 km

2018-2020

1196/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

5.000

5.000

 

 

 

4.500

2.500

 

8

Trung tâm Đảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đng

Đà Lạt

Xây dựng 18 phòng, b nước ngầm; sửa;

2018-2020

2285/QĐ-UBND ngày 23/10/2017

19.734

19.734

17.761

 

 

10.000

4.000

 

9

Kè chng sạt lở đất sản xuất, đường giao thông từ thôn 5B đi thôn 4A h thủy lợi Đạ Hàm, xã An Nhơn, huyện Đ Tẻh

Đạ Tẻh

630m tưng chắn, sửa chữa 60m đường

2018-2020

4058/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

6.000

6.000

 

 

 

5.400

2.000

 

10

Tuyến kênh dn nước từ kênh Nam công trình thủy lợi Đạ Tẻh đi thôn 1, thôn 2, thôn 6, xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

180 ha

2018-2020

4055/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

14.500

14.500

 

 

 

10.000

5.000

 

11

Đường giao thông nông thôn thôn 11, xã Hòa Bắc, huyện Di Linh

Di Linh

3,5 km

2018-2020

3220/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

9.822

9.822

 

 

 

8.840

3.000

 

12

Hồ chứa nước Liên Hoàn 1, xã Gia Hiệp, huyện Di Linh

Di Linh

Đập đất 250m

2018-2020

2049/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)

5.000

5.000

 

 

 

4.500

2.500

 

13

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2 km

2018-2020

1558/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

8.178

8.178

 

 

 

7.360

2.500

 

14

Đường giao thông nông thôn Sui Thông, xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

3 km

2018-2020

1563/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

10.000

10.000

 

 

 

9.000

2.000

 

15

Đường T Hữu, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

240 m

2018

1025/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

3.340

3.340

 

 

 

3.006

3.000

 

16

Cng hộp đường Hàn Mạc Tử, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

Cng hộp 4mx5m

2018-2019

1024/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

2.000

2.000

 

 

 

1.800

1.000

 

17

Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đng (đu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình)

Đà Lạt

Mua sm trang thiết bị

2018-2020

57/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2017

12.600

12.600

 

 

 

12.000

4.000

 

18

Vòng xoay ngã 5 thị trn Lộc Thng, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

0,72 ha

2018-2020

2374/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

38.000

38.000

34.200

 

 

20.000

5.000

 

19

Đường giao thông liên xã Lộc Ngãi - Lộc Phủ, huyện Bo Lâm

Bo Lâm

4,00 km

2018-2020

2373/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

27.000

27.000

24.300

 

 

15.000

5.000

 

20

Trường Tiểu học Đoàn Kết, thành phố Đà Lt

Đà Lt

11 phòng học + 03 phòng chức năng

2018-2020

2407/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

19.000

19.000

17.100

 

 

10.000

3.000

 

21

Hố chng bi lng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng, huyện Lạc Dương (giai đon 1)

Lạc Dương

 

2018-2020

2397/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

80.000

80.000

72.000

 

 

15.000

7.000

 

22

Đường giao thông nông thôn từ đường ĐH.412 vào thôn Ta Ly 2 và đường nội thôn Ta Ly 2, xã Ka Đô, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2 km

2018-2020

1619/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

5.000

5.000

 

 

 

4.500

2.000

 

23

Đường giao thông nông thôn s 9, xã Quảng Lập, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

1 km

2018-2020

1620/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

5.000

5.000

 

 

 

4.500

2.000

 

24

Đường giao thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn, huyn Đam Rông

Đam Rông

7,6 km

2018-2020

2101/QĐ-UBND ngày 23/9/2016

25.000

20.000

18.000

 

 

10.000

6.000

NS huyện đi ng 5 tỷ đồng

25

Trường Mầm non 3, thành phố Đà Lạt

Đà Lt

11 Phòng

2018-2020

2353/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

17.000

8.000

 

 

 

7.200

2.554

 

V

Trồng rừng và chăm sóc rừng trồng

Các huyện

 

 

 

 

 

 

20.000

10.000

40.000

10.000

 

VI

Phân cấp cho các địa phương

 

 

 

 

 

 

 

143.000

143.000

665.600

152.724

 

1

Phân cấp cho thành phố Đà Lt

Đà Lt

 

 

 

 

 

 

33.162

33.162

154.351

35.414

 

2

Phân cấp cho huyện Lạc Dương

Lạc Dương

 

 

 

 

 

 

7.222

7.222

33.611

7.714

 

3

Phân cấp cho huyện Đơn Dương

Đơn Dương

 

 

 

 

 

 

7.322

7.322

34.080

7.820

 

4

Phân cấp cho huyện Lâm Hà

Lâm Hà

 

 

 

 

 

 

7.536

7.536

35.077

8.048

 

5

Phân cấp cho huyện Đam Rông

Đam Rông

 

 

 

 

 

 

7.164

7.164

33.346

7.652

 

6

Phân cấp cho huyện Đức Trọng

Đức Trọng

 

 

 

 

 

 

17.703

17.703

82.401

18.907

 

7

Phân cp cho huyện Di Linh

Di Linh

 

 

 

 

 

 

9.595

9.595

44.661

10.247

 

8

Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

 

 

 

 

 

 

21.965

21.965

102.236

23.458

 

9

Phân cp cho huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

 

 

 

 

 

 

12.913

12.913

60.104

13.791

 

10

Phân cp cho huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

 

 

 

 

 

5.892

5.892

27.424

6.295

 

11

Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

 

 

 

 

 

 

6.549

6.549

30.486

6.995

 

12

Phân cp cho huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

 

 

 

 

 

5.977

5.977

27.823

6.383

 

VII

Đi ứng các dự án ODA, PPP, chun bị đầu tư và b trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.365

0

 

B

NGUỒN THU TIỀN S DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

3.080.608

1.539.822

1.111.728

1.404.815

244.130

1.492.079

586.000

 

I

Các dự án d kiến hoàn thành năm 2018

 

 

 

 

317.494

295.661

181.800

170.033

87.700

182.404

94.705

 

1

Nâng cấp đường Thông Thiên Học, thành ph Đà Lạt

Đà Lạt

1 km

2015-2018

1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013; 1549/QĐ-UBND ngày 11/6/2014

20.215

20.215

18.194

12.900

2.000

7.000

5.000

 

2

Đường Phan Đình Phùng, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

7 km

2014-2018

2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009; 711/QĐ-UBND ngày 25/3/2011; 1361/QĐ-UBND ngày 20/6/2014

139.462

139.462

125.516

97.933

30.000

57.000

27.000

 

3

Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương

Lạc Dương

 

2016-2018

1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011

9.624

9.624

 

7.000

3.500

5.000

1.500

 

4

Sửa chữa công trình hồ cha nước Ma Póh, xã Đạ Quyn huyện Đức Trng

Đức Trọng

66 m

2017-2018

1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.000

4.000

 

2.000

2.000

3.600

1.600

 

5

Đường Nguyễn An Ninh, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

4 km

2017-2018

2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.700

11.000

 

4.000

4.000

9.900

5.900

 

6

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017-2018

1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

7.125

7.125

 

3.000

3.000

6.413

3.413

 

7

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyn, thành phố Đà Lt

Đà Lt

 

2017-2018

Số 3309/QĐ-UBND ngày 22/9/2010

32.604

24.973

22.476

8.000

8.000

22.476

14.476

Ngân sách thành phố đối ng 7,631 tỷ đồng

8

Cầu vượt sui Cam Ly, thành ph Đà Lạt

Đà Lạt

25 m

2017-2018

Số 488/QĐ-UBND (TP) ngày 27/12/2010

17.350

17.350

15.615

10.000

10.000

15.615

5.615

 

9

Đường Đinh Công Tráng, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2,3 km

2017-2018

2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

14.800

14.800

 

4.000

4.000

13.000

9.000

 

10

Trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017-2018

2450/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT)

8.450

8.450

 

5.200

5.200

7.605

2.405

 

11

Dự án nâng cấp đường Hoàng Văn Th ni dài, thành phố Bảo Lộc.

Bảo Lộc

0,56 km

2017-2018

2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009

24.764

14.262

 

4.000

4.000

12.836

8.836

 

12

Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ đường ĐT.725 vào ngã ba thôn Hang Hớt, xã Mê Linh, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

4 km

2017-2019

1036/QĐ-UBND ngày 13/4/2017

14.900

14.900

 

7.000

7.000

13.410

6.410

 

13

Đường bê tông xi măng trung tâm thôn Hang Hớt, thôn Cổng Trời, xã Mê Linh, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

4 km

2017-2019

1037/QĐ-UBND ngày 13/4/2017

9.500

9.500

 

5.000

5.000

8.550

3.550

 

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

 

881.032

497.914

431.723

105.930

105.930

421.620

170.000

 

1

Đầu tư một số hang mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

 

2017-2020

 

 

 

 

10.000

10.000

40.000

15.000

Hoàn tr tạm ứng ngân sách tỉnh: 5 tỷ đồng

2

Đầu tư một số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đc Trọng

Đức Trọng

 

2017-2020

 

 

 

 

5.000

5.000

30.000

0

Kế hoạch năm 2017 tính đến ngày 30/9/2017 tỷ lệ giải ngân bằng 0%. Theo Nghị quyết 70 của Chính phủ, dự án giải ngân dưới 30% nên không b trí kế hoạch vốn năm 2018

3

Va hè đoạn Km230+200 - Km234 ca tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lt

Đà Lạt

4 km

2017-2019

3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

8.000

 

500

500

7.200

3.000

 

4

Thay thế 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Các huyện

9 cầu

2017-2019

1765/QĐ-UBND ngày 19/8/2015

46.624

46.624

41.962

25.430

25.430

41.962

10.000

 

5

Vỉa hè, điện chiếu sáng, cây xanh Quốc lộ 20, huyện Đức Trọng (đoạn từ cầu Bồng Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh)

Đức Trọng

 

2017-2019

2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

38.003

38.003

34.203

13.000

13.000

34.200

8.000

 

6

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

6,03 km

2017-2019

2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013

36.958

36.958

33.262

8.000

8.000

33.000

11.000

 

7

Sửa cha, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đng

Đà Lạt

 

2017-2019

2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

28.064

28.064

25.258

2.000

2.000

25.258

15.000

 

8

Đường từ thôn 7, thị trấn Đ Th đi trung tâm xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh (giai đoạn 2)

Đạ Th

 

2017-2020

95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015

60.225

60.225

54.203

12.000

12.000

40.000

14.000

 

9

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

89.162 m2

2017-2019

2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1620/QĐ-UBND ngày 24/7/2017

75.527

75.527

67.974

13.000

13.000

50.000

37.000

 

10

Khu quy hoạch dân cư 5B, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

2017-2020

2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010

399.000

68.000

61.200

8.000

8.000

50.000

42.000

 

11

Đường dọc bờ sông Đa Nhim, đoạn từ cầu st Phú Hội đến thác Liên Khương, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

6 km

2017-2019

1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013; 2420/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

48.513

48.513

43.662

9.000

9.000

30.000

10.000

 

12

Hồ chứa nước KNai, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

 

2018

1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008; 1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009

140.118

88.000

70.000

-

 

40.000

5.000

 

III

Bố trí đi ứng các dự án

 

 

 

 

1.123.107

113.529

102.176

1.128.852

50.500

132.000

52.000

 

a

Đi ứng các dự án ODA

 

 

 

 

382.733

50.000

45.000

245.422

10.000

22.000

12.000

 

1

Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

6 b

Hệ thng tuyến ống cấp I, II, III

2014-2018

2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 119/QĐ-UBND ngày 15/01/2014

382.733

50.000

45.000

245.422

10.000

22.000

12.000

Dứt điểm

b

Đối ứng vn trái phiếu Chính ph

 

 

 

 

740.374

63.529

57.176

708.845

20.000

40.000

20.000

 

1

Bệnh viện Đa khoa II Lâm Đồng

Bảo Lộc

500 giường

2017-2018

361/QĐ-UBND ngày 27/02/2014; 2205/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

495.228

39.383

35.445

477.845

10.000

20.000

10.000

Dứt điểm

2

Bệnh viện Nhi Lâm Đồng

Đà Lạt

150 giường

2014-2018

360/QĐ-UBND, 27/02/2014; 913/QĐ-UBND ngày 29/4/2016

245.146

24.146

21.731

231.000

10.000

20.000

10.000

Dứt điểm

c

Đi ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chng gim nhẹ thiên tai, n định đời sống dân cư: Đầu tư n định dân cư

c huyện

 

 

 

 

 

 

174.585

20.500

70.000

20.000

Có biểu chi tiết riêng (Biu 1B)

IV

Các dự án d kiến khởi công mới năm 2018

 

 

 

 

758.975

632.718

396.029

0

0

419.627

151.295

 

1

Duy tu, sửa chữa đường Trn Quốc Toản và đường Bà Triu thành phố Đà Lt

Đà Lạt

1.750m

2018-2020

3935/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

6.800

6.800

 

-

-

6.800

6.800

Hoàn trả tạm ứng ngân sách 3 tỷ đồng

2

Duy tu, sửa chữa đường H Tùng Mậu, thành phố Đà Lt

Đà Lt

1.300m

2018-2020

3936/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

8.300

8.300

 

 

 

8.300

8.300

Hoàn trả tạm ứng ngân sách 4 tỷ đồng

3

Duy tu, sửa chữa đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Đà Lt

Đà Lt

3.000m

2018-2020

3937/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

6.500

6.500

 

 

 

6.500

6.500

Hoàn trả tm ng ngân sách 3 tỷ đng

4

Đường Phan Chu Trinh ni dài, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2 km

2018-2020

1042/QĐ-UBND ngày 15/5/2017

16.113

16.113

14.502

 

 

15.381

5.000

 

5

Đường Lê Thị Rng, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

3,7 km

2018-2020

2030/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

22.000

22.000

19.800

 

 

10.000

2.500

 

6

Cầu Ông Thiều, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

Cầu BTCT (4x33)m, tải trng

2018-2020

2001/QĐ-UBND ngày 15/9/2017

44.995

44.995

40.496

 

 

15.000

10.000

 

7

Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn thành phố Bảo Lộc)

Bảo Lộc

3,2 km

2018-2019

2620/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

6.418

6.418

 

 

 

5.776

3.000

 

8

Đường trục xã Liên Hiệp, từ Miếu Ông đến đường cao tc Liên Khương - Prenn, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

3km

2018-2020

1998/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 và 1199/QĐ-UBND ngày 22/6/2017

14.943

10.000

 

 

 

9.000

3.000

Ngân sách huyện: 4.940 triệu đồng

9

Đường Thôn 10, xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc

Bo Lộc

1,8 km

2018-2020

2664/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

11.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

Ngân sách thành phBảo Lộc: 3 tỷ đồng

10

Nâng cấp đường Thống Nhất, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

7,9 km

2018-2020

2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2017

29.720

29.720

26.748

 

 

10.000

3.000

 

11

Trng cây xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng Quốc lộ 20, đoạn từ hồ Nam Sơn đến ngã ba xóm Trung, xã Phú Hi, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

 

2018-2020

2377/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

24.967

24.967

22.470

 

 

15.000

4.000

 

12

Nâng cấp đường Nguyn Du, thành phố Đà Lt

Đà Lạt

1 km

2017-2019

3996/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

13.000

13.000

 

 

 

11.700

4.000

 

13

Trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thng thu nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng: (b trí cho hạng mc đường giao thông D1, D2)

Đức Trọng

1 km

2018-2020

2404/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

124.106

19.682

 

 

 

19.862

8.000

Chuyn nguồn từ NSTT

14

Hệ thng điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn huyn Đ Huoai)

ĐHuoai

6,9 km

2018-2020

1197/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

12.795

12.795

 

 

 

10.000

3.500

Chuyn nguồn từ NSTT

15

Hạ tầng khu xử lý rác thải thành phố Bảo Lộc: Đường giao thông, san nền, thoát nước, nhà điều hành, trạm biến áp, cấp điện, giếng khoan, lò đốt rác

Bảo Lộc

Đường giao thông, san nền, thoát nước nhà điều hành, di dời trạm cân, lò đốt rác, cấp đin

2018-2020

2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013

8.809

8.809

 

 

 

7.928

2.500

Chuyển nguồn từ NSTT

16

Đường vào bãi rác thải, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2018-2020

1333/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

9.000

9.000

 

 

 

8.100

2.500

Chuyển nguồn từ NSTT

17

Cầu Đưng K'Si, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

21 m

2018-2019

1026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

3.700

3.700

 

 

 

3.330

3.330

Chuyn nguồn từ NSTT

18

Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất chè ng dụng công ngh cao trên đa bàn huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

5,5 km

2018-2020

584/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017

14.000

14.000

 

 

 

14.000

5.000

Chuyển nguồn từ NSTT

19

Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sn xuất chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

5,55km

2018-2020

579/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017

14.000

14.000

 

 

 

14.000

5.000

Chuyển nguồn t NSTT

20

Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đơn Dương

Đơn Dương

5 km

2018-2020

576/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017

11.000

11.000

 

 

 

11.000

4.000

Chuyển nguồn từ NSTT

21

Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng sn xuất rau ng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đức Trọng

Đc Trọng

5,5 km

2018-2020

577/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017

12.000

12.000

 

 

 

12.000

5.000

Chuyển nguồn từ NSTT

22

Nâng cp cơ sở hạ tầng vùng sản xuất cà phê ứng dng công ngh cao trên đa bàn huyện Lâm Hà

Lâm Hà

6,2 km

2018-2020

578/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017

14.000

14.000

 

 

 

14.000

5.000

Chuyển nguồn từ NSTT

23

Nâng cấp, sa chữa đường ĐH.412 - ĐH.413, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

19,5 km và 3 cu, đường cấp IV miền

2018-2020

2389/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

79.957

79.957

71.961

 

 

10.000

4.000

 

24

Sửa chữa, nâng cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bc (từ Km132+420 - Km134+920) và đoạn Con Ó - Đạ Th (từ Km167+220 - Km167+650) thuộc tuyến đường ĐT.725 và đoan nối 725 vào th trấn Đ Tẻh

Bảo Lâm- ĐạTẻh

11 km

2017-2021

2390/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

90.000

85.000

76.500

 

 

60.000

15.000

Chuyển nguồn từ NSTT

25

Nâng cp các đường nội thị thị trn Mađaguôi, huyện Đ Huoai

Đạ Huoai

3,8 km

2018-2020

2376/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

42.000

42.000

37.800

 

 

35.000

7.000

Chuyển nguồn từ NSTT

26

Xây dựng, nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh

Di Linh

7,1 km

2018-2020

1513/QĐ-UBND ngày 10/7/2017

27.500

27.500

24.750

 

 

24.750

6.400

Chuyển nguồn từ NSTT

27

Hồ chứa nước thôn 9 xã Hòa Trung, huyện Di Linh

Di Linh

170 ha

2018-2020

2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

40.000

40.000

36.000

 

 

20.000

5.000

Chuyền nguồn từ NSTT

28

Đường trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công ngh cao xã Lát, huyn Lc Dương

Lạc Dương

 

2018-2020

2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

36.670

27.780

25.002

 

 

25.000

7.465

Chuyển nguồn từ NSTT

29

Trung tâm Văn hóa - Th thao huyện Đức Trọng (giai đon 2)

Đức Trọng

Hội trường, mở rộng quảng trường.

2018-2020

2160/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

14.682

14.682

 

 

 

10.000

4.000

Chuyển nguồn từ XSKT

V

B trí cho Quỹ phát triển đt của tnh; kinh phí lập quy hoạch sử dụng đt; công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lp cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính..., cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bao gm cả đi ứng ODA cho dự án: Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai); dự án 513 và các nội dung khác (trong đó, b trí cho dự án 513 năm 2018: 8.600 triệu đồng)

Các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

334.520

118.000

Có biểu chi tiết riêng (Biu 1C)

VI

Đi ứng các dự án ODA, PP, chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đon 2017-2020

Các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

1.908

 

 

C

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

2.471.016

1.553.216

734.308

735.884

417.400

1.641.150

660.000

 

I

Các dự án d kiến hoàn thành năm 2018

 

 

 

 

776.738

656.347

345.624

392.126

187.210

400.849

213.639

 

1

Khu căn cứ cách mạng khu VI, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

48 ha

2014-2018

1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010; 1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011; 1877/QĐ-UBND ngày 09/9/2014; 1102/QĐ-UBND ngày

91.496

82.961

74.665

80.620

15.000

17.000

2.000

Ngân sách tỉnh: 82,961 tỷ đồng; vn CTMTQG đã bố trí đủ 8,535 t đồng

2

Hồ thủy lợi Đập Bng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông

Đam Rông

300 ha

2016-2018

2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012

39.219

35.519

31.967

26.700

15.000

23.000

8.000

Ngân sách huyện 3,7 tỷ đồng

3

Trường Mầm non Xuân Trường, thành phố Đà Lạt

Đà Lt

 

2016-2018

708/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

8.799

8.000

 

5.800

3.000

4.400

1.400

Ngân sách tỉnh 8 tỷ, ngân sách thành phố 0,799 tỷ

4

Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm Văn hóa - th thao tỉnh

Đà Lạt

31 ha

2014-2018

2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

198.223

198.223

178.401

132.210

45.210

90.000

44.790

Kế hoạch 2017 b trí 52,210 tỷ đng (trong đó nguồn ngân sách tập trung 7 tỷ, nguồn XSKT 45,21 tỷ đồng)

5

Kiên cố hóa hệ thống kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14, NN4, NN5, NN7 hồ chúa nước Đạ Tẻh

ĐTẻh

 

2016-2018

67/QĐ-KHĐT; 1634/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 25/4/2011

48.824

48.824

43.942

34.300

6.000

15.000

9.000

 

6

H chứa nước Đạ Tô Tôn, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

 

2016-2018

4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

12.000

12.000

 

7.000

4.000

7.800

3.800

 

7

Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn, huyện Đ Tẻh

Đạ Th

 

2016-2018

1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014

8.606

8.606

 

5.500

3.000

5.200

2.200

 

8

Trạm bơm Quảng Ngãi, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2016-2018

960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015

5.000

5.000

 

3.500

2.000

3.000

1.000

 

9

Trụ sở làm việc Phòng cnh sát phòng cháy và chữa cháy Số 4 tai huyện Đạ Tẻh

Đạ Th

 

2017-2018

2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

5.000

5.000

 

2.000

2.000

4.500

2.500

 

10

Đối ứng Trụ sở làm việc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017-2018

6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015

92.500

18.500

16.650

9.000

9.000

16.650

7.650

 

11

Nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuc Công an tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

Nhà làm việc 03 tng

2017-2018

2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016

12.660

12.660

 

10.000

10.000

11.394

1.394

 

12

Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện Đạ Huoai và huyện Cát Tiên

Đạ Huoai - Cát Tiên

5 phòng

2017-2018

199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010; 96/QĐ-SXD ngày 25/7/2017

3.500

3.543

 

1.000

1.000

3.189

2.189

 

13

Trường Mm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyn Đức Trọng

Đức Trọng

Khi 12 phòng học, hành chính quản trị

2017-2018

1994/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.400

7.200

 

2.500

2.500

6.480

3.980

 

14

Trường Tiểu học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

Khối 10 phòng học, phòng hc chức

2017-2018

1992/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

11.000

7.700

 

2.500

2.500

6.930

4.430

 

15

Trường Mầm non Phú Hội, huyện Đc Trọng

Đức Trọng

Phòng học, khu hiu bộ

2017-2018

1995/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

14.000

8.000

 

2.500

2.500

7.200

4.700

 

16

Trường THCS Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

Khi 06 phòng học; khối 04 phòng b

2017-2018

1559/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)

6.000

6.000

 

2.000

2.000

5.400

3.400

 

17

Trường Tiu học Trần Quốc Ton, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

khi 02 phòng học và các phòng phục

2017-2018

1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)

7.800

7.800

 

2.500

2.500

7.020

4.520

 

18

Trường Tiểu học Đạ M’Rông, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2017-2018

1273/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

8.000

8.000

 

2.000

2.000

7.200

5.200

 

19

Trường Tiu học Đạ R'Sal, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2017-2018

1272/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

6.500

6.500

 

2.000

2.000

5.850

3.850

 

20

Trường Mầm non Phi Liêng, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2017-2018

1326/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

4.500

4.500

 

2.000

2.000

4.050

2.050

 

21

Trường THCS Liên Đầm, huyện Di Linh

Di Linh

08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu

2017-2018

2044/QĐ-UBND (H) ngày 28/10/2016

9.000

7.000

 

2.000

2.000

6.300

4.300

 

22

Trường Mầm non Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm

Bảo Lầm

khi 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM

2017-2018

2431/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

8.000

8.000

 

2.500

2.500

7.200

4.700

 

23

Trường Mu giáo Sơn Điền, huyện Di Linh

Di Linh

 

2017-2018

2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015

7.994

7.994

 

3.496

2.500

7.195

4.695

 

24

Trường Mầm non Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

4 Phòng học, cng hàng rào, cơ sở h

2017-2018

2438/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

8.000

8.000

 

5.000

5.000

7.200

2.200

 

25

Mở rộng Khoa chẩn đoán hình nh và thăm dò chức năng, Khoa lọc máu Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2018

172/QĐ-SXD ngày 31/10/2017

9.850

5.850

 

 

 

5.850

5.850

B trí từ nguồn tăng thu XSKT năm 2016 là 4 tỷ đồng

26

Trường THCS Quang Trung, xã Lộc An, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

Xây dựng 04 phòng hc: 04 phòng b

2017-2018

2434/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

9.400

9.400

 

3.000

3.000

8.460

5.460

 

27

Trường Tiểu học Quang Trung, huyện Đạ Tẻh

Đạ Th

 

2017-2018

1624/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.000

10.000

 

4.000

4.000

9.000

5.000

 

28

Trường Mầm non Sơn Ca, xã Phước Lộc, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

2017-2018

1361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)

8.000

8.000

 

3.000

3.000

7.200

4.200

 

29

Trường Mầm non Hoa Mai, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

2017-2018

1360/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)

6.000

6.000

 

2.500

2.500

5.400

2.900

 

30

Đi ứng Trường Khiếm thính Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2018

1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016

18.520

3.620

 

 

 

3.620

3.620

 

31

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng

Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

4.500

Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh: 4,5 tỷ đồng

32

Đu tư trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện Phc hồi chức năng tỉnh

Các huyện

 

2017-2018

44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016

14.990

14.990

 

4.000

4.000

13.500

9.500

 

33

Trường THCS An Hiệp, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

Khi 14 phòng học: 1.353m2; Khi

2017-2018

1991/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

14.907

14.907

 

6.500

6.500

13.416

6.916

 

34

Trường THCS Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

Khi 8p học, khi 4p bộ môn; khi bán trú

2017-2018

1157/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.500

14.500

 

4.000

4.000

13.050

9.050

 

35

Trường TH và THCS Nguyễn Văn Trỗi, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

02 khi 08P học, khối hiệu bộ, nhà

2017-2018

2435/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

12.800

12.800

 

5.000

5.000

11.520

6.520

 

36

Trường Tiểu học Quảng Lập, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

khi 07 phòng học và 03 phòng phục

2017-2018

1561/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)

14.000

14.000

 

4.000

4.000

12.600

8.600

 

37

Trạm bơm Đức Phổ, huyện Cát Tiên

Cát Tn

 

2016-2018

2466/QĐ-UBND ngày 8/11/2016

5.000

5.000

 

3.500

2.000

3.000

1.000

 

38

Trường Tiểu học Cill Cus, huyện Lâm Hà

m Hà

16 phòng học, 4 phòng chức năng

2017-2018

1398/QĐ-UBND ngày 28/4/2017

11.750

11.750

 

4.000

4.000

10.575

6.575

 

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

 

159.683

159.683

104.529

23.210

23.210

133.385

57.200

 

1

Trường THPT Đạ Nhim, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

 

2017-2019

2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

31.000

31.000

27.900

2.000

2.000

27.900

13.000

 

2

Sửa chữa, nâng cấp Trường Quân sự tỉnh

Đức Trọng

 

2017-2019

3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008; 94/QĐ-SXD ngày 20/7/2017

5.740

5.740

 

2.570

2.570

5.166

0

Kế hoạch năm 2017 tính đến ngày 30/9/2017 tlệ giải ngân bằng 0%. Theo Nghị quyết 70 của Chính phủ, dự án giải ngân dưới 30% nên không b trí kế hoạch vn năm 2018

3

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2017-2019

1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

14.900

14.900

 

2.500

2.500

13.410

8.000

 

4

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xun huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2017-2019

1073/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

14.900

14.900

 

2.500

2.500

13.410

8.000

 

5

Trường Tiu học Lộc Đức A, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

8 phòng, dãy 6 phòng hc

2017-2019

2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

8.000

 

2.500

2.500

4.700

2.200

 

6

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên: - Hạng mục Nhà văn hóa trung tâm

Cát Tiên

 

2017-2020

2256/QĐ-UBND (T) ngày 07/10/2011; 1184/QĐ-UBND ngày 02/6/2017

20.000

20.000

18.000

4.000

4.000

15.000

6.000

 

7

Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

 

2017-2019

2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1920/QĐ-UBND ngày 31/8/2017

38.700

38.700

34.830

2.500

2.500

30.000

10.000

 

8

Trường THCS và THPT Đng Đa, thành phố Đà Lạt (tại vị trí tại đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 7)

Đà Lạt

 

2018-2020

2386/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

26.443

26.443

23.799

4.640

4.640

23.799

10.000

 

III

Đi ứng các dự án

 

 

 

 

929.236

146.727

46.104

131.048

17.480

83.285

47.799

 

a

Đi ứng cho các chương trình dự án ODA

 

 

 

 

797.649

68.106

16.286

56.850

8.400

47.286

28.300

 

1

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn da trên kết quả (WB21)

Các huyện

 

2017-2020

QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015

207.236

18.096

16.286

2.000

2.000

16.286

7.000

 

2

Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8)

Đạ Th

10 hồ thủy lợi

2017-2020

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

239.625

12.600

 

3.900

3.900

11.000

3.800

 

3

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tnh Tây Nguyên

ĐạTẻh - Di Linh - Đơn Dương - Lâm Hà

04 công trình thủy lợi ti huyện Đạ Tẻh, Di Linh, Đơn Dương và Lâm Hà

2014-2019

1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013; 1801/QĐ-UBND ngày 25/8/2015; 1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 và 1897/QĐ-UBND ngày 03/9/2015; VB 978/XD-TĐ ngày 27/6/2017; VB 5018/BNN-HTQT ngày 19/6/2017

350.788

37.410

 

50.950

2.500

20.000

17.500

Tăng tổng mức đầu tư do bổ sung thủy lợi Đạ Đờn, Lâm Hà.

b

Đối ứng khác

 

 

 

 

131.587

78.621

29.818

71.718

6.600

19.499

12.899

 

1

H chứa nước Đạ Chao, huyện Đam Rông (đi ứng 30a)

Đam Rông

230 ha

2014-2018

1236/QĐ-UBND 04/5/2007; 2540/QĐ-

84.011

33.131

29.818

71.718

6.600

10.500

3.900

 

2

Đường giao thông Đa Xế - Đạ Tế, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2018

1244a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

7.000

7.000

 

 

 

1.050

1.050

 

3

Đường từ thôn Cil Múp đi thác Tiêng Tang, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2018

1245a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

10.000

10.000

 

 

 

1.500

1.500

 

4

Trường THCS Lê Hng Phong, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2018

1243a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

14.990

14.990

 

 

 

2.250

2.250

 

5

Hội trường đa năng của Trường Cao đng y tế Lâm Đồng

Đà Lạt

xây dựng hội trường 937m2 và cải tạo

2018

1352/QĐ-UBND ngày 16/6/2017

8.086

6.000

 

 

 

3.074

3.074

Vốn tự chủ của trường: 2.086 triệu đồng

6

Nước sạch trung tâm xã Đ Long, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2018

1246a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

7.500

7.500

 

 

 

1.125

1.125

 

c

Đi ứng vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

0

0

0

2.480

2.480

16.500

6.600

 

1

Đi ứng Chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công v giáo viên

Các huyện

 

 

 

 

 

 

2.480

2.480

16.500

6.600

Phân bổ chi tiết sau

IV

Các dự án d kiến khi công mới năm 2018

 

 

 

 

605.359

590.459

238.050

0

0

410.712

165.362

 

1

Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng, xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

06 phòng học, hiệu bộ, cơ sở hạ tầng

2018-2020

2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.911

8.911

 

 

 

8.100

3.000

 

2

Trường Tà Ngào, xã Lộc Thành (Trường Tiu học và THCS Vừ A Dính), huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

khi 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM

2018-2020

3082/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

 

3

Trường Mầm non BLá, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

06 phòng học; khi chức năng, hạ tầng.

2018-2020

3084/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

 

4

Trường Tiểu học Lộc Nam C, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

8 phòng bọc và htầng

2018-2020

3083/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

 

5

Kho vt chng Công an các huyện, Đức Trọng, Cát Tiên, Đạ Huoai và thành phố Bảo Lộc

Đc Trọng - Cát Tiên - Đạ Huoai - Bảo Lc

 

2018-2020

2298/QĐ-UBND ngày 24/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

 

6

04 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà vệ sinh, thiết bị Trường THCS Đạ Ploa, huyện Đạ Huoai

Đ Huoai

4 phòng học

2018-2019

1363/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)

5.600

5.600

 

 

 

5.040

3.000

 

7

Trường THCS Triệu Hải, huyện Đ Tẻh

ĐTẻh

8 phòng học 916m2, phòng bộ môn, hiệu

2018-2020

4060/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

14.200

14.200

 

 

 

12.780

4.000

 

8

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, huyện Đạ Th

Đạ Tẻh

Khôi phòng học bộ môn, thư viện, hội

2018-2020

4054/QĐ-UBND 27/10/2017.

12.000

12.000

 

 

 

6.000

2.500

 

9

Trường Tiểu học Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

8 phòng học 735m2; phòng chức năng

2018-2020

4059/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

10.000

10.000

 

 

 

5.000

2.500

 

10

Trường Mầm non Đồng Tâm, huyện Đạ Tẻh

Đạ Th

4 phòng học, 2 phòng chức năng

2018-2020

4057/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

4.000

2.000

 

11

Trường Mu giáo Liên Đầm, huyện Di Linh

Di Linh

06 phòng học, khu hiệu bộ và h tầng

2018-2020

QĐ s 2047/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện

8.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

 

12

Trường THCS Tân Thượng, huyện Di Linh

Di Linh

XD 12 phòng học, hạ tầng và khu hiệu bộ

2018-2020

QĐ số 321/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND huyện

10.000

10.000

 

 

 

9.000

3.000

 

13

Trường Mu giáo Vành Khuyên, thị trấn Di Linh, huyện Di Linh

Di Linh

08 phòng học và hạ tầng

2018-2020

QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện

10.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

 

14

Trường Tiu học Lạc Lâm, huyện Đơn Dương (giai đon 2)

Đơn Dương

Khi phòng hành chính quản tr

2018-2020

1617/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

 

15

Khối 12 phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

12 phòng học, hạ tầng

2018-2020

1615/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

11.955

11.955

 

 

 

10.800

4.000

 

16

04 phòng chức năng và khu hiệu bộ - Trường THCS Tu Tra, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

4 phòng chức năng, khu hiệu bộ

2018-2020

1616/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

 

17

Khu hiệu bộ, 05 phòng học, 03 phòng chức năng và bếp - Trường Mu giáo Sui Thông, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

5 phòng học, 3 phòng chức năng, bếp

2018-2020

1618/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

7.957

7.957

 

 

 

7.200

2.500

 

18

Trường Tiểu học Tân Đà, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

Khi 9 phòng học, thư viện: 1.069m2, 2

2018-2019

1990/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

6.196

6.196

 

 

 

5.576

2.500

 

19

Trường THCS Lê Hồng Phong, huyn Đức Trọng

Đức Trọng

Khi phòng bộ môn: 1.290m2

2018-2019

1992/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

6.000

6.000

 

 

 

5.400

2.500

 

20

Trường Tiểu học Ninh Gia, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

12 phòng học, khu hiệu bộ, hạ tầng

2018-2020

2170/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

14.500

9.800

 

 

 

8.820

2.500

Ngân sách huyện: 4.700 triệu đồng

21

Trường THCS Tân Văn, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

18 Phòng

2018-2019

2401/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

21.000

18.500

16.650

-

 

5.000

2.500

 

22

Nâng cấp, cải tạo 20 trạm y tế

Các huyện

 

2018-2020

153/QĐ-SXD ngày 30/10/2017

10.000

10.000

 

 

 

9.000

2.500

 

23

Trạm y tế xã Đa P'Loa, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

Dưới 10.000 dân

2018-2019

145/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

3.150

1.500

 

24

Trạm y tế xã Đ Tồn, huyện Đ Huoai

Đạ Huoai

Dưới 10.000 dân

2018-2019

138/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

3.150

1.500

 

25

Tram y tế xã Đ Pal, huyện Đ Tẻh

Đạ Tẻh

Dưới 10.000 dân

2018-2019

141/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

3.150

1.500

 

26

Trạm y tế thị trấn Đ Tẻh, huyện Đạ Tẻh

Đạ Th

Trên 10.000 dân

2018-2019

142/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

3.150

1.500

 

27

Trạm y tế xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông

Đam Rông

Dưới 10.000 dân

2018-2019

143/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

3.150

1.500

 

28

Phòng khám đa khoa khu vực Đ Tông, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2018-2020

146/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

10.000

10.000

 

 

 

9.000

2.500

 

29

Trường Tiểu hc Bng Lăng, huyện Đam Rông

Đam Rông

4 Phòng, khu hiệu

2018-2020

1443/QĐ-UBND

8.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

 

30

Trường THCS Trần Phú, huyện Đam Rông

Đam Rông

5 Phòng, khi hành

2018-2020

1444/QĐ-UBND

7.500

7.500

 

 

 

6.750

2.000

 

31

Trạm y tế xã Pró, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

 

2018-2019

140/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

3.150

1.500

 

32

Trạm y tế xã Tu Tra, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

Trên 10.000 dân

2018-2019

152/QĐ-SXD ngày 30/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

3.150

1.500

 

33

Tram y tế xã Gung Ré, huyện Di Linh

Di Linh

 

2018-2019

144/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

3.150

1.500

 

34

Trường Mu giáo Hòa Ninh II, huyện Di Linh

Di Linh

04 phòng học, khu hiệu b và hạ tầng

2018-2020

3206/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

 

35

Trạm y tế xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

 

2018-2019

170/QĐ-SXD ngày 31/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

3.150

1.500

 

36

Trạm y tế xã Phi Tô, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

Dưới 10.000 dân

2018-2019

139/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

3.150

1.500

 

37

Trạm y tế xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

 

2018-2019

169/QĐ-SXD ngày 31/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

3.150

1.500

 

38

Trường THCS Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2018-2020

1334/QĐ-UBND

8.000

8.000

 

 

 

7.200

2.500

 

39

Trường Tiểu học Phước Cát 2, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2018-2020

1335/QĐ-UBND

9.000

9.000

 

 

 

8.100

2.500

 

40

Trạm y tế xã Tam B, huyện Di Linh

Di Linh

 

2018-2019

171/QĐ-SXD ngày 31/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

3.150

1.500

 

41

Trường Mầm non Đạ Sar, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

4p chức năng và hiệu bộ

2018-2019

1015/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

4.000

4.000

 

 

 

3.600

1.500

 

42

Trường Mầm non Long Lanh, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

4p học+4p chức năng+ hiệu bộ

2018-2020

1014/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

4.000

3.400

 

 

 

6.750

2.000

Tng mức đu tư theo đăng ký của huyện ban đầu là 7,5 tỷ. Sau khi phê duyệt dự án, tng mức đầu tư giảm xuống còn 4 tỷ đồng (ngân sách tnh: 3.4 t đồng)

43

Trường Tiểu học Hai Bà Trưng, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

4 phòng chức năng, 4 phòng học, khối

2018-2020

3685/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

9.300

7.000

 

 

 

6.300

2.000

 

44

Trường Mu giáo Phú Sơn, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

4 Phòng

2018-2020

3687/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

7.200

2.000

 

45

Trường Mẫu giáo Phúc Thọ, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

6 Phòng

2018-2020

3684/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

10.800

8.000

 

 

 

7.200

2.000

 

46

Trường Tiểu học Đinh Văn 2, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

Các phòng chức năng, văn phòng.

2018-2020

3686/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

7.000

7.000

 

 

 

6.300

2.000

 

47

Quảng trường huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2 ha

2018-2020

2399/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

20.000

18.000

 

 

10.000

5.000

 

48

Trường Tiu học Lộc Sơn 1, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

30 phòng học + 04 phòng chức năng +

2018-2020

2398/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

25.000

25.000

22.500

 

 

15.000

4.000

 

49

Trường THCS và THPT Chi Lăng, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

2018-2019

2387/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

16.000

16.000

14.400

 

 

10.000

6.362

 

50

Lp đặt hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh

Đà Lạt - Đức Trọng - Bảo Lộc -Đạ Huoai

 

2018-2020

2405/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

25.000

25.000

22.500

 

 

22.500

8.000

 

51

Nhà văn hóa thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2)

Bảo Lâm

2.000 chỗ

2018-2020

2406/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

20.000

18.000

 

 

15.000

6.000

 

52

Đầu tư một số hạng mục còn lại tại Trung tâm Văn hóa th thao tỉnh (sân vận động)

Đà Lạt

 

2018-2020

2408/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

100.000

100.000

90.000

 

 

20.000

20.000

 

53

Nhà thi đấu đa năng huyện Di Linh

Di Linh

 

2018-2020

2404/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

20.000

18.000

 

 

10.000

4.000

 

54

Nhà thi đấu đa năng huyện Đơn Dương

Đơn Dương

 

2018-2020

2396/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

20.000

18.000

 

 

18.000

6.000

 

55

Trường THCS Võ Thị Sáu (thành lập mới, tách từ Trường Tiểu hc Chơ Ré), huyện Đức Trng

Đc Trọng

 

2018-2020

2175/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

11.440

11.440

 

 

 

10.296

3.000

 

V

Chương trình xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

70.000

70.000

280.000

70.000

Phân bổ chi tiết sau

VI

Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

Các huyện

 

 

 

 

 

 

119.500

119.500

323.500

106.000

 

VII

Đi ứng các dự án ODA, PPP, chun bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.420

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 1B

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ VÀ DI DÂN TỰ DO CẤP BÁCH NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Nguồn vốn thu sử dụng đất - Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chng giảm nhẹ thiên tai ổn định đi sống dân cư)
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017

Kế hoạch trung hạn 2017-2020 nguồn ngân sách tỉnh

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

Quyết định đầu tư (số; ngày tháng năm)

Tổng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó, kế hoạch năm 2017 ngun ngân sách tỉnh

100% ngân sách tnh

90% ngân sách tỉnh

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG CNG

 

 

 

367.912

67.794

61.015

155.163

17.000

56.795

20.000

 

I

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

236.119

34.966

31.469

151.163

13.500

26.967

13.400

 

1

Dự án sp xếp dân di cư tự do xã Hòa Bắc - Hòa Nam, huyện Di Linh

Di Linh

2008-2015

2237/QĐ-UBND ngày 07/9/2007; 645/QĐ-UBND 22/3/2010; 828/QĐ-UBND ngày 02/5/2013; 2428/QĐ-UBND ngày 11/11/2015; 1004/QĐ-UBND ngày 17/5/2016

94.562

9.455

8.510

72.997

4.000

8.510

4.500

 

2

Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

2008-2016

1573/QĐ-UBND ngày 10/12/2013; 2537/QĐ-UBND ngày 10/12/2013

57.217

17.258

15.532

50.688

6.500

11.029

4.500

 

3

Dự án bố trí sp xếp dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn ĐạM'Pô, xã Liêng S'rooh, huyện Đam Rông

Đam Rông

2012-2017

2191/QĐ-UBND ngày 27/8/2012; 2287/QĐ-UBND ngày 26/10/2015

84.340

8.253

7.428

27.478

3.000

7.428

4.400

 

II

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017

 

 

 

131.793

32.828

29.545

4.000

3.500

29.828

6.600

 

1

Dự án b trí n định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Tôn K'Long A, B, huyện Đạ Tẻh

Tôn K'Long A, B, huyện Đạ Tẻh

2017-2018

QĐ số 2140/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh

32.192

4.100

3.690

1.000

500

4.100

3.600

 

2

Dự án bố trí dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Đưng KN 5 (tiu khu 74), xã Đưng K’Nớ, huyện Lạc Dương

Đưng K’Nớ huyện Lạc Dương

2017-2019

QĐ số 322/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND tnh; 1168a/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 (H)

35.766

15.000

13.500

3.000

3.000

13.000

3.000

 

3

Dự án xây dựng điểm bố trí dân cư, n định dân di cư tự do tiểu khu 265, 269, xã Đông Thanh

Lâm Hà

 

QĐ số 322/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND tỉnh; 2557/QĐ-UBND ngày 4/11/2009

32.905

8.360

7.524

 

 

8.360

0

Huyện Lâm Hà có tờ trình xin điều chuyn vốn qua dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Tân Thanh (rút 2.000 triệu đồng)

4

Dự án sắp xếp bố trí dân cư thôn Thanh Bình 2, xã Bình Thạnh, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

 

QĐ số 322/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 của UBND tỉnh

30.930

5.368

4.831

 

 

4.368

0

Kế hoạch năm 2017 bố trí 3.000 triệu đồng; rút 3.000 triệu đồng

 

Biểu 1C

DANH MỤC PHÂN BỔ CHI TIẾT CHO CÁC NỘI DUNG: CẤP VỐN CHO QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT CỦA TỈNH; KINH PHÍ LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, CÔNG TÁC ĐO ĐẠC, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (BAO GỒM CẢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA); DỰ ÁN 513 VÀ CÁC NỘI DUNG KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

1

Kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất; công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính..., cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bao gồm cả đối ứng ODA cho dự án: Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai); dự án 513 và các nội dung khác (trong đó, bố trí cho dự án 513 năm 2018: 8.600 triệu đồng)

58.600

 

2

Bố trí cho Quỹ phát triển đất của tỉnh

39.400

 

3

Hoàn trả kinh phí đấu giá quyền sử dụng đất đường Lô 2, huyện Cát Tiên

5.000

 

4

Hoàn trả số vốn mượn nguồn trái phiếu Chính phủ bố trí cho dự án Xây dựng Ký túc xá tập trung thành phố Đà Lạt theo theo ý kiến của Thanh tra Bộ Tài chính

10.000

 

5

Bố trí vốn cho các dự án sau khi quyết toán công trình hoàn thành còn thiếu vốn, trả nợ đọng xây dựng cơ bản theo ý kiến của Thanh tra Bộ Tài chính và các nội dung khác

5.000

Phân bổ chi tiết sau

 

Tổng cộng

118.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DANH MỤC ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2017

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tng mức đầu tư

Tổng s (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó, NSTW

Tổng số

Trong đó: vn NSTW

Tổng số (tt c các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tng s (tất cả các nguồn vn)

Trong đó, NSTW

Tổng s

Trong đó Thu hi ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TNG CNG

 

 

 

 

2.302.101

1.754.132

1.470.215

1.312.261

185.335

400.420

395.470

300.440

283.440

117.227

 

A

NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (PHÂN BỔ CHI TIẾT 90%)

 

 

 

 

2.302.101

1.754.132

1.470.215

1.312.261

185.335

400.420

395.470

300.440

283.440

117.227

 

I

H TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG

Các huyện

 

 

 

1.440

1.440

1.440

1.440

 

 

 

1.440

1.440

 

SLĐ, TB và XH phối hợp tham mưu phân bổ chi tiết

II

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW)

 

 

 

 

2.300.661

1.752.692

1.468.775

1.310.821

185.335

400.420

395.470

299.000

282.000

117.227

 

I

Chương trình phát triển kinh tế xã hi vùng

 

 

 

 

1.265.188

1.092.846

971.135

931.497

-

364.950

360.000

157.773

140.773

 

 

a

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

1.265.188

1.092.846

971.135

931.497

-

364.950

360.000

157.773

140.773

 

 

1

Đường Đạ Sar - xã Lát, đoạn 2.818 km

Lạc Dương

3 km

2015-2019

1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014

84.557

79.057

56.101

51.151

 

40.950

36.000

15.151

15.151

 

Dứt điểm NSTW năm 2018

2

Đường từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Đạ Ploa, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

14,1 km

2015-2019

1739/QĐ-UBND ngày 05/8/2010

2328a/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

140.478

136.178

98.230

98.230

 

40.000

40.000

14.000

14.000

 

 

3

Hệ thống đường giao thông trung tâm thị trấn DRan, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

6,5 km, hệ thng thoát nước, bãi xe 3289,6 m2

2016-2020

2253/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 948/QĐ-UBND ngày 10/5/2016

80.000

80.000

72.000

72.000

 

31.000

31.000

13.000

13.000

 

 

4

Đường cứu hộ cu nạn từ Quốc lộ 27 vào trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông (đường trung tâm nội thị thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông)

Đam Rông

14,14 km

2016-2020

2341/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3087/QĐ-UBND ngày 30/12/2005; 3138/QĐ-UBND ngày 17/125/2009; 1568/QĐ-UBND ngày 21/8/2013; 2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2013

324.000

200.000

172.266

172.266

 

31.000

31.000

15.000

15.000

 

 

5

Đường giao thông Đạ Pal - Tôn K’Long, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

11,8 km

2016-2020

2323/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

80.000

80.000

72.000

72.000

 

31.000

31.000

13.000

13.000

 

 

6

Đường từ xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm đi xã Đại Lào, thành phố Bảo Lc

Bảo Lâm

10,5 km

2016-2020

2325/QĐ-UBND ngày 31/8/2015

85.000

85.000

76.500

76.500

 

31.000

31.000

14.000

14.000

 

 

7

Tuyến đường liên xã Liên Đầm - Tân Lâm - Tân Thượng. huyện Di Linh

Di Linh

13,4 km

2016-2020

178/BC-UBND ngày 21/8/2015

80.000

80.000

72.000

72.000

 

31.000

31.000

14.000

14.000

 

 

8

Đường liên xã Đạ Đn - Phi Tô - Nam Ban, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

20,6 km

2016-2020

2327/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

124.653

124.653

112.188

112.188

 

38.000

38.000

14.000

14.000

 

 

9

Đường ĐH 1 (Liên Nghĩa - NThol Hạ - Tân Hội) huyện Đức Trng

Đức Trọng

15 km

2016-2020

2326/QĐ-UBND ngày 31/8/2015

90.000

90.000

81.000

81.000

 

31.000

31.000

13.000

13.000

 

 

10

Cầu Ka Đô, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

148 m

2016-2020

2328/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

80.000

80.000

72.000

72.000

 

31.000

31.000

12.622

12.622

 

 

11

Kho lưu tr Sở Nội v

Đà Lt

 

2016-2020

2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

96.500

57.958

86.850

52.162

 

29.000

29.000

20.000

3.000

 

NSĐP năm 2018 bố trí 17 t đồng

II

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đi ứng ODA cho các đa phương

 

 

 

 

312.676

14.035

96.874

13.558

-

9.500

9.500

1.000

1.000

-

 

a

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

312.676

14.035

96.874

13.558

-

9.500

9.500

1.000

1.000

-

 

1

Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)

Các huyện

 

 

QĐ266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014

312.676

14.035

96. 874

13.558

 

9.500

9.500

1.000

1.000

 

 

III

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chng gim nhẹ thiên tai, ổn đnh đi sống dân cư

 

 

 

 

80.000

45.000

80.000

45.000

-

-

-

5.000

5.000

-

 

a

Dự án d kiến khi công mới năm 2018

 

 

 

 

80.000

45.000

80.000

45.000

-

-

-

5.000

5.000

-

 

1

Dự án chnh tr sông, chng sạt lở b sông h du thủy đin Đa Nhim, huyện Đơn Dương.

Đơn Dương

 

2017-2019

2395/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

80.000

45.000

80.000

45.000

 

 

 

5.000

5.000

 

 

IV

Chương trình mc tiêu phát triển văn hóa

 

 

 

 

38.158

38.142

33.502

33.502

-

13.000

13.000

5.000

5.000

-

 

a

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào s dng sau năm 2020

 

 

 

 

38.158

38.142

33.502

33.502

-

13.000

13.000

5.000

5.000

-

 

1

Dự án đầu tư bảo tồn, tôn tạo Di tích đặc biệt quốc gia Cát Tiên, tnh Lâm Đồng

Cát Tiên

 

2017-2021

Quyết định số 2674/QĐ- UBND tỉnh ngày 23/12/2014

38.158

38.142

33.502

33.502

 

13.000

13.000

5.000

5.000

 

 

V

Chương trình hỗ tr đầu tư cơ s hạ tầng du lịch

 

 

 

 

90.000

90.000

56.929

56.929

.

4.970

4.970

8.000

8.000

-

-

a

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào s dng sau năm 2020

 

 

 

 

90.000

90.000

56.929

56.929

-

4.970

4.970

8.000

8.000

-

-

1

Hệ thống xử lý nước thải tại Khu du lịch h Tuyền Lâm (giai đon 2)

Đà Lạt

 

2016-2021

678/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

90.000

90.000

56.929

56.929

 

4.970

4.970

8.000

8.000

 

 

VI

Chương trình mc tiêu quốc phòng an ninh trên đa bàn trng điểm

 

 

 

 

50.000

50.000

45.000

45.000

-

8.000

8.000

5.000

5.000

-

 

a

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2020

 

 

 

 

50.000

50.000

45.000

45.000

-

8.000

8.000

5.000

5.000

-

 

1

Dự án Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh

Các huyện

 

2016-2020

 

50.000

50.000

45.000

45.000

 

8.000

8.000

5.000

5.000

 

 

VII

Hoàn trả nguồn ứng trước NSTW

 

 

 

 

464.639

422.669

185.335

185.335

185.335

.

-

117.227

117.227

117.227

 

1

Tuyến đường ĐT 725, đoạn Lộc Bắc - Đạ Tẻh

Bảo Lâm - ĐTẻh

 

 

175/QĐ-UBND ngày 31/01/2013; 2092/QĐ-UBND ngày 06/10/2014

464.639

422.669

185.335

185.335

185.335

-

-

117.227

117.227

117.227

NSTW thu hồi các khoản ứng trước của các CTMT

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2018 VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2017

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi ứng trước NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

812.630

812.630

812.630

812.630

21.023

222.785

222.785

125.739

125.739

0

0

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

812.630

812.630

812.630

812.630

21.023

222.785

222.785

125.739

125.739

-

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM

Các huyện

 

 

 

500.670

500.670

500.670

500.670

 

85.210

85.210

78.200

78.200

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Các huyện

 

 

 

311.960

311.960

311.960

311.960

21.023

137.575

137.575

47.539

47.539

-

 

 

Chương trình 30a

 

 

 

 

229.542

228.542

217.473

217.473

21.023

46.495

46.495

 

-

 

 

 

Chương trình 135

 

 

 

 

240.000

240.000

216.000

216.000

-

91.080

91.080

 

-

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm

Thời gian KC-HT

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó:

Tổng số (tất các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng(2)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(3)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Tổng số

Trong đó: vn NSTW

Tng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bng nguyên tệ (nghìn USD)

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: thu hi các khoản vn ng trước

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đi NSTW

Vay li

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TỔNG S

 

 

 

 

 

1.395.174

140.095

35.816

57.052

1.255.079

967.072

89.248

176.800

11.800

1.000

0

165.000

165.000

0

 

I

Lĩnh vực Cp thoát nước

 

 

 

 

 

594.549

61.685

21.781

24.221

532.864

515.849

17.015

77.000

7.000

-

-

70.000

70.000

-

-

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018

 

 

 

 

 

384.369

43.667

21.781

15.486

340.702

340.702

-

50.000

-

-

-

50.000

50.000

-

-

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

384.369

43.667

21.781

15.486

340.702

340.702

-

50.000

-

-

-

50.000

50.000

-

-

(1)

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

WB

7/15/2011

2395/QĐ-UBND ngày 15/10/2010; 578/QĐ-UBND ngày 09/3/2011; 293/QĐ-UBND ngày 17/02/2014

384.369

43.667

21.781

15.486

340.702

340.702

 

50.000

-

-

-

50.000

50.000

 

 

2

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

 

 

210.180

18.018

-

8.735

192.162

175.147

17.015

27.000

7.000

-

-

20.000

20.000

-

-

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

210.180

18.018

-

8.735

192.162

175.147

17.015

27.000

7.000

-

-

20.000

20.000

-

-

(1)

Chương trình mở rộng quy mô và vệ sinh nước sch nông thôn dựa trên kết quả tại 21 tỉnh

Các huyện

 

WB

4/29/2016

QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015; 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016

210.180

18.018

 

8.735

192.162

175.147

17.015

27.000

7.000

0

0

20.000

20.000

 

 

II

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

 

498.513

54.883

14.035

20.165

443.630

244.871

-

51.000

1.000

1.000

-

50.000

50.000

-

-

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018

 

 

 

 

 

185.837

24.282

-

7.343

161.555

161.555

-

5.000

-

-

-

5.000

5.000

-

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

185.837

24.282

-

7.343

161.555

161.555

-

5.000

-

-

-

5.000

5.000

-

-

(1)

Dự án hợp phần Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đng thuộc dự án phát triển Bệnh viện tnh, vùng giai đoạn II

Đà Lạt

 

JICA

3/30/2012

4847/QĐ-BYT ngày 22/12/2011; 2610/QĐ-UBND ngày 20/12/2013

185.837

24.282

0

7.343

161.555

161.555

 

5.000

-

-

-

5.000

5.000

 

 

2

Danh mục dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

 

 

312.676

30.601

14.035

12.822

282.075

83.316

-

46.000

1.000

1.000

-

45.000

45.000

-

-

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

312.676

30.601

14.035

12.822

282.075

83.316

-

46.000

1.000

1.000

-

45.000

45.000

-

-

(1)

Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tnh giai đoạn II

Các huyện

 

ADB

11/8/2013

266/QĐ-BYT ngày 20/01/2014; 1650a/QĐ-UBND ngày 31/7/2015; 472/QĐ-UBND ngày 02/3/2016

312.676

30.601

14.035

12.822

282.075

83.316

 

46.000

1.000

1.000

 

45.000

45.000

 

 

III

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

 

 

 

239.520

12.650

-

10.312

226.870

170.152

56.718

38.800

3.800

-

-

35.000

35.000

-

-

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

239.520

12.650

-

10.312

226.870

170.152

56.718

38.800

3.800

-

-

35.000

35.000

-

-

1

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

 

 

239.520

12.650

-

10.312

226.870

170.152

56.718

38.800

3.800

-

-

35.000

35.000

-

-

(1)

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tnh Lâm Đng (WB8)

Đạ Tẻh

 

WB

4/8/2016

4638/QĐBNN-HTQT ngày 09/11/2015, 1157/QĐ-UBND ngày 02/6/2016, 2324/QĐ-UBND ngày 26/10/2016

239.520

12.650

 

10.312

226.870

170.152

56.718

38.800

3.800

-

-

35.000

35.000

 

 

IV

Lĩnh vực Đo đạc, địa chính

 

 

 

 

 

62.592

10.877

-

2.354

51.715

36.200

15.515

10.000

-

-

-

10.000

10.000

-

-

1

Danh mục dự án khởi công mới năm 2018

 

 

 

 

 

62.592

10.877

-

2.354

51.715

36.200

15.515

10.000

-

-

-

10.000

10.000

-

-

(1)

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Các huyện

 

WB

Ngày 26/12/2016

1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016; 91/QĐ-UBND ngày 16/01/2017

62.592

10.877

0

2.354

51.715

36.200

15.515

10.000

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017

Kế hoạch trung hạn NST 2017- 2020

Số vốn còn thiếu sau khi bố trí kế hoạch 2017

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: KH 2017

 

S QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: NSTW

Trong đó: 90% NSTW

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

TNG SỐ

 

 

 

 

966.000

966.000

869.400

323.000

323.000

966.000

546.400

546.400

 

 

A

Nguồn vn trái phiếu Chính ph (phân bổ 90%)

 

 

 

 

966.000

966.000

869.400

323.000

323.000

869.400

546.400

546.400

 

 

I

Dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2017-2020

 

 

 

 

966.000

966.000

869.400

323.000

323.000

869.400

546.400

546.400

 

 

a

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

 

900.000

900.000

810.000

300.000

300.000

810.000

510.000

510.000

 

 

1

Dự án nâng cấp đường ĐT.724 và 03 cầu, thông tuyến đường ĐT.721 (giai đoạn 1)

Cát Tiên - Đức Trọng - Lâm Hà - Đam Rông

49 km; 3 cầu, thông tuyến ĐT.721

2017-2020

1230/QĐ-UBND ngày 08/6/2017

900.000

900.000

810.000

300.000

300.000

810.000

510.000

510.000

 

 

b

Chương trình kiên c hóa trường lớp học mầm non, tiu học

 

 

 

 

66.000

66.000

59.400

23.000

23.000

59.400

36.400

36.400

 

 

1

Xây dựng các phòng học Chương trình kiên c hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Lạc Dương

Lạc Dương

8 phòng

2017-2019

360a/QĐ-UBND
17/4/2017

6.400

6.400

5.760

2.000

2.000

5.760

3.760

3.760

 

 

2

Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lp học trên địa bàn huyện Đức Trọng

Đức Trọng

14 phòng

2017-2019

1121/QĐ-UBND 07/6/2017

8.800

8.800

7.920

3.000

3.000

7.920

4.920

4.920

 

 

3

Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Lâm Hà

Lâm Hà

10 phòng

2017-2019

1915/QĐ-UBND ngày 06/6/2017

6.200

6.200

5.580

2.000

2.000

5.580

3.580

3.580

 

 

4

Xây dựng các phòng học Chương trình kiên c hóa trường, lp học trên đa bàn huyện Đam Rông

Đam Rông

19 phòng

2017-2019

577a/QĐ-UBND 07/6/2017

10.800

10.800

9.720

4.000

4.000

9.720

5.720

5.720

 

 

5

Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Di Linh

Di Linh

12 phòng

2017-2019

864/QĐ-UBND 26/4/2017

6.600

6.600

5.940

2.000

2.000

5.940

3.940

3.940

 

 

6

Xây dựng các phòng học Chương trình kiên c hóa trường, lp học trên địa bàn huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

18 phòng

2017-2019

1251/QĐ-UBND 29/5/2017

12.000

12.000

10.800

4.000

4.000

10.800

6.800

6.800

 

 

7

Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

6 phòng

2017-2019

317/QĐ-UBND 11/4/2017

4.800

4.800

4.320

2.000

2.000

4.320

2.320

2.320

 

 

8

Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên đa bàn huyện Đạ Tẻh

Đạ Th

9 phòng

2017-2019

575a/QĐ-UBND 19/5/2017

4.800

4.800

4.320

2.000

2.000

4.320

2.320

2.320

 

 

9

Xây dựng các phòng học Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học trên địa bàn huyện Cát Tiên

Cát Tiên

10 phòng

2017-2019

440/QĐ-UBND 19/4/2017

5.600

5.600

5.040

2.000

2.000

5.040

3.040

3.040

 

 

B

Dự phòng 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96.600

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 54/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu54/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/12/2017
Ngày hiệu lực08/12/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 54/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 54/NQ-HĐND 2017 kế hoạch đầu tư công Lâm Đồng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 54/NQ-HĐND 2017 kế hoạch đầu tư công Lâm Đồng
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu54/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng
                Người kýTrần Đức Quận
                Ngày ban hành08/12/2017
                Ngày hiệu lực08/12/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Nghị quyết 54/NQ-HĐND 2017 kế hoạch đầu tư công Lâm Đồng

                  Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 54/NQ-HĐND 2017 kế hoạch đầu tư công Lâm Đồng

                  • 08/12/2017

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 08/12/2017

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực