Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND

Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Quảng Bình năm 2013

Nội dung toàn văn Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Quảng Bình 2013


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2012/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 21 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Thông tư số 60/2003/NĐ-CP">59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 146/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị quyết số 147/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị quyết số 148/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015;

Qua xem xét Tờ trình số 1482/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua dự toán phân bổ chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013 như sau: Tổng chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013: 2.785.605 triệu đồng, bao gồm:

1. Chi cân đối ngân sách: 1.864.088 triệu đồng, trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 405.334 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 1.307.884 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách: 69.870 triệu đồng

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng

- Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng

2. Chi theo mục tiêu: 65.500 triệu đồng

3. Chi vốn chương trình mục tiêu: 698.017 triệu đồng

Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013 giao cho các đơn vị đã tính đủ kinh phí để thực hiện chế độ tiền lương theo Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu chung (với mức lương tối thiểu 1.050.000 đồng/tháng), các khoản phụ cấp theo chế độ mới ban hành và các chính sách an sinh xã hội.

(số liệu phân bổ chi tiết cho từng nhiệm vụ, các ngành và các đơn vị theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013 theo đúng quy định của pháp luật. Trong quá trình thực hiện, nếu có những phát sinh ngoài dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất để điều chỉnh, bổ sung dự toán theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2013
(kèm theo Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số thứ tự

Danh mục, đơn vị

Dự toán 2012

Dự toán 2013

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2.083.053

588.503

1.494.550

2.785.605

708.761

2.076.844

A

TỔNG SỔ CHI THƯỜNG XUYÊN

1.035.593

588.503

447.090

1.307.884

708.761

599.123

I

KHỔI HÀNH CHÍNH

242.916

158.247

84.669

309.175

217.570

91.605

1.1

QLNN

139.637

114.450

25.187

184.466

158.528

25.938

1

Sở Lao động - TBXH

3.802

3.392

410

5.542

4.782

760

2

Sở Nông nghiệp & PTNT

4.211

3.811

400

5.519

5.119

400

3

Chi cục Thú y tỉnh

2.822

2.772

50

3.918

3.868

50

4

Chi cục Bảo vệ thực vật

2.547

2.497

50

3.448

3.398

50

5

Chi cục Lâm nghiệp

1.198

1.148

50

1.563

1.513

50

6

Chi cục Phát triển nông thôn

1.123

1.073

50

1.600

1.500

100

7

Chi cục Thủy lợi & PCLB

1.734

1.386

348

1.894

1.844

50

8

Chi cục Kiểm lâm

26.651

25.951

700

36.024

35.324

700

9

Thanh tra Thủy sản

1.445

1.095

350

1.744

1.394

350

10

Chi cục quản lý chất lượng NLS & TS

759

709

50

991

941

50

11

Chi cục Khai thác Bảo vệ NLTS

1.618

1.317

301

2.155

2.105

50

12

Chi cục Quản lý thị trường

5.336

4.876

460

7.253

6.773

480

13

Ban Dân tộc

1.955

1.655

300

2.565

2.265

300

14

Sở Nội vụ

3.088

2.638

450

4.023

3.573

450

15

Ban Tôn giáo

1.589

964

625

1.677

1.412

265

16

Ban Thi đua - Khen thưởng

1.124

1.024

100

1.601

1.501

100

17

Chi cục Văn thư lưu trữ

2.211

1.311

900

2.734

1.834

900

18

Thanh tra Tỉnh

3.256

2.856

400

4.359

3.959

400

19

Văn phòng HĐND tỉnh

7.210

1.626

5.584

8.262

2.918

5.344

20

Văn phòng UBND tỉnh

10.442

4.477

5.965

12.447

6.482

5.965

21

VP BCĐ phòng chống tham nhũng tỉnh

1.095

721

374

1.427

1.053

374

22

Sở Y tế

3.532

3.282

250

4.829

4.429

400

23

Sở Văn hóa - Thể thao & Du lịch

3.789

3.309

480

5.049

4.419

630

24

Sở Khoa học - Công nghệ

1.987

1.787

200

2.849

2.549

300

25

Sở Công Thương

3.139

2.739

400

4.444

3.794

650

26

Sở Xây dựng

2.964

2.714

250

4.042

3.642

400

27

Sở Tư pháp

2.339

2.139

200

3.325

2.925

400

28

Sở Tài chính

5.425

4.625

800

7.107

6.307

800

29

Sở Kế hoạch - Đầu tư

4.155

3.405

750

5.451

4.551

900

30

Sở Giáo dục - Đào tạo

4.816

4.466

350

6.435

6.085

350

31

Sở T. nguyên & M.trường

3.599

3.249

350

4.773

4.373

400

32

Sở Giao thông - Vận tải

3.299

3.099

200

4.381

4.081

300

33

Thanh tra Giao thông - Vận tải

1.726

1.626

100

2.141

2.041

100

34

Sở Ngoại vụ

2.660

1.460

1.200

3.119

2.119

1.000

35

Sở Thông tin và Truyền thông

2.312

1.912

400

3.224

2.774

450

36

Chi cục Dân số KHHGĐ

1.706

1.456

250

2.394

2.144

250

37

Văn phòng BQL Khu KT Q. Bình

1.927

1.627

300

2.896

2.496

400

38

Đại diện BQL tại Khu kinh tế Hòn La

617

567

50

1.001

951

50

39

Đại diện BQL tại Khu kinh tế Cha Lo

991

891

100

1.284

1.184

100

40

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường CL

907

857

50

1.373

1.323

50

41

Chi cục Bảo vệ Môi trường

885

785

100

1.335

1.235

100

42

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1.396

1.156

240

1.819

1.549

270

43

Đoàn Đại biểu Quốc hội

250

0

250

450

0

450

1.2

Đảng

36.904

25.542

11.362

46.682

35.150

11.532

1

Tỉnh ủy

27.932

18.720

9.212

34.875

25.393

9.482

 

Trong đó:

0

0

0

0

0

0

1.1

Ban Tổ chức

4.325

3.695

630

5.663

4.963

700

1.2

Ban Tuyên giáo

3.766

2.936

830

4.835

4.035

800

1.3

Ban Kiểm tra

3.613

3.483

130

4.696

4.496

200

1.4

Ban Dân vận

2.360

2.230

130

3.356

3.006

350

1.5

Văn phòng

12.838

5.416

7.422

14.909

7.547

7.362

1.6

Trung tâm CNTT

560

520

40

771

731

40

1.7

Trung tâm Tin học công tác tuyên giáo

470

440

30

646

616

30

2

Đảng ủy Khối các Cơ quan tỉnh QB

3.127

2.037

1.090

4.069

3.079

990

3

Đảng ủy khối Doanh nghiệp

2.808

1.948

860

3.812

2.952

860

4

Báo Quảng Bình

3.037

2.837

200

3.926

3.726

200

1.3

Đoàn thể

25.657

18.255

7.402

31.294

23.892

7.402

1

Tỉnh đoàn

3.212

1.992

1.220

4.029

2.759

1.270

2

Hội Nông dân

2.198

1.848

350

3.040

2.640

400

3

Đoàn khối Doanh nghiệp

401

261

140

503

363

140

4

Hội Cựu chiến binh

1.456

1.156

300

1.796

1.496

300

5

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

2.877

2.157

720

3.852

3.032

820

6

Đoàn Cơ quan tỉnh QB

405

355

50

506

456

50

7

Ủy ban Mặt trận TQVN

3.895

2.145

1.750

4.912

3.012

1.900

8

Hội Văn học Nghệ thuật

1.747

957

790

1.964

1.174

790

9

Hội LHTN

254

204

50

223

223

0

10

Hội Nhà báo

613

281

332

623

341

282

11

Hội Làm vườn

435

385

50

446

446

0

12

Liên minh HTX

1.080

930

150

1.306

1.156

150

13

Hội Đông y

332

332

0

346

346

0

14

Hội DN vừa nhỏ

419

369

50

420

420

0

15

Hội Luật gia

256

256

0

278

278

0

16

Hội Khuyến học

348

348

0

413

413

0

17

Hội Người cao tuổi

296

296

0

324

324

0

18

Hội Người mù

594

594

0

667

667

0

19

Liên hiệp các hội KHKT

267

267

0

285

285

0

20

Hội Hữu nghị

223

223

0

239

239

0

21

Hội Chữ Thập đỏ

1.710

1.260

450

2.128

1.628

500

22

Hội chất độc màu da cam

307

307

0

334

334

0

23

Hội Cựu TNXP

277

277

0

290

290

0

24

Hội Bảo trợ người tàn tật & TE mồ côi

307

307

0

320

320

0

25

Đoàn Luật sư

130

130

0

100

100

0

26

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo

250

250

0

250

250

0

27

Hội Di sản

130

130

0

100

100

0

28

Hội Sinh vật cảnh QB

110

110

0

100

100

0

29

Hội Cựu giáo chức

130

130

0

100

100

0

30

Hội Hữu nghị Việt - Nga

0

0

0

100

100

0

31

Hội Hữu nghị Việt - Lào

0

0

0

100

100

0

32

Hội Hữu nghị Việt - Thái

0

0

0

100

100

0

33

Hội Y học

0

0

0

100

100

0

34

Hội Chăn nuôi - Thú y

0

0

0

100

100

0

35

Hội Địa chất

0

0

0

100

100

0

36

Chi đột xuất hành chính khác

500

0

500

0

0

0

37

Hỗ trợ Công đoàn

500

0

500

800

0

800

I.4

Các khoản chi chung

40.718

0

40.718

46.733

0

46.733

1

Mua xe

17.000

0

17.000

12.000

0

12.000

2

Đoàn ra đoàn vào

10.724

0

10.724

7.000

0

7.000

3

Đại hội, ngày lễ

7.000

0

7.000

9.000

0

9.000

4

Chi đột xuất hành chính khác

0

0

0

9.739

0

9.739

5

Dự phòng tăng biên chế, tổ chức mới

5.994

0

5.994

8.994

0

8.994

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

318.044

246.233

71.811

390.945

296.858

94.087

II. 1

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

233.006

187.245

45.761

270.782

225.381

45.401

II.l.l

Chi chung phục vụ q. lý ngành

12.003

0

12.003

13.933

0

13.933

II.1.2

Các khoản chi khác

22.798

0

22.798

17.808

0

17.808

1

SN GD-ĐT khác (có hỗ trợ bạn Lào )

22.798

0

22.798

13.808

0

13.808

2

Trích 1% chi khen thưởng

0

0

0

4.000

0

4.000

II.1.3

Khối Trường THPT

182.076

172.276

9.800

219.417

207.417

12.000

1

Trường THPT Dân tộc Nội trú

7.806

7.256

550

9.816

9.266

550

2

Trường THPT Minh Hóa

4.792

4.492

300

6.119

5.619

500

3

Trường THPT Tuyên Hóa

5.153

4.853

300

6.115

5.615

500

4

Trường THPT Lê Trực

5.634

5.434

200

6.966

6.566

400

5

Trường THPT Phan Bội Châu

4.837

4.537

300

5.880

5.580

300

6

Trường THPT số 1 Quảng Trạch

8.308

8.108

200

10.083

9.683

400

7

Trường THPT số 2 Quảng Trạch

6.376

6.076

300

7.418

7.018

400

8

Trường THPT số 3 Quảng Trạch

10.841

10.541

300

11.453

11.053

400

9

Trường THPT số 4 Quảng Trạch

4.713

4.413

300

5.318

5.018

300

10

Trường THPT số 5 Quảng Trạch

4.283

3.983

300

5.392

5.092

300

11

Trường THPT số 1 Bố Trạch

7.317

7.117

200

8.890

8.490

400

12

Trường THPT số 2 Bố Trạch

4.656

4.456

200

5.816

5.616

200

13

Trường THPT số 3 Bố Trạch

4.809

4.509

300

5.573

5.173

400

14

Trường THPT số 4 Bố Trạch

4.458

4.158

300

5.450

5.150

300

15

Trường THPT số 5 Bố Trạch

3.880

3.680

200

4.786

4.586

200

16

Trường THPT Chuyên

10.956

9.906

1.050

14.291

13.241

1.050

17

Trường THPT Đào Duy Từ

6.839

6.539

300

8.733

8.433

300

18

Trường THPT Đồng Hới

4.548

4.348

200

5.577

5.377

200

19

Trường THPT Phan Đình Phùng

6.314

6.114

200

7.458

7.158

300

20

Trường THPT Ninh Châu

6.239

5.939

300

7.092

6.792

300

21

Trường THPT Quảng Ninh

5.333

5.133

200

6.328

6.128

200

22

Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

3.467

3.267

200

4.305

4.005

300

23

Trường THPT Lệ Thủy

5.637

5.437

200

7.003

6.703

300

24

Trường THPT H. Hoa Thám

4.866

4.666

200

6.194

5.994

200

25

Trường THPT Trần Hưng Đạo

8.329

8.129

200

10.032

9.732

300

26

Trường THPT Kỹ thuật L.Thủy

3.500

3.300

200

4.091

3.791

300

27

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

4.635

4.335

300

5.252

4.852

400

28

Trường THPT & THCS Hóa Tiến

4.898

4.198

700

5.073

4.373

700

29

Trường THPT & THCS Bắc Sơn

4.584

4.184

400

5.464

4.964

500

30

Trường THPT & THCS Việt Trung

4.745

4.445

300

6.128

5.828

300

31

Trường THPT & THCS Trung Hóa

5.148

4.748

400

6.389

5.889

500

32

Trường THPT & THCS Dương Văn An

4.178

3.978

200

4.931

4.631

300

II.1.4

Khối Trung tâm GDTX

7.284

6.934

350

9.164

8.464

700

1

Trung tâm GDTX Minh Hóa

725

675

50

1.021

971

50

2

Trung tâm GDTX Tuyên Hóa

1.261

1.211

50

1.428

1.378

50

3

Trung tâm GDTX Quảng Trạch

878

828

50

964

914

50

4

Trung tâm GDTX Bố Trạch

1.124

1.074

50

1.393

1.343

50

5

Trung tâm GDTX Đồng Hới

1.147

1.097

50

1.423

1.373

50

6

Trung tâm GDTX Quảng Ninh

975

925

50

1.257

1.207

50

7

Trung tâm GDTX Lệ Thủy

1.174

1.124

50

1.329

1.279

50

II.1.5

Khối Trung tâm THKT - HN

6.418

6.118

300

7.560

7.260

300

1

Trung tâm THKT - HN Minh Hóa

709

659

50

776

726

50

2

Trung tâm THKT - HN Tuyên Hóa

1.116

1.066

50

1.357

1.307

50

3

Trung tâm THKT - HN Quảng Trạch

1.112

1.062

50

1.258

1.208

50

4

Trung tâm THKT - HN Bố Trạch

1.083

1.033

50

1.330

1.280

50

5

Trung tâm THKT - HN Đồng Hới

1.364

1.314

50

1.610

1.560

50

6

Trung tâm THKT - HN Quảng Ninh

1.034

984

50

1.229

1.179

50

II.1.6

Hình thức giáo dục khác

2.426

1.916

510

2.900

2.240

660

1

Trung tâm TTN Bắc T.BỘ

501

401

100

585

435

150

2

Nhà Văn hóa Thiếu nhi

1.926

1.516

410

2.315

1.805

510

II.2

SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

85.038

58.988

26.050

120.163

71.477

48.686

1

Trường Trung học Kinh tế Q. Bình

5.364

5.064

300

6.294

5.994

300

2

Trường Trung học KT - CNN Q. Bình

7.543

7.243

300

8.623

8.323

300

3

Trường Đại học Quảng Bình

24.606

23.606

1.000

27.742

26.742

1.000

4

Trung tâm GDTX tỉnh

898

798

100

1.162

1.062

100

5

Trường Chính trị tỉnh

5.799

5.499

300

7.677

7.377

300

6

Trường Trung cấp Nghề Sở LĐ

3.784

3.484

300

4.593

4.293

300

7

Trung tâm Giới thiệu việc làm

1.674

1.174

500

2.340

1.540

800

8

Trung tâm Dạy nghề Phụ nữ

710

560

150

1.043

893

150

9

Trường Trung học Y tế

3.339

3.089

250

4.526

4.276

250

10

Trung tâm Đào tạo huấn luyện TDTT

6.569

6.419

150

7.839

7.689

150

11

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

2.204

2.054

150

2.723

2.523

200

12

T.tâm Dạy nghề & Hỗ trợ Nông dân

0

0

0

310

310

0

13

T.tâm HNDN & GTVL Thanh niên

0

0

0

454

454

0

14

Sự nghiệp đào tạo y tế

1.400

0

1.400

2.000

0

2.000

15

Sự nghiệp đào tạo thuộc Sở GD - ĐT

800

0

800

1.000

0

1.000

16

Cử tuyển theo NĐ 134

2.650

0

2.650

3.110

0

3.110

17

Liên minh HTX

400

0

400

500

0

500

18

Đào tạo nghề CT XH, ĐT CB HTX

0

0

0

1.926

0

1.926

19

Đào tạo lại

2.000

0

2.000

4.000

0

4.000

20

Trường Quân sự

5.900

0

5.900

6.900

0

6.900

21

KP hỗ trợ đi học & CS thu hút cán bộ

5.000

0

5.000

5.000

0

5.000

22

ĐT nguồn nhân lực theo chính sách

2.000

0

2.000

7.000

0

7.000

23

Chính sách sử dụng con em QB

0

0

0

10.000

0

10.000

24

Đ. tạo nhân lực các DN vừa & nhỏ

400

0

400

400

0

400

25

Đào tạo Trưởng công an

2.000

0

2.000

3.000

0

3.000

III

SỰ NGHIỆP Y TÉ

117.192

106.632

10.560

132.978

117.418

15.560

III. 1

Các đơn vị thuộc Sở

110.613

102.103

8.510

124.733

111.223

13.510

1

Bệnh viện Đa khoa Minh Hóa

5.831

5.831

0

5.831

5.831

0

2

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Hóa

5.629

5.629

0

5.629

5.629

0

3

Bệnh viện Đa khoa KV Bắc QB

12.934

12.934

0

12.934

12.934

0

4

Bệnh viện Đa khoa Bố Trạch

8.967

8.967

0

8.967

8.967

0

5

Bệnh viện Đa khoa Đồng Hới

7.802

7.802

0

7.802

7.802

0

6

Bệnh viện Đa khoa Quảng Ninh

5.094

5.094

0

5.094

5.094

0

7

Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy

10.337

10.337

0

10.338

10.338

0

8

Bệnh viện Y học cổ truyền

3.876

3.776

100

4.632

4.532

100

9

Trung tâm YTDP Minh Hóa

2.928

2.868

60

3.515

3.455

60

10

Trung tâm YTDP Tuyên Hóa

2.654

2.594

60

3.242

3.182

60

11

Trung tâm YTDP Quảng Trạch

3.215

3.055

160

3.953

3.793

160

12

Trung tâm YTDP Bố Trạch

3.160

3.010

150

3.946

3.796

150

13

Trung tâm YTDP Đồng Hới

2.874

2.724

150

3.431

3.281

150

14

Trung tâm YTDP Quảng Ninh

2.520

2.450

70

3.084

3.014

70

15

Trung tâm YTDP Lệ Thủy

3.018

2.948

70

3.657

3.587

70

16

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

4.540

4.480

60

5.297

5.237

60

17

Tr. tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm

2.298

2.178

120

2.820

2.700

120

18

Tr. tâm Phòng chống Sốt rét, Nội tiết

3.048

2.998

50

3.680

3.630

50

19

Trung tâm Phòng chống bệnh X. hội

4.560

4.480

80

5.218

5.138

80

20

Trung tâm Chăm sóc SK sinh sản

2.626

2.566

60

3.026

2.966

60

21

Trung tâm Truyền thông GDSK

1.593

1.503

90

1.848

1.758

90

22

Tr. tâm Giám định Y khoa - Pháp y

2.288

2.228

60

2.644

2.584

60

23

Trung tâm Phòng chống HIV/ADS

1.720

1.650

70

2.046

1.976

70

24

Văn phòng Sở Y tế

1.300

0

1.300

1.300

0

1.300

25

Vốn đối ứng các dự án y tế

3.000

0

3.000

3.000

0

3.000

26

KP mua sắm và SN y tế khác

2.800

0

2.800

7.800

0

7.800

III. 2

Các đơn vị SN Y tế khác

6.580

4.530

2.050

8.244

6.194

2.050

1

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

3.005

2.455

550

3.391

2.841

550

2

Tr tâm DS - KHHGĐ Minh Hóa

370

320

50

558

508

50

3

Tr tâm DS - KHHGĐ Tuyên Hóa

375

325

50

566

516

50

4

Tr tâm DS - KHHGĐ Quảng Trạch

337

287

50

511

461

50

5

Tr tâm DS - KHHGĐ Bố Trạch

343

293

50

527

477

50

6

Tr tâm DS - KHHGĐ Đồng Hới

350

300

50

535

485

50

7

Tr tâm DS - KHHGĐ Quảng Ninh

325

275

50

504

454

50

8

Tr tâm DS - KHHGĐ Lệ Thủy

325

275

50

502

452

50

9

Sự nghiệp dân số

500

0

500

500

0

500

10

Trạm xá Tỉnh đội

650

0

650

650

0

650

IV

SỰ NGHIỆP VH - TT - DL

18.820

12.796

6.024

22.220

16.146

6.074

1

Đoàn Nghệ thuật Truyền thống

2.841

2.441

400

3.578

3.178

400

2

Trung tâm văn hóa tỉnh

1.314

1.064

250

1.653

1.403

250

3

Tạp chí Văn hóa

722

272

450

876

426

450

4

BQL Di tích Danh thắng

1.164

1.004

160

1.449

1.289

160

5

Bảo tàng Tổng hợp

1.251

1.051

200

1.553

1.353

200

6

Thư viện tỉnh

1.075

875

200

1.351

1.151

200

7

Tr. tâm Phát hành phim và C.Bóng

2.011

1.661

350

2.475

2.125

350

8

Tạp chí Nhật Lệ

935

485

450

1.081

631

450

9

Tr. tâm Thông tin & Xúc tiến Du lịch

809

409

400

982

582

400

10

Trung tâm Công Báo

1.258

454

804

1.440

636

804

11

SN Văn hóa - Thể thao - Du lịch

1.100

0

1.100

1.100

0

1.100

12

Chi nhuận bút và in TCSHCB

810

0

810

810

0

810

13

Nhuận bút báo Quảng Bình

2.632

2.632

0

2.632

2.632

0

14

In sách chính trị + mua báo

200

0

200

200

0

200

15

Tr. tâm Thi đấu & Dịch vụ TDTT

699

449

250

1.041

741

300

V

SN KH VÀ CN

16.621

3.728

12.893

19.354

5.332

14.022

1

Trung tâm Tin học & TT KHCN

1.113

483

630

1.465

735

730

2

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường CL

600

0

600

600

0

600

3

Tr. tâm ứng dụng tiến bộ KHCN

841

461

380

1.138

708

430

4

Tr. tâm Kỹ thuật - Đo lường Thử nghiệm

529

302

227

777

497

280

5

Tr. tâm Tin học VP UBND tỉnh

1.494

729

765

1.881

916

965

6

T.tâm CNTT & Truyền thông

740

440

300

935

635

300

7

T. tâm Nghiên cứu KH & cứu hộ

1.634

1.314

320

2.162

1.842

320

8

Sở Khoa học Công nghệ

9.071

0

9.071

9.797

0

9.797

9

Sự nghiệp Thông tin Tr. thông

600

0

600

600

0

600

VI

SN PHÁT THANH TH

7.094

6.994

100

7.929

7.829

100

1

Đài PT - TH Quảng Bình

7.094

6.994

100

7.929

7.829

100

VII

SỰ NGHIỆP KINH TÉ

211.729

31.020

180.709

277.977

18.213

259.764

VII. 1

Sự nghiệp Ngành NN

36.146

5.696

30.450

37.729

7.279

30.450

1

Tr. tâm Khuyến Nông - Khuyến lâm

3.633

1.583

2.050

4.023

1.973

2.050

2

Trung tâm Nước sạch - SMTNT

675

625

50

848

798

50

3

BQL Rừng PH ven biển Nam QB

1.125

1.075

50

1.354

1.304

50

4

Tr. tâm Giống vật nuôi Đức Ninh

668

568

100

896

796

100

5

Tr. tâm Quy hoạch thiết kế LN

628

578

50

791

741

50

6

Tr. tâm Giống Thủy sản

487

437

50

620

570

50

7

BQL Cảng cá Sông Gianh

618

518

100

769

669

100

8

BQL Cảng cá Nhật Lệ

413

313

100

528

428

100

9

Sự nghiệp phòng chống lụt bão

1.900

0

1.900

1.900

0

1.900

10

Chính sách Nông nghiệp

9.000

0

9.000

9.000

0

9.000

11

Trả nợ vốn vay KCHKM,TH, GT...

15.000

0

15.000

15.000

0

15.000

12

Chương trình thủy sản

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000

VII. 2

Sự nghiệp giao thông

10.000

0

10.000

10.000

0

10.000

1

Sự nghiệp giao thông

10.000

0

10.000

10.000

0

10.000

VII. 3

Sự nghiệp kinh tế khác

165.583

25.324

140.259

230.248

10.934

219.314

1

Phòng Công chứng Số 1

263

263

0

311

311

0

2

Công ty Quản lý hạ tầng Khu K. tế

1.582

832

750

1.778

1.028

750

3

Tr. tâm TVXT đầu tư

972

422

550

1.181

631

550

4

Trung tâm Kiểm định CLXD

589

489

100

300

300

0

5

Tr. lâm Khuyến công & XTTM

606

506

100

748

648

100

6

Trung tâm Bán đấu giá

396

346

50

911

761

150

7

Tổng đội TNXP xây dựng kinh tế

1.409

1.159

250

1.572

1.322

250

8

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

494

494

0

642

642

0

9

Trung tâm Tin học & D VTC công (STC)

981

681

300

1.151

951

200

10

Quỹ Phát triển đất Quảng Bình

767

467

300

805

705

100

11

Ban Chuẩn bị dự án VSMT đô thị

800

800

0

1.000

0

1.000

12

Ban Điều phối XD nông thôn mới

315

215

100

315

215

100

13

Chương trình Du lịch

800

0

800

800

0

800

14

Chương trình CN TTCN & XTTM

3.420

3.420

0

3.420

3.420

0

16

DA phát triển TM điện tử 2010 - 2012

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

17

Kinh phí biên giới

7.000

0

7.000

7.800

0

7.800

18

Hỗ trợ XD trụ sở xã

8.000

0

8.000

8.000

0

8.000

20

Dự án Phân cấp giảm nghèo

3.600

3.600

0

3.600

0

3.600

21

Dự án REE 2

2.500

2.500

0

1.500

0

1.500

22

Dự án PTDL bền vững TV Mê Công

1.200

1.200

0

1.200

0

1.200

23

Dự án Vùng đệm Phong Nha - Kẻ Bàng

7.300

7.300

0

7.300

0

7.300

24

Dự án QL rừng bền vững

350

350

0

400

0

400

25

Ban Quản lý Dự án JICA 2

0

0

0

800

0

800

26

Vốn đối ứng nước ngoài và đối ứng khác

11.089

0

11.089

38.644

0

38.644

27

Dự án tin học ngành Tài chính

4.000

0

4.000

4.000

0

4.000

28

XD cs vc ngành Tài chính

8.000

0

8.000

8.000

0

8.000

29

CTQG định canh định cư

5.000

0

5.000

0

0

0

30

KP thực hiện CT bố trí dân cư theo QĐ 193

1.000

0

1.000

3.000

0

3.000

31

KP TW hỗ trợ để TH NV do ĐP thiếu nguồn

33.870

0

33.870

36.870

0

36.870

32

DA nâng cấp Trường Trung cấp Y tế

5.000

0

5.000

2.000

0

2.000

33

Hỗ trợ trụ sở Sở Kế hoạch - Đầu tư

5.000

0

5.000

7.000

0

7.000

34

Hỗ trợ trụ sở Hội BT bệnh nhân nghèo

3.000

0

3.000

0

0

0

35

Hỗ trợ nâng cấp thiết bị truyền hình

5.000

0

5.000

2.000

0

2.000

36

Quỹ hỗ trợ XĐGN

3.000

0

3.000

3.000

0

3.000

37

Bù thủy lợi phí

12.000

0

12.000

12.000

0

12.000

38

Kinh phí bảo vệ rừng

0

0

0

25.200

0

25.200

39

Sự nghiệp KT khác

0

0

0

12.000

0

12.000

40

Vốn quy hoạch

25.000

0

25.000

30.000

0

30.000

VIII

SN TÀI NGUYÊN - MT

38.915

17.559

21.356

44.460

22.954

21.506

1

V.phòng ĐK sử dụng đất

1.555

855

700

1.970

1.170

800

2

Tr.tâm Kỹ thuật địa chính

1.259

909

350

1.365

1.215

150

3

TT Quan trắc - KT M. trường

1.483

531

952

1.751

799

952

4

Tr. tâm Thông tin TNMT

1.160

810

350

1.275

1.125

150

5

Tr. tâm Phát triển quỹ đất

1.927

1.125

802

2.323

1.571

752

6

SN bảo vệ Môi trường

700

700

0

700

700

0

7

Tr. tâm Quy hoạch TNMT

1.194

744

450

1.298

1.048

250

8

BQL Vườn QGPN KB

2.564

2.414

150

3.180

3.030

150

9

Hạt Kiểm lâm Phong Nha

9.271

8.971

300

12.597

12.297

300

11

SNMT Công an tỉnh (CSMT)

500

500

0

500

0

500

12

SN quan trắc môi trường Ban QL khu Kt

500

0

500

700

0

700

13

Kinh phí đo đạc bản đồ, cấp giấy CN

3.500

0

3.500

6.500

0

6.500

14

Kp tài nguyên khoáng sản

500

0

500

500

0

500

15

K.phí SNMT biển và hải đảo

2.500

0

2.500

3.000

0

3.000

16

Thủy văn biến đổi khí hậu

1.400

0

1.400

2.100

0

2.100

17

SN tài nguyên nước

500

0

500

1.000

0

1.000

18

KP đối ứng giao đất lâm nghiệp

5.200

0

5.200

0

0

0

19

SN môi trường chung

3.202

0

3.202

3.702

0

3.702

IX

ĐẢM BẢO XÃ HỘI

21.435

2.827

18.608

27.711

3.973

23.738

1

Tr. tâm Bảo trợ xã hội

1.932

882

1.050

2.353

1.253

1.100

2

Tr. tâm Giáo dục Lao động - Xã hội

1.275

945

330

1.523

1.193

330

3

Trung tâm Điều dưỡng luân phiên NCC

781

651

130

1.155

1.025

130

4

Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh

599

349

250

892

502

390

5

Sở LĐTB& XH

5.620

0

5.620

5.520

0

5.520

 

TĐ: - Mại dâm

750

0

750

750

0

750

 

- Trạm tâm thần

1.100

0

1.100

1.100

0

1.100

 

- Điều dưỡng

450

0

450

450

0

450

 

- CTQG về TE

700

0

700

900

0

900

 

- Khác

2.320

0

2.320

2.320

0

2.320

6

UBND tỉnh

520

0

520

520

0

520

7

Tỉnh ủy

950

0

950

950

0

950

8

HĐND tỉnh

350

0

350

350

0

350

9

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

360

0

360

400

0

400

10

ĐBXH và đột xuất khác

4.048

0

4.048

9.048

0

9.048

11

Xóa mái tranh cho hộ nghèo

5.000

0

5.000

5.000

0

5.000

X

QUỐC PHÒNG, AN NINH

21.750

0

21.750

43.900

0

43.900

1

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

7.200

0

7.200

8.200

0

8.200

2

Bộ Chỉ huy Biên phòng

3.950

0

3.950

4.750

0

4.750

3

Công an

3.050

0

3.050

4.050

0

4.050

4

Sửa chữa, mua sắm QS

2.800

0

2.800

2.900

0

2.900

5

Sửa chữa, mua sắm Biên phòng

400

0

400

500

0

500

6

Sửa chữa, mua sắm CA

650

0

650

750

0

750

7

Kinh phí dự bị động viên và C.bị động viên

2.000

0

2.000

6.000

0

6.000

8

Mua sắm trang phục cho DQTV

0

0

0

12.680

0

12.680

9

Mua sắm cho công an xã

1.200

0

1.200

3.070

0

3.070

10

Đột xuất

500

0

500

1.000

0

1.000

XI

CHI KHÁC

18.610

0

18.610

24.831

0

24.831

1

Trả nợ và lãi nợ vay

1.000

0

1.000

2.000

0

2.000

2

Thi đua khen thưởng

8.600

0

8.600

8.600

0

8.600

 

Tr đó: Ban TĐKT

5.100

0

5.100

5.100

0

5.100

 

Tỉnh ủy (H. hiệu T. đảng & KT cấp ủy)

3.500

0

3.500

3.500

0

3.500

3

T. truyền PL & các ĐA HĐTP của Sở TP

2.110

0

2.110

2.610

0

2.610

4

Hỗ trợ BCĐ Thi hành án dân sự

120

0

120

120

0

120

5

Hỗ trợ Hội thẩm ND 2 cấp

120

0

120

300

0

300

6

Hỗ trợ các đơn vị khác và đột xuất

3.850

0

3.850

11.201

0

11.201

XII

CHI TRỢ GIÁ

2.467

2.467

0

6.403

2.467

3.936

1

Bù in báo Quảng Bình

2.467

2.467

0

2.467

2.467

0

2

Trợ giá mua muối I ốt cho vùng ĐBKK

0

0

0

3.936

0

3.936

B

CHI NGUỒN ĐỂ LẠI QL QUA KHO BẠC

8.000

0

8.000

65.500

0

65.500

c

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

55.990

0

55.990

69.870

0

69.870

D

CHI DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

E

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

345.322

0

345.322

405.334

0

405.334

1

Vốn tập trung

117.000

0

117.000

117.000

0

117.000

2

Tiền cấp đất

78.722

0

78.722

96.434

0

96.434

3

Quỹ Phát triển đất

148.500

0

148.500

190.800

0

190.800

4

Cấp vốn cho doanh nghiệp

1.100

0

1.100

1.100

0

1.100

G

CHI TỪ TIỂN VAY

80.000

0

80.000

80.000

0

80.000

H

CHI VỔN CT MỤC TIÊU

557.148

0

557.148

856.017

0

856.017

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 58/2012/NQ-HĐND

Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 58/2012/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 21/12/2012
Ngày hiệu lực 01/01/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 58/2012/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Quảng Bình 2013


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Quảng Bình 2013
Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 58/2012/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Lương Ngọc Bính
Ngày ban hành 21/12/2012
Ngày hiệu lực 01/01/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 11 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Quảng Bình 2013

Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 58/2012/NQ-HĐND dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Quảng Bình 2013

  • 21/12/2012

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 01/01/2013

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực