Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND

Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014

Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Quảng Bình năm 2014 đã được thay thế bởi Quyết định 501/QĐ-UBND 2015 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật 1989 2014 hết hiệu lực Quảng Bình và được áp dụng kể từ ngày 27/02/2015.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Quảng Bình năm 2014


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/2013/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Thông tư số 60/2003/NĐ-CP">59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Qua xem xét Tờ trình số 1386/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014 như sau:

I. Thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2014

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước: 6.600.289 triệu đồng (trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 6.224.689 triệu đồng), bao gồm:

a) Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 2.200.000 triệu đồng, trong đó:

- Thu nội địa: 1.840.000 triệu đồng

- Thu thuế xuất nhập khẩu: 360.000 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.320.289 triệu đồng

c) Vay để đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 của Luật NSNN: 80.000 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.224.689 triệu đồng, trong đó:

a) Chi theo cân đối: 5.020.544 triệu đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 608.100 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 4.243.664 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách: 87.780 triệu đồng

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng

- Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng

b) Chi theo mục tiêu: 367.300 triệu đồng

c) Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ, các chương trình mục tiêu Quốc gia: 836.845 triệu đồng

(Chi tiết thu, chi ngân sách tỉnh Quảng Bình có Phụ lục số 01, 02 kèm theo)

II. Phân bổ dự toán chi ngân sách Nhà nước cấp tỉnh

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 2.966.206 triệu đồng, trong đó:

- Chi cân đối ngân sách: 1.849.061 triệu đồng, bao gồm:

+ Chi đầu tư phát triển: 312.054 triệu đồng

+ Chi thường xuyên: 1.403.227 triệu đồng

+ Chi dự phòng ngân sách: 52.780 triệu đồng

+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng

+ Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng

- Chi các khoản quản lý qua Kho bạc Nhà nước: 280.300 triệu đồng

- Chi vốn CTMT của Trung ương: 836.845 triệu đồng

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2014 giao cho các đơn vị đã tính đủ kinh phí để thực hiện chế độ tiền lương theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở (với mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng), các khoản phụ cấp theo chế độ mới ban hành và các chính sách an sinh xã hội.

(Số liệu phân bổ chi tiết cho từng nhiệm vụ, các ngành và các đơn vị theo Phụ lục số 04 đính kèm).

III. Thu, chi ngân sách Nhà nước các huyện, thành phố

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn các huyện, thành phố: 840.975 triệu đồng.

(Trong đó ngân sách huyện, thành phố hưởng: 655.541 triệu đồng)

2. Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố: 2.602.942 triệu đồng, trong đó:

+ Bổ sung cân đối: 1.391.254 triệu đồng

+ Bổ sung có mục tiêu: 78.000 triệu đồng

+ Bổ sung các chế độ chính sách của TW: 148.924 triệu đồng

+ Bổ sung một số chính sách của địa phương, khác: 39.700 triệu đồng

+ Bổ sung sự nghiệp GD - ĐT: 13.100 triệu đồng

+ Bổ sung lương và các khoản phụ cấp tăng thêm: 931.964 triệu đồng

3. Tổng chi NSĐP các huyện, thành phố: 3.258.483 triệu đồng

(Chi tiết thu, chi ngân sách các huyện, thành phố có Phụ lục số 3A và Phụ lục số 3B kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và hướng dẫn tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những phát sinh ngoài dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014
(kèm theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2013

Ước thực hiện 2013

Dự toán năm 2014

So sánh DT 2014 với

TW

ĐP

TW

ĐP

DT 2013

TH 2013

DTTW 2014

A

PHẦN THU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng thu NSNN

5.891.484

6.117.484

8.840.449

6.025.289

6.600.289

107,89

74,66

109,54

 

Trong đó: ĐP được h­ưởng

5.579.084

5.809.704

8.474.339

5.649.689

6.224.689

107,14

73,45

110,18

I

Thu tại địa bàn

1.954.000

2.100.000

2.108.000

1.705.000

2.200.000

104,76

104,36

129,03

1

Thu nội địa

1.654.000

1.800.000

1.762.000

1.345.000

1.840.000

102,22

104,43

136,80

1.1

Thu cân đối ngân sách

1.654.000

1.654.000

1.412.000

1.345.000

1.472.700

89,04

104,30

109,49

1.1.1

Thu DNNN TW

155.000

155.000

125.000

132.000

132.000

85,16

105,60

100,00

1.1.2

Thu DNNN ĐP

168.000

168.000

145.000

160.000

160.000

95,24

110,34

100,00

1.1.3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

5.000

5.000

35.000

10.000

10.000

200,00

28,57

100,00

1.1.4

Thu ngoài QD

445.000

445.000

450.000

440.000

455.000

102,25

101,11

103,41

1.1.5

Thuế SD đất NN

0

0

0

0

0

 

 

 

1.1.6

Thu thuế tr­ước bạ

92.000

92.000

91.700

90.000

90.000

97,83

98,15

100,00

1.1.7

Thuế SDĐ phi NN

6.000

6.000

5.820

7.000

7.000

116,67

120,27

100,00

1.1.8

Thu tiền thuê đất

62.000

62.000

34.360

36.000

40.000

64,52

116,41

111,11

1.1.9

Tiền bán nhà thuộc SHNN

0

0

0

0

0

 

 

 

1.1.10

Thuế thu nhập cá nhân

42.000

42.000

41.680

33.000

33.000

78,57

79,17

100,00

1.1.11

Phí và lệ phí

30.000

30.000

40.800

35.000

35.000

116,67

85,78

100,00

 

- Trung ương

12.000

12.000

20.000

15.600

15.600

130,00

78,00

100,00

1.1.12

Thu tiền cấp đất

574.000

574.000

340.000

300.000

400.000

69,69

117,65

133,33

1.1.13

Thuế bảo vệ môi tr­ường

55.000

55.000

43.000

43.000

48.000

87,27

111,63

111,63

1.1.14

Thu khác

7.400

7.400

48.640

47.000

50.000

675,68

102,80

106,38

1.1.15

Thu cố định tại xã

12.600

12.600

11.000

12.000

12.700

100,79

115,45

105,83

1.2

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

0

146.000

350.000

0

367.300

251,58

104,94

0,00

2

Thu từ XNK

300.000

300.000

346.000

360.000

360.000

120,00

104,05

100,00

II

Thu vay theo Khoản 3 - Điều 8 Luật NSNN

0

80.000

240.000

 

80.000

100

33,33

 

III

Bổ sung từ NS cấp trên

3.937.484

3.937.484

4.854.484

4.320.289

4.320.289

109,72

89,00

100,00

1

Bổ sung cân đối

1.900.788

1.900.788

1.900.788

1.900.788

1.900.788

100,00

100,00

100,00

2

Bổ sung theo mục tiêu

325.218

325.218

325.218

413.125

413.125

127,03

127,03

100,00

3

Bổ sung ch­ương trình MTQG

272.395

272.395

272.395

223.845

223.845

 

 

 

4

Bổ sung làm l­ương

855.461

855.461

855.461

1.169.531

1.169.531

 

136,71

100,00

5

Bổ sung theo ch­ương trình dự án

583.622

583.622

583.622

613.000

613.000

 

 

 

6

Bổ sung có mục tiêu trong năm

0

0

917.000

 

 

 

 

 

B

PHẦN CHI

0

0

0

0

0

 

 

 

 

Tổng chi NSĐP

5.579.084

5.809.704

8.474.339

5.649.689

6.224.689

107,14

73,45

110,18

I

Chi theo cân đối ngân sách

4.723.067

4.807.687

6.318.322

4.812.844

5.020.544

104,43

79,46

104,32

1

Chi đầu tư­ phát triển

788.700

788.700

1.116.408

506.900

608.100

77,10

54,47

119,96

1.1

Chi xây dựng cơ bản

787.600

787.600

1.115.308

505.800

607.000

77,07

54,42

120,01

1.1.1

Vốn trong nước

195.000

195.000

195.000

195.000

195.000

100,00

100,00

100,00

1.1.2

Vốn thu từ tiền đất

401.800

401.800

238.000

210.000

280.000

69,69

117,65

133,33

1.1.3

Quỹ phát triển đất

190.800

190.800

112.308

100.800

132.000

69,18

117,53

 

1.1.4

Chi cấp bổ sung, chuyển nguồn...

 

 

570.000

 

 

 

 

 

1.2

Hỗ trợ doanh nghiệp

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

100,00

100,00

100,00

2

Chi th­ường xuyên

3.815.997

3.820.617

3.993.544

4.217.164

4.243.664

111,07

106,26

100,63

2.1

Chi trợ giá

0

12.464

12.500

 

 

 

 

 

2.2

Chi SN kinh tế

0

446.158

448.644

 

 

 

 

 

2.3

Chi SN giáo dục đào tạo

1.758.014

1.766.507

1.839.800

1.935.378

1.940.585

109,85

105,48

100,27

2.4

Chi SN y tế

0

277.193

280.000

 

 

 

 

 

2.5

Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT

0

37.416

40.000

 

 

 

 

 

2.6

Chị sự nghiệp khoa học

16.654

19.354

19.600

16.762

23.191

119,83

118,32

138,36

2.7

Chi SN phát thanh - T. hình

0

16.029

18.000

 

 

 

 

 

2.8

Chi đảm bảo XH

0

186.575

250.000

 

 

 

 

 

2.9

Chi QL hành chính

0

858.291

860.000

 

 

 

 

 

2.10

Chi ANQP địa phương

0

85.589

95.000

 

 

 

 

 

2.11

Chi khác

0

50.378

60.000

 

 

 

 

 

2.12

Chi hoạt động môi tr­ường

47.690

64.663

70.000

47.690

65.183

 

 

 

3

Chi từ dự bị phí

117.370

117.370

117.370

87.780

87.780

74,79

 

100,00

4

Chi lập quỹ DTTC

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

100,00

 

100,00

5

Chi vốn vay

0

80.000

240.000

 

80.000

 

 

 

II

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

0

146.000

350.000

0

367.300

251,58

104,94

 

III

Chi vốn ch­ương trình mục tiêu

856.017

856.017

856.017

836.845

836.845

97,76

97,76

100,00

1

Vốn thực hiện các CTMTQG

272.395

272.395

272.395

223.845

223.845

 

82,18

 

2

Kinh phí TH một số nhiệm vụ

583.622

583.622

583.622

613.000

613.000

105,03

105,03

100,00

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỔNG HỢP PHÂN BỔ THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(kèm theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN 2013

DỰ TOÁN 2014

CHIA RA NGÂN SÁCH

TỈNH

HUYỆN, TP

 

TỔNG THU NSNN

6.117.484

6.600.289

3.156.372

3.443.917

I

Tổng số thu NSĐP trên địa bàn

2.100.000

2.200.000

1.359.025

840.975

II

Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.937.484

4.320.289

1.717.347

2.602.942

III

Vay theo Khoản 3 Điều 8 Luật NS

80.000

80.000

80.000

0

 

Trong đó: ĐP được h­ưởng

5.809.704

6.224.689

2.966.206

3.258.483

 

TỔNG CHI NSĐP

5.809.704

6.224.689

2.966.206

3.258.483

A

Tổng chi cân đối

4.807.687

5.020.544

1.849.061

3.171.483

I

Chi đầu tư phát triển

788.700

608.100

312.054

296.046

1

Chi XDCB

787.600

607.000

310.954

296.046

1.1

Vốn trong nước

195.000

195.000

117.000

78.000

1.2

Tiền sử dụng đất

401.800

280.000

61.954

218.046

1.3

Quỹ phát triển đất

190.800

132.000

132.000

0

2

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

1.100

1.100

1.100

0

II

Chi th­ường xuyên

3.820.617

4.243.664

1.403.227

2.840.437

1

Chi trợ giá

 

 

6.445

 

2

Chi SN kinh tế

 

 

329.312

 

3

Chi SN giáo dục đào tạo

1.766.507

1.940.585

404.458

1.536.126

4

Chi SN y tế

 

 

136.852

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT

 

 

21.658

 

6

Chị sự nghiệp khoa học

19.354

23.191

23.191

0

7

Chi SN phát thanh - T. hình

 

 

9.841

 

8

Chi đảm bảo XH

 

 

30.087

 

9

Chi QL hành chính

 

 

327.449

 

10

Chi ANQP địa ph­ương

 

 

41.510

 

11

Chi khác

 

 

24.831

 

12

Chi hoạt động môi tr­ường

64.663

65.183

47.592

17.591

III

Dự phòng ngân sách

117.370

87.780

52.780

35.000

IV

Chi lập quỹ DTTC

1.000

1.000

1.000

0

V

Chi tiền vay

80.000

80.000

80.000

0

B

Chi có mục tiêu quản lý qua Kho bạc NN

146.000

367.300

280.300

87.000

C

Chi bổ sung có mục tiêu

856.017

836.845

836.845

0

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(kèm theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số thứ tự

Danh mục, đơn vị

Dự toán 2013

Dự toán 2014

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2.786.105

708.761

2.077.344

2.966.206

765.723

2.200.483

A

TỔNG SỐ CHI TH­ƯỜNG XUYÊN

1.308.384

708.761

599.623

1.403.227

765.723

637.504

I

KHỐI HÀNH CHÍNH

309.175

217.570

91.605

327.449

241.987

85.462

A

QLNN

184.466

158.528

25.938

200.877

175.101

25.776

1

Sở Lao động - TBXH

5.542

4.782

760

6.275

5.515

760

2

Sở Nông nghiệp & PTNT

5.519

5.119

400

5.934

5.534

400

3

Chi cục Thú y tỉnh

3.918

3.868

50

4.374

4.324

50

4

Chi cục Bảo vệ thực vật

3.448

3.398

50

3.755

3.705

50

5

Chi cục Lâm nghiệp

1.563

1.513

50

1.815

1.765

50

6

Chi cục Phát triển nông thôn

1.600

1.500

100

1.806

1.706

100

7

Chi cục Thủy lợi & PCLB

1.894

1.844

50

2.050

2.000

50

8

Chi cục Kiểm lâm

36.024

35.324

700

39.411

38.711

700

9

Thanh tra Thủy sản

1.744

1.394

350

1.909

1.559

350

10

Chi cục Quản lý chất l­ượng NLS & TS

991

941

50

1.149

1.099

50

11

Chi cục Khai thác Bảo vệ NLTS

2.155

2.105

50

2.242

2.142

100

12

Chi cục Quản lý thị tr­ường

7.253

6.773

480

8.153

7.661

492

13

Ban Dân tộc

2.565

2.265

300

2.742

2.442

300

14

Sở Nội vụ

4.023

3.573

450

4.444

3.894

550

15

Ban Tôn giáo

1.677

1.412

265

1.767

1.502

265

16

Ban Thi đua - Khen th­ưởng

1.601

1.501

100

1.707

1.607

100

17

Chi cục Văn thư­ l­ưu trữ

2.734

1.834

900

2.952

2.052

900

18

Thanh tra Tỉnh

4.359

3.959

400

4.830

4.430

400

19

Văn phòng HĐND tỉnh

8.262

2.918

5.344

8.802

3.458

5.344

20

Văn phòng UBND tỉnh

12.447

6.482

5.965

12.624

6.959

5.665

21

VP BCĐ phòng chống tham nhũng tỉnh

1.427

1.053

374

0

0

0

22

Sở Y tế

4.829

4.429

400

5.253

4.853

400

23

Sở Văn hóa - Thể thao & Du lịch

5.049

4.419

630

5.486

4.856

630

24

Sở Khoa học - Công nghệ

2.849

2.549

300

3.080

2.780

300

25

Sở Công Th­ương

4.444

3.794

650

4.959

4.309

650

26

Sở Xây dựng

4.042

3.642

400

4.372

3.972

400

27

Sở Tư­ pháp

3.325

2.925

400

4.344

3.644

700

28

Sở Tài chính

7.107

6.307

800

7.758

6.958

800

29

Sở Kế hoạch - Đầu t­ư

5.451

4.551

900

6.031

5.181

850

30

Sở Giáo dục - Đào tạo

6.435

6.085

350

7.126

6.776

350

31

Sở T. nguyên & M. tr­ường

4.773

4.373

400

5.432

5.032

400

32

Sở Giao thông - Vận tải

4.381

4.081

300

4.495

4.195

300

33

Thanh tra Giao thông - Vận tải

2.141

2.041

100

2.270

2.170

100

34

Ban An toàn giao thông

0

0

0

181

181

0

35

Sở Ngoại vụ

3.119

2.119

1.000

3.412

2.362

1.050

36

Sở Thông tin và Truyền thông

3.224

2.774

450

4.280

3.780

500

37

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.394

2.144

250

2.505

2.255

250

38

Văn phòng BQL Khu KT Q. Bình

2.896

2.496

400

3.269

2.869

400

39

Đại diên BQL tại Khu kinh tế Hòn La

1.001

951

50

1.061

1.011

50

40

Đại diên BQL tại Khu kinh tế Cha Lo

1.284

1.184

100

1.492

1.392

100

41

Chi cục Tiêu chuẩn Đo l­ường CL

1.373

1.323

50

1.468

1.418

50

42

Chi cục Bảo vệ Môi tr­ường

1.335

1.235

100

1.426

1.326

100

43

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1.819

1.549

270

1.985

1.715

270

44

Đoàn Đại biểu Quốc hội

450

0

450

450

0

450

B

Đảng

46.682

35.150

11.532

52.834

41.002

11.832

1

Tỉnh ủy

34.229

24.777

9.452

38.941

29.189

9.752

 

Trong đó:

0

0

0

0

0

0

1.1

Ban Tổ chức

5.663

4.963

700

6.003

5.303

700

1.2

Ban Tuyên giáo

4.835

4.035

800

5.243

4.393

850

1.3

Ban Kiểm tra

4.696

4.496

200

5.069

4.869

200

1.4

Ban Dân vận

3.356

3.006

350

3.562

3.212

350

1.5

Ban Nội chính

 

 

 

2.882

2.632

250

1.6

Văn phòng

14.909

7.547

7.362

15.372

8.010

7.362

1.7

Trung tâm CNTT

771

731

40

811

771

40

1.8

Trung tâm tin hoc công tác tuyên giáo

646

616

30

669

639

30

2

Đảng ủy Khối các Cơ quan tỉnh QB

4.069

3.079

990

4.427

3.437

990

3

Đảng ủy khối Doanh nghiệp

3.812

2.952

860

4.033

3.173

860

4

Báo Quảng Bình

3.926

3.726

200

4.764

4.564

200

C

Đoàn thể

31.294

23.892

7.402

33.536

25.884

7.652

1

Tỉnh đoàn

4.029

2.759

1.270

4.302

3.032

1.270

2

Hội Nông dân

3.040

2.640

400

3.311

2.911

400

3

Đoàn khối Doanh nghiệp

503

363

140

516

376

140

4

Hội Cựu chiến binh

1.796

1.496

300

1.898

1.598

300

5

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.852

3.032

820

4.255

3.335

920

6

Đoàn Cơ quan tỉnh QB

506

456

50

520

470

50

7

Ủy ban Mặt trận TQVN

4.912

3.012

1.900

5.200

3.300

1.900

8

Hội Văn học Nghệ thuật

1.964

1.174

790

2.017

1.227

790

9

Hội Liên hiệp TN

223

223

0

232

232

0

10

Hội Nhà báo

623

341

282

640

358

282

11

Hội Làm vườn

446

446

0

476

476

0

12

Liên minh HTX

1.306

1.156

150

1.441

1.291

150

13

Hội Đông y

346

346

0

375

375

0

14

Hội DN vừa nhỏ

420

420

0

437

437

0

15

Hội Luật gia

278

278

0

296

296

0

16

Hội Khuyến học

413

413

0

438

438

0

17

Hội Ng­ười cao tuổi

324

324

0

394

344

50

18

Hội Người mù

667

667

0

710

710

0

19

Liên hiệp các hội KHKT

285

285

0

436

436

0

20

Hội Hữu nghị

239

239

0

245

245

0

21

Hội Chữ Thập đỏ

2.128

1.628

500

2.231

1.731

500

22

Hội chất độc màu da cam

334

334

0

347

347

0

23

Hội Cựu Thanh niên XP

290

290

0

336

336

0

24

Hội Bảo trợ ng­ười tàn tật & TE mồ côi

320

320

0

333

333

0

25

Đoàn Luật s­ư

100

100

0

100

100

0

26

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo

250

250

0

250

250

0

27

Hội Di sản

100

100

0

100

100

0

28

Hội Sinh vật cảnh QB

100

100

0

100

100

0

29

Hội Cựu giáo chức

100

100

0

100

100

0

30

Hội Hữu nghị Việt - Nga

100

100

0

100

100

0

31

Hội Hữu nghị Việt - Lào

100

100

0

100

100

0

32

Hội Hữu nghị Việt - Thái

100

100

0

100

100

0

33

Hội Y học

100

100

0

100

100

0

34

Hội Chăn nuôi - Thú y

100

100

0

100

100

0

35

Hội Địa chất

100

100

0

100

100

0

36

Hỗ trợ các hội

0

0

0

0

0

0

37

Hỗ trợ công đoàn

800

0

800

900

0

900

D

Các khoản chi chung

46.733

0

46.733

40.202

0

40.202

1

Mua xe

12.000

0

12.000

6.000

0

6.000

2

Đoàn ra đoàn vào

7.000

0

7.000

3.000

0

3.000

3

Đại hội, ngày lễ

9.000

0

9.000

19.000

0

19.000

4

Chi đột xuất hành chính khác

9.739

0

9.739

9.739

0

9.739

5

Dự phòng tăng biên chế, tổ chức mới

8.994

0

8.994

2.463

0

2.463

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

390.945

296.858

94.087

404.458

316.838

87.620

A

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

270.782

225.381

45.401

288.374

243.323

45.051

A.1

Chi chung phục vụ q. lý ngành

13.933

0

13.933

13.933

0

13.933

A.2

Các khoản chi khác

17.808

0

17.808

17.808

0

17.808

1

SN GD - ĐT khác (có hỗ trợ bạn Lào )

13.808

0

13.808

13.808

0

13.808

2

Trích 1% chi khen th­ưởng

4.000

0

4.000

4.000

0

4.000

A.3

Khối Tr­ường THPT

219.417

207.417

12.000

236.233

224.233

12.000

1

Tr­ường THPT Dân tộc Nội trú

9.816

9.266

550

11.004

10.454

550

2

Tr­ường THPT Minh Hóa

6.119

5.619

500

6.529

6.029

500

3

Tr­ường THPT Tuyên Hóa

6.115

5.615

500

6.514

6.014

500

4

Tr­ường THPT Lê Trực

6.966

6.566

400

7.440

7.040

400

5

Tr­ường THPT Phan Bội Châu

5.880

5.580

300

6.269

5.969

300

6

Tr­ường THPT Số 1 Quảng Trạch

10.083

9.683

400

10.850

10.450

400

7

Tr­ường THPT Số 2 Quảng Trạch

7.418

7.018

400

7.924

7.524

400

8

Tr­ường THPT Số 3 Quảng Trạch

11.453

11.053

400

12.269

11.869

400

9

Tr­ường THPT Số 4 Quảng Trạch

5.318

5.018

300

5.725

5.425

300

10

Tr­ường THPT Số 5 Quảng Trạch

5.392

5.092

300

5.797

5.497

300

11

Tr­ường THPT Số 1 Bố Trạch

8.890

8.490

400

9.577

9.177

400

12

Tr­ường THPT Số 2 Bố Trạch

5.816

5.616

200

6.151

5.951

200

13

Tr­ường THPT Số 3 Bố Trạch

5.573

5.173

400

6.004

5.604

400

14

Tr­ường THPT Số 4 Bố Trạch

5.450

5.150

300

5.847

5.547

300

15

Tr­ường THPT Số 5 Bố Trạch

4.786

4.586

200

5.160

4.960

200

16

Tr­ường THPT Chuyên

14.291

13.241

1.050

15.218

14.168

1.050

17

Tr­ường THPT Đào Duy Từ

8.733

8.433

300

9.420

9.120

300

18

Tr­ường THPT Đồng Hới

5.577

5.377

200

6.013

5.813

200

19

Tr­ường THPT Phan Đình Phùng

7.458

7.158

300

8.070

7.770

300

20

Tr­ường THPT Ninh Châu

7.092

6.792

300

7.636

7.336

300

21

Tr­ường THPT Quảng Ninh

6.328

6.128

200

6.816

6.616

200

22

Tr­ường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

4.305

4.005

300

4.620

4.320

300

23

Tr­ường THPT Lệ Thủy

7.003

6.703

300

7.535

7.235

300

24

Tr­ường THPT H. Hoa Thám

6.194

5.994

200

6.656

6.456

200

25

Tr­ường THPT Trần H­ưng Đạo

10.032

9.732

300

10.801

10.501

300

26

Tr­ường THPT Kỹ thuật L. Thủy

4.091

3.791

300

4.535

4.235

300

27

Tr­ường THPT Nguyễn Chí Thanh

5.252

4.852

400

5.590

5.190

400

28

Tr­ường THPT & THCS Hóa Tiến

5.073

4.373

700

5.424

4.724

700

29

Tr­ường THPT & THCS Bắc Sơn

5.464

4.964

500

5.854

5.354

500

30

Tr­ường THPT & THCS Việt Trung

6.128

5.828

300

6.575

6.275

300

31

Tr­ường THPT & THCS Trung Hóa

6.389

5.889

500

7.107

6.607

500

32

Tr­ường THPT & THCS D­ương Văn An

4.931

4.631

300

5.303

5.003

300

A.4

Khối Trung tâm GDTX

9.164

8.464

700

9.387

9.037

350

1

Trung tâm GDTX Minh Hóa

1.021

971

50

1.087

1.037

50

2

Trung tâm GDTX Tuyên Hóa

1.428

1.378

50

1.516

1.466

50

3

Trung tâm GDTX Quảng Trạch

964

914

50

1.016

966

50

4

Trung tâm GDTX Bố Trạch

1.393

1.343

50

1.484

1.434

50

5

Trung tâm GDTX Đồng Hới

1.423

1.373

50

1.526

1.476

50

6

Trung tâm GDTX Quảng Ninh

1.257

1.207

50

1.345

1.295

50

7

Trung tâm GDTX Lệ Thủy

1.329

1.279

50

1.414

1.364

50

A.5

Khối Trung tâm THKT - HN

7.560

7.260

300

8.113

7.813

300

1

Trung tâm THKT - HN Minh Hóa

776

726

50

829

779

50

2

Trung tâm THKT - HN Tuyên Hóa

1.357

1.307

50

1.453

1.403

50

3

Trung tâm THKT - HN Quảng Trạch

1.258

1.208

50

1.355

1.305

50

4

Trung tâm THKT - HN Bố Trạch

1.330

1.280

50

1.432

1.382

50

5

Trung tâm THKT - HN Đồng Hới

1.610

1.560

50

1.724

1.674

50

6

Trung tâm THKT - HN Quảng Ninh

1.229

1.179

50

1.321

1.271

50

A.6

Dự phòng tăng BC giáo dục

0

0

0

0

0

0

A.7

Hình thức giáo dục khác

2.900

2.240

660

2.900

2.240

660

1

Trung tâm TTN Bắc T. Bộ

585

435

150

585

435

150

2

Nhà Văn hóa Thiếu Nhi

2.315

1.805

510

2.315

1.805

510

B

SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

120.163

71.477

48.686

116.084

73.515

42.569

1

Tr­ường Trung học Kinh tế Q. Bình

6.294

5.994

300

6.485

6.185

300

2

Tr­ường Trung học KT - CNN Q. Bình

8.623

8.323

300

8.623

8.323

300

3

Tr­ường Đại học Quảng Bình

27.742

26.742

1.000

27.924

26.924

1.000

4

Trung tâm GDTX tỉnh

1.162

1.062

100

1.162

1.062

100

5

Tr­ường Chính trị tỉnh

7.677

7.377

300

8.205

7.905

300

6

Tr­ường Trung cấp nghề Sở LĐ

4.593

4.293

300

4.666

4.366

300

7

Trung tâm Giới thiệu việc làm

2.340

1.540

800

2.417

1.617

800

8

Trung tâm Dạy nghề Phụ nữ

1.043

893

150

1.079

929

150

9

Tr­ường Trung học Y tế

4.526

4.276

250

4.886

4.636

250

10

Trung tâm Đào tạo huấn luyên TDTT

7.839

7.689

150

7.992

7.842

150

11

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

2.723

2.523

200

3.025

2.825

200

12

T. tâm Dạy nghề & Hỗ trợ Nông dân

310

310

0

407

407

0

13

T. tâm HNDN & GTVL Thanh niên

454

454

0

495

495

0

14

Sự nghiệp đào tạo y tế

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000

15

Sự nghiệp đào tạo thuộc Sở GD - ĐT

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

16

Cử tuyển theo NĐ 134

3.110

0

3.110

3.110

0

3.110

17

Liên minh HTX

500

0

500

500

0

500

18

Đào tạo nghề CT XH, ĐT CB HTX

1.926

0

1.926

194

0

194

19

Đào tạo lại

4.000

0

4.000

4.000

0

4.000

20

Tr­ường Quân sự

6.900

0

6.900

6.900

0

6.900

21

KP hỗ trợ đi học & CS thu hút cán bộ

5.000

0

5.000

5.000

0

5.000

22

ĐT nguồn nhân lực theo chính sách

7.000

0

7.000

7.000

0

7.000

23

Chính sách sử dụng con em QB

10.000

0

10.000

5.615

0

5.615

24

Đ. tạo nhân lực các DN vừa & nhỏ

400

0

400

400

0

400

25

Đào tạo Tr­ưởng công an xã

3.000

0

3.000

3.000

0

3.000

III

SỰ NGHIỆP Y TẾ

132.978

117.418

15.560

136.852

121.292

15.560

A.1

Các đơn vị thuộc Sở

124.733

111.223

13.510

128.111

114.601

13.510

1

Bệnh viện Đa khoa Minh Hóa

5.831

5.831

0

5.930

5.930

0

2

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Hóa

5.629

5.629

0

5.777

5.777

0

3

Bệnh viện Đa khoa KV Bắc QB

12.934

12.934

0

13.427

13.427

0

4

Bệnh viện Đa khoa Bố Trạch

8.967

8.967

0

8.967

8.967

0

5

Bệnh viện Đa khoa Đồng Hới

7.802

7.802

0

7.802

7.802

0

6

Bệnh viện Đa khoa Quảng Ninh

5.094

5.094

0

5.094

5.094

0

7

Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy

10.338

10.338

0

10.338

10.338

0

8

Bệnh viện Y học cổ truyền

4.632

4.532

100

4.779

4.679

100

9

Trung tâm YTDP Minh Hóa

3.515

3.455

60

3.779

3.719

60

10

Trung tâm YTDP Tuyên Hóa

3.242

3.182

60

3.598

3.538

60

11

Trung tâm YTDP Quảng Trạch

3.953

3.793

160

4.281

4.181

100

12

Trung tâm YTDP Bố Trạch

3.946

3.796

150

4.270

4.120

150

13

Trung tâm YTDP Đồng Hới

3.431

3.281

150

3.654

3.504

150

14

Trung tâm YTDP Quảng Ninh

3.084

3.014

70

3.302

3.232

70

15

Trung tâm YTDP Lệ Thủy

3.657

3.587

70

4.047

3.917

130

16

Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh

5.297

5.237

60

5.297

5.237

60

17

Tr. tâm Kiểm nghiệm D­ược phẩm

2.820

2.700

120

2.982

2.862

120

18

Tr. tâm Phòng chống Sốt rét, Nội tiết

3.680

3.630

50

3.680

3.630

50

19

Trung tâm Phòng chống bệnh X. hội

5.218

5.138

80

5.218

5.138

80

20

Trung tâm Chăm sóc SK sinh sản

3.026

2.966

60

3.026

2.966

60

21

Trung tâm Truyền thông GDSK

1.848

1.758

90

1.921

1.831

90

22

Tr. tâm Giám định Y khoa - Pháp y

2.644

2.584

60

2.644

2.584

60

23

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

2.046

1.976

70

2.201

2.131

70

24

Văn phòng Sở Y tế

1.300

0

1.300

1.300

0

1.300

25

Vốn đối ứng các dự án y tế

3.000

0

3.000

3.000

0

3.000

26

KP mua sắm và SN y tế khác

7.800

0

7.800

7.800

0

7.800

B

Các đơn vị SN y tế khác

8.244

6.194

2.050

8.741

6.691

2.050

1

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

3.391

2.841

550

3.660

3.110

550

2

Tr tâm DS - KHHGĐ Minh Hóa

558

508

50

595

545

50

3

Tr tâm DS - KHHGĐ Tuyên Hóa

566

516

50

604

554

50

4

Tr tâm DS - KHHGĐ Quảng Trạch

511

461

50

539

489

50

5

Tr tâm DS - KHHGĐ Bố Trạch

527

477

50

557

507

50

6

Tr tâm DS - KHHGĐ Đồng Hới

535

485

50

571

521

50

7

Tr tâm DS - KHHGĐ Quảng Ninh

504

454

50

530

480

50

8

Tr tâm DS - KHHGĐ Lệ Thủy

502

452

50

534

484

50

9

Sự nghiệp dân số

500

0

500

500

0

500

10

Trạm xá Tỉnh đội

650

0

650

650

0

650

IV

SỰ NGHIỆP VH - TT - DL

22.220

16.146

6.074

21.658

16.388

5.270

1

Đoàn Nghệ thuật Truyền thống

3.578

3.178

400

3.779

3.379

400

2

Trung tâm văn hóa Tỉnh

1.653

1.403

250

1.749

1.499

250

3

Tạp chí Văn hóa

876

426

450

901

451

450

4

BQL Di tích danh thắng

1.449

1.289

160

1.539

1.379

160

5

Bảo tàng tổng hợp

1.553

1.353

200

1.645

1.445

200

6

Th­ư viện tỉnh

1.351

1.151

200

1.426

1.226

200

7

Tr. tâm Phát hành phim và C. Bóng

2.475

2.125

350

2.644

2.294

350

8

Tạp chí Nhật Lệ

1.081

631

450

1.125

675

450

9

Tr. tâm Thông tin & Xúc tiến Du lịch

982

582

400

1.068

668

400

10

Trung tâm Công báo VP UBND tỉnh

1.440

636

804

0

0

0

11

SN Văn hóa - Thể thao - Du lịch

1.100

0

1.100

1.100

0

1.100

12

Chi nhuận bút và in TCSHCB

810

0

810

810

0

810

13

Nhuận bút báo Quảng Bình

2.632

2.632

0

2.632

2.632

0

14

In sách chính trị + mua báo

200

0

200

200

0

200

15

Tr. tâm Thi đấu & Dịch vụ TDTT

1.041

741

300

1.041

741

300

V

SN KH VÀ CN

19.354

5.332

14.022

23.191

6.241

16.950

1

Trung tâm Tin học & TT KHCN

1.465

735

730

1.523

793

730

2

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường CL

600

0

600

600

0

600

3

Tr. tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN

1.138

708

430

1.237

807

430

4

Tr. tâm Kỹ thuật - Đo l­ường Thử nghiệm

777

497

280

777

497

280

5

Tr. tâm Tin học - Công báo VPUBND tỉnh

1.881

916

965

2.904

1.561

1.343

6

T. tâm CNTT & Truyền thông

935

635

300

982

682

300

7

T. tâm nghiên cứu KH & cứu hộ vườn PNKB

2.162

1.842

320

2.273

1.903

370

8

Sở Khoa học Công nghệ

9.797

0

9.797

12.297

0

12.297

9

Sự nghiệp Thông tin Tr. thông

600

0

600

600

0

600

VI

SN PHÁT THANH TH

7.929

7.829

100

9.841

8.741

1.100

1

Đài PT - TH Quảng Bình

7.929

7.829

100

9.841

8.741

1.100

VII

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

278.477

18.213

260.264

329.312

20.025

309.287

A

Sự nghiệp Ngành NN

37.729

7.279

30.450

63.227

7.777

55.450

1

Tr. tâm Khuyến nông - Khuyến lâm

4.023

1.973

2.050

4.158

2.108

2.050

2

Trung tâm N­ước sạch - SMTNT

848

798

50

902

852

50

3

BQL Rừng PH ven biển Nam QB

1.354

1.304

50

1.436

1.386

50

4

Tr. tâm Giống vật nuôi Đức Ninh

896

796

100

954

854

100

5

Tr. tâm Quy hoạch thiết kế LN

791

741

50

791

741

50

6

Tr. tâm Giống Thủy sản

620

570

50

756

706

50

7

BQL Cảng cá Sông Gianh

769

669

100

769

669

100

8

BQL Cảng cá Nhật Lệ

528

428

100

560

460

100

9

Sự nghiệp phòng chống lụt bão

1.900

0

1.900

1.900

0

1.900

10

Chính sách nông nghiệp

9.000

0

9.000

9.000

0

9.000

11

Trả nợ vốn vay KCHKM, TH, GT…

15.000

0

15.000

40.000

0

40.000

12

Ch­ương trình thủy sản

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000

B

Sự nghiệp giao thông

10.000

0

10.000

10.000

0

10.000

1

Sự nghiệp giao thông

10.000

0

10.000

10.000

0

10.000

C

Sự nghiệp kinh tế khác

230.748

10.934

219.814

256.085

12.248

243.837

1

Phòng Công chứng Số 1

311

311

0

357

357

0

2

Công ty Quản lý hạ tầng Khu K. tế

1.778

1.028

750

2.184

1.434

750

3

Tr. tâm TVXT Đầu t­ư

1.181

631

550

1.230

680

550

4

Trung tâm Kiểm định CLXD

300

300

0

343

343

0

5

Tr. tâm Khuyến công & XTTM

748

648

100

963

863

100

6

Trung tâm Bán đấu giá

911

761

150

999

849

150

7

Tổng đội TNXP xây dựng kinh tế

1.572

1.322

250

1.701

1.451

250

8

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

642

642

0

684

684

0

9

Trung tâm Tin hoc & DVTC công (STC)

1.151

951

200

1.235

1.035

200

10

Quỹ Phát triển đất Quảng Bình

805

705

100

849

749

100

11

Ban Chuẩn bị dự án VSMT đô thị

1.000

0

1.000

1.100

0

1.100

12

Ban Điều phối XD nông thôn mới

315

215

100

378

278

100

13

BQL DA Năng l­ượng điện mặt trời

0

0

0

1.951

0

1.951

14

Ch­ương trình Du lịch

800

0

800

2.000

0

2.000

15

Ch­ương trình CN TTCN & XTTM

3.420

3.420

0

3.420

3.420

0

16

DP kinh phí chia huyện Quảng Trạch

0

0

0

15.000

0

15.000

17

DA PT TM điện tử và QLVB Sở T­ pháp

1.500

0

1.500

1.000

0

1.000

18

Kinh phí biên giới

7.800

0

7.800

7.800

0

7.800

19

Hỗ trợ XD trụ sở xã

8.000

0

8.000

0

0

0

20

Kinh phí trẻ 3 - 5 tuổi và CS DT Nội trú

0

0

0

15.254

0

15.254

21

BQL Dự án SRDP Quảng Bình

3.600

0

3.600

4.000

0

4.000

22

Dự án REE 2

1.500

0

1.500

1.500

0

1.500

23

Dự án PTDL bền vững TV Mê Công

1.200

0

1.200

1.304

104

1.200

24

Dự án Vùng đệm Phong Nha - Kẻ Bàng

7.300

0

7.300

9.000

0

9.000

25

Dự án QL rừng bền vững

400

0

400

400

0

400

26

Ban Quản lý dự án JICA 2

800

0

800

800

0

800

27

Vốn đối ứng n­ước ngoài và đối ứng khác

38.644

0

38.644

33.462

0

33.462

28

Dự­ án tin học ngành Tài chính

4.000

0

4.000

4.000

0

4.000

29

XD CS VC ngành Tài chính

8.000

0

8.000

8.000

0

8.000

30

CTQG định canh định c­ư

0

0

0

0

0

0

31

KP thực hiện CT bố trí dân cư­ theo QĐ 193

3.000

0

3.000

4.100

0

4.100

32

KP TW hỗ trợ để TH NV do ĐP thiếu nguồn

36.870

0

36.870

36.870

0

36.870

33

DA nâng cấp Tr­ường Trung cấp Y tế

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000

34

Hỗ trợ trụ sở Sở Kế hoạch - Đầu tư­

7.000

0

7.000

7.000

0

7.000

35

Hỗ trợ trụ sở Hội BT bệnh nhân nghèo

0

0

0

0

0

0

36

Hỗ trợ nâng cấp thiết bị truyền hình

2.000

0

2.000

5.000

0

5.000

37

Quỹ hỗ trợ XĐGN

3.000

0

3.000

3.000

0

3.000

38

Bù thủy lợi phí

12.000

0

12.000

12.000

0

12.000

39

Kinh phí bảo vệ rừng

25.200

0

25.200

18.200

0

18.200

40

Sự nghiệp KT khác

12.000

0

12.000

17.000

0

17.000

41

Vốn quy hoạch

30.000

0

30.000

30.000

0

30.000

VIII

SN TÀI NGUYÊN - MT

44.460

22.954

21.506

47.592

26.240

21.352

1

V. phòng ĐK sử dụng đất

1.970

1.170

800

2.106

1.306

800

2

Tr. tâm Kỹ thuật địa chính

1.365

1.215

150

1.495

1.345

150

3

TT Quan trắc - KT M. tr­ường

1.751

799

952

1.817

917

900

4

Tr. tâm Thông tin TNMT

1.275

1.125

150

1.440

1.290

150

5

Tr. tâm Phát triển quỹ đất

2.323

1.571

752

2.477

1.777

700

6

SN bảo vệ Môi tr­ường

700

700

0

700

700

0

7

Tr. tâm Quy hoạch TNMT

1.298

1.048

250

1.363

1.163

200

8

BQL Vườn QG Phong Nha - KB

3.180

3.030

150

3.602

3.452

150

9

Hạt Kiểm lâm Phong Nha - Kẻ Bàng

12.597

12.297

300

14.591

14.291

300

11

SNMT Công an tỉnh (CSMT)

500

0

500

500

0

500

12

SN quan trắc môi tr­ường Ban QL khu KT

700

0

700

700

0

700

13

Kinh phí đo đạc bản đồ, cấp giấy CN

6.500

0

6.500

6.500

0

6.500

14

Kp tài nguyên khoáng sản

500

0

500

500

0

500

15

K. phí SNMT biển và hải đảo

3.000

0

3.000

3.000

0

3.000

16

Thủy văn biến đổi khí hậu

2.100

0

2.100

2.100

0

2.100

17

SN tài nguyên n­ước

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

18

KP đối ứng giao đất lâm nghiệp

0

0

0

0

0

0

19

SN môi tr­ường chung

3.702

0

3.702

3.702

0

3.702

IX

ĐẢM BẢO XÃ HỘI

27.711

3.973

23.738

30.087

5.503

24.584

1

Tr. tâm Bảo trợ xã hội

2.353

1.253

1.100

2.883

1.783

1.100

2

Tr. tâm Giáo dục Lao động - Xã hội

1.523

1.193

330

1.952

1.622

330

3

Trung tâm Điều d­ưỡng luân phiên NCC

1.155

1.025

130

1.335

1.205

130

4

Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh

892

502

390

932

542

390

5

TT Chăm sóc và phục hồi CN cho NTT

0

0

0

351

351

0

6

Sở LĐTB & XH

5.520

0

5.520

6.366

0

6.366

 

TĐ: - Mại dâm

750

0

750

540

0

540

 

 - Trạm tâm thần

1.100

0

1.100

1.100

0

1.100

 

 - Điều dưỡng

450

0

450

450

0

450

 

 - BCĐ thuộc các ngành

0

0

0

0

0

0

 

 - CTQG về TE

900

0

900

705

0

705

 

 - Khác

2.320

0

2.320

3.571

0

3.571

7

UBND tỉnh

520

0

520

520

0

520

8

Tỉnh ủy

950

0

950

950

0

950

9

HĐND tỉnh

350

0

350

350

0

350

10

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

400

0

400

400

0

400

11

ĐBXH và đột xuất khác

9.048

0

9.048

9.048

0

9.048

12

Xóa mái tranh cho hộ nghèo

5.000

0

5.000

5.000

0

5.000

X

QUỐC PHÒNG, AN NINH

43.900

0

43.900

41.510

0

41.510

1

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

8.200

0

8.200

8.200

0

8.200

2

Bộ Chỉ huy biên phòng

4.750

0

4.750

4.750

0

4.750

3

Công an

4.050

0

4.050

4.050

0

4.050

4

Sửa chữa, mua sắm QS

2.900

0

2.900

2.900

0

2.900

5

Sửa chữa, mua sắm Biên phòng

500

0

500

500

0

500

6

Sửa chữa, mua sắm CA

750

0

750

750

0

750

7

Kinh phí dự bị động viên và C. bị động viên

6.000

0

6.000

7.000

0

7.000

8

Mua sắm trang phục cho DQTV

12.680

0

12.680

9.290

0

9.290

9

Mua sắm cho công an xã

3.070

0

3.070

3.070

0

3.070

10

Đột xuất

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

XI

CHI KHÁC

24.831

0

24.831

24.831

0

24.831

1

Trả nợ và lãi nợ vay

2.000

0

2.000

2.000

0

2.000

2

Thi đua khen th­ưởng

8.600

0

8.600

8.600

0

8.600

 

Tr đó: Ban TĐKT

5.100

0

5.100

5.100

0

5.100

 

Tỉnh ủy (H. hiệu T. Đảng & KT cấp ủy)

3.500

0

3.500

3.500

0

3.500

3

T. truyền PL & các ĐA HĐTP của Sở TP

2.610

0

2.610

2.610

0

2.610

4

Hỗ trợ BCĐ Thi hành án dân sự

120

0

120

120

0

120

5

Hỗ trợ Hội thẩm ND 2 cấp

300

0

300

300

0

300

6

Hỗ trợ các đơn vị khác và đột xuất

11.201

0

11.201

11.201

0

11.201

XII

CHI TRỢ GIÁ

6.403

2.467

3.936

6.445

2.467

3.978

1

Bù in báo Quảng Bình

2.467

2.467

0

2.467

2.467

0

2

Trợ giá mua muối I ốt cho vùng ĐBKK

3.936

0

3.936

3.978

0

3.978

B

CHI NGUỒN THU ĐỂ LAI QL QUA KHO BẠC NN

65.500

0

65.500

280.300

0

280.300

C

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

69.870

0

69.870

52.780

0

52.780

D

CHI DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

0

1.000

1.000

0

1.000

E

CHI ĐẦU T­Ư PHÁT TRIỂN

405.334

0

405.334

312.054

0

312.054

1

Vốn tập trung

117.000

0

117.000

117.000

0

117.000

2

Tiền cấp đất

96.434

0

96.434

61.954

0

61.954

3

Quỹ phát triển đất

190.800

0

190.800

132.000

0

132.000

4

Cấp vốn cho doanh nghiệp

1.100

0

1.100

1.100

0

1.100

G

CHI TỪ TIỀN VAY

80.000

0

80.000

80.000

0

80.000

H

CHI VỐN CT MỤC TIÊU

856.017

0

856.017

836.845

0

836.845


PHỤ LỤC SỐ 03A

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(kèm theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

CHỈ TIÊU

TỔNG SỐ

MINH HÓA

TUYÊN HÓA

QUẢNG TRẠCH

BỐ TRẠCH

ĐỒNG HỚI

QUẢNG NINH

LỆ THỦY

DT 2013

DT 2014

DT 2013

DT 2014

DT 2013

DT 2014

DT 2013

DT 2014

DT 2013

DT 2014

DT 2013

DT 2014

DT 2013

DT 2014

DT 2013

DT 2014

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

1.005.810

840.975

14.180

22.750

35.570

40.940

112.200

99.450

118.200

117.680

594.300

449.900

56.610

50.500

74.750

59.755

 

Tr. đó thu NSĐP được hưởng

734.032

655.541

13.502

22.072

33.610

38.650

95.002

85.680

97.812

100.530

386.100

311.780

46.388

43.760

61.618

53.069

A

Tổng thu cân đối

925.310

753.975

9.180

12.750

28.570

33.940

97.200

86.450

98.200

99.680

575.800

427.900

48.610

42.500

67.750

50.755

1

Thu XNQD ĐP

1.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

2.000

 

 

 

 

2

Thuế CTN & DV NQD

205.600

192.500

5.800

8.300

19.000

20.000

31.000

27.000

23.500

29.000

100.000

80.000

7.800

9.200

18.500

19.000

3

Lệ phí trước bạ

92.000

90.000

650

1.200

1.300

1.700

8.800

9.600

7.000

9.000

64.450

58.000

5.000

5.500

4.800

5.000

4

Thu tiền thuê đất

5.240

5.800

40

40

100

150

330

450

180

250

4.000

4.200

370

400

220

310

5

Thuế SDĐ phi nông nghiệp

4.980

5.465

 

 

20

40

170

100

20

30

4.500

5.000

140

150

130

145

6

Thu tiền sử dụng đất

574.000

400.000

2.000

2.000

6.000

7.000

50.000

40.000

60.000

50.000

386.000

261.000

30.000

20.000

40.000

20.000

 

Trong đó: - Đất đô thị

364.340

237.540

540

540

1.000

1.000

20.000

15.000

22.800

20.000

300.000

191.000

10.000

5.000

10.000

5.000

 

 - Đất tại xã

209.660

162.460

1.460

1.460

5.000

6.000

30.000

25.000

37.200

30.000

86.000

70.000

20.000

15.000

30.000

15.000

7

Thu phí và lệ phí

8.600

11.150

150

300

800

1.900

2.000

2.500

2.200

2.400

1.700

2.000

850

850

900

1.200

8

Thuế thu nhập cá nhân

18.700

14.200

220

50

330

350

1.900

1.500

2.500

2.000

12.000

9.000

750

600

1.000

700

9

Thu khác của huyện + xã

2.590

20.150

270

850

220

2.000

800

3.500

600

4.000

300

5.000

300

2.800

100

2.000

10

Thu cố định tại xã

12.600

12.710

50

10

800

800

2.200

1.800

2.200

3.000

1.850

1.700

3.400

3.000

2.100

2.400

B

Thu, chi theo mục tiêu

80.500

87.000

5.000

10.000

7.000

7.000

15.000

13.000

20.000

18.000

18.500

22.000

8.000

8.000

7.000

9.000

 

PHỤ LỤC SỐ 03B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(kèm theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Minh Hóa

Tuyên Hóa

Quảng Trạch

DT 2013

DT 2014

DT 2013

DT 2014

DT 2013

DT 2014

DT 2013

DT 2014

A

TỔNG SỐ THU NSĐP (I + II)

3.295.877

3.443.917

332.957

364.167

346.454

389.511

619.485

686.551

 

Trong đó: ĐP được hưởng

3.024.099

3.258.483

332.279

363.489

344.494

387.221

602.287

672.781

I

Tổng số thu NSĐP trên địa bàn

1.005.810

840.975

14.180

22.750

35.570

40.940

112.200

99.450

 

Trong đó: ĐP được hưởng

734.032

655.541

13.502

22.072

33.610

38.650

95.002

85.680

1

Thu cân đối ngân sách

925.310

753.975

9.180

12.750

28.570

33.940

97.200

86.450

1.1

Tiền cấp quyền sử dụng đất

574.000

400.000

2.000

2.000

6.000

7.000

50.000

40.000

 

Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố

305.366

218.046

1.346

1.346

4.100

4.800

33.000

26.500

1.2

Các khoản thu cân đối còn lại (trừ đất)

351.310

353.975

7.180

10.750

22.570

26.940

47.200

46.450

 

Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố

348.166

350.495

7.156

10.726

22.510

26.850

47.002

46.180

2

Thu theo mục tiêu quản lý qua Kho Bạc

80.500

87.000

5.000

10.000

7.000

7.000

15.000

13.000

II

Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.290.067

2.602.942

318.777

341.417

310.884

348.571

507.285

587.101

1

Bổ sung cân đối

1.391.254

1.391.254

187.707

187.707

198.867

198.867

309.401

309.401

2

Bổ sung có mục tiêu

78.000

78.000

10.465

10.465

9.555

9.555

12.283

12.283

3

Bổ sung các chế độ chính sách TW

133.932

148.924

27.820

19.841

13.873

20.789

30.807

37.322

4

Bổ sung các chế độ chính sách ĐP và khác

23.200

39.700

1.200

2.710

3.720

4.275

5.430

7.240

5

Bổ sung SNGD ĐT (T.chuẩn, TT học tập c.đồng…)

13.100

13.100

1.600

1.600

1.700

1.700

2.300

2.300

6

Bổ sung lương & phụ cấp 1.150.000 đồng

650.582

931.964

89.985

119.094

83.169

113.385

147.065

218.555

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PH­ƯƠNG (I + II)

3.024.099

3.258.483

332.279

363.489

344.494

387.221

602.287

672.781

I

Chi theo cân đối ngân sách (1 + 2 + 3)

2.943.599

3.171.483

327.279

353.489

337.494

380.221

587.287

659.781

1

Chi xây dựng cơ bản

383.366

296.046

11.811

11.811

13.655

14.355

45.283

38.783

1.1

- Vốn trong n­ước

78.000

78.000

10.465

10.465

9.555

9.555

12.283

12.283

1.2

- Vốn từ thu cấp quyền sử dụng đất

305.366

218.046

1.346

1.346

4.100

4.800

33.000

26.500

2

Chi th­ường xuyên

2.512.733

2.840.437

311.168

338.678

318.339

361.866

533.204

614.998

2.1

Chi trợ giá

0

0

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi SN kinh tế

0

0

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi SN giáo dục & đào tạo

1.367.069

1.536.126

165.605

187.088

174.706

197.201

287.566

329.699

2.4

Chi SN y tế

0

0

 

 

 

 

 

 

2.5

Chi sự nghiệp văn hóa

0

0

 

 

 

 

 

 

2.6

Chi SN phát thanh - T. hình

0

0

 

 

 

 

 

 

2.7

Chi đảm bảo XH

0

0

 

 

 

 

 

 

2.8

Chi QL hành chính

0

0

 

 

 

 

 

 

2.9

Chi QP, an ninh địa ph­ương

0

0

 

 

 

 

 

 

2.10

Chi hoạt động môi trường

17.591

17.591

2.428

2.428

1.425

1.425

2.651

2.651

2.11

Chi trả nợ vốn vay KCH

9.330

23.976

0

800

1.309

3.307

2.231

5.694

2.12

Chi khác

0

0

 

 

 

 

 

 

3

Dự phòng ngân sách

47.500

35.000

4.300

3.000

5.500

4.000

8.800

6.000

II

Chi theo mục tiêu quản lý qua Kho Bạc

80.500

87.000

5.000

10.000

7.000

7.000

15.000

13.000

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Bố Trạch

Đồng Hới

Quảng Ninh

 Lệ Thủy

DT 2013

DT 2014

DT 2013

DT 2014

DT 2013

DT 2014

DT 2013

DT 2014

A

TỔNG SỐ THU NSĐP (I + II)

521.968

572.223

704.194

602.880

291.840

313.407

478.979

515.178

 

Trong đó: ĐP được hưởng

501.580

555.073

495.994

464.760

281.618

306.667

465.847

508.492

I

Tổng số thu NSĐP trên địa bàn

118.200

117.680

594.300

449.900

56.610

50.500

74.750

59.755

 

Trong đó: ĐP được hưởng

97.812

100.530

386.100

311.780

46.388

43.760

61.618

53.069

1

Thu cân đối ngân sách

98.200

99.680

575.800

427.900

48.610

42.500

67.750

50.755

1.1

Tiền cấp quyền sử dụng đất

60.000

50.000

386.000

261.000

30.000

20.000

40.000

20.000

 

Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố

39.720

33.000

180.200

125.400

20.000

13.500

27.000

13.500

1.2

Các khoản thu cân đối còn lại (trừ đất)

38.200

49.680

189.800

166.900

18.610

22.500

27.750

30.755

 

Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố

38.092

49.530

187.400

164.380

18.388

22.260

27.618

30.569

2

Thu theo mục tiêu quản lý qua Kho Bạc

20.000

18.000

18.500

22.000

8.000

8.000

7.000

9.000

II

Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

403.768

454.543

109.894

152.980

235.230

262.907

404.229

455.423

1

Bổ sung cân đối

255.105

255.105

46.567

46.567

144.372

144.372

249.235

249.235

2

Bổ sung có mục tiêu

13.565

13.565

11.846

11.846

7.925

7.925

12.361

12.361

3

Bổ sung các chế độ chính sách TW

16.850

24.180

6.688

5.850

12.878

13.442

25.015

27.500

4

Bổ sung các chế độ chính sách ĐP và khác

2.630

4.440

4.800

11.600

1.900

3.455

3.520

5.980

5

Bổ sung SNGD ĐT (T. chuẩn, TT học tập c. đồng…)

2.200

2.200

1.500

1.500

1.700

1.700

2.100

2.100

6

Bổ sung lương & phụ cấp 1.150.000 đồng

113.418

155.053

38.493

75.617

66.455

92.013

111.998

158.247

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PH­ƯƠNG (I + II)

501.580

555.073

495.994

464.760

281.618

306.667

465.847

508.492

I

Chi theo cân đối ngân sách (1 + 2 + 3)

481.580

537.073

477.494

442.760

273.618

298.667

458.847

499.492

1

Chi xây dựng cơ bản

53.285

46.565

192.046

137.246

27.925

21.425

39.361

25.861

1.1

- Vốn trong n­ước

13.565

13.565

11.846

11.846

7.925

7.925

12.361

12.361

1.2

- Vốn từ thu cấp quyền sử dụng đất

39.720

33.000

180.200

125.400

20.000

13.500

27.000

13.500

2

Chi thường xuyên

420.295

484.508

275.448

297.514

241.693

274.242

412.586

468.631

2.1

Chi trợ giá

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi SN kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chi SN giáo dục & đào tạo

236.672

266.656

142.389

152.267

134.833

151.744

225.298

251.472

2.4

Chi SN y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Chi sự nghiệp văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Chi SN phát thanh - T. hình

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Chi đảm bảo XH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Chi QL hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Chi QP, An ninh địa ph­ương

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Chi hoạt động môi tr­ường

2.386

2.386

4.982

4.982

1.698

1.698

2.021

2.021

2,11

Chi trả nợ vốn vay KCH

1.959

4.962

1.024

2.112

1.012

2.550

1.795

4.551

2,12

Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự phòng ngân sách

8.000

6.000

10.000

8.000

4.000

3.000

6.900

5.000

II

Chi theo mục tiêu quản lý qua Kho Bạc

20.000

18.000

18.500

22.000

8.000

8.000

7.000

9.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 69/2013/NQ-HĐND

Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 69/2013/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 12/12/2013
Ngày hiệu lực 01/01/2014
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 27/02/2015
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 69/2013/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Quảng Bình năm 2014


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Quảng Bình năm 2014
Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 69/2013/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Lương Ngọc Bính
Ngày ban hành 12/12/2013
Ngày hiệu lực 01/01/2014
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 27/02/2015
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Quảng Bình năm 2014

Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Quảng Bình năm 2014