Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND

Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND bổ sung dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn Kiên Giang đã được thay thế bởi Nghị quyết 114/2017/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Kiên Giang 2016 2020 và được áp dụng kể từ ngày 18/12/2017.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND bổ sung dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn Kiên Giang


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/2017/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 20 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung danh mục dự án cần thiết mới phát sinh vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:

Tổng số danh mục bổ sung là 29 dự án với tổng vốn đầu tư 633.049 triệu đồng, sử dụng từ nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016.

(Có danh mục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểuđại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 7 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đặng Tuyết Em

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH, CẦN THIẾT MỚI PHÁT SINH XIN SỬ DỤNG NGUỒN DỰ PHÒNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020 ĐỂ PHÂN BỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 89/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm

Tổng mức đầu tư

Đề nghị bổ sung Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Nguồn vốn

Tổng số theo đề nghị chủ đầu tư

Trong đó: Cân đối bố trí vốn NSĐP theo quy định

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

TỔNG SỐ

 

 

1.248.904

538.088

698.755

633.049

 

 

A

Các dự án cấp huyện quản lý

 

 

82.236

0

64.144

58.925

 

 

I

Huyện U Minh Thượng

 

 

33.056

0

33.056

29.926

 

 

1

Hổ trợ bồi thường đường vào bãi rác

UMT

 

1.756

 

1.756

1.756

Đề nghị của UBND huyện U Minh Thượng tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 20/4/2017

 

2

Trụ sở UBND xã An Minh bắc

UMT

 

9.850

 

9.850

8.865

Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 879-TB/TU ngày 19/5/2017

 

3

Trụ sở UBND xã Minh Thuận

UMT

 

9.950

 

9.950

8.955

 

4

Nghĩa trang Cây Bàng

UMT

 

11.500

 

11.500

10.350

 

II

Huyện Vĩnh Thuận

 

 

19.788

0

9.788

9.289

 

 

1

Xây dựng cầu qua khu di tích Ranh Hạt

VT

 

14.800

 

4.800

4.800

Huyện đề nghị vốn đối ứng nhà tài trợ

 

2

Sửa chữa, cải tạo khu nhà làm việc của các cơ quan đoàn thể huyện

VT

 

4.988

 

4.988

4.489

Thông báo số 21-TB/VPTU ngày 21/12/2015 của Văn phòng Tỉnh ủy

 

III

Huyện Giồng Riềng

 

 

3.600

0

3.600

3.240

 

 

1

Đầu tư xây dự khối đoàn thể 04 xã (Bàn Tân Định, Long Thạnh, Ngọc Thành, thị trấn Giồng Riềng)

GR

 

3.600

 

3.600

3.240

Thông báo số 314-TB/VPTU ngày 27/4/2017 của Văn phòng Tỉnh ủy

 

IV

Huyện Kiên Lương

 

 

12.300

0

12.300

11.070

 

 

1

Xử lý sạt lở TT hành chính xã Sơn Hải

KL

 

3.300

 

3.300

2.970

Thông báo số 328/TB-VP ngày 11/5/2017 của Văn phòng UBND tỉnh

 

2

Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ

KL

 

9.000

 

9.000

8.100

 

V

Thị xã Hà Tiên

 

 

13.492

0

5.400

5.400

 

 

1

Đường Nam Hồ đi ngã ba Hà Giang

HT

Số 1448/QD-UBND, 13/8/2010

13.492

 

5.400

5.400

Công trình dở dang, chưa bố trí trong trung hạn, Tờ trình số 80/TTr-BQLDA ngày 12/6/2017 của UBND TX Hà Tiên

 

B

Các ngành cấp tỉnh

 

 

1.166.668

538.088

634.611

574.124

 

 

I

BCH Quân sự tỉnh

 

 

11.000

0

11.000

10.000

 

 

1

Đóng mới tàu chuyển quân Đại đội bộ binh hỗn hợp 7/Tiểu đoàn bộ binh 519/Trung đoàn bộ binh 893

HT

 

11.000

 

11.000

10.000

Tờ trình số 775/TTr-BCH ngày 17/5/2017 của BCH Quân sự tỉnh KG

 

II

Công an tỉnh

 

 

12.684

0

12.684

12.684

 

 

1

Khu nhà tạm doanh trại Tiểu đoàn cảnh sát cơ động; HM: Sân tập, hàng rào, san lấp mặt bằng.

RG

 

4.300

 

4.300

4.300

Đề nghị của Công an tỉnh tại Công văn số 236/CAT-HCKT ngày 27/4/2017

 

2

Cơ sớ làm việc phòng PC47, PC81B và nhà ở doanh trại cán bộ chiến sĩ các phòng PC44, PC45, PC46, PC47, PC 81B và PA92 thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

RG

 

3.682

 

3.682

3.682

 

3

Bổ sung chi phí DA đầu tư xây dựng Trạm Công an cửa khẩu sân bay Quốc tế Phú Quốc

PQ

 

211

 

211

211

 

4

Đồn Công an Bắc đảo thuộc Công an huyện Phú Quốc

PQ

 

4.491

 

4.491

4.491

 

III

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

6.683

0

6.683

6.000

 

 

1

Xây dựng kho lưu trữ tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh

RG

 

6.683

 

6.683

6.000

Theo đề nghị tại Tờ trình số 127/TTr-STNMT ngày 21/3/2017 của Sở TN&MT

 

IV

Sở Y tế

 

 

355.500

0

355.500

320.000

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Giang Thành

GT

 

160.000

 

160.000

144.000

Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 878-TB/TU ngày 19/5/2017

 

2

Trung tân Y tế huyện U Minh Thượng

UMT

 

190.000

 

190.000

171.000

Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 879-TB/TU ngày 19/5/2017

 

3

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá

RG

 

5.500

 

5.500

5.000

 

 

V

Sở Văn hóa - Thể thao

 

 

50.630

10.000

40.911

36.820

 

 

1

Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa:
+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.
+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.
+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng.
+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.
+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.
+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất.
+ Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.
+ Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Cạn - U Minh Thượng.
+ Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.
+ Di tích khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất.
+ Lập hồ sơ di tích phi vật thể, tổ chức đào tạo, tập huấn về di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh - Toàn tỉnh.

TT

 

36.000

 

36.000

32.400

Chủ trương của Lãnh đạo tỉnh

 

2

Đường vào Hang Tiền

KL

Số 372, 30/10/2013

14.630

10.000

4.911

4.420

Công trình chuyển tiếp đối ứng vốn TW

 

VI

Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang

 

 

77.000

0

77.000

70.000

 

 

1

Đầu tư thiết bị kỹ thuật phục vụ lộ trình số hóa phát thanh Truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang

RG

 

77.000

 

77.000

70.000

Thông báo số 279/TB-VP ngày 29/3/2017 và số 350/TB-VP ngày 22/5/2017 của Văn phòng UBND tỉnh

 

VII

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

621.133

510.000

111.133

100.020

 

 

1

Đầu tư 02 tàu kiểm ngư

RG

 

24.000

 

24.000

21.600

Thông báo số 585/TB-VP ngày 05/10/2016 của Văn phòng UBND tỉnh

 

2

Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016 - 2020

HĐ,KL,HT

 

220.500

210.000

10.500

9.450

Vốn đối ứng NSTW

 

3

Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục: Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên)

RG,CT

 

376.633

300.000

76.633

68.970

Vốn đối ứng NSTW

 

VIII

Sở Du lịch tỉnh

 

 

2.200

0

2.200

2.000

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch.

RG

 

2.200

 

2.200

2.000

 

 

IX

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

9.000

0

9.000

8.100

 

 

1

Sửa chữa, thay thế bàn ghế và trang thiết bị Hội trường A Văn phòng UBND tỉnh.

RG

 

9.000

 

9.000

8.100

Chấp thuận của Thường trực UBND tỉnh tại Thông báo số 584/TB-VP, 05/10/2016 của Văn phòng UBND tỉnh

 

X

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

 

 

2.750

0

2.500

2.500

 

 

1

Sửa chữa trụ sở làm việc của TT Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch Kiên Giang

RG

 

2.750

 

2.500

2.500

Đã được UBND tỉnh cho tạm ứng vốn tại Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 07/6/2017

 

XI

Sở Giao thông vận tải

 

 

18.088

18.088

6.000

6.000

 

 

1

Đường Chu Văn An

RG

2263a/QĐ-UBND 29/10/2012

18.088

18.088

6.000

6.000

Bổ sung vốn công trình dở dang sử dụng vốn TW, do bị Trung ương cắt vốn

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 89/2017/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu89/2017/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/07/2017
Ngày hiệu lực30/07/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 18/12/2017
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 89/2017/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND bổ sung dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn Kiên Giang


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND bổ sung dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn Kiên Giang
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu89/2017/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Kiên Giang
              Người kýĐặng Tuyết Em
              Ngày ban hành20/07/2017
              Ngày hiệu lực30/07/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcĐầu tư
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 18/12/2017
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND bổ sung dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn Kiên Giang

                    Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND bổ sung dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn Kiên Giang